- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND sửa đổi chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp theo Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2017/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2012/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc bổ sung, sửa đổi một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 678/TTr-STC ngày 22 tháng 3 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận.
1. Bổ sung Điều 1 như sau:
“1.1. Chế độ chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật khi có yêu cầu của cơ quan Nhà nước cấp trên.
a) Chi cho người tham dự cuộc họp (theo danh sách dự họp):
- Người chủ trì cuộc họp:
+ Cấp tỉnh: 150.000 đồng/người/cuộc họp;
+ Cấp huyện: 120.000 đồng/người/cuộc họp.
- Các thành viên tham dự cuộc họp (theo danh sách dự họp):
+ Cấp tỉnh: 100.000 đồng/người/cuộc họp;
+ Cấp huyện: 70.000 đồng/người/cuộc họp.
b) Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia các dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết và các văn bản quy phạm pháp luật khác:
- Cấp tỉnh: 400.000 đồng/báo cáo;
- Cấp huyện: 200.000 đồng/báo cáo.
1.2. Chế độ chi mời chuyên gia, người có chuyên môn, kỹ thuật giúp hoạt động giám sát, khảo sát:
Khi xét thấy cần thiết, tùy theo nội dung và tính cấp thiết của chuyên đề giám sát, khảo sát, Thường trực Hội đồng nhân dân ký hợp đồng với chuyên gia, người có kinh nghiệm, chuyên môn, kỹ thuật sâu; mức chi tối đa là 1.000.000 đồng/bài viết phân tích chuyên đề nội dung một cuộc giám sát, khảo sát.
1.3. Phụ cấp chức danh Trưởng ban, Phó Trưởng ban Hội đồng nhân dân cấp huyện:
Trưởng ban, Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân cấp huyện là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách; được hưởng mức phụ cấp chức danh tương đương Trưởng phòng, Phó trưởng phòng cấp huyện nơi công tác.
1.4. Chế độ hỗ trợ Trưởng ban, Phó Trưởng ban Hội đồng nhân dân cấp xã:
- Trưởng các Ban Hội đồng nhân dân cấp xã, mức phụ cấp kiêm nhiệm hằng tháng được tính bằng 10% mức lương hiện hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ và phụ cấp thâm niên, vượt khung (nếu có).
- Phó trưởng các Ban Hội đồng nhân dân cấp xã, mức phụ cấp kiêm nhiệm hằng tháng được tính bằng 7% mức lương hiện hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ và phụ cấp thâm niên, vượt khung (nếu có).
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã; được bầu giữ chức danh Trưởng ban, Phó Trưởng ban Hội đồng nhân dân cấp xã hoạt động kiêm nhiệm mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước hoặc từ quỹ bảo hiểm xã hội; thì được chi trả phụ cấp hằng tháng theo mức như sau:
+ Trưởng các Ban Hội đồng nhân dân cấp xã: 0,1 mức lương cơ sở;
+ Phó Trưởng các Ban Hội đồng nhân dân cấp xã: 0,07 mức lương cơ sở”.
2. Điểm 2.5a khoản 2 Điều 1 tại Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điểm 2.5a khoản 2 Điều 1: Chi hoạt động tiếp xúc cử tri (trang trí, hệ thống âm thanh, ánh sáng, nước uống, bảo vệ tại các điểm tiếp xúc cử tri):
- Cấp tỉnh: 400.000 đồng/điểm/lần;
- Cấp huyện: 300.000 đồng/điểm/lần;
- Cấp xã: 200.000 đồng/điểm/lần”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các chế độ quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. Các quy định tại Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 21 tháng 4 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan đơn vị có lien quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định về chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND
- 4 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7 Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND sửa đổi chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp theo Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 8 Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2016 về chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2016-2021
- 10 Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 11 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND sửa đổi phụ lục kèm theo Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam
- 12 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND18 Quy định chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
- 13 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
- 14 Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016-2021
- 15 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND và 11/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định khóa XI, nhiệm kỳ 2011-2016
- 16 Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND18 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 118/2014/NQ-HĐND17 quy định chế độ chi tiêu, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
- 17 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 18 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND sửa đổi phụ lục kèm theo Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam
- 2 Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016-2021
- 4 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2016 về chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2016-2021
- 5 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND18 Quy định chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
- 6 Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND18 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 118/2014/NQ-HĐND17 quy định chế độ chi tiêu, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9 Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 10 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
- 11 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 12 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND và 11/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định khóa XI, nhiệm kỳ 2011-2016
- 13 Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định về chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND
- 14 Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15 Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 16 Quyết định 70/2023/QĐ-UBND quy định về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận