- 1 Luật cán bộ, công chức 2008
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 6 Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức năm 2023 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2023 về Đề án tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; tổ chức hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2026
- 8 Quyết định 156/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng do tỉnh Hà Tĩnh ban hành năm 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 11 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm của biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 2044-QĐ/BTCTW ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung Ương về biên chế của tỉnh Khánh Hòa năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 940-QĐ/TU ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế cán bộ, công chức, viên chức khối chính quyền địa phương năm 2023;
Xét Tờ trình số 9727/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra sổ 148/BC-BPC ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 10408/UBND-TH ngày 10 tháng 10 năm 2023 và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2023 như sau:
Tổng số biên chế công chức là 1.877 chỉ tiêu, trong đó:
1. Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh: 1.135 chỉ tiêu, trong đó biên chế công chức dự phòng: 02 chỉ tiêu;
2. Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện: 742 chỉ tiêu.
(Phân bổ chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 10 năm 2023./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 48NQ/HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên cơ quan hành chính nhà nước | Giao năm 2023 |
1 | 2 | 3 |
| TOÀN TỈNH: | 1.880 |
I | CẤP TỈNH | 1.138 |
1 | LÃNH ĐẠO HĐND TỈNH | 2 |
2 | LÃNH ĐẠO UBND TỈNH | 4 |
3 | ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CHUYÊN TRÁCH | 8 |
4 | VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH | 22 |
5 | VĂN PHÒNG UBND TỈNH | 57 |
6 | THANH TRA TỈNH | 38 |
7 | BAN DÂN TỘC | 15 |
8 | BQL KKT VÂN PHONG | 31 |
9 | SỞ CÔNG THƯƠNG | 32 |
10 | SỞ DU LỊCH | 18 |
11 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 66 |
12 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 46 |
13 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 41 |
14 | SỞ NGOẠI VỤ | 19 |
15 | SỞ TÀI CHÍNH | 55 |
16 | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | 29 |
17 | SỞ XÂY DỰNG | 53 |
18 | SỞ Y TẾ | 57 |
19 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 286 |
20 | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 49 |
21 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 32 |
22 | SỞ TƯ PHÁP | 29 |
23 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 64 |
24 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 22 |
25 | SỞ NỘI VỤ | 58 |
26 | DỰ PHÒNG | 2 |
II | CẤP HUYỆN | 742 |
1 | UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG | 122 |
2 | UBND THÀNH PHỐ CAM RANH | 97 |
3 | UBND THỊ XÃ NINH HÒA | 99 |
4 | UBND HUYỆN VẠN NINH | 83 |
5 | UBND HUYỆN DIÊN KHÁNH | 87 |
6 | UBND HUYỆN CAM LÂM | 86 |
7 | UBND HUYỆN KHÁNH SƠN | 79 |
8 | UBND HUYỆN KHÁNH VĨNH | 82 |
9 | UBND HUYỆN TRƯỜNG SA | 7 |
- 1 Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức năm 2023 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2023 về Đề án tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; tổ chức hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2026
- 3 Quyết định 156/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng do tỉnh Hà Tĩnh ban hành năm 2023