HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 11 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 05/TTr-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về dự trù kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2018; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kinh phí hoạt động năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 5.700.000.000 đồng (Năm tỷ bảy trăm triệu đồng) (có dự toán kèm theo).
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quản lý, sử dụng và điều hòa kinh phí nhằm đảm bảo cho hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2018 đạt chất lượng và hiệu quả.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN
KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017)
1. Chi cho 03 kỳ họp: (02 kỳ họp thường lệ, 01 kỳ họp bất thường) | 608.700.000 đ | |
2. Chi hội nghị giao ban Thường trực HĐND các tỉnh khu vực Miền Trung và Tây Nguyên: | 330.000.000 d | |
3. Chi phụ cấp hoạt động phí cho các đại biểu: | 387.400.000 đ | |
4. Chi phí tiếp xúc cử tri, thảo luận tổ đại biểu: | 756.800.000 d | |
5. Chi hoạt động Thường trực và các Ban HĐND tỉnh: | 2.011.700.000 đ | |
6. Chi dự 02 kỳ họp Quốc hội: | 65.000.000 đ | |
7. Hoạt động trang thông tin, Ban chỉ đạo diễn đàn cử tri: | 100.000.000 đ | |
8. Mua tạp chí và tài liệu: | 292.000.000 đ | |
9. Chi hỗ trợ đối với đại biểu HĐND tỉnh: | 203.500.000 đ | |
10. Chi lễ tân và khánh tiết: | 465.000.000 đ | |
11. Chi rà soát văn bản pháp quy: | 100.000.000 đ | |
12. Chi tiếp công dân, xử lý đơn thư định kỳ: | 19.200.000 đ | |
13. Chi thăm hỏi, động viên một số thôn, làng, chi phí khác: | 250.000.000 đ | |
14. Dự phòng: | 110.700.000 đ | |
Tổng cộng: | 5.700.000.000 đồng | |
Bằng chữ: (Năm tỷ bảy trăm triệu đồng) | ||
|
|
|
- 1 Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2019 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2020
- 2 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2018 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2019
- 3 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên năm 2018
- 4 Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán kinh phí hoạt động năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
- 5 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018
- 6 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018
- 2 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên năm 2018
- 3 Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán kinh phí hoạt động năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
- 4 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2018 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2019
- 5 Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2019 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2020