- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 617/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bắc Giang năm 2021:
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 34.548.824.219.924 đồng;
2. Tổng chi ngân sách địa phương (bao gồm cả chi trả nợ gốc): 34.476.173.994.217 đồng;
3. Kết dư ngân sách địa phương: 72.650.225.707 đồng.
Trong đó:
Ngân sách cấp tỉnh: 28.085.063.809 đồng;
Ngân sách cấp huyện, thành phố: 38.332.345.930 đồng;
Ngân sách xã, phường, thị trấn: 6.232.815.968 đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương (không bao gồm trả nợ dự án Năng lượng nông thôn II) là: 18.102.461.813 đồng. Nếu bao gồm trả nợ dự án Năng lượng nông thôn II, thì bội thu ngân sách địa phương là 80.788.322.117 đồng.
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương:
1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 28.085.063.809 đồng, trong đó:
- Chuyển bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 14.042.532.000 đồng;
- Chuyển ghi thu ngân sách tỉnh năm 2022: 14.042.531.809 đồng.
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn năm 2021 của đơn vị nào thì ghi thu ngân sách năm 2022 của đơn vị đó.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: đồng
PHẦN THU | TỔNG SỐ | THU NS CẤP TỈNH | THU NS CẤP HUYỆN | THU NS CẤP XÃ | PHẦN CHI | TỔNG SỐ | CHI NS CẤP TỈNH | CHI NS CẤP HUYỆN | CHI NS CẤP XÃ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG SỐ THU | 42.917.823.398.642 | 18.454.696.288.359 | 20.450.221.090.614 | 4.012.906.019.669 | TỔNG SỐ CHI | 42.845.173.172.935 | 18.426.611.224.550 | 20.411.888.744.684 | 4.006.673.203.701 |
A. Tổng thu cân đối NS | 42.907.320.149.205 | 18.444.193.038.922 | 20.450.221.090.614 | 4.012.906.019.669 | A. Tổng số chi cân đối NS | 42.816.567.461.685 | 18.398.005.513.300 | 20.411.888.744.684 | 4.006.673.203.701 |
1. Các khoản thu phân chia tỷ lệ | 4.619.907.193.317 | 2.907.515.592.707 | 1.458.959.386.909 | 253.432.213.701 | 1. Chi đầu tư phát triển | 10.513.780.945.619 | 4.410.739.721.441 | 4.909.980.157.963 | 1.193.061.066.215 |
2. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 15.221.315.531.937 | 4.201.386.643.757 | 9.859.817.345.382 | 1.160.111.542.798 | 2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay | 1.497.987.835 | 1.497.987.835 |
|
|
3. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 112.118.159.538 | 107.263.444.578 | 4.854.714.960 | - | 3. Chi thường xuyên | 11.609.862.335.297 | 3.679.554.038.050 | 6.138.561.108.776 | 1.791.747.188.471 |
4. Thu kết dư năm trước | 53.533.931.542 | 12.615.774.767 | 22.869.778.566 | 18.048.378.209 | 4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 5.914.650.379.132 | 2.598.615.808.092 | 2.725.629.089.997 | 590.405.481.043 | 5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 8.368.999.178.718 | 6.378.090.774.800 | 1.990.908.403.918 |
|
6. Thu viện trợ | - |
|
|
| 6. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 11.942.427.677.426 | 3.660.241.813.922 | 7.265.175.629.449 | 1.017.010.234.055 |
7. Thu bổ sung từ NS cấp trên | 16.884.775.037.073 | 8.515.775.858.355 | 6.378.090.774.800 | 1.990.908.403.918 | 7. Chi nộp ngân sách cấp trên | 378.799.336.790 | 266.681.177.252 | 107.263.444.578 | 4.854.714.960 |
- Bổ sung cân đối | 11.681.543.816.000 | 6.550.550.000.000 | 4.229.102.000.000 | 901.891.816.000 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu | 5.203.231.221.073 | 1.965.225.858.355 | 2.148.988.774.800 | 1.089.016.587.918 |
|
|
|
|
|
8. Thu quỹ dự trữ tài chính và thu hồi vốn của NSĐP | 101.019.916.666 | 101.019.916.666 |
|
|
| - |
|
|
|
- Kết dư ngân sách năm quyết toán = (thu-chi) | 72.650.225.707 | 28.085.063.809 | 38.332.345.930 | 6.232.815.968 |
|
|
|
|
|
- Bội chi = chi - thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Vay của ngân sách cấp tỉnh (chi tiết theo mục đích vay và nguồn vay | 10.503.249.437 | 10.503.249.437 | - | - | B. Chi trả nợ gốc (chi tiết từng nguồn trả nợ gốc) | 28.605.711.250 | 28.605.711.250 | - | - |
1. Vay lại của Chính phủ để thực hiện Dự án Phát triển đô thị dọc hành lang sông Mê Kông | 4.150.758.037 | 4.150.758.037 |
|
| 1. Từ nguồn bội thu NSĐP | 18.102.461.813 | 18.102.461.813 |
|
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập | 4.712.289.946 | 4.712.289.946 |
|
| 2. Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 10.503.249.437 | 10.503.249.437 |
|
|
3. Vay lại của Chính phủ để thực hiện Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang | 1.567.076.454 | 1.567.076.454 |
|
|
|
|
|
|
|
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 73.125.000 | 73.125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN TỈNH GIAO | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH | |
TUYỆT ĐỐI | TƯƠNG ĐỐI | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | Tổng nguồn thu ngân sách địa phương | 16.770.532.000.000 | 34.548.824.219.924 | 17.778.292.219.924 | 206,0 |
I | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 8.589.600.000.000 | 19.963.844.134.229 | 11.374.244.134.229 | 232,4 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ | 3.128.000.000.000 | 4.619.907.193.317 | 1.491.907.193.317 | 147,7 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 5.461.600.000.000 | 15.343.936.940 912 | 9.882.336.940.912 | 280,9 |
II | Bổ sung từ ngân sách TW | 8.180.932.000.000 | 8.515.775.858.355 | 334.843.858.355 | 104,1 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính và thu hồi vốn của NSĐP |
| 101.019.916.666 | 101.019.916.666 |
|
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
| 5.914.650.379.132 | 5.914.650.379.132 |
|
V | Thu kết dư |
| 53.533.931.542 | 53.533.931.542 |
|
B | Tổng chi ngân sách địa phương | 16.770.532.000.000 | 34.447.568.282.967 | 17.677.036.282.967 | 205,4 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 16.770.532.000.000 | 22.505.140.605.541 | 5.734.608.605.541 | 134,2 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.292.851.000.000 | 10.513.780.945.619 | 4.220.929.945.619 | 167,1 |
2 | Chi thường xuyên | 10.108.173.000.000 | 11.609.862.335.297 | 1.501.689.335.297 | 114,9 |
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay | 4.600.000.000 | 1.497.987.835 | (3.102.012.165) | 32,6 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ TCĐP | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | - | 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 302.408.000.000 |
| (302.408.000.000) | - |
6 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 378.799.336.790 | 378.799.336.790 |
|
7 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 61.300.000.000 |
| (61.300.000.000) | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu (đã phân bổ vào các lĩnh vực chi đầu tư và chi thường xuyên) | - | - | - |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 11.942.427.677.426 | 11.942.427.677.426 |
|
C | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết dư NSĐP |
|
|
| |
1 | Bội chi |
|
| - |
|
2 | Bội thu | 5.700.000.000 | 18.102.461.813 | 12.402.461.813 | 317,6 |
3 | Kết dư NSĐP |
| 72.650.225.707 | 72.650.225.707 |
|
D | Chi trả nợ gốc NSĐP | 48.688.000.000 | 28.605.711.250 | (20.082.288.750) | 58,8 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 48.688.000.000 | 10.503.249.437 | (38.184.750.563) | 21,6 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 18.102.461.813 | 18.102.461.813 |
|
E | Tổng số vay của NSĐP | 42.988.000.000 | 10.503.249.437 | (32.484.750.563) | 24,4 |
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
| - |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 42.988.000.000 | 10.503.249.437 | (32.484.750.563) | 24,4 |
II | Vay lại của Chính phủ |
|
| - |
|
G | Tổng mức dư nợ vay cuối năm của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN TỈNH GIAO | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 11.222.997.000.000 | 18.454.696.288.359 | 164,4 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 3.042.065.000.000 | 7.226.668.930.479 | 237,6 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.180.932.000.000 | 8.515.775.858.355 | 104,1 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính và thu hồi vốn của NSĐP |
| 101.019.916.666 |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
| 2.598.615.808.092 |
|
5 | Thu kết dư |
| 12.615.774.767 |
|
II | Chi ngân sách (Chưa bao gồm chi trả nợ gốc 28.606 trđ) | 11.217.296.000.000 | 18.398.005.513.300 | 164,0 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 5.927.361.000.000 | 8.359.672.924.578 | 141,0 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.289.935.000.000 | 6.378.090.774.800 | 120,6 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 3.660.241.813.922 |
|
III | Bội thu NSĐP | 5.700.000.000 | 18.102.461.813 | 317,6 |
IV | Tổng số vay của NSĐP | 42.988.000.000 | 10.503.249.437 | 24,4 |
V | Số trả nợ gốc NSĐP | 48.688.000.000 | 28.605.711.250 | 58,8 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10.837.470.000.000 | 22.472.218.706.365 | 207,4 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 5.547.535.000.000 | 12.737.175.203.750 | 229,6 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.289.935.000.000 | 6.378.090.774.800 | 120,6 |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
| 3.316.034.571.040 |
|
4 | Thu kết dư |
| 40.918.156.775 |
|
II | Chi ngân sách | 10.837.470.000.000 | 22.427.653.544.467 | 206,9 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 9.775.075.000.000 | 12.154.559.277.045 | 124,3 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 1.062.395.000.000 | 1.990.908.403.918 | 187,4 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 8.282.185.863.504 |
|
III | Kết dư | - | 44.565.161.898 |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm | Quyết toán năm | Phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/DT (%) | ||||||
Cấp trên giao | HĐND quyết định | Thu NS TW | NSĐP | Chia ra | Cấp trên giao | HĐND quyết định | |||||
Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS cấp xã | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 8=3/1 | 10=3/2 |
| TỔNG SỐ (A B C D E) | 16.920.020.000.000 | 18.310.020.000.000 | 45389.988.948.379 | 2.472.165.549.737 | 42.917.823.398.642 | 18.454.696.288.359 | 20.450.221.090.614 | 4.012.906.019.669 | 268,3 | 247,9 |
A | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 8.696.100.000.000 | 10.086.100.000.000 | 22.147.727.014.405 | 2.205.484.372.485 | 19.942.242.641.920 | 7.209.922.153.130 | 11.318.776.732.291 | 1.413.543.756.499 | 254,7 | 219,6 |
I | Thu nội địa | 7.546.100.000.000 | 8.936.100.000.000 | 20.128.669.707.683 | 481.062.755.752 | 19.647.606.951.931 | 7.010.715.830.183 | 11.254.009.611.177 | 1.382.881.510.571 | 266,7 | 225,3 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 380.000.000.000 | 380.000.000.000 | 460.585.880.260 | - | 460.585.880.260 | 460.585.880.260 | - | - | 121,2 | 121,2 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 250.000.000.000 | 250.000.000.000 | 312.454.071.752 | - | 312.454.071.752 | 312.454.071.752 | - | - | 125,0 | 125,0 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20.000.000.000 | 20.000.000.000 | 37.476.460.339 | - | 37.476.460.339 | 37.476.460.339 | - | - | 187,4 | 187,4 |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
1.4 | Thuế tài nguyên | 110.000.000.000 | 110.000.000.000 | 110.655.348.169 | - | 110.655.348.169 | 110.655.348.169 | - | - | 100,6 | 100,6 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 75.000.000.000 | 75.000.000.000 | 101.982.848.937 | - | 101.982.848.937 | 101.982.848.937 | - | - | 136,0 | 136,0 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 42.000.000.000 | 42.000.000.000 | 43.480.698.622 | - | 43.480.698.622 | 43.480.698.622 | - | - | 103,5 | 103,5 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 23.000.000.000 | 23.000.000.000 | 46.382.199.172 | - | 46.382.199.172 | 46.382.199.172 | - | - | 201,7 | 201,7 |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 3.044.197.968 | - | 3.044.197.968 | 3.044.197.968 | - | - | 60,9 |
|
2.4 | Thuế tài nguyên | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 9.075.753.175 | - | 9.075.753.175 | 9.075.753.175 | - | - | 181,5 | 181,5 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 965.000.000.000 | 965.000.000.000 | 1.553.694.083.419 | - | 1.553.694.083.419 | 1.553.694.083.419 | - | - | 161,0 | 161,0 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 200,000.000.000 | 200.000.000.000 | 234.099.559.544 | - | 234.099.559.544 | 234.099.559.544 | - | - | 117,0 | 117,0 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 764.500.000.000 | 764.500.000.000 | 1.313.454.109.775 | - | 1.313.454.109.775 | 1.313.454.109.775 | - | - | 171,8 | 171,8 |
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
3.4 | Thuế tài nguyên | 500.000.000 | 500.000.000 | 684.081.835 | - | 684.081.835 | 684.081.835 | - | - | 136,8 | 136,8 |
3.5 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| 5.456.332.265 | - | 5.456.332.265 | 5.456.332.265 | - | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.060.000.000.000 | 1.060.000.000.000 | 1.484.910.173.633 | 69.364.474 | 1.484.840.809.159 | 2.860.547.638 | 1.433.520.612.466 | 48.459.649.055 | 140,1 | 140,1 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 807.000.000.000 | 807.000.000.000 | 961.335.084.568 | - | 961.335.084.568 | 2.291.501.230 | 910.583.934.283 | 48.459.649.055 | 119,1 | 119,1 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 215.000.000.000 | 215.000.000.000 | 487.932.465.753 | - | 487.932.465.753 | 31.005.868 | 487.901.459.885 | - | 226,9 | 226,9 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 11.500.000.000 | 11.500.000.000 | 8.607.578.886 | 69.364.474 | 8.538.214.412 | - | 8.538.214.412 | - | 74,8 | 74,8 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 26.500.000.000 | 26.500.000.000 | 27.035.044.426 | - | 27.035.044.426 | 538.040.540 | 26.497.003.886 | - | 102,0 | 102,0 |
a | Thu từ doanh nghiệp dân doanh | - | - | 1.484.910.173.633 | 69.364.474 | 1.484.840.809.159 | 2.860.547.638 | 1.433.520.612.466 | 48.459.649.055 | #DIV/0! | #DIV/0! |
a1 | Thuế giá trị gia tăng | - | - | 961.335.084.568 | - | 961.335.084.568 | 2.291.501.230 | 910.583.934.283 | 48.459.649.055 | #DIV/0! | #DIV/0! |
a2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | - | - | 487.932.465.753 | - | 487.932.465.753 | 31.005.868 | 487.901.459.885 | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
a3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | 8.607.578.886 | 69.364.474 | 8.538.214.412 | - | 8.538.214.412 | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
a4 | Thuế tài nguyên | - | - | 27.035.044.426 | - | 27.035.044.426 | 538.040.540 | 26.497.003.886 | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
b | Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ | - | - | - | - | - | - | - | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
b1 | Thuế giá trị gia tăng | - | - | - | - | - | - | - | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
b2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
b3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | - | - | - | - | - | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
b4 | Thuế tài nguyên | - | - | - | - | - | - | - | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
5 | Lệ phí trước bạ | 520.000.000.000 | 520.000.000.000 | 621.038.556.394 |
| 621.038.556.394 | - | 523.960.347.495 | 97.078.208.899 | 119,4 | 119,4 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | 34.515.000 | - | 34.515.000 | - | 34.515.000 | - |
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 | 17.427.636.509 | - | 17.427.636.509 | - | 2.756.592.461 | 14.671.044.048 | 174,3 | 174,3 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 650.000.000.000 | 650.000.000.000 | 953.519.047.339 | - | 953.519.047.339 | 696.610.704.364 | 51.935.778.329 | 204.972.564.646 | 146,7 | 146,7 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 335.000.000.000 | 335.000.000.000 | 529.819.160.092 | 311.628.076019 | 218.191.084.073 | 218.191.084.073 | - | - | 158,2 | 158,2 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 195.000.000.000 | 195.000.000.000 | 150.736.042.812 | - | 150.736.042.812 | 150.736.042.812 | - | - | 77,3 | 77,3 |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 140.000.000.000 | 140.000.000.000 | 379.083.117.280 | 311.628.076.019 | 67.455.041.261 | 67.455.041.261 | - | - | 270,8 | 270,8 |
10 | Phí, lệ phí | 129.100.000.000 | 128.100.000.000 | 136.014.851.913 | 40.765.550.407 | 95.249.301.506 | 17.993.339.320 | 30.123.035.047 | 47.132.927.139 | 106,2 | 106,2 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 40.100.000.000 | 40.100.000.000 | 49.390.646.062 | 37.643.430.405 | 11.747.215.657 | - | 5.539.907.828 | 6207.307.829 | 123,2 | 123,2 |
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 88.000.000.000 | 88.000,000.000 | 86.624.205.851 | 3.122.120.002 | 83.502.085.849 | 17.993.339.320 | 24.583.127.219 | 40.925.619.310 | 98,4 | 98,4 |
| Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 20.000.000.000 |
| 31.429.439.063 | - | 31.429.439.063 | - | 15.714.719.519 | 15.714.719.544 | 157,1 | #DIV/0! |
11 | Tiền sử dụng đất (trong đó cấp tỉnh ghi thu tiền sử dụng đất 1.356. | 3.000.000.000.000 | 4.390.000.000.000 | 13.047.252.448.739 | - | 13.047.252.448.739 | 3.108.437.677.043 | 9.039.913.703.011 | 898.901.068.685 | 434,9 | 297,2 |
| Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 3.000.000.000.000 | 4.390.000.000.000 | 13.047.252.448.739 | - | 13.047.252.448.739 | 3.108.437.677.043 | 9.039.913.703.011 | 898.901.068.685 | 434,9 | 297,2 |
12 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (trong đó cấp tỉnh ghi thu tiền thu | 80.000.000.000 | 80.000.000.000 | 593.824.971.837 | - | 593.824.971.837 | 537.741.997.756 | 56.082.974.081 | - | 742,3 | 742,3 |
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| Trong đó: - Do trung ương | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Do địa phương | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
14 | Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| Trong đó: - Do trung ương xử lý | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Do địa phương xử lý | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
15 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 280.000.000.000 | 280.006.000.000 | 502.893.740.416 | 120.224.223.289 | 382.669.517.127 | 276.338.445.990 | 106.331.071.137 | - | 179,6 | 179,6 |
16.1 | Thu tiền phạt chậm nộp |
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
16.2 | Thu tiền phạt |
|
| 85.303.811.600 | 52.047.206.345 | 33.256.605.255 | 18.926.528.900 | 14.330.076.355 | - |
|
|
16.3 | Thu phạt ATGT (không kể phạt ATGT tại xã) |
|
| 54.746.284.292 | 50.111.446.392 | 4.634.837.900 | 2.830.744.900 | 1.804.093.000 | - |
|
|
16.4 | Thu tịch thu |
|
| 35.773.890.964 | 13,163,380.575 | 22.610.510.389 | 306.380.000 | 22.304.130.389 | - |
|
|
16.5 | Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
16.6 | Thu bán tài sản | - | - | 1.762.879.198 | 495.902.000 | 1.266.977.198 | 952.140.398 | 314.836.800 | - |
|
|
16.7 | Thu tiền bảo vệ và phát triển thuốc trồng lúa | - | - | 175.543.742.220 | - | 175.543.742.220 | 175.543.742.220 | - | - |
|
|
16.8 | Thu thanh lý nhà làm việc | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
16.9 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
16.10 | Thu hồi các khoản chi năm trước | - | - | 76.905.570.904 | 2.588.905.264 | 74.316.665.640 | 66.816.253.379 | 7.500.412.261 | - |
|
|
16.11 | Thu khác còn lại |
| - | 72.857.561.238 | 1.817382.713 | 71.040.178.525 | 10.962.656.193 | 60.077.522.332 | - |
|
|
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 15.000.000.000 | 15.000.000.000 | 27.125.096.117 | 8.375.541.563 | 18.749.554.554 | 3.388.680.236 | 9.350.982.150 | 5.809.892.168 | 180,8 | 180,8 |
| Trong đó: - Giấy phép do trung ương cấp | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 11.964.221.799 | 8.375.541.563 | 3.588.680.236 | 3.588.680.236 | - | - | 598,2 | 598,2 |
| - Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp | 13.000.000.000 | 13.000.000.000 | 15.160.874.318 | - | 15.160.874.318 | - | 9.350.982.150 | 5.809.892.168 | 116,6 | 116,6 |
18 | Thu từ quỹ đất công ích rà thu hoa lợi công sản | 20.000.000.000 | 20.000.000.000 | 65.856.155.931 | - | 65.856.155.931 | - | - | 65.856.155.931 | 329,3 | 329,3 |
18.1 | Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã) | - | - | 46.012.386.338 | - | 46.012.386.338 | - | - | 46.012.386.338 |
|
|
| Tr.đó: Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định | - | - | 32.300.037.457 | - | 32.300.037.457 | - | - | 32.300.037.457 |
|
|
18.2 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng, bán tài sản | - | - | 240.071.000 | - | 240.071.000 | - | - | 240.071.000 |
|
|
18.3 | Thu phạt ATGT tại xã | - | - | 36.550.000 | - | 36.550.000 | - | - | 36.550.000 |
|
|
18.4 | Thu hồi khoản chi năm trước (xã) | - | - | 807.012.961 | - | 807.012.961 | - | - | 807.012.961 |
|
|
18.5 | Thu phạt, tịch thu (xã) | - | - | 12.559.917.500 | - | 12.559.917.500 | - | - | 12.559.917.500 |
|
|
18.6 | Thu khác (xã) | - | - | 6.200.218.132 | - | 6.200.218.132 | - | - | 6.200.218.132 |
|
|
19 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 3.000.000.000 | 3.000.000.000 | 7.403.546.300 | - | 7.403.546.300 | 7.403.546.300 | - | - | 246,8 | 246,8 |
20 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 25.000.000.000 | 25.000.000.000 | 25.286.994.847 | - | 25.286.994.847 | 25.286.994.847 | - | - | 101,1 | 101,1 |
II | Thu hải quan | 1.150.000.000.000 | 1.150.000.000.000 | 1.724.421.616.733 | 1.724.421.616.733 | - | - | - | - | 149,9 | 149,9 |
1 | Thuế xuất khẩu | 18.000.000.000 | 18.000.000.000 | 49.198.341.903 | 49.198.341.903 |
| - | - | - | 273,3 | 273,3 |
2 | Thuế nhập khẩu | 130.000.000,000 | 130,000.000.000 | 222.510.337.108 | 222.510.337.108 | - | - | - | - | 171,2 | 171,2 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| 1.243.144 | 1.243.144 |
| - | - | - |
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 992.000.000.000 | 992.000.000.000 | 1.433.909.556.503 | 1.433.909.556.503 | - | - | - | - | 144,5 | 144,5 |
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
| - | 881.910.299 | 881.910.299 | - | - | - | - |
|
|
6 | Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
7 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 | 10.899.412.375 | 10.899.412.375 | - | - | - | - | 109,0 | 109,0 |
8 | Phí, lệ phí hải quan | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
9 | Thu khác | - | - | 7.020.815.401 | 7.020.815.401. | - | - | - | - |
|
|
III | Thu viện trợ | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
IV | Các khoản huy động, đóng góp | - | - | 193.615.773.323 | - | 193.615.773.323 | 98.186.406.281 | 64.767.121.114 | 30.662.245.928 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | - | - | 9.848.997.500 | - | 9.848.997.500 | - | - | 9.848.997.500 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác | - | - | 183.766.775.823 | - | 183.766.775.823 | 98.186.406.281 | 64.767.121.114 | 20.813.248.428 |
|
|
V | Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - | 101.019.916.666 | - | 101.019.916.666 | 101.019.916.666 | - | - |
|
|
1 | Thu hồi vốn của Nhà nước nộp ngân sách | - | - | 100.000.000.000 | - | 100.000.000.000 | 100.000.000.000 | - | - |
|
|
2 | Thu từ các khoản cho vay của ngân sách | - | - | 1.019.916.666 | - | 1.019.916.666 | 1.019.916.666 | - | - |
|
|
2.1 | Thu nợ gốc cho vay | - | - | 800.000.000 | - | 800.000.000 | 800.000.000 | - | - |
|
|
2.2 | Thu lãi cho vay | - | - | 219.916.666 | - | 219.916.666 | 219.916.666 | - | - |
|
|
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 42.988.000.000 | 42.988.000.000 | 10.503.249.437 | - | 10.503.249.437 | 10.503.249.437 | - | - |
|
|
I | Vay bù đắp bội chi NSĐP |
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
1 | Vay trong nước |
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
2 | Vay từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
II | Vay để trả nợ gốc vay | 42.988.000.000 | 42.988.000.000 | 10.503.249.437 | - | 10.503.249.437 | 10.503.249.437 | - | - |
|
|
1 | Vay trong nước | 42.988.000.000 | 42.988.000.000 | - | - | - | - | - | - |
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
| 10.503.249.437 | - | 10.503.249.437 | 10.503.249.437 | - | - |
|
|
C | THU CHUYỂN GlAO NGÂN SÁCH | 8.180.932.000.000 | 8.180.932.000.000 | 17.263.574.373.863 | 266.681.177.252 | 16.996.893.196.611 | 8.623.039.302.933 | 6.382.945.489.760 | 1.990.908.403.918 | 211,0 | 211,0 |
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.180.932.000.000 | 8.180.932.000.000 | 16.884.775.037.073 | - | 16.884.775.037.073 | 8.515.775.858.355 | 6.378.090.774.800 | 1.990.908.403.918 | 206,4 | 206,4 |
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 6.536.444.000.000 | 6.536.444.000.000 | 11.681.543.816.000 | - | 11.681.543.816.000 | 6.550.550.000.000 | 4.229.102.000.000 | 901.891.816.000 | 178,7 | 178,7 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 1.644.488.000.000 | 1.644.488.000.000 | 5.203.231.221.073 | - | 5.203.231.221.073 | 1.965.225.858.355 | 2.148.988.774.800 | 1.089.016.587.918 | 316,4 | 316,4 |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài | 254.220.000.000 | 254.220.000.000 | 107.219.858.355 | - | 107.219.858.355 | 107.219.858.355 | - | - | 4,2 | 42,2 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
|
| - | - | - | - | - | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
2.3 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước | 1.376.162.000.000 | ################# | 5.096.011.362.718 | - | 5.096.011.362.718 | 1.858.006.000.000 | 2.148.988.774.800 | 1.089.016.587.918 | 370,3 | 370,3 |
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | - | - | 378.799.336.790 | 266.681.177.252 | 112.118.159.538 | 107.263.444.578 | 4.854.714.960 | - |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN | - | - | 5.914.650.379.132 | - | 5.914.650.379.132 | 2.598.615.808.092 | 2.725.629.089.997 | 590.405.481.043 |
|
|
E | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH | - | - | 53.533.931.542 | - | 53.533.931.542 | 12.615.774.767 | 22.869.778.566 | 18.048.378.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (chưa bao gồm chi trả nợ gốc 28.606 trđ) | 19.347.423 | 34.447.568 | 178 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.770.532 | 21.940.240 | 131 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.292.851 | 10.354.896 | 165 |
1 | tiền BTGPMB nhà đầu tư ứng trước, ghi chi giá trị tài sản công thanh toán dự án BT 1.487.451.359.720đ) | 6.174.306 | 10.116.051 | 164 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 1.154.697 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 200 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.390.000 | 7.208.891 | 164 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 27.097 | 38.553 | 142 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 118.545 | 238.845 | 201 |
II | Chi thường xuyên | 10.108.173 | 11.582.646 | 115 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.623.539 | 4.507.797 | 97 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 31.896 | 37.856 | 119 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.600 | 1.498 | 33 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 302.408 | 0 | 0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 61.300 | 0 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 117.289 | 186.101 | 159 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 117.289 | 186.101 | 159 |
1 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
| 11.982 |
|
2 | Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề |
| 240 |
|
3 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 117.289 | 173.879 | 148 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 11.942.428 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 28.606 | 378.799 |
|
E | CHI TRẢ NỢ GỐC | 48.688 | 28.606 | 59 |
F | GHI CHI TIỀN BTGPMB NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC | 2.382.308 |
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (chưa bao gồm chi trả nợ gốc 28.606 trđ) | 13.653.992 | 18.398.006 | 4.744.014 | 135 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 5.289.935 | 6.378.091 | 1.088.156 | 121 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.927.361 | 8.092.992 | 2.165.631 | 137 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.613.151 | 4.410.740 | 1.797.589 | 169 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.494.606 | 4.173.195 | 1.678.589 | 167 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 217.698 | 217.698 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 200 | 200 |
|
- | Chi quốc phòng |
| 21.220 | 21.220 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 29.690 | 29.690 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 731.798 | 731.798 |
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 48.397 | 48.397 |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 5.513 | 5.513 |
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 79.207 | 79.207 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 200 | 200 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế (trong đó cấp tỉnh bao gồm ghi chi tiền BTGPMB nhà đầu tư ứng trước, ghi chi giá trị tài sản công thanh toán dự án BT 1.487.451.359.720đ) |
| 3.019.565 | 3.019.565 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 18.133 | 18.133 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 1.573 | 1.573 |
|
- | Chi đầu tư khác |
| 0 | 0 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| 0 | 0 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 118.545 | 237.545 | 119.000 | 200 |
II | Chi thường xuyên | 3.218.210 | 3.679.554 | 461.344 | 114 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 777.366 | 686.795 | -90.571 | 88 |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 31.896 | 37.575 | 5.679 | 118 |
- | Chi quốc phòng | 70.036 | 70.633 | 597 | 101 |
- | Chi an ninh, và trật tự an toàn xã hội | 16.775 | 37.817 | 21.042 | 225 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 988.264 | 1.611.097 | 622.833 | 163 |
- | Chi văn hóa thông tin | 56.937 | 92.179 | 35.242 | 162 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 43.389 | 37.516 | -5.873 | 86 |
- | Chi thể dục thể thao | 5.082 | 6.614 | 1.532 | 130 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 4.550 | 8.492 | 3.942 | 187 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 529.582 | 446.209 | -83.373 | 84 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 501.027 | 492.557 | -8.470 | 98 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 172.285 | 146.849 | -25.436 | 85 |
- | Chi thường xuyên khác | 21.021 | 5.221 | -15.800 | 25 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.600 | 1.498 | -3.102 | 33 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 0 | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 90.200 |
| -90.200 | 0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
| 0 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3.660.242 | 3.660.242 |
|
D | GHI CHI TIỀN BTGPMB NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC | 2.382.308 |
|
|
|
Đ | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 266.681 | 266.681 |
|
E | CHI TRẢ NỢ GỐC | 48.688 | 28.606 | -20.082 |
|
F | BỘI THU/BỘI CHI NSĐP (bao gồm trả nợ dự án REII) | 5.700 |
|
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP (chưa bao gồm chi trả nợ gốc 28.606 trđ) | 26.820.144 | 8.422.530 | 12.045.284 | 34.447.568 | 12.019.915 | 22.427.654 | 128 | 143 | 186 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 17.919.529 | 5.927.361 | 11.992.168 | 21.940.240 | 8.029.669 | 13.910.571 | 122 | 135 | 116 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7.441.848 | 2.613.151 | 4.828.697 | 10.354.896 | 4.351.453 | 6.003.443 | 139 | 167 | 124 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6.168.606 | 2.494.606 | 3.674.000 | 10.116.051 | 4.113.908 | 6.002.143 | 164 | 165 | 163 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 107.882 | 107.882 |
| 1.154.697 | 217.698 | 936.999 | 1.070 | 202 | #DIV/0! |
- | Chi khoa học và công nghệ | 200 | 200 | - | 200 | 200 | - | 100 | 100 | #DIV/0! |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.390.000 | 716.000 | 3.674.000 | 7.208.891 | 1.206.748 | 6.002.143 | 164 | 169 | 163 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 27.097 | 27.097 |
| 38.553 | 38.553 | - | 142 | 142 | #DIV/0! |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| - | - | - | - | - |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 118.545 | - | 238.845 | 237.545 | 1.300 |
| 200 |
|
II | Chi thường xuyên | 10.108.173 | 3.218.210 | 6.889.963 | 11.582.646 | 3.675.518 | 7.907.128 | 115 | 114 | 115 |
| Trong đó: |
|
|
| - |
|
| #DIV/0! | #DIV/0! | #DIV/0! |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.623.539 | 777.366 | 3.846.173 | 4.507.797 | 686.795 | 3.821.002 | 97 | 88 | 99 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 31.896 | 31.896 | - | 37.856 | 37.575 | 281 | 119 | 118 | #DIV/0! |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.600 | 4.600 |
| 1.498 | 1.498 |
| 33 | 33 | #DIV/0! |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
| 1.200 | 1.200 |
| 100 | 100 | #DIV/0! |
V | Dự phòng ngân sách | 302.408 | 90.200 | 212.208 | - |
|
| - | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 61.300 | - | 61.300 | - |
|
| - | #DIV/0! | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 117.289 | 64.173 | 53.116 | 186.101 | 63.323 | 122.778 | 159 | 99 | 231 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 117.289 | 64.173 | 53.116 | 186.101 | 63.323 | 122.778 | 159 | 99 | 231 |
1 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | - |
|
| 11.982 | 11.982 |
| #DIV/0! | #DIV/0! | #DIV/0! |
2 | Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề | - |
|
| 240 | 240 |
| #DIV/0! | #DIV/0! | #DIV/0! |
3 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 117.289 | 64.173 | 53.116 | 173.879 | 51.101 | 122.778 | 148 | 80 | 231 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | - |
|
| - |
|
| #DIV/0! | #DIV/0! | #DIV/0! |
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) | - |
|
| - |
|
| #DIV/0! | #DIV/0! | #DIV/0! |
C | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6.352.330 | 5.289.935 | 1.062.395 | 8.368.999 | 6.378.091 | 1.990.908 | 132 | 121 | 187 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
| 11.942.428 | 3.660.242 | 8.282.186 |
|
|
|
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - |
|
| 378.799 | 266.681 | 112.118 |
|
|
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC | 48.688 | 48.688 |
| 28.606 | 28.606 |
| 59 | 59 |
|
G | GHI CHI TIỀN BTGPMB NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC | 2.382.308 | 2.382.308 |
| - |
|
| - | - |
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán (1) | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=4/1 | 14=5/2 | 15=6/3 |
| TỔNG SỐ | 4.607.471 | 1.908.756 | 2.333.807 | 15.149.551 | 1.975.221 | 2.861.504 | 1.498 | 1.200 | 40.508 | 59.287 | 4.036 | 231.288 | 329 | 103,5 | 123 |
I | Các cơ quan tổ chức | 4.237.963 | 1.908.756 | 2.329.207 | 5.108.520 | 1.975.221 | 2.861.504 | 0 | 0 | 40.508 | 59.287 | 4.036 | 231.288 | 121 | 103,5 | 123 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 49.846 | 15.750 | 34.096 | 40.555 | 1.353 | 39.024 |
|
| - |
|
| 178 | 81 | 8,6 | 114 |
2 | Sở nông nghiệp và PTNT | 130.548 | 635 | 129.913 | 189.326 | 10.561 | 136.813 |
|
| 40.068 | 36.233 | 3.836 | 1.883 | 145 | 1663,1 | 105 |
3 | VP Điều phối BCĐ CTMTQG | 835 | - | 835 | 2.571 |
| 2.571 |
|
| - |
|
|
| 308 |
| 308 |
4 | VP hội đồng nhân dân tỉnh | 19.412 | - | 19.412 | 19.956 |
| 19.956 |
|
| - |
|
|
| 103 |
| 103 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 29.286 | 13.000 | 16.286 | 15.043 | 1.957 | 13.072 |
|
| - |
|
| 14 | 51 | 15,1 | 80 |
6 | Sở Tư pháp | 12.207 | - | 12.207 | 20.938 |
| 20.938 |
|
| - |
|
|
| 172 |
| 172 |
7 | Sở Công thương | 24.581 | - | 24.581 | 21.621 |
| 21.421 |
|
| 200 |
| 200 |
| 88 |
| 87 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 41.647 | 200 | 41.447 | 57.160 | 200 | 47.541 |
|
| - |
|
| 9.419 | 137 | 100,0 | 115 |
9 | Sở Tài chính | 21.039 | - | 21.039 | 17.767 |
| 17.767 |
|
| - |
|
|
| 84 |
| 84 |
10 | Sở Xây dựng | 18.610 | - | 18.610 | 16.309 |
| 16.145 |
|
| - |
|
| 164 | 88 |
| 87 |
11 | Sở Giao thông vận tải | 151.955 | 36.681 | 115.274 | 195.011 | 77.034 | 117.385 |
|
| - |
|
| 592 | 128 | 210,0 | 102 |
12 | Ban An toàn giao thông | 6.724 | - | 6.724 | 6.574 |
| 6.574 |
|
| - |
|
|
| 98 |
| 98 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 621.387 | 1.890 | 619.497 | 587.224 | 1.890 | 568.569 |
|
| - |
|
| 16.765 | 95 | 100,0 | 92 |
14 | Trường CĐ Việt Hàn | 35.802 | 4.807 | 30.995 | 32.882 | 4.807 | 28.075 |
|
| - |
|
|
| 92 | 100,0 | 91 |
15 | Sở Y tế | 440.528 |
| 440.528 | 1.087.535 |
| 916.107 |
|
| - |
|
| 171.428 | 247 |
| 208 |
16 | Sở Lao động thương binh &XH | 205.322 | 18.000 | 187.322 | 233.327 | 1.152 | 211.469 |
|
| 240 | 240 |
| 20.466 | 114 | 6,4 | 113 |
17 | Sở Văn hóa thể thao và DL | 119.713 | 6.028 | 113.685 | 109.634 | 8.477 | 96.697 |
|
| - |
|
| 4.459 | 92 | 140,6 | 85 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 45.985 | 5.700 | 40.285 | 39.594 | 959 | 38.092 |
|
| - |
|
| 543 | 86 | 16,8 | 95 |
19 | Sở Thông tin và TT | 46.043 | 6.350 | 39.693 | 60.044 | 6.000 | 54.044 |
|
| - |
|
|
| 130 | 94,5 | 136 |
20 | Sở Nội vụ | 38.582 | - | 38.582 | 69.984 | 3.094 | 66.890 |
|
| - |
|
|
| 181 |
| 173 |
21 | Sở Ngoại vụ | 4.651 | - | 4.651 | 4.631 |
| 4.631 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
22 | Thanh tra tỉnh | 8.990 | - | 8.990 | 8.976 |
| 8.976 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
23 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 44.795 | 5.513 | 39.282 | 43.029 | 5.513 | 37.516 |
|
| - |
|
|
| 96 | 100,0 | 96 |
24 | Liên minh các HTX | 5.575 |
| 5.575 | 3.144 |
| 3.144 |
|
| - |
|
|
| 56 |
| 56 |
25 | Ban Dân tộc | 8.023 |
| 8.023 | 7.797 |
| 7.797 |
|
| - |
|
|
| 97 |
| 97 |
26 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 9.959 |
| 9.959 | 11.472 |
| 11.472 |
|
| - |
|
|
| 115 |
| 115 |
27 | Tỉnh đoàn thanh niên | 11.873 | 250 | 11.623 | 11.388 | 148 | 11.110 |
|
| - |
|
| 131 | 96 | 59,1 | 96 |
28 | Hội phụ nữ | 6.771 |
| 6.771 | 6.637 |
| 6.637 |
|
| - |
|
|
| 98 |
| 98 |
29 | Hội nông dân | 9.363 |
| 9.363 | 8.849 |
| 8.849 |
|
| - |
|
|
| 95 |
| 95 |
30 | Hội cựu chiến binh | 2.667 |
| 2.667 | 2.735 |
| 2.735 |
|
| - |
|
|
| 103 |
| 103 |
31 | Ban quản lý các khu CN | 5.614 | 250 | 5.364 | 6.654 | 250 | 5.618 |
|
| - |
|
| 786 | 119 | 100,0 | 105 |
32 | Hội nhà báo | 2.115 |
| 2.115 | 1.938 |
| 1.938 |
|
| - |
|
|
| 92 |
| 92 |
33 | Hội người mù | 1.015 |
| 1.015 | 842 |
| 842 |
|
| - |
|
|
| 83 |
| 83 |
34 | Hội Chữ thập đỏ | 2.805 |
| 2.805 | 2.788 |
| 2.788 |
|
| - |
|
|
| 99 |
| 99 |
35 | Hội đông y | 915 |
| 915 | 798 |
| 798 |
|
| - |
|
|
| 87 |
| 87 |
36 | Liên hiệp hội khoa học KT | 4.393 |
| 4.393 | 3.883 |
| 3.883 |
|
| - |
|
|
| 88 |
| 88 |
37 | Hội khuyến học | 490 |
| 490 | 490 |
| 490 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
38 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 1.005 |
| 1.005 | 973 |
| 973 |
|
| - |
|
|
| 97 |
| 97 |
39 | Hội luật gia | 555 |
| 555 | 516 |
| 516 |
|
| - |
|
|
| 93 |
| 93 |
40 | Hội nạn nhân CĐ da cam | 530 |
| 530 | 560 |
| 560 |
|
| - |
|
|
| 106 |
| 106 |
41 | Hội bảo trợ NTT | 480 |
| 480 | 420 |
| 420 |
|
| - |
|
|
| 88 |
| 88 |
42 | Hội người cao tuổi | 1.380 |
| 1.380 | 1.324 |
| 1.324 |
|
| - |
|
|
| 96 |
| 96 |
43 | Liên hiệp các TCHN | 1.100 |
| 1.100 | 1.022 |
| 1.022 |
|
| - |
|
|
| 93 |
| 93 |
44 | Cao đẳng Ngô Gia Tự | 17.925 |
| 17.925 | 16.906 |
| 14.265 |
|
| - |
|
| 2.641 | 94 |
| 80 |
45 | - Hội Liên hiệp thanh niên | 1.997 |
| 1.997 | 1.892 |
| 1.892 |
|
| - |
|
|
| 95 |
| 95 |
46 | - Hội Cựu Giáo chức | 600 |
| 600 | 580 |
| 580 |
|
| - |
|
|
| 97 |
| 97 |
47 | - Hội bảo vệ quyền TE | 410 |
| 410 | 410 |
| 410 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
48 | - Hội làm Vườn | 975 |
| 975 | 932 |
| 932 |
|
| - |
|
|
| 96 |
| 96 |
49 | - Hội văn học nghệ thuật | 2.425 |
| 2.425 | 2.062 |
| 2.062 |
|
| - |
|
|
| 85 |
| 85 |
50 | - Hội sinh vật cảnh | 430 |
| 430 | 330 |
| 330 |
|
| - |
|
|
| 77 |
| 77 |
51 | - Hội nữ doanh nhân | 100 |
| 100 | 175 |
| 175 |
|
| “ |
|
|
| 175 |
| 175 |
52 | - Trường Chính trị | 10.339 |
| 10.339 | 8.803 |
| 8.803 |
|
| - |
|
|
| 85 |
| 85 |
53 | - Đoàn Luật sư | 150 |
| 150 | 150 |
| 150 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
54 | - Hiệp hội doanh nghiệp | 700 |
| 700 | 700 |
| 700 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
55 | - Hội nước sạch và Môi trường | 70 |
| 70 | 70 |
| 70 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
56 | - Hội Doanh nghiệp trẻ | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
57 | - Hội bảo vệ quyền lợi NTD | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
58 | - Quỹ Đầu tư phát triển | 490 |
| 490 | 190 |
| 190 |
|
| - |
|
|
| 39 |
| 39 |
59 | Văn phòng Tỉnh ủy | 100.885 |
| 100.885 | 103.205 |
| 101.716 |
|
|
|
|
| 1.489 | 102 |
| 101 |
60 | Công an tỉnh | 49.132 | 23.401 | 25.731 | 79.601 | 29.690 | 49.580 |
|
|
|
|
| 330 | 162 | 126,9 | 193 |
61 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 136.711 | 51.193 | 85.518 | 137.280 | 21.220 | 116.060 |
|
|
|
|
|
| 100 | 41,5 | 136 |
62 | Huyện Yên Dũng | 17.000 | 17.000 |
| 17.461 | 17.461 |
|
|
|
| 498 |
|
| 103 | 102,7 |
|
63 | Huyện Tân Yên | 800 | 800 |
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100,0 |
|
64 | Huyện Việt Yên | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100,0 |
|
65 | Huyện Lục Ngạn | 45.200 | 45.200 |
| 46.515 | 46.515 |
|
|
|
| 2.676 |
|
| 103 | 102,9 |
|
66 | Huyện Sơn Động | 28.000 | 28.000 |
| 8.265 | 8.265 |
|
|
|
| 11.696 |
|
| 30 | 29,5 |
|
67 | Huyện Hiệp Hòa | 4.384 | 4.384 |
| 4.459 | 4.459 |
|
|
|
| 477 |
|
| 102 | 101,7 |
|
68 | Huyện Lục Nam | 4.500 | 4.500 |
| 25.801 | 25.801 |
|
|
|
| 3.672 |
|
| 573 | 573,3 |
|
69 | Huyện Yên Thế | 3.498 | 3.498 |
| 3.478 | 3.478 |
|
|
|
| 3.354 |
|
| 99 | 99,4 |
|
70 | Huyện Lạng Giang | 16.434 | 16.434 |
| 16.434 | 16.434 |
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100,0 |
|
71 | Thành phố Bắc Giang |
|
|
| - |
|
|
|
|
| 440 |
|
|
|
|
|
72 | Công ty PT hạ tầng KCN | - | - |
| 770 | 770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Cục thi hành án dân sự | 2.497 | 2.497 |
| 2.497 | 2.497 |
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100,0 |
|
74 | Viện kiểm sát tỉnh | - | - |
| 11.255 | 11.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Ban QLDA ĐTXD các công trình GT, nông nghiệp | 824.152 | 824.152 |
| 677.491 | 677.491 |
|
|
|
|
|
|
| 82 | 82,2 |
|
76 | Ban QLDA ĐTXD các công trình GT, nông nghiệp | 742.444 | 742.444 |
| 955.688 | 955.688 |
|
|
|
|
|
|
| 129 | 128,7 |
|
77 | Công ty TNHH MTVKT CTTL Nam Sông Thương | 200 | 200 |
| 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1,0 |
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | 4.600 | - | 4.600 | 1.498 |
|
| 1.498 |
|
|
|
|
| 33 |
| 0 |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.200 | - |
| 1.200 |
|
|
| 1.200 |
|
|
|
| 100 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH (đã phân bổ vào các lĩnh vực chi) | 302.408 | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 61.300 | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) | - |
|
| 6.378.091 |
|
|
|
|
|
|
|
| #DIV/0! |
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
| 3.660.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 55
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản QLNN, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | So sánh (%) | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18=2/1 |
| TỔNG SỐ | 1.908.756 | 1.975.221 | 166.967 | 200 | 21.220 | 29.690 | 713.122 | 2.838 | 0 | 31.907 | 200 | 992.063 | 733.320 | 51.678 | 17.013 | 0 | 0 | 4.504 |
1 | VP UBND tỉnh | 15.750 | 1.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.353 |
|
|
|
|
| 9 |
2 | Sở NN&PTNT | 635 | 10.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.561 |
| 10.561 |
|
|
| 1.663 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.000 | 1.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98 |
|
| 1.859 |
|
| 15 |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
5 | Sở Giao thông - Vận tải | 36.681 | 77.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77.034 | 77.034 |
|
|
|
| 210 |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.890 | 1.890 | 1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
7 | Sở Lao động - TB&XH | 18.000 | 1.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.152 |
|
| 6 |
8 | Sở Văn hóa, TT&DL | 6.028 | 8.477 |
|
|
|
|
| 2.449 |
| 6.028 |
|
|
|
|
|
|
| 141 |
9 | Sở TN&MT | 5.700 | 959 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 759 |
|
|
|
|
| 17 |
10 | Sở TTTTT | 6.350 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
| 94 |
11 | Sở Nội vụ | 0 | 3.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.094 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 5.513 | 5.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.513 |
|
|
|
|
| 100 |
13 | Ban quản lý các KCN | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
| 100 |
14 | Tỉnh Đoàn Thanh niên | 250 | 148 |
|
|
|
|
| 148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 |
15 | Trường CĐCN Việt Hàn | 4.807 | 4.807 | 4.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
16 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 51.193 | 21.220 |
|
| 21.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 |
17 | Công An tỉnh | 23.401 | 29.690 |
|
|
| 29.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 127 |
18 | Huyện Yên Dũng | 17.000 | 17.461 | 461 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 |
|
|
|
|
| 103 |
19 | Huyện Tân Yên | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
| 100 |
20 | Huyện Việt Yên | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
|
| 100 |
21 | Huyện Lục Ngạn | 45.200 | 46.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46.515 |
|
|
|
|
| 103 |
22 | Huyện Sơn Động | 28.000 | 8.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.265 |
|
|
|
|
| 30 |
23 | Huyện Hiệp Hòa | 4.384 | 4.459 | 1.580 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.879 |
|
|
|
|
| 102 |
24 | Huyện Lục Nam | 4.500 | 25.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.801 |
|
|
|
|
| 573 |
25 | Huyện Yên Thế | 3.498 | 3.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.478 |
| 3.478 |
|
|
| 99 |
26 | Huyện Lạng Giang | 16.434 | 16.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.434 | 16.434 |
|
|
|
| 100 |
27 | Công ty PT hạ tầng KCN | 0 | 770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 770 |
|
|
|
|
|
|
28 | Cục thi hành án dân sự | 2.497 | 2.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.497 |
|
| 100 |
29 | Viện kiểm sát tỉnh | 0 | 11.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.255 |
|
|
|
30 | Ban QLDA ĐTXD các công trình GT, nông nghiệp | 824.152 | 677.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 677.491 | 639.852 | 37.639 |
|
|
| 82 |
31 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN | 742.444 | 955.688 | 158.229 |
|
|
| 713.122 | 241 |
| 25.879 |
| 58.217 |
|
|
|
|
| 129 |
32 | Công ty TNHH MTV KT CTTL | 200 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| 1 |
Biểu mẫu số 56
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác CTMTQG | So sánh (%) | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18=2/1 |
| TỔNG SỐ | 2.329.207 | 2.862.905 | 686.616 | 37.575 | 70.633 | 37.817 | 983.100 | 92.179 | 37.516 | 6.614 | 3.786 | 269.427 | - | 83.691 | 492.284 | 141.322 | 4.036 | 123% |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 34.096 | 39.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.820 |
|
| 35.204 |
|
| 114% |
2 | Sở nông nghiệp và PTNT | 129.913 | 136.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83.691 |
| 83.691 | 51.029 |
| 2.093 | 105% |
3 | VP Điều phối BCĐ CTMTQG | 835 | 2.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 828 |
|
|
|
| 1.743 | 308% |
4 | VP hội đồng nhân dân tỉnh | 19.412 | 19.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.956 |
|
| 103% |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 46.286 | 13.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.077 |
|
| 9.995 |
|
| 80% |
6 | Sở Tư pháp | 12.207 | 20.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.938 |
|
| 172% |
7 | Sở Công thương | 24.581 | 21.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.721 |
|
| 8.501 |
| 200 | 87% |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 41.447 | 47.541 |
| 37.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.966 |
|
| 115% |
9 | Sở Tài chính | 21.039 | 17.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.767 |
|
| 84% |
10 | Sở Xây dựng | 18.610 | 16.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.727 |
|
| 7.419 |
|
| 87% |
11 | Sở Giao thông vận tải | 115.274 | 117.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106.728 |
|
| 10.657 |
|
| 102% |
12 | Ban An toàn giao thông | 6.724 | 6.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.574 |
|
|
|
|
| 98% |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 619.497 | 569.969 | 561.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.649 |
|
| 92% |
14 | Trường CĐ Việt Hàn | 30.995 | 28.074 | 28.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 91% |
15 | Sở Y tế | 440.528 | 916.107 | 4.029 |
|
|
| 903.377 |
|
|
|
|
|
|
| 8.701 |
|
| 208% |
16 | Sở Lao động thương binh & XH | 187.322 | 211.469 | 13.650 |
|
|
| 51.350 |
|
|
|
|
|
|
| 9.525 | 136.944 |
| 113% |
17 | Sở Văn hóa thể thao và DL | 113.685 | 96.697 | 34.979 |
|
|
|
| 46.703 |
| 6.614 |
|
|
|
| 8.401 |
|
| 85% |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40.285 | 38.091 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.786 | 26.858 |
|
| 7.448 |
|
| 95% |
19 | Sở Thông tin và TT | 39.693 | 54.044 |
|
|
|
|
| 45.476 |
|
|
| 2.336 |
|
| 6.232 |
|
| 136% |
20 | Sở Nội vụ | 38.582 | 66.890 | 2.898 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.246 |
|
| 59.746 |
|
| 173% |
21 | Sở Ngoại vụ | 4.651 | 4.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.631 |
|
| 100% |
22 | Thanh tra tỉnh | 8.990 | 8.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.976 |
|
| 100% |
23 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 39.282 | 37.516 |
|
|
|
|
|
| 37.516 |
|
|
|
|
|
|
|
| 96% |
24 | Liên minh các HTX | 5.575 | 3.144 | 405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.739 |
|
| 56% |
25 | Ban Dân tộc | 8.023 | 7.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.797 |
|
| 97% |
26 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 9.959 | 11.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.472 |
|
| 115% |
27 | Tỉnh đoàn thanh niên | 11.623 | 11.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.110 |
|
| 96% |
28 | Hội phụ nữ | 6.771 | 6.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.637 |
|
| 98% |
29 | Hội nông dân | 9.363 | 8.850 | 2.521 |
|
|
|
|
|
|
|
| 283 |
|
| 6.046 |
|
| 95% |
30 | Hội cựu chiến binh | 2.667 | 2.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.735 |
|
| 103% |
31 | Ban quản lý các khu CN | 5.364 | 5.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 583 |
|
| 5.035 |
|
| 105% |
32 | Hội nhà báo | 2.115 | 1.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.938 |
|
| 92% |
33 | Hội người mù | 1.015 | 842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 842 |
|
| 83% |
34 | Hội Chữ thập đỏ | 2.805 | 2.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.788 |
|
| 99% |
35 | Hội đông y | 915 | 798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 798 |
|
| 87% |
36 | Liên hiệp hội khoa học KT | 4.393 | 3.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.883 |
|
| 88% |
37 | Hội khuyến học | 490 | 490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 490 |
|
| 100% |
38 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 1.005 | 973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 973 |
|
| 97% |
39 | Hội luật gia | 555 | 516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 516 |
|
| 93% |
40 | Hội nạn nhân CĐ da cam | 530 | 560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 560 |
|
| 106% |
41 | Hội bảo trợ người tàn tật | 480 | 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 |
|
| 88% |
42 | Hội người cao tuổi | 1.380 | 1.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.324 |
|
| 96% |
43 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.100 | 1.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.022 |
|
| 93% |
44 | Cao đẳng Ngô Gia Tự | 17.925 | 14.265 | 14.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80% |
45 | - Hội Liên hiệp thanh niên | 1.997 | 1.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.892 |
|
| 95% |
46 | - Hội Cựu Giáo chức | 600 | 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
| 97% |
47 | - Hội bảo vệ quyền TE | 410 | 410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 410 |
|
| 100% |
48 | - Hội làm vườn | 975 | 932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 932 |
|
| 96% |
49 | - Hội văn học nghệ thuật | 2.425 | 2.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.062 |
|
| 85% |
50 | - Hội sinh vật cảnh | 430 | 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330 |
|
| 77% |
51 | - Hội nữ doanh nhân | 100 | 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 175 |
|
| 175% |
52 | - Trường chính trị | 10.339 | 8.803 | 8.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85% |
53 | - Đoàn Luật sư | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 100% |
54 | - Hiệp hội doanh nghiệp | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
| 100% |
55 | - Hội nước sạch và Môi trường | 70 | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
| 100% |
56 | - Hội Doanh nghiệp trẻ | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100% |
57 | - Hội bảo vệ quyền lợi | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 100% |
58 | - Quỹ Đầu tư phát triển | 190 | 190 | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39% |
59 | Văn phòng Tỉnh ủy | 100.885 | 101.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101.716 |
|
| 101% |
60 | Công an tỉnh | 25.731 | 49.580 |
|
|
| 37.817 | 2.807 |
|
|
|
| 8.956 |
|
|
|
|
| 193% |
61 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 85.518 | 116.060 | 15.482 |
| 70.633 |
| 25.566 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.379 |
| 136% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 57
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO NGUỒN VỐN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán được cấp | Bao gồm | Kinh phí thực hiện trong năm | Nguồn còn lại | Trong đó | ||||
Dự toán đầu năm | Bổ sung trong năm (nếu có) | Chuyển nguồn năm trước sang | Giảm trừ trong năm (nếu có) | Chuyển nguồn năm sau | Hủy bỏ; Hoàn trả Ngân sách | |||||
A | B | 1=2 3 4-5 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1-6 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 3.068.770 | 2.329.207 | 790.997 | 104.595 | 156.029 | 2.860.962 | 207.808 | 231.287 | 41.971 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 39.786 | 34.096 | 255 | 14.362 | 8.927 | 39.024 | 763 | 178 | 585 |
2 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 139.840 | 129.913 | 10.999 | 5.566 | 6.638 | 136.813 | 3.027 | 1.883 | 1.144 |
3 | VP Điều phối BCĐ CTMTQG | 828 | 835 |
|
| 7 | 828 | - |
|
|
4 | Văn phòng HĐND tỉnh | 21.222 | 19.412 | 2.762 |
| 952 | 19.956 | 1.266 |
| 1.266 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.580 | 16.286 |
| 512 | 3.218 | 13.072 | 508 | 14 | 494 |
6 | Sở Tư pháp | 21.039 | 12.207 | 170 | 9.000 | 338 | 20.938 | 101 |
| 101 |
7 | Sở Công thương | 21.448 | 24.581 | 1.000 |
| 4.133 | 21.221 | 227 |
| 27 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 58.356 | 41.447 |
| 20.520 | 3.611 | 47.541 | 10.815 | 9.419 | 1.396 |
9 | Sở Tài chính | 18.178 | 21.039 | 80 |
| 2.941 | 17.767 | 411 |
| 411 |
10 | Sở Xây dựng | 16.309 | 18.610 |
| 309 | 2.610 | 16.146 | 163 | 163 |
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 118.169 | 115.274 | 3.490 | 1.293 | 1.888 | 117.385 | 784 | 592 | 192 |
12 | Ban An toàn giao thông | 6.574 | 6.724 |
|
| 150 | 6.574 | - |
|
|
13 | Sở Giáo dục vả Đào tạo | 590.768 | 619.497 | 2.151 | 12.903 | 43.783 | 569.969 | 20.799 | 16.765 | 4.012 |
14 | Trường CĐ Việt Hàn | 28.461 | 30.995 |
|
| 2.534 | 28.074 | 387 |
| 387 |
15 | Sở Y tế | 1.038.788 | 440.528 | 628.271 |
| 30.011 | 916.107 | 122.681 | 171.428 | 17.502 |
16 | Sở Lao động thương binh và XH | 234.543 | 187.322 | 50.523 | 2.681 | 5.983 | 211.469 | 23.074 | 20.466 | 2.608 |
17 | Sở Văn hóa du lịch và Thể thao | 105.659 | 113.685 | 10.881 |
| 18.907 | 96.697 | 8.962 | 4.459 | 4.502 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 39.189 | 40.285 | 200 | 441 | 1.737 | 38.092 | 1.097 | 543 | 554 |
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 54.044 | 39.693 | 3.221 | 12.874 | 1.744 | 54.044 | - |
|
|
20 | Sở Nội vụ | 68.396 | 38.582 | 27.627 | 3.952 | 1.765 | 66.890 | 1.506 |
| 931 |
21 | Sở Ngoại vụ | 4.704 | 4.651 | 233 | 720 | 900 | 4.631 | 73 |
| 73 |
22 | Thanh tra tỉnh | 8.976 | 8.990 | 70 |
| 84 | 8.976 | - |
|
|
23 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 38.135 | 39.282 | 295 |
| 1.442 | 37.516 | 619 |
| 619 |
24 | Liên minh các Hợp tác xã | 3.299 | 5.575 |
|
| 2.276 | 3.144 | 155 |
| 155 |
25 | Ban Dân tộc | 7.797 | 8.023 | 81 |
| 307 | 7.797 | - |
|
|
26 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11.472 | 9.959 | 1.513 |
|
| 11.472 | - |
|
|
27 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 11.241 | 11.623 | 437 |
| 819 | 11.110 | 131 | 131 |
|
28 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 6.637 | 6.771 | 35 |
| 169 | 6.637 | - |
|
|
29 | Hội nông dân | 8.850 | 9.363 | 285 |
| 798 | 8.850 | - |
|
|
30 | Hội cựu chiến binh | 2.735 | 2.667 | 35 | 183 | 150 | 2.735 | - |
|
|
31 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 6.404 | 5.364 | 1.113 | 210 | 283 | 5.618 | 786 | 786 |
|
32 | Hội nhà báo | 1.938 | 2.115 |
|
| 177 | 1.938 | - |
|
|
33 | Hội người mù | 842 | 1.015 |
|
| 173 | 842 | - |
|
|
34 | Hội Chữ thập đỏ | 2.788 | 2.805 |
|
| 17 | 2.788 | - |
|
|
35 | Hội đông y | 844 | 915 |
|
| 71 | 798 | 46 |
| 46 |
36 | Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật | 3.883 | 4.393 |
|
| 510 | 3.883 | - |
|
|
37 | Hội khuyến học | 490 | 490 |
|
|
| 490 | - |
|
|
38 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 973 | 1.005 |
|
| 32 | 973 | - |
|
|
39 | Hội luật gia | 516 | 555 |
|
| 39 | 516 | - |
|
|
40 | Hội nạn nhân CĐ da cam | 560 | 530 | 30 |
|
| 560 | - |
|
|
41 | Hội bảo trợ Người tàn tật | 455 | 480 | 35 |
| 60 | 420 | 35 |
| 35 |
42 | Hội người cao tuổi | 1.324 | 1.380 |
|
| 56 | 1.324 | - |
|
|
43 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 1.022 | 1.100 |
|
| 78 | 1.022 | - |
|
|
44 | Trường CĐ Ngô Gia Tự | 18.559 | 17.925 | 635 |
|
| 14.265 | 4.294 | 2.641 | 1.653 |
45 | - Hội Liên hiệp thanh niên | 1.892 | 1.997 |
|
| 105 | 1.892 | - |
|
|
46 | - Hội Cựu Giáo chức | 580 | 600 |
|
| 20 | 580 | - |
|
|
47 | - Hội bảo vệ quyền TE | 410 | 410 |
|
|
| 410 | - |
|
|
48 | - Hội làm vườn | 932 | 975 |
|
| 43 | 932 | - |
|
|
49 | - Hội Văn học nghệ thuật | 2.062 | 2.425 | 1.020 |
| 1.383 | 2.062 | - |
|
|
50 | - Hội sinh vật cảnh | 330 | 430 |
|
| 100 | 330 | - |
|
|
51 | - Hội nữ doanh nhân | 175 | 100 | 75 |
|
| 175 | - |
|
|
52 | - Trường chính trị | 8.843 | 10.339 | 130 |
| 1.626 | 8.803 | 40 |
| 40 |
53 | - Đoàn Luật sư | 150 | 150 |
|
|
| 150 | - |
|
|
54 | - Hiệp hội DN | 700 | 700 |
|
|
| 700 | - |
|
|
55 | - Hội nước sạch và Môi trường | 70 | 70 |
|
|
| 70 | - |
|
|
56 | - Hội DN trẻ | 100 | 100 |
|
|
| 100 | - |
|
|
57 | - Hội bảo vệ quyền lợi NTD | 300 | 300 |
|
|
| 300 | - |
|
|
58 | - Quỹ Đầu tư PT | 190 | 490 |
|
| 300 | 190 | - |
|
|
59 | Văn phòng Tỉnh ủy | 106.446 | 100.885 | 6.595 | 1.100 | 2.134 | 101.716 | 4.730 | 1.489 | 3.241 |
60 | Công an tỉnh | 49.910 | 25.731 | 6.210 | 17970 |
| 49.580 | 330 | 330 |
|
61 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 116.060 | 85.518 | 30.542 |
|
| 116.060 | - |
|
|
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | HUYỆN, TP | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | Chi nộp ngân sách cấp trên | So sánh | |||||||||||||
Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Chi tạo nguồn CCTL | Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | ||||||||
Tổng số | Trong đó chi giáo dục đào tạo | Tổng số | Trong đó chi giáo dục đào tạo | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Chi ĐTPT | Chi TX | |||||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 10.837.471 | 3.674.000 | 6.518.940 | 3.810.590 | 212.208 | 371.023 | 61.300 | 22.427.653 | 6.003.443 | 7.907.127 | 3.821.002 | 122.778 | 99.598 | 23.180 | 8.282.186 | 112.118 | 206,9 |
1 | Thành phố Bắc Giang | 1.996.735 | 1.307.000 | 538.886 | 285.244 | 37.619 | 74.351 | 38.879 | 4.945.991 | 1.467.434 | 743.138 | 297.617 | 2.245 | 400 | 1.845 | 2.724.007 | 9.167 | 247,7 |
2 | Huyện Việt Yên | 1.577.779 | 900.000 | 602.066 | 331.364 | 30.090 | 29.892 | 15.731 | 4.000.057 | 1.465.021 | 940.284 | 304.135 | 7.774 | 6.594 | 1.180 | 1.582.272 | 4.706 | 253,5 |
3 | Huyện Hiệp Hòa | 953.507 | 180.000 | 715.115 | 414.577 | 23.781 | 34.611 |
| 1.792.207 | 397.569 | 784.128 | 429.623 | 13.441 | 8.793 | 4.647 | 585.375 | 11.693 | 188,0 |
4 | Huyện Yên Dũng | 974.924 | 405.000 | 520.731 | 299.468 | 18.936 | 23.567 | 6.690 | 2.038.724 | 601.634 | 678.462 | 305.855 | 29.418 | 24.060 | 5.358 | 722.288 | 6.923 | 209,1 |
5 | Huyện Lạng Giang | 1.083.359 | 360.000 | 670.806 | 397.014 | 20.953 | 31.600 |
| 3.199.020 | 657.985 | 804.236 | 404.268 | 5.150 | 3.220 | 1.930 | 1.724.337 | 7.312 | 295,3 |
6 | Huyện Tân Yên | 765.934 | 135.000 | 586.807 | 343.397 | 14.416 | 29.711 |
| 1.470.559 | 473.773 | 695.652 | 345.380 | 6.446 | 5.476 | 970 | 287.991 | 6.697 | 192,0 |
7 | Huyện Yên Thế | 612.438 | 45.000 | 525.695 | 301.371 | 11.540 | 30.203 |
| 947.343 | 111.490 | 613.357 | 288.651 | 5.598 | 3.980 | 1.618 | 204.273 | 12.626 | 154,7 |
8 | Huyện Lục Nam | 1.067.895 | 270.000 | 733.874 | 457.475 | 20.194 | 43.827 |
| 1.482.297 | 407.527 | 826.524 | 453.647 | 24.310 | 22.090 | 2.220 | 192.523 | 31.415 | 138,8 |
9 | Huyện Lục Ngạn | 951.381 | 54.000 | 839.977 | 525.787 | 18.165 | 39.239 |
| 1.457.270 | 255.308 | 1.052.029 | 535.798 | 25.163 | 23.013 | 2.150 | 123.210 | 1.561 | 153,2 |
10 | Huyện Sơn Động | 853.519 | 18.000 | 784.983 | 454.893 | 16.514 | 34.022 |
| 1.094.184 | 165.702 | 769.318 | 456.029 | 3.235 | 1.972 | 1.263 | 135.910 | 20.018 | 128,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu |
| |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vấn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vấn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
| |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||||||||||||||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước |
| ||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
|
| TỔNG SỐ | 5.289.935 | 4.229.102 | 1.060.833 | 0 | 1.060.833 | 288.682 | 1.780.874 | 83.470 | 5.289.935 | 4.229.102 | 1.060.833 | 0 | 1.060.833 | 288.682 | 1.776.927 | 83.470 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
|
1 | Thành phố Bắc Giang | 155.213 | 75.602 | 79.611 |
| 79.611 | 10.101 | 127.410 | 2.160 | 155.213 | 75.602 | 79.611 |
| 79.611 | 10.101 | 127.410 | 2.160 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Huyện Việt Yên | 267.818 | 237.926 | 29.892 |
| 29.892 | 6.860 | 260.982 | 5.180 | . 267.818 | 237.926 | 29.892 |
| 29.892 | 6.860 | 260.982 | 5.180 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Huyện Hiệp Hòa | 597.226 | 514.276 | 82.950 |
| 82.950 | 19.000 | 125.634 | 11.700 | 597.226 | 514.276 | 82.950 |
| 82.950 | 19.000 | 125.634 | 11.700 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Huyện Yên Dũng | 425.617 | 373.190 | 52.427 |
| 52.427 | 65.220 | 119.021 | 26.250 | 425.617 | 373.190 | 52.427 |
| 52.427 | 65.220 | 119.021 | 26.250 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Huyện Lạng Giang | 552.185 | 431.509 | 120.676 |
| 120.676 | 19.530 | 198.807 | 4.930 | 552.185 | 431.509 | 120.676 |
| 120.676 | 19.530 | 194.859 | 4.930 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 98 | 100 |
|
6 | Huyện Tân Yên | 538.252 | 443.615 | 94.637 |
| 94.637 | 13.840 | 134.546 | 2.970 | 538.252 | 443.615 | 94.637 |
| 94.637 | 13.840 | 134.546 | 2970 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Huyện Yên Thế | 500.636 | 370.903 | 129.733 |
| 129.733 | 59.807 | 167.329 | 5.120 | 500.636 | 370.903 | 129.733 |
| 129.733 | 59.807 | 167.329 | 5.120 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Huyện Lục Nam | 680.759 | 563.251 | 117.508 |
| 117.508 | 15.564 | 172.234 | 13.220 | 680.759 | 563.251 | 117.508 |
| 117.508 | 15.564 | 172.234 | 13.220 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Huyện Lục Ngạn | 817.615 | 681.650 | 135.965 |
| 135.965 | 48,610 | 204.241 | 10.650 | 817.615 | 681.650 | 135.965 |
| 135.965 | 48.610 | 204.241 | 10.650 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Huyện Sơn Động | 754.614 | 537.180 | 217.434 |
| 217.434 | 30.150 | 270.670 | 1.290 | 754.614 | 537.180 | 217.434 |
| 217.434 | 30.150 | 270.670 | 1.290 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
|
Biểu mẫu số 60
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSĐP | Trong đó | ||||
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và bổ sung có mục tiêu | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Thu từ kết dư năm trước | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 22.472.219 | 12.737.175 | 4.229.102 | 2.148.989 | 3.316.035 | 40.918 |
1 | Thành phố Bắc Giang | 4.951.997 | 3.749.614 | 75.602 | 139.671 | 971.185 | 15.925 |
2 | Huyện Việt Yên | 4.022.357 | 2.993.756 | 237.926 | 272.932 | 517.306 | 438 |
3 | Huyện Hiệp Hòa | 1.792.980 | 752.141 | 514.276 | 156.334 | 369.428 | 801 |
4 | Huyện Yên Dũng | 2.038.885 | 930.970 | 373.190 | 210.491 | 523.944 | -290 |
5 | Huyện Lạng Giang | 3.202.172 | 2.226.930 | 431.509 | 219.319 | 318.513 | 5.901 |
6 | Huyện Tân Yên | 1.470.560 | 760.911 | 443.615 | 151.356 | 114.279 | 400 |
7 | Huyện Yên Thế | 947.343 | 240.928 | 370.903 | 232.256 | 102.950 | 306 |
8 | Huyện Lục Nam | 1.493.554 | 477.426 | 563.251 | 201.018 | 241.312 | 10.546 |
9 | Huyện Lục Ngạn | 1.457.946 | 418.675 | 681.650 | 263.501 | 93.310 | 810 |
10 | Huyện Sơn Động | 1.094.424 | 185.824 | 537.180 | 302.110 | 63.807 | 5.502 |
Biểu mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | … | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia 2021 | … | Tổng số | Trong đó | … | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 | 19=8/4 |
| TỔNG SỐ | 117.289 | 89.538 | 27.751 | 0 | 186.101 | 158.885 | 27.216 | 186.101 | 158.885 | 158.885 | - | 27.216 | 27.216 | - | - | 159 | 7.944.227 | 98 |
|
1 | Sở nông nghiệp và PTNT | 2.230 |
| 2.230 |
| 38.626 | 36.233 | 2.393 | 38.626 | 36.233 | 36.233 |
| 2.393 | 2.393 |
|
| 1.732 | 40 | 107 |
|
2 | Sở Công thương | 200 |
| 200 |
| 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 100 |
| 100 |
|
3 | VP điều phối Nông thôn mới | 1.743 |
| 1.743 |
| 1.443 | 0 | 1.443 | 1.443 | 0 |
|
| 1.443 | 1.443 |
|
| 83 |
| 83 |
|
4 | Sở Lao động - TB&XH |
|
|
|
| 240 | 240 |
| 240 | 240 | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thành phố Bắc Giang | 2.160 |
| 2.160 |
| 2.685 | 840 | 1.845 | 2.685 | 840 | 840 |
| 1.845 | 1.845 |
|
| 124 |
| 85 |
|
6 | Huyện Việt Yên | 5.180 | 4.000 | 1.180 |
| 8.271 | 7.091 | 1.180 | 8.271 | 7.091 | 7.091 |
| 1.180 | 1.180 |
|
| 160 |
| 100 |
|
7 | Huyện Hiệp Hòa | 11.700 | 7.000 | 4.700 |
| 13.918 | 9.270 | 4.647 | 13.918 | 9.270 | 9.270 |
| 4.647 | 4.647 |
|
| 119 | 232 | 99 |
|
8 | Huyện Yên Dũng | 30.570 | 25.212 | 5.358 |
| 29.418 | 24.060 | 5.358 | 29.418 | 24.060 | 24.060 |
| 5.358 | 5.358 |
|
| 96 | 344 | 100 |
|
9 | Huyện Lạng Giang | 4.930 | 3.000 | 1.930 |
| 5.150 | 3.220 | 1.930 | 5.150 | 3.220 | 3.220 |
| 1.930 | 1.930 |
|
| 104 | 13 | 100 |
|
10 | Huyện Tân Yên | 5.346 | 4.376 | 970 |
| 6.446 | 5.476 | 970 | 6.446 | 5.476 | 5.476 |
| 970 | 970 |
|
| 121 | 183 | 100 |
|
11 | Huyện Yên Thế | 5.120 | 3.500 | 1.620 |
| 8.952 | 7.334 | 1.618 | 8.952 | 7.334 | 7.334 |
| 1.618 | 1.618 |
|
| 175 | 168 | 100 |
|
12 | Huyện Lục Nam | 24.220 | 22.000 | 2.220 |
| 27.982 | 25.762 | 2.220 | 27.982 | 25.762 | 25.762 |
| 2.220 | 2.220 |
|
| 116 | 736 | 100 |
|
13 | Huyện Lục Ngạn | 22.600 | 20.450 | 2.150 |
| 27.839 | 25.689 | 2.150 | 27.839 | 25.689 | 25.689 |
| 2.150 | 2.150 |
|
| 123 | 117 | 100 |
|
14 | Huyện Sơn Động | 1.290 |
| 1.290 |
| 14.931 | 13.668 | 1.263 | 14.931 | 13.668 | 13.668 |
| 1.263 | 1.263 |
|
| 1.157 | 67 | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- 5 Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2021