HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 7847/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2020
1. Tổng số dự án đầu tư cần thu hồi đất là 196 dự án; gồm 172 dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước và 24 dự án đầu tư ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi là 9.555.458 m2; gồm 112.000 m2 đất lâm nghiệp; 8.575.541 m2 đất sản xuất nông nghiệp; 860.139 m2 đất phi nông nghiệp và 7.778 m2 đất khác.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm)
1. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 22 dự án; gồm 20 dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước và 02 dự án ngoài ngân sách. Tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng là 299.144 m2.
2. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác là 08 dự án (dự án ngoài ngân sách). Tổng diện tích đất rừng phòng hộ cần chuyển mục đích sử dụng là 195.136 m2.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết này, thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: m2
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Diện tích thu hồi | Loại đất thu hồi | Địa điểm thực hiện dự án | |||
Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất khác | ||||||
4.957.165 | 100.000 | 1.534.165 | 3.000 | 1.432.705 | 98.460 |
|
| ||
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 550.151 | 100.000 | 450.151 |
| 351.691 | 98.460 |
|
|
1 | Trung tâm Giao dịch hoa và Khu dân cư - tái định cư Prenn | 349.000 | 100.000 | 249.000 |
| 174.300 | 74.700 |
| Phường 3 |
2 | Suối Hai Bà Trưng - đoạn tiếp giáp cầu Cao Bá Quát | 2.700 |
| 2.700 |
| 2.700 |
|
| Phường 6 |
3 | Mở rộng khu dân cư tái định cư Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông | 97.600 |
| 97.600 |
| 97.600 |
|
| Phường 8 |
4 | Hồ sinh học Suối Tía, thuộc hệ thống xử lý nước thải Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm | 50.091 |
| 50.091 |
| 50.091 |
|
| Phường 4 |
5 | Nâng cấp đường Ma Trang Sơn | 2.760 |
| 2.760 |
|
| 2.760 |
| Phường 5 |
6 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh (thuộc Trung tâm Văn hóa - Thể thao tỉnh) | 11.000 |
| 11.000 |
|
| 11.000 |
| Phường 7 |
7 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia tại Đà Lạt | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| Phường 7 |
8 | Bãi đậu xe Cam ly (thuộc quỹ đất giao thông còn lại trên địa bàn thành phố Đà Lạt) | 27.000 |
| 27.000 |
| 27.000 |
|
| Phường 5 |
B | Dự án ngoài ngân sách | 4.407.014 |
| 1.084.014 | 3.000 | 1.081.014 |
|
|
|
1 | Khu ở số 1 | 872.190 |
| 872.190 |
| 872.190 |
|
| Phường 8 |
2 | Nhà máy điện gió Cầu Đất | 3.500.000 |
| 177.000 |
| 177.000 |
|
| Xã Trạm Hành |
3 | Chợ Xuân An (Công ty TNHH Huy Khôi Lâm Đồng) | 1.529 |
| 1.529 |
| 1.529 |
|
| Phường 3 |
4 | Đường tránh đi qua Khu du lịch Thung lũng tình yêu (Công ty Cổ phần Du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng) | 13.995 |
| 13.995 | 3.000 | 10.995 |
|
| Phường 7, phường 8 |
5 | Tuyến ống thoát nước phần thượng lưu suối Phạm Hồng Thái (đoạn thượng nguồn) và suối Quang Trung | 17.500 |
| 17.500 |
| 17.500 |
|
| Phường 9, 10 |
6 | Tuyến cống thoát nước Phạm Hồng Thái (Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng) | 1.800 |
| 1.800 |
| 1.800 |
|
| Phường 10 |
790.733 | 117.578 | 673.155 | 39.900 | 541.751 | 91.504 |
|
| ||
A | Dự án vốn sử dụng ngân sách nhà nước | 525.233 | 117.578 | 407.655 |
| 316.151 | 91.504 |
|
|
1 | Đường thôn Đạ Nghịt, xã Lát (từ ngã 5 vào Ma Rừng Lữ Quán), giai đoạn 1 | 27.000 | 12.400 | 14.600 |
| 10.950 | 3.650 |
| Xã Lát |
2 | Đường khu sản xuất tập trung tiểu khu 120 xã Đạ Nhim | 90.600 | 12.980 | 77.620 |
| 58.215 | 19.405 |
| Xã Đạ Nhim |
3 | Đường 14/3, thị trấn Lạc Dương | 13.561 | 4.520 | 9.041 |
| 9.041 |
|
| Thị trấn Lạc Dương |
4 | Đường Lạc Dương - Đà Lạt | 31.000 | 12.600 | 18.400 |
| 18.400 |
|
| Thị trấn Lạc Dương |
5 | Đập dâng Păng Tiêng | 73.268 |
| 73.268 |
| 54.951 | 18.317 |
| Xã Lát |
6 | Đường Đan Kia, thị trấn Lạc Dương đi ĐT.722 | 157.450 | 23.450 | 134.000 |
| 100.500 | 33.500 |
| Thị trấn Lạc Dương |
7 | Nâng cấp mở rộng đường trung tâm xã Đạ Sar | 32.400 | 13.500 | 18.900 |
| 14.175 | 4.725 |
| Xã Đạ Sar |
8 | Nâng cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn Lạc Dương | 11.000 | 3.010 | 7.990 |
| 5.992 | 1.998 |
| Thị trấn Lạc Dương |
9 | Nâng cấp mở rộng đường 19/5, thị trấn Lạc Dương | 59.454 | 19.818 | 39.636 |
| 29.727 | 9.909 |
| Thị trấn Lạc Dương |
10 | Trường THPT Đạ Nhim | 17.500 | 15.300 | 2.200 |
| 2.200 |
|
| Xã Đạ Nhim |
11 | Sân vận động huyện Lạc Dương | 12.000 |
| 12.000 |
| 12.000 |
|
| Thị trấn Lạc Dương |
B | Dự án ngoài ngân sách | 265.500 |
| 265.500 | 39.900 | 225.600 |
|
|
|
1 | Nhà máy thủy điện Đạ Sar (Công ty Cổ phần Điện Đạ Sar) | 265.500 |
| 265.500 | 39.900 | 225.600 |
|
| Xã Đạ Sar |
1.038.200 | 51.100 | 987.100 |
| 987.100 |
|
|
| ||
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 1.038.200 | 51.100 | 987.100 |
| 987.100 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH.13 (đoạn giáp đường nhựa Nguyễn Chí Thanh đến đường Phạm Ngọc Thạch) | 20.800 | 11.600 | 9.200 |
| 9.200 |
|
| Thị trấn Thạnh Mỹ |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Tu Tra - Ka Đơn | 38.300 | 12.300 | 26.000 |
| 26.000 |
|
| Xã Ka Đơn, Xã Tu Tra |
3 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH.15 (đoạn từ Quốc lộ 27 đến trung tâm xã Quảng Lập) | 27.200 | 22.700 | 4.500 |
| 4.500 |
|
| Xã Quảng Lập |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường cầu từ thôn Lạc Viên A, thôn Lạc Viên B nối thôn Giãn Dân | 9.900 | 4.500 | 5.400 |
| 5.400 |
|
| Xã Lạc Xuân |
5 | Đường QL27 vào BooKaBang (nâng cấp trên cơ sở đường hiện trạng) | 39.000 |
| 39.000 |
| 39.000 |
|
| Xã Tu Tra |
6 | Hồ chứa nước Ka Zam | 870.000 |
| 870.000 |
| 870.000 |
|
| Xã Ka Đô |
7 | Mở rộng nghĩa địa xã Ka Đơn (thôn K Rái 2) | 33.000 |
| 33.000 |
| 33.000 |
|
| Xã Ka Đơn |
B | Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
916.325 | 61.900 | 854.525 |
| 771.625 | 82.900 |
|
| ||
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 768.573 | 38.000 | 730.573 |
| 719.573 | 11.000 |
|
|
1 | Hồ Ma Am | 226.200 | 27.000 | 199.200 |
| 192.200 | 7.000 |
| Xã Đà Loan |
2 | Đường dọc bờ sông Đa Nhim (đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương) | 81.373 |
| 81.373 |
| 78.373 | 3.000 |
| Thị trấn Liên Nghĩa, xã Phú Hội |
3 | Đường Nguyễn Văn Cừ, thị trấn Liên Nghĩa | 15.000 | 11.000 | 4.000 |
| 3.000 | 1.000 |
| Thị trấn Liên Nghĩa |
4 | Đường ĐH3 (Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - Pongour - QL20) | 18.000 |
| 18.000 |
| 18.000 |
|
| Thị trấn Liên Nghĩa, xã Tân Thành |
5 | Đường liên xã thôn Phú Trung - Phú Hội đi thị trấn Liên Nghĩa | 3.000 |
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| Xã Phú Hội, thị trấn Liên Nghĩa |
6 | Hệ thống thoát nước cánh đồng Nghĩa Hiệp | 211.000 |
| 211.000 |
| 211.000 |
|
| Xã Liên Hiệp |
7 | Khôi phục trạm bơm Gougah | 3.000 |
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| Xã Phú Hội |
8 | Khu công nghiệp Phú Hội (Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội) | 211.000 |
| 211.000 |
| 211.000 |
|
| Xã Phú Hội |
B | Dự án ngoài ngân sách | 147.752 | 23.900 | 123.952 |
| 52.052 | 71.900 |
|
|
1 | Thủy điện Đồng Nai 1 (Công ty cổ phần Năng lượng Di Linh) | 119.852 |
| 119.852 |
| 47.952 | 71.900 |
| Xã Ninh Gia |
2 | Trường Tiểu học Bình Thạnh | 7.600 | 4.900 | 1.300 |
| 1.300 |
|
| Xã Bình Thạnh |
3 | Giáo xứ Thanh Bình | 20.300 | 19000 | 2.800 |
| 2.800 |
|
|
|
2.246.394 | 280.800 | 1.965.594 |
| 1.754.316 | 203.500 | 7.778 |
| ||
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 1.681.316 | 280.800 | 1.400.516 |
| 1.207.616 | 192.900 |
|
|
1 | Đường vành đai Đinh Văn đi Đạ Đờn | 118.200 |
| 118.200 |
| 106.000 | 12.200 |
| Thị trấn Đinh Văn |
2 | Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng | 78.800 |
| 78.800 |
| 48.600 | 30.200 |
| Xã Tân Văn |
3 | Đường giao thông liên xã Nam Hà - Gia Lâm | 30.300 |
| 30.300 |
| 21.300 | 9.000 |
| Xã Gia Lâm, xã Nam Hà |
4 | Đường giao thông liên xã Liên Hà - Đan Phượng | 115.400 | 63.300 | 52.100 |
| 30.000 | 22.100 |
| Xã Liên Hà, xã Đan Phượng |
5 | Đường giao thông liên xã Hoài Đức - Tân Thanh | 204.300 | 96.500 | 107.800 |
| 78.600 | 29.200 |
| Xã Hoài Đức, xã Tân Thanh |
6 | Đường liên xã Mê Linh (Lâm Hà) - Tà Nung (Đà Lạt) | 17.600 | 4.900 | 12.700 |
|
| 12.700 |
| Xã Mê Linh |
7 | Đường GTNT thôn Tân Hòa, xã Tân Văn đi thôn Thạch Thất, xã Tân Hà (đường số 3, 5) | 79.700 | 59.600 | 20.100 |
| 20.100 |
|
| Xã Tân Văn, Xã Tân Hà |
8 | Đường từ xã Phi Tô (Lâm Hà) - xã Lát (Lạc Dương) | 212.200 | 46.800 | 165.400 |
| 146.700 | 18.700 |
| Xã Phi Tô |
9 | Đường GTNT xã từ xã Đan Phượng, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng | 37.000 |
| 37.000 |
| 37.000 |
|
| Xã Đan Phượng |
10 | Cầu thôn Đông Hà | 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| Xã Đông Thanh |
11 | Cầu thôn Quang Trung | 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| Xã Gia Lâm |
12 | Nhà làm việc liên cơ quan | 2.823 |
| 2.823 |
| 2.823 |
|
| Thị trấn Đinh Văn |
13 | Trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước huyện Lâm Hà | 1.600 | 900 | 700 |
|
| 700 |
| Thị trấn Đinh Văn |
14 | Di tích thanh niên xung phong tiền trạm Hà Nội (Hồ Ba Đình) | 21.093 |
| 21.093 |
| 16.593 | 4.500 |
| Thị trấn Nam Ban |
15 | Mở rộng trường THCS Phúc Thọ (Phúc Tân) | 12.600 | 8.800 | 3.800 |
|
| 3.800 |
| Xã Phúc Thọ |
16 | Trường Mẫu giáo Phi Tô (điểm trường Ry Ông Tô) | 2.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| Xã Phi Tô |
17 | Trường Mẫu giáo Tân Văn 2 (Tân Đức) | 7.500 |
| 7.500 |
| 7.500 |
|
| Xã Tân Văn |
18 | Xây dựng hạ tầng điểm bố trí dân cư tiểu khu 265, 269 (giai đoạn 1) | 14.500 |
| 14.500 |
| 14.500 |
|
| Xã Đông Thanh |
19 | Xây dựng hạ tầng điểm bố trí dân cư tiểu khu 265, 269 (giai đoạn 2) | 49.500 |
| 49.500 |
| 49.500 |
|
| Xã Đông Thanh |
20 | Dự án ổn định dân di cư tự do xóm Bến Tre thôn R'Lơm (giai đoạn 1) | 13.000 |
| 13.000 |
| 13.000 |
|
| Xã Đạ Đờn |
21 | Kênh tiêu Tân An | 12.100 |
| 12.100 |
| 12.100 |
|
| Xã Tân Văn |
22 | Hồ chứa nước Đông Thanh | 641.100 |
| 641.100 |
| 591.300 | 49.800 |
|
|
B | Dự án ngoài ngân sách | 565.078 |
| 565.078 |
| 546.700 | 10.600 | 7.778 |
|
1 | Dự án chợ và khu phố chợ tại thị trấn Nam Ban | 20.200 |
| 20.200 |
| 16.000 | 4.200 |
| Thị trấn Nam Ban |
2 | Dự án chợ và khu dân cư xã Phúc Thọ | 16.178 |
| 16.178 |
| 8.900 | 3.900 | 3.378 | Xã Phúc Thọ |
3 | Dự án chợ và khu phố chợ Tân Hà | 19.000 |
| 19.000 |
| 12.800 | 1.800 | 4.400 | Xã Tân Hà |
4 | Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 1 | 397.800 |
| 397.800 |
| 397.800 |
|
| Xã Đan Phượng |
5 | Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 2 (Công ty Cổ phần Thủy điện Trung Nam) | 12.300 |
| 12.300 |
| 12.300 |
|
| Xã Liên Hà |
|
| 7.600 |
| 7.600 |
| 7.600 |
|
| Xã Đan Phượng |
6 | Khu dân cư Vạn Tâm (Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại bất động sản Vạn Tâm) | 92.000 |
| 92.000 |
| 91.300 | 700 |
| Thị trấn Đinh Văn |
810.780 | 32.100 | 778.680 |
| 778.680 |
|
|
| ||
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 526.580 | 32.100 | 494.480 |
| 494.480 |
|
|
|
1 | Đường từ cầu Đạ K’Nàng đi Păng Pá (Đường vào khu dân cư và sản xuất nông nghiệp) | 54.400 | 16.400 | 38.000 |
| 38.000 |
|
| Xã Đạ K’Nàng |
2 | Đường liên xã từ Hồ 1 Đạ M'rông đi thôn Cil Múp | 31.300 | 6.300 | 25.000 |
| 25.000 |
|
| Xã Đạ Tông |
3 | Đường GTNT thôn 2, xã Liêng S'rônh nối Quốc lộ 27 với huyện Đam Rông | 24.700 |
| 24.700 |
| 24.700 |
|
| Xã Liêng S'rônh |
4 | Cầu sắt An Giang và đường GTNT từ tiểu khu 72 đến khu sản xuất Đạ Knash | 55.000 |
| 55.000 |
| 55.000 |
|
| Xã Đạ Long |
5 | Nâng cấp đập tạm Đơng Trang | 22.000 |
| 22.000 |
| 22.000 |
|
| Xã Đạ Tông |
6 | Nâng cấp đường giao thông vào Hồ Đạ Nòng | 142.000 |
| 142.000 |
| 142.000 |
|
| Xã Đạ Tông |
7 | Hồ thủy lợi Chiêng M’Nơm 2 | 85.900 |
| 85.900 |
| 85.900 |
|
| Xã Đạ Long |
8 | Hồ chứa nước Đạ Na Hát (thôn Pul) | 51.200 |
| 51.200 |
| 51.200 |
|
| Xã Đạ K’Nàng |
9 | Đường liên xã từ thôn Liêng Đơng, xã Phi Liêng đi xã Đạ KNàng (đường thôn Liêng Đơng) | 47.000 | 9.400 | 37.600 |
| 37.600 |
|
| Xã Phi Liêng, xã Đạ K’Nàng |
10 | Mở rộng Trường THPT Phan Đình Phùng | 11.034 |
| 11.034 |
| 11.034 |
|
| Xã Đạ R'Sal |
11 | Cầu số 5 | 2.046 |
| 2.046 |
| 2.046 |
|
| Xã Đạ R'Sal |
B | Dự án ngoài ngân sách | 284.200 |
| 284.200 |
| 284.200 |
|
|
|
1 | Thủy điện Sar Deung 2 | 284.200 |
| 284.200 |
| 284.200 |
|
| Xã Đạ K'Nàng |
1.545.884 | 288.700 | 1.256.884 | 52.000 | 1.169.784 | 35.100 |
|
| ||
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 1.228.466 | 288.700 | 939.466 | 52.000 | 852.366 | 35.100 |
|
|
1 | Đường nội thị thị trấn Di Linh (Đường Mọ Cọ, Ka Ren, Trần Phú) | 54.500 | 41.100 | 13.400 |
| 9.400 | 4.000 |
| Thị trấn Di Linh |
2 | Đường từ thị trấn Di Linh đi Tân Châu | 79.400 | 8.700 | 3.500 |
| 900 | 2.600 |
| Thị trấn Di Linh |
| 43.500 | 23.700 |
| 19.600 | 4.100 |
| Xã Tân Châu | ||
3 | Đường Trần Quốc Toản đến Ngô Gia Tự | 2.300 | 1.200 | 1.100 |
| 1.100 |
|
| Thị trấn Di Linh |
4 | Đường vào Khu sản xuất lớn xã Tân Nghĩa | 22.100 | 10.400 | 11.700 |
| 10.900 | 800 |
| Xã Tân Nghĩa |
5 | Đường Tiên Cô - Ko Mát - Hồ Sek Lào | 50.300 | 34.300 | 16.100 |
| 15.900 | 200 |
| Xã Liên Đầm |
17.700 | 6.300 | 11.400 |
| 9.400 | 2.000 |
| Xã Đinh Trang Hòa | ||
6 | Đường giao thông thôn 2, xã Tân Châu đi thôn 3, xã Tân Thượng | 24.200 | 8.000 | 16.200 |
| 16.100 | 100 |
| Xã Tân Châu |
6.400 | 500 | 5.900 |
| 5.900 |
|
| Xã Tân Thượng | ||
7 | Kênh mương hồ thôn 9, xã Hòa Trung | 2.500 |
| 2.500 |
| 1.400 | 1.100 |
| Xã Hòa Trung |
8 | Đường vành đai Đông Bắc thị trấn Di Linh | 71.400 | 41.100 | 30.300 |
| 25.500 | 4.800 |
| Thị trấn Di Linh |
9 | Đường từ Hòa Ninh đi thôn 6, Đinh Trang Hòa | 57.500 | 4.000 | 2.900 |
| 2.500 | 400 |
| Xã Đinh Trang Hòa |
| 28.700 | 21.900 |
| 17.100 | 4.800 |
| Xã Hòa Ninh | ||
10 | Đường vào khu sản xuất thôn Đang Gia, xã Sơn Điền | 6.600 | 1.700 | 4.900 |
| 4.900 |
|
| Xã Sơn Điền |
11 | Đập dâng Đạ R'Sal | 62.900 |
| 62.900 |
| 58.700 | 4.200 |
| Xã Sơn Điền |
12 | Đường tránh ngập Đinh Lạc - Bảo Thuận | 37.900 | 13.800 | 24.100 |
| 23.600 | 500 |
| Xã Đinh Lạc |
13 | Cầu thôn 3 và thôn 15, xã Hòa Nam | 1.400 |
| 1.400 |
| 1.400 |
|
| Xã Hòa Nam |
14 | Cầu thôn 1, xã Liên Đầm | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| Xã Liên Đầm |
15 | Cầu thôn 2, xã Liên Đầm | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| Xã Liên Đầm |
16 | Cầu Corum nhỏ, xã Hòa Bắc | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| Xã Hòa Bắc |
17 | Cầu Brui Kne, xã Đinh Trang Hòa | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| Xã Đinh Trang Hòa |
18 | Đường vành đai phía Đông thị trấn Di Linh (gồm nâng cấp mở rộng đường Quốc lộ 20 cũ đi xã Đinh Lạc, đường giao thông Mọ Kọ đi thôn Đồng Đò và tổ dân phố K'Ming) | 20.200 |
| 20.200 |
| 19.800 | 400 |
| Thị trấn Di Linh |
19 | Hồ chứa nước thôn 9, xã Hòa Trung | 216.915 |
| 216.915 |
| 211.815 | 5.100 |
| Xã Hòa Trung |
20 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài (đường giao thông Mọ Kọ đến Đoàn Thị Điểm, tổ dân phố 15), thị trấn Di Linh | 7.000 |
| 7.000 |
| 7.000 |
|
| Thị trấn Di Linh |
21 | Đường liên xã thôn 9, xã Hòa Trung - Sa Võ, xã Gung Ré | 371.037 | 9.400 | 361.637 | 21.000 | 340.637 |
|
| Xã Liên Đầm |
22 | Hành lang mương dẫn tại 1 số cửa xả thuộc dự án nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 20 qua huyện Di Linh (bổ sung) | 5.314 |
| 5.314 |
| 5.314 |
|
| Xã Đinh Lạc |
23 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản xuất khu vực bãi rác xã Gung Ré - Nhánh 1 | 4.000 | 2.100 | 1.900 | 1.000 | 900 |
|
| Xã Gung Ré |
24 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản xuất khu vực bãi rác xã Gung Ré - Nhánh 2 | 32.000 | 4.200 | 27.800 | 23.300 | 4.500 |
|
| Xã Gung Ré |
25 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hàng Hải (bổ sung) | 6.700 |
| 6.700 | 6.700 |
|
|
| Xã Gung Ré |
26 | Hội trường thôn Kao Kuil, xã Đinh Lạc | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| Xã Đinh Lạc |
27 | Khu dân cư tổ dân phố 15, thị trấn Di Linh (thuộc Trung tâm Văn hóa giai đoạn 2) | 19.000 | 200 | 18.800 |
| 18.800 |
|
| Thị trấn Di Linh |
28 | Đường vào khu sản xuất thông Kơ Nệt, xã Bảo Thuận | 3.000 | 500 | 2.500 |
| 2.500 |
|
| Xã Bảo Thuận |
29 | Đường Vào khu sản xuất thôn Bảo Tuân, xã Bảo Thuận | 7.000 | 2.800 | 4.200 |
| 4.200 |
|
| Xã Bảo Thuận |
30 | Đường thôn 7 đi vào đập nước La Òn, xã Hòa Bắc | 17.500 | 13.100 | 4.000 |
| 4.000 |
|
| Xã Hòa Bắc |
31 | Đường thôn 13 La Òn đi vào đập nước La Òn, xã Hòa Bắc | 17.600 | 13.100 | 4.500 |
| 4.500 |
|
| Xã Hòa Bắc |
B | Dự án ngoài ngân sách | 317.418 |
| 317.418 |
| 317.418 |
|
|
|
1 | Hội trường thôn 8, xã Liên Đầm | 500 |
| 500 |
| 500 |
|
| Xã Liên Đầm |
2 | Hội trường thôn 6, Xã Hòa Trung | 300 |
| 300 |
| 300 |
|
| Xã Hòa Trung |
3 | Thủy điện Đồng Nai I | 316.618 |
| 213.277 |
| 213.277 |
|
| Xã Gia Hiệp |
|
| 103.341 |
| 103.341 |
|
| Xã Tam Bố | ||
430.427 | 46.500 | 383.927 | 5.600 | 261.127 | 117.200 |
|
| ||
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 289.301 | 46.500 | 242.801 | 5.600 | 215.801 | 21.400 |
|
|
1 | Vòng xoay ngã 5 thị trấn Lộc Thắng | 8.400 |
| 8.400 |
|
| 8.400 |
| Thị trấn Lộc Thắng |
2 | Đường Lộc Thành đi xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc | 90.000 | 25.000 | 65.000 |
| 65.000 |
|
| Xã Lộc Thành |
3 | Nghĩa địa thôn 2, (xã B'Lá | 23.600 | 18.000 | 5.600 | 5.600 |
|
|
| Xã B'Lá |
4 | Đường giao thông thôn 4, xã Lộc Tân | 31.900 |
| 31.900 |
| 28.900 | 3.000 |
| Xã Lộc Tân |
5 | Đường giao thông trục chính vào Khu TĐC đồng bào dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam | 62.700 |
| 62.700 |
| 60.700 | 2.000 |
| Xã Lộc Nam |
6 | Nâng cấp đường vào trung tâm xã Tân Lạc | 26.400 |
| 26.400 |
| 23.400 | 3.000 |
| Xã Tân Lạc |
7 | Trường Tiểu học Lộc Bảo | 2.105 |
| 2.105 |
| 2.105 |
|
| Xã Lộc Bảo |
8 | Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đập hồ chứa nước thôn 5, xã Lộc An | 20.000 |
| 20.000 |
| 15.000 | 5.000 |
| Xã Lộc An |
9 | Trường Tiểu học Lộc An C | 4.000 |
| 4.000 |
| 4.000 |
|
| Xã Lộc An |
10 | Trường Mầm non Lộc Tân (điểm trường thôn 4) | 500 |
| 500 |
| 500 |
|
| Xã Lộc Tân |
11 | Mở rộng Trường Tiểu học Lộc Nam C | 9.300 | 3.500 | 5.800 |
| 5.800 |
|
| Xã Lộc Nam |
12 | Cầu Lộc Thành 2 (Cầu dân sinh Lramp) | 3.100 |
| 3.100 |
| 3.100 |
|
| Xã Lộc Thành, Xã Tân Lạc |
13 | Cầu Lộc Đức | 1.760 |
| 1.760 |
| 1.760 |
|
| Xã Lộc Đức |
14 | Đường giao thông vào nghĩa địa xã B'Lá | 5.536 |
| 5.536 |
| 5.536 |
|
| Xã B'Lá |
B | Dự án ngoài ngân sách | 141.126 |
| 141.126 |
| 45.326 | 95.800 |
|
|
1 | Trường Mầm non Lộc Nam (điểm trường thôn 8) | 4.226 |
| 4.226 |
| 4.226 |
|
| Xã Lộc Nam |
2 | Nhà máy thủy điện Bảo Lâm Lâm Đồng (Công ty TNHH Thủy điện Bảo Lâm Lâm Đồng) | 136.900 |
| 136.900 |
| 41.100 | 95.800 |
| Xã Lộc Bảo |
2.198.285 | 1.820.000 | 378.285 |
| 162.535 | 215.750 |
|
| ||
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 2.196.285 | 1.820.000 | 376.285 |
| 160.535 | 215.750 |
|
|
1 | Khu công nghiệp Lộc Sơn | 1.830.000 | 1.660.000 | 170.000 |
|
| 170.000 |
| Phường Lộc Sơn |
2 | Đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc (phục vụ khai thác và vận chuyển Bauxit) | 260.000 | 160.000 | 100.000 |
| 75.000 | 25.000 |
| Xã Đam B'ri, xã Lộc Châu, xã Đại Lào, phường Lộc Tiến |
3 | Đường Lê Lai nối Phan Chu Trinh | 6.900 |
| 6.900 |
| 5.175 | 1.725 |
| Phường Lộc Tiến |
4 | Đường nối Nguyễn Tri Phương với đường Nguyễn An Ninh và đường nối Nguyễn Tri Phương với Phùng Hưng | 32.400 |
| 32.400 |
| 24.300 | 8.100 |
| Phường Lộc Tiến, phường 2, xã Đam B'ri |
5 | Cầu Si, xã Lộc Thanh | 8.000 |
| 8.000 |
| 8.000 |
|
| Xã Lộc Thanh |
6 | Cầu Ông Thọ, xã Lộc Thanh | 8.000 |
| 8.000 |
| 8.000 |
|
| Xã Lộc Thanh |
7 | Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu nối Quốc lộ 55 - Khu tái định cư và khu G, H khu tái định cư Khu công nghiệp Lộc Sơn | 5.285 |
| 5.285 |
| 5.285 |
|
| Phường Lộc Sơn |
8 | Đường vào nghĩa trang Nausry (mở rộng) | 2.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| Xã Lộc Nga |
9 | Đường Nguyễn An Ninh | 1.000 |
| 1.000 |
| 750 | 250 |
| Xã Đam B'ri |
10 | Khu tái định cư Trung tâm thương mại B' Lao Xanh | 40.700 |
| 40.700 |
| 30.525 | 10.175 |
| Phường Lộc Sơn |
11 | Đường Phan Chu Trinh nối dài (mở rộng, nâng cấp) | 2.000 |
| 2.000 |
| 1.500 | 500 |
| Phường Lộc Tiến |
B | Dự án ngoài ngân sách | 2.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
1 | Nghĩa trang Gioan Lộc Phát (mở rộng) | 2.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| Phường Lộc Phát |
180.800 |
| 180.800 | 11.500 | 164.000 | 5.300 |
|
| ||
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 180.800 |
| 180.800 | 11.500 | 164.000 | 5.300 |
|
|
1 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Mađaguôi | 400 |
| 400 |
|
| 400 |
| Thi trấn Mađaguôi |
2 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 1, xã Mađaguôi | 600 |
| 600 |
| 600 |
|
| Xã Mađaguôi |
3 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 5, xã Mađaguôi | 1.200 |
| 1.200 |
| 1.200 |
|
| Xã Mađaguôi |
4 | Nâng cấp sửa chữa cống dâng Mađaguôi (nắn dòng hạ du) | 20.000 |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
| Thôn 8, xã Mađaguôi |
5 | Đường thôn 1, xã Đạ Tồn - Buôn BKkẻ, thị trấn Mađaguôi | 78.200 |
| 78.200 | 11.500 | 65.000 | 1.700 |
| Xã Đạ Tồn, thị trấn Mađaguôi |
6 | Nâng cấp đường Nguyễn Thái Học, thị trấn Mađaguôi | 600 |
| 600 |
| 400 | 200 |
| Thị trấn Mađaguôi |
7 | Nâng cấp đường Võ Thị Sáu, thị trấn Mađaguôi | 500 |
| 500 |
| 300 | 200 |
| Thị trấn Mađaguôi |
8 | Nâng cấp đường Quốc lộ 20 vào Trung tâm xã Đạ PLloa giai đoạn 2 (ĐH7) | 1.700 |
| 1.700 |
| 1.400 | 300 |
| Xã Đạ P'loa |
9 | Đường số 6 xã Mađaguôi | 2.000 |
| 2.000 |
| 1.700 | 300 |
| Xã Mađaguôi |
10 | Cầu Buôn B'Kẻ, thị trấn Mađaguôi | 1.600 |
| 1.600 |
| 1.600 |
|
| Thị trấn Mađaguôi |
11 | Đường Nơ Trang Long, thị trấn Đạ M'ri | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.500 | 500 |
| Thị trấn Đạ M'ri |
12 | Dự án giao đất, sắp xếp, bố trí khu dân cư cho đồng bào dân tộc xã Mađaguôi | 15.000 |
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| Xã Mađaguôi |
13 | Mở rộng nghĩa trang xã Đạ P'loa | 5.500 |
| 5.500 |
| 5.500 |
|
| Xã Đạ P'loa |
14 | Đường vành đai thị trấn Mađaguôi (đường 30/4 nối dài) | 34.000 |
| 34.000 |
| 33.200 | 800 |
| Thị trấn Mađaguôi |
15 | Đường số 7 chợ thị trấn Mađaguôi | 1.500 |
| 1.500 |
| 600 | 900 |
| Thị trấn Mađaguôi |
16 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao huyện Đạ Huoai | 15.000 |
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| Thi trấn Mađaguôi |
B | Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.487.005 | 1.163.787 | 323.218 |
| 318.218 | 5.000 |
|
| ||
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 1.481.005 | 1.163.787 | 317.218 |
| 312.218 | 5.000 |
|
|
1 | Đường liên thôn Xuân Châu - Giao Yến (thông tuyến) | 14.000 | 5.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| Xã Đạ Pal |
2 | Đường nội đồng thôn Xuân Thành - Giao Yến (thông tuyến) | 14.000 | 5.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| Xã Đạ Pal |
3 | Dự án LRAMP (cầu Xuân Thành 1, cầu thôn 6, cầu Xuân Châu 2) | 4.503 |
| 4.503 |
| 4.503 |
|
| Xã Đạ Pal, xã Mỹ Đức, xã Quảng Trị |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNT đi từ 725 vào Buôn Đạ Nhar - lên khu sản xuất cao su tập trung, xã Quốc Oai | 101.100 | 30.000 | 71.100 |
| 71.100 |
|
| Xã Quốc Oai |
5 | Bãi rác tập trung của huyện | 10.000 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| Xã Đạ Kho |
6 | Hội trường thôn 7, xã Quảng Trị | 2.015 |
| 2.015 |
| 2.015 |
|
| Xã Quảng Trị |
7 | Hồ chứa nước Đạ Lây giai đoạn 2 (hạng mục lòng hồ và mở rộng nâng cấp đập) | 1.307.600 | 1.107.500 | 200.100 |
| 200.100 |
|
| Xã Đạ Lây |
8 | Chợ Đạ Lây | 6.200 |
| 6.200 |
| 6.200 |
|
| Xã Đạ Lây |
9 | Trạm y tế xã Đạ Pal | 11.300 | 11.000 | 300 |
| 300 |
|
| Xã Đạ Pal |
10 | Nghĩa địa tại thôn 3, xã Hà Đông (mở rộng) | 10.287 | 5.287 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Xã Hà Đồng |
B | Dự án ngoài ngân sách | 6.000 |
| 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110 kV Cát Tiên và đường dây đấu nối | 6.000 |
| 6.000 |
| 6.000 |
|
| Xã An Nhơn, Xã Đạ Lây, xã Hương Lâm |
319.365 | 100.200 | 239.125 |
| 233.700 | 5.425 |
|
| ||
A | Dự án sử dụng vốn vốn ngân sách nhà nước | 319.365 | 100.200 | 239.125 |
| 233.700 | 5.425 |
|
|
1 | Đường giao thông nối thôn Liên Phương với thôn Trung Hưng, xã Gia Viễn | 30.300 | 7.500 | 22.800 |
| 22.800 |
|
| Xã Gia Viễn |
2 | Đường thôn Trung Hưng, xã Gia Viễn | 6.000 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| Xã Gia Viễn |
3 | Nâng cấp, cải tạo đường Phù Mỹ | 35.000 | 17.500 | 17.500 |
| 17.500 |
|
| Thị trấn Cát Tiên |
4 | Đường ĐH. 93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) | 29.520 | 14.800 | 14.720 |
| 14.720 |
|
| Thị trấn Cát Tiên, thị trấn Phước Cát, xã Đức Phổ |
5 | Đường GTNT từ thôn Ninh Thủy đi thôn Ninh Hạ, Xã Nam Ninh | 18.000 |
| 18.000 |
| 18.000 |
|
| Xã Nam Ninh |
6 | Đường GTNT từ nhà ông Vũ Thế Hình đến nhà ông Đoàn Văn Vĩnh, thôn Mỹ Thủy, Xã Mỹ Lâm | 2.940 | 900 | 2.000 |
| 2.000 |
|
| Xã Mỹ Lâm |
7 | Đường vào khu sản xuất ven hồ Đạ Sị (Đường ông Quỳnh - ông Xuyền) | 70.000 |
| 70.000 |
| 70.000 |
|
| Xã Tiên Hoàng |
8 | Đường thôn Ninh Hải đi thôn Ninh Hậu, xã Nam Ninh | 14.000 |
| 14.000 |
| 14.000 |
|
| Xã Nam Ninh |
9 | Cầu Phước Hải | 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 |
|
| Xã Phước Cát 2 |
10 | Đường sau sân vận động (điểm đầu tiếp giáp ĐH93 - điểm cuối ĐT 721) | 2.720 |
| 2.720 |
| 2.720 |
|
| Thị trấn Phước Cát |
11 | Đường GTNT xóm 4A Cát Điền, thị trấn Phước Cát | 7.000 | 4.200 | 2.800 |
| 2.800 |
|
| Thị trấn Phước Cát |
12 | Đường Cát An 2 - nhánh 2, thị trấn Phước Cát | 2.000 | 900 | 1.100 |
| 1.100 |
|
| Thị trấn Phước Cát |
13 | Đường GTNT Cát Lợi - nhánh 1, thị trấn Phước Cát | 1.000 | 400 | 600 |
| 600 |
|
| Thị trấn Phước Cát |
14 | Đường GTNT Cát Hòa đi Phước Trung, thị trấn Phước Cát | 3.500 | 1.400 | 2.100 |
| 2.100 |
|
| Thị trấn Phước Cát |
15 | Đường GTNT Ninh Nghĩa, xã Tư Nghĩa | 260 |
| 260 |
| 260 |
|
| Xã Tư Nghĩa |
16 | Nạo vét suối Sình Lầy, xã Tiên Hoàng | 40.000 | 20.000 | 40.000 |
| 40.000 |
|
| Xã Tiên Hoàng |
17 | Nạo vét cống dân nước thôn 4, xã Tiên Hoàng | 18.000 | 7.000 | 11.000 |
| 11.000 |
|
| Xã Tiên Hoàng |
18 | Kênh mương thôn Nghĩa Thịnh, Xã Tư Nghĩa | 1.400 |
| 1.400 |
| 1.400 |
|
| Xã Tư Nghĩa |
19 | Kênh thôn 4 nối dài, xã Quảng Ngãi | 1.800 |
| 1.800 |
| 1.800 |
|
| Xã Quảng Ngãi |
20 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới thôn Thanh Tiến, xã Gia Viễn | 6.800 | 6.400 | 400 |
| 400 |
|
| Xã Gia Viễn |
21 | Mở rộng Trường mầm non xã Phước Cát 2 (lấy đất bưu điện xã) | 325 |
| 325 |
|
| 325 |
| Xã Phước Cát 2 |
22 | Khu quy hoạch đất ở đường Lô 2, thị trấn Cát Tiên | 5.100 |
| 5.100 |
|
| 5.100 |
| Thị trấn Cát Tiên |
23 | Mở rộng nghĩa địa thôn Ninh Thượng, xã Nam Ninh | 22.200 | 16.200 | 6.000 |
| 6.000 |
|
| Xã Nam Ninh |
B | Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 16.921.363 | 4.062.665 | 9.555.458 | 112.000 | 8.575.541 | 860.139 | 7.778 |
|
Tổng số 196 dự án, gồm 172 dự án vốn sử dụng vốn ngân sách nhà nước và 24 dự án ngoài ngân sách
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: m2
STT | Danh mục dự án | Diện tích chuyển mục đích | Loại đất chuyển mục đích sử dụng | Địa điểm thực hiện dự án | |
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||
I | THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT | 125.136 |
| 125.136 |
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
B | Dự án ngoài ngân sách | 125.136 |
| 125.136 |
|
1 | Mở rộng, nâng cấp Khu du lịch thác Prenn | 7.816 |
| 7.816 | Phường 3 |
2 | Công ty TNHH Trà Vườn Thương - Khu trưng bày và giới thiệu sản phẩm | 200 |
| 200 | Phường 3 |
3 | Khu nghỉ dưỡng cao cấp (Công ty TNHH Đất Việt Đà Lạt) | 14.300 |
| 14.300 | Phường 4 |
4 | Dự án đầu tư trồng rừng, sản xuất nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái (Công ty TNHH Du lịch sinh thái Tĩnh An) | 50.000 |
| 50.000 | Xã Tà Nung |
5 | Dự án Sheraton - Da Lat Resort (Công ty TNHH Khu du lịch Đồi Rô Bin) | 20.100 |
| 20.100 | Phường 3 |
6 | Chuyển đổi đất sản xuất nông nghiệp (Công ty TNHH Thông Phong) | 29.720 |
| 29.720 | Xã Tà Nung |
7 | Đường tránh đi qua Khu du lịch Thung lũng tình yêu (Công ty Cổ phần Du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng) | 3.000 |
| 3.000 | Phường 7, Phường 8 |
II | HUYỆN LẠC DƯƠNG | 70.000 |
| 70.000 |
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
B | Dự án ngoài ngân sách | 70.000 |
| 70.000 |
|
1 | Dự án sản xuất nông nghiệp - Công ty TNHH Quốc Hùng | 70.000 |
| 70.000 | Xã Lát |
III | HUYỆN LÂM HÀ | 177.600 | 177.600 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 100.000 | 100.000 |
|
|
1 | Đường vành đai Đinh Văn đi Đạ Đờn | 75.100 | 75.100 |
| Thị trấn Đinh Văn |
2 | Đường liên xã Hoài Đức - Tân Thanh | 1.300 | 1.300 |
| Xã Hoài Đức, xã Tân Thanh |
3 | Đường GTNT thôn Tân Hòa, xã Tân Văn đi thôn Thạch Thất, xã Tân Hà (đường số 3, 5) | 1.400 | 1.400 |
| Xã Tân Văn, xã Tân Hà |
4 | Đường từ xã Phi Tô (Lâm Hà) - xã Lát (Lạc Dương) | 2.600 | 2.600 |
| Xã Phi Tô |
5 | Kênh tiêu Tân An | 12.100 | 12.100 |
| Xã Tân Văn |
6 | Trường Mẫu giáo Tân Văn 2 (Tân Đức) | 7.500 | 7.500 |
| Xã Tân Văn |
B | Dự án ngoài ngân sách | 77.600 | 77.600 |
|
|
1 | Khu dân cư Vạn Tâm | 77.600 | 77.600 |
| Thị trấn Đinh Văn |
IV | HUYỆN DI LINH | 68.600 | 68.600 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 44.300 | 44.300 |
|
|
1 | Đập dâng Đạ R'Sal | 38.900 | 38.900 |
| Xã Sơn Điền |
2 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài, thị trấn Di Linh | 4.900 | 4.900 |
| Thị trấn Di Linh |
3 | Đường tránh ngập Đinh Lạc - Bảo Thuận | 200 | 200 |
| Xã Đinh Lạc, xã Bảo Thuận |
4 | Thu hồi đất làm hành lang mương dẫn tại 1 số cửa xả thuộc dự án nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 20 qua huyện Di Linh | 300 | 300 |
| Xã Đinh Lạc, xã Tân Nghĩa, thị trấn Di Linh |
B | Dự án ngoài ngân sách | 24.300 | 24.300 |
|
|
1 | Thủy điện Đồng Nai I | 24.300 | 24.300 |
| Xã Gia Hiệp |
V | HUYỆN ĐẠ HUOAI | 14.700 | 14.700 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn vốn ngân sách nhà nước | 14.700 | 14.700 |
|
|
1 | Nhà tạm giữ, kho vật chứng công an huyện Đạ Huoai | 11.600 | 11.600 |
| Thị trấn Mađaguôi |
2 | Đường thôn 1, xã Đạ Tồn đi Buôn B'Kẻ, thị trấn Mađaguôi | 3.100 | 3.100 |
| Xã Đạ Tồn, thị trấn Mađaguôi |
B | Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
VI | HUYỆN CÁT TIÊN | 38.244 | 38.244 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 38.244 | 38.244 |
|
|
1 | Đường thôn Trung Hưng, xã Gia Viễn | 3.000 | 3.000 |
| Xã Gia Viễn |
2 | Đường ĐH. 93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) | 300 | 300 |
| Thị trấn Cát Tiên, thị trấn Phước Cát, xã Đức Phổ |
3 | Đường thôn Ninh Hải đi thôn Ninh Hậu, xã Nam Ninh | 14.000 | 14.000 |
| Xã Nam Ninh |
4 | Mương ông Thiêm, thôn 4, xã Tiên Hoàng (nối dài) | 800 | 800 |
| Xã Tiên Hoàng |
5 | Kênh mương thôn Nghĩa Thịnh, xã Tư Nghĩa | 1.400 | 1.400 |
| Xã Tư Nghĩa |
6 | Đường sau sân vận động (điểm đầu tiếp giáp ĐH93 - điểm cuối ĐT 721) | 2.700 | 2.700 |
| Thị trấn Phước Cát |
7 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới thôn Thanh Tiến, xã Gia viễn | 400 | 400 |
| Xã Gia Viễn |
8 | Công an huyện Cát Tiên | 15.644 | 15.644 |
| Thị trấn Cát tiên |
B | Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 494.280 | 299.144 | 195.136 |
|
Tổng số 30 dự án, gồm 20 dự án vốn sử dụng vốn ngân sách nhà nước (đất trồng lúa) và 10 dự án ngoài ngân sách (đất trồng lúa: 02 dự án, đất rừng phòng hộ: 08 dự án)
- 1 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 4 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Nghị quyết 196/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Nghị quyết 214/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8 Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9 Nghị quyết 36/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12 Nghị quyết 179/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 (lần 3)
- 14 Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 4 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Nghị quyết 196/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Nghị quyết 36/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8 Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9 Nghị quyết 214/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12 Nghị quyết 179/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 (lần 3)
- 14 Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa