HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 203/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 9429/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng như sau:
- Danh mục 169 công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2019, với diện tích cần thu hồi đất năm 2019 khoảng: 14.083.416 m2 (Danh mục 1)
- Danh mục 15 công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019, với tổng diện tích khoảng: 233.818 m2, trong đó đất trồng lúa là: 172.682 m2, đất khác: 61.136 m2 (Danh mục 2).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân thành phố căn cứ nội dung Điều 1 của Nghị quyết này, triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực thực hiện từ ngày 19 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1:
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT | Tổ chức đề nghị | Địa điểm (phường, xã) | Tổng diện tích dự án (m2) | Diện tích đất dự kiến thu hồi trong năm 2019 (ha) | Chủ trương thực hiện | Mục đích sử dụng |
1 | UBND quận Hải Châu | Thanh Bình, Thuận Phước | 4.358,00 | 4.358,00 | Quyết định số 7227/QĐ-UBND ngày 22/10/2016 | Nâng cấp mở rộng đường Phan Kế Bính |
2 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Hải | 30.921,00 | 30.921,00 | Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | Bãi Tắm Sơn Thủy |
3 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Hiệp Nam | 80.669,00 | 465,00 | Quyết định 9509/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 | Khu Tái định cư Hòa Hiệp 3 (giai đoạn 2) |
4 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 2.185,00 | 2.185,00 | Quyết định 4528/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | Phân khu B3-2 Khu DC Xí nghiệp gạch ngói Quảng Thắng |
5 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Hiệp Nam | 40.580,00 | 13,526.67 | Quyết định 4146/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | Tuyến kè bảo vệ sông Cu Đê (từ phía Nam cầu Nam Ô đến đê ngăn mặn) |
6 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 11.715,25 | 3.905,08 | Quyết định 4236/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 | Công trình hạ tầng kỹ thuật giải quyết ngập úng Khu DC Đà Sơn |
7 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Minh | 73.290,00 | 3.000,00 | Quyết định 3878/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 | Khu số 5 Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
8 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Minh | 583,520.00 | 2,722.10 | Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | HTKT Khu số 7- Trung tâm đô thị mới Tây Bắc (Gđ1) |
9 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 13,034.00 | 13,034.00 | Quyết định 4804/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 | Trường mầm non Khánh Sơn, khu vui chơi và sân giải trí Khánh Sơn |
10 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Bắc | 33,546.00 | 33,546.00 | Quyết định số 9630/QĐ-UBND ngày 06/12/2015 | Khu dân cư khu vực đất thu hồi kho J258 - Tổng cục kỹ thuật |
11 | UBND quận Thanh Khê | Thanh Khê Đông | 537.00 | 537.00 | Quyết định 1451/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 | Dự án mở rộng Trường THPT Thái Phiên |
12 | UBND quận Hải Châu | Hòa Thuận | 1,003.30 | 1,003.30 | Quyết định 2308/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Trường Mầm non Hoàng Lan |
13 | UBND quận Hải Châu | Thạch Thang | 30,582.00 | 567.00 | Quyết định 1799/QĐ-UBND ngày 05/5/2018 | Mở rộng Bệnh viện Đà Nẵng |
14 | UBND quận Hải Châu | Hòa Thuận Tây | 7,672.00 | 7,672.00 | Quyết định số 4278/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 | Tuyến đường Thi Sách và đường Đặng Thùy Trâm |
15 | UBND quận Sơn Trà | Phước Mỹ | 6,305.00 | 6,305.00 | Quyết định 6359/QĐ-UBND ngày28/7/2011 | Nâng cấp, mở rộng đường Lâm Hoành |
16 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 584.00 | 584.00 | Quyết định 2230/ QĐ-UBND, ngày 12/4/2016 | Tuyến cống thoát nước hạ lưu suối vườn dừa trên đường Yết Kiêu |
17 | UBND quận Sơn Trà | An Hải Bắc | 6,742.00 | 6,742.00 | Quyết định 10149/ QĐ-UBND, ngày 28/11/2011 | HTKT khu vực phía đông Công ty cổ phần đầu tư Quốc Bảo |
18 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 1,226.00 | 1,226.00 | Quyết định 4300/ QĐ-UBND ngày 04/7/2016 | Trạm Kiểm lâm thuộc Hạt KL liên quận Sơn Trà - Ngũ Hành Sơn |
19 | UBND quận Sơn Trà | Mân Thái | 1,376.00 | 1,376.00 | Quyết định số 201/QĐ- UBND ngày 09/01/2014 | Đường Phạm Vấn đoạn đường từ 7,5m đến đường Tân Phú 1 |
20 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 14,581.00 | 4,860.33 | Quyết định số 7787/QĐ- UBND ngày 08/9/2011 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp dường Trần Quang Khải |
21 | UBND quận Sơn Trà | An Hải Tây | 107,310.00 | 35,770.00 | Quyểt định số 2303/QĐ- UBND ngày 23/4/2015 | HTKT Khu Trung tâm hành chính quận Sơn Trà |
22 | UBND quận Sơn Trà | Mân Thái | 5,429.00 | 5,429.00 | Quyết định số 6083/QĐ- ÙBND ngày 30/7/2012 | Đường nối Trương Định đến Lê Văn Thứ |
23 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 17,965.00 | 5,988.33 | Quyết định số 6009/QĐ- UBND ngày 20/8/2014 | Khu Tái định cư phía Đông đường Yết Kiêu |
24 | UBND quận Sơn Trà | Phước Mỹ | 51,350.00 | 17,116.67 | Quyết định số 1133/QĐ- UBND ngày 25/02/2015 | Đoạn đường đất đỏ thuộc Khu TĐC phía Tây trường CĐ Lương thực - Thực phẩm |
25 | UBND quận Sơn Trà | Mân Thái | 5,941.00 | 5,941.00 | Quyết định số 7996/QĐ- UBND ngày 29/10/2015 | Mở rộng tuyến đường Lê Văn Thứ (từ Phó Đức Chính đến Hồ Nghinh) |
26 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 86,000.00 | 28,666.67 | Quyết định số 1982/QĐ- UBND ngày 09/4/2015 | Nâng cấp, mở rộng cảng Tiên sa GĐ 2 |
27 | UBND quận Sơn Trà | An Hải Đông | 3,042.00 | 3,042.00 | Quyết định số 7432/QĐ- ƯBND ngày 08/10/2015 | Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ Phạm Cự Lượng đến cuối tuyến) |
28 | UBND quận Sơn Trà | An Hải Đông | 5,945.00 | 5,945.00 | Quyết định 2140/ QĐ-UBND, ngày12/7/2016 | Tuyến đường 45 m (đoạn từ đường Lê Hữu Trác đến Nguyễn Văn Thoại) |
29 | UBND quận Sơn Trà | Mân Thái | 10,122.00 | 3.374,00 | QĐ 5126/QĐ-UB ND ngày 09/7/2010 | Cải tạo nâng cấp đường Trương Định |
30 | UBND quận Sơn Trà | Mân Thái | 7,498.00 | 7,498.00 | QĐ 5873/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | Cải tạo nâng cấp đường Trương Định (từ Ngô Quyền đến đường 19,5m và từ Nguyễn Sáng đến đường 5m) |
31 | UBND quận Sơn Trà | Phước Mỹ | 79,600.00 | 26,533.33 | QĐ 7903/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | Đường Vương Thừa Vũ (đoạn Phó Đức Chính đến Ngô Quyền) |
32 | UBND quận Sơn Trà | Phước Mỹ | 6,608.00 | 6,608.00 | QĐ 5317/QĐ-UBND ngày09/08/14 | KDC Bàu Gia Phước |
33 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 7,858.00 | 7,858.00 | QĐ 8920/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 | Cải tạo, nâng cấp đường Võ Duy Ninh |
34 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 7,481.00 | 7,481.00 | QĐ 668/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 | Đường nối từ KDC Thọ Quang mở rộng đến KDC dọc tuyến cống thoát nước Thọ Quang-Biển Đông |
35 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Quý | 6,005.00 | 6,005.00 | Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 | Trường Đai học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
36 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Khuê Mỹ | 4,488.00 | 4,488.00 | Quyết định 668/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 và Quyết định 5640/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 | Tuyến đường nối dài đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Trần Hưng Đạo |
37 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Hải, Hòa Quý | 787,609.00 | 353,611.40 | Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể du lịch sông nước |
38 | UBND quận Cẩm Lệ | Khuê Trung | 5,966.00 | 5,966.00 | Quyết định 9187/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 | Khu dân cư tổ 17, 18, 19 Bình Hòa (Dự án Xử lý ngập úng khu vực tổ 17, 18, 19 Bình Hòa) |
39 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Tây, Hòa Phát | 85,526.00 | 28,508.67 | Quyết định 6114/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Đường nối Hòa Thọ Tây đi KDC Phong Bắc |
40 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Tây | 9,378.00 | 9,378.00 | Quyết định 6556/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | Các hộ ảnh hưởng Trạm xử lý nước thải KCN Hòa Cầm |
41 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Tây | 22,648.00 | 7,549.33 | Quyết định 3912/QĐ-UBND ngày 18/6/2016 | Khu dân cư Chợ Hòa Thọ Tây |
42 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Xuân | 171,435.00 | 57,145.00 | Quyết định 3912/QĐ-UBND ngày 18/6/2016 | Phía Bắc Khu E (khu đất dự trữ ven sông bố trí các hộ ngập úng) |
43 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Đông | 66,000.00 | 22,000.00 | Quyết định 5413/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 | Đông Nam nút giao thông Hòa Cầm (khu dân cư) |
44 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Phát | 18,507.00 | 6,169.00 | Quyết định 5407/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 | Khu dân cư chợ Hòa Phát |
45 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Phát | 22,648.00 | 7,549.33 | Quyết định 7694/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Khu vực phía Bắc đường Lê Trọng Tấn (mương thoát nước) |
46 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Phát | 7,253.00 | 7,253.00 | Quyết định 3167/QĐ-UBND 12/62017 | Trung tâm hành chính phường Hòa Phát |
47 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Tây | 54,871.00 | 54,871.00 | Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 | Mở rộng đường nối từ Hòa Thọ Tây đi KDC Phong Bắc |
48 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Châu | 215,639.00 | 66,700.67 | Quyết định 206/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 | Khu dân cư Phong Nam |
49 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn | 291,272.00 | 1,487.00 | Quyết định số 5828/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Nghĩa trang Hòa Sơn (giai đoạn 4) |
50 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 212,864.00 | 212,864.00 | Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 | Khu TĐC phục vụ giải tỏa phần mở rộng Khu CNC và Khu Phụ trợ phục vụ dự án Khu CNC (xã Hòa Liên) |
51 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Ninh, Hòa Nhơn | 1,088,224.00 | 1,088,224.00 | Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 | Trường bắn, thao trường huấn luyện gắn với khu sơ tán của thành phố Đà Nẵng |
52 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Hòa Châu | 12,903.00 | 12,903.00 | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 | Mở rộng vệt sử dụng đất Quốc lộ 1A |
53 | Ban QLDA ĐTXD Khu Công nghệ cao | Hòa Vang | 179,400.00 | 179,400.00 | Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 | Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa Khu Công nghệ cao và Khu Phụ trợ phục vụ dự án Khu Công nghệ cao (Kể cả phần bổ sung tuyến đường kết nối khu TĐC Tân Ninh với đường Nguyễn Tất Thành nối dài) |
54 | Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển đô thị | Hòa Hải | 25,028.00 | 25,028.00 | Quyết định 4126/QĐ-UBND ngày 22/6/2006 | Khu dân cư Hòa Hải 2 (phần còn lại) |
55 | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | Hòa Hiệp Bắc | 25,920.00 | 25,920.00 | Công văn số 292/VP-QLĐTư ngày 02/02/2017 | Tuyến đường cấp bách chiến lược quốc phòng phục vụ quân sự và dân sinh quận Liên Chiểu |
56 | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp Phát triển nông thôn | Hòa Nhơn | 14,040.37 | 14,040.37 | Quyết định 7848/QĐ-UBND ngày 12/11/2016 | Đầu tư nâng cấp tuyến đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (đoạn cuối tuyến qua khu vực dân cư) |
57 | UBND quận Sơn Trà | An Hải Bắc | 41,456.00 | 18,939.40 | Quyết định 1378/ QĐ-UBND ngày 4/3/2014 | Khu vực Đông Bắc Khu Công nghiệp An Đồn |
58 | UBND quận Thanh Khê | Thanh Khê Tây | 4,622.00 | 4,622.00 | Quyết định 4246/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 | Nâng cấp mở rộng đường Mẹ Nhu |
59 | UBND quận Cẩm Lệ | 5 phường trên địa bàn quận | 80,086.00 | 26,695.33 | Quyết định 7211/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | Đường Giao thông nội thị |
60 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Nhơn | 166,855.00 | 166,855.00 | Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 | Khu vực phòng thủ và thao trường HL của Lữ đoàn 74/TCII mở rộng |
61 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 9,498.60 | 9,498.60 | QĐ 2290/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 | Trạm Kiểm soát biên phòng Mân Quang |
62 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 552.00 | 552.00 | QĐ 7490/QĐ-UBND ngày 04/6/2016 | Trạm Kiểm soát biên phòng Thọ Quang |
63 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 158,400.00 | 10,843.40 | Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 07/5/2016 | Khu gia đình quân nhân Lữ đoàn 683 |
64 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 8,637.00 | 8,637.00 | Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Khu gia đình quân nhân Tiểu đoàn PH906 |
65 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Hiệp Nam | 12,400.00 | 4,133.33 | Quyết định 3253/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 | Tuyến đường 25m nối từ Khu A - Vệt biệt thự Xuân Thiều Nam Ô đến đường Nguyễn Lương Bằng |
66 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Minh | 9,055.28 | 9,055.28 | Quyết định 3927/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh (đoạn từ trục 1 Tây Bắc đến kênh Phú Lộc) |
67 | UBND quận Liên Chiểu | Hoà Khánh Bắc, Hoà Khánh Nam, Hoà Minh, Hòa Thọ Tây, Hòa An, Hòa Phát, H. Liên | 837,240.00 | 837,240.00 | QĐ số 4166/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 | Tuyến vành đai phía Tây 2 |
68 | UBND quận Thanh Khê | An Khê | 6,239.00 | 6,239.00 | Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 | Dự án tuyến đường 19,5m nối từ đường Nguyễn Công Hãng ra Nguyễn Phước Nguyên |
69 | UBND quận Sơn Trà | An Hải Bắc | 127,483.00 | 42,494.33 | QĐ số 5523/QĐ-UBND ngày 14/08/2014 | Khu vực phía Tây Trường Chính Trị - đoạn từ đường 30m đến đường Đông Kinh Nghĩa Thục - khu DC An Cư 4 |
70 | UBND quận Sơn Trà | Phước Mỹ | 27,176.00 | 9,058.67 | Quyết định 7296/QĐ- UBND ngày 05/10/2015 | Đường 45m (đoạn phía Nam đường Nguyễn Công Trứ đến đường Võ Văn Kiệt) |
71 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 68,894.00 | 68,894.00 | Quyết định 3133/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 | Khu Tái định cư Hòa Liên 3 mở rộng |
72 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Sơn, Hoà Liên, H. Bắc | 168,000.00 | 56,000.00 | Dự án chuyển tiếp | Nâng cấp tuyến đường ĐT601 |
73 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Phú, Hoà Ninh | 43,000.00 | 14,333.33 | Dự án chuyển tiếp | Đường liên xã Hoà Phú - Hoà Ninh |
74 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phước | 18,182.00 | 6,060.67 | Dự án chuyển tiếp | Khu TĐC phục vụ giải tỏa bến xe phía Nam thành phố |
75 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Phong | 94,067.00 | 31,355.67 | Dự án chuyển tiếp | Khu đô thị phía Tây Nam TTHC huyện Hoà Vang |
76 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phước | 239,147.00 | 79,715.67 | Dự án chuyển tiếp | Khu tái định cư phía Nam chợ Miếu Bông |
77 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Phước | 9,327.00 | 3,109.00 | Dự án chuyển tiếp | Mở rộng Khu TĐC phía Đông bến xe phía Nam |
78 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên, Hòa Bắc | 157,200.00 | 52,400.00 | Dự án chuyển tiếp | Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Cu Đê (xử lý các điểm sạt lở xung yếu) |
79 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Ninh | 945,967.00 | 315,322.33 | Dự án chuyển tiếp | Nghĩa trang Hòa Ninh (giai đoạn 3) |
80 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phú | 422,799.00 | 140,933.00 | Dự án chuyển tiếp | Khu nghĩa trang thôn An Châu, xã Hòa Phú |
81 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Bắc | 6,370.00 | 6,370.00 | Dự án chuyển tiếp | Nghĩa trang phục vụ di dời mộ đồng bào dân tộc Cơ Tu |
82 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Khương | 14,632.00 | 4,877.33 | Dự án chuyển tiếp | Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Khương |
83 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Minh | 29,355.00 | 9,785.00 | Quyết định 2965/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 | Tuyến đường Trục I – Tây Bắc (đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến nút giao thông quốc lộ 1A) |
84 | UBND quận Sơn Trà | An Hải Bắc | 46,088.00 | 15,362.67 | Quyết định 5810/QĐ- UBND ngày 11/8/2015 | Khu dân cư An Đồn GĐ2 |
85 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Tây | 290,928.00 | 96,976.00 | Quyết định 2990/QĐ-UBND ngày 03/6/2017 | Cụm công nghiệp Cẩm Lệ |
86 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Đông, Hòa Thọ Tây | 300,995.00 | 100,331.67 | Quyết định thu hồi đất tổng 3075/QĐ-UBND ngày 29/4/2004 | Đường ven sông Tuyên Sơn - Túy Loan |
87 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Khuê Mỹ, Hòa Hải | 2,716.00 | 2,716.00 | Quyết định số 2814/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 | Lối xuống biển tại khu vực dự án khu du lịch biển The Song |
88 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Hải | 2,028.00 | 2,028.00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch số 2575/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 | Lối xuống biển rộng 4,0m tại phía Nam dự án Future Property Invest |
89 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Ninh | 120,000.00 | 40,000.00 | Dự án chuyển tiếp | Trường bắn, thao trường huấn luyện công an TP Đà Nẵng |
90 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Hiệp Nam | 7,251.00 | 7,251.00 | Quyết định 4528/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | Vệt cảnh quan cây xanh phía Nam cầu Nam Ô |
91 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên, Hòa Ninh | 1,023,100.00 | 341,033.33 | Dự án chuyển tiếp | Khu phụ trợ phục vụ Khu công nghệ cao Đà Nẵng |
92 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Hải | 49,515.00 | 49,515.00 | Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | Bãi tắm kết hợp Công viên công cộng phía Bắc Dự án KDL ven biển |
93 | UBND huyện Hòa Vang | H. Phước, Hòa Châu, H. Tiến, H. Khương | 1,109,051.00 | 369,683.67 | Dự án chuyển tiếp | Tuyến đường Hòa Phước - Hòa Khương |
94 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 181,970.00 | 60,656.67 | Dự án chuyển tiếp | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
95 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Khương | 61,157.00 | 20,385.67 | Dự án chuyển tiếp | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 8 (từ QL 14B đi hồ Đồng Nghệ) |
96 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Ninh | 33,129.00 | 11,043.00 | Dự án chuyển tiếp | Tuyến đường từ đường ĐT602 vào nghĩa trang Hòa Ninh |
97 | UBND huyện Hòa Vang | H. Khương, H. Phong, H. Phú, H.Ninh, H.Bắc | 1,309,385.00 | 436,461.67 | Dự án chuyển tiếp | Tuyến đường vành đai phía Tây |
98 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Minh | 353,603.00 | 1,428.20 | Quyết định 9058/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 | HTKT Khu số 7- Trung tâm đô thị mới Tây Bắc (Gđ2) |
99 | UBND quận Hải Châu | Hòa Cường Nam | 12,074.00 | 12,074.00 | Quyết định 4256/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 | Mở rộng cầu Hòa Xuân và đường dẫn lên cầu |
100 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Hiệp Bắc | 624.00 | 624.00 | Quyết định 1642/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 | Điểm đầu, điểm cuối và điểm trung chuyển xe buýt công trình XD CSHT các tuyến xe buýt trợ giá mở mới |
101 | UBND quận Sơn Trà | Nại Hiên Đông | 1,493.00 | 1,493.00 | Quyết định 3881/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 | Bãi xe tập trung và điểm đầu cuối tuyến xe buýt khu vực Nại Hiên Đông |
102 | UBND quận Hải Châu, UBND quận Sơn Trà | Hòa Thuận Đông, Hòa Cường Bắc, An Hải Tây | 76,628.00 | 76,628.00 | Quyết định số 5314/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 | Dự án Công viên 02 đầu cầu Nguyễn Văn Trỗi |
103 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Nhơn, Hòa Sơn | 278,851.00 | 92,950.33 | Dự án chuyển tiếp | Điều chỉnh Tuyến đường ĐH2 |
104 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Minh | 64,830.00 | 64,830.00 | Quyết định 6243/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 | Khu vực cống thoát nước Khe Cạn (đoạn qua Hòa Minh) |
105 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Nhơn | 76,529.00 | 25,509.67 | Dự án chuyển tiếp | Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2 |
106 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phú | 100,000.00 | 33,333.33 | Dự án chuyển tiếp | Đại đội kho K97 (di dời) |
107 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Ninh | 33,140.00 | 11,046.67 | Dự án chuyển tiếp | Đường hầm sở chỉ huy cơ bản thời chiến tại huyện Hòa Vang |
108 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 3,551.00 | 3,551.00 | Quyết định 2896/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 | Tuyến cống từ đường Lê Tấn Trung nối cống Thọ Quang-Biển Đông |
109 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên, Hòa Sơn | 194,670.00 | 194,670.00 | Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND thành phố | Tuyến đường gom dọc hai bên đường tránh Nam hầm Hải Vân (đoạn từ Hòa Liên đến Hoàng Văn Thái) |
110 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn, Hòa Nhơn | 185,465.00 | 185,465.00 | Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND thành phố | Tuyến đường gom dọc hai bên đường tránh Nam hầm Hải Vân (đoạn từ đường Hoàng Văn Thái đến QL 14B) |
111 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Hiệp Nam | 15,678.00 | 3,687.13 | Quyết định 7845/QĐ-UBND ngày 12/11/2016 | Khu dân cư Xuân Thiều |
112 | UBND quận Sơn Trà | Thọ Quang | 14,243.00 | 4,747.67 | Quyết định 3753/ QĐ-UBND ngày 13/6/2016 | Khu vực phía Tây trường Tiểu học Nguyễn Phan Vinh |
113 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 3,044.00 | 3,044.00 | Quyết định số 6883/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 | Cơ sở sản xuất nấm An Hải Đông |
114 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Ninh, Hòa Phú | 2,443.00 | 2,443.00 | Quyết định số 3995/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 | Tuyến cáp số 4 và số 6 của dự án Bana Hill Resort & Residences |
115 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 465,324.00 | 12,335.00 | Quyết định số 9405/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 | Tuyến kênh thoát lũ tổng thể khu vực đường Nguyễn Tất Thành nối dài đi qua Khu đô thị sinh thái Golden Hill |
116 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Hải | 4,510.00 | 4,510.00 | Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND thành phố | Khu Công viên vườn dạo tại KDC Hòa Hải 2 (tại khu đất quy hoạch dự án khu ký túc xá - công viên cây xanh cho nhận viên Công ty TNHH Du lịch và Giải trí quốc tế đặc biệt Silver Shores Hoàng Đạt) |
117 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Nhơn | 30,000.00 | 10,000.00 | Dự án chuyển tiếp | Kho dự trữ Nhà nước, kho dự trữ xăng dầu của Bộ Công an - Khu vực Miền Trung |
118 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Hải | 1,911.00 | 1,911.00 | Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 | Lối xuống biển (7m) phía Nam dự án Khu du lịch và giải trí quốc tế đặc biệt Silver Shores Hoàng Đạt |
119 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Quý | 107,944.00 | 107,944.00 | Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 | Quần thể Bệnh viện quốc tế chất lượng cao |
120 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Ninh, Hòa Sơn | 556,226.00 | 185,408.67 | Dự án chuyển tiếp | Khu Công nghệ thông tin tập trung số 2 |
121 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Hiệp Bắc | 144,800.00 | 144,800.00 | UBND thành phố đang xem xét phê duyệt QHCT 1/500 | Cụm Công nghiệp Hòa Hiệp Bắc |
122 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phước | 305,000.00 | 101,666.67 | Dự án chuyển tiếp | Chợ đầu mối gia súc, gia cầm, nông sản Đà Nẵng |
123 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên, Hoà Ninh | 1,129,760.00 | 225,952.00 | Dự án chuyển tiếp | Khu Công nghệ cao mở rộng về phía Nam |
124 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong, Hòa Khương | 162,137.00 | 162,137.00 | Dự án chuyển tiếp | Vùng sản xuất các sản phẩm nông nghiệp an toàn ứng dụng CNC |
125 | Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển đô thị | Hòa Quý | 1,312,486.00 | 437,495.00 | Quyết định 1077/QĐ-UBND ngày 28/2/2017 | Khu TĐC Làng đại học |
126 | UBND quận Liên Chiểu | Phường Hòa Hiệp Bắc | 2,246,793.00 | 20,000.00 | Quyết định số 4802/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 | Cảng Liên Chiểu |
127 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Tây | 909,072.00 | 303,024.00 | Quyết định 6250/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Khu công nghiệp Hòa Cầm (Giai đoạn 2) |
128 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Tây | 50,345.00 | 16,781.67 | Quyết định 5633/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 | Đất nông nghiệp không sản xuất được |
129 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Phát | 48,256.00 | 16,085.33 | Quyết định 5633/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 | Đất nông nghiệp không sản xuất được |
130 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Đông | 11,424.00 | 3,808.00 | Quyết định 5633/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 | Đất nông nghiệp không sản xuất được |
131 | UBND quận Liên Chiểu | Phường Hòa Minh | 95,332.00 | 95,332.00 | Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | Mở rộng Khu dân cư Hòa Minh 5 |
132 | UBND quận Liên Chiểu | Phường Hòa Khánh Nam | 24,326.00 | 24,326.00 | Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 | Mở rộng Khu dân cư Hoàng Văn Thái đoạn qua hồ điều tiết |
133 | UBND quận Liên Chiểu | Phường Hòa Minh | 120,629.00 | 120,629.00 | Quyết định số 5236/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 | Khu đất tiếp giáp về phía Đông Bắc và phía Nam khu phức hợp DVTM |
134 | UBND quận Liên Chiểu | Phường Hoà Khánh Nam | 109,448.00 | 109,448.00 | Quyết định số 5236/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 | Khu đất tiếp giáp về phái Đông bãi rác Khánh Sơn |
135 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam, Hòa Minh | 81,425.00 | 81,425.00 | Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | Khu đất phía Tây nam Trung tâm huấn luyện bóng đá |
136 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong, Hòa Khương | 1,278,300.00 | 426,100.00 | Dự án chuyển tiếp | Trang trại bò sữa tại xã Hòa Phong |
137 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Nhơn | 997,784.00 | 199,556.80 | Dự án chuyển tiếp | Khu biệt thự sinh thái hồ Trước Đông |
138 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn | 874,456.00 | 174,891.20 | Dự án chuyển tiếp | Khu Đô thị sinh thái phía Bắc đường Hoàng Văn Thái |
139 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn | 972,304.00 | 194,460.80 | Dự án chuyển tiếp | Khu Đô thị sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân |
140 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn | 601,235.00 | 120,247.00 | Dự án chuyển tiếp | Khu Đô thị sinh thái phía Đông đường tránh Nam hầm Hải Vân |
141 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phú | 2,047,000.00 | 409,400.00 | Dự án chuyển tiếp | Thảo Cầm Viên |
142 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 19,197.00 | 19,197.00 | Quyết định 3831/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 | Khu thương mại, dịch vụ tại khu vực Đông Nam khu ký túc xá sinh viên |
143 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 460,000.00 | 153,333.33 | Dự án chuyển tiếp | Khu giáo dục ngoại khóa và du lịch sinh thái Khe Răm |
144 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn | 11,601.00 | 3,867.00 | Dự án chuyển tiếp | Trung tâm VHTT xã Hòa Sơn |
145 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 2,533.00 | 2,533.00 | Dự án chuyển tiếp | Trung tâm VHTT xã Hòa Liên |
146 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Ninh | 14,001.00 | 4,667.00 | Dự án chuyển tiếp | Trung tâm VHTT xã Hòa Ninh |
147 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 11,907.00 | 3,969.00 | Dự án chuyển tiếp | Trung tâm VHTT xã Hòa Bắc |
148 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Nhơn | 1,910.00 | 1,910.00 | Dự án chuyển tiếp | Trung tâm VHTT xã Hòa Nhơn |
149 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phước | 278.00 | 278.00 | Dự án chuyển tiếp | Trạm kiểm dịch động vật Hòa Phước |
150 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 7,458.00 | 7,458.00 | Quyết định số 5493/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 | Trung tâm tiệc cưới Hòa Vang |
151 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Bắc | 76,179.00 | 1,458.50 | Quyết định 3521/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 | Khu dân cư Bàu Mạc |
152 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Bắc | 29,355.00 | 29,355.00 | Quyết định 5371/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 | Khu dân cư Nam Bàu Mạc |
153 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Minh | 475,120.00 | 1,000.00 | Quyết định 318/QĐ-UBND ngày 14/01/2017 | Khu đô thị Phước Lý |
154 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Minh | 6,667.43 | 6,667.43 | Quyết định 9582/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 | Tuyến đường Ngô Chân Lưu và 2 nhánh nối từ đường Tô Hiệu đến KDC Trung Nghĩa |
155 | UBND quận Thanh Khê | An Khê | 10,108.00 | 10,108.00 | Quyết định 723/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 | Dự án Trường Trung học Cơ sở An Khê |
156 | UBND quận Sơn Trà | Mân Thái | 15,107.00 | 5,035.67 | Quyết định 6441/ QĐ-UBND ngày 30/7/2011 | Tuyến đường 30m đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Tấn Trung |
157 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Khương | 2,592.00 | 2,592.00 | Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 | Nhà văn hóa xã Hòa Khương |
158 | Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển đô thị | Sơn Trà | 7,192.00 | 7,192.00 | Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 | Chỉnh trang 02 tuyến đường An Thi 1 và An Thị 2 |
159 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Phát | 39,627.00 | 13,209.00 | Quyết định 8128/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 | Trung tâm Công nghệ sinh học (mở rộng) |
160 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Nhơn | 250,000.00 | 83,333.33 | Dự án chuyển tiếp | Khu công nghiệp Hoà Nhơn |
161 | UBND quận Sơn Trà | Phước Mỹ | 36,912.00 | 12,304.00 | Quyết định số 4884/QĐ- UBND ngày 07/7/2015 | KDC Tổ 13&14 và Khu vực lân cận phường Phước Mỹ |
162 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Minh | 48,619.00 | 16,206.33 | Quyết định 7091/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 | Khu dân cư đầu tuyến đường Hoàng Văn Thái |
163 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Nhơn | 1,001,339.00 | 333,779.67 | Dự án chuyển tiếp | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn |
164 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Ninh | 5,546,700.00 | 1,848,900.00 | Dự án chuyển tiếp | Khu công nghiệp Hoà Ninh |
165 | UBND huyện Hòa Vang | Hoà Nhơn | 1,500,000.00 | 500,000.00 | Dự án chuyển tiếp | Khu công nghiệp Hoà Cầm |
166 | UBND quận Sơn Trà | An Hải Bắc | 5,737.00 | 5,737.00 | QĐ 1570/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Trung tâm Văn hóa-Thể thao phía Bắc quận Sơn Trà |
167 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Khương | 240,000.00 | 80,000.00 | Dự án chuyển tiếp | Bảo tồn, trùng tu, phát huy giá trị di tích căn cứ Huyện ủy Hòa Vang |
168 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Nhơn | 247,000.00 | 247,000.00 | QĐ 4072/QĐ-UBND ngày 25/2/2017 phê duyệt dư án trọng điểm | Cụm công nghiệp Hòa Nhơn |
169 | UBND quận Cẩm Lệ | Hòa Thọ Tây | 909,072.00 | 303,024.00 | Quyết định 6250/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Khu công nghiệp Hòa Cầm (Giai đoạn 2) |
| TỔNG |
| 39,755,738.98 | 14,083,416.26 |
|
|
DANH MỤC 2:
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Số TT | Tổ chức đề nghị | Địa điểm | Tổng diện tích dự án (m2) | Trong đó | Mục đích sử dụng | |||
Đất trồng lúa (m2) | Đất rừng phòng hộ (m2) | Đất rừng đặc dụng (m2) | Đất khác (m2) | |||||
1 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn | 31,001.00 | 15,502.00 |
|
| 15,499.00 | Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Phú Thượng - Hòa Khê |
2 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 13,800.00 | 6,900.00 |
|
| 6,900.00 | Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Hưởng Phước – Hiền Phước |
3 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 11,500.00 | 5,750.00 |
|
| 5,750.00 | Đường giao thông nông thôn Lộc Mỹ |
4 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Châu | 14,950.00 | 7,475.00 |
|
| 7,475.00 | Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Quang Châu – Giáng Đông |
5 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phước | 8,625.00 | 4,313.00 |
|
| 4,312.00 | Đường giao thông thôn Giáng Nam 2 |
6 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Nhơn | 13,501.00 | 6,751.00 |
|
| 6,750.00 | Đường giao thông thôn Trước Đông – Phước Hưng |
7 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Châu | 4,020.00 | 804.00 |
|
| 3,216.00 | Đường GTNT thôn Đông Hòa (QL1A –Trường Lê Kim Lăng) |
8 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 1,508.00 | 302.00 |
|
| 1,206.00 | Đường GTNT từ đường tránh Nam Hầm Hải Vân – DT601 – Cầu Đình |
9 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 1,185.00 | 237.00 |
|
| 948.00 | Đường GTNT thôn Tà Lang (ĐT601 - đường bê tông) |
10 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 3,225.00 | 645.00 |
|
| 2,580.00 | Đường GTNT Giàn Bí (ĐT601 - Nhà họp thôn) |
11 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Khương | 9,000.00 | 4,500.00 |
|
| 4,500.00 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Gò Đá đi kho dự trữ quốc gia |
12 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 4,500.00 | 2,500.00 |
|
| 2,000.00 | Tuyến đường Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 7) |
13 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Minh | 95,332.00 | 95,332.00 |
|
|
| Mở rộng Khu dân cư Hòa Minh 5 |
14 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 8,637.00 | 8,637.00 |
|
|
| Khu gia đình quân nhân Tiểu đoàn PH906 |
15 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 13,034.00 | 13,034.00 |
|
|
| Trường mầm non Khánh Sơn, khu vui chơi và sân thể thao khu vực Khánh Sơn |
| Tổng | 233,818.00 | 172,682.00 |
| 61,136.00 |
|
|
- 1 Nghị quyết 44/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 3 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 4 Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019
- 7 Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 9 Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 10 Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 12 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13 Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, vì mục đích quốc phòng, an ninh; các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 14 Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 15 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 16 Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 19 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 3 Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, vì mục đích quốc phòng, an ninh; các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7 Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019
- 9 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 10 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 12 Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 14 Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 15 Nghị quyết 44/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn