- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4 Nghị quyết 15/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 và thống nhất biểu mẫu báo cáo tài chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5 Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 2 Nghị quyết 24/2004/NQ-HĐND quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu - chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2005; quyết định bổ sung tỷ lệ điều tiết thu ngân sách, điều chỉnh định mức phân bổ dự toán chi ngân sách do tỉnh Lào Cai ban hành
- 6 Nghị quyết 59/NQ-HĐND bổ sung dự toán thu, chi năm 2023 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 48/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ VÀ GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết phân bổ và giao bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2023 cho các cơ quan, đơn vị và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ và giao bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2023 với tổng số tiền 23.984.221.968 đồng (Hai mươi ba tỷ, chín trăm tám mươi bốn triệu, hai trăm hai mươi mốt nghìn, chín trăm sáu mươi tám đồng) cho các cơ quan, đơn vị và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa XI Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 26 tháng 9 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT | Đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | Cải cách tiền lương ngân sách tỉnh |
| Cộng (A+B) | 23.984.221.968 | 2.191.395.700 | 0 | 0 | 482.624.800 | 2.602.087.088 | 0 | 0 | 0 | 3.300.000.000 | 7.884.105.316 | 6.536.997.339 | 264.450.000 | 400.000.000 | 322.561.725 |
A | Khối tỉnh | 7.831.470.112 | 82.470.000 | 0 | 0 | 340.000.000 | 101.364.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.028.048.680 | 5.957.025.707 | 0 | 0 | 322.561.725 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1.006.850.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.006.850.932 |
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 76.950.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76.950.000 |
|
|
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 3.877.600.000 | 29.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.848.100.000 |
|
|
|
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 220.000.000 | 20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200.000.000 |
|
|
|
5 | Sở Xây dựng | 238.548.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 238.548.080 |
|
|
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 217.888.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 217.888.000 |
|
|
|
|
7 | Sở Tài chính | 65800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65.800.000 |
|
|
|
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 62.320.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62.320.000 |
|
|
|
9 | Sở Nội vụ | 40.110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.110.000 |
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 31.175.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.175.700 |
|
|
|
11 | Sở Công thương | 20.840.000 | 20.840.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Tư pháp | 67.372.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.372.000 |
|
|
|
13 | Ban Dân tộc tỉnh | 74.680.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74.680.000 |
|
|
|
14 | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 55.905.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.905.000 |
|
|
|
15 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 207.100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 207.100.000 |
|
|
|
16 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 1.150.000 | 1.150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Hội nông dân tỉnh | 314.093.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 314.093.800 |
18 | Tỉnh đoàn | 61.011.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61.011.070 |
|
|
|
19 | Công an tỉnh | 350.980.000 | 10.980.000 |
|
| 340.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh. | 27.266.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.266.231 |
|
|
|
21 | Hội Nhà báo tỉnh. | 48.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.230.000 |
|
| 8.370.000 |
22 | Hội Sinh vật cảnh | 11.080.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.080.000 |
|
|
|
23 | Hội Người mù tỉnh | 3.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.900.000 |
|
|
|
24 | Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật tỉnh. | 21.331.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.331.000 |
|
|
|
25 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh | 40.873.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.873.100 |
|
|
|
26 | Hội làm vườn tỉnh | 15.068.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.970.674 |
|
| 97.925 |
27 | Sở Y tế | 101.364.000 |
|
|
|
| 101.364.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Sở Tài nguyên và Mới trường | 150.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000.000 |
|
|
|
|
29 | Cục Thống kê Ninh Thuận | 271.462.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 271.462.600 |
|
|
|
|
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 150.150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150.150.000 |
|
|
|
|
B | Khối huyện | 16.152.751.856 | 2.108.925.700 | 0 | 0 | 142.624.800 | 2.500.723.088 | 0 | 0 | 0 | 3.300.000.000 | 6.856.056.636 | 579.971.632 | 264.450.000 | 400.000.000 | 0 |
1 | UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 1.141.567.575 |
|
|
|
| 378.000.000 |
|
|
|
| 714.567.575 |
| 49.000.000 |
|
|
2 | UBND huyện Thuận Bắc | 1.484.763.917 |
|
|
| 142.624.800 | 156.000.000 |
|
|
| 300.000.000 | 443.570.027 | 15.569.090 | 27.000.000 | 400.000.000 |
|
3 | UBND huyện Ninh Phước | 1.486.969.334 |
|
|
|
| 289.000.000 |
|
|
|
| 1.197.969.334 |
|
|
|
|
4 | UBND huyện Thuận Nam | 1.737.657.522 |
|
|
|
| 273.000.000 |
|
|
| 1.000.000.000 | 464.657.522 |
|
|
|
|
5 | UBND huyện Ninh Sơn | 3.334.189.720 | 1.857.671.200 |
|
|
| 414.176.888 |
|
|
|
| 906.969.090 | 44.872.542 | 110.500.000 |
|
|
6 | UBND huyện Ninh Hải | 6.084.793.083 | 251.254.500 |
|
|
| 571.546.200 |
|
|
| 2.000.000.000 | 2.719.092.383 | 500.000.000 | 42.900.000 |
|
|
7 | UBND huyện Bác Ái | 882.810.705 |
|
|
|
| 419.000.000 |
|
|
|
| 409.230.705 | 19.530.000 | 35.050.000 |
|
|
- 1 Nghị quyết 15/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 và thống nhất biểu mẫu báo cáo tài chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2 Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 2 Nghị quyết 24/2004/NQ-HĐND quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu - chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2005; quyết định bổ sung tỷ lệ điều tiết thu ngân sách, điều chỉnh định mức phân bổ dự toán chi ngân sách do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Nghị quyết 59/NQ-HĐND bổ sung dự toán thu, chi năm 2023 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Ngãi ban hành