Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 53/2006/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 08 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 và Nghị định 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài;
Căn cứ Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ- CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét tờ trình số 310/TTr - UBND ngày 14 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh về việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định. (Có biểu mức thu kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007

Điều 3. Giao UBND tỉnh quy định cụ thể về phương thức thu, nộp, quản lý, sử dụng đối với tiền thu lệ phí đăng ký hộ tịch theo quy định và tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khoá XVI, kỳ họp thứ 7 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 3, Điều 4;
- UBMT tổ quốc tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Nam Định
- Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ, Website tỉnh;
- Lưu VP HĐND.

CHỦ TỊCH




Chu Văn Đạt

 

BIỂU MỨC THU

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006)

Lệ phí đã bao gồm cả chi phí cho giấy tờ và biểu mẫu hộ tịch

STT

CÔNG VIỆC THỰC HIỆN

Đơn vị tính

Mức thu cho mỗi trường hợp

A

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại cấp xã

 

 

1

Khai sinh

 

 

 

- Đăng ký khai sinh đúng hạn

đồng

5.000

 

- Đăng ký khai sinh quá hạn

đồng

5.000

 

- Đăng ký lại khai sinh

đồng

5.000

2

Kết hôn

 

 

 

- Đăng ký kết hôn

đồng

20.000

 

- Đăng ký lại việc kết hôn

đồng

20.000

3

 Nuôi con nuôi

 

 

 

- Đăng ký việc nuôi con nuôi

đồng

20.000

 

- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

đồng

20.000

4

 Khai tử

 

 

 

 - Đăng ký khai tử đúng hạn

 

không thu

 

- Đăng ký khai tử quá hạn

đồng

3.000

 

- Đăng ký lại khai tử

đồng

5.000

5

 Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

đồng

10.000

6

 Thay đổi cải chính hộ tịch

 

 

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch

đồng

10.000

7

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

đồng

2.000/ 1 bản

8

Các việc hộ tịch khác

 

 

 

- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

- Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác

đồng

đồng

đồng

10.000

3.000

5.000

B

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại cấp huyện

 

 

1

 Thay đổi cải chính hộ tịch

 

 

 

- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

đồng

25.000

2

 Cấp lại bản chính giấy khai sinh

đồng

10.000

3

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

đồng

3.000/1 bản

C

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại cấp tỉnh ( Áp dụng cho đối tượng có yếu tố nước ngoài)

 

 

1

 Khai sinh

 

 

 

 - Đăng ký khai sinh đúng hạn

đồng

40.000

 

 - Đăng ký khai sinh quá hạn

đồng

40.000

 

 - Đăng ký lại khai sinh

đồng

50.000

2

 Khai tử

 

 

 

- Đăng ký khai tử đúng hạn

đồng

25.000

 

- Đăng ký khai tử quá hạn

đồng

25 .000

 

- Đăng ký lại khai tử

đồng

50.000

3

 Kết hôn

 

 

 

 - Đăng ký kết hôn

đồng

1. 000.000

 

 - Đăng ký lại việc kết hôn

đồng

1.000.000

4

 Nuôi con nuôi

 

 

 

- Đăng ký việc nuôi con nuôi

đồng

2.000.000

 

- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

đồng

2.000.000

5

 Nhận con ngoài giá thú

 

 

 

- Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú

đồng

1.000.000

6

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

 

5.000đ/1bản

7

Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng

10.000

8

Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

đồng

50.000

 

- Cấp lại bản chính giấy khai sinh

đồng

20.000

 

- Ghi vào sổ việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền ở n­ước ngoài

đồng

50.000