Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 04 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019) ;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 20 20; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 6.307.689.859.938 đồng, đạt 110,8% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao

- Thu nội địa:                                                                            6.294.091.490.109 đồng;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:                                                13.598.369.829 đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương:                                         15.201.628.104.156 đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp:                   5.795.759.371.747 đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:                                    6.192.964.568.298 đồng;

- Thu chuyển nguồn năm 2019 sang 2020:                                  3.000.547.211.761 đồng;

- Thu huy động đóng góp cơ sở hạ tầng:                                       28.168.878.100 đồng;

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:                                             18.202.828.999 đồng;

- Thu kết dư ngân sách năm 2019:                                                121.147.430.266 đồng.

- Thu từ nguồn địa phương vay lại:                                                44.837.814.985 đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 15.097.823.888.974 đồng, đạt 132,2% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao

- Chi ngân sách cấp tỉnh:                                                           9.384.453.649.776 đồng;

- Chi ngân sách cấp huyện:                                                       4.333.177.835.861 đồng;

- Chi ngân sách cấp xã:                                                             1.380.192.403.337 đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020:                                 103.804.215.182 đồng.

- Ngân sách cấp tỉnh:                                                                                         0 đồng;

- Ngân sách cấp huyện:                                                                 63.788.025.734 đồng;

- Ngân sách cấp xã:                                                                      40.016.189.448 đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo quy định của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Quyết toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.419.299

15.201.628

3.782.329

133,1

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.327.960

5.795.759

467.799

108,8

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.426.650

2.671.056

244.406

110,1

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.901.310

3.124.704

223.394

107,7

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.950.299

6.192.965

242.666

104,1

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.627.898

3.627.898

0

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.322.401

2.565.067

242.666

110,4

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

-

IV

Thu kết dư

0

121.147

121.147

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

120.040

3.000.547

2.880.507

-

VI

Thu từ nguồn vay

21.000

44.838

23.838

213,5

VII

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

0

28.169

28.169

-

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

18.203

18.203

-

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.419.299

15.097.824

3.678.525

132,2

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.242.188

9.578.327

336.139

103,6

1

Chi đầu tư phát triển

2.680.097

3.012.288

332.191

112,4

2

Chi thường xuyên

6.388.442

6.564.238

175.796

102,8

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

801

-99

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

-

5

Dự phòng

171.749

0

-171.749

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.177.111

1.915.371

-261.740

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

275.929

277.634

1.705

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.901.182

1.637.737

-263.445

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

3.548.056

3.548.056

-

IV

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

0

29.410

29.410

-

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

25.660

25.660

-

VI

Chi viện trợ

0

1.000

1.000

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

103.804

103.804

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

29.393

29.410

17

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,kết dư ngân sách cấp tỉnh

29.393

29.410

17

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.000

44.838

23.838

 

I

Vay để bù đắp bội chi

21.000

44.838

23.838

 

II

Vay để trả nợ gốc

0

 

0

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

66.128

81.556

15.428

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

Quyết toán năm 2020

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

5.695.000

5.327.960

9.429.385

5.795.759

165,6

108,8

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

5.695.000

5.327.960

6.307.690

5.795.759

110,8

108,8

I

Thu nội địa

5.673.000

5.327.960

6.294.091

5.795.759

110,9

108,8

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

1.657.000

1.657.000

1.872.416

1.872.416

113,0

113,0

1.1

Thuế giá trị gia tăng

1.188.000

1.188.000

1.376.912

1.376.912

115,9

115,9

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

465.000

465.000

491.433

491.433

105,7

105,7

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

-

-

1.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

0

-

-

1.5

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.071

4.071

101,8

101,8

1.6

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

1.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

0

0

0

-

-

1.8

Thu khác

0

0

0

0

-

-

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

90.000

90.000

89.021

89.021

98,9

98,9

2.1

Thuế giá trị gia tăng

38.000

38.000

38.339

38.339

100,9

100,9

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

46.500

46.500

42.937

42.937

92,3

92,3

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

433

433

86,7

86,7

2.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

0

-

-

2.5

Thuế tài nguyên

5.000

5.000

7.312

7.312

146,2

146,2

2.6

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

2.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

0

0

0

-

-

2.8

Thu khác

0

0

0

0

-

-

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30.000

30.000

35.159

35.159

117,2

117,2

3.1

Thuế giá trị gia tăng

20.995

20.995

17.209

17.209

82,0

82,0

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

9.000

17.887

17.887

198,7

198,7

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

-

-

3.4

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

3.5

Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

0

0

0

0

-

-

3.6

Thuế tài nguyên

5

5

63

63

-

-

3.7

Thu khác

0

0

0

0

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

600.000

600.000

543.466

543.282

90,6

90,5

4.1

Thuế giá trị gia tăng

409.950

409.950

369.937

369.937

90,2

90,2

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

181.450

181.450

166.696

166.696

91,9

91,9

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.955

1.955

1.092

908

55,9

46,4

4.4

Thuế tài nguyên

6.645

6.645

5.742

5.742

86,4

86,4

4.5

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

4.6

Thu khác

0

0

0

0

-

-

5

Lệ phí trước bạ

180.000

180.000

176.535

176.535

98,1

98,1

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

136

136

-

-

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

4.000

6.570

6.570

164,3

164,3

8

Thuế thu nhập cá nhân

380.000

380.000

383.154

383.154

100,8

100,8

9

Thuế bảo vệ môi trường

430.000

159.960

589.067

219.135

137,0

137,0

10

Thu phí, lệ phí

85.000

65.450

76.837

52.857

90,4

80,8

10.1

Phí, lệ phí Trung ương

19.550

0

24.215

235

123,9

-

10.2

Phí, lệ phí địa phương

65.450

65.450

52.622

52.622

80,4

-

11

Thu tiền sử dụng đất

843.000

843.000

621.126

621.126

73,7

73,7

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

50.000

50.000

54.611

54.611

109,2

109,2

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

0

0

0

-

-

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

0

0

-

-

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

0

0

0

0

-

-

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

7.319

7.319

-

-

17

Thu khác ngân sách

150.000

94.550

448.655

345.120

299,1

365,0

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2.000

2.000

8.087

7.387

404,3

369,3

19

Thu cố định tại xã

2.000

2.000

2.191

2.191

109,5

-

20

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

20.000

20.000

12.328

12.328

61,6

61,6

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.150.000

1.150.000

1.367.413

1.367.413

118,9

118,9

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

22.000

0

13.598

0

61,8

-

1

Thuế xuất khẩu

0

0

0

0

-

-

2

Thuế nhập khẩu

4.000

0

480

0

12,00

-

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

0

0

0

0

-

-

4

Thuế bảo vệ môi trường

0

0

0

0

-

-

5

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

18.000

0

13.118

0

72,88

-

6

Khác

0

0

1

0

-

-

III

Thu viện trợ

0

0

0

0

-

-

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

-

-

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

121.147

0

-

-

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

3.000.547

0

-

-

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

Quyết toán năm 2020

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.419.299

15.097.824

132,2

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.242.188

9.578.327

103,6

I

Chi đầu tư phát triển

2.680.097

3.012.288

112,4

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

2.680.097

2.874.909

107,3

1.1

Chi quốc phòng

-

15.109

-

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

44.146

-

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

504.415

-

1.4

Chi khoa học và công nghệ

-

0

-

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

-

187.595

-

1.6

Chi văn hóa thông tin

-

39.366

-

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

6.789

-

1.8

Chi thể dục thể thao

-

6.134

-

1.9

Chi bảo vệ môi trường

-

4.863

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

-

1.617.703

-

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

-

377.261

-

1.12

Chi bảo đảm xã hội

-

12.024

-

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

59.504

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…

-

105.286

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

32.093

-

II

Chi thường xuyên

6.388.442

6.564.238

102,8

 

Trong đó

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.313.729

2.313.209

100,0

2

Chi khoa học và công nghệ

28.430

21.639

76,1

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

801

88,9

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

V

Dự phòng ngân sách

171.749

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.177.111

1.915.371

88,0

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

275.929

277.634

100,6

1.1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

51.919

53.382

102,8

1.2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

224.010

224.252

100,1

2

Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ

984.467

788.193

80,1

2.1

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

5.465

4.312

78,9

2.2

Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững

16.684

17.554

105,2

2.3

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

25.600

26.784

104,6

2.4

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

84.724

39.576

46,7

2.5

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1.640

1.640

100,0

2.6

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

12.025

8.521

70,9

2.7

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

10.097

7.998

79,2

2.8

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

1.940

2.590

133,5

2.9

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

100,0

2.10

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

167.723

98.277

58,6

2.11

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

 

312

 

2.12

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

109.740

134.932

123,0

2.13

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

28.130

0

0,0

2.14

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

46.946

34.529

73,6

2.15

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

2.500

10.669

426,8

2.16

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

 

27.933

 

2.17

Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020

227.953

184.439

80,9

2.18

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính Đông - Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai

83.300

73.339

88,0

2.19

Trường Tiểu học Tân Nghiệp B, xã Tân Hải, Phú Tân

1.000

986

98,6

2.20

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A

72.000

72.000

100,0

2.21

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính Đông -Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai

30.000

30.000

100,0

2.22

Dự án đầu tư xây dựng cầu sông Ông Đốc huyện Trần Văn Thời (vốn chuẩn bị đầu tư)

1.700

0

0,0

2.23

Dự án xây dựng kè cấp bách bảo vệ bờ biển đông khu vực cửa biển Rạch Gốc, cửa biển vàm Xoáy, Ngọc Hiển

40.000

6.775

16,9

2.24

Dự án đầu tư xây dựng bờ kè chống sạt lở tại cửa sông Hương Mai, huyện U Minh

15.000

4.725

31,5

3

Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn nước ngoài (ODA)

418.900

491.709

117,4

3.1

Tiểu dự án 8: dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lỡ bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9)

198.297

92.615

46,7

3.2

Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau

5.000

-

-

3.3

Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau

8.823

-

-

3.4

Đầu tư cơ sở vật chất Trường chuyên Phan Ngọc Hiển đạt chuẩn quốc gia

6.000

5.304

88,4

3.5

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

200.780

393.790

196,1

4

Một số mục tiêu nhiệm vụ khác

497.815

357.835

71,9

C

CHI NGUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

3.548.056

-

D

CHI VIỆN TRỢ

-

1.000

-

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

25.660

-

F

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

-

29.410

-

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2020

Quyết toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.516.139

13.974.522

5.458.383

164,1

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.193.453

4.590.068

1.396.615

143,7

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.322.686

6.224.774

902.088

116,9

I

Chi đầu tư phát triển

2.281.052

3.596.015

1.314.963

157,6

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

2.281.052

3.458.729

1.177.677

151,6

1.1

Chi quốc phòng

-

14.627

14.627

-

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

44.144

44.144

-

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

281.941

281.941

-

1.4

Chi khoa học và công nghệ

-

0

0

-

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

-

222.733

222.733

-

1.6

Chi văn hóa thông tin

-

7.302

7.302

-

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

1.042

1.042

-

1.8

Chi thể dục thể thao

-

0

0

-

1.9

Chi bảo vệ môi trường

-

3.015

3.015

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

-

2.427.549

2.427.549

-

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

-

391.421

391.421

-

1.12

Chi bảo đảm xã hội

-

5.450

5.450

-

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

59.504

59.504

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…

-

105.286

105.286

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

32.000

32.000

-

II

Chi thường xuyên

2.940.596

2.626.959

-313.637

89,3

1

Chi quốc phòng

49.905

75.014

25.109

150,3

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

20.734

41.912

21.178

202,1

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

427.844

395.212

-32.632

92,4

4

Chi khoa học và công nghệ

22.466

17.111

-5.355

76,2

5

Chi y tế, dân số và gia đình

596.224

666.422

70.198

111,8

6

Chi văn hóa thông tin

42.801

48.928

6.127

114,3

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

7.618

6.801

-817

89,3

8

Chi thể dục thể thao

19.600

15.846

-3.754

80,8

9

Chi bảo vệ môi trường

42.994

37.985

-5.009

88,3

10

Chi các hoạt động kinh tế

1.036.276

837.118

-199.158

80,8

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

504.329

341.781

-162.548

67,8

12

Chi bảo đảm xã hội

139.972

122.582

-17.390

87,6

13

Chi khác

29.834

20.247

-9.587

67,9

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

801

-99

88,9

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,0

V

Dự phòng ngân sách

99.138

0

-99.138

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

0

0

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

3.121.813

3.121.813

-

D

CHI VIỆN TRỢ

-

1.000

1.000

-

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

7.457

7.457

-

F

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

-

29.410

29.410

-

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2020

Bao gồm

Quyết toán chi năm 2020

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

Ngân sách

cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.419.299

7.499.796

3.919.503

15.097.824

9.384.454

5.713.370

132,2

125,1

145,8

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.242.188

5.322.685

3.919.503

9.578.327

4.840.873

4.737.454

103,6

90,9

120,9

I

Chi đầu tư phát triển

2.680.097

2.281.052

399.045

3.012.288

2.294.061

718.227

112,4

100,6

180,0

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

2.680.097

2.281.052

399.045

2.874.909

2.156.775

718.134

107,3

94,6

180,0

1.1

Chi quốc phòng

-

-

-

15.109

14.627

482

-

-

-

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

-

-

44.146

44.144

2

-

-

-

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

-

-

504.415

272.487

231.927

-

-

-

1.4

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

0

0

0

-

-

-

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

-

-

-

187.595

187.004

591

-

-

-

1.6

Chi văn hóa thông tin

-

-

-

39.366

7.302

32.063

-

-

-

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

6.789

1.042

5.747

-

-

-

1.8

Chi thể dục thể thao

-

-

-

6.134

0

6.134

-

-

-

1.9

Chi bảo vệ môi trường

-

-

-

4.863

3.015

1.848

-

-

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

-

-

-

1.617.703

1.219.893

397.810

-

-

-

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

-

-

-

377.261

342.307

34.954

-

-

-

1.12

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

12.024

5.450

6.574

-

-

-

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

-

-

59.504

59.504

0

-

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…

-

-

-

105.286

105.286

0

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

32.093

32.000

93

-

-

-

II

Chi thường xuyên

6.388.442

2.940.595

3.447.847

6.564.238

2.545.011

4.019.227

102,8

86,5

116,6

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.313.729

427.844

1.885.885

2.313.209

386.690

1.926.518

100,0

90,4

102,2

2

Chi khoa học và công nghệ

28.430

22.466

5.964

21.639

17.111

4.527

76,1

76,2

75,9

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

900

 

801

801

-

88,9

88,9

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

-

100,0

100,0

-

V

Dự phòng ngân sách

171.749

99.138

72.611

-

-

-

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.177.111

2.177.111

-

1.915.371

1.383.901

531.470

88,0

63,6

-

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

275.929

275.929

-

277.634

22.525

255.109

100,6

8,2

-

1.1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

51.919

51.919

-

53.382

4.357

49.026

102,8

8,4

-

1.2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

224.010

224.010

-

224.252

18.169

206.083

100,1

8,1

-

2

Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ

984.467

984.467

-

788.193

788.193

-

80,1

80,1

-

2.1

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

5.465

5.465

-

4.312

4.312

-

78,9

78,9

-

2.2

Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững

16.684

16.684

-

17.554

17.554

-

105,2

105,2

-

2.3

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

25.600

25.600

-

26.784

26.784

-

104,6

104,6

-

2.4

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

84.724

84.724

-

39.576

39.576

-

46,7

46,7

-

2.5

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1.640

1.640

-

1.640

1.640

-

100,0

100,0

-

2.6

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

12.025

12.025

-

8.521

8.521

-

70,9

70,9

-

2.7

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

10.097

10.097

-

7.998

7.998

-

79,2

79,2

-

2.8

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

1.940

1.940

-

2.590

2.590

-

133,5

133,5

-

2.9

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

-

300

300

-

100,0

100,0

-

2.10

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

167.723

167.723

-

98.277

98.277

-

58,6

58,6

-

2.11

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

-

-

-

312

312

-

-

-

-

2.12

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

109.740

109.740

-

134.932

134.932

-

123,0

123,0

-

2.13

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

28.130

28.130

-

0

0

-

0,0

0,0

-

2.14

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

46.946

46.946

-

34.529

34.529

-

73,6

73,6

-

2.15

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

2.500

2.500

-

10.669

10.669

-

426,8

426,8

-

2.16

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

 

-

-

27.933

27.933

-

-

-

-

2.17

Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020

227.953

227.953

-

184.439

184.439

-

80,9

80,9

-

2.18

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính Đông - Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai

83.300

83.300

-

73.339

73.339

-

88,0

88,0

-

2.19

Trường Tiểu học Tân Nghiệp B, xã Tân Hải, Phú Tân

1.000

1.000

-

986

986

-

98,6

98,6

-

2.20

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A

72.000

72.000

-

72.000

72.000

-

100,0

100,0

-

2.21

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính Đông -Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai

30.000

30.000

-

30.000

30.000

-

100,0

100,0

-

2.22

Dự án đầu tư xây dựng cầu sông Ông Đốc huyện Trần Văn Thời (vốn chuẩn bị đầu tư)

1.700

1.700

-

-

-

-

0,0

0,0

-

2.23

Dự án xây dựng kè cấp bách bảo vệ bờ biển đông khu vực cửa biển Rạch Gốc, cửa biển vàm Xoáy, Ngọc Hiển

40.000

40.000

-

6.775

6.775

-

16,9

16,9

-

2.24

Dự án đầu tư xây dựng bờ kè chống sạt lở tại cửa sông Hương Mai, huyện U Minh

15.000

15.000

-

4.725

4.725

-

31,5

31,5

-

3

Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn nước ngoài (ODA)

418.900

418.900

-

491.709

491.709

-

117,4

117,4

-

3.1

Tiểu dự án 8: dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lỡ bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9)

198.297

198.297

-

92.615

92.615

-

46,7

46,7

-

3.2

Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau

5.000

5.000

-

-

-

-

0,0

0,0

-

3.3

Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau

8.823

8.823

-

-

-

-

0,0

0,0

-

3.4

Đầu tư cơ sở vật chất Trường chuyên Phan Ngọc Hiển đạt chuẩn quốc gia

6.000

6.000

-

5.304

5.304

-

88,4

88,4

-

3.5

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

200.780

200.780

-

393.790

393.790

-

196,1

196,1

-

4

Một số mục tiêu nhiệm vụ khác

497.815

497.815

-

357.835

81.474

276.361

71,9

16,4

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

3.548.056

3.121.813

426.243

-

-

-

D

CHI VIỆN TRỢ

-

-

-

1.000

1.000

-

-

-

-

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

-

25.660

7.457

18.203

-

-

-

F

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

-

-

-

29.410

29.410

-

-

-

-

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán năm 2020

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển (không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (không kể CT MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

13.974.522

2.349.755

2.570.791

801

1.000

62.161

5.994

56.168

5.868.201

3.121.813

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.626.959

-

2.570.791

-

-

56.168

0

56.168

-

-

1

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

25.576

-

20.256

-

-

5.320

-

5.320

-

-

2

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

46.476

-

45.265

-

-

1.211

-

1.211

-

-

3

Nhà Thiếu Nhi tỉnh

1.278

-

1.278

-

-

-

-

-

-

-

4

Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước

4.498

-

4.498

-

-

-

 

-

-

-

5

Chi cục Kiểm lâm

33.634

-

33.078

-

-

556

-

556

-

-

6

Trường Chính trị tỉnh

11.429

-

11.429

-

-

-

-

-

-

-

7

Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh

3.661

-

3.661

-

-

-

-

-

-

-

8

Trung tâm Khuyến nông tỉnh

26.451

-

24.388

-

-

2.063

-

2.063

-

-

9

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú

14.580

-

14.580

-

-

-

-

-

-

-

10

BQL Rừng phòng hộ Đất Mũi

5.254

-

4.859

-

-

394

-

394

-

-

11

BQL Rừng phòng hộ Sào Lưới

2.183

-

2.183

-

-

-

-

-

-

-

12

BQL Rừng phòng hộ Kiến Vàng

2.589

-

1.851

-

-

739

-

739

-

-

13

BQL Rừng phòng hộ Đầm Dơi

5.571

-

5.129

-

-

442

-

442

-

-

14

BQL Rừng phòng hộ Tam Giang

3.890

-

3.810

-

-

80

-

80

-

-

15

Trường Trung học phổ thông Viên An

6.555

-

6.555

-

-

-

-

-

-

-

16

Trường Trung học phổ thông Phú Tân

7.778

-

7.778

-

-

-

-

-

-

-

17

Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

11.582

-

11.582

-

-

-

-

-

-

-

18

Vườn Quốc Gia U Minh Hạ

13.041

-

10.341

-

-

2.700

-

2700

-

-

19

Trường Trung học phổ thông Tân Đức

2.453

-

2.453

-

-

-

-

0

-

-

20

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau

15.984

-

15.384

-

-

600

-

600

-

-

21

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

2.044

-

2.044

-

-

-

-

-

-

-

22

Trường Trung học phổ thông Thái Thanh Hòa

9.351

-

9.351

-

-

-

-

-

-

-

23

Trường Trung học phổ thông Đầm Dơi

12.678

-

12.678

-

-

-

-

-

-

-

24

Trường Trung học phổ thông Tắc Vân

10.824

-

10.824

-

-

-

-

-

-

-

25

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

2.220

-

2.220

-

-

-

-

-

-

-

26

Trường Trung Học Phổ Thông Thới Bình

10.323

-

10.323

-

-

-

-

-

-

-

27

Văn phòng Hội đồng liên minh Hợp tác xã tỉnh

4.340

-

4.340

-

-

-

-

-

-

-

28

Trường Trung học phổ thông U Minh

5.297

-

5.297

-

-

-

-

-

-

-

29

Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển

10.077

-

10.077

-

-

-

-

-

-

-

30

Trường Trung học phổ thông Huỳnh Phi Hùng

6.880

-

6.880

-

-

-

-

-

-

-

31

Trường Trung học phổ thông Trần Văn Thời

8.846

-

8.846

-

-

-

-

-

-

-

32

Trường Trung học phổ thông Cái Nước

13.116

-

13.116

-

-

-

-

-

-

-

33

Trường Trung học phổ thông Khánh Hưng

8.413

-

8.413

-

-

-

-

-

-

-

34

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

7.433

-

7.433

-

-

-

-

-

-

-

35

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Khái

13.710

-

13.710

-

-

-

-

-

-

-

36

Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hiển

15.955

-

15.955

-

-

-

-

-

-

-

37

Trường Trung học phổ thông Cà Mau

20.883

-

20.883

-

-

-

-

-

-

-

38

Trường Trung học phổ thông Hồ Thị Kỷ

20.134

-

20.134

-

-

-

-

-

-

-

39

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

125.946

-

125.946

-

-

-

-

-

-

-

40

Bệnh viện đa khoa Khu vực Cái Nước

8.017

-

8.017

-

-

-

-

-

-

-

41

Trung tâm Giám định Y khoa

1.101

-

1.101

-

-

-

-

-

-

-

42

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

2.239

-

2.239

-

-

-

-

-

-

-

43

Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau

10.621

-

7.658

-

-

2.964

-

2.964

-

-

44

Văn phòng Sở Xây dựng

18.638

-

18.638

-

-

-

-

-

-

-

45

Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh

2.545

-

2.545

-

-

-

-

-

-

-

46

Chi Cục phòng chống tệ nạn xã hội

1.697

-

1.688

-

-

10

-

10

-

-

47

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

3.998

-

3.998

-

-

-

-

-

-

-

48

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

10.195

-

10.195

-

-

-

-

-

-

-

49

Văn phòng Chi cục Thủy sản

27.436

-

26.587

-

-

849

-

849

-

-

50

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

17.572

-

17.572

-

-

-

-

-

-

-

51

Văn phòng Sở Nội vụ

40.197

-

39.502

-

-

695

-

695

-

-

52

Đài Phát thanh truyền hình

7.144

-

6.899

-

-

245

-

245

-

-

53

Trung tâm dịch vụ hỗ trợ hợp tác xã, DN vừa và nhỏ

392

-

392

-

-

-

-

-

-

-

54

Văn phòng Tỉnh Đoàn

8.530

-

8.530

-

-

-

-

-

-

-

55

Bảo Tàng tỉnh

9.537

-

9.537

-

-

-

-

-

-

-

56

Đoàn Cải lương Hương Tràm

7.235

-

7.235

-

-

-

-

-

-

-

57

Thư viện tỉnh

3.290

-

3.000

-

-

290

-

290

-

-

58

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

25.172

-

22.721

-

-

2.450

-

2.450

-

-

59

Trung Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh

6.320

-

6.120

-

-

200

-

200

-

-

60

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải

104.176

-

104.176

-

-

-

-

-

-

-

61

Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

5.766

-

5.666

-

-

100

-

100

-

-

62

Báo ảnh Đất Mũi

6.385

-

6.335

-

-

50

-

50

-

-

63

Hội Đông y tỉnh

1.137

-

1.137

-

-

-

-

-

-

-

64

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Nguyễn

7.227

-

7.227

-

-

-

-

-

-

-

65

Trường Trung học phổ thông Sông Đốc

6.069

-

6.069

-

-

-

-

-

-

-

66

Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội

31.247

-

20.203

-

-

11.044

-

11.044

-

-

67

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

14.759

-

14.759

-

-

-

-

-

-

-

68

Văn phòng Sở Y tế

42.866

-

42.846

-

-

20

-

20

-

-

69

Văn phòng Sở Tài chính

18.931

-

18.931

-

-

-

-

-

-

-

70

BQL Rừng phòng hộ Năm Căn

2.240

-

2.240

-

-

-

-

-

-

-

71

BQL Rừng phòng hộ Nhưng Miên

3.125

-

2.978

-

-

147

-

147

-

-

72

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.773

-

6.773

-

-

-

-

-

-

-

73

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

19.006

-

19.006

-

-

-

-

-

-

-

74

Văn phòng Hội Nông dân tỉnh

3.943

-

3.943

-

-

-

-

-

-

-

75

Trường Trung học phổ thông Phú Hưng

8.961

-

8.961

-

-

-

-

-

-

-

76

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh

2.986

-

2.986

-

-

-

-

-

-

-

77

Thanh Tra tỉnh

8.452

-

8.452

-

-

-

-

-

-

-

78

Văn phòng Sở Tư pháp

8.914

-

8.914

-

-

-

-

-

-

-

79

Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội tỉnh

4.168

-

4.162

-

-

5

-

5

-

-

80

Văn phòng Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

1.950

-

1.950

-

-

-

-

-

-

-

81

Trường Trung học phổ thông Khánh Lâm

9.535

-

9.535

-

-

-

-

-

-

-

82

Trung tâm Y tế Huyện Đầm Dơi

23.131

-

22.814

-

-

316

-

316

-

-

83

Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi

4.122

-

4.122

-

-

-

-

-

-

-

84

Trung tâm Y tế Huyện Trần Văn Thời

25.865

-

25.634

-

-

232

-

232

-

-

85

Trung tâm Y tế Huyện Ngọc Hiển

16.158

-

15.969

-

-

189

-

189

-

-

86

Bệnh viện Đa khoa thành phố Cà Mau

6.644

-

6.644

-

-

-

-

-

-

-

87

Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau

9.912

-

8.926

-

-

986

-

986

-

-

88

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

19.688

-

15.061

-

-

4.627

-

4.627

-

-

89

Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh

10.658

-

10.658

-

-

-

-

-

-

-

90

Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.932

-

1.932

-

-

-

-

-

-

-

91

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

2.442

-

2.442

-

-

-

-

-

-

-

92

Văn phòng Sở Công thương tỉnh

7.606

-

7.166

-

-

440

-

440

-

-

93

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

15.654

-

15.654

-

-

-

-

-

-

-

94

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

20.024

-

20.024

-

-

-

-

-

-

-

95

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ

2.167

-

2.167

-

-

-

-

-

-

-

96

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

20.508

-

20.508

-

-

-

-

-

-

-

97

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh

5.759

-

5.759

-

-

-

-

-

-

-

98

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

28.320

-

28.320

-

-

-

-

-

-

-

99

Văn phòng Chi cục Thủy lợi

29.095

-

29.095

-

-

-

-

-

-

-

100

Chi cục Phát triển Nông thôn

9.656

-

4.934

-

-

4.722

-

4.722

-

-

101

Trung tâm Y tế huyện U Minh

23.083

-

22.923

-

-

160

-

160

-

-

102

Bệnh viện Đa khoa Năm Căn

3.877

-

3.877

-

-

-

-

-

-

-

103

Trung tâm Y tế huyện Năm Căn

13.681

-

13.542

-

-

139

-

139,3

-

-

104

Hội chữ thập đỏ tỉnh

1.745

-

1.745

-

-

-

-

-

-

-

105

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

48.118

-

48.118

-

-

-

-

-

-

-

106

Trung tâm Pháp y tỉnh

1.804

-

1.804

-

-

-

-

-

-

-

107

Trung tâm Y tế huyện Thới Bình

24.200

-

23.977

-

-

223

-

223

-

-

108

Trung tâm Y tế huyện Cái Nước

16.241

-

15.999

-

-

242

-

242

-

-

109

Trung tâm Y tế thành phố Cà Mau

19.913

-

19.732

-

-

180

-

180

-

-

110

Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

18.033

-

17.852

-

-

182

-

182

-

-

111

Đoàn nghệ thuật Khmer

5.224

-

5.224

-

-

-

-

-

-

-

112

Trung Tâm Thể dục Thể thao tỉnh

15.792

-

15.646

-

-

146

-

146

-

-

113

Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.926

-

4.732

-

-

194

-

194

-

-

114

Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh

1.976

-

1.976

-

-

-

-

-

-

-

115

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh

4.758

-

4.758

-

-

-

-

-

-

-

116

Bệnh viện đa khoa Trần Văn Thời

4.320

-

4.320

-

-

-

-

-

-

-

117

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

3.131

-

2.696

-

-

435

-

435

-

-

118

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP CM

1.909

-

1.830

-

-

79

-

79

-

-

119

Trường Trung học phổ thông Ngọc Hiển

2.923

-

2.923

-

-

-

-

-

-

-

120

Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm tỉnh

5.057

-

4.077

-

-

981

-

981

-

-

121

Trường Trung học phổ thông Khánh An

5.429

-

5.429

-

-

-

-

-

-

-

122

Hạt Quản lý đê điều

2.637

-

2.637

-

-

-

-

-

-

-

123

Trường Trung học phổ thông Võ Thị Hồng

5.557

-

5.557

-

-

-

-

-

-

-

124

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

2.054

-

2.054

-

-

-

-

-

-

-

125

Hội Người mù tỉnh

216

-

216

-

-

-

-

-

-

-

126

Trung tâm Phát triển Hạ tầng khu kinh tế tỉnh

2.892

-

2.892

-

-

-

-

-

-

-

127

Ban An toàn giao thông

2.413

-

2.413

-

-

-

-

-

-

-

128

Trường THCS và THPT Lý Văn Lâm

14.257

-

14.257

-

-

-

-

-

-

-

129

Trường phổ thông dân tộc nội trú Danh Thị Tươi

7.955

-

7.955

-

-

-

-

-

-

-

130

Cổng Thông tin điện tử tỉnh

4.053

-

4.023

-

-

30

-

30

-

-

131

Ban Tiếp công dân tỉnh

1.312

-

1.312

-

-

-

-

-

-

-

132

Trường Trung học phổ thông Quách Văn Phẩm

4.461

-

4.461

-

-

-

-

-

-

-

133

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

16.409

-

10.900

-

-

5.509

-

5.509

-

-

134

Trung tâm dịch vụ tài chính công tỉnh

9.505

-

9.505

-

-

-

-

-

-

-

135

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh

2.612

-

2.612

-

-

-

-

-

-

-

136

Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

1.353

-

1.353

-

-

-

-

-

-

-

137

Trường THCS và THPT Vàm Đình

7.228

-

7.228

-

-

-

-

-

-

-

138

Trường THCS và THPT Tân Bằng

3.307

-

3.307

-

-

-

-

-

-

-

139

Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

4.509

-

4.509

-

-

-

-

-

-

-

140

Bệnh viện Y học cổ truyền

4.207

-

4.207

-

-

-

-

-

-

-

141

Trung tâm phân tích kiểm nghiệm tỉnh

2.630

-

2.630

-

-

-

-

-

-

-

142

Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh

7.839

-

7.839

-

-

-

-

-

-

-

143

Trường THCS và THPT Tân Lộc

7.050

-

7.050

-

-

-

-

-

-

-

144

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

25.327

-

24.468

-

-

859

-

859

-

-

145

Ban Quản lý rừng phòng hộ Biển Tây

2.017

-

1.903

-

-

114

-

114

-

-

146

Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh

1.807

-

1.789

-

-

18

-

18

-

-

147

Hội Luật gia tỉnh

385

-

385

-

-

-

-

-

-

-

148

Hội Y học tỉnh

101

-

101

-

-

-

-

-

-

-

149

Hội Thủy sản tỉnh

214

-

214

-

-

-

-

-

-

-

150

Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh

259

-

259

-

-

-

-

-

-

-

151

Hội Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh

316

-

316

-

-

-

-

-

-

-

152

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

189

-

189

-

-

-

-

-

-

-

153

Hội tù chính trị yêu nước tỉnh

218

-

218

-

-

-

-

-

-

-

154

Hội khuyến học tỉnh

294

-

294

-

-

-

-

-

-

-

155

Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh

268

-

268

-

-

-

-

-

-

-

156

Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

220

-

220

-

-

-

-

-

-

-

157

Đoàn Luật sư tỉnh

220

-

220

-

-

-

-

-

-

-

158

Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia Mũi Cà Mau

1.270

-

1.270

-

-

-

-

-

-

-

159

Văn phòng Tỉnh ủy

98.277

-

97.977

-

-

300

-

300

-

-

160

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

100

-

100

-

-

-

-

-

-

-

161

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

675

-

675

-

-

-

-

-

-

-

162

Ban Quản lý dự án Nguồn lợi ven biển vì sự Phát triển bền vững của tỉnh Cà Mau (CRSD Cà Mau)

330

-

330

-

-

-

-

-

-

-

163

Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi

181.268

-

181.268

-

-

-

-

-

-

-

164

Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

1.793

-

1.793

-

-

-

-

-

-

-

165

Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS

144

-

144

-

-

-

-

-

-

-

166

Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và Loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin

109

-

109

-

-

-

-

-

-

-

167

Bộ Công An

44.795

-

43.155

-

-

1.640

-

1.640

-

-

168

Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh

325

-

325

-

-

-

-

-

-

-

169

Bệnh viện Sản - Nhi

20.232

-

20.180

-

-

51

-

51

-

-

170

Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau

18.622

-

18.622

-

-

-

-

-

-

-

171

Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.200

-

1.200

-

-

-

-

-

-

-

172

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh

5.303

-

5.303

-

-

-

-

-

-

-

173

Ban quản lý các dự án ODA và NGO

0

-

0

-

-

-

-

-

-

-

174

Văn phòng đại diện thanh tra, kiểm soát nghề cá

610

-

610

-

-

-

-

-

-

-

175

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

5.291

-

5.291

-

-

-

-

-

-

-

176

Ban Quản lý Cảng Cá

314

-

314

-

-

-

-

-

-

-

177

Bộ Quốc phòng

28.625

-

28.625

-

-

-

-

-

-

-

178

Làng trẻ em SOS Cà Mau

1.248

-

1.248

-

-

-

-

-

-

-

179

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

59.579

-

59.579

-

-

-

-

-

-

-

180

Các đơn vị khác

45.634

-

45.634

-

-

-

-

-

-

-

181

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

379.184

-

379.184

-

-

-

-

-

-

-

182

Đoàn Đại biểu Quốc hội

878

-

878

-

-

-

-

-

-

-

183

Liên Đoàn Lao Động tỉnh

215

-

215

-

-

-

-

-

-

-

184

Văn phòng Viện Kiểm sát Nhân dân

100

-

100

-

-

-

-

-

-

-

185

Văn phòng Cục Thi hành án dân sự

100

-

100

-

-

-

-

-

-

-

186

Văn phòng Tòa án Nhân dân tỉnh

40

-

40

-

-

-

-

-

-

-

187

Kho bạc Nhà nước Cà Mau

21

-

21

-

-

-

-

-

-

-

188

Văn phòng Cục thuế tỉnh Cà Mau - Cục thuế tỉnh

150

-

150

-

-

-

-

-

-

-

189

Văn phòng Cục Thống kê tỉnh

51

-

51

-

-

-

-

-

-

-

190

Hội Châm cứu tỉnh

48

-

48

-

-

-

-

-

-

-

191

Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh

1.000

-

1.000

-

-

-

-

-

-

-

192

Hội cựu giáo chức tỉnh

40

-

40

-

-

-

-

-

-

-

193

Hội Khoa Học Lịch Sử tỉnh

40

-

40

-

-

-

-

-

-

-

194

Hội Sinh Vật Cảnh tỉnh

40

-

40

-

-

-

-

-

-

-

195

Ban Điều hành Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

196

Ban Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo

7.000

-

7.000

-

-

-

-

-

-

-

197

Uỷ ban Đoàn kết Công giáo tỉnh

80

-

80

-

-

-

-

-

-

-

198

Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh

30

-

30

-

-

-

-

-

-

-

199

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh

5.000

-

5.000

-

-

-

-

-

-

-

II

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

3.596.015

2.349.755

-

-

-

5.994

5.994

-

1.240.266

-

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án

3.458.729

2.212.469

-

-

-

5.994

5.994

-

1.240.266

-

 

Trong đó, ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất là

59.504

59.504

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng

105.286

105.286

-

-

-

-

-

-

 

-

3

Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

32.000

32.000

-

-

-

-

-

-

-

-

III

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

801

-

-

801

-

-

-

-

-

-

IV

CHI TRẢ NỢ GỐC

29.410

-

-

-

-

-

-

-

29.410

-

V

CHI CHUYỂN NGUỒN

3.121.813

-

-

-

-

-

-

-

-

3.121.813

VI

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

-

-

-

1.000

-

-

-

-

-

VII

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.590.068

-

-

-

-

-

-

-

4.590.068

-

VIII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

7.457

-

-

-

-

-

-

-

7.457

-

IX

CHI VIỆN TRỢ

1.000

-

-

-

-

-

-

-

1.000

-

 

Mẫu biểu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2020

Quyết toán năm 2020

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16

17=5/1

18=6/2

19=9/3

 

TỔNG SỐ

3.919.503

399.045

3.447.847

72.611

5.713.370

630.762

212.490

0

3.863.835

1.931.856

4.527

255.109

209.200

45.908

426.244

146

158

112

1

Thành phố Cà Mau

752.528

125.303

613.718

13.507

968.699

164.920

57.558

 

714.271

316.526

545

9.994

7.906

2.088

87.500

129

132

116

2

Huyện Thới Bình

440.064

40.964

390.948

8.152

667.834

55.251

23.764

 

394.937

225.214

528

49.227

44.359

4.868

36.974

152

135

101

3

Huyện U Minh

346.427

28.962

310.984

6.481

544.973

52.445

24.110

 

404.180

176.331

510

36.875

32.955

3.921

44.136

157

181

130

4

Huyện Trần Văn Thời

577.343

48.241

518.325

10.777

921.890

81.668

32.069

 

521.060

320.632

504

29.573

22.655

6.917

101.395

160

169

101

5

Huyện Cái Nước

442.309

30.849

403.376

8.084

581.541

38.175

7.864

 

405.515

242.261

201

8.636

4.490

4.146

14.295

131

124

101

6

Huyện Phú Tân

322.574

21.942

294.621

6.011

424.140

26.152

454

 

294.162

158.335

581

16.318

10.944

5.374

24.402

131

119

100

7

Huyện Đầm Dơi

541.899

44.293

487.446

10.160

764.565

65.952

24.639

 

606.381

293.484

559

48.463

41.174

7.289

37.141

141

149

124

8

Huyện Năm Căn

263.935

32.713

226.207

5.015

449.741

89.540

20.114

 

297.953

110.436

580

19.704

14.786

4.919

41.153

170

274

132

9

Huyện Ngọc Hiển

232.424

25.778

202.222

4.424

389.986

56.659

21.919

 

225.376

88.639

520

36.318

29.931

6.388

39.248

168

220

111

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Dự toán năm 2020

Quyết toán năm 2020

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11 = 6/1

 

TỔNG SỐ

3.193.453

2.926.438

267.015

267.015

-

4.590.068

2.926.438

1.663.630

1.663.630

-

143,7

1

Thành phố Cà Mau

371.128

322.325

48.803

48.803

-

567.004

322.325

244.679

244.679

-

152,8

2

Huyện Thới Bình

395.494

365.330

30.164

30.164

-

572.208

365.330

206.878

206.878

-

144,7

3

Huyện U Minh

310.327

285.865

24.462

24.462

-

471.396

285.865

185.531

185.531

-

151,9

4

Huyện Trần Văn Thời

497.193

461.552

35.641

35.641

-

734.983

461.552

273.431

273.431

-

147,8

5

Huyện Cái Nước

399.799

376.600

23.199

23.199

-

529.221

376.600

152.621

152.621

-

132,4

6

Huyện Phú Tân

293.174

274.832

18.342

18.342

-

378.452

274.832

103.620

103.620

-

129,1

7

Huyện Đầm Dơi

478.919

447.226

31.693

31.693

-

676.501

447.226

229.275

229.275

-

141,3

8

Huyện Năm Căn

235.955

205.942

30.013

30.013

-

346.879

205.942

140.937

140.937

-

147,0

9

Huyện Ngọc Hiển

211.464

186.766

24.698

24.698

-

313.424

186.766

126.658

126.658

-

148,2

 

Mẫu biểu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Quyết toán năm 2020

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư

Sự nghiệp

Đầu tư

Sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

I

Ngân sách cấp tỉnh

35.373

0

35373

22.525

5.994

16.532

4.357

0

0

0

4.357

4.357

0

18.169

5.994

5.994

0

12.175

12.175

0

1

Trung Tâm thi đấu và huấn luyện thể thao tỉnh

200

0

200

146

-

146

-

-

-

-

-

-

-

146

-

-

-

146

146

-

2

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh

0

0

0

384

-

384

-

-

-

-

-

-

-

384

-

-

-

384

384

-

3

Trung tâm Khuyến nông tỉnh

0

0

0

2.063

-

2.063

-

-

-

-

-

-

-

2.063

-

-

-

2.063

2.063

-

4

Đài Phát thanh truyền hình

200

0

200

245

-

245

-

-

-

-

-

-

-

245

-

-

-

245

245

-

5

Trung Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh

300

0

300

200

-

200

-

-

-

-

-

-

-

200

-

-

-

200

200

-

6

Văn phòng Thường trực Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

478

0

478

0

-

0

-

-

-

-

-

-

-

0

-

-

-

0

 

-

7

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0

0

0

0

-

0

-

-

-

-

-

-

-

0

-

-

-

-

 

-

8

Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

100

0

100

100

-

100

-

-

-

-

-

-

-

100

-

-

-

100

100

-

9

Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

16.018

0

16.018

2.681

-

2.681

1.151

-

-

-

1.151

1.151

-

1.530

-

-

-

1.530

1.530

-

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.797

 

7.797

0

-

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trung tâm nước sạch và môi trường nông thôn

220

 

220

0

-

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban Dân tộc

1.010

0

1.010

986

-

986

986

-

-

-

986

986

-

0

-

 

-

-

-

-

13

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

0

0

0

542

-

542

-

-

-

-

-

-

-

542

-

-

-

542

542

-

14

Thư viện tỉnh

150

0

150

150

-

150

-

-

-

-

-

-

-

150

-

-

-

150

150

-

15

Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

200

0

200

194

-

194

-

-

-

-

-

-

-

194

-

-

-

194

194

-

16

Chi cục Thủy sản

0

0

0

849

-

849

-

-

-

-

-

-

-

849

-

-

-

849

849

-

17

Chi Cục phát triển nông thôn

2.500

 

2.500

2.747

-

2.747

 

 

 

 

 

 

 

2.747

 

 

 

2.747

2.747

 

18

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

0

0

0

0

-

0

-

-

-

-

-

-

-

0

-

-

-

0

 

-

19

Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

1.500

 

1.500

0

-

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Văn phòng Sở Nội vụ

1.000

0

1.000

695

-

695

-

-

-

-

-

-

-

695

-

-

-

695

695

-

21

Văn phòng Sở Công thương

500

 

500

440

-

440

 

 

 

 

 

 

 

440

 

 

 

440

440

 

22

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

2.820

0

2.820

2.820

-

2.820

2.220

-

-

-

2.220

2.220

-

600

-

-

-

600

600

-

23

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

911

-

911

 

 

 

 

 

 

 

911

 

 

 

911

911

 

24

Báo ảnh Đất Mũi

50

0

50

50

-

50

-

-

-

-

-

-

-

50

-

-

-

50

50

-

25

Cổng Thông tin điện tử tỉnh

30

0

30

30

-

30

-

-

-

-

-

-

-

30

-

-

-

30

30

-

26

Văn phòng Tỉnh ủy

230

0

230

300

-

300

0,0

-

-

-

0

 

-

300

-

-

-

300

300

-

27

Báo Cà Mau

70

0

70

0

-

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ

0

0

0

5.953

5.953

0

 

 

 

 

 

 

 

5.953

5.953

5.953

 

 

 

 

29

Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

0

0

0

41

41

0

 

 

 

 

 

 

 

41

41

41

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện (có ngân sách xã)

240.556

202.251

38.305

255.109

209.199

45.909

49.025

34.066

34.066

0

14.958

14.958

0

206.084

175.133

175.133

0

30.951

30.951

-

1

Thành phố Cà Mau

8.471

6.076

2.395

9.994

7.906

2.088

0

0

 

0

0

 

0

9.994

7.906

7.906

0

2.088

2.088

-

2

Huyện Thới Bình

46.733

42.844

3.889

49.227

44.359

4.868

2.247

1.463

1.463

0

785

785

0

46.980

42.897

42.897

0

4.083

4.083

-

3

Huyện U Minh

38.247

32.790

5.457

36.875

32.955

3.921

9.038

6.471

6.471

0

2.567

2.567

0

27.838

26.484

26.484

0

1.354

1.354

-

4

Huyện Trần Văn Thời

26.341

20.959

5.382

29.573

22.655

6.917

9.132

6.983

6.983

0

2.149

2.149

0

20.441

15.672

15.672

0

4.768

4.768

-

6

Huyện Phú Tân

14.795

10.765

4.030

16.318

10.944

5.374

3.461

2.177

2.177

0

1.285

1.285

0

12.857

8.768

8.768

0

4.089

4.089

-

7

Huyện Đầm Dơi

46.061

39.949

6.112

48.463

41.174

7.289

13.928

10.278

10.278

0

3.651

3.651

0

34.535

30.897

30.897

0

3.638

3.638

-

8

Huyện Năm Căn

18.287

14.599

3.688

19.703

14.785

4.919

3.062

1.482

1.482

0

1.579

1.579

0

16.642

13.302

13.302

0

3.339

3.339

-

9

Huyện Ngọc Hiến

34.441

29.779

4.662

36.318

29.931

6.388

7.691

5.063

5.063

0

2.628

2.628

0

28.627

24.868

24.868

0

3.760

3.760

-