Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH BẮC GIANG; ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ- CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ các công văn: S1005/TTg-NN ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đt khu công nghiệp và đất ở tại đô thị; s 974/TTg-NN ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ủy quyền điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất Khu công nghiệp, đất ở tại đô thị đến năm 2020;

Xét Tờ trình số 338/TTr-UBND ngày 27/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất; danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2021 như sau:

1. Điều chỉnh điểm 1.2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất ở đô thị cho các huyện, thành phố như sau:

a) Huyện Việt Yên: 103,69 ha đất ở tại đô thị,

b) Huyện Lục Nam: 33,48 ha đất ở tại đô thị,

c) Huyện Yên Dũng: 70,11 ha đất ở tại đô thị,

d) Thành phố Bắc Giang: 14,72 ha đất ở tại đô thị.

(Chi tiết có biu s01 kèm theo)

2. Điều chỉnh chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp (thực hiện các dự án hạ tầng kĩ thuật) cụ thể như sau:

a) Giảm 20 ha chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất khác của huyện Hiệp Hòa để bổ sung tăng cho huyện Tân Yên.

b) Giảm 20,93 ha chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất khác của huyện Lục Nam để b sung tăng cho huyện Tân Yên.

c) Giảm 14,85 ha chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất khác của huyện Lạng Giang để bổ sung tăng cho huyện Tân Yên.

3. Điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bắc Giang đồng thời bổ sung danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất; các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2021:

3.1. Đưa ra khỏi danh mục các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận nhưng không có khả năng thực hiện tại các Nghị quyết: Số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020, số 22/NQ-HĐND ngày 18/9/2020, tổng số 255 dự án, công trình với diện tích đất trồng lúa 419,68 ha.

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3.2. Các dự án, công trình cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 và chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: 36 dự án, công trình với diện tích đất thu hồi 201,98 ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 93,49 ha, diện tích đất rừng đặc dụng 7,4 ha, đất khác 101,09 ha.

(Chi tiết có biu s 03 kèm theo)

3.3. Các dự án thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai sử dụng đất trồng lúa từ 10 ha trở lên; diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng từ 20 ha trở lên: 06 dự án, công trình với diện tích đất thu hồi 152,52 ha, trong đó, đất trồng lúa 128,95 ha, đất khác 23,57 ha.

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

4. Tiếp tục thực hiện các dự án đã được chấp thuận tại các nghị quyết: Số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020, số 22/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND tỉnh (trừ các dự án đã điều chỉnh tại điểm 3.1 khoản 3, Điều này).

5. Trích lập dự phòng quỹ đất 202,92 ha đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình cấp bách và các dự án, công trình phát sinh trong năm 2021; giao cho Thường trực HĐND tỉnh xem xét, chấp thuận danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc quỹ đất dự phòng để thực hiện các dự án, công trình cấp bách và các dự án, công trình phát sinh giữa hai kỳ họp trong năm 2021 và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Lưu: VT
, TH.
B
n điện tử:
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường t
rực Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin Đại biểu dân cử tỉnh Bắc Giang;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Thị Hương Thành

 

 

Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Dự án

Quy mô (ha)

Địa điểm

Kế hoạch, quy hoạch sử dụng đất (ha)

DT bổ sung quy hoạch

Ghi chú

1

Khu đô thị mới xã Nội Hoàng huyện Yên Dũng

89,85

Xã Nội Hoàng huyện Yên Dũng

27,70

62,15

 

2

KĐT mới phía Đông xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

18,60

Xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

6,50

12,10

 

3

Khu đô thị mới s 14 thuộc KĐT mới phía Nam, TP Bắc Giang

23,36

xã Hương Gián, huyện Yên Dũng

10,00

0,80

Trong đó: TP BG: 22,8ha; huyn YD 0,8ha

Thôn Văn Sơn, xã Tân Tiến, TP Bắc Giang

12,56

4

KĐT mới Quang Châu, huyện Việt Yên

30,00

Xã Quang Châu, huyện Việt Yên

12,00

18,00

 

5

KĐT mới phía Nam xã Quang Châu, huyện Việt Yên

19,79

Thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên

10,00

9,79

 

6

KDC Sơn Hải, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên

10,00

Thôn Sơn Hải, xã Trung Sơn huyện Việt Yên

5,00

5,00

Tái định cư sân golf Việt Yên

7

KDC Tân Sơn, xã Trung Sơn huyện Việt Yên

11,00

Thôn Tân Sơn, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên

2,00

9,00

Tái định cư sân golf Việt Yên

8

Khu đô thị mi Phượng Hoàng

22,16

Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng

15,00

7,16

QĐ 187/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND huyện Yên Dũng (QHCT 1/500)

9

Khu đô thị mới Giáp Nguột - Trại Cầu

12,16

Xã Dĩnh Trì, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang

10,00

2,16

QĐ số 551/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND thành phố Bắc Giang

10

Khu dân cư mới số 1 xã Lan Mu

19,18

Xã Lan Mu, huyện Lục Nam

0,00

19,18

 

11

KDC mới số 1, xã Khám Lạng, huyện Lục Nam

7,70

Xã Khám Lạng, huyện Lục Nam

0,00

7,70

 

12

KDC số 7 thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

15,00

Thị trấn Nếnh, huyện Việt yên

0,00

15,00

 

13

KDC mới Thổ Hà, xã Vân Hà, huyện Việt Yên

5,30

Xã Vân Hà, huyện Việt Yên

0,00

5,30

 

14

Khu đô thị Thái Hà, xã Tăng Tiến huyện Việt Yên

41,00

Xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên

0,00

29,50

 

15

Khu đô thị số 6, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

70,00

thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

0,00

6,60

 

 

Cộng

395,10

 

98,20

222,00

 

 

Biểu số 02

ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2019; 08/NQ-HĐNĐ NGÀY 09/7/2020; 22/NQ-HĐND NGÀY 18/9/2020

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục công trình dự án

Địa đim

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)

Lý do

Tổng diện tích (m2)

Đất lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất khác (m2)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

I

HUYỆN HIỆP HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm thử nghiệm ô tô Việt Nam

Hùng Sơn

80.000

30.000

 

50.000

30.000

 

Chưa thực hiện

 

Dự án xây dựng khu đô thmới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn...

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Điểm dân cư Đoan Bái - Lương Phong

Đoan Bái, Lương Phong

90.000

90.000

 

 

90.000

 

Chưa thực hiện

3

KĐT mới mở rộng phía Tây thị trấn Thắng

Đức Thắng

30.000

30.000

 

 

30.000

 

Chưa thực hiện

4

KDC các thôn xã Mai Đình

Mai Đình

10.000

10.000

 

 

10.000

 

Chưa thực hiện

5

Điểm dân cư Xuân Cẩm

Xuân Cẩm

90.000

90.000

 

 

90.000

 

Chưa thực hiện

6

Điểm dân cư Mai Trung

Mai Trung

90.000

90.000

 

 

90 000

 

Chưa thực hiện

7

KDC thôn Tân Sơn

Hùng Sơn

8.000

8.000

 

 

8.000

 

Không thực hiện

8

KDC Ngọc Sơn

Ngọc Sơn

48.000

48.000

 

 

48.000

 

Chưa thực hiện

9

KDC thôn Bảo An

Hoàng An

4.000

4.000

 

 

4.000

 

Không thực hiện

10

KDC các thôn xã Quang Minh

Quang Minh

7.000

 

 

7.000

 

 

Không thực hiện

11

KDC xã Thái Sơn

Thái Sơn

8.000

8.000

 

 

8.000

 

Chưa thực hiện

12

KDC các thôn xã Lương Phong

Lương Phong

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Chưa thực hiện

13

KDC thôn Sơn Trung

Hòa Sơn

5.700

5.700

 

 

5.700

 

Chưa thực hiện

14

KDC thôn Hòa Tiến

Hùng Sơn

9.000

9.000

 

 

9.000

 

Chưa thực hiện

15

KDC mới xã Hương Lâm

Hương Lâm

50.000

50.000

 

 

50.000

 

Chưa thực hiện

16

KDC mới xã Bắc Lý

Bắc Lý

90.000

90.000

 

 

90.000

 

Chưa thực hiện

 

Dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp....

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đất văn hóa, th thao (khu Cửa Đền)

Hòa Sơn

2.700

2.700

 

 

2.700

 

Chưa thực hiện

18

Đường nối ĐT 296 với Vành đai IV

Mai Trung, Hợp Thịnh, Xuân Cẩm, Hương Lâm

190.000

180.000

 

10.000

180.000

 

Trùng với biểu dự án xin Thủ tướng CP CMĐ đất lúa

19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đồng Tân

500

500

 

 

500

 

Chưa thực hiện

 

Dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

20

CCN Đoan Bái

Đoan Bái

95.000

95.000

 

 

95.000

 

Trùng với biểu dự án xin thủ tướng CP CMĐ

21

Xây dựng Nhà máy sản xuất bê tông tươi và cấu kiện bê tông đúc sẵn

Đông Lỗ

 

 

 

 

20.000

 

Chưa thực hiện

22

Bãi đỗ xe xã Bắc Lý

Bắc Lý

 

 

 

 

10.000

 

Chưa thực hiện

23

Đất công trình năng lượng - cây xăng

Đoan Bái

 

 

 

 

1.000

 

Trùng biểu

 

Tổng

23

912.900

845.900

0

67.000

876.900

 

 

II

HUYỆN YÊN DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Khu dân cư Tiểu khu 3, 4

TT Nham Biền

30.000

30.000

 

 

30.000

 

Chưa thực hiện

25

Khu đô thị phía nam

TT Nham Biền

168.000

150.000

 

18.000

 

 

Chưa thực hiện

26

Khu dân cư thôn An Thịnh

Tiền Phong

68.000

68.000

 

0

68.000

 

Chưa thực hiện

27

Khu dân cư An Thịnh (làm khu đô thị)

Tiền Phong

115.000

80.000

 

35.000

80.000

 

Chưa thực hiện

28

Dự án 1, 2 - Khu đô thị xã Tiền Phong

Tiền Phong

170.000

95.000

 

75.000

95.000

 

Chưa thực hiện

29

Dự án 1 -  Khu đô thị số 2 Tiền Phong (Khu nhà ở Thạch Bàn)

Tiền Phong

70.800

5.000

 

65.800

5.000

 

Chưa thực hiện

30

Khu Dân cư - đất ở và kinh doanh dịch vụ xã Tiền Phong

Tiền Phong

50.000

50.000

 

 

50.000

 

Chưa thực hiện

31

Khu dân cư Vườn Dí, Bình Voi, Tây

Cảnh Thụy

27.000

22.000

 

5.000

22.000

 

Chưa thực hiện

32

Khu dân cư Thanh Vân, Trung Sơn, Hồng Giang

Đức Giang

20.000

20.000

 

 

20.000

 

Chưa thực hiện

33

Khu dân cư thôn Ngò, thôn Đạo

Tân An

19.000

19.000

 

 

19.000

 

Chưa thực hiện

34

Khu dân cư thôn Hấn, Dõng, Tây, Dung

Hương Gián

25.000

25.000

 

 

25.000

 

Chưa thực hiện

35

Khu đô thị số 19, phân khu số 2, TP Bắc Giang

Hương Gián

120.200

74.000

 

46.200

74.000

 

Chưa thực hiện

36

Khu dân cư thôn Bắc

Đồng Việt

35.000

32.000

 

3.000

32.000

 

Chưa thực hiện

 

Tổng

13

918.000

670.000

 

248.000

520.000

0

-

III

HUYỆN YÊN THẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Khu dân cư thôn Trại Cọ

Tam Hiệp

1.700

1.700

 

 

1.700

 

Không có khả nĂng thực hiện

38

Khu dân cư thôn Chùa

Hương Vĩ

8.000

7.500

 

500

7.500

 

Không có khả năng thực hiện

39

Khu dân cư bản Trại Mới

Đồng Tiến

2.107

 

 

2.107

 

 

Không có khả năng thực hiện

40

Khu dân cư thôn An Châu

An Thượng

3.500

3.500

 

 

3.500

 

Không có khả năng thực hiện

41

Khu dân cư thôn Lan Thượng

An Thượng

1.027

 

 

1.027

 

 

Không có khả năng thực hiện

42

Khu dân cư thôn Cầu Thầy

An Thượng

1.523

 

 

1.523

 

 

Không có khả năng thực hiện

43

Khu dân cư thôn Chùa

Tân Hiệp

2.599

2.599

 

 

2.599

 

Không có khả năng thực hiện

44

Khu dân cư thôn Trại Quân

Đồng Kỳ

2.320

2.320

 

 

2.320

 

Không có khả năng thực hiện

45

Khu dân cư thôn Giếng Chảnh

Đồng Ký

2.520

2.520

 

 

2.520

 

Không có khả năng thực hiện

46

Khu dân cư thôn Trại Tre

Đồng Hưu

4.000

4.000

 

 

4.000

 

Không có khả năng thực hiện

47

Khu dân cư thôn Đông Kênh

Đông Sơn

3.324

 

 

3.324

 

 

Không có khả năng thực hiện

48

Khu dân cư thôn Đồi Lánh

Đông Sơn

2.711

 

 

2.711

 

 

Không có khả năng thực hiện

49

Khu dân cư bản Chàm

Tam Tiến

1.093

814

 

280

814

 

Không có khả năng thực hiện

50

Khu dân cư

Tam Tiến

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Không có khả năng thực hiện

51

Khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Liên Tân

Bố Hạ

6.400

 

 

6.400

 

 

Không có khả năng thực hiện

52

Đất dân cư thôn Liên Cơ (thanh lý nhà văn hóa, chuyển mục đích sang đất ở)

Đồng Tâm

700

 

 

700

 

 

Không có khả năng thực hiện

53

Khu dân cư thôn chỉ chòe

Đồng Lạc

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Không có khả năng thực hiện

54

Khu dân cư bản Đồng Vương

Đồng Vương

5.500

5.500

 

 

5.500

 

Không có khả năng thực hiện

55

Khu dân cư bản Đồn

Canh Nậu

3.000

3.000

 

 

3.000

 

Không có khả năng thực hiện

 

Các dự án, công trình xây dựng cu, đường, hệ thống giao thông, thủy li, thu gom, xử lý rác thải, nghĩa trang, nghĩa địa, điện lực...

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Xây dựng sân thể thao xã Canh Nậu

Canh Nậu

1.300

1.300

 

 

1.300

 

Không có khả năng thực hiện

57

Sân thể thao trung tâm xã thôn Đồng Tâm

Đồng Kỳ

1.000

1.000

 

 

1.000

 

Không có khả năng thực hiện

58

Nhà văn hóa Đồng Bông

Tân Hip

1.500

1.500

 

 

1.500

 

Không có khả năng thực hiện

59

Xây mới NVH thôn Vòng huyện

Xã B Hạ

1.500

1.500

 

 

1.500

 

Không có khả năng thực hiện

60

Mở rộng khuôn viên di tích Chùa Thông

Đồng Lạc

2.500

2.500

 

 

2.500

 

Không có khả năng thực hiện

61

Mở rộng sân thể thao thôn Cổng Châu

Đồng Hưu

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Không có khả năng thực hiện

62

Đất thương mại dịch vụ thôn Thiều, thôn Vàng

Đồng Lạc

 

 

 

 

5.000

 

Không có khả năng thực hiện

63

Khu dân cư phía đông xã B Hạ

TT Bố Hạ

148.000

90.000

 

58.000

90.000

 

Không có khả năng thực hiện

64

Khu dân cư mới Huy Hoàng Centery (Đông nam B Hạ)

TT Bố Hạ

134.000

74.700

 

59.300

74.700

 

Không có khả năng thực hiện

Tổng

 

356.825

220.952

 

135.873

225.952

 

 

 

 

Nghị quyết 08 ngày 09/7/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Khu dân cư mới xã Hương Vỹ

Thôn Chùa, xã Hương Vĩ

63.700

62.000

 

1.700

62.000

 

Không có khả năng thực hiện

66

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Thôn Vi Sơn và thôn trường Sơn,

50.000

10.000

 

40.000

10.000

 

Không có khả năng thực hiện

67

Khu xử lý rác thải xã Đồng Tiến

Bản Cây Thị- Đồng Tiến

4.000

 

 

4.000

 

 

Không có khả năng thực hiện

68

Khu xử lý rác thải xã Đồng Lạc

Đồng Lạc

3.000

 

 

3.000

 

 

Không có khả năng thực hiện

69

Điểm tập kết rác tại các thôn

Đồng Lạc

300

200

 

100

200

 

Không có khả năng thực hiện

70

Khu xử lý rác thải xã Hồng Kỳ

Bản Cầu Tư - Hồng Kỳ

2.000

 

 

2.000

 

 

Không có khả năng thực hiện

71

Khu xử lý rác tập trung thôn Đồng Lân

Đồng Kỳ

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Không có khả năng thực hiện

72

Khu vui chơi giải trí th thao thôn Dinh Tiến

TT Bố Hạ

5.000

 

 

5.000

 

 

Không có khả năng thực hiện

73

Khu dịch vụ nhà hàng sinh thái thôn Đồng Quán

TT Bố Hạ

 

 

 

 

2.000

 

Không có khả năng thực hiện

74

Bến xe Bố Hạ

TT Bố Hạ

9.000

 

 

9.000

 

 

Không có khả năng thực hiện

Tổng

 

139.000

74.200

 

64.800

76.200

 

 

 

Tổng (I+II)

38

495.825

295.152

 

200.673

302.152

 

 

IV

HUYỆN LỤC NGẠN

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn, tạo quỹ đất để đấu giá hoặc giao đất không thông qua đấu giá theo quy định của Luật đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư mới thôn Lim, xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

Giáp Sơn

64.000

20.000

 

44.000

20.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

76

Hạ tầng k thuật và khu dân cư phố Kim

Phượng Sơn

100.000

15.000

 

85.000

15.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

77

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Liên cơ quan

Trù Hựu

100.000

23.000

 

77.000

23.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

 

Các dự án, công trình xây dựng cầu, đường, đin, hệ thống giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Dự án: Cải tạo, nâng cấp QL 31 đoạn Lục Nam - Chũ

Các xã, thị trấn (Quý Sơn, Phượng Sơn, Trù Hu, TT Chũ)

110.000

14.000

 

96.000

14.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

79

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Lâm Trường nối với đường vành đai thị trấn Chũ

TT Chũ

44.000

900

 

43.100

900

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

80

Đường giao thông đi Kim Sơn - Phú Nhuận

Tân Hoa, Kim Sơn, Biển Động, Phú Nhuận

120.000

45.000

 

75.000

45.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

81

Mở rộng và điều chỉnh tuyến đường 289 kéo dài

Nam Dương, Trù Hựu

100.000

20.000

 

80.000

20.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

82

Các đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh

Lục Ngạn

50.700

50.700

 

 

50.700

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

83

Dự án xây dựng đường trục thôn và đường nội đồng

Trù Hựu

10.500

5.500

 

5.000

5.500

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

 

Các dự án xây dựng Hạ tầng xã hội (trụ scơ quan, công trình sự nghiệp công; xây dựng nhà văn hóa, sân vận động, trường học ....) và các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Sân vận động trung tâm xã

Tân Hoa

4.000

4.000

 

 

4.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

85

Sân vận động trung tâm xã

Phì Điền

3.000

1.000

 

2.000

1.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

86

Xây dựng nhà văn hóa thôn Khả Lã 2

Tân Lập

4.338

 

 

4.338

 

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

87

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Nấm

Tân Quang

500

 

 

500

 

 

Không thực hiện hết, chuyn sang dự án khác

88

Xây dựng trụ sở phòng giáo dục huyện

TT Chũ

3.000

 

 

3.000

 

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

89

Xây dựng trường mầm non thôn Bóm

Tân Quang

1.080

 

 

1.080

 

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

90

Trường Mầm non

TT C

5.000

3.000

 

2.000

3.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

91

Trường tiểu học Cầu Sắt

Sơn Hải

29.000

9.000

 

20.000

9.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

92

Mở rộng trường mầm non Nam Dương

Nam Dương

29.000

9.000

 

20.000

9.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

93

Mở rộng trường mầm non thôn Ngọc Nương

Mỹ An

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Không thực hiện hết, chuyn sang dự án khác

94

Đường dây 220 kV Bắc Giang - Lạng Sơn

Cấm Sơn

200

 

200

 

 

200

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

95

Xây dựng Trạm biến áp thôn Ngọc Nương, Tân Mỹ

Mỹ An

400

200

 

200

200

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

96

Xây dựng Trạm biến áp thôn Cái Cặn 1, Đèo Trang

Hộ Đáp

1.000

1.000

 

 

1.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

97

Xây dựng Doanh trại BCH quân sự huyện; hạng mục cấp điện, chiếu sáng mạng ngoài

Trù Hựu

 

 

 

 

2.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

98

Xây dựng, cải tạo hạ tầng thiết yếu vùng trồng cây ăn quả tập trung có giá trị kinh tế cao huyện Lục Ngạn

Hồng Giang; Tân Lập, TT Chũ, Giáp Sơn

50.000

14.000

 

36.000

14.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

99

Dự án tổng thể bảo tồn, phát huy giá trị cụm di tích lịch sử văn hóa đền Từ Hả, huyện Lục Ngạn

Hồng Giang

43.000

 

 

43.000

 

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

100

Nghĩa địa thôn Đồng Rãng

Kim Sơn

3.000

 

 

3.000

 

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

101

Nghĩa địa thôn Cổ Vài, Cầu Sắt

Sơn Hải

45.000

 

 

45.000

 

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

102

Cụm công nghiệp Mỹ An

Mỹ An

100.000

40.000

0

60.000

40.000

 

Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác

Tổng

28

1.022.718

277.300

200

745.218

279.300

200

 

 

V

HUYỆN SƠN ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Khu dân cư nông thôn thôn Vá

Thôn Vá - An Bá

10.483

4.483

 

6.000

4.483

 

Chưa thực hiện

104

Khu dân cư nông thôn thôn Sản 3, Dần

xã Hữu Sản

2.500

2.500

 

 

2.500

 

Chưa thực hiện

105

Khu dân cư nông thôn các thôn

xã Vĩnh An

5.527

5.242

 

285

5.242

 

Chưa thực hiện

106

Khu dân cư nông thôn thôn Thượng

xã Cầm Đàn

4.270

 

 

4.270

 

 

Chưa thực hiện

107

Khu dân cư nông thôn thôn Trung Sơn

Trung Sơn - Chiến Sơn

9.800

9.800

 

 

9.800

 

Chưa thực hiện

108

Khu dân cư nông thôn

Hạ 2, Lốt - TT An Châu

7.100

7.000

 

100

7.000

 

Chưa thực hiện

109

Khu dân cư mới TT Tây Yên Tử

TT Tây Yên Tử

20.742

742

 

20.000

742

 

Chưa thực hiện

110

Khu dân cư nông thôn xã Dương Hưu

Dương Hưu

7.500

7.500

 

 

7.500

 

Chưa thực hiện

111

Khu dân cư nông thôn thôn Vá

Thôn Vá - An Bá

12.807

5.295

 

7.512

5.295

 

Chưa thực hiện

112

Xây dựng Trường Mầm non

Thôn An Bá - An Bá

3.700

1.700

 

2.000

1.700

 

Chưa thực hiện

113

Sân vận động

Thôn Hạ - Long Sơn

1.500

1.500

 

 

1.500

 

Chưa thực hiện

114

Xây dựng Chợ trung tâm

Tổ dân phố Đoàn Kết - TT Tây Yên Tử

13.000

 

 

13.000

 

 

Chưa thực hiện

115

Sân thể thao Đình Chùa Chẽ

Khu Đình - Thị trấn An Châu

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Chưa thực hiện

116

Xây dựng Đập cầu đá

Khe Táu Yến Định

60.000

 

 

60.000

 

 

Chưa thực hiện

117

Trạm cấp nước sạch

Đồng Rì - TT Thanh Sơn

600

 

 

600

 

 

Chưa thực hiện

118

Nghĩa địa

Thôn Mục - Dương Hưu

4.000

 

 

4.000

 

 

Chưa thực hiện

119

Mở rộng sân thể thao xã

Thoi - Dương Hưu

2.000

500

 

1.500

500

 

Chưa thực hiện

120

Xây dựng Trường mầm non

Bãi Chợ - Tuấn Đạo

5.000

1.386

 

3.614

1.386

 

Chưa thực hiện

121

Xây dựng đồn gác công an huyện

Xã Tuấn Mậu

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Chưa thực hiện

122

Đất thương mại dịch vụ

TT An Châu

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Chưa thực hiện

Tổng

20

179.529

56.648

 

122.881

56.648

 

 

 

VI

HUYỆN LỤC NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

123

Đất sen kẽ trong các khu dân cư

Xã Nghĩa Phương

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Chưa thực hiện

124

Khu dân cư số 2, khu phía nam QL 31 và hai bên đường vào trường cấp 3

Xã Phương Sơn

18.000

18.000

 

 

18.000

 

Chưa thực hiện

125

Dự án khu dân cư trung tâm xã (Thôn Sơn Đình 2, Sơn Đình 1)

Xã Thanh Lâm

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Chưa thực hiện

126

Khu dân cư thôn Thanh Giã 1

Xã Tam Dị

4.000

4.000

 

 

4.000

 

Chưa thực hiện

127

Khu dân cư xã

Xã Vũ Xá

1.500

1.500

 

 

1.500

 

Chưa thực hiện

128

Dự án đất xen kẹp trong các khu dân cư

Xã Vô Tranh

2.000

1.000

 

1.000

1.000

 

Chưa thực hiện

129

Đất dân cư và Nhà văn hóa

TT Đồi Ngô

8.000

8.000

 

 

8.000

 

Chưa thực hiện

130

KDC Ao Bờ, thôn Hồ

xã Thanh Lâm

3.000

 

 

3.000

0

 

Chưa thực hiện

131

Đất ở xen kẹt trong các khu dân cư

Xã Trường Giang

3.500

3.500

 

 

3.500

 

Chưa thực hiện

132

Khu dân cư Đông Hưng

Xã Đông Hưng

70.000

 

 

70.000

 

 

Chưa thực hiện

133

Đất ở nông thôn khu Trường mầm non cũ

Xã Đan Hội

800

 

 

800

0

 

Chưa thực hiện

134

Các KDC Núi Chùa (thôn Hồ); KDC Ao Con Cá (thôn Giàng); KDC Hồ Chợ (thôn Buộm); KDC Ao Cầu Lay (Thượng Lâm)

xã Thanh Lâm

14.970

 

 

14.970

0

 

Chưa thực hiện

135

Khuôn Viên Nhà văn hóa thôn Gai

TT Đồi Ngô

300

 

 

300

0

 

Chưa thực hiện

136

Nhà văn hóa thôn Điểm Rén

Xã Trường Sơn

700

700

 

 

700

 

Chưa thực hiện

137

Nhà văn hóa thôn Hòn Tròn, thôn Mỹ Sơn

Xã Cẩm Lý

6.000

3.000

 

3.000

3.000

 

Chưa thực hiện

138

Đất văn hóa thôn Cẩm Nang

Xã Tiên Nha

3.500

 

 

3.500

0

 

Chưa thực hiện

139

Bãi rác thôn Vĩnh Ninh

Xã Lục Sơn

2.000

 

 

2.000

0

 

Chưa thực hiện

140

Bãi rác tập trung cụm 04 xã

Xã Nghĩa Phương

5.000

600

 

4.400

600

 

Chưa thực hiện

141

Tuyến mương tiêu

TT Đồi Ngô

100

100

 

 

100

 

Chưa thực hiện

142

Xây mới trường mầm non

TT Đồi Ngô

6.000

5.600

 

400

5.600

 

Chưa thực hiện

143

Đường Bãi Trọc đến quốc lộ 37

TT Đồi Ngô

400

200

 

200

200

 

Chưa thực hiện

144

Đường giao thông sân vận động đi QL31

Xã Phương Sơn

1.500

1.500

 

 

1.500

 

Chưa thực hiện

145

Xây dựng cây xăng (Tòng Lệnh)

Xã Trường Giang

1.000

1.000

 

 

1.000

 

Chưa thực hiện

146

Trạm trộn bê tông HT 86 (thôn Cẩm Y, xã Tiên Hưng)

Xã Tiên Hưng

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Chưa thực hiện

147

Cụm Công nghiệp Vũ Xá

Xã Vũ Xá

385.000

350.000

 

35.000

350.000

 

Chưa thực hiện

148

Khu dân cư xã Yên Sơn

Xã Yên Sơn

23.000

12.000

 

11.000

12.000

 

Chưa thực hiện

149

Khu dân cư thôn Chính Hạ

Xã Lan Mu

7.000

4.000

 

3.000

4.000

 

Chưa thực hiện

150

Chuyển mục đích đất xen kẹt sang đất ở tại địa bàn một số xã

Toàn huyện

14.200

14.200

 

 

14.200

 

Chưa thực hiện

151

Xây dựng chợ Bảo Sơn

Xã Bảo Sơn

6.000

6.000

 

 

6.000

 

Chưa thực hiện

152

Dự án khu thể thao vui chơi, giải trí, dịch vụ, bãi đ xe

Xã Chu Điện

30.000

30.000

 

 

30.000

 

Chưa thực hiện

153

Bãi khai thác đất làm nguyên liệu nhà máy gạch Đồng Hoa

Xã Huyền Sơn

60.000

60.000

 

 

60.000

 

Chưa thực hiện

154

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình An

Xã Huyền Sơn

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Chưa thực hiện

155

Dự án cải tạo, khơi thông nạo vét lòng ngòi cánh đồng Chàng, TT Lục Nam

TT Lục Nam

3.000

3.000

 

 

3.000

 

Chưa thực hiện

156

Tuyến thoát nước từ xóm Vân Động - Rộc Hậu

TT Đồi Ngô

3.500

3.100

 

400

3.100

 

Chưa thực hiện

157

Tuyến nước từ sau Bệnh viện - Cầu Sen

TT Đồi Ngô

2.300

2.300

 

 

2.300

 

Chưa thực hiện

1587

Tuyến mương tiêu từ Cầu Sắn - Ngã ba đồng Càn thôn Gai

TT Đồi Ngô

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Chưa thực hiện

159

Tuyến mương tiêu từ Đầu Rừng - Cầu Sắn thôn Gai

TT Đồi Ngô

900

900

 

 

900

 

Chưa thực hiện

160

Khu sản xuất Kinh doanh Nam Đã (thôn Chẽ)

Xã Trường Sơn

9.000

9.000

 

 

9.000

 

Chưa thực hiện

161

Mở rng trường dân tộc nội trú

TT Đồi Ngô

10.000

10.000

 

 

10.000

 

Chưa thực hiện

162

Cửa hàng VLXD của công ty Minh Phương

TT Đồi Ngô

 

 

 

 

10.900

 

Chưa thực hiện

163

Phòng Khám Xuân Mai

TT Đồi Ngô

 

 

 

 

5.000

 

Chưa thực hiện

164

Nhà máy may Tâm và Tài

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

30.000

 

Chưa thực hiện

165

Mỏ đất của Công ty Gạch tuynel Thanh Mai

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 

9.000

 

Chưa thực hiện

166

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

Khu vực Dộc Đầm, Trại Cũ, thôn Mai Sơn, xã Cẩm Lý

 

 

 

 

41.000

 

Chưa thực hiện

167

Mở rộng bệnh viện

TT Đồi Ngô

13.000

13.000

 

 

13.000

 

Chưa thực hiện

Tổng

45

738.170

585.200

 

152.970

681.100

 

 

 

VII

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

168

Xây dựng khu đô thị và Nhà ở Habada

P. Trần Phú

10.500

 

 

10.500

 

 

Chưa thực hiện

169

Khu nhà ở Thương mại Công ty cổ phần Bê tông và xây dựng Bc Giang

P. Trần Phú

10.500

 

 

10.500

 

 

Chưa thực hiện

170

Trường trung cấp Y - Dược Bắc Giang xây dựng trường trung cấp Y - Dược Bắc Giang (tổng quy mô 5 ha)

X. Tân Mỹ

50.000

28.000

 

22.000

28.000

 

Chưa thực hiện

171

HTKT khu dân cư cạnh đường Vành đai Đông Bắc thuộc khu đô thị Đông Bắc (tng quy mô 20,5 ha)

P. Xương Giang, P. Dĩnh Kế

100.000

50.000

 

50.000

50.000

 

Chưa thực hiện

172

HTKT khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực nhà văn hóa thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai (tổng quy mô 9,07 ha)

P. Đa Mai

31.000

10.000

 

21.000

10.000

 

Chưa thực hiện

173

HTKT Khu dân cư thành Xương Giang giai đoạn 2 (tổng quy mô 7,4 ha)

P. Xương Giang

74.000

50.000

 

24.000

50.000

 

Chưa thực hiện

174

Khu đô thị Đa Mai - Song Mai 1 (tổng quy mô 64,5 ha)

P. Đa Mai, xã Song Mai

100.000

50.000

 

50.000

50.000

 

Chưa thực hiện

175

Khu đô thị số 11,12,15 KĐT phía Nam (quy mô 46 ha)

X. Tân Tiến

60.000

30.000

 

30.000

30.000

 

Chưa thực hiện

176

KĐT mới phía Nam thôn Song Khê 2 (tổng quy mô 5,2 ha)

X. Song Khê

50.000

35.000

 

15.000

35.000

 

Chưa thực hiện

177

Khu dân cư cạnh Trụ sở UBND xã Song Khê cũ

X. Song Khê

40.000

20.000

 

20.000

20.000

 

Chưa thực hiện

178

Đường nối từ tỉnh lộ 295B qua thôn Lực đến đường Võ Nguyên Giáp

X. Tân Mỹ

45.000

15.000

 

30.000

15.000

 

Chưa thực hiện

179

Đường từ thôn An Phú xã Song Mai đến TDP Thanh Mai, phường Đa Mai

X. Song Mai, P Đa Mai

52.300

22.300

 

30.000

22.300

 

Chưa thực hiện

180

Xây dựng trạm bơm Cống Đầm, xã Đồng Sơn (tổng quy mô 9,5 ha)

X. Đồng Sơn

35.000

10.000

 

25.000

10.000

 

Chưa thực hiện

181

mở rộng nghĩa trang tổ dân phố Giáp Hải

P. Dĩnh Kế

12.000

10.000

 

2.000

10.000

 

Chưa thực hiện

182

Xây dựng khuôn viên, vườn hoa, khu vui chơi xã Song Mai

X. Song Mai

23.000

13.000

 

10.000

13.000

 

Chưa thực hiện

183

Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng Song Mai (tổng quy mô 10 ha)

X. Song Mai

50.000

20.000

 

30.000

20.000

 

Chưa thực hiện

184

Trường chính trị tnh (quy mô 4ha gồm Tân Tiến, Dĩnh Kế)

Dĩnh Kế

10.000

10.000

 

 

10.000

 

Chưa thực hiện

 

Tổng

17

753.300

373.300

0

380.000

373.300

0

 

VIII

HUYỆN VIỆT YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

185

Xây dựng khu thiết chế công đoàn tại thị trấn Nếnh

Nếnh

55.000

55.000

 

0

55.000

 

Chưa thực hiện

186

Xây dựng khu dân cư thôn Chàm khu Bờ Duyên

Tăng Tiến

20.000

18.000

 

2.000

18.000

 

Chưa thực hiện

187

Xây dựng khu nhà ở xã hội xã Hoàng Ninh (Phục vụ khu công nghiệp Việt Hàn)

Nếnh

126.000

126.000

 

0

126.000

 

Chưa thực hiện

188

Khu dân cư Ninh Khánh (Vùng 1)

Nếnh

10.000

10.000

 

0

10.000

 

Chưa thực hiện

189

Khu dân cư Yên Ninh (Đồng Nội)

Nếnh

15.000

15.000

 

0

15.000

 

Chưa thực hiện

190

Khu đô thị mới và nhà ở xã hội tại thôn Vân Cốc 1,2,3,4, xã Vân Trung

Vân Trung

30.000

30.000

 

0

30.000

 

Chưa thực hiện

191

Khu dân cư Thượng Phúc, xã Tăng Tiến

Tăng Tiến

40.000

30.000

 

10.000

30.000

 

Chưa thực hiện

192

Khu đô thị mới xã Tự Lạn

Tự Lạn

87.000

85.000

 

2.000

85.000

 

Chưa thực hiện

193

Dự án nâng cấp, mở rộng đường gom bên phải tuyến cao tốc Hà Nội - Bắc Giang đoạn từ cầu vượt QL 37 đến cầu vượt QL 17

Việt Yên

60.000

26.500

 

33.500

26.500

 

Chưa thực hiện

194

Đầu tư xây dựng cầu vượt quốc lộ 1 kết nối đường vành đai IV với đường trong KCN Quang Châu và mở rộng đường gom quốc l1, tỉnh Bắc Giang

Nếnh, Quang Châu, Tăng Tiến, Vân Trung

50.000

45.000

 

5.000

45.000

 

Trùng biểu

195

Đầu tư xây dựng tuyến đường nối QL17 với QL37 qua KCN Vân Trung, tỉnh Bắc Giang

Vân Trung

15.000

15.000

 

0

15.000

 

Điều chỉnh giảm (do diện tích thực tế ch là 45000 m2)

196

Mở rộng trường THCS để chuyển thành trường mầm non xã Quảng Minh

Xã Quảng Minh

5.000

5.000

 

0

5.000

 

Chưa thực hiện

197

Xây dựng m rộng trường tiểu học Hoàng Ninh

Xã Hoàng Ninh

6.316

 

 

6.316

 

 

Chưa thực hiện

198

Mở rộng khu văn hóa thôn Hùng Lãm

Thôn Hùng Lãm 1 xã Hồng Thái

1.080

1.080

 

 

1.080

 

Chưa thực hiện

199

Xây dựng trường mầm non xã Tăng Tiến

Tăng Tiến

15.000

15.000

 

 

15.000

 

Chưa thực hiện

200

Mở rộng chùa Phúc Lâm

Hoàng Ninh

50.000

45.000

 

5.000

45.000

 

Chưa thực hiện

201

Xây dựng đường vào đền Hán Quận Công, Thân Công Tài

Thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, Vit Yên

10.000

9.000

 

1.000

9.000

 

Chưa thực hiện

Tổng

17

595.396

530.580

 

64.816

530.580

 

 

IX

HUYỆN LẠNG GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

202

Mở rộng trường mầm non

Xã Xuân Hương

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Chưa thực hiện

203

Xây dựng trường THCS Tiên Lục

Xã Tiên Lục

500

500

 

 

500

 

Chưa thực hiện

204

Mở rộng trường mầm non và Trường tiểu học

Xã Thái Đào

7.500

6.500

 

1.000

6.500

 

Chưa thực hiện

205

Mở rộng trường mầm non Đại Lâm

Xã Đại Lâm

2.200

1.500

 

700

1.500

 

Chưa thực hiện

206

Xây dựng trụ sở điện lực mới và cải tạo lưới điện

Toàn huyện

3.600

3.600

 

 

3.600

 

Chưa thực hiện

207

Dự án cải tạo, nâng cấp đường huyện từ Giỏ, Tân Dĩnh - Thái Đào

Xã Tân Dĩnh và Thái Đào

21.000

3.000

 

18.000

3.000

 

Chưa thực hiện

208

Xây dựng bãi rác thải tập trung

Xã Hương Sơn

4.000

2.000

 

2.000

2.000

 

Chưa thực hiện

209

Xây dựng bãi rác thi tập trung

Xã Dương Đức

14.000

11.000

 

3.000

11.000

 

Chưa thực hiện

210

M rộng đường giao thông các thôn Hậu và Biếc

Xã Đại Lâm

2.300

2.300

 

 

2.300

 

Chưa thực hiện

211

Đường vào Trường THCS

Xã Quang Thịnh

1.000

1.000

 

 

1.000

 

Chưa thực hiện

212

Mở rộng nghĩa trang thôn Yên Lại

Xã Yên Mỹ

6.500

6.500

 

 

6.500

 

Chưa thực hiện

213

Xây dựng Chợ năm

Xã Tiên Lục

5.000

4.500

 

500

4.500

 

Chưa thực hiện

214

Dự án Cải tạo, sửa chữa trung tâm thể dục, thể thao

TT Vôi

450

450

 

 

450

 

Chưa thực hiện

215

M rộng Sân thể thao trung tâm xã

Xã Nghĩa Hưng

3.000

3.000

 

 

3.000

 

Chưa thực hiện

216

Mở rộng trường mầm non

xã Nghĩa Hưng

5.000

4.500

 

500

4.500

 

Chưa thực hiện

217

Mở rộng tuyến đường huyện từ Cầu Đỏ đi Mỹ Thái

Xã Mỹ Thái

10.000

5.000

 

5.000

5.000

 

Chưa thực hiện

218

Làm đường khu vực Cống Lịch thôn Đại Phú 2

Xã Phi Mô

500

500

 

 

500

 

Chưa thực hiện

219

Xây dựng bãi xử lý rác thải

xã Dương Đức

3.600

3.000

 

600

3.000

 

Chưa thực hiện

220

Trạm tăng áp nhà máy nước sạch

TT Vôi

4.000

3.000

 

1.000

3.000

 

Chưa thực hiện

221

Xây dựng, cải tạo hệ thống lưới điện nhà trực

21 xã, 02 thị trn

5.000

4.000

 

1.000

4.000

 

Chưa thực hiện

222

Dự án xây dựng đường từ cầu đỏ đi giáp xã Dương Đức

Xã Mỹ Thái

30.000

20.000

 

10.000

20.000

 

Chưa thực hiện

223

Mở rộng đường từ Trụ sở UBND xã đến cầu Hoành Sơn

xã Phi Mô

30.000

2.800

 

27.200

2.800

 

Chưa thực hiện

224

Xây dựng hệ thng chống quá tải và các xuất tuyến 22kV, 35kV

21 xã, 02 thị trấn

3.300

3.000

 

300

3.000

 

Chưa thực hiện

225

Mở rộng Sân thể thao trung tâm xã

Xã Đại Lâm

5.686

5.686

 

 

5.686

 

Chưa thực hiện

226

Xây dung sân thể thao thôn Tiền

Xã Đại Lâm

3.962

3.962

 

 

3.962

 

Chưa thực hiện

227

Xây dựng đường theo quy hoạch tuyến Phi Mô - Mỹ Thái

Xã Phi Mô và xã Mỹ Thái

29.000

29.000

 

0

29.000

 

Chưa thực hiện

228

Dự án đường Tỉnh lộ 292 đi đường đi đường huyện tuyến QL1A - Nghĩa Hòa (Thôn Đồng 1)

TT Kép

40.000

30.000

 

10.000

30.000

 

Chưa thực hiện

229

Nâng cấp tuyến đường Vôi - Mỹ Thái

Xã Mỹ Thái

10.000

5.000

 

5.000

5.000

 

Chưa thực hiện

230

Hệ thống đường ng nước sạch tại các xã, thị trấn

Huyện Lạng Giang

20.000

10.000

 

10.000

10.000

 

Chưa thực hiện

231

XD bãi rác thải tập trung

Xã Mỹ Hà

5.000

4.000

 

1.000

4.000

 

Chưa thực hiện

232

Xây dựng đường trục thị trấn Kép mở rộng

TT Kép

62.000

45.000

 

17.000

45.000

 

Chưa thực hiện

233

Xây dựng đường điện 220kV

Xã Thái Đào và Đại Lâm

5.000

4.000

 

1.000

4.000

 

Chưa thực hiện

234

Cụm công nghiệp Đại Lâm

Xã Đại Lâm

170.000

85.000

 

85.000

85.000

 

Chưa thực hiện

235

Cải tạo, nâng cấp tuyến đưng huyện Đại Lâm - An Hà (đoạn Km7+500 đến Jm8+00 địa phận TT Vôi)

TT Vôi

6.000

6.000

 

 

6.000

 

Chưa thực hiện

NGHỊ QUYẾT 08/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

236

Xây dựng nhà máy dệt may Lạng Giang của Công ty CP dệt may Lạng Giang

Thôn Bằng, Nghĩa Hòa

 

 

 

 

50.000

 

Chưa thực hiện

237

Xây dựng nhà máy sản xuất phụ kiện ngành may, thùng Carton và may công nghệ cao của Công ty cổ phần IBT

Thôn Bằng, Nghĩa Hòa

 

 

 

 

50.000

 

Chưa thực hiện

 

Tổng

36

521.098

321.298

0

199.800

421.298

 

 

X

HUYỆN TÂN YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

238

Dự án xây dựng khu dân cư xã Nhã Nam

Nhã Nam

6.000

6.000

 

 

6.000

 

Chưa thực hiện

239

Dự án mở rộng trường mầm non xã Hợp Đức

Hợp Đức

5.000

5.000

 

-

5.000

 

Chưa thực hiện

240

Dự án mở rộng trường mầm non xã Liên Sơn

Liên Sơn

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Chưa thực hiện

241

Dự án mở rộng trường mầm non xã Liên Chung

Liên Chung

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Chưa thực hiện

242

Dự án mở rộng trường tiểu học xã Cao Thượng

Cao Thượng

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Chưa thực hiện

243

Dự án m rộng trường THCS xã Phúc Sơn

Phúc Sơn

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Chưa thực hiện

244

Bãi xử lý rác thải tập trung

Liên Chung + Cao Xá

10.000

10.000

 

 

10.000

 

Chưa thực hiện

245

Đất sản xuất kinh doanh

Việt Lập

5.000

5.000

 

 

5.000

 

Chưa thực hiện

246

Dự án của công ty cổ phần may Tân Tiến

Cao Xá

6.000

6.000

 

 

6.000

 

Chưa thực hiện

247

Dự án giao đất xen kẹp, chuyển mục đích nhỏ lẻ để chỉnh trang đô thị, nông thôn

Các xã, thị trấn Liên quan

10.000

10.000

 

 

10.000

 

Chưa thực hiện

248

Dự án kinh doanh thương mại dịch vụ

Cao Xá

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Chưa thực hiện

249

Dự án mở rộng trường THCS xã Phúc Sơn

Phúc Sơn

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Chưa thực hiện

250

Dự án m rộng trường tiu học xã Nhã Nam

Nhã Nam

3.000

3.000

 

 

3.000

 

Chưa thực hiện

251

M rộng Trung tâm y tế huyện Tân Yên

Liên Sơn + TT Cao Thượng

10.500

10.500

 

 

10.500

 

Chưa thực hiện

252

Trụ sở Thi hành án huyện

Cao Thượng

3.000

3.000

 

 

3.000

 

Chưa thực hiện

253

Đường nội thị giữa Ban chỉ huy QS huyện kéo dài

Xã Cao Thượng, Tân Yên

10.000

10.000

 

 

10.000

 

Chưa thực hiện

254

Dự án đường nội thị đoạn từ Đường tỉnh lộ 295 đến đường Cao Thượng-Phúc Hòa

Cao Thượng, Tân Yên

36.000

36.000

 

 

36.000

 

Chưa thực hiện

255

Dự án Nghĩa Trang An Lạc Viên

Liên Sơn, Tân Yên

54.000

30.000

 

24.000

30.000

 

Chưa thực hiện

Tổng

18

179.500

155.500

 

24.000

155.500

 

 

 

 

Tổng Toàn tỉnh

255

6.316.436

4.110.878

200

2.205.358

4.196.778

200

 

 

Biểu số 03

CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI, ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)

Căn c pháp lý

Tổng diện tích (m2)

Đất lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất khác (m2)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

I

Huyện Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Xây dựng cầu Hà Bắc 2 nối tuyến nhánh 02 Đường vành đai IV với Khu công nghiệp Yên Phong và QL18, tỉnh Bắc Ninh

các xã

11.100

10.100,0

 

1.000,0

10.100

 

Đang trình phê duyệt Chủ trương đầu tư. Dự kiến tháng 12/2020 phê duyệt

2

Trường tiu học Hòa Sơn

Hòa Sơn

20.000

18.000

 

2.000

18.000

 

Dự án cấp bách do sạt lở sườn núi IA; đề nghị điều chnh quy hoạch sử dụng đất

 

Tổng

2

31.100

28.100

 

3.000

28.100

-

 

II

Huyện Việt Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án: Đường ni QL37-QL17-ĐT292 (đoạn Việt Yên-Tân Yên-Lạng Giang)

Huyện Việt Yên

108.400

65.200

 

43.200

65.200

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

4

Dự án: Xây dựng cầu Hà Bắc 2 nối tuyến nhánh 02 Đường vành đai IV với Khu công nghiệp Yên Phong và QL18, tỉnh Bắc Ninh

Huyện Việt Yên

33.800

32.300

 

1.500

32.300

 

Đang trình phê duyệt Chủ trương đầu tư. Dự kiến tháng 12/2020 phê duyệt

5

Dự án: Đường ni từ QL37-QL17-Võ Nhai (Thái Nguyên), tnh Bắc Giang

Huyện Việt Yên

62.000

60.000

 

2.000

60.000

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

6

Dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT 298 (đoạn từ Đình Nẻo đi Việt Yên)

Huyện Việt Yên

58.800

19.600

 

39.200

19.600

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

7

Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước KCN Đình Trám

TT Nếnh, Tăng Tiến, Hồng Thái

5.000

4.000

 

1.000

4.000

 

QĐ số 1042/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

8

Khu nhà ở xã hội tại thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu

Xã Quang Châu

20.000

20.000

 

-

20.000

 

QĐ số 1880/QĐ-UBND Ngày 19/11/2020 của UBND huyện

9

Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung (bổ sung)

Vân Trung

7.000

7.000

 

-

7.000

 

QĐ số 738/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh

 

Tổng

7

295.000

208.100

-

86.900

208.100

-

 

III

Huyện Lục Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xây dựng mới Trạm bơm Cống Chan

Yên Sơn

20.000

7.000

 

13.000

7.000

 

BC số 779/BC-SKHĐT ngày 12/11/2020

11

Xây dựng trạm bơm Ngòi Mân, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam (Phần công trình đầu mối và 2 km kênh tiêu)

Yên Sơn, Lan Mẫu

30.000

20.000

 

10.000

20.000

 

QĐ số 707/QĐ-UBND ngày 12/8/2020

12

Nâng cấp TB Khám Lạng

Khám Lạng

3.000

500

 

2.500

500

 

QĐ số 706/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

13

Xây dựng Trạm Y tế xã Trường Giang

xã Trường Giang

1.500

1.000

 

500

1.000

 

Thực hiện theo Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tại tỉnh Bắc Giang

14

Dự án: Hạ Tầng khu du lịch suối mỡ

Nghĩa Phương

74.000

 

74.000

 

-

74.000

Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh và Công văn số 599/HĐND-TH ngày 27/9/2017 của HĐND tỉnh

 

Tổng

5

128.500

28.500

74.000

26.000

28.500

74.000

 

IV

Huyện Tân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT 298 (đoạn từ Đình Nẻo đi Việt Yên)

 

51.300

38.000

 

13.300

38.000

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020. Chuyển từ Biểu số 02 sang Biểu số 04

16

Trường trung học ph thông cơ sở xã Cao Xá

Cao Xá

21.500

21.500

 

 

21.500

 

QĐ số 677/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 về việc điều chỉnh cục bộ QHNTM, QH chi tiết XD 1/500 dự án trường THCS Cao Xá

17

Mở rộng bãi rác Ba Mô, TT Nhã Nam

TT. Nhã Nam

5.000

5.000

 

 

5.000

 

KH đầu tư công 2021

18

M rộng bãi rác Đồng Biềng và đường vào bãi rác

TT Cao Thượng

20.000

20.000

 

 

20.000

 

KH đầu tư công 2021

19

Dự án đường quy hoạch từ QL17 đoạn qua Khu dân cư thôn Văn Miếu, xã Việt Lập đi tỉnh lộ 298

TT Cao Thượng

54.000

54.000

 

 

54.000

 

Nghị quyết s 62/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

20

Đường quy hoạch vào Khu đô thị Đồng Chủ, Đồng Cu

TT Cao Thượng

20.000

20.000

 

 

20.000

 

Nghị quyết s 62/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

21

Dự án tu b, tôn tạo di tích chùa Tứ Giáp

TT. Nhã Nam

18.000

18.000

 

 

18.000

 

KH đầu tư công 2021, điều chỉnh QHSD đất

22

Dự án đường nội thị Tỉnh lộ 295 đi tỉnh lộ 298 (dọc bờ kênh 5)

TT Cao Thượng

10.000

10.000

 

 

10.000

 

KH đầu tư công 2021, điều chỉnh QHSD đất

 

Tổng

8

199.800

186.500

-

13.300

186.500

-

 

V

Huyện Yên Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng

TT Nham Biền

486

 

 

486

-

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh

24

Đường vành đai 5 giai đoạn 1

Lão Hộ

55.000

45.000

 

10.000

45.000

 

Lấy từ dự án Mở rộng đê sông Cầu (Giáp Nham Sơn đến Đầu Làng Bãi) 5,0 ha; Đất đắp đê thôn Đông Hương, TT Nham Biền 0,5 ha.

25

Xây dựng trạm bơm Ngòi Mân, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam (Phần 480 m kênh tiêu)

Xã Trí Yên

25.000

25.000

 

 

25.000

 

Lấy từ dự án các tuyến đường vành đai Tân Dân 1,5 ha; Bãi đỗ xe chùa Vĩnh Nghiêm 1,0 ha

26

Xây dựng đường nối QL31 đến đường Trường Chinh và đường nối đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Bắc Giang

Hương Gián

2.000

2.000

 

 

2.000

 

Lấy từ dự án Bến xe Đồng Việt 0,2 ha

27

Khu 1, khu đô thị số 2 thị trấn Nham Biền

TT Nham Biền

32.700

32.700

 

 

32.700

 

QĐ 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh (phê duyệt báo cáo khả thi)

28

Khu 2, khu đô thị số 2 thị trấn Nham Biền

TT Nham Biền

52.000

52.000

 

 

52.000

 

QĐ 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh (phê duyệt báo cáo khả thi)

29

KĐT số 22, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang

Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang (40,92ha); xã Hương Gián huyện yên Dũng (8,18ha)

80.000

80.000

 

 

80.000

 

Btrí đủ phần DT thuộc huyện Yên Dũng (8ha)

 

Tổng

7

247.186

236.700

-

10.486

236.700

 

 

VI

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Dự án: Sa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Long Sơn, Vĩnh Khương

2.500

 

 

2.500

-

 

QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 14/2/2019

 

Tổng

1

2.500

 

 

2.500

 

 

 

VII

Huyện Lạng Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Dự án: Đường ni QL37-QL17-ĐT292 (đoạn Việt Yên-Tân Yên-Lạng Giang)

 

85.000

57.000

 

28.000

57.000

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

32

Xây dựng nút giao liên thông tại TT Vôi với cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn

Xương Lâm

150.000

98.000

 

52.000

98.000

 

 

 

Tổng

2

235.000

155.000

 

80.000

155.000

-

-

VIII

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Dự án: Đường ni từ QL37-QL17-Võ Nhai (Thái Nguyên), tnh Bắc Giang

 

724.500

75.600

 

648.900

75.600

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

34

Dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.292 (đoạn từ cầu Bố Hạ đến thị trn Phồn Xương), huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

 

144.700

14.500

 

130.200

14.500

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

35

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Đồng Hưu, Đồng Vương

9.600

 

 

9.600

-

 

QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 14/2/2019

36

Xây dựng Trạm Y tế thị trấn Bố Hạ

TT Bố Hạ

1.908

1.908

 

 

1.908

 

Thực hiện theo Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tại tỉnh Bắc Giang

 

Tổng

4

880.708

92.008

 

788.700

92.008

-

 

 

Tổng cộng tỉnh

36

2.019.794

934.908

74.000

1.010.886

934.908

74.000

 

 

Biểu số 04

CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TỪ 10 HA TRỞ LÊN; DIỆN TÍCH ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TỪ 20 HA TRỞ LÊN

(Kèm theo Nghị quyết s46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích thu hồi (m2)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích (m2)

Đất lúa (m2)

Đất khác (m2)

I

Huyện Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

1

Dự án: Xây dựng cầu và đường kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ QL37 đến cầu Hòa Sơn)

 

248.200

191.700

56.500

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

 

Tổng

1

248.200

191.700

56.500

 

II

Huyện Việt Yên

 

 

 

 

 

2

KĐT mới thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

201.000

201.000

 

Đã bố trí 10 ha chuyển mục đích đất lúa tại Nghị quyết số 22 của HĐND tỉnh

 

Tổng

1

201.000

201.000

-

 

III

Huyện Tân Yên

 

 

 

 

 

3

Dự án: Đường ni QL37-QL17-ĐT292 (đoạn Việt Yên-Tân Yên-Lạng Giang)

 

324.000

239.000

85.000

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

4

Dự án: Đường nối từ QL37-QL17-Võ Nhai (Thái Nguyên), tnh Bắc Giang

 

352.000

257.800

94.200

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

 

Tổng

2

676.000

496.800

179.200

 

IV

Huyện Yên Dũng

 

 

 

 

 

5

Khu đô thị phía nam (Khu đô thị số 1)

TT Nham Biền

150.000

150.000

 

QĐ 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh (phê duyệt báo cáo khả thi)

 

Tng

1

150.000

150.000

-

 

V

Thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

6

KĐT số 22, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang

Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang (40,92ha); xã Hương Gián huyện yên Dũng (8,18ha)

250.000

250.000

 

Tại NQ 39 đã bố trí 12ha đất lúa, có 8ha thuộc địa bàn huyện Yên Dũng

 

Tổng

1

250.000

250.000

 

 

 

Tổng cộng tỉnh

6

1.525.200

1.289.500

235.700