Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 06/NQ-HĐND NGÀY 13 NGÀY 01 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH; TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Xét Tờ trình số 4074/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị điều chỉnh Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13 ngày 01 tháng 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2021, như sau:

1. Sửa đổi khoản 1 Điều 1:

“1. Tổng biên chế công chức năm 2021 trong các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc tỉnh là 3.124 biên chế (theo Phụ lục I đính kèm)”.

2. Sửa đổi khoản 4 Điều 1:

“4. Giao định mức lao động đối với tổ chức Hội năm 2021 là 80 định mức, trong đó có 57 biên chế viên chức (theo Phụ lục IV đính kèm)”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn xây dựng kế hoạch tổ chức tuyển dụng công chức nhằm kịp thời bổ sung nhân lực cho các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện chức năng, nhiệm vụ. Đồng thời, kiên quyết cắt giảm chỉ tiêu biên chế đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương còn chỉ tiêu nhưng không có kế hoạch sử dụng, không đăng ký tuyển dụng.

b) Chỉ đạo các địa phương được giao bổ sung biên chế công chức theo nội dung tại khoản 1 Điều 1 kịp thời tổ chức tuyển dụng bằng các hình thức theo quy định pháp luật để sử dụng có hiệu quả biên chế được giao. Đồng thời, theo dõi, giám sát chặt chẽ việc sử dụng biên chế được bổ sung, tránh tình trạng điều chuyển biên chế sang lĩnh vực khác.

c) Tiếp tục chỉ đạo sắp xếp, kiện toàn tổ chức các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; thực hiện tốt công tác xây dựng và thẩm định Đề án vị trí việc làm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 và Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ đảm bảo thực chất, hiệu quả, làm cơ sở khoa học để giao, quản lý và sử dụng biên chế trong thời gian đến.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Bộ Nội vụ;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH Q.Nam;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: CPVP, CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường

 

PHỤ LỤC I

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC GIAO NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Số TT

Đơn vị

Biên chế công chức năm 2021

Ghi chú

1

2

3

 

I.

Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1738

Tăng 07

1

Tam Kỳ

113

Tăng 01

2

Hội An

112

 

3

Điện Bàn

113

Tăng 01

4

Thăng Bình

104

Tăng 02

5

Núi Thành

105

Tăng 02

6

Đại Lộc

100

 

7

Duy Xuyên

100

Tăng 01

8

Quế Sơn

91

 

9

Phú Ninh

90

 

10

Tiên Phước

90

 

11

Hiệp Đức

90

 

12

Bắc Trà My

90

 

13

Nam Trà My

90

 

14

Phước Sơn

90

 

15

Nam Giang

90

 

16

Đông Giang

90

 

17

Tây Giang

90

 

18

Nông Sơn

90

 

II.

Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh

1301

Giảm 04

1

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

64

 

2

Sở Nội vụ

68

 

3

Ban Dân tộc

19

 

4

Thanh tra

36

 

5

Sở Tư pháp

31

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

Tăng 01

7

Sở Tài chính

61

 

8

Sở Giao thông vận tải

55

 

9

Sở Công Thương

53

Giảm 04

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

441

 

11

Sở Xây dựng

35

 

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

69

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

68

 

14

Sở Thông tin và Truyền thông

24

 

15

Sở Ngoại vụ

23

Giảm 01

16

Sở Khoa học và Công nghệ

33

 

17

Sở Y tế

61

 

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

60

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

49

 

III.

Đơn vị trực thuộc tỉnh

85

Tăng 11

1

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban thuộc HĐND tỉnh

10

 

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

30

Tăng 07

2

Ban Quản lý các Khu Kinh tế và Khu Công nghiệp tỉnh

45

Tăng 04

Tổng cộng I + II + III

3124

Tăng 14

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên tổ chức Hội

Định mức lao động năm 2021

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Biên chế viên chức

Hợp đồng lao động

1

2

3

4

5

6

Hội được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ

80

57

23

 

1

Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật

7

5

2

 

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4

4

 

 

3

Hội Văn học - Nghệ thuật

7

7

 

 

4

Hội Nhà báo

4

3

1

 

5

Hội Luật gia

4

4

 

 

6

Liên minh Hợp tác xã

14

14

 

 

7

Hội Khuyến học

4

2

2

 

8

Hội Người mù

4

4

 

 

9

Hội Chữ thập đỏ

12

10

2

 

10

Hội Đông y

4

4

 

 

11

Hội Cựu thanh niên xung phong

4

 

4

 

12

Ban Đại diện hội Người cao tuổi

4

 

4

 

13

Hội Nạn nhân chất độc da cam/điôxin

4

 

4

 

14

Hội Bảo trợ Người tàn tật - Trẻ mồ côi và Bệnh nhân nghèo

4

 

4