- 1 Quyết định 5389/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2419/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2863/STC-NS ngày 14 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 (chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên có quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu mẫu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 | 5=4/3 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.278.885 | 22.706.075 | 7.427.190 | 148,61% |
I | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 8.479.620 | 10.098.177 | 1.618.557 | 119,09% |
| - Thu NSĐP hưởng 100% | 3.960.420 | 4.234.578 | 274.158 | 106,92% |
| - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 4.519.200 | 5.863.599 | 1.344.399 | 129,75% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.573.878 | 6.519.763 | -54.115 | 99,18% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.425.615 | 4.425.615 | 0 | 100,00% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.148.263 | 2.094.148 | -54.115 | 97,48% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư | 0 | 1.729.725 | 1.729.725 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 225.387 | 4.296.923 | 4.071.536 |
|
VI | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 61.487 | 61.487 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.377.685 | 21.068.776 | 5.691.091 | 137,01% |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 13.389.248 | 13.040.726 | -348.522 | 97,40% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.918.243 | 4.210.616 | 292.373 | 107,46% |
2 | Chi thường xuyên | 8.885.764 | 8.697.532 | -188.232 | 97,88% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.400 | 742 | -2.658 | 21,81% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 0 | 100,00% |
5 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 129.358 | 129.358 |
|
6 | Chi viện trợ |
| 1.179 | 1.179 |
|
7 | Dự phòng ngân sách | 268.770 |
|
|
|
8 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 311.771 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.988.437 | 1.671.287 | -317.150 | 84,05% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.988.437 | 1.152.033 | -836.404 | 57,94% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm | 0 | 125.903 | 125.903 |
|
3 | Chi các chương trình mục tiêu từ nguồn năm trước chuyển sang | 0 | 393.351 | 393.351 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 6.356.762 | 6.356.762 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 0 | 2.234.558 | 2.234.558 |
|
| - Bội chi ngân sách địa phương |
| -16.503 |
|
|
| - Bội thu ngân sách địa phương |
| 613.762 |
|
|
| - Kết dư ngân sách địa phương |
| 1.637.299 | 1.637.299 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.200 | 613.762 |
|
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 1.200 | 613.762 |
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 98.800 | 14.615 | -84.185 | 14,8% |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 98.800 | 14.615 | -84.185 | 14,8% |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 43.776 | 39.018 | -4.758 | 89,1% |
Biểu mẫu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5/3 | 8=6/4 |
| TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A B C D E F G) | 9.300.000 | 15.282.085 | 11.023.189 | 22.706.075 | 118,53% | 148,58% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 9.300.000 | 8.482.820 | 11.023.189 | 10.098.177 | 118,53% | 119,04% |
I | Thu nội địa | 9.020.000 | 8.482.820 | 10.678.441 | 10.098.177 | 118,39% | 119,04% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 769.000 | 769.000 | 958.410 | 958.410 | 124,63% | 124,63% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 365.000 | 365.000 | 422.493 | 422.493 | 115,75% | 115,75% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 94.000 | 94.000 | 59.320 | 59.320 | 63,11% | 63,11% |
| - Thuế tài nguyên | 310.000 | 310.000 | 476.596 | 476.596 | 153,74% | 153,74% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 95.500 | 95.500 | 73.490 | 73.490 | 76,95% | 76,95% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 56.000 | 56.000 | 45.055 | 45.055 | 80,45% | 80,45% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 33.000 | 33.000 | 25.733 | 25.733 | 77,98% | 77,98% |
| - Thuế tài nguyên | 6.500 | 6.500 | 2.702 | 2.702 | 41,57% | 41,57% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 74.500 | 74.500 | 94.335 | 94.335 | 126,62% | 126,62% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 37.000 | 37.000 | 30.884 | 30.884 | 83,47% | 83,47% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 33.100 | 33.100 | 62.677 | 62.677 | 189,36% | 189,36% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 1.200 | 1.200 | 523 | 523 | 43,55% | 43,55% |
| - Thuế tài nguyên | 3.200 | 3.200 | 251 | 251 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2.436.000 | 2.436.000 | 2.479.763 | 2.479.211 | 101,80% | 101,77% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.039.000 | 1.039.000 | 1.095.458 | 1.095.458 | 105,43% | 105,43% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 331.600 | 331.600 | 338.462 | 338.462 | 102,07% | 102,07% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 914.200 | 914.200 | 855.925 | 855.372 | 93,63% | 93,57% |
| - Thuế tài nguyên | 151.200 | 151.200 | 189.919 | 189.919 | 125,61% | 125,61% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 848.000 | 848.000 | 1.298.017 | 1.298.017 | 153,07% | 153,07% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 560.000 | 208.320 | 604.864 | 225.029 | 108,01% | 108,02% |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 208.320 | 208.320 | 32 | 32 | 0,02% |
|
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 351.680 | 0 | 604.832 | 224.996 | 171,98% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 533.000 | 533.000 | 829.676 | 829.676 | 155,66% | 155,66% |
8 | Thu phí, lệ phí | 211.000 | 167.500 | 285.144 | 238.471 | 135,14% | 142,37% |
| - Phí và lệ phí trung ương | 43.500 | 0 | 184.197 | 137.524 | 423,44% |
|
| - Phí và lệ phí địa phương | 167.500 | 167.500 | 100.947 | 100.947 | 60,27% | 60,27% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 823 | 823 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13.000 | 13.000 | 14.342 | 14.342 | 110,32% | 110,32% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 250.000 | 250.000 | 329.170 | 329.170 | 131,67% | 131,67% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.919.716 | 1.919.716 | 127,98% | 127,98% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 50.000 | 50.000 | 18.875 | 18.875 | 37,75% | 37,75% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.286.742 | 1.286.742 | 95,31% | 95,31% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 0 | 0 | 284.008 | 284.008 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 0 | 0 | 376.688 | 376.688 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 151.326 | 151.326 |
|
|
| - Thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 474.718 | 474.718 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 80.000 | 38.000 | 108.543 | 49.280 | 135,68% | 129,69% |
16 | Thu khác ngân sách | 250.000 | 150.000 | 356.846 | 263.204 | 142,74% | 175,47% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 0 | 0 | 2.161 | 2.161 |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 0 | 0 | 8.565 | 8.266 |
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 280.000 | 0 | 344.747 | 0 | 123,12% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 0 | 0 | 108.186 | 0 |
|
|
2 | Thuế nhập khẩu | 0 | 0 | 19.863 | 0 |
|
|
3 | Thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 1.287 | 0 |
|
|
4 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 214.954 | 0 |
|
|
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa vào VN | 0 | 0 | 409 | 0 |
|
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 0 | 0 | 13 | 0 |
|
|
7 | Thu khác | 0 | 0 | 36 | 0 |
|
|
IV | Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác |
|
| 8.959 | 8.959 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp XDCSHT |
|
| 3.437 | 3.437 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 5.522 | 5.522 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 0 |
| 0 | 1.729.725 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 | 225.387 | 0 | 4.296.923 |
|
|
E | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 0 | 6.573.878 | 0 | 6.519.763 |
|
|
1 | Bổ sung cân đối | 0 | 4.425.615 | 0 | 4.425.615 |
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 0 | 2.148.263 | 0 | 2.094.148 |
|
|
F | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 0 | 0 | 61.487 |
|
|
