Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2419/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 21 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2863/STC-NS ngày 14 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 (chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên có quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

Biểu mẫu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

 Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

1

2

3

4

5=4-3

5=4/3

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.278.885

22.706.075

7.427.190

148,61%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

8.479.620

10.098.177

1.618.557

119,09%

 

 - Thu NSĐP hưởng 100%

3.960.420

4.234.578

274.158

106,92%

 

 - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.519.200

5.863.599

1.344.399

129,75%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.573.878

6.519.763

-54.115

99,18%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.425.615

4.425.615

0

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.148.263

2.094.148

-54.115

97,48%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

0

1.729.725

1.729.725

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

225.387

4.296.923

4.071.536

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

61.487

61.487

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.377.685

21.068.776

5.691.091

137,01%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

13.389.248

13.040.726

-348.522

97,40%

1

Chi đầu tư phát triển

3.918.243

4.210.616

292.373

107,46%

2

Chi thường xuyên

8.885.764

8.697.532

-188.232

97,88%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400

742

-2.658

21,81%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

0

100,00%

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

129.358

129.358

 

6

Chi viện trợ

 

1.179

1.179

 

7

Dự phòng ngân sách

268.770

 

 

 

8

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

311.771

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.988.437

1.671.287

-317.150

84,05%

1

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.988.437

1.152.033

-836.404

57,94%

2

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm

0

125.903

125.903

 

3

Chi các chương trình mục tiêu từ nguồn năm trước chuyển sang

0

393.351

393.351

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

6.356.762

6.356.762

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

0

2.234.558

2.234.558

 

 

 - Bội chi ngân sách địa phương

 

-16.503

 

 

 

 - Bội thu ngân sách địa phương

 

613.762

 

 

 

 - Kết dư ngân sách địa phương

 

1.637.299

1.637.299

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.200

613.762

 

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

1.200

613.762

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

98.800

14.615

-84.185

14,8%

1

Vay để bù đắp bội chi

98.800

14.615

-84.185

14,8%

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

43.776

39.018

-4.758

89,1%

 

Biểu mẫu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

 Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

1

2

3

4

5

6

7=5/3

8=6/4

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A B C D E F G)

9.300.000

15.282.085

11.023.189

22.706.075

118,53%

148,58%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

9.300.000

8.482.820

11.023.189

10.098.177

118,53%

119,04%

I

Thu nội địa

9.020.000

8.482.820

10.678.441

10.098.177

118,39%

119,04%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

769.000

769.000

958.410

958.410

124,63%

124,63%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

365.000

365.000

422.493

422.493

115,75%

115,75%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

94.000

94.000

59.320

59.320

63,11%

63,11%

 

 - Thuế tài nguyên

310.000

310.000

476.596

476.596

153,74%

153,74%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

95.500

95.500

73.490

73.490

76,95%

76,95%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

56.000

56.000

45.055

45.055

80,45%

80,45%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

33.000

33.000

25.733

25.733

77,98%

77,98%

 

 - Thuế tài nguyên

6.500

6.500

2.702

2.702

41,57%

41,57%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

74.500

74.500

94.335

94.335

126,62%

126,62%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

37.000

37.000

30.884

30.884

83,47%

83,47%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

33.100

33.100

62.677

62.677

189,36%

189,36%

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

1.200

1.200

523

523

43,55%

43,55%

 

 - Thuế tài nguyên

3.200

3.200

251

251

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.436.000

2.436.000

2.479.763

2.479.211

101,80%

101,77%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

1.039.000

1.039.000

1.095.458

1.095.458

105,43%

105,43%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

331.600

331.600

338.462

338.462

102,07%

102,07%

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

914.200

914.200

855.925

855.372

93,63%

93,57%

 

 - Thuế tài nguyên

151.200

151.200

189.919

189.919

125,61%

125,61%

5

Thuế thu nhập cá nhân

848.000

848.000

1.298.017

1.298.017

153,07%

153,07%

6

Thuế bảo vệ môi trường

560.000

208.320

604.864

225.029

108,01%

108,02%

 

 - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

208.320

208.320

32

32

0,02%

 

 

 - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

351.680

0

604.832

224.996

171,98%

 

7

Lệ phí trước bạ

533.000

533.000

829.676

829.676

155,66%

155,66%

8

Thu phí, lệ phí

211.000

167.500

285.144

238.471

135,14%

142,37%

 

 - Phí và lệ phí trung ương

43.500

0

184.197

137.524

423,44%

 

 

 - Phí và lệ phí địa phương

167.500

167.500

100.947

100.947

60,27%

60,27%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

823

823

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.000

13.000

14.342

14.342

110,32%

110,32%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

250.000

250.000

329.170

329.170

131,67%

131,67%

12

Thu tiền sử dụng đất

1.500.000

1.500.000

1.919.716

1.919.716

127,98%

127,98%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

50.000

50.000

18.875

18.875

37,75%

37,75%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.350.000

1.350.000

1.286.742

1.286.742

95,31%

95,31%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

0

0

284.008

284.008

 

 

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

0

0

376.688

376.688

 

 

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

151.326

151.326

 

 

 

 - Thu nhập sau thuế

0

0

474.718

474.718

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

80.000

38.000

108.543

49.280

135,68%

129,69%

16

Thu khác ngân sách

250.000

150.000

356.846

263.204

142,74%

175,47%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

0

0

2.161

2.161

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

0

0

8.565

8.266

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

280.000

0

344.747

0

123,12%

 

1

Thuế xuất khẩu

0

0

108.186

0

 

 

2

Thuế nhập khẩu

0

0

19.863

0

 

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

0

0

1.287

0

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

0

214.954

0

 

 

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa vào VN

0

0

409

0

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

0

13

0

 

 

7

Thu khác

0

0

36

0

 

 

IV

Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác

 

 

8.959

8.959

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

 

 

3.437

3.437

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

5.522

5.522

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

 

0

1.729.725

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

225.387

0

4.296.923

 

 

E

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

0

6.573.878

0

6.519.763

 

 

1

Bổ sung cân đối

0

4.425.615

0

4.425.615

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

0

2.148.263

0

2.094.148

 

 

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

0

61.487

 

 

 

Biểu mẫu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

 Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh

 Ngân sách cấp tỉnh

 Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

NSĐP

Ngân sách
 cấp tỉnh

Ngân sách
huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.377.685

8.380.538

6.997.147

21.068.776

11.144.379

9.924.397

137,01%

132,98%

141,83%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.389.248

6.401.671

6.987.577

13.040.726

4.836.314

8.204.411

97,40%

75,55%

117,41%

I

Chi đầu tư phát triển

3.918.243

3.413.448

504.795

4.210.616

2.386.401

1.824.214

107,46%

69,91%

361,38%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.856.243

3.351.448

504.795

4.152.974

2.328.759

1.824.214

107,69%

69,49%

361,38%

 

Trong đó, chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

283.063

283.063

0

 

 

 

 

 - Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

3.648

3.648

0

 

 

 

 

Trong đó, chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

650.000

502.648

147.352

382.791

250.226

132.565

58,89%

49,78%

89,97%

 

 - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã

357.443

0

357.443

319.871

0

319.871

89,49%

#DIV/0!

89,49%

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.350.000

1.350.000

0

721.643

721.643

0

53,46%

53,46%

 

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết

1.350.000

1.350.000

0

732.220

732.220

0

54,24%

54,24%

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

50.000

50.000

0

13.395

13.395

0

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2.000

2.000

0

2.000

2.000

 

100,00%

100,00%

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

60.000

0

55.642

55.642

 

92,74%

92,74%

 

II

Chi thường xuyên

8.885.764

2.543.652

6.342.112

8.697.532

2.378.821

6.318.710

97,88%

93,52%

99,63%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.834.621

712.304

3.122.317

3.745.323

685.100

3.060.224

 

96,18%

 

 

 - Chi khoa học và công nghệ

30.000

30.000

0

20.318

18.675

1.643

 

62,25%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400

3.400

0

742

742

0

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

1.300

1.300

 

100,00%

100,00%

 

V

Dự phòng ngân sách

268.770

128.100

140.670

0

0

0

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

311.771

311.771

0

0

0

0

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

129.358

67.871

61.487

 

 

 

VIII

Chi viện trợ

 

 

 

1.179

1.179

0

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.988.437

1.978.867

9.570

1.671.287

1.499.337

171.950

84,05%

75,77%

1796,76%

I

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.988.437

1.978.867

9.570

1.152.033

1.142.463

9.570

57,94%

57,73%

100,00%

1

Chi đầu tư phát triển

1.895.064

1.885.494

9.570

1.065.094

1.055.524

9.570

56,20%

55,98%

100,00%

a

Đầu tư từ các dự án vốn ngoài nước

257.495

257.495

0

84.932

84.932

0

32,98%

32,98%

 

b

Đầu tư các dự án vốn trong nước

1.637.569

1.627.999

9.570

980.162

970.592

9.570

59,85%

59,62%

100,00%

2

Chi thường xuyên

93.373

93.373

0

86.939

86.939

0

93,11%

93,11%

 

a

Nguồn vốn ngoài nước

5.910

5.910

0

533

533

0

 

 

 

b

Nguồn vốn trong nước

87.463

87.463

0

86.406

86.406

0

98,79%

98,79%

 

 

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ

167

167

0

31

31

0

18,51%

18,51%

 

 

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

800

800

0

800

800

0

100,00%

100,00%

 

 

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

32.370

32.370

0

31.449

31.449

0

97,16%

97,16%

 

 

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

54.126

54.126

0

54.126

54.126

0

100,00%

100,00%

 

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang

0

0

0

519.254

356.874

162.380

 

 

 

 

Bổ sung kinh phi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 (đợt 1)

 

 

 

10.163

10.163

0

 

 

 

 

Bổ sung kinh phi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 (đợt 2)

 

 

 

10.163

10.163

0

 

 

 

 

Bổ sung kinh phi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 (đợt 3)

 

 

 

3.659

3.659

0

 

 

 

 

Kinh phí cho công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2021

 

 

 

4.567

572

3.995

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện trong năm 2021

 

 

 

1.175

1.175

0

 

 

 

 

Kinh phí chi thường xuyên thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

5.431

215

5.216

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện phòng, chống dịch Covid - 19 và hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid - 19 năm 2020

 

 

 

90.745

1.746

88.999

 

 

 

 

Chương trình Giảm nghèo bền vững

 

 

 

7.464

0

7.464

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới

 

 

 

34.302

3.582

30.720

 

 

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

 

 

 

28.138

28.138

0

 

 

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

157.085

157.085

0

 

 

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn dự phòng NSTW

 

 

 

72.097

46.111

25.986

 

 

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

46.044

46.044

0

 

 

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn ODA

 

 

 

31.678

31.678

0

 

 

 

 

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người

 

 

 

23

23

0

 

 

 

 

Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật, hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo, chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

 

 

 

10.548

10.548

0

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

5.973

5.973

0

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

6.356.762

4.808.727

1.548.035

 

 

 

 

Biểu mẫu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

 Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.438.142

16.703.012

4.264.870

134,29%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NS CẤP DƯỚI

4.048.033

5.558.633

1.510.600

137,32%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.390.109

6.335.652

-2.054.457

75,51%

I

Chi đầu tư phát triển

5.308.512

3.754.562

-1.553.950

70,73%

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.246.512

3.694.641

-1.551.871

70,42%

 

Chi quốc phòng

 

39.084

 

 

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

70.977

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

283.063

 

 

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

 

3.648

 

 

 

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

167.163

 

 

 

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

22.347

 

 

 

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

39.036

 

 

 

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

112.501

 

 

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

134.102

 

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế

 

2.695.531

 

 

 

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

 

59.886

 

 

 

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

17.971

 

 

 

Chi khác Ngân sách

 

49.329

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2.000

2.000

0

100,00%

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

57.922

-2.078

96,54%

II

Chi thường xuyên

2.637.026

2.509.998

-127.028

95,18%

 

Chi quốc phòng

55.206

63.154

7.948

114,40%

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

10.192

47.592

37.400

466,96%

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

712.304

685.100

-27.204

96,18%

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

30.000

18.675

-11.325

62,25%

 

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

756.747

760.013

3.266

100,43%

 

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

28.241

24.087

-4.154

85,29%

 

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

23.265

23.668

403

101,73%

 

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

27.045

24.416

-2.629

90,28%

 

Chi sự nghiệp môi trường

28.607

13.978

-14.629

48,86%

 

Chi sự nghiệp kinh tế

408.693

401.718

-6.975

98,29%

 

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

410.662

413.392

2.730

100,66%

 

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

21.400

25.730

4.330

120,23%

 

Chi khác Ngân sách

31.291

8.475

-22.816

27,08%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay

3.400

742

-2.658

21,81%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

100,00%

V

Dự phòng ngân sách

128.100

0

-128.100

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

311.771

0

-311.771

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

67.871

67.871

 

VIII

Chi viện trợ

 

1.179

1.179

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4.808.727

4.808.727

 

 

Biểu mẫu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

 Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chương trình MTQG

Các khoản
chi khác

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi các
khoản khác

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

13

14

15

16

16=6/1

17=7/2

18=8/3

 

TỔNG SỐ

12.438.142

5.308.512

2.636.551

475

4.492.604

16.703.012

3.754.562

2.509.549

5.629.725

449

0

449

4.808.727

134,29

70,73

95,18

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7.945.538

5.308.512

2.636.551

475

0

6.764.654

3.754.562

2.509.549

0

449

0

449

500.094

85,14

70,73

95,18

1

Bộ Chỉ huy quân sự

156.485

97.383

59.102

0

0

118.976

55.822

63.154

0

0

0

0

0

76,03

0,00

106,86

2

Công an tỉnh

125.039

87.217

37.822

0

0

114.260

65.160

48.042

0

0

0

0

1.057

91,38

0,00

127,02

3

Sở Giáo dục và đào tạo

772.614

105.904

666.710

 

0

744.352

103.244

636.501

0

 

0

 

4.607

96,34

0,00

95,47

4

Trường Cao Đẳng nghề Đà lạt

12.803

0

12.803

 

0

19.234

0

16.234

0

0

0

0

3.000

150,23

0,00

126,80

5

Trường Cao đẳng Y Tế Lâm đồng

8.811

0

8.811

 

0

10.691

0

8.691

0

0

0

0

2.000

121,34

0,00

98,64

6

Trường Chính Trị

21.150

8.200

12.950

0

0

19.953

8.200

11.674

0

0

0

0

78

94,34

0,00

90,15

7

Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số tỉnh Lâm Đồng

4.292

0

4.292

0

0

4.198

0

4.040

0

0

0

0

158

97,81

0,00

94,13

8

Sở Khoa học và công nghệ

30.021

7.000

23.021

0

0

38.701

7.000

24.190

0

0

0

0

7.511

128,91

0,00

105,08

9

Sở Y tế

554.262

58.098

496.164

0

 

568.763

50.653

463.939

 

0

0

0

54.171

102,62

0,00

93,51

10

Sở Văn hóa và thể dục thể thao

78.744

10.000

68.744

0

0

71.035

5.162

60.730

0

0

0

0

5.143

90,21

0,00

88,34

11

Đài Phát Thanh Truyền Hình Tỉnh

30.725

7.000

23.725

0

0

30.560

1.326

23.668

0

0

0

0

5.566

99,46

0,00

99,76

12

Trung tâm Quan Trắc Tài nguyên và Môi trường

3.773

0

3.773

0

0

3.483

0

3.481

0

0

0

0

2

92,32

0,00

92,27

13

Sở Nông nghiệp và PTNT

452.025

363.656

88.094

275

0

414.571

304.198

78.548

0

274

0

274

31.551

91,71

0,00

89,16

14

Vườn Quốc gia Biduop Núi Bà

17.548

0

17.548

0

0

17.074

0

16.673

0

0

0

0

401

97,30

0,00

95,02

15

Sở Giao thông vận tải

1.226.516

1.126.062

100.454

0

0

1.131.479

998.000

99.403

0

0

0

0

34.076

92,25

0,00

98,95

16

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng

665

0

665

0

0

665

0

665

0

0

0

0

0

100,00

0,00

100,00

17

Trung Tâm Trợ Giúp Pháp Lý Nhà Nước Tỉnh Lâm Đồng

3.379

0

3.379

0

0

3.145

0

3.145

0

0

0

0

1

93,08

0,00

93,06

18

Ban Quản Lý rừng phòng hộ Tà Nung

3.085

998

2.087

0

0

2.926

853

2.065

0

0

0

0

8

94,86

0,00

98,97

19

Ban Quản Lý Khu Du Lịch Hồ Tuyền Lâm

56.572

50.336

6.236

0

0

18.740

12.848

5.892

0

0

0

0

0

33,13

25,52

94,49

20

Trung tâm Xúc tiến ĐT,Thương mại & Du lịch tỉnh LĐ

11.455

0

11.455

0

0

7.233

0

7.233

0

0

0

0

0

63,14

0,00

63,14

21

Công Ty Phát Triển Hạ Tầng Khu Công Nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội

66.813

61.713

5.100

0

0

66.498

48.327

5.575

0

0

0

0

12.596

99,53

0,00

109,31

22

Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin

216

0

216

0

0

276

0

276

0

0

0

0

0

127,98

0,00

127,98

23

Ban Quản lý Dự án ĐTXD Khu VHTT tỉnh Lâm Đồng

101.236

100.000

1.236

0

0

101.226

50.141

1.226

0

0

0

0

49.859

99,99

50,14

99,15

24

Trung Tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp

4.140

0

4.140

0

0

4.126

0

4.126

0

0

0

0

0

99,67

0,00

99,67

25

Phòng Công chứng số 4 tỉnh Lâm Đồng

631

0

631

0

0

622

0

622

0

0

0

0

0

98,59

#DIV/0!

