HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2012/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3274/TTr-UBND ngày 25/6/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
Điều 1. Thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (có biểu giá kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; tổ chức thu, quản lý và sử dụng đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lâm Đồng khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 06/7/2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 52/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT | STT (TT04) | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá đang thực hiện tại tỉnh | Tổng chi phí 3 yếu tố thực tế | Mức tối đa theo TT 04 | Giá đề nghị | Tỷ lệ % |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
| Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế) |
|
|
|
|
|
| 1 | A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
|
|
|
1 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 3,000 | 15,094 | 15,000 | 12,000 | 80.00 |
2 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 2,000 | 10,940 | 10,000 | 8,000 | 80.00 |
3 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 1,000 | 10,112 | 7,000 | 5,500 | 78.57 |
4 |
| 5 | Trạm y tế xã | 1,000 | 8,927 | 5,000 | 4,000 | 80.00 |
5 |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang) | 30,000 | 80,960 | 100,000 | 80,000 | 80.00 |
6 |
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X -quang) | 40,000 | 84,525 | 100,000 | 80,000 | 80.00 |
7 |
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X - quang) |
| 258,588 | 300,000 | 240,000 | 80.00 |
| 2 |
| Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh: |
|
|
|
|
|
8 |
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (áp dụng đối với bệnh viện hạng II) |
| 418,351 | 335,000 | 260,000 | 77.61 |
|
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
|
|
|
9 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 12,000 | 136,472 | 100,000 | 80,000 | 80.00 |
10 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 8,000 | 120,881 | 70,000 | 56,000 | 80.00 |
11 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 6,000 | 101,939 | 50,000 | 40,000 | 80.00 |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
|
| B.3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
|
|
12 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 8,000 | 51,541 | 65,000 | 51,000 | 78.46 |
13 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 5,000 | 50,340 | 40,000 | 32,000 | 80.00 |
14 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 3,000 | 40,766 | 30,000 | 24,000 | 80.00 |
|
| B.3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
|
|
|
15 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 6,000 | 53,081 | 50,000 | 40,000 | 80.00 |
16 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 5,000 | 46,400 | 35,000 | 28,000 | 80.00 |
17 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 2,500 | 38,965 | 23,000 | 18,000 | 78.26 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
18 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 4,000 | 47,352 | 35,000 | 28,000 | 80.00 |
19 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 3,000 | 36,546 | 25,000 | 20,000 | 80.00 |
20 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 1,500 | 32,860 | 20,000 | 16,000 | 80.00 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
|
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
21 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 16,000 | 136,595 | 120,000 | 96,000 | 80.00 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
|
|
22 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 10,000 | 110,941 | 80,000 | 64,000 | 80.00 |
23 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 10,000 | 87,628 | 60,000 | 48,000 | 80.00 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
24 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 8,000 | 84,980 | 75,000 | 60,000 | 80.00 |
25 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 7,000 | 54,698 | 50,000 | 40,000 | 80.00 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
26 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 6,000 | 68,286 | 50,000 | 40,000 | 80.00 |
27 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 5,000 | 44,446 | 35,000 | 28,000 | 80.00 |
28 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 3,000 | 40,766 | 28,000 | 22,000 | 78.57 |
29 |
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 3,000 | 40,766 | 20,000 | 16,000 | 80.00 |
30 |
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 2,000 | 33,444 | 12,000 | 9,500 | 79.17 |
|
|
| Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
| C1 | Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
|
|
|
31 | 3 | 1 | Siêu âm | 80,000 | 43,113 | 35,000 | 28,000 | 80.00 |
32 | 4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 150,000 | 245,373 | 370,000 | 245,000 | 66.22 |
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X.QUANG |
|
|
|
|
|
|
| C1.2.1 | Chụp X.quang các chi |
|
|
|
|
|
33 | 7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 10,000 | 32,243 | 36,000 | 28,500 | 79.17 |
34 | 8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 20,000 | 32,243 | 36,000 | 28,500 | 79.17 |
35 | 9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
| 50,603 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
36 | 10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 20,000 | 32,243 | 36,000 | 28,500 | 79.17 |
37 | 11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
| 50,603 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
38 | 12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 20,000 | 40,214 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
39 | 13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
| 67,653 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
40 | 14 | 8 | Khung chậu | 20,000 | 41,043 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
|
| C1.2.2 | Chụp X.quang vùng đầu |
|
|
|
|
|
41 | 15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 20,000 | 32,243 | 36,000 | 28,500 | 79.17 |
42 | 16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 20,000 | 32,243 | 36,000 | 28,500 | 79.17 |
43 | 17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 20,000 | 32,243 | 36,000 | 28,500 | 79.17 |
44 | 18 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 20,000 | 32,243 | 36,000 | 28,500 | 79.17 |
45 | 19 | 5 | Chụp ổ răng | 10,000 | 32,243 | 36,000 | 28,500 | 79.17 |
|
| C1.2.3 | Chụp X.quang cột sống |
|
|
|
|
|
46 | 20 | 1 | Các đốt sống cổ | 20,000 | 32,243 | 36,000 | 28,500 | 79.17 |
47 | 21 | 2 | Các đốt sống ngực | 20,000 | 41,043 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
48 | 22 | 3 | Cột sống thắt lưng - cùng | 20,000 | 41,043 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
49 | 23 | 4 | Cột sống cùng - cụt | 20,000 | 41,043 | 42,000 | 30,000 | 71.43 |
50 | 24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40,000 | 41,043 | 42,000 | 30,000 | 71.43 |
51 | 25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30,000 | 32,243 | 36,000 | 28,500 | 79.17 |
|
| C1.2.4 | Chụp X.quang vùng ngực |
|
|
|
|
|
52 | 26 | 1 | Tim phổi thẳng | 20,000 | 41,043 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
53 | 27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 20,000 | 41,043 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
54 | 28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 20,000 | 41,043 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
|
| C1.2.5 | Chụp X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
|
|
|
|
55 | 29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 20,000 | 41,043 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
56 | 30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 40,000 | 465,625 | 395,000 | 316,000 | 80.00 |
57 | 31 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 40,000 | 454,326 | 385,000 | 308,000 | 80.00 |
58 | 32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 20,000 | 41,043 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
59 | 33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 30,000 | 145,302 | 87,000 | 69,500 | 79.89 |
60 | 34 | 6 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 40,000 | 144,937 | 102,000 | 81,500 | 79.90 |
61 | 35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 40,000 | 184,937 | 142,000 | 113,500 | 79.93 |
|
| C1.2.6 | Một số kỹ thuật chụp X.quang khác |
|
|
|
|
|
62 | 36 | 1 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 30,000 | 384,898 | 265,000 | 212,000 | 80.00 |
63 | 37 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 30,000 | 346,196 | 295,000 | 236,000 | 80.00 |
64 | 41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 800,000 | 533,916 | 500,000 | 400,000 | 80.00 |
65 | 42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 1,000,000 | 994,231 | 870,000 | 696,000 | 80.00 |
66 | 51 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 60,000 | 59,978 | 58,000 | 46,000 | 79.31 |
67 | 52 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 80,000 | 85,111 | 83,000 | 66,000 | 79.52 |
68 | 53 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 120,000 | 116,619 | 108,000 | 86,000 | 79.63 |
69 | 54 | 19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 120,000 | 385,455 | 305,000 | 244,000 | 80.00 |
70 | 55 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 260,000 | 440,367 | 465,000 | 372,000 | 80.00 |
71 | 56 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang số hóa |
| 428,184 | 420,000 | 336,000 | 80.00 |
72 | 57 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 160,000 | 137,614 | 155,000 | 124,000 | 80.00 |
73 | 58 | 23 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 160,000 | 143,989 | 155,000 | 124,000 | 80.00 |
74 | 59 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 260,000 | 171,239 | 195,000 | 156,000 | 80.00 |
75 | 60 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 260,000 | 415,434 | 415,000 | 300,000 | 72.29 |
76 | 63 | 28 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy - Bao gồm cả thuốc cản quang |
| 1,184,637 | 2,130,000 | 1,184,000 | 55.59 |
|
| C2 |
|
|
|
|
| |
77 | 65 | 1 | Thông đái (Bao gồm cả sonde) | 6,000 | 45,726 | 64,000 | 45,000 | 70.31 |
78 | 66 | 2 | Thụt tháo phân | 6,000 | 38,398 | 40,000 | 32,000 | 80.00 |
79 | 67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng) | 10,000 | 54,017 | 58,000 | 46,000 | 79.31 |
80 | 68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 12,000 | 56,989 | 74,000 | 57,000 | 77.03 |
81 | 69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 10,500 | 101,871 | 97,000 | 77,500 | 79.90 |
82 | 70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 45,000 | 141,214 | 130,000 | 100,000 | 76.92 |
83 | 71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 45,000 | 91,261 | 86,000 | 68,000 | 79.07 |
84 | 72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
| 67,963 | 54,000 | 40,000 | 74.07 |
85 | 73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 21,000 | 168,685 | 117,000 | 93,500 | 79.91 |
86 | 74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm cả Sonde) | 15,000 | 139,116 | 145,000 | 116,000 | 80.00 |
87 | 75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn) | 15,000 | 127,499 | 125,000 | 100,000 | 80.00 |
88 | 76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 400,000 | 458,333 | 460,000 | 368,000 | 80.00 |
89 | 77 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300,000 | 304,205 | 300,000 | 240,000 | 80.00 |
90 | 78 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
| 694,684 | 740,000 | 580,000 | 78.38 |
91 | 79 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
| 409,246 | 395,000 | 305,000 | 77.22 |
92 | 80 | 16 | Sinh thiết da | 15,000 | 81,273 | 80,000 | 60,000 | 75.00 |
93 | 81 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 15,000 | 93,988 | 130,000 | 94,000 | 72.31 |
94 | 82 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 30,000 | 115,016 | 110,000 | 85,000 | 77.27 |
95 | 83 | 19 | Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) | 30,000 | 356,516 | 335,000 | 265,000 | 79.10 |
96 | 84 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
| 435,603 | 445,000 | 320,000 | 71.91 |
97 | 85 | 21 | Nội soi ổ bụng |
| 538,582 | 575,000 | 460,000 | 80.00 |
98 | 86 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết) |
| 654,570 | 675,000 | 540,000 | 80.00 |
99 | 87 | 23 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 65,000 | 186,710 | 148,000 | 118,000 | 79.73 |
100 | 88 | 24 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
| 242,252 | 220,000 | 176,000 | 80.00 |
101 | 89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
| 174,438 | 185,000 | 148,000 | 80.00 |
102 | 90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 45,000 | 242,444 | 265,000 | 212,000 | 80.00 |
103 | 91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
| 117,226 | 120,000 | 96,000 | 80.00 |
104 | 92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 30,000 | 179,388 | 195,000 | 156,000 | 80.00 |
105 | 93 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết |
| 408,676 | 330,000 | 264,000 | 80.00 |
106 | 94 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 60,000 | 461,105 | 410,000 | 320,000 | 78.05 |
107 | 95 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… (Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần | 75,000 | 787,467 | 680,000 | 544,000 | 80.00 |
108 | 96 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 65,000 | 575,106 | 575,000 | 460,000 | 80.00 |
109 | 97 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 15,000 | 40,470 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
110 | 98 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (Bao gồm cả ống kendan) | 70,000 | 513,843 | 500,000 | 400,000 | 80.00 |
111 | 99 | 35 | Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn) | 160,000 | 476,071 | 565,000 | 452,000 | 80.00 |
112 | 100 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) | 180,000 | 470,691 | 465,000 | 350,000 | 75.27 |
113 | 101 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần) |
| 849,972 | 730,000 | 584,000 | 80.00 |
114 | 102 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
| 779,787 | 785,000 | 628,000 | 80.00 |
115 | 103 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng) |
| 1,059,191 | 1,030,000 | 824,000 | 80.00 |
116 | 104 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng) |
| 886,928 | 840,000 | 650,000 | 77.38 |
117 | 105 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 350,000 | 528,684 | 420,000 | 336,000 | 80.00 |
118 | 106 | 42 | Đặt nội khí quản | 70,000 | 503,114 | 415,000 | 332,000 | 80.00 |
119 | 108 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần) |
| 308,555 | 290,000 | 232,000 | 80.00 |
120 | 109 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
| 1,794,967 | 1,700,000 | 1,300,000 | 76.47 |
121 | 110 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần). |
| 965,812 | 950,000 | 750,000 | 78.95 |
122 | 111 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
| 90,107 | 87,000 | 69,500 | 79.89 |
123 | 112 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
| 145,248 | 104,000 | 83,000 | 79.81 |
124 | 113 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
| 1,250,137 | 1,240,000 | 900,000 | 72.58 |
125 | 114 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) - Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng | 32,000 | 74,168 | 68,000 | 54,000 | 79.41 |
126 | 115 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần) |
| 474,168 | 470,000 | 376,000 | 80.00 |
127 | 116 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
| 911,786 | 900,000 | 720,000 | 80.00 |
128 | 117 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
| 2,277,256 | 2,240,000 | 1,792,000 | 80.00 |
129 | 118 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
| 662,331 | 570,000 | 450,000 | 78.95 |
130 | 119 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần) |
| 737,679 | 720,000 | 576,000 | 80.00 |
131 | 120 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
| 200,294 | 220,000 | 176,000 | 80.00 |
132 | 121 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
| 97,712 | 80,000 | 64,000 | 80.00 |
133 | 122 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang) |
| 784,631 | 820,000 | 600,000 | 73.17 |
134 | 123 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
| 1,406,178 | 1,330,000 | 1,064,000 | 80.00 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
135 | 124 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 15,000 | 66,367 | 115,000 | 66,000 | 57.39 |
136 | 125 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 5,000 | 24,883 | 48,000 | 24,000 | 50.00 |
137 | 126 | 62 | Điện châm | 10,000 | 25,467 | 50,000 | 25,000 | 50.00 |
138 | 127 | 63 | Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) | 10,000 | 20,963 | 25,000 | 20,000 | 80.00 |
139 | 128 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 15,000 | 20,460 | 28,000 | 20,000 | 71.43 |
140 | 129 | 65 | Hồng ngoại | 3,000 | 19,254 | 23,000 | 18,000 | 78.26 |
141 | 130 | 66 | Điện phân |
| 21,469 | 24,000 | 19,000 | 79.17 |
142 | 131 | 67 | Sóng ngắn |
| 27,497 | 27,000 | 21,500 | 79.63 |
143 | 132 | 68 | Laser châm |
| 29,412 | 62,000 | 29,000 | 46.77 |
144 | 133 | 69 | Tử ngoại |
| 10,817 | 27,000 | 10,000 | 37.04 |
145 | 134 | 70 | Điện xung | 30,000 | 25,635 | 25,000 | 20,000 | 80.00 |
146 | 135 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) |
| 20,460 | 21,000 | 16,500 | 78.57 |
147 | 136 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
| 20,460 | 21,000 | 16,500 | 78.57 |
148 | 137 | 73 | Siêu âm điều trị |
| 27,788 | 40,000 | 27,000 | 67.50 |
149 | 138 | 74 | Điện từ trường | 10,000 | 22,579 | 25,000 | 20,000 | 80.00 |
150 | 139 | 75 | Bó Farafin |
| 40,370 | 49,000 | 35,000 | 71.43 |
151 | 140 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
| 21,943 | 18,000 | 14,000 | 77.78 |
152 | 141 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
| 20,423 | 26,000 | 20,000 | 76.92 |
|
| C3 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
|
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
153 | 142 | 1 | Cắt chỉ | 10,000 | 40,280 | 45,000 | 36,000 | 80.00 |
154 | 143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
| 44,968 | 60,000 | 45,000 | 75.00 |
155 | 144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
| 70,396 | 80,000 | 64,000 | 80.00 |
156 | 145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
| 103,982 | 105,000 | 84,000 | 80.00 |
157 | 146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
| 106,282 | 115,000 | 92,000 | 80.00 |
158 | 147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
| 128,273 | 160,000 | 125,000 | 78.13 |
159 | 148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
| 156,314 | 190,000 | 150,000 | 78.95 |
160 | 149 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 10,000 | 14,887 | 45,000 | 14,000 | 31.11 |
161 | 150 | 9 | Tháo bột khác | 10,000 | 11,153 | 38,000 | 11,000 | 28.95 |
162 | 151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 25,000 | 91,669 | 155,000 | 91,500 | 59.03 |
163 | 152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 40,000 | 128,363 | 200,000 | 128,000 | 64.00 |
164 | 153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 40,000 | 209,271 | 210,000 | 168,000 | 80.00 |
165 | 154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 50,000 | 224,212 | 230,000 | 184,000 | 80.00 |
166 | 155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45,000 | 243,141 | 180,000 | 144,000 | 80.00 |
167 | 156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 15,000 | 94,137 | 105,000 | 84,000 | 80.00 |
168 | 157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60,000 | 80,780 | 80,000 | 64,000 | 80.00 |
169 | 158 | 17 | Cắt phymosis | 50,000 | 218,035 | 180,000 | 144,000 | 80.00 |
170 | 159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 50,000 | 251,316 | 220,000 | 176,000 | 80.00 |
171 | 160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 40,000 | 51,471 | 57,000 | 40,000 | 70.18 |
172 | 161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
| 283,894 | 235,000 | 188,000 | 80.00 |
173 | 162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 50,000 | 78,115 | 70,000 | 50,000 | 71.43 |
174 | 163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) |
| 250,644 | 225,000 | 180,000 | 80.00 |
175 | 164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 40,000 | 51,108 | 65,000 | 50,000 | 76.92 |
176 | 165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
| 184,144 | 165,000 | 132,000 | 80.00 |
177 | 166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 75,000 | 177,882 | 180,000 | 130,000 | 72.22 |
178 | 167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) |
| 627,016 | 700,000 | 560,000 | 80.00 |
179 | 168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 80,000 | 174,632 | 180,000 | 130,000 | 72.22 |
180 | 169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
| 427,515 | 550,000 | 425,000 | 77.27 |
181 | 170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 50,000 | 57,315 | 70,000 | 50,000 | 71.43 |
182 | 171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
| 184,144 | 165,000 | 132,000 | 80.00 |
183 | 172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 50,000 | 57,315 | 70,000 | 50,000 | 71.43 |
184 | 173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
| 184,144 | 165,000 | 132,000 | 80.00 |
185 | 174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 50,000 | 42,138 | 55,000 | 40,000 | 72.73 |
186 | 175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
| 184,144 | 165,000 | 132,000 | 80.00 |
187 | 176 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 40,000 | 40,708 | 55,000 | 40,000 | 72.73 |
188 | 177 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
| 150,894 | 140,000 | 112,000 | 80.00 |
189 | 178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 60,000 | 135,436 | 140,000 | 100,000 | 71.43 |
190 | 179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
| 627,016 | 595,000 | 476,000 | 80.00 |
191 | 180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 50,000 | 333,582 | 310,000 | 248,000 | 80.00 |
192 | 181 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
| 479,967 | 495,000 | 396,000 | 80.00 |
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
193 | 183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
| 109,832 | 105,000 | 84,000 | 80.00 |
194 | 184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 40,000 | 185,618 | 245,000 | 180,000 | 73.47 |
195 | 185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 150,000 | 429,702 | 525,000 | 420,000 | 80.00 |
196 | 186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 180,000 | 530,287 | 580,000 | 464,000 | 80.00 |
197 | 187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
| 571,472 | 640,000 | 512,000 | 80.00 |
198 | 188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 400,000 | 610,702 | 530,000 | 424,000 | 80.00 |
199 | 189 | 7 | Soi cổ tử cung | 6,000 | 36,991 | 50,000 | 35,000 | 70.00 |
200 | 191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 20,000 | 34,445 | 60,000 | 34,000 | 56.67 |
201 | 192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 50,000 | 96,428 | 120,000 | 90,000 | 75.00 |
202 | 193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 50,000 | 176,712 | 215,000 | 172,000 | 80.00 |
203 | 194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây tê tuỷ sống) | 450,000 | 1,373,406 | 1,550,000 | 1,240,000 | 80.00 |
204 |
|
| Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây mê) |
| 1,628,001 | 1,550,000 | 1,240,000 | 80.00 |
205 | 195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây tê tuỷ sống) | 540000- 750000 | 1,449,956 | 1,600,000 | 1,280,000 | 80.00 |
206 |
|
| Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây mê) |
| 1,658,251 | 1,600,000 | 1,280,000 | 80.00 |
207 | 197 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
| 198,765 | 155,000 | 124,000 | 80.00 |
208 | 198 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
| 329,227 | 430,000 | 329,000 | 76.51 |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
|
|
|
209 | 199 | 1 | Đo nhãn áp | 4,000 | 36,863 | 16,000 | 12,500 | 78.13 |
210 | 200 | 2 | Đo Javal | 5,000 | 22,198 | 15,000 | 12,000 | 80.00 |
211 | 201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 5,000 | 18,238 | 14,000 | 11,000 | 78.57 |
212 | 202 | 4 | Thử kính loạn thị | 5,000 | 12,049 | 11,000 | 8,500 | 77.27 |
213 | 203 | 5 | Soi đáy mắt | 10,000 | 20,934 | 22,000 | 17,500 | 79.55 |
214 | 204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) | 10,000 | 19,890 | 18,000 | 14,000 | 77.78 |
215 | 205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) | 10,000 | 20,176 | 18,000 | 14,000 | 77.78 |
216 | 206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 10,000 | 27,124 | 34,000 | 25,000 | 73.53 |
217 | 207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 15,000 | 48,172 | 58,000 | 45,000 | 77.59 |
218 | 208 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 20,000 | 35,504 | 44,000 | 35,000 | 79.55 |
219 | 209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 10,000 | 38,971 | 26,000 | 20,500 | 78.85 |
220 | 210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20,000 | 35,386 | 26,000 | 20,500 | 78.85 |
221 | 211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 40,000 | 179,596 | 220,000 | 170,000 | 77.27 |
222 | 212 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.) |
| 481,319 | 665,000 | 480,000 | 72.18 |
223 | 213 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) | 25,000 | 377,749 | 350,000 | 280,000 | 80.00 |
224 | 214 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) | 30,000 | 377,959 | 505,000 | 370,000 | 73.27 |
225 | 215 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) | 40,000 | 496,644 | 675,000 | 480,000 | 71.11 |
226 | 216 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) | 50,000 | 538,512 | 790,000 | 530,000 | 67.09 |
227 | 217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) | 400,000 | 371,079 | 615,000 | 370,000 | 60.16 |
228 | 218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
| 819,249 | 1,150,000 | 810,000 | 70.43 |
229 | 219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) | 250,000 | 507,764 | 535,000 | 400,000 | 74.77 |
230 | 220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
| 1,051,858 | 1,050,000 | 840,000 | 80.00 |
231 | 221 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
| 643,488 | 600,000 | 480,000 | 80.00 |
232 | 222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) - (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
| 862,428 | 720,000 | 576,000 | 80.00 |
233 | 223 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
| 1,022,558 | 1,180,000 | 944,000 | 80.00 |
234 | 224 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
| 919,441 | 870,000 | 696,000 | 80.00 |
235 | 225 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
| 985,991 | 1,000,000 | 800,000 | 80.00 |
236 | 226 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
| 1,154,336 | 1,160,000 | 928,000 | 80.00 |
237 | 227 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
| 1,256,984 | 1,280,000 | 1,024,000 | 80.00 |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
238 | 228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 30,000 | 126,457 | 130,000 | 104,000 | 80.00 |
239 | 229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 40,000 | 321,903 | 130,000 | 104,000 | 80.00 |
240 | 230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 40,000 | 163,648 | 155,000 | 120,000 | 77.42 |
241 | 231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 15,000 | 216,954 | 185,000 | 148,000 | 80.00 |
242 | 232 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 20,000 | 234,502 | 195,000 | 156,000 | 80.00 |
243 | 233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 20,000 | 81,572 | 75,000 | 60,000 | 80.00 |
244 | 234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
| 196,802 | 155,000 | 120,000 | 77.42 |
245 | 235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20,000 | 141,657 | 125,000 | 100,000 | 80.00 |
246 | 236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
| 562,893 | 530,000 | 424,000 | 80.00 |
247 | 237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
| 140,606 | 130,000 | 104,000 | 80.00 |
248 | 238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
| 182,177 | 175,000 | 140,000 | 80.00 |
249 | 239 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
| 182,606 | 145,000 | 116,000 | 80.00 |
250 | 240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
| 259,230 | 230,000 | 184,000 | 80.00 |
251 | 241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê |
| 237,986 | 205,000 | 164,000 | 80.00 |
252 | 242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 40,000 | 241,768 | 390,000 | 241,000 | 61.79 |
253 | 243 | 16 | Nạo VA gây mê |
| 606,766 | 485,000 | 388,000 | 80.00 |
254 | 244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
| 516,798 | 470,000 | 376,000 | 80.00 |
255 | 245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
| 565,117 | 490,000 | 392,000 | 80.00 |
256 | 246 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
| 486,931 | 470,000 | 376,000 | 80.00 |
257 | 247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê |
| 489,253 | 395,000 | 316,000 | 80.00 |
258 | 248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
| 622,908 | 570,000 | 456,000 | 80.00 |
259 | 249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
| 503,123 | 570,000 | 456,000 | 80.00 |
260 | 250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) |
| 598,581 | 660,000 | 528,000 | 80.00 |
261 | 251 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) - Bao gồm cả Comblator |
| 2,119,531 | 1,930,000 | 1,544,000 | 80.00 |
262 | 252 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
| 494,546 | 475,000 | 350,000 | 73.68 |
263 | 253 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
| 540,946 | 530,000 | 424,000 | 80.00 |
264 | 254 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
| 617,146 | 745,000 | 550,000 | 73.83 |
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
|
265 | 256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 3,000 | 25,534 | 21,000 | 16,500 | 78.57 |
266 | 257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20,000 | 105,801 | 105,000 | 84,000 | 80.00 |
267 | 258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30,000 | 134,596 | 190,000 | 134,000 | 70.53 |
268 | 259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 20,000 | 62,369 | 50,000 | 40,000 | 80.00 |
269 | 260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30,000 | 118,114 | 90,000 | 72,000 | 80.00 |
270 | 261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20,000 | 39,922 | 30,000 | 24,000 | 80.00 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
|
271 | 262 | 7 | Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) | 50,000 | 230,985 | 230,000 | 180,000 | 78.26 |
|
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
|
|
|
272 | 263 | 8 | Răng chốt đơn giản | 60,000 | 232,427 | 225,000 | 180,000 | 80.00 |
273 | 264 | 9 | Mũ chụp nhựa | 60,000 | 290,079 | 280,000 | 200,000 | 71.43 |
274 | 265 | 10 | Mũ chụp kim loại | 100,000 | 336,011 | 330,000 | 220,000 | 66.67 |
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
|
|
275 | 266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 40,000 | 110,118 | 145,000 | 110,000 | 75.86 |
276 | 267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 50,000 | 134,848 | 200,000 | 134,000 | 67.00 |
277 | 268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 50,000 | 197,448 | 190,000 | 152,000 | 80.00 |
278 | 269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 70,000 | 254,387 | 250,000 | 200,000 | 80.00 |
|
| C4 | (Khung giá đã bao gồm thuốc, các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm các vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
|
|
279 | 270 | 1 | Nối vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây tê) | 1,200,000 | 1,301,430 | 3,600,000 | 1,300,000 | 36.11 |
280 |
| 2 | Nối vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây mê) | 1,200,000 | 2,272,798 | 3,600,000 | 2,270,000 | 63.06 |
281 |
| 3 | Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não | 1,200,000 | 3,095,482 | 3,600,000 | 2,880,000 | 80.00 |
282 |
| 4 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1,200,000 | 2,717,947 | 3,600,000 | 2,715,000 | 75.42 |
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
283 | 278 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 9,000 | 58,137 | 57000 | 45,500 | 79.82 |
284 | 282 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 6,000 | 19,267 | 15000 | 12,000 | 80.00 |
285 | 283 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 6,000 | 19,540 | 20000 | 15,000 | 75.00 |
286 | 284 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 12,000 | 29,814 | 33000 | 26,000 | 78.79 |
287 | 285 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 6,000 | 35,215 | 30000 | 24,000 | 80.00 |
288 | 286 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 6,000 | 34,408 | 34000 | 27,000 | 79.41 |
289 | 292 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 6,000 | 27,840 | 27,000 | 21,500 | 79.63 |
290 | 295 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 3,000 | 10,396 | 11000 | 8,500 | 77.27 |
291 | 296 | 19 | Co cục máu đông | 3,000 | 13,105 | 13000 | 10,000 | 76.92 |
292 | 297 | 20 | Thời gian Howell | 6,000 | 29,650 | 27000 | 21,500 | 79.63 |
293 | 299 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 30,000 | 46,129 | 49000 | 39,000 | 79.59 |
294 | 302 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 30,000 | 47,576 | 55000 | 44,000 | 80.00 |
295 | 303 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
| 159,346 | 128000 | 102,000 | 79.69 |
296 | 304 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch) |
| 67,057 | 42000 | 33,500 | 79.76 |
297 | 311 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 36,000 | 39,007 | 38000 | 30,000 | 78.95 |
298 | 312 | 35 | Định lượng Ca++ máu |
| 21,277 | 19000 | 15,000 | 78.95 |
| 313 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
|
|
|
|
|
299 |
|
| Acid Uric | 12,000 | 33,052 | 26,000 | 20,500 | 78.85 |
300 |
|
| Ure | 12,000 | 22,927 | 26,000 | 20,500 | 78.85 |
301 |
|
| Glucose | 12,000 | 20,562 | 26,000 | 20,000 | 76.92 |
302 |
|
| Creatinine | 12,000 | 21,904 | 26,000 | 20,000 | 76.92 |
303 |
|
| Protein toàn phần | 12,000 | 20,505 | 26,000 | 20,000 | 76.92 |
304 |
|
| Albumine | 12,000 | 20,267 | 26,000 | 20,000 | 76.92 |
305 |
|
| Globulin | 12,000 | 19,981 | 26,000 | 20,000 | 76.92 |
306 |
|
| Amylase | 12,000 | 32,483 | 26,000 | 20,500 | 78.85 |
307 | 314 | 37 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 6,000 | 53,672 | 42,000 | 33,500 | 79.76 |
308 | 315 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 15,000 | 33,372 | 25,000 | 20,000 | 80.00 |
| 316 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
|
|
|
|
|
309 |
|
| Cholesterol toàn phần | 15,000 | 33,471 | 29,000 | 23,000 | 79.31 |
310 |
|
| Triglycerid | 15,000 | 27,315 | 29,000 | 23,000 | 79.31 |
311 |
|
| HDL - Cholesterol | 15,000 | 34,639 | 29,000 | 23,000 | 79.31 |
312 |
|
| LDL - Cholesterol | 15,000 | 47,192 | 29,000 | 23,000 | 79.31 |
313 | 319 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 6,000 | 42,200 | 32,000 | 25,000 | 78.13 |
314 | 343 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) - cho tất cả các thông số | 25,000 | 98,294 | 92,000 | 73,500 | 79.89 |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
|
|
315 | 346 | 9 | Đường máu mao mạch |
| 26,410 | 22000 | 17,500 | 79.55 |
|
|
| Xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
|
316 | 351 | 2 | HbA1C | 60,000 | 130,490 | 94000 | 75,000 | 79.79 |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
|
317 | 358 | 3 | Calci niệu | 6,000 | 22,005 | 23000 | 18,000 | 78.26 |
318 | 361 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 3,000 | 17,286 | 13000 | 10,000 | 76.92 |
319 | 362 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 6,000 | 19,400 | 59000 | 19,000 | 32.20 |
| 363 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
|
|
|
|
|
320 |
|
| Ure niệu | 6,000 | 22,028 | 20,000 | 15,000 | 75.00 |
321 |
|
| Axit Uric niệu | 6,000 | 20,863 | 20,000 | 15,000 | 75.00 |
322 |
|
| Creatinin niệu | 6,000 | 19,392 | 20,000 | 15,000 | 75.00 |
323 | 364 | 9 | Amylase niệu | 6,000 | 31,688 | 38000 | 30,000 | 78.95 |
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
|
324 | 376 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 6,000 | 25,485 | 32,000 | 25,000 | 78.13 |
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
|
325 | 378 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 9,000 | 25,485 | 35,000 | 25,000 | 71.43 |
326 | 379 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 12,000 | 39,582 | 57,000 | 39,000 | 68.42 |
327 | 381 | 4 | Kháng sinh đồ | 15,000 | 144,751 | 165,000 | 132,000 | 80.00 |
328 | 382 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 15,000 | 173,433 | 200,000 | 160,000 | 80.00 |
329 | 383 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
| 160,633 | 200,000 | 150,000 | 75.00 |
330 | 389 | 12 | RPR định tính |
| 22,161 | 32,000 | 22,000 | 68.75 |
331 | 391 | 14 | TPHA định tính |
| 28,314 | 45,000 | 28,000 | 62.22 |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
|
|
|
332 | 393 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
| 70,596 | 57,000 | 45,500 | 79.82 |
333 | 394 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
| 74,796 | 85,000 | 68,000 | 80.00 |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
|
|
334 | 396 | 1 | Protein dịch |
| 18,467 | 13,000 | 10,000 | 76.92 |
335 | 397 | 2 | Glucose dịch |
| 20,140 | 17,000 | 13,500 | 79.41 |
336 | 398 | 3 | Clo dịch |
| 24,858 | 21,000 | 16,500 | 78.57 |
337 | 399 | 4 | Phản ứng Pandy |
| 10,463 | 8,000 | 6,000 | 75.00 |
338 | 400 | 5 | Rivalta |
| 10,463 | 8,000 | 6,000 | 75.00 |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
|
339 | 401 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
| 204,585 | 205,000 | 164,000 | 80.00 |
340 | 409 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou (Phương pháp Hematocylin Eosin) | 50,000 | 156,375 | 230,000 | 156,000 | 67.83 |
341 | 414 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
| 99,931 | 105,000 | 84,000 | 80.00 |
342 | 415 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 65,000 | 124,263 | 170,000 | 124,000 | 72.94 |
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
|
|
343 | 419 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 1 loại ma tuý (Morphin) | 60,000 | 36,909 | 90,000 | 37,000 | 41.11 |
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
344 | 426 | 1 | Điện tâm đồ | 12,000 | 35,676 | 35,000 | 28,000 | 80.00 |
345 | 427 | 2 | Điện não đồ | 20,000 | 59,942 | 60,000 | 48,000 | 80.00 |
346 | 428 | 3 | Lu huyết não | 50,000 | 25,270 | 31,000 | 24,000 | 77.42 |
347 | 429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 15,000 | 88,404 | 106,000 | 80,000 | 75.47 |
- 1 Nghị quyết 75/2017/NQ-HĐND thông qua biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 3 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về Biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2)
- 2 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 4 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003