- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 127/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu NSNN trên địa bàn | : | 12.985.980.867.944 đồng |
Bao gồm: |
|
|
1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu | : | 822.602.355.727 đồng |
2. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | : | 12.088.272.138.862 đồng |
3. Thu viện trợ | : | 8.111.056.439 đồng |
4. Thu huy động đóng góp | : | 66.995.316.916 đồng |
II. Quyết toán tổng thu NSĐP | : | 25.829.304.459.656 đồng |
1. Quyết toán thu NSĐP được hưởng | : | 25.736.642.718.227 đồng |
a) Các khoản thu cân đối NSNN | : | 11.383.122.440.087 đồng |
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | : | 11.314.687.419.511 đồng |
- Thu viện trợ | : | 1.439.703.660 đồng |
- Thu huy động đóng góp | : | 66.995.316.916 đồng |
b) Thu từ quỹ dự trữ tài chính | : | 8.539.525.000 đồng |
c) Thu kết dư | : | 57.188.963.206 đồng |
d) Thu chuyển nguồn | : | 6.211.087.077.181 đồng |
đ) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | : | 8.012.889.440.738 đồng |
e) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | : | 63.815.272.015 đồng |
2. Thu vay bù đắp bội chi | : | 92.661.741.429 đồng |
III. Quyết toán chi ngân sách địa phương | : | 25.789.474.372.041 đồng |
Bao gồm: |
|
|
1. Ngân sách tỉnh | : | 12.989.062.338.206 đồng |
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | : | 9.453.992.559.085 đồng |
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn | : | 3.346.419.474.750 đồng |
IV. Chi trả nợ gốc | : | 1.148.983.882 đồng |
V. Kết dư ngân sách địa phương | : | 38.681.103.733 đồng |
1. Ngân sách tỉnh | : | 1.045.037.718 đồng |
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh: - Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2020 là 1.045.037.718 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 522.518.859 đồng và 50% còn lại là 522.518.859 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2021 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. | ||
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | : | 7.631.811.091 đồng |
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn : | : | 30.004.254.924 đồng |
VI. Xử lý kết dư:
Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
(Có các phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
- 5 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6 Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2020
- 7 Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2020
- 8 Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2020
- 10 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành