Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2006/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 20 tháng 07 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2001-2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2006-2010 ĐỐI VỚI ĐẤT AN NINH, ĐẤT HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Qua xem xét Tờ trình số 1286/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc điều chỉnh bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản giai đoạn 2006-2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2001-2010, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2006-2010 tỉnh Quảng Bình đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản như sau:

1. Đối với đất an ninh:

Diện tích 27,47 ha để xây dựng mới 30 vị trí, được chuyển từ các loại đất sau:

a) Đất nông nghiệp:                                                                                 27,35 ha.

- Đất trồng cây hàng năm:                                                                         8,87 ha;

+ Đất chuyên trồng lúa n­ước:                                                                    5,00 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm còn lại:                                                              3,87 ha.

- Đất trồng rừng sản xuất:                                                                        17,48 ha;

- Đất nuôi trồng thủy sản:                                                                          1,00 ha.

b) Đất phi nông nghiệp:                                                                              0,12 ha.

(Vị trí, địa điểm, diện tích đất điều chỉnh có bản Phụ lục kèm theo).

2. Đối với đất hoạt động khoáng sản:

Diện tích đất hoạt động khoáng sản tại các mỏ cần điều chỉnh, bổ sung là: 18,6 ha, trong đó:

a) Mỏ đá vôi xây dựng Lèn Vịnh, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch, diện tích: 1,4 ha, được chuyển từ đất núi đá không có rừng cây;

b) Mỏ đá vôi Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, diện tích 6,1 ha, được chuyển từ đất núi đá không có rừng cây;

c) Mỏ sét gạch ngói Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, diện tích 3,4 ha, được chuyển từ đất trồng cây hàng năm còn lại;

d) Mỏ sét gạch ngói Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, diện tích 7,7 ha, được chuyển từ đất trồng cây hàng năm còn lại.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, văn bản trình Chính phủ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản và tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- Đài PT TH, Báo QB, Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Chỉ tiêu của các loại đất điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch năm 2010

 

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

805537.76

100.00

805537.76

100.00

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

660856.97

82.04

692060.07

85.91

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

66858.49

8.30

67013.48

8.31

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

53971.17

6.70

52656.09

6.53

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23651.26

2.94

22857.38

2.84

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

12887.32

1.60

14357.39

1.78

 

1.2

Đất lâm nghiệp

591252.49

73.40

621055.57

77.09

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

264814.56

32.87

291769.70

36.22

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

234645.33

29.13

237515.02

29.49

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

91792.6

11.40

91770.85

11.39

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

2464.65

0.31

3712.44

0.46

 

1.4

Đất làm muối

66.2

0.01

63.44

0.01

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

215.14

0.03

215.14

0.03

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

47458.67

5.89

52858.86

6.56

 

2.1

Đất ở

4617.67

0.57

5484.02

0.68

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4057.44

0.50

4726.13

0.59

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

560.23

0.07

757.89

0.09

 

2.2

Đất chuyên dùng

20299.01

2.52

24747.65

3.07

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

408.29

0.05

594.58

0.07

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

4074.79

0.51

4343.35

0.53

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1182.38

0.15

3220.82

0.39

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

258.3

0.03

689.92

0.09

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

516

0.06

1258.61

0.16

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

123.46

0.02

711.06

0.08

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

284.62

0.04

561.23

0.07

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14633.55

1.82

16588.9

2.06

 

2.2.4.1

Đất giao thông

8327.33

1.03

9384.72

1.17

 

2.2.4.2

Đất thủy lợi

4993.97

0.62

5477.43

0.68

 

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

85.89

0.01

95.87

0.01

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

145.44

0.02

234.81

0.03

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

57.1

0.01

66.98

0.01

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

541.05

0.07

626.48

0.08

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

308.24

0.04

461.21

0.06

 

2.2.4.8

Đất chợ

68.27

0.01

108.92

0.01

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

86.51

0.01

102.88

0.01

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19.75

0.00

29.6

0.00

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

52.68

0.01

56.33

0.01

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2563.9

0.32

2696.7

0.33

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

19886.8

2.47

19835.66

2.46

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

38.61

0.00

38.5

0.00

 

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

97222.12

12.07

60618.83

7.52

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:  

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

3.367,99

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.087,04

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.909,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

573,95

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

178,02

1.2

Đất lâm nghiệp

1.241,22

1.2.1

Đất rừng sản xuất

853,43

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

366,04

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

21,75

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

37,75

1.4

Đất làm muối

1,98

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.421,26

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1,77

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

583,35

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

491,14

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

345,00

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

26,44

3.1

Đất trụ sở cơ quan

0,31

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,39

3.3

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

17,74

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

8,68

4.1

Đất chuyên dùng

0,68

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,27

4.1.2

Đất có mục đích công cộng

0,41

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,00

1.3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

4.408,13

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.655,56

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.477,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

994,04

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

178,02

1.2

Đất lâm nghiệp

1.712,06

1.2.1

Đất rừng sản xuất

979,27

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

711,04

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

21,75

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

37,75

1.4

Đất làm muối

2,76

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

282,52

2.1

Đất ở

19,91

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

13,85

2.1.2

Đất ở tại đô thị

6,06

2.2

Đất chuyên dùng

41,91

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,18

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,61

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6,83

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

31,29

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,04

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

27,55

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

192,81

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,30

 

Tổng cộng

4.690,65

1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

34.475,02

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.152,70

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

964,76

 

Trong đó: Đất trồng lúa

262,47

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.187,94

1.2

Đất lâm nghiệp

31.833,51

1.2.1

Đất rừng sản xuất

28.299,71

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.533,80

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

488,81

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.128,27

2.1

Đất ở

262,64

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

245,66

2.1.2

Đất ở tại đô thị

16,98

2.2

Đất chuyên dùng

1.763,29

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

66,49

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

163,90

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.021,90

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

511,00

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

96,65

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

5,50

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,19

 

Cộng

36.595,79

2. Chỉ tiêu các loại đất của kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

  Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

DT năm hiện trạng 2005

Kế hoạch sử dụng đất các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm

 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

805.537,76

805.537,76

805.537,76

805.537,76

805.537,76

805.537,76

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

660.856,97

671.670,26

678.146,27

683.491,65

687.978,84

692.060,07

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

66.858,49

66.968,29

66.953,78

67.054,82

67.010,11

67.013,48

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

53.971,17

53.619,53

53.259,93

53.081,47

52.844,64

52.656,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.651,26

23.218,82

23.093,96

23.042,43

22.957,20

22.857,38

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

12.887,32

13.348,76

13.693,85

13.973,35

14.165,47

14.357,39

1.2

Đất lâm nghiệp

591.252,49

601.502,74

6 07.733,64

612.749,15

617.138,82

621.055,57

1.2.1

Đất rừng sản xuất

264.841,56

274.816,56

280.327,25

284.667,13

288.598,14

291.769,70

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

234.645,33

234.897,68

235.620,29

236.311,17

236.769,83

237.515,02

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

91.792,60

91.788,50

91.786,10

91.770,85

91.770,85

91.770,85

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

2.464,65

2.921,65

3.180,27

3.409,10

3.551,33

3.712,44

1.4

Đất làm muối

66,20

63,44

63,44

63,44

63,44

63,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

215,14

215,14

215,14

215,14

215,14

215,14

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

47.458,67

49.208,76

50.767,34

51.773,35

52.361,43

52.858,86

2.1

Đất ở

4.617,67

4.868,44

5.08,67

5.200,89

5.344,05

5.484,02

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.057,44

4.241,69

4.400,54

4.532,91

4.606,69

4.726,13

2.1.2

Đất ở tại đô thị

560,23

626,73

648,13

667,98

737,36

757,89

2.2

Đất chuyên dùng

20.299,01

21.785,74

23.197,07

23.914,06

24.371,20

24.747,65

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

408,29

464,76

512,67

542,67

578,95

594,58

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

4.074,79

4.285,82

4.288,65

4.304,33

4.312,18

4.343,35

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.182,38

1.714,72

2.598,57

2.865,69

3.041,19

3.220,82

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

258,30

364,13

440,86

514,59

582,88

689,92

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

516,00

788,42

991,20

1.139,43

1.211,51

1.258,61

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

123,46

235,46

682,66

698,56

698,56

711,06

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

284,62

326,71

483,85

513,11

543,24

561,23

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14.633,55

15.307,94

15.797,18

16.201,37

16.438,88

16.588,90

2.2.4.1

Đất giao thông

8.327,33

8.665,60

8.927,37

9.134,01

9.285,10

9.384,72

2.2.4.2

Đất thủy lợi

4.993,97

5.159,16

5.300,23

5.422,08

5.460,20

5.477,43

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

85,89

93,11

94,82

95,82

95,82

95,87

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

145,44

164,35

188,34

207,99

232,66

234,81

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

57,10

60,40

61,62

64,46

66,98

66,98

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

541,05

593,89

613,41

621,24

62,72

626,48

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

308,24

365,21

389,62

425,11

440,83

461,21

2.2.4.8

Đất chợ

68,27

86,57

93,59

99,58

103,09

108,92

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

86,51

97,85

101,88

101,88

101,88

102,88

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,75

21,80

26,30

28,60

28,60

29,60

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

52,68

54,68

55,13

55,43

55,78

56,33

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.563,90

2.623,93

2.654,54

2.674,58

2.692,27

2.696,70

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

19.886,80

19.837,17

19.773,23

19.889,69

19.859,53

19.835,66

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

38,61

38,80

38,70

38,70

38,60

38,50

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

97.222,12

34.660,19

76.624,15

70.284,76

65.197,49

60.618,83

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

3.367,99

1.155,96

995,93

533,94

380,00

302,16

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.087,04

664,57

544,14

367,88

288,87

211,59

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.909,02

619,06

460,73

351,19

268,41

209,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

573,95

232,89

112,90

93,44

73,90

60,82

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

178,02

45,51

83,40

16,69

20,46

11,96

1.2

Đất lâm nghiệp

1.241,22

477,27

443,84

158,17

84,62

77,32

1.2.1

Đất rừng sản xuất

835,43

200,40

385,64

120,68

75,93

70,78

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

366,04

272,77

55,8

22,24

8,69

6,54

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

21,75

4,10

2,40

15,25

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

37,75

12,14

7,96

7,89

6,51

3,25

1.4

Đất làm muối

1,98

1,98

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.421,26

844,17

279,38

146,40

64,45

86,86

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1,77

1,77

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

583,35

248,56

78,08

132,40

52,44

71,86

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

491,14

300,84

190,30

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

345,00

293,00

11,00

14,00

12,00

15,00

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

26,44

14,08

3,25

2,94

3,23

2,94

3.1

Đất trụ sở cơ quan

0,31

 

0,31

 

 

 

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,39

8,39

 

 

 

 

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17,74

5,69

2,94

2,94

3,23

2,94

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

8,68

6,64

0,04

 

2,00

 

4.1

Đất chuyên dùng

0,68

0,64

0,04

 

 

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,27

0,23

0,04

 

 

 

4.1.2

Đất có mục đích công cộng

0,41

0,41

 

 

 

 

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,00

6,00

 

 

2,00

 

2.3. Kế hoạch thu hồi đất:

  Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

DT thu hồi trong kỳ

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

4.408,13

1.996,69

1.039,09

588,89

423,55

359,91

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.655,56

1.085,68

576,29

408,83

320,42

264,34

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.477,54

1.040,17

492,54

392,49

299,96

252,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

994,04

627,19

113,38

104,34

74,75

74,38

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

178,02

45,51

83,75

16,34

20,46

11,96

1.2

Đất lâm nghiệp

1.712,06

896,11

454,84

172,17

96,62

92,32

1.2.1

Đất rừng sản xuất

979,27

326,24

385,64

120,68

75,93

70,78

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

711,04

565,77

66,80

36,24

20,69

21,54

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

21,75

4,10

2,40

15,25

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

37,75

12,14

7,96

7,89

6,51

3,25

1.4

Đất làm muối

2,76

2,76

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

282,52

57,23

67,44

91,46

41,06

25,33

2.1

Đất ở

19,91

3,65

5,89

1,38

8,52

0,46

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

13,85

3,01

4,87

0,34

5,17

0,46

2.1.2

Đất ở tại đô thị

6,06

0,65

1,02

1,04

3,35

 

2.2

Đất chuyên dùng

41,91

4,49

3,51

32,98

0,03

0,90

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,18

0,90

1,51

0,64

0,03

0,10

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,61

0,61

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6,83

2,03

2,00

2,00

 

0,80

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

31,29

0,95

 

30,34

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,04

0,04

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

27,55

15,24

10,00

0,06

2,25

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

192,81

33,80

47,94

57,04

30,16

23,78

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,30

 

0,10

 

0,10

0,10

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích quy hoạch:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đ­ã vào sử dụng trong kỳ

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

34.475,02

11.936,36

7.226,39

6.036,24

4.869,37

4.406,66

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.152,70

535,26

434,56

512,44

339,65

330,79

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

964,76

218,16

194,42

290,33

136,10

125,75

 

Trong đó: Đất trồng lúa

262,47

50,14

41,15

140,62

18,71

11,85

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.187,94

317,10

240,14

222,11

103,55

205,04

1.2

Đất lâm nghiệp

31.833,51

11.262,83

6.684,32

5.440,26

4.449,95

3.996,15

1.2.1

Đất rừng sản xuất

28.299,71

10.373,32

5.988,58

4.715,14

3.982,99

3.239,68

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.533,80

889,51

695,74

725,12

466,96

756,47

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

488,81

138,27

107,51

83,54

79,77

79,72

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.128,27

621,51

797,08

313,95

222,79

172,94

2.1

Đất ở

262,64

81,48

46,24

48,96

41,76

44,20

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

245,66

74,30

43,69

46,75

40,84

40,08

2.1.2

Đất ở tại đô thị

16,98

7,18

2,55

2,21

0,92

4,12

2.2

Đất chuyên dùng

1.763,29

478,21

723,01

256,76

175,80

125,51

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

66,49

15,97

15,24

12,56

14,57

8,15

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

163,90

130,69

12,68

8,41

8,12

4,00

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.021,90

195,94

556,26

124,05

80,06

65,59

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

511,00

139,61

138,83

111,74

73,05

47,77

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

96,65

57,63

22,23

8,23

5,23

3,23

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

5,50

 

5,50

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,19

0,19

 

 

 

 

 

Cộng

36.603,29

12.557,87

8.023,47

6.350,19

5.092,16

4.579,60

2.5. So sánh diện tích, tỷ lệ tăng giảm các loại đất trước và sau điều chỉnh quy hoạch:

2.5.1. Đất phi nông nghiệp:

LOẠI ĐẤT

Diện tích hiện trạng năm 2005 (ha)

Quy hoạch được duyệt đến năm 2010 (ha)

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 (ha)

So với hiện trạng 2005

So với quy hoạch được duyệt

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Đất phi nông nghiệp

47458,67

50135,49

52858,86

5400,19

111,39

2723,37

105,43

1. Đất ở

4617,67

4793,41

5484,02

866,35

118,76

690,61

114,41

1.1. Đất ở tại nông thôn

4057,44

4219,11

4726,13

668,69

116,48

507,02

112,62

1.2. Đất ở tại đô thị

560,23

574,30

757,89

197,66

135,28

183,59

131,97

2. Đất chuyên dùng

20299,01

20321,79

24747,65

4448,64

121,91

4425,86

121,78

2.1. Đất trụ sở CQ, công trình SN

408,29

465,91

594,58

186,29

145,62

128,67

127,61

2.2. Đất quốc phòng, an ninh

4074,79

591,27

4343,35

268,56

106,59

3752,08

734,57

2.3. Đất sản xuất, kinh doanh PNN

1182,38

3599,35

3220,82

2038,44

272,40

- 378,53

89,48

2.4. Đất có mục đích công cộng

14633,55

15665,26

16588,90

1955,35

113,36

923,64

105,89

2.5. Đất tôn giáo tín ngưỡng

52,68

52,68

56,33

3,65

106,93

3,65

106,93

2.6. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2563,90

2324,49

2696,70

132,80

105,18

372,21

116,01

2.7. Đất sông suối và MNCD

19886,80

20833,83

19835,66

- 51,14

99,74

- 998,17

95,21

2.8. Đất phi nông nghiệp khác

38,61

1809,29

38,50

- 0,10

99,92

- 1770,79

2,13

2.5.2. Đất nông nghiệp:

 Đơn vị tính: ha

LOẠI ĐẤT

Diện tích hiện trạng năm 2005 (ha)

Phương án quy hoạch được duyệt đến năm 2010 (ha)

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 (ha)

So với hiện trạng 2005

So với quy hoạch được duyệt

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Đất nông nghiệp

660856,97

618275,87

692060,07

31203,10

104,73

73784,20

111,93

1. Đất sản xuất nông nghiệp

66858,49

76286,42

67013,48

154,99

100,23

- 9272,94

87,84

1.1. Đất trồng cây hàng năm

53971,17

56921,92

52656,09

- 1315,08

97,56

- 4265,83

92,50

1.1.1. Đất trồng lúa

30243,41

30708,62

29279,55

- 963,86

96,81

- 1429,07

95,34

1.1.2. Đất trồng cây HN còn lại

23727,76

26213,30

22857,38

- 870,38

96,33

- 3355,92

87,19

1.2. Đất trồng cây lâu năm

12887,32

19364,50

14357,39

1470,07

111,41

- 5007,11

74,14

2. Đất lâm nghiệp

591252,49

537933,86

621055,57

29803,08

105,04

83121,71

115,45

2.1. Đất rừng sản xuất

264814,56

270744,90

291769,70

26955,14

110,17

21042,80

107,76

2.2. Đất rừng phòng hộ

234645,33

182542,76

237515,02

2869,69

101,22

54972,26

130,11

2.3. Đất rừng đặc dụng

91792,60

84646,20

91770,85

- 21,75

99,98

7124,65

108,42

3. Đất nuôi trồng thủy sản

2464,65

3828,29

3712,44

1247,79

150,62

- 115,85

96,97

4. Đất làm muối

66,20

12,16

63,44

- 2,76

95,83

51,28

521,74

5. Đất nông nghiệp khác

215,14

215,14

215,14

00

100,00

00

100,00

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH ĐẾN NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006)

TT

Tên công trình

Diện tích (ha)

Địa điểm

Loại đất

2006

2007

2008

2009

2010

01

XD cơ sở 2 nhà tạm giữ CA TP Đồng Hới

1,000

Phường Phú Hải, TP Đồng Hới

Đất ao hồ

1,000

 

 

 

 

02

XD cơ sở 2 nhà trạm giữ CA huyện Quảng Ninh

0,600

Xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh

Đất cây trồng hàng năm

 

0,600

 

 

 

03

CA phường Đồng Phú, TP Đồng Hới

0,080

Phường Đồng Phú, TP Đồng Hới

Đất trồng cây hàng năm

 

0,080

 

 

 

04

Trung tâm Chỉ huy cảnh sát

4,126

Phường Nam Lý, TP Đồng Hới

Đất lúa

4,126

 

 

 

 

05

Trại tạm giam Công an tỉnh

15,000

Xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch

Đất rừng trồng sản xuất

15,000

 

 

 

 

06

Trạm quản lý xuất nhập cảnh Cha Lo

0,053

Xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

Đất chuyên dùng

0,053

 

 

 

 

07

Trạm Công an Tiến Hóa

0,500

Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

Đất cây trồng hàng năm

 

0,500

 

 

 

08

Trạm Công an Thanh Hà

0,050

Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch

Đất cây trồng hàng năm

 

 

0,050

 

 

09

Trạm Công an Hòn La

0,300

Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

Đất rừng trồng SX

 

 

 

0,300

 

10

Bệnh xá Công an tỉnh

0,600

Phường Nam Lý, TP Đồng Hới

Đất lúa

 

 

0,600

 

 

11

Công an huyện Quảng Trạch

1,200

Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch

Đất cây trồng hàng năm

 

 

 

 

1,200

12

Trạm Công an suối Bang

1,000

Xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

1,000

13

Trạm Công an Long Đại

0,200

Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh

Đất rừng sản xuất

0,200

 

 

 

 

14

Công an phường Bắc Nghĩa

0,100

Phường Bắc Nghĩa, TP Đồng Hới

Đất trồng cây hàng năm

0,100

 

 

 

 

15

Công an phường Đức Ninh Đông

0,078

Phường Đức Ninh Đông, TP Đồng Hới

Đất lúa

0,078

 

 

 

 

16

CA phường Bắc Lý 2

0,120

Phường Bắc Lý, TP Đồng Hới

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

0,120

17

CA phường Lộc Ninh 1

0,120

Phường Bắc Lý, TP Đồng Hới

Đất rừng SX

 

 

 

 

0,120

18

 

CA phường Lộc Ninh 2

0,120

Phường Lộc Ninh, TP Đồng Hới

Đất rừng SX

 

 

 

 

0,120

19

CA phường Bảo Ninh

0,120

Phường Bảo Ninh, TP Đồng Hới

Đất rừng SX

 

 

 

 

0,120

20

Đội Công an PCCC Bắc Quảng Bình

0,200

Xã Quảng Thuận, huyện Quảng Trạch

Đất lúa

 

 

 

 

0,200

21

CA Thị trấn Quy Đạt

0,070

Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa

Đất chuyên dùng

 

 

 

 

0,070

22

Công an thị trấn huyện Quảng Trạch

0,120

Huyện Quảng Trạch

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

0,120

23

Công an phường 1, Thị xã Ba Đồn

0,120

Huyện Quảng Trạch

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

0,120

24

Công an phường 2 Thị xã Ba Đồn

0,120

Huyện Quảng Trạch

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

0,120

25

Công an phường 3, Thị xã Ba Đồn

0,120

Huyện Quảng Trạch

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

0,120

26

Công an phường 4, Thị xã Ba Đồn

0,120

Huyện Quảng Trạch

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

0,120

27

CA thị trấn Kiến Giang

0,120

Thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

0,120

28

CA thị trấn Quán Hàu

0,120

Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

0,120

29

Trạm kiểm soát GT Quốc lộ 1A

0,500

Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

0,500

30

Trạm kiểm soát giao thông đường mòn Hồ Chí Minh

0,500

Xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

Đất rừng SX

 

 

 

 

0,500

 

Tổng cộng

27,477

 

 

20,557

1,180

0,650

0,300

4,790