Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2017/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WB) ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN: HIỆN ĐẠI HÓA NGÀNH LÂM NGHIỆP VÀ TĂNG CƯỜNG TÍNH CHỐNG CHỊU VÙNG VEN BIỂN TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH,
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;

Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 52/2017/NĐ-CP ngày 28/4/2017 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 2164/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình, như sau:

I. NỘI DUNG DỰ ÁN

1. Tên Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình.

2. Nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB).

3. Cơ quan chủ quản Dự án: UBND tỉnh Quảng Bình.

4. Chủ Dự án: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.

5. Địa điểm thực hiện: Tại 32 xã, phường thuộc các huyện: Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy; thị xã Ba Đồn và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

6. Thời gian thực hiện: Từ năm 2017 đến năm 2023.

7. Mục tiêu đầu tư: Khôi phục, phát triển và quản lý bền vững rừng ven biển nhằm tăng cường khả năng chống chịu trước bất lợi của các hiện tượng thời tiết cực đoan, nước biển dâng của vùng ven biển tỉnh Quảng Bình.

8. Nội dung đầu tư:

Dự án gồm 03 hợp phần:

- Hợp phần 2: Phát triển và phục hồi rừng ven biển.

- Hợp phần 3: Tạo lợi ích bền vững từ rừng ven biển.

- Hợp phần 4: Quản lý, giám sát và đánh giá dự án.

9. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn:

Tổng mức đầu tư dự án là: 22.011.000 USD

Trong đó:

- Vốn vay (IDA) của WB: 19.500.000 USD

- Vốn đối ứng: 2.511.000 USD

10. Cơ chế tài chính trong nước:

a) Đối với phần vốn vay (IDA) của WB

- Ngân sách Trung ương cấp phát một phần, tương đương với số tiền: 17.534.000 USD.

- Tỉnh vay lại một phần, tương đương với số tiền: 1.966.000 USD.

- Toàn bộ nguồn vốn vay lại UBND tỉnh sẽ thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính và giao cho chủ đầu tư dự án quản lý và sử dụng thực hiện các hạng mục được phê duyệt và nội dung ký kết trong thỏa thuận vay vốn.

b) Đối với nguồn vốn đối ứng: 2.511.000 USD bao gồm:

- Ngân sách địa phương: UBND tỉnh tự cân đối, bố trí từ nguồn ngân sách của tỉnh.

II. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY

1. Về phương án sử dụng vốn:

a) Toàn bộ phần vốn vay (IDA) của WB (19.500.000 USD gồm: Ngân sách Trung ương cấp phát 17.534.000 USD; tỉnh vay lại 1.966.000 USD): Được sử dụng để thực hiện các hoạt động của Hợp phần 2 - Phát triển và phục hồi rừng ven biển và Hợp phần 3 - Tạo lợi ích bền vững, lâu dài từ rừng ven biển.

b) Vốn đối ứng (2.511.000 USD): Được sử dụng cho một số nội dung của Hợp phần 2 và Hợp phần 3 và toàn bộ nội dung công việc của Hợp phần 4 - Quản lý, giám sát và đánh giá dự án. Trong Hợp phần 4, bao gồm việc nâng cấp văn phòng, thiết bị làm việc; nâng cao năng lực tổ chức, thực hiện, giám sát dự án và các chi phí thường xuyên khác.

2. Cơ chế vay lại:

UBND tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính đối với nguồn vốn cho vay lại của Dự án với cơ chế như sau:

- Tổng thời gian vay là 25 năm trong đó 05 năm ân hạn.

- Lãi suất vay 1,25%/năm

- Phí dịch vụ 0,75%/năm.

- Hình thức trả nợ: Mỗi năm hai kỳ vào ngày 01/5 và 01/11.

3. Tổng giá trị khoản vay lại: 1.966.000 USD

4. Phương án trả nợ:

a) Phương án trả nợ thông thường: Thời gian vay 25 năm, trong đó 05 năm ân hạn, bắt đầu trả nợ gốc từ năm thứ 06 đến hết năm thứ 25. Lãi vay bắt đầu trả từ khi phát sinh dư nợ.

b) Phương án trả nợ nhanh (áp dụng theo Văn bản số 3872/BTC-QLN ngày 24/3/2017 của Bộ Tài chính): Thời gian vay 15 năm, trong đó 05 năm ân hạn, bắt đầu trả nợ gốc từ năm thứ 06 đến hết năm thứ 15. Lãi vay bắt đầu trả từ khi phát sinh dư nợ.

5. Nguồn vốn trả nợ: Từ nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

(Chi tiết tại Phụ lục 1 và 2 đính kèm)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Đăng Quang

 

PHỤ LỤC 1 - LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY IDA CỦA WB PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ THÔNG THƯỜNG

(Kèm theo Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: USD

Kỳ trả nợ

Ngày trả nợ

Dư nợ gốc

Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc
(%)

Lãi suất
(%)

Tổng nợ tỉnh phải trả

Tổng số

Tỉnh vay lại

Tổng số

Nợ gốc

Nợ lãi

0

01/11/2017

 

 

 

 

 

 

 

1

01/05/2018

748.500

145.500

0,00%

2,00%

1.455

 

1.455

2

01/11/2018

1.497.000

291.000

0,00%

2,00%

2.910

 

2.910

3

01/05/2019

2.782.000

342.000

0,00%

2,00%

3.420

 

3.420

4

01/11/2019

4.067.000

393.000

0,00%

2,00%

3.930

-

3.930

5

01/05/2020

8.158.350

741.500

0,00%

2,00%

7.415

-

7.415

6

01/11/2020

12.249.700

1.090.000

0,00%

2,00%

10.900

-

10.900

7

01/05/2021

15.215.550

1.400.500

0,00%

2,00%

14.005

-

14.005

8

01/11/2021

18.181.400

1.711.000

0,00%

2,00%

17.110

-

17.110

9

01/05/2022

18.795.100

1.831.500

0,00%

2,00%

18.315

-

18.315

10

01/11/2022

19.087.050

1.919.561

1,65%

2,00%

51.635

32.439

19.196

11

01/05/2023

18.810.900

1.894.122

1,65%

2,00%

51.380

32.439

18.941

12

01/11/2023

18.534.750

1.868.683

1,65%

2,00%

51.126

32.439

18.687

13

01/05/2024

18.213.000

1.836.244

1,65%

2,00%

50.801

32.439

18.362

14

01/11/2024

17.891.250

1.803.805

1,65%

2,00%

50.477

32.439

18.038

15

01/05/2025

17.569.500

1.771.366

1,65%

2,00%

50.153

32.439

17.714

16

01/11/2025

17.247.750

1.738.927

1,65%

2,00%

49.828

32.439

17.389

17

01/05/2026

16.926.000

1.706.488

1,65%

2,00%

49.504

32.439

17.065

18

01/11/2026

16.604.250

1.674.049

1,65%

2,00%

49.179

32.439

16.740

19

01/05/2027

16.282.500

1.641.610

1,65%

2,00%

48.855

32.439

16.416

20

01/11/2027

15.960.750

1.609.171

1,65%

2,00%

48.531

32.439

16.092

21

01/05/2028

15.639.000

1.576.732

1,65%

2,00%

48.206

32.439

15.767

22

01/11/2028

15.317.250

1.544.293

1,65%

2,00%

47.882

32.439

15.443

23

01/05/2029

14.995.500

1.511.854

1,65%

2,00%

47.558

32.439

15.119

24

01/11/2029

14.673.750

1.479.415

1,65%

2,00%

47.233

32.439

14.794

25

01/05/2030

14.352.000

1.446.976

1,65%

2,00%

46.909

32.439

14.470

26

01/11/2030

14.030.250

1.414.537

1,65%

2,00%

46.584

32.439

14.145

27

01/05/2031

13.708.500

1.382.098

1,65%

2,00%

46.260

32.439

13.821

28

01/11/2031

13.386.750

1.349.659

1,65%

2,00%

45.936

32.439

13.497

29

01/05/2032

13.065.000

1.317.220

1,65%

2,00%

45.611

32.439

13.172

30

01/11/2032

12.411.750

1.251.359

3,35%

2,00%

78.375

65.861

12.514

31

01/05/2033

11.758.500

1.185.498

3,35%

2,00%

77.716

65.861

11.855

32

01/11/2033

11.105.250

1.119.637

3,35%

2,00%

77.057

65.861

11.196

33

01/05/2034

10.452.000

1.053.776

3,35%

2,00%

76.399

65.861

10.538

34

01/11/2034

9.798.750

987.915

3,35%

2,00%

75.740

65.861

9.879

35

01/05/2035

9.145.500

922.054

3,35%

2,00%

75.082

65.861

9.221

36

01/11/2035

8.492.250

856.193

3,35%

2,00%

74.423

65.861

8.562

37

01/05/2036

7.839.000

790.332

3,35%

2,00%

73.764

65.861

7.903

38

01/11/2036

7.185.750

724.471

3,35%

2,00%

73.106

65.861

7.245

39

01/05/2037

6.532.500

658.610

3,35%

2,00%

72.447

65.861

6.586

40

01/11/2037

5.879.250

592.749

3,35%

2,00%

71.788

65.861

5.927

41

01/05/2038

5.226.000

526.888

3,35%

2,00%

71.130

65.861

5.269

42

01/11/2038

4.572.750

461.027

3,35%

2,00%

70.471

65.861

4.610

43

01/05/2039

3.919.500

395.166

3,35%

2,00%

69.813

65.861

3.952

44

01/11/2039

3.266.250

329.305

3,35%

2,00%

69.154

65.861

3.293

45

01/05/2040

2.613.000

263.444

3,35%

2,00%

68.495

65.861

2.634

46

01/11/2040

1.959.750

197.583

3,35%

2,00%

67.837

65.861

1.976

47

01/05/2041

1.306.500

131.722

3,35%

2,00%

67.178

65.861

1.317

48

01/11/2041

653.250

65.861

3,35%

2,00%

66.520

65.861

659

49

01/05/2042

0

0

3,35%

2,00%

65.861

65.861

-

Tổng cộng

 

 

100%

 

2.495.464

1.966.000

529.464

 

PHỤ LỤC 2 - LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY IDA CỦA WB PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ NHANH

(Kèm theo Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: USD

Kỳ trả nợ

Ngày trả nợ

Dư nợ gốc

Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc
(%)

Lãi suất (%)

Tổng nợ tỉnh phải trả

Tổng số

Tỉnh vay lại

Tổng số

Nợ gốc

Nợ lãi

0

01/11/2017

 

 

 

 

 

 

 

1

01/05/2018

748.500

145.500

0,00%

2,00%

1.455

-

1.455

2

01/11/2018

1.497.000

291.000

0,00%

2,00%

2.910

-

2.910

3

01/05/2019

2.782.000

342.000

0,00%

2,00%

3.420

-

3.420

4

01/11/2019

4.067.000

393.000

0,00%

2,00%

3.930

-

3.930

5

01/05/2020

8.158.350

741.500

0,00%

2,00%

7.415

-

7.415

6

01/11/2020

12.249.700

1.090.000

0,00%

2,00%

10.900

-

10.900

7

01/05/2021

15.215.550

1.400.500

0,00%

2,00%

14.005

-

14.005

8

01/11/2021

18.181.400

1.711.000

0,00%

2,00%

17.110

-

17.110

9

01/05/2022

18.795.100

1.831.500

0,00%

2,00%

18.315

-

18.315

10

01/11/2022

18.765.300

1.887.122

3,30%

2,00%

83.749

64.878

18.871

11

01/05/2023

18.167.400

1.829.244

3,30%

2,00%

83.170

64.878

18.292

12

01/11/2023

17.569.500

1.771.366

3,30%

2,00%

82.592

64.878

17.714

13

01/05/2024

16.926.000

1.706.488

3,30%

2,00%

81.943

64.878

17.065

14

01/11/2024

16.282.500

1.641.610

3,30%

2,00%

81.294

64.878

16.416

15

01/05/2025

15.639.000

1.576.732

3,30%

2,00%

80.645

64.878

15.767

16

01/11/2025

14.995.500

1.511.854

3,30%

2,00%

79.997

64.878

15.119

17

01/05/2026

14.352.000

1.446.976

3,30%

2,00%

79.348

64.878

14.470

18

01/11/2026

13.708.500

1.382.098

3,30%

2,00%

78.699

64.878

13.821

19

01/05/2027

13.065.000

1.317.220

3,30%

2,00%

78.050

64.878

13.172

20

01/11/2027

11.758.500

1.185.498

6,70%

2,00%

143.577

131.722

11.855

21

01/05/2028

10.452.000

1.053.776

6,70%

2,00%

142.260

131.722

10.538

22

01/11/2028

9.145.500

922.054

6,70%

2,00%

140.943

131.722

9.221

23

01/05/2029

7.839.000

790.332

6,70%

2,00%

139.625

131.722

7.903

24

01/11/2029

6.532.500

658.610

6,70%

2,00%

138.308

131.722

6.586

25

01/05/2030

5.226.000

526.888

6,70%

2,00%

136.991

131.722

5.269

26

01/11/2030

3.919.500

395.166

6,70%

2,00%

135.674

131.722

3.952

27

01/05/2031

2.613.000

263.444

6,70%

2,00%

134.356

131.722

2.634

28

01/11/2031

1.306.500

131.722

6,70%

2,00%

133.039

131.722

1.317

29

01/05/2032

0

0

6,70%

2,00%

131.722

131.722

-

Tổng cộng

 

 

100%

 

2.265.442

1.966.000

299.442