Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 11 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm của biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 2044-QĐ/BTCTW ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung Ương về biên chế của tỉnh Khánh Hòa năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 940-QĐ/TU ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế cán bộ, công chức, viên chức khối chính quyền địa phương năm 2023;

Xét Tờ trình số 9727/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra sổ 148/BC-BPC ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 10408/UBND-TH ngày 10 tháng 10 năm 2023 và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2023 như sau:

Tổng số biên chế công chức là 1.877 chỉ tiêu, trong đó:

1. Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh: 1.135 chỉ tiêu, trong đó biên chế công chức dự phòng: 02 chỉ tiêu;

2. Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện: 742 chỉ tiêu.

(Phân bổ chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 10 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- ĐUK các cơ quan tỉnh, ĐUK doanh nghiệp tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, TN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 48NQ/HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên cơ quan hành chính nhà nước

Giao năm 2023

1

2

3

 

TOÀN TỈNH:

1.880

I

CẤP TỈNH

1.138

1

LÃNH ĐẠO HĐND TỈNH

2

2

LÃNH ĐẠO UBND TỈNH

4

3

ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CHUYÊN TRÁCH

8

4

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH

22

5

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

57

6

THANH TRA TỈNH

38

7

BAN DÂN TỘC

15

8

BQL KKT VÂN PHONG

31

9

SỞ CÔNG THƯƠNG

32

10

SỞ DU LỊCH

18

11

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

66

12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

46

13

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

41

14

SỞ NGOẠI VỤ

19

15

SỞ TÀI CHÍNH

55

16

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

29

17

SỞ XÂY DỰNG

53

18

SỞ Y TẾ

57

19

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

286

20

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

49

21

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

32

22

SỞ TƯ PHÁP

29

23

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

64

24

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

22

25

SỞ NỘI VỤ

58

26

DỰ PHÒNG

2

II

CẤP HUYỆN

742

1

UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG

122

2

UBND THÀNH PHỐ CAM RANH

97

3

UBND THỊ XÃ NINH HÒA

99

4

UBND HUYỆN VẠN NINH

83

5

UBND HUYỆN DIÊN KHÁNH

87

6

UBND HUYỆN CAM LÂM

86

7

UBND HUYỆN KHÁNH SƠN

79

8

UBND HUYỆN KHÁNH VĨNH

82

9

UBND HUYỆN TRƯỜNG SA

7