HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 ;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 11808/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tiếp thu giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về báo cáo thẩm tra (Văn bản số 12293/UBND-XDND ngày 10 tháng 12 năm 2019) và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số: 46 dự án với tổng diện là 388,27 ha. Trong đó:
+ Dự án có vốn ngân sách: 28 dự án với tổng diện tích: 23,90 ha
+ Dự án có vốn ngoài ngân sách: 18 dự án với tổng diện tích: 364,37 ha.
(Đính kèm danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Đất đai 2013 và pháp luật có liên quan. Trong đó, tuân thủ đầy đủ các quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai 2013.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm (cấp xã, phường) | Văn bản pháp lý, nguồn vốn đầu tư, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư |
23,90 |
|
| ||
I | Thành phố Nha Trang |
|
|
|
1 | Đường D30 kết nối giao thông đường Võ Nguyên Giáp với đường 23 tháng 10 (bổ sung diện tích.) | 1,11 | Dự án đi qua các xã: Vĩnh Hiệp, Vĩnh Trung. | Quyết định số 3286/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
2 | Trạm bơm nước mưa | 0,20 | Xã Vĩnh Ngọc | Quyết định số 3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án Nha Trang. |
II | Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
1 | Đường Tố Hữu (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm). | 0,65 | Phường Cam Thuận. | Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 18/08/2019 của UBND thành phố Cam Ranh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
2 | Khắc phục hư hỏng xi phông và đoạn thượng lưu xi phông kênh hữu hồ Suối Hành. | 1,20 | Xã Cam Phước Đông. | Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND thành phố Cam Ranh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư. |
III | Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
1 | Đường gom thôn Lệ Cam - Tân Thủy (bổ sung diện tích) | 0,24 | Xã Ninh Lộc | Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND thị xã Ninh Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đường gom thôn Lệ Cam - Tân Thủy. |
2 | Đường bê tông xi măng Tổ dân phố Thuận Lợi (đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Dẹn đến nhà ông Lê Văn Ninh) | 0,19 | Phường Ninh Hà | Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND thị xã Ninh Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
3 | Đường bê tông xi măng Tổ dân phố Mỹ Trạch (đoạn từ nhà ông Tỵ đến giáo đường đi gò Cổ Chi). | 0,06 | Phường Ninh Hà. | Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND thị xã Ninh Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
4 | Đường bê tông xi măng Tổ dân phố Thuận Lợi (đoạn từ nhà bà Lương Thị Béc đến nhà ông Trịnh Đình Ngọc). | 0,08 | Phường Ninh Hà. | Quyết định 1554/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND thị xã Ninh Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 | Đường từ nhà ông Trịnh Tiến Khoa đến Tỉnh lộ 1A (đoạn từ Tỉnh lộ 1A đến Lạch Cầu Treo.) | 1,06 | Phường Ninh Diêm. | Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Ninh Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
6 | Kè khắc phục sạt lở bờ sông Tân Lâm. | 1,40 | Xã Ninh Thân. | Quyết định số 1809/QĐ-UBND của UBND thị xã Ninh Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình kè khắc phục sạt lở bờ sông Tân Lâm. |
IV | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
1 | Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.653 đoạn qua xã Diên Thạnh-Bổ sung diện tích). | 0,50 | Xã Diên Thạnh. | Quyết định số 3262/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
V | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
1 | Kè và đường từ Đường sắt đến Cầu huyện (Giai đoạn 2) | 1,12 | Thị trấn Vạn Giã | Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Vạn Ninh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Kè, đường từ Đường Sắt đến cầu Huyện, địa điểm: Thị trấn Vạn Giã - huyện Vạn Ninh. |
2 | Đường Hà Huy Tập (dài 200m; lộ giới 16m). | 0,22 | Thị trấn Vạn Giã. | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Vạn Ninh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
3 | Đường Trần Đường (Đoạn từ trường tiểu học Vạn Giã 3 đến đường Lê Hồng Phong đoạn 4), lộ giới 16m. | 0,18 | Thị trấn Vạn Giã. | Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Vạn Ninh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư. |
VI | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng (bổ sung diện tích) | 5,00 | Thị trấn Tô Hạp | Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Khánh Sơn về việc phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
2 | Xây dựng nghĩa trang xã Sơn Hiệp. | 2,00 | Xã Sơn Hiệp. | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND huyện Khánh Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng nghĩa trang xã Sơn Hiệp |
VII | Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
1 | Trường tiểu học Khánh Bình 2 | 0,20 | Xã Khánh Bình. | Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư |
2 | Trường mẫu giáo Sen Hồng (điểm Diên Thủy.) | 0,06 | Xã Khánh Đông. | Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư. |
3 | Đường vào khu sản xuất Gia Qué. | 1,51 | Xã Liên Sang. | Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư. |
4 | Đường vào khu sản xuất số 2 (giai đoạn 2) xã Khánh Nam. | 1,05 | Xã Khánh Nam. | Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư. |
5 | Đường vào khu sản xuất từ đất ông Võ Đức Hải đến đất ông Cao Thân (giai đoạn 3) xã Khánh Trung. | 0,55 | Xã Khánh Trung. | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư |
6 | Nối tiếp tuyến B6 (tuyến đường từ nhà ông Cao Văn Thận) đến suối Hòn Lay thôn Ba Cẳng (B6), xã Khánh Hiệp. | 0,69 | Xã Khánh Hiệp. | Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư. |
7 | Đường nội đồng cánh đồng Diên Phú thôn Suối Thôm. | 0,11 | Xã Khánh Đông. | Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư. |
8 | Đường nội đồng từ tràn A Hiên đến đất sản xuất 327. | 2,00 | Xã Khánh Đông. | Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư. |
9 | Tuyến 40 đến sản xuất 327 giai đoạn 2. | 1,00 | Xã Khánh Đông. | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư. |
10 | Tuyến 1: Đường từ đất ông Trương Công Huệ vào khu sản xuất núi 82 (điểm giữa tuyến 7). | 1,03 | Xã Khánh Hiệp. | Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư. |
11 | Tuyến 2: Đường từ đất ông Trãi vào khu sản xuất đất ông Chánh. | 0,18 | Xã Khánh Phú. | Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư |
12 | Đường vào khu sản xuất và tạo thêm quỹ đất khu vực suối Apan. | 0,30 | Xã Cầu Bà. | Quyết định số 385/QĐ-UBND 30/3/2016 của UBND huyện Khánh Vĩnh về việc chủ trương đầu tư. |
364,37 |
|
| ||
I | Thành phố Nha Trang |
|
|
|
1 | Cải tạo ĐZ (đường đây) 110kV Nha Trang - Diên Khánh - Suối Dầu. | 0,20 | Dự án đi qua các xã: Vĩnh Phương, Vĩnh Trung. | Công văn số 5297/NPMU-ĐB ngày 17/9/2019 của Ban quản lý dự án Lưới điện Miền Trung về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. |
2 | Đường dây 220kV Krông Búk - Nha Trang mạch 2. | 1,19 | Dự án đi qua các xã: Vĩnh Lương, Vĩnh Phương. | Văn bản số 10284/UBND-KT ngày 16/10/2019 của UBND tỈnh Khánh Hòa về việc thống nhất chủ trương hướng tuyến |
3 | Trạm biến áp 110kV Lương Sơn và đấu nố. | 0,39 | Xã Vĩnh Lương. | Văn bản số 5720/UBND-KT ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc thỏa thuận vị trí trạm và hướng tuyến. |
4 | Đường dây 500kV nhiệt điện Vân Phong - Vĩnh Tấn | 0,11 | Xã Vĩnh Lương | Văn bản số 6456/UBND-KTN ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc thỏa thuận hướng tuyến và Quyết định số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của Ủy ban quản lý vốn Nhà nước về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
II | Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV Sân bay Cam Ranh và đấu nối (bổ sung diện tích). | 0,17 | Phường Cam Nghĩa. | Văn bản đề nghị số 4611/CREB-ĐB ngày 30/10/2019 của Ban quản lý Điện nông thôn miền Trung về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. |
III | Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
1 | Nhà máy điện mặt trời Long Sơn. | 220,70 | Xã Ninh Sơn. | Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 07/08/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Quyết định chủ trương đầu tư. |
2 | Tuyến đường dây đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Long Sơn. | 0,30 | Dự án đi qua các xã: Ninh Sơn, Ninh An. | Văn bản số 10284/UBND-KT ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc thống nhất chủ trương hướng tuyến. |
3 | Đường dây 220kV Krông Búk - Nha Trang mạch 2. | 2,31 | Dự án đi qua các xã: Ninh Tây, Ninh Sim, Ninh Xuân, Ninh Bình, Ninh Quang, Ninh Hưng, Ninh Lộc, Ninh Ích. | Quyết định số 973/QĐ-EVNNPT ngày 25/7/2019 của Tổng Công ty điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 10842/UBND-KT ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc thống nhất hướng tuyến. |
4 | Nhánh rẽ Nhiệt điện Vân Phong. 1 | 0,11 | Xã Ninh Phước. | Quyết định số 9413/QĐ-EVNCPC ngày 14/10/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
5 | Đấu nối 110kV sau TBA (trạm biến áp) 220kV Vân Phong. | 0,6 | Dự án đi qua các xã: Ninh An, Ninh Đông. | Quyết định 1790/QĐ-EVNCPC ngày 12/3/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án. (Công văn số 5301/NPMU-ĐB ngày 17/09/2019 của Tổng công ty điện lực miền Trung về việc chuyển tiếp nhu cầu sử dụng đất sang năm 2020 để xây dựng dự án). |
6 | Đường dây 500kV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân | 6,20 | Dự án đi qua các xã: Ninh Phước, Ninh Phú, Ninh Lộc, Ninh Ích, phường Ninh Ha | Quyết định số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của Ủy ban quản lý vốn Nhà nước về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
IV | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
1 | Đường dây 500kV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân. | 5,30 | Dự án đi qua các xã: Diên Điền, Diên Sơn, Diên Lâm, Diên Thọ, Diên Tân, Diên Hòa, Diên Lộc, Suối Tiên. | Quyết định số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của Ủy ban quản lý vốn Nhà nước về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
V | Huyện Cam Lâm |
|
|
|
1 | Trạm cắt 110kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Trung Sơn. | 0,50 | Xã Cam Thành Bắc. | Công văn số 7398/UBND-KT ngày 20/07/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc thỏa thuận hướng tuyến và trạm cắt đấu nối Nhà máy điện mặt trời Trung Sơn. |
2 | Nâng cao khả năng sau tải ĐZ (đường dây) 110KV Suối Dầu- Cam Ranh. | 0,63 | Dự án đi qua các xã và thị trấn: Suối Tân, Cam Tân, Cam Hòa, Cam Hải Tây, Cam Thành Bắc, Cam Đức. | Văn bản số 5299/NPMU-ĐB ngày 17/09/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc đăng ký, chuyển tiếp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. |
3 | Trạm biến áp 220kV Cam Ranh và đường dây 220kv đấu nối vào trạm. | 4,98 | Dự án đi qua các xã và thị trấn: Cam Thành Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam An Bắc, Cam Đức. | Công văn số 220/UBND-KT ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc đồng ý thỏa thuận vị trí trạm biến áp và hướng tuyến đường dây. |
4 | Đấu nối 110kV sau TBA (trạm biến áp) 220kV Cam Ranh. | 0,08 | Xã Cam Thành Bắc. | Công văn số 4556/UBND-KT ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc thỏa thuận hướng tuyến. |
5 | Đường đây 500kV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân (bổ sung diện tích). | 0,6 | Dự án đi qua các xã: Cam An Bắc, Cam Phước Tây, Cam Tân, Suối Cát, Sơn Tân, Suối Tân. | Quyết định số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của Ủy ban quản lý vốn Nhà nước về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
VI | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
1 | Nhà máy điện năng lượng mặt trời KN Vạn Ninh, | 120,00 | Xã Vạn Hưng. | Quyết định số 3604/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư. |
- 1 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân chấp thuận thực hiện; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Nghị quyết 291/2020/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 5 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 6 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7 Nghị quyết 36/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân chấp thuận thực hiện; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Nghị quyết 291/2020/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 5 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 6 Nghị quyết 36/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế