Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khoá XV về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khoá XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022; Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2022 - 2025; Nghị quyết số 14/2023/NQ- HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ- HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh;

Xét Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024:

1. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 4.000.000 triệu đồng; trong đó:

a) Thu nội địa: 3.947.000 triệu đồng;

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 53.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương: 7.850.742 triệu đồng; trong đó:

a) Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 3.712.800 triệu đồng;

- Thu NSĐP hưởng 100%: 1.335.300 triệu đồng;

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia: 2.377.500 triệu đồng;

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.766.094 triệu đồng;

- Thu bổ sung cân đối ngân sách: 1.573.409 triệu đồng;

- Thu bổ sung có mục tiêu: 2.192.685 triệu đồng;

c) Thu chuyển nguồn CCTL còn dư năm 2023 sang năm 2024 để chi thực hiện chính sách CCTL năm 2024: 371.848 triệu đồng;

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.048.242 triệu đồng;

a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.855.557 triệu đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 1.382.080 triệu đồng;

- Chi thường xuyên: 4.351.215 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 8.100 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách: 113.162 triệu đồng;

b) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.192.685 triệu đồng;

- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 572.214 triệu đồng;

+ Chương trình MTQG Phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030: 312.813 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển là 180.647 triệu đồng, chi sự nghiệp là 132.166 triệu đồng;

+ Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 171.261 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển là 66.726 triệu đồng, chi sự nghiệp là 104.535 triệu đồng;

+ Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới: 88.140 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển là 65.105 triệu đồng, chi sự nghiệp là 23.035 triệu đồng;

- Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ: 1.304.870 triệu đồng;

- Kinh phí sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ chính sách theo quy định: 315.601 triệu đồng;

4. Nợ vay, nguồn trả nợ đến hạn và vay trong năm 2024:

a) Nợ đến hạn phải trả trong năm 2024: 33.768 triệu đồng. Nguồn trả nợ từ kết dư ngân sách năm 2022 và chuyển nguồn sang năm 2024: 33.768 triệu đồng;

b) Vay trong năm 2024: vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để chi đầu tư (bội chi NSĐP): 197.500 triệu đồng.

(Đính kèm phụ lục chi tiết số 01, 02, 03, 04)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh có nhiệm vụ giám sát bảo đảm thực hiện có hiệu quả Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khoá XI Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

 

PHỤ LỤC 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.340.430

7.395.960

7.850.742

247.385

103%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.231.100

3.286.630

3.712.800

218.773

107%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

878.900

789.040

1.335.300

546.260

169%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.352.200

2.497.590

2.377.500

-120.090

95%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.109.330

4.109.330

3.766.094

-343.236

92%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.542.509

1.542.509

1.573.409

30.900

102%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.566.821

2.566.821

2.192.685

-374.136

85%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

 

 

IV

Thu chuyển nguồn CCTL còn dư NSĐP năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL

 

 

371.848

371.848

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7.542.330

7.551.206

8.048.242

298.515

104%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

4.975.509

5.085.592

5.855.557

672.651

114%

1

Chi đầu tư phát triển

973.689

953.466

1.382.080

221.494

123%

2

Chi thường xuyên

3.830.376

3.973.603

4.351.215

474.488

112%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.972

4.972

8.100

3.128

163%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

153.551

1.000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

95.472

 

113.162

13.541

114%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

70.000

 

0

-70.000

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.566.821

2.465.614

2.192.685

-374.136

85%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

592.528

764.321

572.214

-20.314

 

2

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ

1.895.700

1.622.700

1.304.870

-590.830

69%

3

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)

78.593

78.593

315.601

237.008

402%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

201.900

201.900

197.500

-4.400

98%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

11.715

22.117

33.768

22.053

288%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

11.715

22.117

33.768

22.053

288%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

201.900

657.326

197.500

28.170

114%

 

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

3.570.000

3.286.630

4.000.000

3.712.800

112%

113%

I

Thu nội địa

3.520.000

3.286.630

3.947.000

3.712.800

112%

113%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

662.987

662.987

571.000

571.000

86%

86%

-

Thuế giá trị gia tăng

197.987

197.987

179.500

179.500

91%

91%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

400.000

400.000

319.000

319.000

80%

80%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

65.000

65.000

72.500

72.500

112%

112%

-

Thuế tài nguyên

0

0

0

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

42.013

42.013

43.000

43.000

102%

102%

-

Thuế giá trị gia tăng

20.013

20.013

20.000

20.000

100%

100%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

0

0

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

21.400

21.400

22.500

22.500

105%

105%

-

Thuế tài nguyên

600

600

500

500

83%

83%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

330.000

254.000

340.000

264.000

103%

104%

-

Thuế giá trị gia tăng

137.000

137.000

145.000

145.000

106%

106%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

76.000

0

76.000

0

100%

 

 

Trong đó: thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

76.000

 

76.000

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

116.990

116.990

119.000

119.000

102%

102%

-

Thuế tài nguyên

10

10

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.271.200

1.271.200

1.236.000

1.236.000

97%

97%

-

Thuế giá trị gia tăng

1.063.396

1.063.396

1.017.000

1.017.000

96%

96%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.800

7.800

7.000

7.000

90%

90%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

150.004

150.004

160.000

160.000

107%

107%

-

Thuế tài nguyên

50.000

50.000

52.000

52.000

104%

104%

5

Lệ phí trước bạ

114.945

114.945

140.000

140.000

122%

122%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

5

5

0

0

0%

0%

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.692

4.692

4.000

4.000

85%

85%

8

Thuế thu nhập cá nhân

180.000

180.000

185.000

185.000

103%

103%

9

Thuế bảo vệ môi trường

230.000

138.000

218.000

131.000

95%

95%

-

Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước

92.000

0

87.000

0

95%

 

-

Từ hàng hóa sản xuất trong nước

138.000

138.000

131.000

131.000

95%

95%

10

Phí, lệ phí

55.055

43.155

58.000

43.000

105%

100%

-

Trung ương

11.900

0

15.000

0

126%

 

-

Địa phương

43.155

43.155

43.000

43.000

100%

100%

 

Trong đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

11.900

11.900

12.000

12.000

101%

101%

11

Thu tiền sử dụng đất

288.520

288.520

800.000

800.000

277%

277%

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

45.203

45.203

35.000

35.000

77%

77%

13

Thu khác ngân sách

117.436

66.186

105.000

53.000

89%

80%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông

43.750

0

43.000

0

98%

 

-

Phạt vi phạm hành chính do ngành thuế thực hiện

7.500

0

7.000

0

93%

 

-

Phạt và thu khác Trung ương

0

0

2.000

0

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

46.400

44.180

39.800

35.600

86%

81%

-

Do Trung Ương cấp phép

7.400

2.220

6.000

1.800

81%

81%

-

Do Địa phương cấp phép

39.000

39.000

33.800

33.800

87%

87%

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

8.022

8.022

4.000

4.000

50%

50%

16

Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết

82.000

82.000

80.000

80.000

98%

98%

17

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

20.122

20.122

25.473

25.473

127%

127%

18

Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN

1.400

1.400

1.000

1.000

71%

71%

19

Thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật

20.000

20.000

20.000

20.000

100%

100%

20

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

200

200

 

 

21

Thu từ bán tài sản Nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

 

 

41.527

41.527

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

50.000

0

53.000

0

106%

 

1

Thuế xuất khẩu

4.394

 

 

 

0%

 

1

Thuế nhập khẩu

31.347

 

33.000

 

105%

 

3

Thu khác

11.009

 

6.000

 

55%

 

2

Thuế giá trị gia tăng

3.250

 

14.000

 

431%

 

 

PHỤ LỤC 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

7.542.330

8.048.242

505.912

107%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4.975.509

5.855.557

880.048

118%

I

Chi đầu tư phát triển

973.689

1.382.080

408.391

142%

1

Chi đầu tư cho các dự án

973.689

1.382.080

408.391

142%

 

Trong đó chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi ĐTXDCB vốn trong nước

325.789

330.721

4.932

102%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

372.500

737.000

364.500

198%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

73.500

80.000

6.500

109%

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại)

201.900

197.500

-4.400

98%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu bán tài sản Nhà nước

 

29.897

29.897

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu thoái vốn Nhà nước theo Nghị định 148/2021/NĐ-CP của Chính phủ

 

6.962

6.962

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.830.376

4.351.215

520.839

114%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.615.286

1.844.702

229.416

114%

2

Chi khoa học và công nghệ

28.678

32.062

3.384

112%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.972

8.100

3.128

163%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100%

V

Dự phòng ngân sách

95.472

113.162

17.690

119%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

70.000

0

-70.000

0%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.566.821

2.192.685

-374.136

85%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

592.528

572.214

-20.314

97%

1

Chương trình MTQG Phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

351.982

312.813

-39.169

89%

-

Vốn đầu tư phát triển

153.059

180.647

27.588

118%

-

Vốn sự nghiệp

198.923

132.166

-66.757

66%

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

145.466

171.261

25.795

118%

-

Vốn đầu tư phát triển

55.776

66.726

10.950

120%

-

Vốn sự nghiệp

89.690

104.535

14.845

117%

3

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

95.080

88.140

-6.940

93%

-

Vốn đầu tư phát triển

68.730

65.105

-3.625

95%

-

Vốn sự nghiệp

26.350

23.035

-3.315

87%

II

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ

1.895.700

1.304.870

-590.830

69%

1

Vốn nước ngoài

517.000

562.000

45.000

109%

2

Vốn trong nước

1.378.700

742.870

-635.830

54%

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)

78.593

315.601

237.008

402%

1

Vốn nước ngoài

0

20.745

20.745

0%

2

Vốn trong nước

78.593

294.856

216.263

375%

-

Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

0

5.512

5.512

 

 

Kinh phí thực hiện các chính sách ASXH

0

220.477

220.477

 

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019- 2025

190

168

-22

88%

-

Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

442

-

-442

0%

-

Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

160

-

-160

0%

-

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội

200

-

-200

0%

-

Vốn chuẩn bị động viên

20.000

15.000

-5.000

75%

-

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.000

2.500

500

125%

-

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

5.921

5.065

-856

86%

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

33.054

34.606

1.552

105%

-

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

16.626

11.528

-5.098

69%

 

PHỤ LỤC 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh tuyệt đối

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

7.395.960

7.850.742

454.782

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.085.592

5.855.557

769.965

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

201.900

197.500

-4.400

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

657.326

742.560

85.234

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

212.935

378.881

165.946

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

212.935

378.881

165.946

3

Vay trong nước khác

0

0

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

35.954

33.768

-2.186

1

Theo nguồn vốn vay

35.954

33.768

-2.186

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

35.954

33.768

-2.186

 

- Vốn khác

 

 

0

2

Theo nguồn trả nợ

35.954

33.768

-2.186

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

- Bội thu NSĐP

 

 

 

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

35.954

33.768

-2.186

III

Tổng mức vay trong năm

201.900

197.500

28.170

1

Theo mục đích vay

201.900

197.500

28.170

 

- Vay để bù đắp bội chi

201.900

197.500

-4.400

 

- Vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

201.900

197.500

28.170

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

201.900

197.500

-4.400

 

- Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

378.881

542.613

163.732

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

58%

73%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

378.881

542.613

163.732

3

Vốn khác

 

 

 

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

4.972

8.100

3.128