HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND | Lạng Sơn, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 21/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai, bao gồm: 20 dự án, với tổng diện tích 306,64 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa 22,19 ha;
- Đất rừng phòng hộ 4,03 ha.
(Có danh mục dự án kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVI, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên huyện, thành phố | Công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ | Tổng diện tích sử dụng (m2) | Diện tích đất lúa (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất rừng dặc dụng (m2) | Ghi chú |
1 | Bình Gia | 3 | 12.373,4 | 2.902,4 |
|
|
|
2 | Văn Quan | 6 | 100.000,0 | 21.500,0 |
|
|
|
3 | Chi Lăng | 3 | 321.700,0 | 31.800,0 |
|
|
|
4 | Tràng Định | 3 | 213.376,0 | 7.163,3 | 40.300,0 |
|
|
5 | Đình Lập | 2 | 45.800,0 | 8.000,0 |
|
|
|
6 | Lộc Bình | 3 | 2.373.130,0 | 150.540,0 |
|
|
|
Tổng cộng | 20 | 3.066.379,4 | 221.905,7 | 40.300,0 |
|
|
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
STT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Sửa chữa, đảm bảo an toàn giao thông điểm ngập úng Nặm Slin Km17+300, ĐT.226 (Bình Gia – Thất Khê) | Xã Minh Khai | Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 02/02/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 2.480,0 | 870,0 |
|
|
|
2 | Mở rộng doanh trại Ban chỉ huy Quân sự huyện Bình Gia | Xã Hoàng Văn Thụ | Tờ trình số 279/TTr-BCH ngày 29/3/2019 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bình Gia | 7.709,5 | 1.069,5 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non xã Hồng Thái, huyện Bình Gia | Xã Hồng Thái | Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư các phòng học thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học giai đoạn 2017-2020 tỉnh Lạng Sơn | 2.183,9 | 962,9 |
|
|
|
Tổng cộng: 3 |
|
| 12.373,4 | 2.902,4 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã,thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Đập và Mương thủy lợi Bó Mèo thôn Nà Bó | Xã Tri Lễ | Quyết định 3923A/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện | 500,0 | 500,0 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường dẫn Cầu Đức Tâm 2 | Thị trấn Văn Quan | Quyết định 2016/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh | 6.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
3 | Đường giao thông Bản Nầng | Xã Tân Đoàn | Quyết định 3932A/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện | 24.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
4 | Nâng cấp, cải tạo đường + cầu Cốc Xả thôn Khòn Bó | Xã Việt Yên | Quyết định 3933A/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, cải tạo đường Bản Làn - Tràng Các (giai đoạn 2) | Xã Chu Túc; Tràng Các | Quyết định 231/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND huyện | 50.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
6 | Bãi đổ đất thải của dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II | TT Văn Quan | Quyết định 616/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2019 | 16.500,0 | 6.000,0 |
|
|
|
Tổng cộng: 06 |
|
| 100.000,0 | 21.500,0 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Xây dựng doanh trại tiểu đoàn Bộ binh 1, Trung đoàn 123, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lạng Sơn | Xã Chiến Thắng | Thông báo số 44/TB-UBND ngày 20/01/2019 của UBND tỉnh | 75.000,0 | 4.800,0 |
|
|
|
2 | Khu Công nghiệp Đồng Bành (hạng mục xưởng chế biến hạt mài Corindon Chi Lăng) | Thị trấn Chi Lăng | Công văn số 362/SKHĐT-DNKTTT ngày 27/3/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 27.000,0 | 21.300,0 |
|
|
|
3 | Dự án Mở rộng khai trường mỏ quặng sắt Gia Chanh | Các xã: Quang Lang, Mai Sao, Quan Sơn | Giấy phép Khai thác khoáng sản số 50/GP-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh | 219.700,0 | 5.700,0 |
|
|
|
Tổng cộng: 03 |
|
| 321.700,0 | 31.800,0 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã,thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Dự án mở rộng Xây dựng Đồn Biên phòng Bình Nghi | Xã Đào Viên | QĐ số 1620/QĐ-TM ngày 18/10/2018 của Bộ Tổng tham mưu | 132.300,0 |
| 40.300,0 |
|
|
2 | Dự án mở rộng để xây dựng Trạm Ra Đa59/e291/f365/QCPK-KQ | Xã Đề Thám | QĐ số 5078/QĐ-BTL ngày 03/12/2018 của Bộ Tư lệnh Phòng không - Không quân | 41.836,0 | 3.663,3 |
|
|
|
3 | Dự án đường đến trung tâm xã Tân Yên | Xã Tân Yên | Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 39.240,0 | 3.500,00 |
|
|
|
Tổng số: 03 |
|
| 213.376,0 | 7.163,3 | 40.300,0 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã,thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) |
| |||||
1 | Xây dựng trụ sở mới Công an huyện và Hạng mục đường vào Trụ sở | Thị trấn Đình Lập, xã Đình Lập | Tờ trình số 5519/TTr-CAT-PH10 ngày 24/12/2018 của Công an tỉnh Lạng Sơn về việc xin chủ chương xây dựng trụ sở công an h. Đình Lập | 36.400,0 | 1.000,0 |
|
|
|
2 | Công trình xử lý ngập úng, tôn tạo khuôn viên cây xanh | Khu 3, 4, thị trấn Đình Lập | QĐ số 705/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Đình Lập | 9.400,0 | 7.000,0 |
|
|
|
Tổng cộng: 02 |
|
| 45.800,0 | 8.000,0 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH (DỰ ÁN BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 4B (Đoạn Km3+700 đến Km18) | Các xã: Xuân Lễ, Bằng Khánh, Xuân Mãn, Đồng Bục | Văn bản số 1022/VP-KTN ngày 20/3/2019 của Văn phòng UBND tỉnh | 200.800,0 | 50.000,0 |
|
|
|
2 | Dự án: Di dân lập bản mới giáp biên Nà Khoang, xã Tam Gia, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn | Xã Tam Gia | Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 84.130,0 | 2.140,0 |
|
|
|
3 | Dự án quần thể khu du lịch sinh thái, cáp treo Mẫu Sơn | Các xã: Mẫu Sơn, Xuân Mãn | Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương dự án | 2.088.200,0 | 98.400,0 |
|
|
|
Tổng cộng: 03 |
|
| 2.373.130,0 | 150.540,0 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 203/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 188/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện từ năm 2019 đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 203/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện từ năm 2019 đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Nghị quyết 188/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang