Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH NINH THUẬN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 242/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 14 tháng 9 năm 2007

  

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI 2007 - 2010 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2001/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP ngày 31tháng 7 năm 2007 của Chính phủ  về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 1922/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2007 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1292/TTr-TNMT ngày 10 tháng 9 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Phước với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

 

STT

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng 2006

Điều chỉnh quy hoạch đến 2010

Biến động

tăng (+), giảm (-)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

90.686,95

100,00

90.686,95

100,00

0,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

59.457,75

65,56

71.782,32

79,15

12.324,57

20,73

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

24.959,89

27,52

28.021,30

30,90

3.061,41

12,27

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

21.336,84

23,53

22.329,41

24,62

992,57

4,65

 

trong đó: đất trồng lúa

7.494,81

8,26

6.856,35

7,56

-638,46

-8,52

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.623,05

4,00

5.691,89

6,28

2.068,84

57,10

1.2

Đất lâm nghiệp

33.259,39

36,67

40.060,70

44,17

6.801,31

20,45

1.2.1

Đất rừng sản xuất

28,00

0,03

0,00

0,00

-28,00

-100,00

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

33.231,39

36,64

40.060,70

44,17

6.829,31

20,55

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

565,74

0,62

842,27

0,93

276,53

48,88

14

Đất làm muối

472,85

0,52

2.608,46

2,88

2.135,61

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

199,88

0,22

249,59

0,28

49,71

24,87

2

Đất phi nông nghiệp

6.408,00

7,07

12.448,98

13,73

6.040,98

94,27

2.1

Đất ở

1.071,87

1,18

1.370,24

1,51

298,37

27,84

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

909,53

1,00

1.173,68

1,29

264,15

29,04

2.1.2

Đất ở tại đô thị

162,34

0,18

196,56

0,22

34,22

21,08

2.2

Đất chuyên dùng

3.348,58

3,69

7.694,51

8,48

4.345,93

129,78

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan,

     công trình sự nghiệp

31,16

0,03

47,94

0,05

16,78

53,85

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

62,31

0,07

149,97

0,17

87,66

140,68

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh

      phi nông nghiệp

179,21

0,20

2.777,74

3,06

2.598,53

1.449,99

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

0,00

0,00

1.467,28

1,62

1.467,28

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

68,52

0,08

1.037,47

1,14

968,95

1.414,11

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

25,10

0,03

46,78

0,05

21,68

86,37

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

85,59

0,09

226,21

0,25

140,62

164,29

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

3.075,90

3,39

4.718,86

5,20

1.642,96

53,41

2.2.4.1

Đất giao thông

1.773,03

1,96

2.363,87

2,61

590,84

33,32

2.2.4.2

Đất thủy lợi

1.151,64

1,27

1.339,99

1,48

188,35

16,35

2.2.4.3

Đất tải năng lượng, truyền thông

1,11

0,00

2,54

0,00

1,43

128,83

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

8,21

0,01

29,24

0,03

21,03

256,15

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

6,76

0,01

9,78

0,01

3,02

44,67

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

56,01

0,06

101,04

0,11

45,03

80,40

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục-thể thao

46,79

0,05

767,46

0,85

720,67

1.540,22

2.2.4.8

Đất chợ

4,51

0,00

22,80

0,03

18,29

405,54

2.2.4.9

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

23,72

0,03

23,72

0,03

0,00

0,00

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,12

0,00

58,42

0,06

54,30

1.317,96

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

27,08

0,03

27,03

0,03

-0,05

-0,18

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

256,87

0,28

288,84

0,32

31,97

12,45

2.5

Đất sông suối và

    mặt nước chuyên dùng

1.696,67

1,87

3.058,75

3,37

1.362,08

80,28

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

6,92

0,01

9,60

0,01

2,68

38,73

3

Đất chưa sử dụng

24.821,20

27,37

6.455,65

7,12

-18.365,55

-73,99

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

7.326,30

8,08

948,57

1,05

-6.377,73

-87,05

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

13.034,36

14,37

2.583,39

2,85

-10.450,97

-80,18

3.3

Núi đá không có rừng cây

4.460,54

4,92

2.923,69

3,22

-1.536,85

-34,45

  

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.764,38

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.434,48

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

 2.180,49

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

 154,39

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 253,99

1.2

Đất lâm nghiệp

 702,21

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 1,00

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 701,21

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 156,49

1.4

Đất làm muối

 443,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

 27,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 2.488,41

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 1,17

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng nuôi trồng thủy sản

 3,00

2.3

Đất trồng cây hằng năm chuyển sang đất làm muối

 1.677,04

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất làm muối

 252,68

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 27,00

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 527,52

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 8,05

3.1

Đất chuyên dùng

 3,10

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 0,04

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

 3,06

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 1,39

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 3,56

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

 

STT

Loại đất phải thu hồi

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

 6.123,50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 4.269,42

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

 3.770,22

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 499,20

1.2

Đất lâm nghiệp

 1.256,73

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 28,00

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 1.228,73

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 156,49

1.4

Đất làm muối

 413,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

 27,85

2

Đất phi nông nghiệp

 421,30

2.1

Đất ở

 97,17

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 81,73

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 15,44

2.2

Đất chuyên dùng

 111,84

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 0,30

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 0,35

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 6,98

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 104,21

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

 0,05

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 21,09

2.5

Đất sông suối và mặt nu­ớc chuyên dùng

 191,15

 

Cộng

6.544,80

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

 15.904,09

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

   7.218,82

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

   6.196,16

 

Trong đó: đất trồng lúa

       89,92

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

   1.022,66

1.2

Đất lâm nghiệp

   8.049,61

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

   8.049,61

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

      170,05

1.4

Đất làm muối

      415,61

1.5

Đất nông nghiệp khác

       50,00

2

Đất phi nông nghiệp

   2.461,46

2.1

Đất ở

       39,02

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

       36,47

2.1.2

Đất ở tại đô thị

         2,55

2.2

Đất chuyên dùng

   1.694,82

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

         2,66

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

       63,00

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

   1.070,52

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

      558,64

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

       12,59

2.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

      714,40

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

         0,63

 

Cộng

18.365,55

 

e) Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Phước do Ủy ban nhân dân huyện lập kèm theo Quyết định này. 

2. Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010.

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

 

STT

LOẠI ĐẤT

Năm

hiện trạng

2006

CÁC NĂM TRONG KỲ KẾ HOẠCH (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

90.686,95

90.686,95

90.686,95

90.686,95

90.686,95

1

Đất nông nghiệp

59.457,75

64.805,83

65.776,68

67.827,10

71.782,32

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

24.959,89

24.585,54

24.642,39

25.473,58

28.021,30

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

21.336,84

20.719,47

20.590,29

20.407,68

22.329,41

 

Trong đó: đất trồng lúa

 7.494,81

7.435,86

6.889,98

6.896,81

6.856,35

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 3.623,05

3.866,07

4.052,11

5.065,90

5.691,89

1.2

Đất lâm nghiệp

33.259,39

38.343,75

38.621,19

39.202,29

40.060,70

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 28,00

 1,00

 -

 -

 -

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

33.231,39

38.342,75

38.621,19

39.202,29

40.060,70

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 565,74

668,58

676,91

779,87

842,27

1.4

Đất làm muối

 472,85

1.008,35

1.573,45

2.108,95

2.608,46

1.5

Đất nông nghiệp khác

 199,88

199,62

262,75

262,42

249,59

2

Đất phi nông nghiệp

 6.408,00

6.741,29

8.651,62

10.356,07

12.448,98

2.1

Đất ở

 1.071,87

1.126,79

1.230,56

1.290,85

1.370,24

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 909,53

959,38

1.045,85

1.088,16

1.173,68

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 162,34

167,41

184,71

202,69

196,56

2.2

Đất chuyên dùng

 3.348,58

3.639,68

4.675,18

5.627,64

7.694,51

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan,

          công trình sự nghiệp

 31,16

31,11

31,07

31,02

47,94

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 62,31

65,36

65,36

95,36

149,97

2.2.2.1

Đất quốc phòng

61,17

64,17

64,17

94,17

143,82

2.2.2.2

Đất an ninh

1,14

1,19

1,19

1,19

6,15

2.2.3

Đất sản xuất, kính doanh phi nông nghiệp

 179,21

389,79

863,22

1.400,74

2.777,74

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 -

97,36

467,28

467,28

1.467,28

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

 68,52

131,68

202,75

711,89

1.037,47

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 25,10

26,78

46,78

46,78

46,78

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 85,59

133,97

146,41

174,79

226,21

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 3.075,90

3.153,42

3.715,53

4.100,52

4.718,86

2.2.4.1

Đất giao thông

 1.773,03

1.808,36

1.914,25

2.064,56

2.363,87

2.2.4.2

Đất thủy lợi

 1.151,64

1.164,13

1.277,87

1.304,34

1.339,99

2.2.4.3

Đất tải năng lượng, truyền  thông

 1,11

2,54

2,54

2,54

2,54

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

 8,21

10,16

14,94

15,26

29,24

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

 6,76

7,09

8,52

8,74

9,78

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 56,01

60,02

73,84

85,84

101,04

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 46,79

51,87

367,14

548,68

767,46

2.2.4.8

Đất chợ

 4,51

15,44

17,64

18,43

22,80

2.2.4.9

Đất di tích, danh thắng

 23,72

23,72

23,72

23,72

23,72

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 4,12

10,10

15,07

28,42

58,42

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 27,08

27,08

27,08

27,03

27,03

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 256,87

259,19

264,33

284,07

288,84

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 1.696,67

1.681,62

2.447,55

3.119,56

3.058,75

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 6,92

6,92

6,92

6,92

9,60

3

Đất chưa sử dụng

24.821,20

19.139,83

16.258,65

12.503,77

6.455,65

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

 7.326,30

6.282,23

4.794,11

3.304,92

948,57

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

13.034,36

9.481,05

8.205,69

6.076,70

2.583,39

3.3

Núi đá không có rừng cây

 4.460,54

3.376,55

3.258,85

3.122,15

2.923,69

 

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

 

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

chuyển

mục đích

sử dụng

trong kỳ

PHÂN THEO CÁC NĂM (ha)

Năm

2007

Năm

2007

Năm

2007

Năm

2007

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.764,38

 217,75

 1.511,43

 577,36

1.457,84

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.434,48

 174,67

 806,96

507,36

  945,49

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

 2.180,49

 143,39

 690,16

  468,69

  878,25

 

trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

 154,39

  17,42

 26,24

  63,79

  46,94

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 253,99

  31,28

 116,80

  38,67

  67,24

1.2

Đất lâm nghiệp

 702,21

  42,96

 574,05

  70,00

  15,20

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 156,49

  0,12

 97,57

 -

  58,80

1.4

Đất làm muối

 443,35

 -

 5,00

 -

  438,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

 27,85

 -

 27,85

 -

 -

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 2.488,41

 447,09

 466,41

 671,23

 903,68

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

  1,17

 -

 0,39

 0,39

 0,39

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất làm muối

  3,00

 3,00

2.3

Đất trồng cây hằng năm chuyển sang đất làm muối

 1.677,04

 356,92

 357,15

 356,92

 606,04

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất làm muối

  252,68

 63,17

 63,17

 63,17

 63,18

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

  27,00

 27,00

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

  527,52

 -

 42,70

 250,75

 234,07

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

  8,05

 0,34

 0,64

 -

 7,07

3.1

Đất chuyên dùng

  3,10

 0,23

 0,64

 -

 2,23

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

  0,04

 -

 -

 -

 0,04

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

  3,06

 0,23

 0,64

 -

 2,19

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

  1,39

 0,11

 -

 -

 1,28

3.3

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

  3,56

 -

 -

 -

 3,56

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

 

STT

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích thu hồi trong kỳ

CHIA THEO CÁC NĂM (ha)

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp

6.123,50

644,87

1.935,39

1.221,76

2.321,48

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.269,42

574,79

1.188,22

 901,01

1.605,40

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

3.770,22

484,81

1.010,25

 800,17

1.474,98

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 499,20

 89,98

 177,97

 100,84

 130,42

1.2

Đất lâm nghiệp

1.256,73

 69,96

 616,75

 320,75

 249,27

1.2.1

Đất rừng sản xuất

  28,00

  27,00

  1,00

 -

 -

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.228,73

  42,96

  615,75

  320,75

  249,27

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 -

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

156,49

 0,12

  97,57

 -

58,80

1.4

Đất làm muối

  413,01

  -

  5,00

 -

  408,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

  27,85

  -

  27,85

 -

 -

2

Đất phi nông nghiệp

  421,30

  50,43

  108,62

  64,97

  197,29

2.1

Đất ở

  97,17

  4,28

  20,98

  22,22

  49,69

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

  81,73

  4,22

  20,94

  21,22

  35,35

2.1.2

Đất ở tại đô thị

  15,44

  0,06

  0,04

  1,00

  14,34

2.2

Đất chuyên dùng

  111,84

  12,07

  16,51

  11,71

  71,56

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

  0,30

  0,12

  0,05

  0,05

  0,09

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

  0,35

  -

 -

 -

  0,35

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

  6,98

  1,69

  1,65

  1,67

  1,97

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

  104,21

  10,26

  14,81

  9,99

  69,15

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

  0,05

  -

 -

  0,05

 -

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

  21,09

  2,85

  3,01

 -

  15,23

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

  191,15

  31,23

  68,12

  30,99

  60,81

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 -

  -

 -

 -

 -

 

Cộng

6.544,80

695,30

2.044,01

1.286,73

2.518,77

 

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

 

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

PHÂN THEO TỪNG NĂM (ha)

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp

15.904,09

5.523,04

2.439,39

2.584,99

5.356,68

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 7.218,82

 253,85

1.354,55

1.568,27

4.042,16

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

 6.196,16

 26,85

1.273,55

1.091,46

3.804,31

 

Trong đó: đất trồng lúa

 89,92

 -

 5,92

 19,88

 64,13

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 1.022,66

 227,00

 81,00

 476,81

 237,85

1.2

Đất lâm nghiệp

 8.049,61

5.154,32

 885,75

 901,85

1.107,68

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 170,05

 42,51

 42,51

 42,51

 42,51

1.4

Đất làm muối

 415,61

 72,35

 106,58

 72,35

 164,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

 50,00

 -

 50,00

 -

 -

2

Đất phi nông nghiệp

 2.461,46

 158,34

 441,79

1.169,89

 691,44

2.1

Đất ở

 39,02

 1,54

 18,71

 2,50

 16,27

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 36,47

 1,54

 16,16

 2,50

 16,27

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 2,55

 -

 2,55

 -

 -

2.2

Đất chuyên dùng

 1.694,82

 142,02

 244,53

 633,73

 674,54

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 2,66

 -

 -

 -

 2,66

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 63,00

 3,00

 -

 30,00

 30,00

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 1.070,52

 115,58

 112,43

 358,85

 483,66

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 558,64

 23,44

 132,10

 244,88

 158,22

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 12,59

 3,78

 8,15

 0,66

 -

2.4

Đất sông suối và mặt nuớc chuyên dùng

 714,40

 11,00

 170,40

 533,00

 -

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

 0,63

 -

 -

 -

 0,63

 

Cộng

18.365,55

5.681,38

2.881,18

3.754,88

6.048,12

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và thẩm quyền quy định tại Luật Đất đai.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản, Công nghiệp, Thương mại và Du lịch, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Thể dục Thể thao, Văn hoá - Thông tin, Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

  

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



 
Đỗ Hữu Nghị