Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 27 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 2)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 8817/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương như sau:

1. Điều chỉnh giảm chỉ tiêu kế hoạch của 19 dự án với số vốn 99,406 tỷ đồng;

2. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch cho 14 dự án với số vốn 99,406 tỷ đồng.

(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Mã dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch năm 2023

Điều chỉnh kế hoạch năm 2023

Kế hoạch năm 2023 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Giảm (-)

Tăng (+)

 

TỔNG SỐ

 

 

374.600

99.406

99.406

374.600

 

I

Vốn chuẩn bị đầu tư và quy hoạch khác

 

 

300

300

300

300

 

1

Đường giao thông tuyến tránh thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp

2204130

UBND huyện Quỳ Hợp

300

300

 

 

 

2

Khảo sát địa hình, lập quy hoạch chung xây dựng Khu Lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2045

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

300

300

 

II

Vốn thực hiện dự án

 

 

374.300

99.106

99.106

374.300

 

a

Các dự án điều chỉnh giảm chỉ tiêu

 

 

262.950

99.106

 

163.844

 

1

Dự án hiện đại hóa lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Nghệ An

7722210

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17.750

1.523

 

16.227

 

2

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải, rác thải các bệnh viện tỉnh Nghệ An sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức

7617618

Sở Y tế

4.700

4.700

 

 

 

3

Dự án tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2023

7960132

Sở Y tế

7.500

7.500

 

 

 

4

Đường giao thông từ bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương đến cột mốc 390

7004686

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nghệ An

2.000

2.000

 

 

 

5

Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

7872416

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.000

3.000

 

7.000

 

6

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Na Loi, xã Na Ngoi, xã Keng Đu, xã Chiêu Lưu, xã Mường Típ, xã Mường Ải, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

 

UBND huyện Kỳ Sơn

10.000

5.000

 

5.000

 

7

Dự án xây dựng mẫu các khu định cư làng chài trên sông Lam huyện Thanh Chương

7169336

Chi cục phát triển nông thôn

2.000

2.000

 

 

 

8

Cải tạo, nâng cấp kênh chính hồ chứa nước Quỳnh Tam, huyện Quỳnh Lưu

 

Công ty TNHH MTV thủy lợi Bắc Nghệ An

8.000

1.500

 

6.500

 

9

Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Khe Xiêm và trạm bơm Thanh Phong, tuyến đê bao sông Khe Cái thuộc Công Ty TNHH MTV thủy lợi Nam

7925743

Công ty TNHH MTV thủy lợi Nam Nghệ An

10.000

3.000

 

7.000

 

10

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Kẻ Nính, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

7506397

UBND huyện Quỳ Châu

6.000

6.000

 

 

 

11

Dự án cắm mốc tuyến đường dây và trạm biến áp 110Kv trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An

7959736

Sở Công Thương

2.000

240

 

1.760

 

12

Cầu Quỳnh Nghĩa tại Km6+00 trên tuyến đường tỉnh 537B, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

7938468

UBND huyện Quỳnh Lưu

50.000

20.000

 

30.000

 

13

Đường giao thông từ Quốc lộ 46 đến bến 5, bến 6 cảng Cửa Lò

7954852

UBND thị xã Cửa Lò

60.000

21.643

 

38.357

 

14

Đường giao thông liên xã từ xã Tây Sơn đến xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An

7945859

UBND huyện Kỳ Sơn

30.000

10.000

 

20.000

 

15

Nâng cấp đường giao thông vùng nguyên liệu cho dự án chế biến gỗ tại huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

UBND huyện Yên Thành

22.000

4.000

 

18.000

 

16

Xây dựng cơ sở vật chất khu Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Tân Kỳ

 

UBND huyện Tân Kỳ

9.000

3.000

 

6.000

 

17

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Đông Viên tại xã Trung Phúc Cường, huyện Nam Đàn

8009014

Sở Văn hóa và Thể thao

4.000

1.000

 

3.000

 

18

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Hoành Sơn tại xã Khánh Sơn, huyện Nam Đàn

8009013

Sở Văn hóa và Thể thao

8.000

3.000

 

5.000

 

b

Các dự án điều chỉnh tăng chỉ tiêu

 

 

111.350

 

99.106

210.456

 

1

Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

7026927

Sở Giao thông vận tải

 

 

2.602

2.602

Cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn

2

Đường giao thông vào trung tâm xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

7024580

Sở Giao thông vận tải

 

 

9.487

9.487

Cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn

3

Khu nhà ở sinh viên Vinh Trung tại phường Trung Đô, thành phố Vinh

7169543

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

18.477

18.477

Cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn

4

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông: Tuyến liên xã Diễn Yên, Diễn Hoàng, Diễn Hùng; Tuyến Quốc lộ 1- Diễn Phong, huyện Diễn Châu

7940584

UBND huyện Diễn Châu

15.000

 

7.000

22.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Minh nối QL.15A từ đền Quả Sơn đến QL.7A tại vị trí đền Đức Hoàng, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

7948054

UBND huyện Đô Lương

30.000

 

15.000

45.000

 

6

Cải tạo, nâng cấp các công trình thủy lợi thuộc Công ty TNHH thủy lợi Phủ Quỳ

7948814

Công ty TNHH thủy lợi Phủ Quỳ

12.000

 

14.000

26.000

 

7

Xây dựng Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Anh Sơn

7939101

UBND huyện Anh Sơn

22.000

 

4.000

26.000

 

8

Nhà làm việc, các công trình phụ trợ Huyện ủy Kỳ Sơn và nhà các cơ quan trực thuộc huyện ủy

7961297

Huyện ủy Kỳ Sơn

7.850

 

15.000

22.850

 

9

Nhà làm việc 5 tầng Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

8010123

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

4.000

 

6.000

10.000

 

10

Xây dựng, cải tạo Trường THPT Cửa Lò tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò

7957486

Trường THPT Cửa Lò

7.000

 

1.200

8.200

 

11

Xây dựng mới nhà điều trị và các hạng mục phụ trợ Bệnh viện Y học cổ truyền

7926489

Bệnh viện Y học cổ truyền Nghệ An

10.000

 

4.640

14.640

 

12

Cải tạo, nâng cấp nhà học 3 tầng và xây dựng một số hạng mục Trường THPT Yên Thành 2

7948052

Trường THPT Yên Thành 2

1.500

 

500

2.000

 

13

Xây dựng nhà học thực hành và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Phan Thúc Trực, huyện Yên Thành

7960833

Trường THPT Phan Thúc Trực

2.000

 

1.200

3.200