HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2019/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 29/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WB) ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN: HIỆN ĐẠI HÓA NGÀNH LÂM NGHIỆP VÀ TĂNG CƯỜNG TÍNH CHỐNG CHỊU VÙNG VEN BIỂN TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 17/6/2009;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Hiệp định tài trợ số 6079-VN ngày 03/8/2018 giữa Chính phủ Việt Nam và Hiệp hội phát triển quốc tế về Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tỉnh chống chịu vùng ven biển;
Thực hiện Quyết định số 548/QĐ-TTg ngày 21/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển”; Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vay vốn WB;
Xét Tờ trình số 977/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình, như sau:
1. Khoản 6, 9, 10 Mục I, Biểu 1 được sửa đổi bổ sung như sau:
“6. Thời gian thực hiện: Từ năm 2018 đến năm 2023”.
“9. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn:
Tổng mức đầu tư dự án là: | 21.982.000 USD |
Trong đó:
- Vốn vay (IDA) của WB: | 17.689.000 USD |
- Nguồn vốn đối ứng: | 4.293.000 USD” |
“10. Cơ chế tài chính trong nước:
Thực hiện theo Quyết định số 548/QĐ-TTg ngày 21/4/2017 và Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
a) Đối với phần vốn vay (IDA) của WB:
- Ngân sách trung ương cấp phát: | 15.912.000 USD |
- Tỉnh vay lại: | 1.777.000 USD |
Toàn bộ phần vốn vay lại được thực hiện theo Hợp đồng vay phụ được ký giữa đại diện UBND tỉnh Quảng Bình và Bộ Tài chính và sẽ được giao cho Chủ Dự án quản lý, sử dụng đầu tư xây dựng các hạng mục công trình được phê duyệt và nội dung ký kết trong Hiệp định vay vốn. Điều kiện vay lại áp dụng theo quy định của Chính phủ.
b) Đối với phần vốn đối ứng:
- Vốn đối ứng do NSTW cấp: 932.000 USD
- Vốn đối ứng do ngân sách địa phương cân đối: 3.361.000 USD. UBND tỉnh tự cân đối, bố trí từ nguồn ngân sách của tỉnh”
2. Khoản 1, 3 Mục II, Biểu 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Về phương án sử dụng vốn:
a) Toàn bộ phần vốn vay (IDA) của WB là 17.689.000 USD (Ngân sách trung ương cấp phát 15.912.000 USD; tỉnh vay lại 1.777.000 USD): Không bao gồm thuế và phí, được sử dụng để thực hiện các hoạt động của Hợp phần 2; Hợp phần 3 và chi trả lương cho chuyên gia môi trường, an toàn xã hội của Hợp phần 4.
b) Vốn đối ứng (3.361.000 USD): Được sử dụng để thanh toán thuế, phí; các hoạt động không sử dụng vốn ODA của Hợp phần 2, Hợp phần 3 và Hợp phần 4.”
“3. Tổng giá trị vay lại: 1.777.000 USD”
3. Thay thế Phụ lục 1, 2 tại Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND bằng Phụ lục 1, 2 kèm theo Nghị quyết này.
4. Khi Hiệp định vay được điều chỉnh thời gian thực hiện, giao UBND tỉnh thực hiện việc vay và trả nợ theo thời gian sau khi điều chỉnh.
Điều 2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1 - LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY IDA CỦA WB PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Kỳ trả nợ | Ngày trả nợ |
|
| Giải ngân | Dư nợ gốc | Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc (%) | Lãi suất (%) | Tổng nợ tỉnh phải trả | ||||
Giai đoạn | Số ngày | Tổng số vốn IDA | Tỉnh vay lại | Tổng số | Tỉnh vay lại | Tổng số | Nợ gốc | Nợ lãi | ||||
0 | 01/11/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 01/05/2018 | 0 |
| 79.100 | 11.800 | 79.100 | 11.800 | 0,00% | 2,00% | 118 | - | 118 |
2 | 01/11/2018 | 0,5 |
| 79.100 | 11.800 | 158.200 | 23.600 | 0,00% | 2,00% | 236 | - | 236 |
3 | 01/05/2019 | 1 |
| 1.723.000 | 156.200 | 1.881.200 | 179.800 | 0,00% | 2,00% | 1.798 | - | 1.798 |
4 | 01/11/2019 | 1,5 |
| 1.723.000 | 156.200 | 3.604.200 | 336.000 | 0,00% | 2,00% | 3.360 | - | 3.360 |
5 | 01/05/2020 | 2 |
| 3.519.700 | 276.600 | 7.123.900 | 612.600 | 0,00% | 2,00% | 6.126 | - | 6.126 |
6 | 01/11/2020 | 2,5 |
| 3.519.700 | 276.600 | 10.643.600 | 889.200 | 0,00% | 2,00% | 8.892 | - | 8.892 |
7 | 01/05/2021 | 3 |
| 2.669.000 | 276.800 | 13.312.600 | 1.166.000 | 0,00% | 2,00% | 11.660 | - | 11.660 |
8 | 01/11/2021 | 3,5 |
| 2.669.000 | 276.800 | 15.981.600 | 1.442.800 | 0,00% | 2,00% | 14.428 | - | 14.428 |
9 | 01/05/2022 | 4 |
| 790.200 | 156.300 | 16.771.800 | 1.599.100 | 0,00% | 2,00% | 15.991 | - | 15.991 |
10 | 01/11/2022 | 4,5 |
| 790.200 | 156.300 | 17.270.132 | 1.726.080 | 1,65% | 2,00% | 46.581 | 29.321 | 17.261 |
11 | 01/05/2023 | 5 |
| 63.500 | 10.800 | 17.041.763 | 1.707.559 | 1,65% | 2,00% | 46.396 | 29.321 | 17.076 |
12 | 01/11/2023 | 5,5 |
| 63.500 | 10.800 | 16.813.395 | 1.689.039 | 1,65% | 2,00% | 46.211 | 29.321 | 16.890 |
13 | 01/05/2024 | 6 |
|
|
| 16.521.526 | 1.659.718 | 1,65% | 2,00% | 45.918 | 29.321 | 16.597 |
14 | 01/11/2024 | 6,5 |
|
|
| 16.229.658 | 1.630.398 | 1,65% | 2,00% | 45.624 | 29.321 | 16.304 |
15 | 01/05/2025 | 7 |
|
|
| 15.937.789 | 1.601.077 | 1,65% | 2,00% | 45.331 | 29.321 | 16.011 |
16 | 01/11/2025 | 7,5 |
|
|
| 15.645.921 | 1.571.757 | 1,65% | 2,00% | 45.038 | 29.321 | 15.718 |
17 | 01/05/2026 | 8 |
|
|
| 15.354.052 | 1.542.436 | 1,65% | 2,00% | 44.745 | 29.321 | 15.424 |
18 | 01/11/2026 | 8,5 |
|
|
| 15.062.184 | 1.513.116 | 1,65% | 2,00% | 44.452 | 29.321 | 15.131 |
19 | 01/05/2027 | 9 |
|
|
| 14.770.315 | 1.483.795 | 1,65% | 2,00% | 44.158 | 29.321 | 14.838 |
20 | 01/11/2027 | 9,5 |
|
|
| 14.478.447 | 1.454.475 | 1,65% | 2,00% | 43.865 | 29.321 | 14.545 |
21 | 01/05/2028 | 10 |
|
|
| 14.186.578 | 1.425.154 | 1,65% | 2,00% | 43.572 | 29.321 | 14.252 |
22 | 01/11/2028 | 10,5 |
|
|
| 13.894.710 | 1.395.834 | 1,65% | 2,00% | 43.279 | 29.321 | 13.958 |
23 | 01/05/2029 | 11 |
|
|
| 13.602.841 | 1.366.513 | 1,65% | 2,00% | 42.986 | 29.321 | 13.665 |
24 | 01/11/2029 | 11,5 |
|
|
| 13.310.973 | 1.337.193 | 1,65% | 2,00% | 42.692 | 29.321 | 13.372 |
25 | 01/05/2030 | 12 |
|
|
| 13.019.104 | 1.307.872 | 1,65% | 2,00% | 42.399 | 29.321 | 13.079 |
26 | 01/11/2030 | 12,5 |
|
|
| 12.727.236 | 1.278.552 | 1,65% | 2,00% | 42.106 | 29.321 | 12.786 |
27 | 01/05/2031 | 13 |
|
|
| 12.435.367 | 1.249.231 | 1,65% | 2,00% | 41.813 | 29.321 | 12.492 |
28 | 01/11/2031 | 13,5 |
|
|
| 12.143.499 | 1.219.911 | 1,65% | 2,00% | 41.520 | 29.321 | 12.199 |
29 | 01/05/2032 | 14 |
|
|
| 11.851.630 | 1.190.590 | 1,65% | 2,00% | 41.226 | 29.321 | 11.906 |
30 | 01/11/2032 | 14,5 |
|
|
| 11.259.049 | 1.131.061 | 3,35% | 2,00% | 70.840 | 59.530 | 11.311 |
31 | 01/05/2033 | 15 |
|
|
| 10.666.467 | 1.071.531 | 3,35% | 2,00% | 70.245 | 59.530 | 10.715 |
32 | 01/11/2033 | 15,5 |
|
|
| 10.073.886 | 1.012.002 | 3,35% | 2,00% | 69.650 | 59.530 | 10.120 |
33 | 01/05/2034 | 16 |
|
|
| 9.481.304 | 952.472 | 3,35% | 2,00% | 69.054 | 59.530 | 9.525 |
34 | 01/11/2034 | 16,5 |
|
|
| 8.888.723 | 892.943 | 3,35% | 2,00% | 68.459 | 59.530 | 8.929 |
35 | 01/05/2035 | 17 |
|
|
| 8.296.141 | 833.413 | 3,35% | 2,00% | 67.864 | 59.530 | 8.334 |
36 | 01/11/2035 | 17,5 |
|
|
| 7.703.560 | 773.884 | 3,35% | 2,00% | 67.268 | 59.530 | 7.739 |
37 | 01/05/2036 | 18 |
|
|
| 7.110.978 | 714.354 | 3,35% | 2,00% | 66.673 | 59.530 | 7.144 |
38 | 01/11/2036 | 18,5 |
|
|
| 6.518.397 | 654.825 | 3,35% | 2,00% | 66.078 | 59.530 | 6.548 |
39 | 01/05/2037 | 19 |
|
|
| 5.925.815 | 595.295 | 3,35% | 2,00% | 65.482 | 59.530 | 5.953 |
40 | 01/11/2037 | 19,5 |
|
|
| 5.333.234 | 535.766 | 3,35% | 2,00% | 64.887 | 59.530 | 5.358 |
41 | 01/05/2038 | 20 |
|
|
| 4.740.652 | 476.236 | 3,35% | 2,00% | 64.292 | 59.530 | 4.762 |
42 | 01/11/2038 | 20,5 |
|
|
| 4.148.071 | 416.707 | 3,35% | 2,00% | 63.697 | 59.530 | 4.167 |
43 | 01/05/2039 | 21 |
|
|
| 3.555.489 | 357.177 | 3,35% | 2,00% | 63.101 | 59.530 | 3.572 |
44 | 01/11/2039 | 21,5 |
|
|
| 2.962.908 | 297.648 | 3,35% | 2,00% | 62.506 | 59.530 | 2.976 |
45 | 01/05/2040 | 22 |
|
|
| 2.370.326 | 238.118 | 3,35% | 2,00% | 61.911 | 59.530 | 2.381 |
46 | 01/11/2040 | 22,5 |
|
|
| 1.777.745 | 178.589 | 3,35% | 2,00% | 61.315 | 59.530 | 1.786 |
47 | 01/05/2041 | 23 |
|
|
| 1.185.163 | 119.059 | 3,35% | 2,00% | 60.720 | 59.530 | 1.191 |
48 | 01/11/2041 | 23,5 |
|
|
| 592.582 | 59.530 | 3,35% | 2,00% | 60.125 | 59.530 | 595 |
49 | 01/05/2042 | 24 |
|
|
| 0 | 0 | 3,35% | 2,00% | 59.530 | 59.530 | - |
Tổng cộng |
| 17.689.000 | 1.777.000 |
|
| 100% |
| 2.246.218 | 1.777.000 | 469.218 |
|
PHỤ LỤC 2 – LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY IDA CỦA WB PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ NHANH
(Kèm theo Nghị quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Kỳ trả nợ | Ngày trả nợ |
|
| Giải ngân | Dư nợ gốc | Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc (%) | Lãi suất (%) | Tổng nợ tỉnh phải trả | ||||
Giai đoạn | Số ngày | Tổng số vốn IDA | Tỉnh vay lại | Tổng số | Tỉnh vay lại | Tổng số | Nợ gốc | Nợ lãi | ||||
0 | 01/11/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 01/05/2018 | 0 |
| 79.100 | 11.800 | 79.100 | 11.800 | 0,00% | 2,00% | 118 | - | 118 |
2 | 01/11/2018 | 0,5 |
| 79.100 | 11.800 | 158.200 | 23.600 | 0,00% | 2,00% | 236 | - | 236 |
3 | 01/05/2019 | 1 |
| 1.723.000 | 156.200 | 1.881.200 | 179.800 | 0,00% | 2,00% | 1.798 | - | 1.798 |
4 | 01/11/2019 | 1,5 |
| 1.723.000 | 156.200 | 3.604.200 | 336.000 | 0,00% | 2,00% | 3.360 | - | 3.360 |
5 | 01/05/2020 | 2 |
| 3.519.700 | 276.600 | 7.123.900 | 612.600 | 0,00% | 2,00% | 6.126 | - | 6.126 |
6 | 01/11/2020 | 2,5 |
| 3.519.700 | 276.600 | 10.643.600 | 889.200 | 0,00% | 2,00% | 8.892 | - | 8.892 |
7 | 01/05/2021 | 3 |
| 2.669.000 | 276.800 | 13.312.600 | 1.166.000 | 0,00% | 2,00% | 11.660 | - | 11.660 |
8 | 01/11/2021 | 3,5 |
| 2.669.000 | 276.800 | 15.981.600 | 1.442.800 | 0,00% | 2,00% | 14.428 | - | 14.428 |
9 | 01/05/2022 | 4 |
| 790.200 | 156.300 | 16.771.800 | 1.599.100 | 0,00% | 2,00% | 15.991 | - | 15.991 |
10 | 01/11/2022 | 4,5 |
| 790.200 | 156.300 | 16.978.263 | 1.696.759 | 3,30% | 2,00% | 75.609 | 58.641 | 16.968 |
11 | 01/05/2023 | 5 |
| 63.500 | 10.800 | 16.458.026 | 1.648.918 | 3,30% | 2,00% | 75.130 | 58.641 | 16.489 |
12 | 01/11/2023 | 5,5 |
| 63.500 | 10.800 | 15.937.789 | 1.601.077 | 3,30% | 2,00% | 74.652 | 58.641 | 16.011 |
13 | 01/05/2024 | 6 |
|
|
| 15.354.052 | 1.542.436 | 3,30% | 2,00% | 74.065 | 58.641 | 15.424 |
14 | 01/11/2024 | 6,5 |
|
|
| 14.770.315 | 1.483.795 | 3,30% | 2,00% | 73.479 | 58.641 | 14.838 |
15 | 01/05/2025 | 7 |
|
|
| 14.186.578 | 1.425.154 | 3,30% | 2,00% | 72.893 | 58.641 | 14.252 |
16 | 01/11/2025 | 7,5 |
|
|
| 13.602.841 | 1.366.513 | 3,30% | 2,00% | 72.306 | 58.641 | 13.665 |
17 | 01/05/2026 | 8 |
|
|
| 13.019.104 | 1.307.872 | 3,30% | 2,00% | 71.720 | 58.641 | 13.079 |
18 | 01/11/2026 | 8,5 |
|
|
| 12.435.367 | 1.249.231 | 3,30% | 2,00% | 71.133 | 58.641 | 12.492 |
19 | 01/05/2027 | 9 |
|
|
| 11.851.630 | 1.190.590 | 3,30% | 2,00% | 70.547 | 58.641 | 11.906 |
20 | 01/11/2027 | 9,5 |
|
|
| 10.666.467 | 1.071.531 | 6,70% | 2,00% | 129.774 | 119.059 | 10.715 |
21 | 01/05/2028 | 10 |
|
|
| 9.481.304 | 952.472 | 6,70% | 2,00% | 128.584 | 119.059 | 9.525 |
22 | 01/11/2028 | 10,5 |
|
|
| 8.296.141 | 833.413 | 6,70% | 2,00% | 127.393 | 119.059 | 8.334 |
23 | 01/05/2029 | 11 |
|
|
| 7.110.978 | 714.354 | 6,70% | 2,00% | 126.203 | 119.059 | 7.144 |
24 | 01/11/2029 | 11,5 |
|
|
| 5.925.815 | 595.295 | 6,70% | 2,00% | 125.012 | 119.059 | 5.953 |
25 | 01/05/2030 | 12 |
|
|
| 4.740.652 | 476.236 | 6,70% | 2,00% | 123.821 | 119.059 | 4.762 |
26 | 01/11/2030 | 12,5 |
|
|
| 3.555.489 | 357.177 | 6,70% | 2,00% | 122.631 | 119.059 | 3.572 |
27 | 01/05/2031 | 13 |
|
|
| 2.370.326 | 238.118 | 6,70% | 2,00% | 121.440 | 119.059 | 2.381 |
28 | 01/11/2031 | 13,5 |
|
|
| 1.185.163 | 119.059 | 6,70% | 2,00% | 120.250 | 119.059 | 1.191 |
29 | 01/05/2032 | 14 |
|
|
| 0 | 0 | 6,70% | 2,00% | 119.059 | 119.059 | - |
Tổng cộng |
|
| 17.689.000 | 1.777.000 |
|
| 100% |
| 2.038.309 | 1.777.000 | 261.309 |
- 1 Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 2 Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 1 Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
- 2 Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
- 3 Thông báo 21/2019/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định tài trợ cho dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu ven biển giữa Việt Nam và Hiệp hội phát triển quốc tế (Ngân hàng Thế giới), có số khoản vay 6079-VN
- 4 Luật Quản lý nợ công 2017
- 5 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
- 6 Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 7 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 79/2010/NĐ-CP về nghiệp vụ quản lý nợ công
- 1 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
- 2 Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
- 3 Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình