HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Xét nội dung Tờ trình số 648/TTr-HĐND, ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua dự thảo nghị quyết về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2020 và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2020, với tổng mức kinh phí là: 6.500.000.000 đồng (Sáu tỷ, năm trăm triệu đồng). (Kèm theo dự toán chi tiết).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí bảo đảm cho hoạt động Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2020.
2. Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh tham mưu giúp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức quản lý, sử dụng hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả dự toán được giao. Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019, có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số: 72/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán năm 2020 |
1 | Hoạt động phí cho đại biểu HĐND tỉnh | 434.700.000 |
2 | Tiền công đại biểu không hưởng lương tham gia kỳ họp | 900.000 |
3 | Phụ cấp kiêm nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ đại biểu, phụ cấp làm thêm giờ | 117.900.000 |
4 | Khai thác thông tin, báo chí | 294.300.000 |
5 | Hoạt động tiếp xúc cử tri, tham gia khảo sát, giám sát, chi tiếp công dân của đại biểu HĐND tỉnh | 1.120.500.000 |
6 | Công tác phí, thuê phương tiện công tác | 247.500.000 |
7 | Nhuận bút trang thông tin điện tử HĐND tỉnh | 162.000.000 |
8 | Truyền hình trực tiếp kỳ họp HĐND tỉnh, chuyên mục cử tri chính quyền | 626.400.000 |
9 | Kinh phí phục vụ các kỳ họp của HĐND tỉnh; phiên họp; hội nghị do Thường trực HĐND tỉnh chủ trì hoặc được mời tham dự | 1.048.500.000 |
10 | Mua sắm tài sản cố định, trang thiết bị, sửa chữa phương tiện phục vụ hoạt động đại biểu HĐND tỉnh | 395.100.000 |
11 | Nhiên liệu phục vụ hoạt động HĐND tỉnh | 648.000.000 |
12 | Nâng cấp Cổng thông tin điện tử | 90.000.000 |
13 | Hội nghị tập huấn đại biểu Hội đồng nhân dân | 117.900.000 |
14 | Bảo trì và sửa chữa Trụ sở Hội đồng nhân dân tỉnh | 90.000.000 |
15 | Chi phí khác (cước đường bộ, phí và lệ phí, quà tặng các đoàn đến và đoàn đi học tập trao đổi kinh nghiệm, tiếp khách, thăm hỏi gia đình chính sách, thăm bệnh...) | 1.106.300.000 |
| Cộng | 6.500.000.000 |
Số tiền bằng chữ: Sáu tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn./.
- 1 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2018 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2019
- 2 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên năm 2018
- 4 Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2018 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2019
- 2 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên năm 2018