Biểu mẫu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | NSĐP | Ngân sách | Ngân sách | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.377.685 | 8.380.538 | 6.997.147 | 21.068.776 | 11.144.379 | 9.924.397 | 137,01% | 132,98% | 141,83% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.389.248 | 6.401.671 | 6.987.577 | 13.040.726 | 4.836.314 | 8.204.411 | 97,40% | 75,55% | 117,41% |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.918.243 | 3.413.448 | 504.795 | 4.210.616 | 2.386.401 | 1.824.214 | 107,46% | 69,91% | 361,38% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.856.243 | 3.351.448 | 504.795 | 4.152.974 | 2.328.759 | 1.824.214 | 107,69% | 69,49% | 361,38% |
| Trong đó, chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 283.063 | 283.063 | 0 |
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 3.648 | 3.648 | 0 |
|
|
|
| Trong đó, chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung | 650.000 | 502.648 | 147.352 | 382.791 | 250.226 | 132.565 | 58,89% | 49,78% | 89,97% |
| - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã | 357.443 | 0 | 357.443 | 319.871 | 0 | 319.871 | 89,49% | #DIV/0! | 89,49% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.350.000 | 1.350.000 | 0 | 721.643 | 721.643 | 0 | 53,46% | 53,46% |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết | 1.350.000 | 1.350.000 | 0 | 732.220 | 732.220 | 0 | 54,24% | 54,24% |
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 50.000 | 50.000 | 0 | 13.395 | 13.395 | 0 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 |
| 100,00% | 100,00% |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 60.000 | 60.000 | 0 | 55.642 | 55.642 |
| 92,74% | 92,74% |
|
II | Chi thường xuyên | 8.885.764 | 2.543.652 | 6.342.112 | 8.697.532 | 2.378.821 | 6.318.710 | 97,88% | 93,52% | 99,63% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.834.621 | 712.304 | 3.122.317 | 3.745.323 | 685.100 | 3.060.224 |
| 96,18% |
|
| - Chi khoa học và công nghệ | 30.000 | 30.000 | 0 | 20.318 | 18.675 | 1.643 |
| 62,25% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.400 | 3.400 | 0 | 742 | 742 | 0 |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 | 1.300 |
| 100,00% | 100,00% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 268.770 | 128.100 | 140.670 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 311.771 | 311.771 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 129.358 | 67.871 | 61.487 |
|
|
|
VIII | Chi viện trợ |
|
|
| 1.179 | 1.179 | 0 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.988.437 | 1.978.867 | 9.570 | 1.671.287 | 1.499.337 | 171.950 | 84,05% | 75,77% | 1796,76% |
I | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.988.437 | 1.978.867 | 9.570 | 1.152.033 | 1.142.463 | 9.570 | 57,94% | 57,73% | 100,00% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.895.064 | 1.885.494 | 9.570 | 1.065.094 | 1.055.524 | 9.570 | 56,20% | 55,98% | 100,00% |
a | Đầu tư từ các dự án vốn ngoài nước | 257.495 | 257.495 | 0 | 84.932 | 84.932 | 0 | 32,98% | 32,98% |
|
b | Đầu tư các dự án vốn trong nước | 1.637.569 | 1.627.999 | 9.570 | 980.162 | 970.592 | 9.570 | 59,85% | 59,62% | 100,00% |
2 | Chi thường xuyên | 93.373 | 93.373 | 0 | 86.939 | 86.939 | 0 | 93,11% | 93,11% |
|
a | Nguồn vốn ngoài nước | 5.910 | 5.910 | 0 | 533 | 533 | 0 |
|
|
|
b | Nguồn vốn trong nước | 87.463 | 87.463 | 0 | 86.406 | 86.406 | 0 | 98,79% | 98,79% |
|
| Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ | 167 | 167 | 0 | 31 | 31 | 0 | 18,51% | 18,51% |
|
| Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 800 | 800 | 0 | 800 | 800 | 0 | 100,00% | 100,00% |
|
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 32.370 | 32.370 | 0 | 31.449 | 31.449 | 0 | 97,16% | 97,16% |
|
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 54.126 | 54.126 | 0 | 54.126 | 54.126 | 0 | 100,00% | 100,00% |
|
III | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang | 0 | 0 | 0 | 519.254 | 356.874 | 162.380 |
|
|
|
| Bổ sung kinh phi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 (đợt 1) |
|
|
| 10.163 | 10.163 | 0 |
|
|
|
| Bổ sung kinh phi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 (đợt 2) |
|
|
| 10.163 | 10.163 | 0 |
|
|
|
| Bổ sung kinh phi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 (đợt 3) |
|
|
| 3.659 | 3.659 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí cho công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2021 |
|
|
| 4.567 | 572 | 3.995 |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện trong năm 2021 |
|
|
| 1.175 | 1.175 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí chi thường xuyên thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 5.431 | 215 | 5.216 |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện phòng, chống dịch Covid - 19 và hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid - 19 năm 2020 |
|
|
| 90.745 | 1.746 | 88.999 |
|
|
|
| Chương trình Giảm nghèo bền vững |
|
|
| 7.464 | 0 | 7.464 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 34.302 | 3.582 | 30.720 |
|
|
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
|
|
| 28.138 | 28.138 | 0 |
|
|
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
|
|
| 157.085 | 157.085 | 0 |
|
|
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn dự phòng NSTW |
|
|
| 72.097 | 46.111 | 25.986 |
|
|
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn trái phiếu Chính phủ |
|
|
| 46.044 | 46.044 | 0 |
|
|
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn ODA |
|
|
| 31.678 | 31.678 | 0 |
|
|
|
| Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người |
|
|
| 23 | 23 | 0 |
|
|
|
| Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật, hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo, chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
|
|
| 10.548 | 10.548 | 0 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
| 5.973 | 5.973 | 0 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 6.356.762 | 4.808.727 | 1.548.035 |
|
|
|
Biểu mẫu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.438.142 | 16.703.012 | 4.264.870 | 134,29% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NS CẤP DƯỚI | 4.048.033 | 5.558.633 | 1.510.600 | 137,32% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 8.390.109 | 6.335.652 | -2.054.457 | 75,51% |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.308.512 | 3.754.562 | -1.553.950 | 70,73% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.246.512 | 3.694.641 | -1.551.871 | 70,42% |
| Chi quốc phòng |
| 39.084 |
|
|
| Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 70.977 |
|
|
| Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 283.063 |
|
|
| Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| 3.648 |
|
|
| Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| 167.163 |
|
|
| Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 22.347 |
|
|
| Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 39.036 |
|
|
| Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 112.501 |
|
|
| Chi sự nghiệp môi trường |
| 134.102 |
|
|
| Chi sự nghiệp kinh tế |
| 2.695.531 |
|
|
| Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
| 59.886 |
|
|
| Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 17.971 |
|
|
| Chi khác Ngân sách |
| 49.329 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 2.000 | 2.000 | 0 | 100,00% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 60.000 | 57.922 | -2.078 | 96,54% |
II | Chi thường xuyên | 2.637.026 | 2.509.998 | -127.028 | 95,18% |
| Chi quốc phòng | 55.206 | 63.154 | 7.948 | 114,40% |
| Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 10.192 | 47.592 | 37.400 | 466,96% |
| Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 712.304 | 685.100 | -27.204 | 96,18% |
| Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 30.000 | 18.675 | -11.325 | 62,25% |
| Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 756.747 | 760.013 | 3.266 | 100,43% |
| Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 28.241 | 24.087 | -4.154 | 85,29% |
| Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 23.265 | 23.668 | 403 | 101,73% |
| Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 27.045 | 24.416 | -2.629 | 90,28% |
| Chi sự nghiệp môi trường | 28.607 | 13.978 | -14.629 | 48,86% |
| Chi sự nghiệp kinh tế | 408.693 | 401.718 | -6.975 | 98,29% |
| Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 410.662 | 413.392 | 2.730 | 100,66% |
| Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 21.400 | 25.730 | 4.330 | 120,23% |
| Chi khác Ngân sách | 31.291 | 8.475 | -22.816 | 27,08% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay | 3.400 | 742 | -2.658 | 21,81% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 |
| 100,00% |
V | Dự phòng ngân sách | 128.100 | 0 | -128.100 |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 311.771 | 0 | -311.771 |
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 67.871 | 67.871 |
|
VIII | Chi viện trợ |
| 1.179 | 1.179 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 4.808.727 | 4.808.727 |
|
Biểu mẫu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chương trình MTQG | Các khoản | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi các | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 13 | 14 | 15 | 16 | 16=6/1 | 17=7/2 | 18=8/3 |
| TỔNG SỐ | 12.438.142 | 5.308.512 | 2.636.551 | 475 | 4.492.604 | 16.703.012 | 3.754.562 | 2.509.549 | 5.629.725 | 449 | 0 | 449 | 4.808.727 | 134,29 | 70,73 | 95,18 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 7.945.538 | 5.308.512 | 2.636.551 | 475 | 0 | 6.764.654 | 3.754.562 | 2.509.549 | 0 | 449 | 0 | 449 | 500.094 | 85,14 | 70,73 | 95,18 |
1 | Bộ Chỉ huy quân sự | 156.485 | 97.383 | 59.102 | 0 | 0 | 118.976 | 55.822 | 63.154 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 76,03 | 0,00 | 106,86 |
2 | Công an tỉnh | 125.039 | 87.217 | 37.822 | 0 | 0 | 114.260 | 65.160 | 48.042 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.057 | 91,38 | 0,00 | 127,02 |
3 | Sở Giáo dục và đào tạo | 772.614 | 105.904 | 666.710 |
| 0 | 744.352 | 103.244 | 636.501 | 0 |
| 0 |
| 4.607 | 96,34 | 0,00 | 95,47 |
4 | Trường Cao Đẳng nghề Đà lạt | 12.803 | 0 | 12.803 |
| 0 | 19.234 | 0 | 16.234 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.000 | 150,23 | 0,00 | 126,80 |
5 | Trường Cao đẳng Y Tế Lâm đồng | 8.811 | 0 | 8.811 |
| 0 | 10.691 | 0 | 8.691 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 121,34 | 0,00 | 98,64 |
6 | Trường Chính Trị | 21.150 | 8.200 | 12.950 | 0 | 0 | 19.953 | 8.200 | 11.674 | 0 | 0 | 0 | 0 | 78 | 94,34 | 0,00 | 90,15 |
7 | Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số tỉnh Lâm Đồng | 4.292 | 0 | 4.292 | 0 | 0 | 4.198 | 0 | 4.040 | 0 | 0 | 0 | 0 | 158 | 97,81 | 0,00 | 94,13 |
8 | Sở Khoa học và công nghệ | 30.021 | 7.000 | 23.021 | 0 | 0 | 38.701 | 7.000 | 24.190 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.511 | 128,91 | 0,00 | 105,08 |
9 | Sở Y tế | 554.262 | 58.098 | 496.164 | 0 |
| 568.763 | 50.653 | 463.939 |
| 0 | 0 | 0 | 54.171 | 102,62 | 0,00 | 93,51 |
10 | Sở Văn hóa và thể dục thể thao | 78.744 | 10.000 | 68.744 | 0 | 0 | 71.035 | 5.162 | 60.730 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.143 | 90,21 | 0,00 | 88,34 |
11 | Đài Phát Thanh Truyền Hình Tỉnh | 30.725 | 7.000 | 23.725 | 0 | 0 | 30.560 | 1.326 | 23.668 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.566 | 99,46 | 0,00 | 99,76 |
12 | Trung tâm Quan Trắc Tài nguyên và Môi trường | 3.773 | 0 | 3.773 | 0 | 0 | 3.483 | 0 | 3.481 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 92,32 | 0,00 | 92,27 |
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 452.025 | 363.656 | 88.094 | 275 | 0 | 414.571 | 304.198 | 78.548 | 0 | 274 | 0 | 274 | 31.551 | 91,71 | 0,00 | 89,16 |
14 | Vườn Quốc gia Biduop Núi Bà | 17.548 | 0 | 17.548 | 0 | 0 | 17.074 | 0 | 16.673 | 0 | 0 | 0 | 0 | 401 | 97,30 | 0,00 | 95,02 |
15 | Sở Giao thông vận tải | 1.226.516 | 1.126.062 | 100.454 | 0 | 0 | 1.131.479 | 998.000 | 99.403 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34.076 | 92,25 | 0,00 | 98,95 |
16 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng | 665 | 0 | 665 | 0 | 0 | 665 | 0 | 665 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100,00 | 0,00 | 100,00 |
17 | Trung Tâm Trợ Giúp Pháp Lý Nhà Nước Tỉnh Lâm Đồng | 3.379 | 0 | 3.379 | 0 | 0 | 3.145 | 0 | 3.145 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 93,08 | 0,00 | 93,06 |
18 | Ban Quản Lý rừng phòng hộ Tà Nung | 3.085 | 998 | 2.087 | 0 | 0 | 2.926 | 853 | 2.065 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 94,86 | 0,00 | 98,97 |
19 | Ban Quản Lý Khu Du Lịch Hồ Tuyền Lâm | 56.572 | 50.336 | 6.236 | 0 | 0 | 18.740 | 12.848 | 5.892 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33,13 | 25,52 | 94,49 |
20 | Trung tâm Xúc tiến ĐT,Thương mại & Du lịch tỉnh LĐ | 11.455 | 0 | 11.455 | 0 | 0 | 7.233 | 0 | 7.233 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63,14 | 0,00 | 63,14 |
21 | Công Ty Phát Triển Hạ Tầng Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội | 66.813 | 61.713 | 5.100 | 0 | 0 | 66.498 | 48.327 | 5.575 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.596 | 99,53 | 0,00 | 109,31 |
22 | Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin | 216 | 0 | 216 | 0 | 0 | 276 | 0 | 276 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 127,98 | 0,00 | 127,98 |
23 | Ban Quản lý Dự án ĐTXD Khu VHTT tỉnh Lâm Đồng | 101.236 | 100.000 | 1.236 | 0 | 0 | 101.226 | 50.141 | 1.226 | 0 | 0 | 0 | 0 | 49.859 | 99,99 | 50,14 | 99,15 |
24 | Trung Tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 4.140 | 0 | 4.140 | 0 | 0 | 4.126 | 0 | 4.126 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99,67 | 0,00 | 99,67 |
25 | Phòng Công chứng số 4 tỉnh Lâm Đồng | 631 | 0 | 631 | 0 | 0 | 622 | 0 | 622 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 98,59 | #DIV/0! | 98,59 |
26 | Ban Quản lý Trung tâm hành chính | 13.828 | 0 | 13.828 | 0 | 0 | 13.928 | 0 | 13.907 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 100,73 | 0,00 | 100,57 |
27 | Phòng Công chứng số 5 | 662 | 0 | 662 | 0 | 0 | 651 | 0 | 651 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 98,32 | 0,00 | 98,32 |
28 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 473 | 0 | 473 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94,54 | 0,00 | 94,54 |
29 | Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng | 1.256 | 0 | 1.056 | 200 | 0 | 1.113 | 0 | 937 | 0 | 175 | 0 | 175 | 1 | 88,64 | 0,00 | 88,72 |
30 | Trung tâm công báo - tin học tỉnh Lâm Đồng | 1.429 | 0 | 1.429 | 0 | 0 | 1.382 | 0 | 1.382 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 96,70 | 0,00 | 96,70 |
31 | Hội Nhà Báo | 1.073 | 0 | 1.073 | 0 | 0 | 1.095 | 0 | 1.095 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 102,00 | 0,00 | 102,00 |
32 | Tỉnh Đoàn | 5.164 | 0 | 5.164 | 0 | 0 | 5.116 | 0 | 4.911 | 0 | 0 | 0 | 0 | 204 | 99,06 | 0,00 | 95,10 |
33 | Văn phòng UBND Tỉnh Lâm Đồng | 55.385 | 19.000 | 36.385 | 0 | 0 | 48.537 | 18.439 | 29.278 | 0 | 0 | 0 | 0 | 821 | 87,64 | 0,00 | 80,47 |
34 | Liên Minh Hợp tác xã Tỉnh Lâm Đồng | 1.223 | 0 | 1.223 | 0 | 0 | 1.154 | 0 | 1.130 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 94,36 | 0,00 | 92,43 |
35 | Hội Chữ Thập Đỏ | 2.356 | 0 | 2.356 | 0 | 0 | 2.223 | 0 | 2.223 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94,35 | 0,00 | 94,35 |
36 | Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Lâm đồng | 2.722 | 0 | 2.722 | 0 | 0 | 2.408 | 0 | 2.406 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 88,49 | 0,00 | 88,41 |
37 | Ban Dân tộc tỉnh Lâm đồng | 7.446 | 0 | 7.446 | 0 | 0 | 6.095 | 0 | 6.060 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 81,85 | 0,00 | 81,38 |
38 | Hội Phụ Nữ Tỉnh Lâm Đồng | 8.767 | 0 | 8.767 | 0 | 0 | 7.153 | 0 | 7.061 | 0 | 0 | 0 | 0 | 92 | 81,58 | 0,00 | 80,54 |
39 | Sở Xây Dựng Lâm đồng | 63.390 | 42.089 | 21.301 | 0 | 0 | 57.081 | 39.632 | 15.468 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.981 | 90,05 | 0,00 | 72,62 |
40 | Thanh Tra Tỉnh Lâm Đồng | 8.097 | 0 | 8.097 | 0 | 0 | 8.349 | 0 | 7.962 | 0 | 0 | 0 | 0 | 387 | 103,11 | 0,00 | 98,33 |
41 | Sở Kế Hoạch & Đầu Tư | 16.061 | 10.000 | 6.061 | 0 | 0 | 16.013 | 244 | 5.993 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.776 | 99,70 | 0,00 | 98,88 |
42 | Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 10.080 | 1.000 | 9.080 | 0 | 0 | 8.281 | 0 | 8.281 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82,16 | 0,00 | 91,20 |
43 | Hội Cựu Chiến Binh | 2.127 | 0 | 2.127 | 0 | 0 | 2.056 | 0 | 1.995 | 0 | 0 | 0 | 0 | 61 | 96,65 | 0,00 | 93,78 |
44 | Uỷ Ban Mặt Trận Tổ Quốc tỉnh Lâm đồng | 8.097 | 0 | 8.097 | 0 | 0 | 7.592 | 0 | 6.879 | 0 | 0 | 0 | 0 | 713 | 93,76 | 0,00 | 84,96 |
45 | Hội Nông Dân | 7.222 | 0 | 7.222 | 0 | 0 | 6.985 | 0 | 6.979 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 96,71 | 0,00 | 96,64 |
46 | Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng | 8.700 | 0 | 8.700 | 0 | 0 | 6.672 | 0 | 6.528 | 0 | 0 | 0 | 0 | 143 | 76,68 | 0,00 | 75,03 |
47 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng | 1.426 | 0 | 1.426 | 0 | 0 | 1.413 | 0 | 1.413 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99,11 | 0,00 | 99,11 |
48 | Hội Luật Gia | 541 | 0 | 541 | 0 | 0 | 487 | 0 | 487 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89,93 | 0,00 | 89,93 |
49 | Sở Tư Pháp | 7.731 | 0 | 7.731 | 0 | 0 | 7.238 | 0 | 6.953 | 0 | 0 | 0 | 0 | 285 | 93,62 | 0,00 | 89,93 |
50 | Sở Tài Nguyên & Môi Trường | 211.386 | 8.483 | 202.903 | 0 | 0 | 212.044 | 0 | 135.739 | 0 | 0 | 0 | 0 | 76.305 | 100,31 | 0,00 | 66,90 |
51 | Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lâm Đồng | 25.805 |
| 25.805 | 0 | 0 | 18.045 | 0 | 18.035 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 69,93 | 0,00 | 69,89 |
52 | Ban Quản Lý Các Khu Công Nghiệp Tỉnh Lâm Đồng | 2.992 | 0 | 2.992 | 0 | 0 | 2.738 | 0 | 2.569 | 0 | 0 | 0 | 0 | 170 | 91,54 | 0,00 | 85,86 |
53 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông dân | 174 | 0 | 174 | 0 | 0 | 171 | 0 | 87 | 0 | 0 | 0 | 0 | 84 | 98,28 | 0,00 | 50,00 |
54 | Hội Khuyến học Tỉnh Lâm Đồng | 393 | 0 | 393 | 0 | 0 | 347 | 0 | 347 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 88,21 | 0,00 | 88,21 |
55 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lâm đồng | 12.209 | 0 | 12.209 | 0 | 0 | 16.288 | 0 | 13.278 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.010 | 133,41 | 0,00 | 108,76 |
56 | Ban Tôn Giáo | 3.613 | 0 | 3.613 | 0 | 0 | 3.055 | 0 | 3.055 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 84,56 | 0,00 | 84,56 |
57 | Sở Thông tin & Truyền thông Tỉnh Lâm Đồng | 11.577 | 0 | 11.577 | 0 | 0 | 7.776 | 0 | 7.776 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67,17 | 0,00 | 67,17 |
58 | Hội Đông Y Tỉnh Lâm Đồng | 196 | 0 | 196 | 0 | 0 | 200 | 0 | 192 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 102,48 | 0,00 | 98,37 |
59 | Hội người mù tỉnh Lâm đồng | 544 | 0 | 544 | 0 | 0 | 544 | 0 | 542 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 100,05 | 0,00 | 99,63 |
60 | Sở Tài Chính | 11.143 | 0 | 11.143 | 0 | 0 | 9.941 | 0 | 9.496 | 0 | 0 | 0 | 0 | 444 | 89,21 | 0,00 | 85,22 |
61 | Chi Cục Văn thư - Lưu trữ | 725 | 0 | 725 | 0 | 0 | 690 | 0 | 690 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95,11 | 0,00 | 95,11 |
62 | Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm đồng | 1.896 | 0 | 1.896 | 0 | 0 | 800 | 0 | 800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42,18 | 0,00 | 42,18 |
63 | Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/dioxin tỉnh Lâm đồng | 585 | 0 | 585 | 0 | 0 | 533 | 0 | 533 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 91,09 | 0,00 | 91,09 |
64 | Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo- Người tàn tật và Trẻ mồ côi tỉnh Lâm đồng | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 496 | 0 | 496 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99,19 | 0,00 | 99,19 |
65 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh Lâm đồng | 293 | 0 | 293 | 0 | 0 | 192 | 0 | 192 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 65,54 | 0,00 | 65,54 |
66 | Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm đồng | 200 | 0 | 200 | 0 | 0 | 167 | 0 | 167 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 83,55 | 0,00 | 83,55 |
67 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng | 3.648 | 0 | 3.648 | 0 | 0 | 2.957 | 0 | 2.957 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81,07 | 0,00 | 81,07 |
68 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 47.907 | 5.000 | 42.907 |
| 0 | 49.862 | 5.000 | 42.837 | 0 |
| 0 |
| 2.025 | 104,08 | 0,00 | 99,84 |
69 | Các đơn vị khác | 3.631.469 | 3.139.373 | 492.096 |
| 0 | 2.711.527 | 1.980.313 | 539.515 |
|
|
|
| 191.698 | 74,67 | 0,00 | 109,64 |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.300 | 0 | 0 | 0 | 1.300 | 1.300 | 0 | 0 | 1.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100,00 | 0,00 | 0,00 |
VI | CHI TRẢ NỢ LÃI | 3.400 | 0 | 0 | 0 | 3.400 | 742 | 0 | 0 | 742 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21,81 | 0,00 | 0,00 |
IV | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 67.871 | 0 | 0 | 67.871 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
V | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.048.033 | 0 | 0 | 0 | 4.048.033 | 5.558.633 | 0 | 0 | 5.558.633 | 0 | 0 | 0 | 0 | 137,32 | 0,00 | 0,00 |
VI | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 4.308.633 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 4.308.633 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VIII | CHI VIỆN TRỢ | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1.179 | 0 | 0 | 1.179 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
IX | Dự phòng ngân sách | 128.100 | 0 | 0 | 0 | 128.100 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
X | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 311.771 | 0 | 0 | 0 | 311.771 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Biểu mẫu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| ||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu |
| ||||||||
Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách | Chương trình MTQG | Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách | Chương trình MTQG | Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách | Chương trình MTQG |
| ||||||||
| |||||||||||||||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7 8 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=6/1 | 12=7/2 | 13=8/3 | 14=9/4 | 15=10/5 |
|
| TỔNG SỐ | 4.048.032 | 2.416.446 | 1.631.586 | 1.631.586 | 0 | 5.558.633 | 2.403.625 | 3.155.009 | 3.140.290 | 14.719 | 137,32 | 99,47 | 193,37 | 192,47 |
|
|
1 | Thành phố Đà Lạt | 78.787 |
| 78.787 | 78.787 | 0 | 328.328 |
| 328.328 | 328.298 | 30 | 416,73 |
| 416,73 | 416,69 |
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 111.392 |
| 111.392 | 111.392 | 0 | 240.408 |
| 240.408 | 240.373 | 35 | 215,82 |
| 215,82 | 215,79 |
|
|
3 | Huyện Lạc Dương | 243.470 | 124.447 | 119.023 | 119.023 | 0 | 334.112 | 124.447 | 209.665 | 208.120 | 1.545 | 137,23 | 100,00 | 176,15 | 174,86 |
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 483.617 | 306.323 | 177.294 | 177.294 | 0 | 580.090 | 306.323 | 273.767 | 270.943 | 2.824 | 119,95 | 100,00 | 154,41 | 152,82 |
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 110.832 | 47.478 | 63.354 | 63.354 | 0 | 251.662 | 47.478 | 204.184 | 204.099 | 85 | 227,07 | 100,00 | 322,29 | 322,16 |
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 649.776 | 479.047 | 170.729 | 170.729 | 0 | 757.057 | 479.047 | 278.010 | 277.875 | 135 | 116,51 | 100,00 | 162,84 | 162,76 |
|
|
7 | Huyện Đam Rông | 399.343 | 269.412 | 129.931 | 129.931 | 0 | 493.114 | 269.412 | 223.702 | 220.137 | 3.565 | 123,48 | 100,00 | 172,17 | 169,43 |
|
|
8 | Huyện Di Linh | 563.610 | 390.183 | 173.427 | 173.427 | 0 | 741.865 | 377.362 | 364.503 | 361.363 | 3.140 | 131,63 | 96,71 | 210,18 | 208,37 |
|
|
9 | Huyện Bảo Lâm | 334.254 | 59.770 | 274.484 | 274.484 | 0 | 476.880 | 59.770 | 417.110 | 414.000 | 3.110 | 142,67 | 100,00 | 151,96 | 150,83 |
|
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 298.763 | 200.239 | 98.524 | 98.524 | 0 | 409.741 | 200.239 | 209.502 | 209.417 | 85 | 137,15 | 100,00 | 212,64 | 212,55 |
|
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 397.165 | 277.683 | 119.482 | 119.482 | 0 | 501.789 | 277.683 | 224.106 | 224.036 | 70 | 126,34 | 100,00 | 187,56 | 187,51 |
|
|
12 | Huyện Cát Tiên | 377.023 | 261.864 | 115.159 | 115.159 | 0 | 443.588 | 261.864 | 181.724 | 181.629 | 95 | 117,66 | 100,00 | 157,80 | 157,72 |
|
|
Biểu mẫu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| ||||||||||||
Tổng | Trong đó | Tổng số | Trong đó | CTMTQG giảm nghèo | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| |||||||
| |||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=7 10 | 5=8 11 | 6=9 12 | 7=8 9 | 8 | 9 | 10=11 12 | 11 | 12 | 13=4/1 | 14=5/2 | 15=6/3 |
|
| TỔNG SỐ | 15.194 | 0 | 15.194 | 5.666 | 0 | 5.666 | 0 | 0 | 0 | 5.666 | 0 | 5.666 | 37,29 |
| 37,29 |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 475 | 0 | 475 | 450 | 0 | 450 | 0 | 0 | 0 | 450 | 0 | 450 | 94,68 |
| 94,68 |
|
1 | Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn | 40 |
| 40 | 40 | 0 | 40 | 0 |
|
| 40 |
| 40 | 99,41 |
| 99,41 |
|
2 | Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh | 235 |
| 235 | 235 | 0 | 235 | 0 |
|
| 235 |
| 235 | 99,83 |
| 99,83 |
|
3 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 200 |
| 200 | 175 | 0 | 175 | 0 |
|
| 175 |
| 175 | 87,67 |
| 87,67 |
|
II | Ngân sách huyện (xã) | 14.719 | 0 | 14.719 | 5.216 | 0 | 5.216 | 0 | 0 | 0 | 5.216 | 0 | 5.216 | 35,44 |
| 35,44 |
|
1 | Thành phố Đà Lạt | 30 |
| 30 | 30 | 0 | 30 | 0 |
|
| 30 |
| 30 | 100,00 |
| 100,00 |
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 35 |
| 35 | 35 | 0 | 35 | 0 |
|
| 35 |
| 35 | 100,00 |
| 100,00 |
|
3 | Huyện Lạc Dương | 1.545 |
| 1.545 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0,00 |
| 0,00 |
|
4 | Huyện Đơn Dương | 2.824 |
| 2.824 | 2.339 | 0 | 2.339 | 0 |
|
| 2.339 |
| 2.339 | 82,83 |
| 82,83 |
|
5 | Huyện Đức Trọng | 85 |
| 85 | 25 | 0 | 25 | 0 |
|
| 25 |
| 25 | 29,45 |
| 29,45 |
|
6 | Huyện Lâm Hà | 135 |
| 135 | 135 | 0 | 135 | 0 |
|
| 135 |
| 135 | 99,99 |
| 99,99 |
|
7 | Huyện Đam Rông | 3.565 |
| 3.565 | 369 | 0 | 369 | 0 |
|
| 369 |
| 369 | 10,34 |
| 10,34 |
|
8 | Huyện Di Linh | 3.140 |
| 3.140 | 46 | 0 | 46 | 0 |
|
| 46 |
| 46 | 1,46 |
| 1,46 |
|
9 | Huyện Bảo Lâm | 3.110 |
| 3.110 | 2.074 | 0 | 2.074 | 0 |
|
| 2.074 |
| 2.074 | 66,70 |
| 66,70 |
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 85 |
| 85 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0,00 |
| 0,00 |
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 70 |
| 70 | 70 | 0 | 70 | 0 |
|
| 70 |
| 70 | 100,00 |
| 100,00 |
|
12 | Huyện Cát Tiên | 95 |
| 95 | 93 | 0 | 93 | 0 |
|
| 93 |
| 93 | 97,89 |
| 97,89 |
|
- 1 Quyết định 5389/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành