Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 33/2014/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 25 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH LÂM ĐỒNG (ĐỢT 2).

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2);

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 87/TTr-SYT ngày 18 tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2).

Điều 2.

1. Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh. Riêng các phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế tuyến xã thực hiện như sau:

a) Đối với dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm thực hiện tại các phòng khám đa khoa khu vực: Thu bằng 80% mức thu của dịch vụ tương ứng trong Biểu giá.

b) Đối với các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm thực hiện tại trạm y tế tuyến xã: Thu bằng 70% mức thu của dịch vụ tương ứng trong Biểu giá.

c) Nhà hộ sinh thành phố Đà Lạt, Phòng khám đa khoa trung tâm thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc: Áp dụng mức thu như trong Biểu giá.

2. Đối tượng nộp và miễn nộp viện phí; việc thu, nộp, quản lý và sử dụng viện phí thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành danh mục phẫu thuật, thủ thuật thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2010; biểu giá các dịch vụ: Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương (số thứ tự 7) và kỹ thuật tắm bé (số thứ tự 13) tại Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Website CP;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ: Y tế, Tài chính;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT, các TV UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Như điều 4, Sở Tư pháp;
- TT Công báo và Chi cục VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, PVPVX, TC, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH LÂM ĐỒNG (ĐỢT 2)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: Đồng

Phần 1. DỊCH VỤ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

A. Các dịch vụ thuộc mục C4

STT

STT

Danh mục dịch vụ

Phân loại phẫu thuật, thủ thuật

Biểu giá

Ghi chú


2736


1904

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I. NGOẠI CHẤN THƯƠNG

 

 

 

1

28

11/3

Phẫu thuật áp xe não

IA

2.295.000

 

2

29

14/3

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

IA

2.640.000

 

3

30

18/3

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

IB

2.928.000

 

4

31

21/3

Khâu nối thần kinh ngoại biên

IC

2.083.000

 

5

32

22/3

Phẫu thuật viêm xương sọ

IIA

1.446.000

 

6

33

23/3

Khoan sọ thăm dò

IIA

1.247.000

 

7

34

25/3

Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm ciment)

IIB

1.586.000

 

8

15

15/3

Phẫu thuật chèn ép tủy

IA

2.928.000

 

9

35

28/3

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

III

1.092.000

 

10

78

24/2

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

IA

1.991.000

 

11

79

36/2

Khâu vết thương mạch máu chi

IC

1.943.000

 

12

85

52/2

Thắt các động mạch ngoại vi

III

1.176.000

 

13

284

101/12

Phẫu thuật bàn chân thuổng

IB

1.756.000

 

14

285

102/12

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương

IB

1.804.000

 

15

286

103/12

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

IC

1.636.000

 

16

288

116/12

Phẫu thuật viêm xương, tủy xương giai đoạn mãn

IC

1.112.000

 

17

289

118/12

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

IIA

1.387.000

 

18

290

119/12

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (gây tê)

IIA

1.153.000

 

19

290

119/12

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (gây mê)

IIA

1.410.000

 

20

291

121/12

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

IIB

1.021.000

 

21

293

123/12

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

IIC

718.000

 

22

294

125/12

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

IIC

773.000

 

23

297

35/13

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm vít, đinh)

IA

1.667.000

 

24

298

36/13

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IA

1.227.000

 

25

299

37/13

Ghép trong mất đoạn xương

IA

1.487.000

 

26

300

38/13

Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IA

1.151.000

 

27

301

40/13

Vá da dày toàn bộ có diện tích ³ 10 cm vuông

IA

2.563.000

 

28

302

44/13

Cắt u máu lan tỏa đường kính ³ 10 cm (gây tê)

IA

1.250.000

 

29

 

44/13

Cắt u máu lan tỏa đường kính ³10 cm (gây mê)

IA

1.375.000

 

30

303

45/13

Cắt u bạch mạch đường kính ³ 10 cm

IA

1.085.000

 

31

304

50/13

Phẫu thật trật khớp cùng đòn (gây tê - chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IB

1.145.000

 

32

 

50/13

Phẫu thật trật khớp cùng đòn (gây mê -chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IB

1.513.000

 

33

305

58/13

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít)

IB

1.352.000

 

34

 

66/13

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IB

1.156.000

 

35

306

62/13

Phẫu thuật toác khớp mu

IB

1.785.000

 

36

307

68/13

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

IB

1.756.000

 

37

308

69/13

Phẫu thuật điều trị can lệch không kết hợp xương

IB

1.326.000

 

38

309

70/13

Đục nạo viêm xương và chuyển vạt da che phủ

IB

1.461.000

 

39

310

72/13

Nối gân gấp

IB

1.471.000

 

40

311

73/13

Vá da dầy toàn bộ có diện tích < 10 cm vuông

IB

1.482.000

 

41

312

76/13

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm (gây mê)

IB

1.375.000

 

42

 

76/13

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm (gây tê)

IB

1.250.000

 

43

313

77/13

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 -10 cm (gây mê)

IB

1.375.000

 

44

 

77/13

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 -10 cm (gây tê)

IB

1.250.000

 

45

314

78/13

Cắt u xơ cơ xâm lấn

IB

1.327.000

 

46

315

79/13

Cắt u thần kinh

IB

1.369.000

 

47

316

81/13

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

IB

1.852.000

 

48

317

82/13

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, cơ nhị đầu, cơ tam đầu

IB

1.636.000

 

49

318

83/13

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

IB

1.636.000

 

50

319

85/13

Phẫu thật gãy xương đòn (gây tê - chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IC

1.295.000

 

51

 

85/13

Phẫu thuật gãy xương đòn (gây mê - chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IC

1.517.000

 

52

320

92/13

Phẫu thuật cắt cụt đùi

IC

2.107.000

 

53

321

101/13

Cắt u xương sụn

IC

860.000

 

54

322

102/13

Nối gân duỗi

IC

1.170.000

 

55

323

106/13

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

IC

1.166.000

 

56

324

110/13

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, nạo, dẫn lưu

IIA

1.542.000

 

57

325

111/13

Cắt cụt cẳng tay

IIA

1.712.000

 

58

326

112/13

Tháo khớp khuỷu (gây tê)

IIA

1.008.000

 

59

 

112/13

Tháo khớp khuỷu (gây mê)

IIA

1.296.000

 

60

327

113/13

Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IIA

1.278.000

 

61

328

114/13

Tháo khớp cổ tay

IIA

1.245.000

 

62

329

115/13

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

IIA

1.210.000

 

63

330

116/13

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu

IIA

1.619.000

 

64

331

117/13

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu (gây tê)

IIA

1.222.000

 

65

 

117/13

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu (gây mê)

IIA

1.573.000

 

66

332

118/13

Tháo khớp gối

IIA

1.400.000

 

67

333

119/13

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IIA

1.061.000

 

68

334

120/13

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

IIA

1.501.000

 

69

335

121/13

Cắt cụt cẳng chân (gây mê)

IIA

1.601.000

 

70

 

121/13

Cắt cụt cẳng chân (gây tê)

IIA

1.347.000

 

71

336

122/13

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu

IIA

1.548.000

 

72

339

125/13

Phẫu thuật co gân Achille

IIA

1.122.000

 

73

340

126/13

Tháo một nửa bàn chân trước

IIA

1.347.000

 

74

341

128/13

Cắt u máu khu trú, đường kính < 5 cm

IIA

904.000

 

75

343

132/13

Cắt cụt cánh tay

IIB

1.649.000

 

76

344

134/13

Cắt u bao gân

IIB

922.000

 

77

345

136/13

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

IIC

947.000

 

78

346

145/13

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

III

596.000

 

79

347

146/13

Tháo đốt bàn (gây tê)

III

1.370.000

 

80

 

146/13

Tháo đốt bàn (gây mê)

III

1.560.000

 

81

 

108/13

Phẫu thuật gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IIA

1.237.000

 

82

1

12/3

Phẫu thuật cắt u tủy sống

IA

2.789.000

 

 

 

 

BỎNG NGƯỜI LỚN

 

 

 

83

348

1/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

IC

2.594.000

 

84

349

2/14

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

IC

1.847.000

 

85

350

3/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể

IIC

2.000.000

 

86

351

4/14

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể

IIC

1.579.000

 

87

352

5/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

III

1.326.000

 

88

353

6/14

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

III

1.524.000

 

 

 

 

BỎNG TRẺ EM

 

 

 

89

354

7/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

IC

1.988.000

 

90

355

8/14

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

IIA

1.361.000

 

91

356

9/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể

IIC

1.738.000

 

92

357

10/14

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

IIC

1.136.000

 

93

358

11/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

III

1.291.000

 

94

359

12/14

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

III

1.079.000

 

 

 

 

TẠO HÌNH

 

 

 

95

360

7/15

Nối lại bàn tay và các ngón tay đứt lìa từ 4 ngón trở lên

ĐB

2.285.000

 

96

361

27/15

Nối lại các ngón tay đứt lìa từ 3 ngón trở xuống

IA

1.633.000

 

II. NGOẠI TỔNG QUÁT

97

2

6/1

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

ĐB

2.205.000

 

98

5

16/1

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

IA

1.626.000

 

99

17

32/1

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

IC

3.355.000

 

100

18

33/1

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

IIA

2.000.000

 

101

19

35/1

Cắt u giáp trạng

IIA

1.847.000

 

102

20

36/1

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

IIA

1.500.000

 

103

82

41/2

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

IIA

2.000.000

 

104

83

44/2

Bóc nhân tuyến giáp

IIB

1.847.000

 

105

84

50/2

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

III

1.529.000

 

106

86

55/2

Khâu kín vết thương thủng ngực

III

1.600.000

 

107

87

14//7

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

IA

1.639.000

 

108

88

15/7

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi (chưa bao gồm ống nội phế quản)

IA

2.220.000

 

109

89

28/7

Cắt phổi không điển hình Wedge resection (chưa bao gồm ống nội khí quản)

IIA

2.000.000

 

110

90

29/7

Mở ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm ống nội khí quản)

IIA

2.000.000

 

111

91

30/7

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

IIA

2.000.000

 

112

92

37/7

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm ống nội khí quản)

III

1.368.000

 

113

93

1/8

Cắt toàn bộ dạ dày

ĐB

2.675.000

 

114

94

3/8

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

2.643.000

 

115

95

4/8

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị (nội soi)

IA

1.484.000

 

116

96

5/8

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

IA

1.856.000

 

117

97

6/8

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

IA

1.845.000

 

118

98

7/8

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

IA

1.856.000

 

119

99

8/8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

IA

2.345.000

 

120

100

9/8

Cắt lại đại tràng

IA

2.125.000

 

121

101

10/8

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

IA

2.152.000

 

122

102

11/8

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

IA

2.646.000

 

123

103

12/8

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

IA

2.288.000

 

124

104

15/8

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

IB

2.650.000

 

125

105

16/8

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

IB

2.582.000

 

126

106

17/8

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành tính

IB

1.856.000

 

127

107

18/8

Cắt túi thừa tá tràng

IB

1.974.000

 

128

108

19/8

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

IB

1.734.000

 

129

109

21/8

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

IB

2.152.000

 

130

111

23/8

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

IB

2.155.000

 

131

112

24/8

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

IB

1.974.000

 

132

114

26/8

Cắt đoạn ruột non

IC

2.176.000

 

133

115

27/8

Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

IC

2.341.000

 

134

116

28/8

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

IC

1.175.000

 

135

117

30/8

Cắt bỏ trĩ vòng

IC

1.205.000

 

136

118

31/8

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

IC

1.938.000

 

137

119

32/8

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

IC

2.318.000

 

138

120

33/8

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

IC

1.199.000

 

139

121

34/8

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

IC

2.502.000

 

140

122

35/8

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

IIA

1.599.000

 

141

123

36/8

Nối vị tràng

IIA

1.727.000

 

142

124

37/8

Cắt u mạc treo không cắt ruột

IIA

1.654.000

 

143

125

38/8

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

IIA

1.487.000

 

144

126

40/8

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

IIA

938.000

 

145

127

41/8

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

IIA

1.533.000

 

146

129

43/8

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

IIA

1.757.000

 

147

130

44/8

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

IIA

1.108.000

 

148

131

46/8

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

IIA

1.152.000

 

149

133

48/8

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

IIA

2.000.000

 

150

134

50/8

Mở bụng thăm dò

IIA

1.396.000

 

151

135

51/8

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

IIB

1.088.000

 

152

136

53/8

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IIB

1.058.000

 

153

137

54/8

Mở thông dạ dày

lIC

1.833.000

 

154

138

55/8

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

IIC

1.026.000

 

155

139

56/8

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

IIC

1.058.000

 

156

140

58/8

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IIC

1.884.000

 

157

141

60/8

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

III

702.000

 

158

142

61/8

Lấy máu tụ tầng sinh môn

III

765.000

 

159

143

62/8

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

III

919.000

 

160

144

3/9

Cắt gan phải hoặc gan trái

ĐB

3.743.000

 

161

145

9/9

Cắt phân thùy gan

IA

2.723.000

 

162

147

11/9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

IA

2.723.000

 

163

148

13/9

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

IA

2.019.000

 

164

149

14/9

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

IA

2.092.000

 

165

150

15/9

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

IA

3.139.000

 

166

151

16/9

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ vòng Oddi

IA

2.854.000

 

167

152

17/9

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

IA

3.219.000

 

168

153

18/9

Cắt đuôi tụy và cắt lách

IA

2.748.000

 

169

154

19/9

Cắt thân và đuôi tụy

IA

2.831.000

 

170

155

20/9

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

IA

2.556.000

 

171

157

23/9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

IB

3.557.000

 

172

158

24/9

Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng

IB

1.968.000

 

173

159

25/9

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

IB

2.213.000

 

174

160

26/9

Nối ống mật chủ - tá tràng

IB

2.428.000

 

175

161

27/9

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

IB

2.529.000

 

176

162

28/9

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

IB

2.701.000

 

177

163

29/9

Nối nang tụy - dạ dày

IB

1.844.000

 

178

164

30/9

Nối nang tụy - hỗng tràng

IB

1.844.000

 

179

165

31/9

Cắt lách do chấn thương

IB

2.485.000

 

180

166

32/9

Nối túi mật - hỗng tràng

IC

2.610.000

 

181

167

33/9

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

IC

2.659.000

 

182

168

34/9

Dẫn lưu áp xe tụy

IC

1.771.000

 

183

169

35/9

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

IC

2.790.000

 

184

170

36/9

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

IIA

2.000.000

 

185

171

37/9

Dẫn lưu túi mật

lIC

1.581.000

 

186

172

38/9

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

lIC

2.000.000

 

187

173

39/9

Dẫn lưu áp xe gan

III

1.600.000

 

188

174

8/10

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

IA

2.901.000

 

189

175

9/10

Cắt một nửa thận

IA

2.327.000

 

190

176

10/10

Cắt u thận lành tính

IA

1.886.000

 

191

177

11/10

Lấy sỏi san hô thận

IA

2.132.000

 

192

179

14/10

Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo hình một thì

IA

1.906.000

 

193

180

15/10

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

IA

2.522.000

 

194

181

16/10

Cắt thận đơn thuần

IB

2.327.000

 

195

182

17/10

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

IB

2.314.000

 

196

183

18/10

Lấy sỏi đài thận, bể thận có dẫn lưu thận

IB

1.888.000

 

197

185

21/10

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

IB

1.737.000

 

198

186

22/10

Cắt nối niệu quản

IB

2.036.000

 

199

189

25/10

Cắm niệu quản bàng quang

IB

2.176.000

 

200

192

28/10

Cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên

IB

1.640.000

 

201

193

29/10

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

IC

2.412.000

 

202

195

31/10

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

IC

2.088.000

 

203

196

32/10

Cắt cổ bàng quang

IC

1.335.000

 

204

197

33/10

Cắt nối niệu đạo sau

IC

1.692.000

 

205

199

35/10

Lấy sỏi niệu quản

IIA

1.621.000

 

206

200

36/10

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

IIA

1.650.000

 

207

201

37/10

Chữa cương cứng dương vật

IIA

762.000

 

208

202

38/10

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

IIA

1.995.000

 

209

203

39/10

Cắt nối niệu đạo trước

IIA

2.000.000

 

210

204

40/10

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

IIB

2.000.000

 

211

205

41/10

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

IIB

1.092.000

 

212

208

44/10

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

IIB

1.026.000

 

213

209

45/10

Dẫn lưu thận qua da

lIC

1.775.000

 

214

210

46/10

Lấy sỏi bàng quang

lIC

1.160.000

 

215

211

47/10

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

lIC

1.048.000

 

216

212

49/10

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

lIC

1.139.000

 

217

213

50/10

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III

981.000

 

218

214

51/10

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

III

971.000

 

219

215

52/10

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

III

948.000

 

220

216

53/10

Cắt u nang thừng tinh

III

956.000

 

221

218

55/10

Cắt u sùi đầu miệng sáo

III

1.006.000

 

222

219

56/10

Cắt u lành dương vật

III

785.000

 

223

222

62/10

Chích áp xe tầng sinh môn

III

857.000

 

224

240

42/8

Làm hậu môn nhân tạo

IC

2.155.000

 

225

241

18/12

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

IA

1.874.000

 

226

242

27/12

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

IC

1.974.000

 

227

243

29/12

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

IC

2.419.000

 

228

244

30/12

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

IC

2.176.000

 

229

245

31/12

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

IC

1.643.000

 

230

246

32/12

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

IC

2.155.000

 

231

247

33/12

Cắt u nang mạc nối lớn

IC

2.064.000

 

232

249

38/12

Phẫu thuật tháo lồng ruột

IIA

1.408.000

 

233

250

39/12

Cắt túi thừa Meckel

IIA

1.458.000

 

234

251

40/12

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

IIA

1.442.000

 

235

253

42/12

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

IIA

1.874.000

 

236

254

43/12

Mở thông dạ dày trẻ lớn

IIC

1.833.000

 

237

255

45/12

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IIC

1.058.000

 

238

257

53/12

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu

IB

2.044.000

 

239

259

56/12

Cắt u nang tụy, không cắt tụy, có dẫn lưu

IIA

1.604.000

 

240

262

60/12

Lấy sỏi nhu mô thận

IB

1.806.000

 

241

264

63/12

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

IB

1.907.000

 

242

265

64/12

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

IB

1.813.000

 

243

267

66/12

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

IC

2.059.000

 

244

268

67/12

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

IC

1.891.000

 

245

270

69/12

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

IC

1.633.000

 

246

272

71/12

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

IIA

1.652.000

 

247

273

72/12

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

IIA

1.533.000

 

248

274

73/12

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

IIA

1.566.000

 

249

275

75/12

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp kỹ thuật Mathieu, Magpi

IIA

1.730.000

 

250

276

76/12

Đóng các lỗ rò niệu đạo

IIA

1.613.000

 

251

277

77/12

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IIA

1.754.000

 

252

278

78/12

Dẫn lưu một thận

IIB

1.036.000

 

253

281

81/12

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

IIC

1.043.000

 

254

282

83/12

Phẫu thuật thoát vị bẹn (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IIC

1.014.000

 

255

283

85/12

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

III

1.163.000

 

256

292

122/12

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

IIB

1.567.000

 

257

295

137/12

Tạo hình cơ thắt hậu môn

IB

1.796.000

 

258

296

141/12

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

IIA

1.482.000

 

259

366

11/16

Mở rộng niệu quản qua nội soi

IA

1.525.000

 

260

368

19/16

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IA

1.590.000

 

261

372

27/16

Cắt ruột thừa qua nội soi

IB

1.758.000

 

262

373

29/16

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

IB

1.640.000

 

263

 

28/16

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

IB

1.611.000

 

264

 

32/7

Cắt hạch lao vùng cổ

IIA

1.064.000

 

265

227

7/11

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

IA

2.895.000

 

III. MẮT

 

 

 

266

36

61/4

Cắt bỏ chắp có bọc

III

344.000

 

267

 

9/III

Thủ thuật lấy sạn vôi hai mắt - Lấy calcium đông dưới kết mạc

TT II

55.000

QĐ 2590

IV. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

268

69

27/6

Nhổ răng số 8 mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây tê - chưa bao gồm chi phí chụp phim)

IIA

866.000

 

269

 

27/6

Nhổ răng số 8 mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây mê - chưa bao gồm chi phí chụp phim)

IIA

1.218.000

 

270

70

28/6

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên (gây tê)

IIA

789.000

 

271

 

28/6

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên (gây mê)

IIA

1.504.000

 

272

71

29/6

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên

IIA

780.000

 

273

72

48/6

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ (thực hiện trong phòng mổ)

III

824.000

 

274

73

50/6

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

III

712.000

 

275

74

55/6

Mài răng làm cầu răng

III

730.000

 

276

75

62/6

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

III

1.108.000

 

277

43

36/6

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

IA

1.451.000

 

278

76

67/6

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương

III

445.000

 

279

77

68/6

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

III

963.000

 

280

 

60/6

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

III

480.000

 

281

 

59/6

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng, cung (chưa bao gồm nẹp, máng)

IIA

791.000

 

282

 

30/6

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

III

481.000

 

V. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

283

37

6/5

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

IA

1.194.000

 

284

38

7/5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

IA

1.243.000

 

285

39

8/5

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

IA

1.273.000

 

286

40

15/5

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

IA

1.657.000

 

287

42

17/5

Phẫu thuật xoang trán

IA

2.076.000

 

288

45

23/5

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

IA

1.216.000

 

289

48

32/5

Phẫu thuật chữa ngáy

IA

1.189.000

 

290

51

35/5

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

IA

2.646.000

 

291

52

36/5

Thắt động mạch hàm trong

IA

2.646.000

 

292

53

37/5

Thắt động mạch sàng

IA

2.649.000

 

293

54

39/5

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

IB

1.454.000

 

294

57

44/5

Vá nhĩ đơn thuần

IIA

1.265.000

 

295

60

47/5

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

IIA

1.874.000

 

296

61

48/5

Phẫu thuật vách ngăn mũi

IIA

1.550.000

 

297

63

56/5

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

III

1.529.000

 

298

68

24/6

Cắt u nang giáp móng

IB

1.362.000

 

299

362

31/15

Tạo hình vành tai

IA

1.300.000

 

300

363

32/15

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

IA

1.203.000

 

301

364

86/15

Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

III

880.000

 

302

369

21/16

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

IA

1.841.000

 

303

370

22/16

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

IA

1.455.000

 

304

375

37/16

Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi

IIA

1.032.000

 

VI. SẢN

 

 

 

305

1

2/1

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên

ĐB

2.287.000

 

306

25

31/11

Cắt polype cổ tử cung bằng đường bụng

III

1.470.000

 

307

223

1/11

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

ĐB

2.884.000

 

308

224

2/11

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

1.874.000

 

309

225

4/11

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

IA

1.733.000

 

310

229

9/11

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

IB

1.660.000

 

311

230

12/11

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

IC

1.836.000

 

312

231

13/11

Lấy khối máu tụ thành nang

IC

1.541.000

 

313

232

16/11

Lấy thai triệt sản

IIA

1.423.000

 

314

233

18/11

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

IIA

1.115.000

 

315

236

23/11

Làm lại thành âm đạo

IIB

1.064.000

 

316

237

26/11

Khâu tử cung do nạo thủng (gây tê)

IIC

1.354.000

 

317

 

26/11

Khâu tử cung do nạo thủng (gây mê)

IIC

1.620.000

 

318

 

30/16

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng (gây mê)

IC

1.713.000

 

319

 

30/16

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng (gây tê)

IC

1.446.000

 

VII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC

 

 

 

320

 

6/VII

Đặt sonde Blackmore, Linton QĐ chưa bao gồm sonde

TT II

69.000

QĐ 2590

321

 

14/IX

Gây tê màng cứng để giảm đau khi đẻ, sau phẫu thuật

TTĐB

538.000

QĐ 2590

322

 

39/XIV

Phong bế đám rối thần kinh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

TT II

540.000

QĐ 2590

323

 

5/XVI

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

TT I

930.000

QĐ 2590

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Dịch vụ mục C3.2

STT

TTLT 04

Danh mục dịch vụ

Phân loại phẫu thuật

Biểu giá

Ghi chú

Mục

STT

324

C3.2

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

 

551.000

 

C. Dịch vụ kỹ thuật mới

I. NGOẠI CHẤN THƯƠNG

 

 

 

STT

STT

Danh mục dịch vụ

Phân loại phẫu thuật (tương đương)

Biểu giá

Ghi chú

TT03
TT04


1904

325

 

 

Lấy dị vật phần mềm

III

772.000

3920/III/TT43

326

 

 

Phẫu thuật gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

I

1.076.000

734/X/TT43

327

 

 

Nạo hạt Tophy

III

821.000

 

328

 

 

Lấy dị vật qua da

 

122.000

Không bao gồm băng thun nếu có sử dụng

329

 

 

Nẹp bất động gãy xương cẳng, cánh tay

 

60.000

330

 

 

Nẹp bất động gãy xương cẳng, bàn tay

 

58.000

331

 

 

Nẹp bất động gãy xương cẳng chân

 

83.000

332

 

 

Nẹp bất động gãy xương đùi

 

85.000

333

 

 

Phẫu thuật đứt gân Achille (gây tê tủy sống)

IC

1.494.000

885/X/TT43

334

 

 

Phẫu thuật đứt gân Achille (gây mê)

IC

2.064.000

885/X/TT43

335

 

 

Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc

IA

2.664.000

1069/X/TT43

336

 

 

Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định cột sống và ghép xương thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng Titanium)

IA

2.664.000

1073/X/TT43

337

 

 

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt, vít, nẹp cố định)

ĐB

3.212.000

1081/X/TT43

338

 

 

Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt)

ĐB

2.571.000

1082/X/TT43

339

 

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp (gây tê tủy sống/đám rối thần kinh cánh tay)

III

722.000

955/X/TT43

340

 

 

Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm thời (gây tê tủy sống)

IIA

1.018.000

3678/III/TT43

341

 

 

Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm thời (gây mê)

IIA

1.706.000

3678/III/TT43

342

 

 

Khoan sọ lấy máu tụ

IIA

1.001.000

 

343

 

 

Tháo nắp sọ nhiễm trùng

II

1.515.000

 

344

 

 

Phẫu thuật bóc u chai

III

662.000

 

II. NGOẠI TỔNG QUÁT

 

 

 

345

 

 

Rạch áp xe phần mềm lớn (gây tê)

III

719.000

 

346

 

 

Rạch áp xe phần mềm lớn (gây mê)

III

1.021.000

 

347

 

 

Rút sonde JJ niệu quản bàng quang

TT III

220.000

 

348

 

 

Nội soi thực quản, dạ dày lấy dị vật

TTI

421.000

68/XX/TT43

349

 

 

Phẫu thuật cầm máu trong áp xe gan vỡ hoặc u gan vỡ

I

3.368.000

608/X/TT43

350

 

 

Thủng ruột non (một lỗ hoặc nhiều lỗ)

I

1.778.000

480/X/TT43

351

 

 

Nội soi thăm dò ổ bụng

III

1.600.000

63/XX/TT43

352

 

 

Tắc ruột do phân hoặc bã thức ăn

I

1.755.000

3309/III/TT43

353

 

 

Cắt túi mật mổ hở

II

1.715.000

621/X/TT43

354

 

 

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

I

1.884.000

365/XXVII/TT43

355

 

 

Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc tiết niệu sinh dục

IA

2.246.000

120/XIII/TT43

356

 

 

Phẫu thuật thoát vị thành bụng khác (gây tê tủy sống)

II

1.081.000

687/X/TT43

357

 

 

Phẫu thuật thoát vị thành bụng khác (gây mê)

II

1.706.000

687/X/TT43

358

 

 

Phẫu thuật thoát vị vết mổ thành bụng (gây mê)

II

1.721.000

686/X/TT43

359

 

 

Phẫu thuật thoát vị vết mổ thành bụng (gây tê tủy sống)

II

1.081.000

686/X/TT43

360

 

 

Cắt mạc nối lớn

I

2.123.000

496/X/TT43

361

 

 

Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

I

1.833.000

11/VII/TT43

362

 

 

Phẫu thuật abces tồn dư,dẫn lưu ổ bụng (gây tê tủy sống)

II

1.073.000

492/XV/TT43

363

 

 

Phẫu thuật abces tồn dư, dẫn lưu ổ bụng (gây mê)

II

1.950.000

492/X/TT43

364

 

 

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

I

2.222.000

465/X/TT43

365

 

 

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

I

2.315.000

87/XXVII/TT43

366

 

 

Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi

I

2.082.000

94/XXVII/TT43

367

 

 

Phẫu thuật abces hậu môn phức tạp (gây tê tủy sống)

II

1.192.000

556/X/TT43

368

 

 

Phẫu thuật abces hậu môn phức tạp (gây mê)

II

2.000.000

556/X/TT43

369

 

 

Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi

IA

1.590.000

 

III. SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

370

 

 

Cắt u thành âm đạo

III

1.060.000

147/XIII/TT43

371

 

 

Bóc nhân xơ tử cung

I

1.697.000

71/XIII/TT43

372

 

 

Vỡ nang buồng trứng

II

1.378.000

81/XIII/TT43

373

 

 

Đỡ sảy thai 3 tháng giữa

 

212.000

 

374

 

 

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật ... - gây tê tủy sống)

IC

1.332.000

5/XIII/TT43

375

 

 

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật ... - gây mê)

IC

1.990.000

5/XIII/TT43

376

 

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm nặng (viêm gan nặng, HIV, tiêu chảy cấp ...)

IA

1.876.000

6/XIII/TT43

377

 

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng (gây tê tủy sống)

IA

1.495.000

74/XIII/TT43

378

 

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng (gây mê)

IA

2.185.000

74/XIII/TT43

IV. MẮT - TAI MŨI HỌNG - RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

379

 

 

Soi góc tiền phòng

TT IA

58.000

221/XIV/TT43

380

 

 

Cắt chỉ kết mạc

TT III

68.000

204/XIV/TT43

381

 

 

Cầm máu do chảy máu sau cắt Amygdales

III

835.000

208/XV/TT43

382

 

 

Cầm máu mũi bằng Coblator II

III

590.000

97/XV/TT43

383

 

 

Hàn Fuji

 

74.000

 

V. NHI KHOA

 

 

 

384

 

 

Chiếu đèn vàng da sơ sinh (ngày)

 

47.000

Áp dụng với cơ sở chưa có HSCC nhi

385

 

 

Điều trị trẻ sơ sinh nằm lồng ấp, phòng bệnh nặng/ngày

 

37.000

386

 

 

Tắm bé/lần

 

15.000

 

VI. ĐIỀU DƯỠNG - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG - Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

 

387

 

 

Kích thích liền xương

 

53.000

 

388

 

 

Laser quang châm

 

18.000

 

389

 

 

Kích thích phát âm

 

26.000

 

390

 

 

Từ trường toàn thân

 

32.000

 

391

 

 

Sắc thuốc

 

11.000

 

VII. CÁC THỦ THUẬT KHÁC

 

 

 

392

 

 

Hút đàm nhớt

 

29.000

 

393

 

 

Cho ăn qua ống sonde (1 lần)

 

16.000

 

394

 

 

Cho ăn qua ống sonde các lần kế tiếp

 

10.000

 

395

 

 

Đặt sonde hậu môn lưu

 

34.000

 

VIII. XÉT NGHIỆM

 

 

 

396

 

 

Xét nghiệm Tuberculosis (TB)

 

58.000

 

397

 

 

Xét nghiệm Helicobacter Pylori (HP)

 

52.000

 

398

 

 

Xét nghiệm HAV

 

129.000

 

399

 

 

Xét nghiệm Rubella

 

123.000

 

400

 

 

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

 

41.000

40/XXIII/TT43

401

 

 

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

 

32.000

102/XXI/TT43

Phần 2. DỊCH VỤ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (chưa có trong Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND)

STT

TT03

Danh mục dịch vụ

Phân loại phẫu thuật, thủ thuật

Biểu giá

Ghi chú

Mục

TT

402

C2.5.2

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

 

110.000

 

403

C2.5.3

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

 

210.000

 

404

C2.5.4

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

 

260.000

 

405

C2.5.5

7

Răng sâu ngà

 

140.000

 

406

C3.1

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

 

40.000

 

407

C3.1

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

 

55.000

 

408

C3.1

64

Anti-HCV (ELISA)

 

85.000

 

409

C3.1

65

Anti-HIV (ELISA)

 

80.000

 

410

C3.1

26

Calcium ion hóa

 

25.000