Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TỈNH LÀO CAI NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 31-QĐ/BTCTW, ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 530-QĐ/TU ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về biên chế của hệ thống chính trị tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 765-QĐ/TU ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Tỉnh ủy Lào Cai về biên chế của hệ thống chính trị tỉnh Lào Cai năm 2024;

Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc quyết định biên chế công chức tỉnh Lào Cai năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 250/BC-BPC ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Lào Cai năm 2024 là 2.222 biên chế (giảm 28 biên chế so với năm 2023), trong đó:

1. Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh: 39 biên chế (giữ nguyên so với năm 2023);

2. Cơ quan thuộc tỉnh: 1.332 biên chế (giảm 10 biên chế so với năm 2023);

3. Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện: 849 biên chế (giảm 16 biên chế so với năm 2023);

4. Biên chế dự phòng: 02 biên chế.

(Biên chế cụ thể của từng cơ quan, đơn vị, địa phương có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua/.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực VII;
- TT:TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban TT UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVI;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND cấp huyện;
- VP:TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc VP;
- Lưu: VT, PC.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

PHỤ LỤC

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TỈNH LÀO CAI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

TT

Tên cơ quan, tổ chức hành chính

Biên chế giao năm 2024

I

BIÊN CHẾ TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

39

1

Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh

39

II

BIÊN CHẾ TRONG CƠ QUAN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

1.332

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

53

2

Sở Xây dựng

52

3

Sở Giao thông vận tải

51

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

382

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

6

Sở Văn hóa và Thể thao

39

7

Sở Du lịch

23

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

56

9

Sở Công thương

43

10

Sở Nội vụ

62

11

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

57

12

Sở Khoa học và Công nghệ

45

13

Sở Tư pháp

30

14

Sở Y tế

66

15

Sở Tài chính

62

16

Sở Ngoại vụ

22

17

Sở Thông tin và Truyền thông

30

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

19

Ban Dân tộc

28

20

Ban Quản lý Khu kinh tế

46

21

Thanh tra tỉnh

38

22

Vườn Quốc gia Hoàng Liên (Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Hoàng Liên)

47

III

BIÊN CHẾ TRONG CƠ QUAN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

849

1

Thành phố Lào Cai

118

2

Thị xã Sa Pa

102

3

Huyện Bảo Thắng

92

4

Huyện Bảo Yên

90

5

Huyện Bát Xát

92

6

Huyện Văn Bàn

90

7

Huyện Mường Khương

90

8

Huyện Bắc Hà

90

9

Huyện Si Ma Cai

85

IV

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

02

Tổng cộng

2.222