98,59

26

Ban Quản lý Trung tâm hành chính

13.828

0

13.828

0

0

13.928

0

13.907

0

0

0

0

21

100,73

0,00

100,57

27

Phòng Công chứng số 5

662

0

662

0

0

651

0

651

0

0

0

0

0

98,32

0,00

98,32

28

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

500

0

500

0

0

473

0

473

0

0

0

0

0

94,54

0,00

94,54

29

Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng

1.256

0

1.056

200

0

1.113

0

937

0

175

0

175

1

88,64

0,00

88,72

30

Trung tâm công báo - tin học tỉnh Lâm Đồng

1.429

0

1.429

0

0

1.382

0

1.382

0

0

0

0

0

96,70

0,00

96,70

31

Hội Nhà Báo

1.073

0

1.073

0

0

1.095

0

1.095

0

0

0

0

0

102,00

0,00

102,00

32

Tỉnh Đoàn

5.164

0

5.164

0

0

5.116

0

4.911

0

0

0

0

204

99,06

0,00

95,10

33

Văn phòng UBND Tỉnh Lâm Đồng

55.385

19.000

36.385

0

0

48.537

18.439

29.278

0

0

0

0

821

87,64

0,00

80,47

34

Liên Minh Hợp tác xã Tỉnh Lâm Đồng

1.223

0

1.223

0

0

1.154

0

1.130

0

0

0

0

24

94,36

0,00

92,43

35

Hội Chữ Thập Đỏ

2.356

0

2.356

0

0

2.223

0

2.223

0

0

0

0

0

94,35

0,00

94,35

36

Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Lâm đồng

2.722

0

2.722

0

0

2.408

0

2.406

0

0

0

0

2

88,49

0,00

88,41

37

Ban Dân tộc tỉnh Lâm đồng

7.446

0

7.446

0

0

6.095

0

6.060

0

0

0

0

35

81,85

0,00

81,38

38

Hội Phụ Nữ Tỉnh Lâm Đồng

8.767

0

8.767

0

0

7.153

0

7.061

0

0

0

0

92

81,58

0,00

80,54

39

Sở Xây Dựng Lâm đồng

63.390

42.089

21.301

0

0

57.081

39.632

15.468

0

0

0

0

1.981

90,05

0,00

72,62

40

Thanh Tra Tỉnh Lâm Đồng

8.097

0

8.097

0

0

8.349

0

7.962

0

0

0

0

387

103,11

0,00

98,33

41

Sở Kế Hoạch & Đầu Tư

16.061

10.000

6.061

0

0

16.013

244

5.993

0

0

0

0

9.776

99,70

0,00

98,88

42

Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng

10.080

1.000

9.080

0

0

8.281

0

8.281

0

0

0

0

0

82,16

0,00

91,20

43

Hội Cựu Chiến Binh

2.127

0

2.127

0

0

2.056

0

1.995

0

0

0

0

61

96,65

0,00

93,78

44

Uỷ Ban Mặt Trận Tổ Quốc tỉnh Lâm đồng

8.097

0

8.097

0

0

7.592

0

6.879

0

0

0

0

713

93,76

0,00

84,96

45

Hội Nông Dân

7.222

0

7.222

0

0

6.985

0

6.979

0

0

0

0

5

96,71

0,00

96,64

46

Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng

8.700

0

8.700

0

0

6.672

0

6.528

0

0

0

0

143

76,68

0,00

75,03

47

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng

1.426

0

1.426

0

0

1.413

0

1.413

0

0

0

0

0

99,11

0,00

99,11

48

Hội Luật Gia

541

0

541

0

0

487

0

487

0

0

0

0

0

89,93

0,00

89,93

49

Sở Tư Pháp

7.731

0

7.731

0

0

7.238

0

6.953

0

0

0

0

285

93,62

0,00

89,93

50

Sở Tài Nguyên & Môi Trường

211.386

8.483

202.903

0

0

212.044

0

135.739

0

0

0

0

76.305

100,31

0,00

66,90

51

Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lâm Đồng

25.805

 

25.805

0

0

18.045

0

18.035

0

0

0

0

10

69,93

0,00

69,89

52

Ban Quản Lý Các Khu Công Nghiệp Tỉnh Lâm Đồng

2.992

0

2.992

0

0

2.738

0

2.569

0

0

0

0

170

91,54

0,00

85,86

53

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông dân

174

0

174

0

0

171

0

87

0

0

0

0

84

98,28

0,00

50,00

54

Hội Khuyến học Tỉnh Lâm Đồng

393

0

393

0

0

347

0

347

0

0

0

0

0

88,21

0,00

88,21

55

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lâm đồng

12.209

0

12.209

0

0

16.288

0

13.278

0

0

0

0

3.010

133,41

0,00

108,76

56

Ban Tôn Giáo

3.613

0

3.613

0

0

3.055

0

3.055

0

0

0

0

0

84,56

0,00

84,56

57

Sở Thông tin & Truyền thông Tỉnh Lâm Đồng

11.577

0

11.577

0

0

7.776

0

7.776

0

0

0

0

0

67,17

0,00

67,17

58

Hội Đông Y Tỉnh Lâm Đồng

196

0

196

0

0

200

0

192

0

0

0

0

8

102,48

0,00

98,37

59

Hội người mù tỉnh Lâm đồng

544

0

544

0

0

544

0

542

0

0

0

0

2

100,05

0,00

99,63

60

Sở Tài Chính

11.143

0

11.143

0

0

9.941

0

9.496

0

0

0

0

444

89,21

0,00

85,22

61

Chi Cục Văn thư - Lưu trữ

725

0

725

0

0

690

0

690

0

0

0

0

0

95,11

0,00

95,11

62

Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm đồng

1.896

0

1.896

0

0

800

0

800

0

0

0

0

0

42,18

0,00

42,18

63

Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/dioxin tỉnh Lâm đồng

585

0

585

0

0

533

0

533

0

0

0

0

0

91,09

0,00

91,09

64

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo- Người tàn tật và Trẻ mồ côi tỉnh Lâm đồng

500

0

500

0

0

496

0

496

0

0

0

0

0

99,19

0,00

99,19

65

Hội Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh Lâm đồng

293

0

293

0

0

192

0

192

0

0

0

0

0

65,54

0,00

65,54

66

Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm đồng

200

0

200

0

0

167

0

167

0

0

0

0

0

83,55

0,00

83,55

67

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng

3.648

0

3.648

0

0

2.957

0

2.957

0

0

0

0

0

81,07

0,00

81,07

68

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

47.907

5.000

42.907

 

0

49.862

5.000

42.837

0

 

0

 

2.025

104,08

0,00

99,84

69

Các đơn vị khác

3.631.469

3.139.373

492.096

 

0

2.711.527

1.980.313

539.515

 

 

 

 

191.698

74,67

0,00

109,64

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.300

0

0

0

1.300

1.300

0

0

1.300

0

0

0

0

100,00

0,00

0,00

VI

CHI TRẢ NỢ LÃI

3.400

0

0

0

3.400

742

0

0

742

0

0

0

0

21,81

0,00

0,00

IV

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

0

0

0

 

67.871

0

0

67.871

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

V

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.048.033

0

0

0

4.048.033

5.558.633

0

0

5.558.633

0

0

0

0

137,32

0,00

0,00

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

 

4.308.633

0

0

 

0

0

0

4.308.633

0,00

0,00

0,00

VIII

CHI VIỆN TRỢ

0

0

0

0

 

1.179

0

0

1.179

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

IX

Dự phòng ngân sách

128.100

0

0

0

128.100

0

0

0

 

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

X

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

311.771

0

0

0

311.771

0

0

0

 

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

 

Biểu mẫu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

 Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

Tổng số

Bổ sung cân đối
ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối
ngân sách

Bổ sung
có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

 

 

A

B

1=2 3

2

3

4

5

6=7 8

7

8

9

10

11=6/1

12=7/2

13=8/3

14=9/4

15=10/5

 

 

TỔNG SỐ

4.048.032

2.416.446

1.631.586

1.631.586

0

5.558.633

2.403.625

3.155.009

3.140.290

14.719

137,32

99,47

193,37

192,47

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

78.787

 

78.787

78.787

0

328.328

 

328.328

328.298

30

416,73

 

416,73

416,69

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

111.392

 

111.392

111.392

0

240.408

 

240.408

240.373

35

215,82

 

215,82

215,79

 

 

3

Huyện Lạc Dương

243.470

124.447

119.023

119.023

0

334.112

124.447

209.665

208.120

1.545

137,23

100,00

176,15

174,86

 

 

4

Huyện Đơn Dương

483.617

306.323

177.294

177.294

0

580.090

306.323

273.767

270.943

2.824

119,95

100,00

154,41

152,82

 

 

5

Huyện Đức Trọng

110.832

47.478

63.354

63.354

0

251.662

47.478

204.184

204.099

85

227,07

100,00

322,29

322,16

 

 

6

Huyện Lâm Hà

649.776

479.047

170.729

170.729

0

757.057

479.047

278.010

277.875

135

116,51

100,00

162,84

162,76

 

 

7

Huyện Đam Rông

399.343

269.412

129.931

129.931

0

493.114

269.412

223.702

220.137

3.565

123,48

100,00

172,17

169,43

 

 

8

Huyện Di Linh

563.610

390.183

173.427

173.427

0

741.865

377.362

364.503

361.363

3.140

131,63

96,71

210,18

208,37

 

 

9

Huyện Bảo Lâm

334.254

59.770

274.484

274.484

0

476.880

59.770

417.110

414.000

3.110

142,67

100,00

151,96

150,83

 

 

10

Huyện Đạ Huoai

298.763

200.239

98.524

98.524

0

409.741

200.239

209.502

209.417

85

137,15

100,00

212,64

212,55

 

 

11

Huyện Đạ Tẻh

397.165

277.683

119.482

119.482

0

501.789

277.683

224.106

224.036

70

126,34

100,00

187,56

187,51

 

 

12

Huyện Cát Tiên

377.023

261.864

115.159

115.159

0

443.588

261.864

181.724

181.629

95

117,66

100,00

157,80

157,72

 

 

 

Biểu mẫu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

 Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

Tổng
số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

CTMTQG giảm nghèo

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

 

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng
số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

 

A

B

1

2

3

4=7 10

5=8 11

6=9 12

7=8 9

8

9

10=11 12

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

 

 

TỔNG SỐ

15.194

0

15.194

5.666

0

5.666

0

0

0

5.666

0

5.666

37,29

 

37,29

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

475

0

475

450

0

450

0

0

0

450

0

450

94,68

 

94,68

 

1

Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn

40

 

40

40

0

40

0

 

 

40

 

40

99,41

 

99,41

 

2

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh

235

 

235

235

0

235

0

 

 

235

 

235

99,83

 

99,83

 

3

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

200

 

200

175

0

175

0

 

 

175

 

175

87,67

 

87,67

 

II

Ngân sách huyện (xã)

14.719

0

14.719

5.216

0

5.216

0

0

0

5.216

0

5.216

35,44

 

35,44

 

1

Thành phố Đà Lạt

30

 

30

30

0

30

0

 

 

30

 

30

100,00

 

100,00

 

2

Thành phố Bảo Lộc

35

 

35

35

0

35

0

 

 

35

 

35

100,00

 

100,00

 

3

Huyện Lạc Dương

1.545

 

1.545

0

0

0

0

 

 

0

 

 

0,00

 

0,00

 

4

Huyện Đơn Dương

2.824

 

2.824

2.339

0

2.339

0

 

 

2.339

 

2.339

82,83

 

82,83

 

5

Huyện Đức Trọng

85

 

85

25

0

25

0

 

 

25

 

25

29,45

 

29,45

 

6

Huyện Lâm Hà

135

 

135

135

0

135

0

 

 

135

 

135

99,99

 

99,99

 

7

Huyện Đam Rông

3.565

 

3.565

369

0

369

0

 

 

369

 

369

10,34

 

10,34

 

8

Huyện Di Linh

3.140

 

3.140

46

0

46

0

 

 

46

 

46

1,46

 

1,46

 

9

Huyện Bảo Lâm

3.110

 

3.110

2.074

0

2.074

0

 

 

2.074

 

2.074

66,70

 

66,70

 

10

Huyện Đạ Huoai

85

 

85

0

0

0

0

 

 

0

 

 

0,00

 

0,00

 

11

Huyện Đạ Tẻh

70

 

70

70

0

70

0

 

 

70

 

70

100,00

 

100,00

 

12

Huyện Cát Tiên

95

 

95

93

0

93

0

 

 

93

 

93

97,89

 

97,89