- 1 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 4 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5 Quyết định 1499/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2021
- 7 Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 8 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 9 Nghị quyết 284/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập; tổng biên chế làm việc tại các tổ chức hội tỉnh Gia Lai năm 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg ngày 03 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;
Căn cứ Công văn số 4783/BNV-TCBC ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Dương năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 711-QĐ/TU ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Tỉnh ủy phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tỉnh Bình Dương tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả theo Nghị quyết số 18-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII;
Căn cứ Chương trình số 77-CTr/TU ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 5600/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố năm 2021 như sau:
1. Biên chế công chức: 1.707 biên chế.
2. Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 118 chỉ tiêu.
3. Đối với số chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh đã giao ngoài chỉ tiêu biên chế được Chính phủ giao: năm 2021 giảm còn 72 chỉ tiêu.
(Kèm theo Phụ lục I về Bảng phân bổ biên chế công chức tỉnh Bình Dương năm 2021).
Điều 2. Phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2021 như sau:
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 24.950 chỉ tiêu, gồm 22.437 biên chế và 2.513 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, trong đó:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp năm học 2020 - 2021: 21.622 chỉ tiêu, gồm 19.211 biên chế và 2.411 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
Kinh phí được cấp trên cơ sở biên chế thực hiện của ngành.
b) Sự nghiệp Y tế: 2.485 chỉ tiêu, gồm 2.450 biên chế và 35 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
Kinh phí được cấp trên cơ sở biên chế thực hiện của ngành.
c) Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao: 292 chỉ tiêu, gồm 284 biên chế và 08 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
d) Sự nghiệp khác: 551 chỉ tiêu, gồm 492 biên chế và 59 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
(Kèm theo Phụ lục II về Bảng phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương năm 2021).
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù: 87 chỉ tiêu.
(Kèm theo Phụ lục III về Bảng phân bổ số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2021).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Quyết định phân bổ biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc, hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2021.
2. Tiếp tục chỉ đạo rà soát, sắp xếp, kiện toàn cơ quan hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh, cấp huyện và tinh giản biên chế theo quy định của Đảng, Nhà nước và địa phương.
3. Trong quá trình thực hiện biên chế được giao, nếu có vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh trong tổng số biên chế đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Đơn vị | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế giao năm 2021 | ||
Biên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68 | Biên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | CẤP TỈNH | 1.111 | 65 | 975 | 64 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | - Văn phòng Đoàn ĐBQH: 9 - Văn phòng HĐND tỉnh: 27 | - Văn phòng Đoàn ĐBQH: 3 - Văn phòng HĐND tỉnh: 4 | 32 | 6 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 63 | 11 | 61 | 11 |
3 | Sở Nội vụ | 61 | 6 | 55 | 6 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 41 | 1 | 35 | 1 |
5 | Thanh tra tỉnh | 33 | 2 | 28 | 2 |
6 | Sở Tài chính | 64 | 1 | 57 | 1 |
7 | Sở Tư pháp | 27 | 1 | 25 | 1 |
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 63 | 2 | 55 | 2 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53 | 2 | 46 | 2 |
10 | Sở Y tế | 60 | 5 | 53 | 5 |
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 43 | 3 | 39 | 3 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 34 | 2 | 29 | 2 |
13 | Sở Công Thương | 43 | 1 | 39 | 1 |
14 | Sở Xây dựng | 80 | 3 | 68 | 3 |
15 | Sở Giao thông Vận tải | 63 | 1 | 52 | 1 |
16 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 5 |
| 4 |
|
17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 146 | 7 | 128 | 7 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 83 | 3 | 69 | 3 |
19 | Sở Ngoại vụ | 25 | 2 | 22 | 2 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 | 2 | 22 | 2 |
21 | Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương | 63 | 3 | 56 | 3 |
II | CẤP HUYỆN | 878 | 54 | 804 | 54 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 110 | 6 | 100 | 6 |
2 | Thành phố Thuận An | 100 | 6 | 90 | 6 |
3 | Thành phố Dĩ An | 100 | 6 | 90 | 6 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 98 | 6 | 90 | 6 |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên | 93 | 6 | 86 | 6 |
6 | Huyện Phú Giáo | 93 | 6 | 86 | 6 |
7 | Thị xã Bến Cát | 98 | 6 | 90 | 6 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 93 | 6 | 86 | 6 |
9 | Huyện Dầu Tiếng | 93 | 6 | 86 | 6 |
TỔNG CỘNG | 1.981 | 119 | 1.779 | 118 |
BẢNG PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2020 | Số lượng người làm việc năm 2021 | ||
Tổng số | Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | 21.638 | 21.622 | 19.211 | 2.411 |
I | Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | 20.395 | 20.395 | 18.021 | 2.374 |
| * Trực thuộc Sở GD&ĐT | 2.433 | 2.433 | 2.310 | 123 |
| * Trực thuộc huyện, thị xã, thành phố | 17.962 | 17.962 | 15.711 | 2.251 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 3.081 | 3.081 | 2.706 | 375 |
2 | Thành phố Dĩ An | 2.867 | 2.867 | 2.566 | 301 |
3 | Thành phố Thuận An | 2.966 | 2.966 | 2.679 | 287 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 1.946 | 1.946 | 1.727 | 219 |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên | 797 | 797 | 659 | 138 |
6 | Huyện Phú Giáo | 1.614 | 1.614 | 1.390 | 224 |
7 | Thị xã Bến Cát | 1.805 | 1.805 | 1.558 | 247 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 1.131 | 1.131 | 966 | 165 |
9 | Huyện Dầu Tiếng | 1.755 | 1.755 | 1.460 | 295 |
II | Sự nghiệp Đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp | 1.243 | 1.227 | 1.190 | 37 |
1 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 612 | 612 | 612 |
|
2 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | 103 | 122 | 118 | 4 |
3 | Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc | 79 | 91 | 90 | 1 |
4 | Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa | 76 | 76 | 69 | 7 |
5 | Trường Trung cấp Kinh tế | 37 | 37 | 33 | 4 |
6 | Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp | 46 | 46 | 43 | 3 |
7 | Trường Trung cấp nghề Dĩ An | 19 | 0 | Sáp nhập | |
8 | Trường Trung cấp nghề Tân Uyên | 12 | 0 | ||
9 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thành phố Thuận An | 44 | 44 | 41 | 3 |
10 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thành phố Dĩ An | 50 | 50 | 47 | 3 |
11 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Tân Uyên | 41 | 41 | 38 | 3 |
12 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Bến Cát | 45 | 45 | 42 | 3 |
13 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên huyện Phú Giáo | 34 | 34 | 31 | 3 |
14 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên huyện Dầu Tiếng | 29 | 29 | 26 | 3 |
15 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Người khuyết tật | 16 | 0 | Sáp nhập | |
B | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 3.697 | 2.485 | 2.450 | 35 |
I | Tuyến tỉnh | 1.511 | 299 | 287 | 12 |
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1.212 | 0 | Tự chủ | |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 129 | 129 | 126 | 3 |
3 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 125 | 125 | 120 | 5 |
4 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 32 | 32 | 29 | 3 |
5 | Trung tâm Pháp y | 13 | 13 | 12 | 1 |
II | Tuyến huyện, thị xã, thành phố | 2.186 | 2.186 | 2.163 | 23 |
1 | Trung tâm Y tế Thủ Dầu Một | 226 | 226 | 224 | 2 |
2 | Trung tâm Y tế Thuận An | 497 | 497 | 495 | 2 |
3 | Trung tâm Y tế Dĩ An | 233 | 233 | 230 | 3 |
4 | Trung tâm Y tế Tân Uyên | 244 | 244 | 240 | 4 |
5 | Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên | 119 | 119 | 118 | 1 |
6 | Trung tâm Y tế Bến Cát | 223 | 223 | 221 | 2 |
7 | Trung tâm Y tế Bàu Bàng | 160 | 160 | 158 | 2 |
8 | Trung tâm Y tế Phú Giáo | 236 | 236 | 235 | 1 |
9 | Trung tâm Y tế Dầu Tiếng | 248 | 248 | 242 | 6 |
C | VĂN HÓA THÔNG TIN - THỂ DỤC THỂ THAO | 295 | 292 | 284 | 8 |
I | Cấp tỉnh | 133 | 133 | 125 | 8 |
1 | Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật | 39 | 39 | 35 | 4 |
2 | Bảo tàng tỉnh | 30 | 30 | 29 | 1 |
3 | Thư viện tỉnh | 25 | 25 | 24 | 1 |
4 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao | 39 | 39 | 37 | 2 |
II | Cấp huyện | 162 | 159 | 159 | 0 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 23 | 23 | 23 |
|
2 | Thành phố Thuận An | 23 | 22 | 22 |
|
3 | Thị xã Tân Uyên | 18 | 18 | 18 |
|
4 | Huyện Bắc Tân Uyên | 11 | 11 | 11 |
|
5 | Thị xã Bến Cát | 16 | 16 | 16 |
|
6 | Huyện Bàu Bàng | 12 | 11 | 11 |
|
7 | Thành phố Dĩ An | 24 | 24 | 24 |
|
8 | Huyện Phú Giáo | 18 | 17 | 17 |
|
9 | Huyện Dầu Tiếng | 17 | 17 | 17 |
|
D | SỰ NGHIỆP KHÁC | 546 | 551 | 492 | 59 |
I | Cấp tỉnh | 468 | 473 | 414 | 59 |
1 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Phát triển công nghiệp | 33 | 33 | 33 |
|
2 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 7 | 7 | 7 |
|
3 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 3 | 0 | Tự chủ | |
4 | Trung tâm Quản lý và Điều hành vận tải hành khách công cộng | 8 | 7 | 7 |
|
5 | Sự nghiệp Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 19 | 18 | 16 | 2 |
6 | Trung tâm Hành chính công | 5 | 5 | 5 |
|
7 | Trung tâm Công báo | 8 | 8 | 8 |
|
8 | Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh | 12 | 12 | 12 |
|
9 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước | 11 | 11 | 11 |
|
10 | Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ TNMT | 18 | 18 | 18 |
|
11 | Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ | 7 | 7 | 7 |
|
12 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 82 | 97 | 80 | 17 |
13 | Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh | 66 | 66 | 32 | 34 |
14 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 35 | 35 | 35 |
|
15 | Trung tâm hoạt động Thanh niên | 8 | 8 | 8 |
|
16 | Đội Thanh niên xung phong | 3 | 3 | 3 |
|
17 | Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ | 3 | 3 | 3 |
|
18 | Nhà thiếu nhi tỉnh | 7 | 7 | 7 |
|
19 | Trung tâm Giới thiệu việc làm Phụ nữ | 3 | 0 | Tự chủ | |
20 | Trung tâm Dạy nghề và Dịch vụ hỗ trợ nông dân tỉnh | 3 | 3 | 3 |
|
21 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 15 | 14 | 14 |
|
22 | Trung tâm Thông tin điện tử | 14 | 13 | 13 |
|
23 | Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thú y | 7 | 7 | 7 |
|
24 | Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông | 7 | 7 | 7 |
|
25 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố | 51 | 51 | 51 |
|
26 | Sự nghiệp Trồng trọt và BVTV thành phố Thủ Dầu Một | 3 | 3 | 3 |
|
27 | Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng | 9 | 9 | 9 |
|
28 | Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ | 10 | 10 | 4 | 6 |
29 | Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh | 5 | 5 | 5 |
|
30 | Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ | 3 | 3 | 3 |
|
31 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ | 3 | 3 | 3 |
|
II | Cấp huyện | 78 | 78 | 78 | 0 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Thành phố Thuận An | 7 | 7 | 7 |
|
3 | Thành phố Tân Uyên | 10 | 10 | 10 |
|
4 | Huyện Bắc Tân Uyên | 7 | 7 | 7 |
|
5 | Thị xã Bến Cát | 12 | 12 | 12 |
|
6 | Huyện Bàu Bàng | 7 | 7 | 7 |
|
7 | Thành phố Dĩ An | 6 | 6 | 6 |
|
8 | Huyện Phú Giáo | 12 | 12 | 12 |
|
9 | Huyện Dầu Tiếng | 16 | 16 | 16 |
|
| TỔNG CỘNG | 26.176 | 24.950 | 22.437 | 2.513 |
BẢNG PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2020 | Số lượng người làm việc năm 2021 | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
I | CẤP TỈNH | 46 | 49 | |
1 | Câu lạc bộ hưu trí | 1 | 1 | |
2 | Liên minh hợp tác xã | 10 | 10 | |
3 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật | 5 | 5 | |
4 | Hội Văn học nghệ thuật | 4 | 4 | |
5 | Hội Đông y tỉnh | 6 | 6 | |
6 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 13 | 13 | |
7 | Hội Người mù tỉnh | 5 | 5 | |
8 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh | 2 | 5 | |
II | CẤP HUYỆN | 38 | 38 | |
| Thành phố Thủ Dầu Một | 4 | 4 | |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 | |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 | |
| Thành phố Thuận An | 5 | 5 | |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 4 | 4 | |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 | |
| Thị xã Tân Uyên | 6 | 6 | |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 | |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 | |
3 | Hội Đông y | 2 | 2 | |
| Huyện Bắc Tân Uyên | 3 | 3 | |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 | |
| Thị xã Bến Cát | 4 | 4 | |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 | |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 | |
| Huyện Bàu Bàng | 3 | 3 | |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 | |
| Thành phố Dĩ An | 5 | 5 | |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 | |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 | |
3 | Hội Đông y | 1 | 1 | |
| Huyện Phú Giáo | 4 | 4 | |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 | |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 | |
| Huyện Dầu Tiếng | 4 | 4 | |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 | |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 | |
| TỔNG CỘNG | 84 | 87 | |
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2021
- 2 Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 3 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 4 Nghị quyết 284/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập; tổng biên chế làm việc tại các tổ chức hội tỉnh Gia Lai năm 2021
- 5 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2022