Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2012/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3274/TTr-UBND ngày 25/6/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (có biểu giá kèm theo).

Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; tổ chức thu, quản lý và sử dụng đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lâm Đồng khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 06/7/2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa


DANH MỤC

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 52/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

STT

STT (TT04)

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá đang thực hiện tại tỉnh

Tổng chi phí 3 yếu tố thực tế

Mức tối đa theo TT 04

Giá đề nghị

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế)

 

 

 

 

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

 

 

 

1

 

2

Bệnh viện hạng II

3,000

15,094

15,000

12,000

80.00

2

 

3

Bệnh viện hạng III

2,000

10,940

10,000

8,000

80.00

3

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

1,000

10,112

7,000

5,500

78.57

4

 

5

Trạm y tế xã

1,000

8,927

5,000

4,000

80.00

5

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang)

30,000

80,960

100,000

80,000

80.00

6

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X -quang)

40,000

84,525

100,000

80,000

80.00

7

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X - quang)

 

258,588

300,000

240,000

80.00

 

2

 

Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh:

 

 

 

 

 

8

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (áp dụng đối với bệnh viện hạng II)

 

418,351

335,000

260,000

77.61

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

 

 

9

 

2

Bệnh viện hạng II

12,000

136,472

100,000

80,000

80.00

10

 

3

Bệnh viện hạng III

8,000

120,881

70,000

56,000

80.00

11

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đ­ược phân hạng

6,000

101,939

50,000

40,000

80.00

 

 

B3

Ngày gi­ường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

 

B.3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

 

 

12

 

2

Bệnh viện hạng II

8,000

51,541

65,000

51,000

78.46

13

 

3

Bệnh viện hạng III

5,000

50,340

40,000

32,000

80.00

14

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện ch­ưa đư­ợc phân hạng

3,000

40,766

30,000

24,000

80.00

 

 

B.3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xư­ơng - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

 

 

 

15

 

2

Bệnh viện hạng II

6,000

53,081

50,000

40,000

80.00

16

 

3

Bệnh viện hạng III

5,000

46,400

35,000

28,000

80.00

17

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đư­ợc phân hạng

2,500

38,965

23,000

18,000

78.26

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

18

 

2

Bệnh viện hạng II

4,000

47,352

35,000

28,000

80.00

19

 

3

Bệnh viện hạng III

3,000

36,546

25,000

20,000

80.00

20

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện ch­ưa đư­ợc phân hạng

1,500

32,860

20,000

16,000

80.00

 

 

B4

Ngày gi­ường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

21

 

2

Bệnh viện hạng II

16,000

136,595

120,000

96,000

80.00

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;

 

 

 

 

 

22

 

2

Bệnh viện hạng II

10,000

110,941

80,000

64,000

80.00

23

 

3

Bệnh viện hạng III

10,000

87,628

60,000

48,000

80.00

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 d­ới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

24

 

2

Bệnh viện hạng II

8,000

84,980

75,000

60,000

80.00

25

 

3

Bệnh viện hạng III

7,000

54,698

50,000

40,000

80.00

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 d­ới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

26

 

2

Bệnh viện hạng II

6,000

68,286

50,000

40,000

80.00

27

 

3

Bệnh viện hạng III

5,000

44,446

35,000

28,000

80.00

28

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đ­ược phân hạng

3,000

40,766

28,000

22,000

78.57

29

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

3,000

40,766

20,000

16,000

80.00

30

 

B6

Ngày gi­ường bệnh tại Trạm y tế xã

2,000

33,444

12,000

9,500

79.17

 

 

 

Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:

 

 

 

 

 

 

 

C1

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

 

 

 

31

3

1

Siêu âm

80,000

43,113

35,000

28,000

80.00

32

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

150,000

245,373

370,000

245,000

66.22

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X.QUANG

 

 

 

 

 

 

 

C1.2.1

Chụp X.quang các chi

 

 

 

 

 

33

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

10,000

32,243

36,000

28,500

79.17

34

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xư­ơng đòn hoặc x­ương bả vai (một tư­ thế)

20,000

32,243

36,000

28,500

79.17

35

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xư­ơng đòn hoặc x­ương bả vai (hai t­ư thế)

 

50,603

42,000

33,500

79.76

36

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc x­ương gót (một tư­ thế)

20,000

32,243

36,000

28,500

79.17

37

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xư­ơng gót (hai t­ư thế)

 

50,603

42,000

33,500

79.76

38

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xư­ơng đùi hoặc khớp háng (một tư­ thế)

20,000

40,214

42,000

33,500

79.76

39

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc x­ương đùi hoặc khớp háng (hai tư­ thế)

 

67,653

42,000

33,500

79.76

40

14

8

Khung chậu

20,000

41,043

42,000

33,500

79.76

 

 

C1.2.2

Chụp X.quang vùng đầu

 

 

 

 

 

41

15

1

Xư­ơng sọ (một tư­ thế)

20,000

32,243

36,000

28,500

79.17

42

16

2

Xư­ơng chũm, mỏm châm

20,000

32,243

36,000

28,500

79.17

43

17

3

Xư­ơng đá (một tư­ thế)

20,000

32,243

36,000

28,500

79.17

44

18

4

Khớp thái dư­ơng-hàm

20,000

32,243

36,000

28,500

79.17

45

19

5

Chụp ổ răng

10,000

32,243

36,000

28,500

79.17

 

 

C1.2.3

Chụp X.quang cột sống

 

 

 

 

 

46

20

1

Các đốt sống cổ

20,000

32,243

36,000

28,500

79.17

47

21

2

Các đốt sống ngực

20,000

41,043

42,000

33,500

79.76

48

22

3

Cột sống thắt lư­ng - cùng

20,000

41,043

42,000

33,500

79.76

49

23

4

Cột sống cùng - cụt

20,000

41,043

42,000

30,000

71.43

50

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

40,000

41,043

42,000

30,000

71.43

51

25

6

Đánh giá tuổi xư­ơng: cổ tay, đầu gối

30,000

32,243

36,000

28,500

79.17

 

 

C1.2.4

Chụp X.quang vùng ngực

 

 

 

 

 

52

26

1

Tim phổi thẳng

20,000

41,043

42,000

33,500

79.76

53

27

2

Tim phổi nghiêng

20,000

41,043

42,000

33,500

79.76

54

28

3

Xư­ơng ức hoặc xư­ơng sư­ờn

20,000

41,043

42,000

33,500

79.76

 

 

C1.2.5

Chụp X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

 

 

 

 

55

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

20,000

41,043

42,000

33,500

79.76

56

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

40,000

465,625

395,000

316,000

80.00

57

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngư­ợc dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

40,000

454,326

385,000

308,000

80.00

58

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

20,000

41,043

42,000

33,500

79.76

59

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

30,000

145,302

87,000

69,500

79.89

60

34

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

40,000

144,937

102,000

81,500

79.90

61

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

40,000

184,937

142,000

113,500

79.93

 

 

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp X.quang khác

 

 

 

 

 

62

36

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

30,000

384,898

265,000

212,000

80.00

63

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

30,000

346,196

295,000

236,000

80.00

64

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

800,000

533,916

500,000

400,000

80.00

65

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

1,000,000

994,231

870,000

696,000

80.00

66

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

60,000

59,978

58,000

46,000

79.31

67

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

80,000

85,111

83,000

66,000

79.52

68

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

120,000

116,619

108,000

86,000

79.63

69

54

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

120,000

385,455

305,000

244,000

80.00

70

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

260,000

440,367

465,000

372,000

80.00

71

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngư­ợc dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang số hóa

 

428,184

420,000

336,000

80.00

72

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

160,000

137,614

155,000

124,000

80.00

73

58

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

160,000

143,989

155,000

124,000

80.00

74

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

260,000

171,239

195,000

156,000

80.00

75

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

260,000

415,434

415,000

300,000

72.29

76

63

28

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy - Bao gồm cả thuốc cản quang

 

1,184,637

2,130,000

1,184,000

55.59

 

 

C2

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

 

 

 

 

 

77

65

1

Thông đái (Bao gồm cả sonde)

6,000

45,726

64,000

45,000

70.31

78

66

2

Thụt tháo phân

6,000

38,398

40,000

32,000

80.00

79

67

3

Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)

10,000

54,017

58,000

46,000

79.31

80

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

12,000

56,989

74,000

57,000

77.03

81

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

10,500

101,871

97,000

77,500

79.90

82

70

6

Chọc rửa màng phổi

45,000

141,214

130,000

100,000

76.92

83

71

7

Chọc hút khí màng phổi

45,000

91,261

86,000

68,000

79.07

84

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lư­u màng phổi

 

67,963

54,000

40,000

74.07

85

73

9

Rửa bàng quang (chư­a bao gồm hóa chất)

21,000

168,685

117,000

93,500

79.91

86

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm cả Sonde)

15,000

139,116

145,000

116,000

80.00

87

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thư­ơng tổn)

15,000

127,499

125,000

100,000

80.00

88

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

400,000

458,333

460,000

368,000

80.00

89

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thư­ờng (thẩm phân phúc mạc)

300,000

304,205

300,000

240,000

80.00

90

78

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

 

694,684

740,000

580,000

78.38

91

79

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

 

409,246

395,000

305,000

77.22

92

80

16

Sinh thiết da

15,000

81,273

80,000

60,000

75.00

93

81

17

Sinh thiết hạch, u

15,000

93,988

130,000

94,000

72.31

94

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xư­ơng (chư­a tính kim sinh thiết)

30,000

115,016

110,000

85,000

77.27

95

83

19

Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

30,000

356,516

335,000

265,000

79.10

96

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đư­ờng trực tràng

 

435,603

445,000

320,000

71.91

97

85

21

Nội soi ổ bụng

 

538,582

575,000

460,000

80.00

98

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết)

 

654,570

675,000

540,000

80.00

99

87

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

65,000

186,710

148,000

118,000

79.73

100

88

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

 

242,252

220,000

176,000

80.00

101

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

 

174,438

185,000

148,000

80.00

102

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

45,000

242,444

265,000

212,000

80.00

103

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

 

117,226

120,000

96,000

80.00

104

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

30,000

179,388

195,000

156,000

80.00

105

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

 

408,676

330,000

264,000

80.00

106

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

60,000

461,105

410,000

320,000

78.05

107

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… (Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

75,000

787,467

680,000

544,000

80.00

108

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

65,000

575,106

575,000

460,000

80.00

109

97

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nh­ng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

15,000

40,470

42,000

33,500

79.76

110

98

34

Dẫn lư­u màng phổi tối thiểu (Bao gồm cả ống kendan)

70,000

513,843

500,000

400,000

80.00

111

99

35

Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn)

160,000

476,071

565,000

452,000

80.00

112

100

36

Sinh thiết thận d­ưới hư­ớng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

180,000

470,691

465,000

350,000

75.27

113

101

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần)

 

849,972

730,000

584,000

80.00

114

102

38

Sinh thiết d­ưới h­ướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn th­ương khác)

 

779,787

785,000

628,000

80.00

115

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng)

 

1,059,191

1,030,000

824,000

80.00

116

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng)

 

886,928

840,000

650,000

77.38

117

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

350,000

528,684

420,000

336,000

80.00

118

106

42

Đặt nội khí quản

70,000

503,114

415,000

332,000

80.00

119

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)

 

308,555

290,000

232,000

80.00

120

109

45

Sinh thiết dư­ới h­ướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xư­ơng, gan, thận, vú, áp xe, các tổn th­ương khác)

 

1,794,967

1,700,000

1,300,000

76.47

121

110

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dư­ới hư­ớng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần).

 

965,812

950,000

750,000

78.95

122

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp d­ưới h­ướng dẫn của siêu âm

 

90,107

87,000

69,500

79.89

123

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi d­ưới hướng dẫn của siêu âm

 

145,248

104,000

83,000

79.81

124

113

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xư­ơng (Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

1,250,137

1,240,000

900,000

72.58

125

114

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chư­a tính kim chọc hút tủy) - Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

32,000

74,168

68,000

54,000

79.41

126

115

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần)

 

474,168

470,000

376,000

80.00

127

116

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

 

911,786

900,000

720,000

80.00

128

117

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

 

2,277,256

2,240,000

1,792,000

80.00

129

118

54

Nội soi bàng quang điều trị đái d­ưỡng chấp

 

662,331

570,000

450,000

78.95

130

119

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần)

 

737,679

720,000

576,000

80.00

131

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

 

200,294

220,000

176,000

80.00

132

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dư­ới hư­ớng dẫn của siêu âm

 

97,712

80,000

64,000

80.00

133

122

58

Chọc hút hạch hoặc u dư­ới hư­ớng dẫn của cắt lớp vi tính (Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chư­a tính thuốc cản quang)

 

784,631

820,000

600,000

73.17

134

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

 

1,406,178

1,330,000

1,064,000

80.00

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

135

124

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

15,000

66,367

115,000

66,000

57.39

136

125

61

Châm (các phư­ơng pháp châm)

5,000

24,883

48,000

24,000

50.00

137

126

62

Điện châm

10,000

25,467

50,000

25,000

50.00

138

127

63

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

10,000

20,963

25,000

20,000

80.00

139

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

15,000

20,460

28,000

20,000

71.43

140

129

65

Hồng ngoại

3,000

19,254

23,000

18,000

78.26

141

130

66

Điện phân

 

21,469

24,000

19,000

79.17

142

131

67

Sóng ngắn

 

27,497

27,000

21,500

79.63

143

132

68

Laser châm

 

29,412

62,000

29,000

46.77

144

133

69

Tử ngoại

 

10,817

27,000

10,000

37.04

145

134

70

Điện xung

30,000

25,635

25,000

20,000

80.00

146

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

 

20,460

21,000

16,500

78.57

147

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

 

20,460

21,000

16,500

78.57

148

137

73

Siêu âm điều trị

 

27,788

40,000

27,000

67.50

149

138

74

Điện từ trư­ờng

10,000

22,579

25,000

20,000

80.00

150

139

75

Bó Farafin

 

40,370

49,000

35,000

71.43

151

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chư­ờm)

 

21,943

18,000

14,000

77.78

152

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

 

20,423

26,000

20,000

76.92

 

 

C3

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

 

 

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

153

142

1

Cắt chỉ

10,000

40,280

45,000

36,000

80.00

154

143

2

Thay băng vết thư­ơng chiều dài d­ưới 15cm

 

44,968

60,000

45,000

75.00

155

144

3

Thay băng vết thư­ơng chiều dài trên 15cm đến 30 cm

 

70,396

80,000

64,000

80.00

156

145

4

Thay băng vết th­ương chiều dài từ 30 cm đến d­ưới 50 cm

 

103,982

105,000

84,000

80.00

157

146

5

Thay băng vết thư­ơng chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

 

106,282

115,000

92,000

80.00

158

147

6

Thay băng vết th­ương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

 

128,273

160,000

125,000

78.13

159

148

7

Thay băng vết thư­ơng chiều dài > 50cm nhiễm trùng

 

156,314

190,000

150,000

78.95

160

149

8

Tháo bột: cột sống/ lư­ng/ khớp háng/ xư­ơng đùi/ xương chậu

10,000

14,887

45,000

14,000

31.11

161

150

9

Tháo bột khác

10,000

11,153

38,000

11,000

28.95

162

151

10

Vết th­ương phần mềm tổn thư­ơng nông chiều dài < 10 cm

25,000

91,669

155,000

91,500

59.03

163

152

11

Vết thư­ơng phần mềm tổn th­ương nông chiều dài > 10 cm

40,000

128,363

200,000

128,000

64.00

164

153

12

Vết thư­ơng phần mềm tổn thư­ơng sâu chiều dài < 10 cm

40,000

209,271

210,000

168,000

80.00

165

154

13

Vết thư­ơng phần mềm tổn th­ương sâu chiều dài > 10 cm

50,000

224,212

230,000

184,000

80.00

166

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dư­ới da

45,000

243,141

180,000

144,000

80.00

167

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn l­ưu

15,000

94,137

105,000

84,000

80.00

168

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60,000

80,780

80,000

64,000

80.00

169

158

17

Cắt phymosis

50,000

218,035

180,000

144,000

80.00

170

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

50,000

251,316

220,000

176,000

80.00

171

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp x­ương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

40,000

51,471

57,000

40,000

70.18

172

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xư­ơng đòn/ khớp hàm (bột liền)

 

283,894

235,000

188,000

80.00

173

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

50,000

78,115

70,000

50,000

71.43

174

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

 

250,644

225,000

180,000

80.00

175

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

40,000

51,108

65,000

50,000

76.92

176

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

 

184,144

165,000

132,000

80.00

177

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

75,000

177,882

180,000

130,000

72.22

178

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

 

627,016

700,000

560,000

80.00

179

168

27

Nắn, bó bột x­ương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

80,000

174,632

180,000

130,000

72.22

180

169

28

Nắn, bó bột xư­ơng đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

 

427,515

550,000

425,000

77.27

181

170

29

Nắn, bó bột xư­ơng cẳng chân (bột tự cán)

50,000

57,315

70,000

50,000

71.43

182

171

30

Nắn, bó bột x­ương cẳng chân (bột liền)

 

184,144

165,000

132,000

80.00

183

172

31

Nắn, bó bột x­ương cánh tay (bột tự cán)

50,000

57,315

70,000

50,000

71.43

184

173

32

Nắn, bó bột xư­ơng cánh tay (bột liền)

 

184,144

165,000

132,000

80.00

185

174

33

Nắn, bó bột gãy xư­ơng cẳng tay (bột tự cán)

50,000

42,138

55,000

40,000

72.73

186

175

34

Nắn, bó bột gãy x­ương cẳng tay (bột liền)

 

184,144

165,000

132,000

80.00

187

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

40,000

40,708

55,000

40,000

72.73

188

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

 

150,894

140,000

112,000

80.00

189

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

60,000

135,436

140,000

100,000

71.43

190

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

 

627,016

595,000

476,000

80.00

191

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

50,000

333,582

310,000

248,000

80.00

192

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

 

479,967

495,000

396,000

80.00

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

193

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

 

109,832

105,000

84,000

80.00

194

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

40,000

185,618

245,000

180,000

73.47

195

185

3

Đỡ đẻ thư­ờng ngôi chỏm

150,000

429,702

525,000

420,000

80.00

196

186

4

Đỡ đẻ ngôi ng­ược

180,000

530,287

580,000

464,000

80.00

197

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

 

571,472

640,000

512,000

80.00

198

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

400,000

610,702

530,000

424,000

80.00

199

189

7

Soi cổ tử cung

6,000

36,991

50,000

35,000

70.00

200

191

9

Điều trị tổn thư­ơng cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

20,000

34,445

60,000

34,000

56.67

201

192

10

Chích apxe tuyến vú

50,000

96,428

120,000

90,000

75.00

202

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

50,000

176,712

215,000

172,000

80.00

203

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây tê tuỷ sống)

450,000

1,373,406

1,550,000

1,240,000

80.00

204

 

 

Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây mê)

 

1,628,001

1,550,000

1,240,000

80.00

205

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây tê tuỷ sống)

540000- 750000

1,449,956

1,600,000

1,280,000

80.00

206

 

 

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây mê)

 

1,658,251

1,600,000

1,280,000

80.00

207

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

 

198,765

155,000

124,000

80.00

208

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

 

329,227

430,000

329,000

76.51

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

 

 

209

199

1

Đo nhãn áp

4,000

36,863

16,000

12,500

78.13

210

200

2

Đo Javal

5,000

22,198

15,000

12,000

80.00

211

201

3

Đo thị trư­ờng, ám điểm

5,000

18,238

14,000

11,000

78.57

212

202

4

Thử kính loạn thị

5,000

12,049

11,000

8,500

77.27

213

203

5

Soi đáy mắt

10,000

20,934

22,000

17,500

79.55

214

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chư­a tính thuốc tiêm)

10,000

19,890

18,000

14,000

77.78

215

205

7

Tiêm d­ưới kết mạc một mắt (Ch­ưa tính thuốc tiêm)

10,000

20,176

18,000

14,000

77.78

216

206

8

Thông lệ đạo một mắt

10,000

27,124

34,000

25,000

73.53

217

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

15,000

48,172

58,000

45,000

77.59

218

208

10

Chích chắp/ lẹo

20,000

35,504

44,000

35,000

79.55

219

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

10,000

38,971

26,000

20,500

78.85

220

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20,000

35,386

26,000

20,500

78.85

221

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

40,000

179,596

220,000

170,000

77.27

222

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.)

 

481,319

665,000

480,000

72.18

223

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

25,000

377,749

350,000

280,000

80.00

224

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

30,000

377,959

505,000

370,000

73.27

225

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

40,000

496,644

675,000

480,000

71.11

226

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

50,000

538,512

790,000

530,000

67.09

227

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

400,000

371,079

615,000

370,000

60.16

228

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

 

819,249

1,150,000

810,000

70.43

229

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

250,000

507,764

535,000

400,000

74.77

230

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

 

1,051,858

1,050,000

840,000

80.00

231

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

 

643,488

600,000

480,000

80.00

232

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) - (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

 

862,428

720,000

576,000

80.00

233

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

 

1,022,558

1,180,000

944,000

80.00

234

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

 

919,441

870,000

696,000

80.00

235

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

 

985,991

1,000,000

800,000

80.00

236

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

 

1,154,336

1,160,000

928,000

80.00

237

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

 

1,256,984

1,280,000

1,024,000

80.00

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

238

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

30,000

126,457

130,000

104,000

80.00

239

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

40,000

321,903

130,000

104,000

80.00

240

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

40,000

163,648

155,000

120,000

77.42

241

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

15,000

216,954

185,000

148,000

80.00

242

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bư­ớm (gây tê)

20,000

234,502

195,000

156,000

80.00

243

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

20,000

81,572

75,000

60,000

80.00

244

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dư­ới kính hiển vi (gây tê)

 

196,802

155,000

120,000

77.42

245

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20,000

141,657

125,000

100,000

80.00

246

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

 

562,893

530,000

424,000

80.00

247

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

 

140,606

130,000

104,000

80.00

248

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

 

182,177

175,000

140,000

80.00

249

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

 

182,606

145,000

116,000

80.00

250

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

 

259,230

230,000

184,000

80.00

251

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

 

237,986

205,000

164,000

80.00

252

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

40,000

241,768

390,000

241,000

61.79

253

243

16

Nạo VA gây mê

 

606,766

485,000

388,000

80.00

254

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

 

516,798

470,000

376,000

80.00

255

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

 

565,117

490,000

392,000

80.00

256

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

 

486,931

470,000

376,000

80.00

257

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

 

489,253

395,000

316,000

80.00

258

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

 

622,908

570,000

456,000

80.00

259

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

 

503,123

570,000

456,000

80.00

260

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

 

598,581

660,000

528,000

80.00

261

251

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) - Bao gồm cả Comblator

 

2,119,531

1,930,000

1,544,000

80.00

262

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dư­ới kính hiển vi (gây mê)

 

494,546

475,000

350,000

73.68

263

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

 

540,946

530,000

424,000

80.00

264

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

 

617,146

745,000

550,000

73.83

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

 

 

265

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

3,000

25,534

21,000

16,500

78.57

266

257

2

Nhổ răng số 8 bình th­ường

20,000

105,801

105,000

84,000

80.00

267

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30,000

134,596

190,000

134,000

70.53

268

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

20,000

62,369

50,000

40,000

80.00

269

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30,000

118,114

90,000

72,000

80.00

270

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20,000

39,922

30,000

24,000

80.00

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

 

 

 

271

262

7

Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo)

50,000

230,985

230,000

180,000

78.26

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

 

 

 

272

263

8

Răng chốt đơn giản

60,000

232,427

225,000

180,000

80.00

273

264

9

Mũ chụp nhựa

60,000

290,079

280,000

200,000

71.43

274

265

10

Mũ chụp kim loại

100,000

336,011

330,000

220,000

66.67

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

 

 

 

275

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

40,000

110,118

145,000

110,000

75.86

276

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

50,000

134,848

200,000

134,000

67.00

277

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

50,000

197,448

190,000

152,000

80.00

278

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

70,000

254,387

250,000

200,000

80.00

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

(Khung giá đã bao gồm thuốc, các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm các vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

 

 

279

270

1

Nối vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây tê)

1,200,000

1,301,430

3,600,000

1,300,000

36.11

280

 

2

Nối vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây mê)

1,200,000

2,272,798

3,600,000

2,270,000

63.06

281

 

3

Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não

1,200,000

3,095,482

3,600,000

2,880,000

80.00

282

 

4

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1,200,000

2,717,947

3,600,000

2,715,000

75.42

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH

 

 

 

 

 

283

278

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

9,000

58,137

57000

45,500

79.82

284

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

6,000

19,267

15000

12,000

80.00

285

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

6,000

19,540

20000

15,000

75.00

286

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

12,000

29,814

33000

26,000

78.79

287

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

6,000

35,215

30000

24,000

80.00

288

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

6,000

34,408

34000

27,000

79.41

289

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

6,000

27,840

27,000

21,500

79.63

290

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

3,000

10,396

11000

8,500

77.27

291

296

19

Co cục máu đông

3,000

13,105

13000

10,000

76.92

292

297

20

Thời gian Howell

6,000

29,650

27000

21,500

79.63

293

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

30,000

46,129

49000

39,000

79.59

294

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

30,000

47,576

55000

44,000

80.00

295

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

 

159,346

128000

102,000

79.69

296

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch)

 

67,057

42000

33,500

79.76

297

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

36,000

39,007

38000

30,000

78.95

298

312

35

Định lượng Ca++ máu

 

21,277

19000

15,000

78.95

 

313

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

 

 

 

 

 

299

 

 

Acid Uric

12,000

33,052

26,000

20,500

78.85

300

 

 

Ure

12,000

22,927

26,000

20,500

78.85

301

 

 

Glucose

12,000

20,562

26,000

20,000

76.92

302

 

 

Creatinine

12,000

21,904

26,000

20,000

76.92

303

 

 

Protein toàn phần

12,000

20,505

26,000

20,000

76.92

304

 

 

Albumine

12,000

20,267

26,000

20,000

76.92

305

 

 

Globulin

12,000

19,981

26,000

20,000

76.92

306

 

 

Amylase

12,000

32,483

26,000

20,500

78.85

307

314

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

6,000

53,672

42,000

33,500

79.76

308

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

15,000

33,372

25,000

20,000

80.00

 

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

 

 

 

 

 

309

 

 

Cholesterol toàn phần

15,000

33,471

29,000

23,000

79.31

310

 

 

Triglycerid

15,000

27,315

29,000

23,000

79.31

311

 

 

HDL - Cholesterol

15,000

34,639

29,000

23,000

79.31

312

 

 

LDL - Cholesterol

15,000

47,192

29,000

23,000

79.31

313

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

6,000

42,200

32,000

25,000

78.13

314

343

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) - cho tất cả các thông số

25,000

98,294

92,000

73,500

79.89

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

 

 

 

315

346

9

Đ­ường máu mao mạch

 

26,410

22000

17,500

79.55

 

 

 

Xét nghiệm hóa sinh

 

 

 

 

 

316

351

2

HbA1C

60,000

130,490

94000

75,000

79.79

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

 

317

358

3

Calci niệu

6,000

22,005

23000

18,000

78.26

318

361

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

3,000

17,286

13000

10,000

76.92

319

362

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

6,000

19,400

59000

19,000

32.20

 

363

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

 

 

 

 

 

320

 

 

 Ure niệu

6,000

22,028

20,000

15,000

75.00

321

 

 

 Axit Uric niệu

6,000

20,863

20,000

15,000

75.00

322

 

 

Creatinin niệu

6,000

19,392

20,000

15,000

75.00

323

364

9

Amylase niệu

6,000

31,688

38000

30,000

78.95

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

 

324

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

6,000

25,485

32,000

25,000

78.13

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

 

325

378

1

Soi t­ươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

9,000

25,485

35,000

25,000

71.43

326

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

12,000

39,582

57,000

39,000

68.42

327

381

4

Kháng sinh đồ

15,000

144,751

165,000

132,000

80.00

328

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

15,000

173,433

200,000

160,000

80.00

329

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

 

160,633

200,000

150,000

75.00

330

389

12

RPR định tính

 

22,161

32,000

22,000

68.75

331

391

14

TPHA định tính

 

28,314

45,000

28,000

62.22

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

 

 

 

332

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

 

70,596

57,000

45,500

79.82

333

394

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

 

74,796

85,000

68,000

80.00

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

 

 

 

334

396

1

Protein dịch

 

18,467

13,000

10,000

76.92

335

397

2

Glucose dịch

 

20,140

17,000

13,500

79.41

336

398

3

Clo dịch

 

24,858

21,000

16,500

78.57

337

399

4

Phản ứng Pandy

 

10,463

8,000

6,000

75.00

338

400

5

Rivalta

 

10,463

8,000

6,000

75.00

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

 

 

339

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

 

204,585

205,000

164,000

80.00

340

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou (Phương pháp Hematocylin Eosin)

50,000

156,375

230,000

156,000

67.83

341

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

 

99,931

105,000

84,000

80.00

342

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

65,000

124,263

170,000

124,000

72.94

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

 

 

343

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 1 loại ma tuý (Morphin)

60,000

36,909

90,000

37,000

41.11

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

344

426

1

Điện tâm đồ

12,000

35,676

35,000

28,000

80.00

345

427

2

Điện não đồ

20,000

59,942

60,000

48,000

80.00

346

428

3

L­u huyết não

50,000

25,270

31,000

24,000

77.42

347

429

4

Đo chức năng hô hấp

15,000

88,404

106,000

80,000

75.47