- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Nghị quyết 93/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 9 Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 đính kèm).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 1.453,59 ha đất trồng lúa và 18,63ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 665 dự án, công trình trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02 đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP THỰC HIỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Địa điểm thực hiện đến cấp Xã) | Văn bản có liên quan |
I | Huyện Bình Giang | 36 | 3,681,100 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Bình Giang 1 | Công ty cổ phần bất động sản Hyosung Việt Nam | 750,000 | Xã Nhân Quyền | Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập Cụm công nghiệp Bình Giang 1 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 394B - giai đoạn 2 thuộc KCN Phúc Điền đến đường 395 | UBND huyện Bình Giang | 165,000 | Xã Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Hồng, Xã Tân Việt | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
3 | Đường tỉnh 394B đoạn từ đường 395 đến nút giao đường trục Bắc Nam huyện Thanh Miện | UBND huyện Bình Giang | 359,300 | Xã Tân Việt, Xã Hồng Khê, Xã Thái Học, Xã Nhân Quyền | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12/7/2021; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06/9/2021; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Cầu cậy và đường dẫn 2 đầu cầu | UBND huyện Bình Giang | 100,000 | Xã Long Xuyên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Đường tỉnh 395, đoạn Long Xuyên-Bình Giang (Km13+400-Km24+300) | UBND huyện Bình Giang | 109,000 | Xã Vĩnh Hồng, Xã Tân Việt, Xã Long Xuyên, Xã Vĩnh Hưng, Xã Hùng Thắng | Thông báo số 124/TB-VP ngày 03/11/2021của VP UBND tỉnh ; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Đường ven sông từ khối hành chính đến Thái Học | UBND huyện Bình Giang | 52,000 | Xã Bình Minh, Xã Tân Việt, Xã Vĩnh Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
7 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Bình Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 36,900 | Các Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
8 | Khu dân cư mới tại thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã Bình Minh (Dự án khu dân cư HUALAND cũ) | UBND huyện Bình Giang | 39,600 | Xã Thái Học; Xã Bình Minh | Quyết định 2529/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương ngày 16/10/2014 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
9 | Khu dân cư phía Nam thị trấn Kẻ Sặt | UBND huyện Bình Giang | 199,000 | Xã Vĩnh Hồng; Xã Vĩnh Hưng; TT Kẻ Sặt | Quyết định 3987/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết |
10 | Khu dân cư ven sông Sặt 32,57 ha (Khu nhà ở Bình Phú cũ) | UBND huyện Bình Giang | 325,700 | TT Kẻ Sặt; Xã Vĩnh Hưng (Vĩnh Tuy) | Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết |
11 | Điểm dân cư mới trung tâm xã Bình Minh | UBND huyện Bình Giang | 99,500 | Xã Bình Minh | Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
12 | Điểm dân cư mới Quang Tiền - Mỹ Trạch | UBND huyện Bình Giang | 95,000 | Xã Bình Minh | Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
13 | Khu hành chính - dân cư - dịch vụ huyện Bình Giang | UBND huyện Bình Giang | 118,000 | Xã Vĩnh Hồng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1); Văn bản số 928/UBND-VP ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận chủ trương khảo sát, lập quy hoạch chi tiết |
14 | Khu dân cư mới xã Vĩnh Hồng | UBND huyện Bình Giang | 50,000 | Xã Vĩnh Hồng | Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 06/2/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
15 | Khu dân cư mới thôn My Khê | UBND huyện Bình Giang | 50,000 | Xã Vĩnh Hồng | Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
16 | Điểm dân cư mới xã Long Xuyên | UBND huyện Bình Giang | 79,600 | Xã Long Xuyên | Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
17 | Khu dân cư mới ven Quốc lộ 38 (đoạn từ cầu Sặt đến ngã 5 mới) | UBND huyện Bình Giang | 10,000 | TT Kẻ Sặt | Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Bình Giang |
18 | Đường từ Hùng Thắng đi Long Xuyên | UBND huyện Bình Giang | 20,000 | Xã Hùng Thắng, Xã Long Xuyên | Nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
19 | Mở rộng nghĩa trang xã Vĩnh Hồng (vị trí 1+2) | UBND huyện Bình Giang | 28,000 | Xã Vĩnh Hồng | Mở rộng nghĩa trang để di chuyển mộ phục vụ thu hồi đất KCN Phúc Điền |
20 | Mở rộng nghĩa trang xã Vĩnh Hưng | UBND huyện Bình Giang | 10,000 | Xã Vĩnh Hưng | Công văn số 602/UBND -KTHT UBND huyện Bình Giang ngày 11/11/2021 về việc di chuyển mộ GPMB thực hiện dự án KCN Phúc Điền mở rộng, địa bàn thôn Hồ Liễn, xã Vĩnh Hưng |
21 | Mở rộng nghĩa trang thôn Tuấn | UBND huyện Bình Giang | 14,500 | Xã Hùng Thắng | Mở rộng nghĩa trang để di chuyển mộ phục vụ thu hồi đất KCN Phúc Điền |
22 | Điểm dân cư mới vị trí 1 thôn Gòi (bổ sung diện tích) | UBND huyện Bình Giang | 56,600 | Xã Bình Xuyên | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT |
23 | Bổ sung diện tích Khu dân cư thôn Bì Đổ (cạnh UBND xã) | UBND huyện Bình Giang | 27,000 | Xã Cổ Bì | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (13000 m2); Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 9/5/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết; |
24 | Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché | UBND huyện Bình Giang | 9,000 | Xã Hùng Thắng | Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT xd tỷ lệ 1/500 điểm DC mới thôn Hòa Ché (Đang tiến hành GPMB) |
25 | Mở rộng điểm dân cư mới Thuần Lương + thôn Phúc Lão | UBND huyện Bình Giang | 15,100 | Xã Hùng Thắng | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 1/6/2018 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng xây dựng |
26 | Khu dân cư mới đồng Trạm Bơm thôn Cao Xá (bổ sung diện tích) | UBND huyện Bình Giang | 22,000 | Xã Thái Hòa | Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (10500); Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết |
27 | Điểm dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại | UBND huyện Bình Giang | 37,700 | Xã Vĩnh Hưng (Vĩnh Tuy) | Quyết định số: 852/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết |
28 | Điểm dân cư vị trí 3 thôn Bá Đông | UBND huyện Bình Giang | 30,000 | Xã Bình Minh | Quyết định số 3166/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
29 | Điểm dân cư mới thôn Mộ Trạch | UBND huyện Bình Giang | 99,800 | Xã Tân Hồng | Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
30 | Điểm dân cư Ao Láng giai đoạn 2 | UBND huyện Bình Giang | 32,000 | Xã Tân Việt | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1); Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 24/1/2019 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
31 | Điểm dân cư mới vị trí 2 thôn Nhữ Thị, An Đông | UBND huyện Bình Giang | 34,500 | Xã Thái Hòa | Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
32 | Điểm dân cư trung tâm xã Thái Dương | UBND huyện Bình Giang | 62,500 | Xã Thái Dương | Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 6/12/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
33 | Khu dân cư thôn Lý Đông | UBND huyện Bình Giang | 86,000 | Xã Vĩnh Hồng | Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
34 | Khu dân cư mới vị trí 2 đường làng nghề thôn Hòa Loan | UBND huyện Bình Giang | 43,000 | Xã Nhân Quyền | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1); Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
35 | QH CTXD khu đô thị mới tại xã Vĩnh Hồng và xã Vĩnh Hưng huyện Bình Giang | UBND huyện Bình Giang | 300,000 | Xã Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Hồng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
36 | Khu dân cư mới xã Vĩnh Hưng (thôn Vĩnh Lại giáp trung đoàn Pháo Binh) | UBND huyện Bình Giang | 114,800 | Xã Vĩnh Hưng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
II | Huyện Cẩm Giàng | 55 | 2,544,106 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp CADI Yên Viên Ngọc Liên (bổ sung diện tích) | Công ty TNHH dây và cáp điện Yên Viên | 60,000 | Xã Ngọc Liên | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (36ha); Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 06/02/2019 của UBND tỉnh về việc Thành lập Cụm công nghiệp CADI Yên Viên- Ngọc Liên; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
2 | Cụm CN- Dịch vụ thương mại Lương Điền | Công ty CP đầu tư xây dựng Trường Dương | 403,700 | Xã Lương Điền | QĐ điều chỉnh số 105/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh chủ trương dự án xây dựng Cụm công nghiệp - Dịch vụ thương mại Lương Điền; QĐ điều chỉnh số 3720/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng Cụm công nghiệp - Dịch vụ TM Lương Điền |
3 | Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung tại huyện Cẩm Giàng | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 12,400 | Xã Cẩm Đông | Quyết định số 3866/QĐ-UBND ngày 23/12/2016; QĐsố 3516/QĐ- UBND ngày 08/10/2019, Nghị quyết số 20/NQHĐND ngày 12/7/2021 về việc Điều chình chủ trương đầu tư;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 2,000 | Xã Cẩm Điền | Báo cáo số:1359 /BC-BQLDA ngày 04/11/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Đường dây và TBA 110kV Bình Giang | Tổng công ty Điện lực Miền Bắc | 3,000 | Xã Cẩm Đông, Xã Cẩm Phúc, Xã Tân Trường (khu công nghiệp | Quyết định số 1354/QĐ-EVNNPC ngày 23/5/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục phát triển hệ thống điện vay vốn và giao nhiệm vụ quản lý A; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Cẩm Giàng | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 18,990 | Các xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
7 | Dự án xây dựng khu trung tâm văn hóa,thể thao và điểm dân cư Ha xá (bổ sung diện tích) | Liên danh Công ty CP ĐT và TM Phú Thái và Công ty CP ĐT NNP | 1,500 | Xã Cẩm Đoài | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2020 (thu hồi 80.721m2; LUC 55.034m2); Quyết định số 2206a/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng xây dựng dự án XD Khu trung tâm văn hóa, thể thao và điểm dân cư Ha Xá xã Cẩm Đoài; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
8 | Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách huyện Cẩm Giàng | Công ty Hoàng Thanh | 8,000 | TT. Lai Cách | Quyết định số 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày 29/6/2015 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Khu dân cư thương mại thôn Đông Giao | UBND huyện | 430,900 | Xã Lương Điền | Công văn số 1416/UBND-VP ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thương mại Đông Giao, xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
10 | Khu Dân cư mới Cẩm Văn | UBND huyện | 359,000 | Xã Cẩm Văn | Công văn số 4330/UBND-VP ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương lập QHCT xây dựng KDC mới xã Cẩm Văn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Khu dân cư nghĩa trang liệt sỹ khu văn chỉ bể bơi TT Cẩm Giang (bổ sung diện tích) | UBND TT Cẩm Giang | 24,100 | TT Cẩm Giang | Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHXD chi tiết điểm dân cư, khu văn chỉ, khu nghĩa trang và bể bơi TT Cẩm Giang; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 (có 6.000m2) |
12 | Dự án cải tạo, sửa chữa đường huyện 196 Tân Trường - Kim Giang (giai đoạn 3) | UBND huyện | 10,200 | Xã Tân Trường; TT. Cẩm Giang | Quyết định số 4603/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, sửa chữa đường huyện 196 Tân Trường - Kim Giang (giai đoạn 3) từ Km3+603,85 - Km5+580, huyện Cẩm Giàng. |
13 | Đường Cụm CN DV Lương Điền sang Khu CN Cẩm Điền, Lương Điền | UBND huyện | 16,300 | Xã Lương Điền | Nghị quyết số 08-NQ/HU ngày 11/11/2021 của Huyện ủy Cẩm Giàng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Mở rộng đường huyện Lương Điền - Cẩm Phúc | UBND huyện | 20,000 | Xã Lương Điền, Xã Cẩm Phúc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
15 | Đường nối Lương Điền - Cẩm Giang | UBND huyện | 29,300 | Xã Lương Điền, TT. Cẩm Giang | Nghị quyết số 08-NQ/HU ngày 11/11/2021 của Huyện ủy Cẩm Giàng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
16 | Quy hoạch đường giao thông từ Cẩm Giang sang Thạch Lỗi | UBND huyện | 60,500 | Xã Thạch Lỗi; TT. Cẩm Giang | Nghị quyết số 08-NQ/HU ngày 11/11/2021 của Huyện ủy Cẩm Giàng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
17 | Đường Giao thông gồm từ cầu tư về Trạm Nội Trang, từ UBND về Hoành Lộc, dọc đê bùi từ Văn Thai đi Hoành Lộc | UBND huyện | 15,000 | Xã Cẩm Văn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
18 | Bê tông hóa kênh T3 và đường gom | UBND huyện | 40,000 | Xã Cẩm Vũ, Xã Cao An | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
19 | Quy hoạch đường giao thông khu Quy hoạch dân cư Đỗ Trung | UBND huyện | 3,600 | Xã Cao An | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
20 | Dự án Mở Rộng đường trục xã | UBND huyện | 2,000 | Xã Định Sơn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
21 | Đường 19 từ Tân An đi Xã Cao An | UBND huyện | 33,000 | Xã Định Sơn; Xã Cao An | Nghị quyết số 08-NQ/HU ngày 11/11/2021 của Huyện ủy Cẩm Giàng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
22 | Đào mới sông chìm | UBND huyện | 17,300 | Xã Thạch Lỗi | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
23 | Mở rộng Trường THCS và TH | UBND xã Cẩm Phúc | 8,000 | Xã Cẩm Phúc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
24 | Quy hoạch mở rộng trường Tiểu học | UBND xã Ngọc Liên | 8,400 | Xã Ngọc liên | Quy hoạch nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
25 | Đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai thị trấn Cẩm Giang và tuyến đường kết nối quốc lộ 38 với khu công nghiệp VSIP | UBND huyện | 20,000 | Thị trấn Cẩm Giang | Báo cáo số 203/BC-BCSĐ ngày 23/11/2021 về phương án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai thị trấn Cẩm Giang và tuyến đường kết nối QL.38 với khu công nghiệp Vsip; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
26 | Quy hoạch mở rộng trường Trung học cơ sở | UBND xã Ngọc Liên | 7,100 | Xã Ngọc Liên | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
27 | Bãi Rác Bình Phiên mở rộng | UBND xã Ngọc Liên | 1,300 | Xã Ngọc Liên | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
28 | Mở rộng nghĩa địa thôn Phượng Hoàng | UBND xã Cẩm Hoàng | 5,000 | Xã Cẩm Hoàng | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
29 | Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Cờ | UBND xã Cẩm Phúc | 2,000 | Xã Cẩm Phúc | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
30 | Mở rộng nghĩa trang Phúc A (3 Khu) | UBND xã Cẩm Phúc | 1,000 | Xã Cẩm Phúc | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
31 | Quy hoạch Mở rộng Nghĩa trang thôn Quý Dương | UBND xã Tân Trường | 12,800 | Xã Tân Trường | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
32 | Điểm dân cư 09 thôn Thượng | UBND xã Cẩm Đông | 6,900 | Xã Cẩm Đông | Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
33 | Điểm dân cư số 06 thôn Hoàng Gia xã Cẩm Vũ | UBND xã Cẩm Vũ | 4,600 | Xã Cẩm Vũ | Quyết định số 2949/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết đất dân cư điểm dân cư số 06 thôn Hoàng Gia |
34 | Điểm dân cư số 07 thôn Xã Cao Xá | UBND xã Cao An | 2,500 | Xã Cao An | Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư số 07 thôn Cao Xá, xã Cao An; |
35 | Khu dân cư du lịch Cẩm Đông | UBND huyện | 533,000 | Xã Cẩm Đông | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
36 | Mở rộng khu DC số 08 thôn Ha Xá | UBND xã Cẩm Đoài | 8,000 | Xã Cẩm Đoài | Quyết định số 3407/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Giàng ngày 25/09/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
37 | Vị trí 03 thôn Mậu Duyệt xã Cẩm Hưng | UBND xã Cẩm Hưng | 2,000 | Xã Cẩm Hưng | Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
38 | Đất ở thôn phúc A xã Cẩm Phúc | UBND xã Cẩm Phúc | 2,100 | Xã Cẩm Phúc | Quyết đinh số: 747A/QĐ-UBND ngày 17/11/2005 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
39 | Điểm dân cư số 03 khu lò gạch thôn Nghĩa Phú | UBND xã Cẩm Vũ | 7,000 | Xã Cẩm Vũ | Quyết định số 3761/QĐ-UBND ngày 13/10/2015của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
40 | Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm Định | UBND xã Định Sơn | 17,000 | Xã Định Sơn | Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
41 | Đất dân cư Địch Tràng xã Đức Chính | UBND xã Đức Chính | 5,100 | Xã Đức Chính | Quyết định số 4619/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
42 | Quy hoạch đất ở thôn An Lại | UBND xã Lương Điền | 5,700 | Xã Lương Điền | Quyết định số 3756/QĐ - UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt qui hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn An Lại, xã Lương Điền |
43 | Quy hoạch đất ở DC thôn Bối Tượng | UBND xã Lương Điền | 20,000 | Xã Lương Điền | Quyết định số 3754/QĐ - UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt qui hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn Bối Tượng, xã Lương Điền |
44 | Điểm dân cư thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên | UBND xã Ngọc Liên | 25,900 | Xã Ngọc Liên | Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng và Quy hoạch quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên |
45 | Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú Xá (bổ sung diện tích) | UBND xã Tân Trường | 11,716 | Xã Tân Trường | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 (diện tích thu hồi 1000m2; diện tích đất lúa 8.000m2) QĐ phê duyệt điều chỉnh QHCT số 2849a/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 01, thôn Phú Xá); |
46 | Điểm dân cư số 03 thôn Bằng Quân | UBND xã Định Sơn | 8,000 | Xã Định Sơn | Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết điểm dân cư số 03 xã Cẩm Định; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
47 | Khu vui chơi giải trí, thể thao bể bơi của hộ KD Xã Cao Văn Hồng | Hộ KD ông Cao Văn Hồng | 5,000 | Xã Đức Chính | Thông báo số 1498/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND huyện về việc chấp thuận vị trí thuê đất |
48 | Cơ sở sản xuất và kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ hộ ông Vũ Văn Đoàn (GĐ2) | Hộ kinh doanh Vũ Văn Đoàn | 3,000 | Xã Lương Điền | Thông báo số 114/TB-UBND ngày 25/12/2013 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận đầu tư |
49 | Điểm dân cư Đồng Đầu, thôn Cao Xá, xã Cao An | UBND Huyện | 20,000 | Xã Cao An | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
50 | Khu dân cư mới Hảo Hội Xuân, xã Đức Chính | UBND Huyện | 40,200 | Xã Đức Chính | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
51 | Điểm dân cư mới Đồng Tòi thôn Kim Đôi, xã Cẩm Hoàng | UBND Huyện | 28,000 | Xã Cẩm Hoàng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
52 | Khu dân cư xã Thạch Lỗi - Huyện Cẩm Giàng | UBND Huyện | 30,000 | Xã Thạch Lỗi | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
53 | Khu dân cư thương mại thị trấn Cẩm Giang | UBND Huyện | 90,000 | TT Cẩm Giang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
54 | Trạm cấp nước sạch Cẩm Vũ | UBND xã | 20,000 | Xã Cẩm Vũ | Phù hợp QH Xây dựng vùng huyện và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng |
55 | Trạm bơm tăng áp - Trạm cấp nước Cẩm Vũ | UBND xã | 12,000 | Xã Cẩm Đông | Phù hợp quy hoạch xây dựng vùng huyện và quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện |
III | Huyện Gia Lộc | 41 | 1,019,833 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Chùa So - Quảng Giang, huyện Gia Lộc + Tứ Kỳ | UBND xã | 15,000 | Thị trấn Gia Lộc | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
2 | Mở rộng khuôn viên nhà tưởng niệm Lê Thanh Nghị | UBND xã | 300 | Xã Gia Khánh | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
3 | Mở rộng trường tiểu học xã Hoàng Diệu | UBND xã | 1,500 | Xã Hoàng Diệu | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Mở rộng trường THCS xã Toàn Thắng | UBND xã | 4,400 | Xã Toàn Thắng | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Mở rộng trường tiểu học xã Toàn Thắng | UBND xã | 4,700 | Xã Toàn Thắng | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Sân vận động xã Tân Tiến | UBND xã | 13,000 | Xã Tân Tiến | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
7 | Sân vận động xã Toàn Thắng | UBND xã | 10,000 | Xã Toàn Thắng | Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng xây dựng sân vận động; Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 (xin gian hạn) |
8 | Mở rộng sân thể thao thôn Phương Xá | UBND xã | 2,000 | Xã Yết Kiêu | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Gia Lộc | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 7,465 | Các Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
10 | Xây mới bãi rác Đồng Tái, Lạc Thượng | UBND Xã Thống Kênh | 3,000 | Xã Thống Kênh | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Bãi rác thôn Điền Nhi, xã Toàn Thắng | UBND Xã Toàn Thắng | 1,000 | Xã Toàn Thắng | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
12 | Bãi rác thôn Vân Độ, xã Yết Kiêu | UBND Xã Yết Kiêu | 2,500 | Xã Yết Kiêu | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
13 | Bãi tập kết rác xã Gia Tân | UBND Xã Gia Tân | 1,000 | Xã Gia Tân | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đĩnh Đào, thôn Tháng, thôn Cáy | UBND Xã Đoàn Thượng | 12,300 | Xã Đoàn Thượng | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
15 | Chợ xã Tân Tiến | UBND Xã Tân Tiến | 4,700 | Xã Tân Tiến | Quyết định số 4309/QĐ-UBND ngày 06/11/208 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng xây dựng điểm dân cư mới thôn Quán Đào và chợ Tân Tiến |
16 | Khu dân cư mới phía Đông Bắc - Thị trấn Gia Lộc (Bổ sung diện tích) | UBND huyện | 24,900 | Thị trấn Gia Lộc, Xã Gia Tân | Quyết định 811/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Về danh mục dự án lựa chọn nhà đầu tư; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (41,10) |
17 | Khu dân cư thương mại dịch vụ Quang Minh (Tổng diện tích 10.47 ha) | UBND huyện | 4,700 | Xã Quang Minh | Nghị quyết số 22 ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương (10 ha); Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 cùa UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng |
18 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Chợ và Khu nhà ở thương mại xã Yết Kiêu (Trùng Khánh); Tổng diện tích 9.89 ha | UBND huyện | 5,200 | Xã Yết Kiêu | Nghị quyết số 22 ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương (9,37 ha), Văn bản số 2943/UBND-VP ngày 27/8/2019 của văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng Chợ và Khu nhà ở thương mại xã Yết Kiêu |
19 | Khu dân cư mới xã Yết Kiêu- Gia Hòa | UBND huyện | 93,000 | Xã Yết Kiêu | Thông báo Kết luận số 1800 -TB/TU ngày 09/6/2020 của BTVTU |
20 | Khu dân cư mới xã Hồng Hưng (tên cũ khu dân cư mới thị tứ Quán Phe) | UBND huyện | 106,168 | Xã Hồng Hưng | Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt Điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Hồng Hưng, tỉnh Hải Dương, tỷ lệ 1/500 |
21 | Khu dân cư mới thôn Lãng Xuyên, xã Gia Tân (cạnh công ty Havina) | UBND xã Gia Tân | 23,400 | Xã Gia Tân | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở nằm 2022 |
22 | Đất ở thôn Hoàng Xá, xã Hồng Hưng | UBND xã Hồng Hưng | 23,000 | Xã Hồng Hưng | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở nằm 2022 |
23 | Điểm dân cư giáp sân vận động xã (xử lý xen kẹt trong khu dân cư) | UBND xã Gia Khánh | 5,600 | Xã Gia Khánh | Quyết định số 4367/QĐ-LBND ngày 12/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư |
24 | Khu dân cư số 2, thôn Cao Dương, xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | 14,900 | Xã Gia Khánh | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
25 | Điểm dân cư xen kẹp thôn Minh Tân; thôn Hậu Bổng | UBND xã Quang Minh | 600 | Xã Quang Minh | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; xử lý đất xen kẹp |
26 | Điểm dân cư thôn Cao Duệ, xã Nhật Tân (giai đoạn 2) | UBND xã Nhật Tân | 46,900 | Xã Nhật Tân | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
27 | Khu dân cư thôn Cát Tiền, xã Hồng Hưng | UBND huyện | 64,800 | Xã Hồng Hưng | Phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch đến năm 2030; Nằm trong phát triển nhà ở nằm 2022 |
28 | Điểm dân cư thôn Thọ Xương | UBND xã Đức Xương | 20,000 | Xã Đức Xương | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
29 | Điểm dân cư mới thôn Lai Hà | UBND xã Hoàng Diệu | 38,000 | Xã Hoàng Diệu | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
30 | Khu dân mới thôn Thượng Bì 2 | UBND xã Hoàng Diệu | 20,000 | Xã Yết Kiêu | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
31 | Điểm dân cư mới xứ Miễu, xã Phạm Trấn | UBND xã Phạm Trấn | 57,000 | Xã Phạm Trấn | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
32 | Khu dân cư mới thôn Bái Thượng | UBND xã Toàn Thắng | 1,000 | Xã Toàn Thắng | Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Bái Thượng |
33 | Khu dân cư mới thôn Bái Hạ, xã Toàn Thắng | UBND xã Toàn Thắng | 48,300 | Xã Toàn Thắng | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
34 | Xây dựng điểm dân cư mới Đường Gừng thôn Đươi (bổ sung diện tích) | UBND xã Đoàn Thượng | 24,400 | Xã Đoàn Thượng | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (1,08ha); Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
35 | Xây dựng điểm dân cư mới cổng làng thôn Đươi (Bổ sung diện tích) | UBND xã Đoàn Thượng | 21,800 | Xã Đoàn Thượng | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (0,83 ha); Quyết định số 1527/QĐ-UBND của UBND huyện Gia Lộc ngày 15/6/2019 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới Đường Gừng và điểm dân cư Cổng Làng thôn Đươi, xã Đoàn Thượng huyện Gia Lộc |
36 | Điểm dân cư mới thôn Vĩnh Duệ | UBND xã Đồng Quang | 22,300 | Xã Đồng Quang | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
37 | Điểm dân cư thôn Thành Lập | UBND xã Gia Lương | 22,800 | Xã Gia Lương | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
38 | Khu dân cư dịch vụ du lịch sinh thái Quang Minh | UBND huyện | 210,000 | Xã Quang Minh | Công trình tạo nguồn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
39 | Mở rộng UBND xã Hoàng Diệu | UBND xã Hoàng Diệu | 1,200 | Xã Hoàng Diệu | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
40 | Cải tạo nâng cấp đoạn tuyến kết nối ĐT 392 với nghĩa trang nhân dân và khu dân cư Cao Duệ | UBND xã Nhật Tân | 7,000 | Xã Nhật Tân | Quyết định số 280a/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến kết nối ĐT392 với Nghĩa trang nhân dân và KDC Cao Duệ, xã Nhật Tân |
41 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường huyện trên địa bàn huyện | UBND huyện | 30,000 | Huyện Gia Lộc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
IV | Thị xã Kinh Môn | 53 | 3,211,049 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Thăng Long (bổ sung diện tích) | Công ty TNHH hạ tầng Thuận An Phát | 297,433 | P. Thăng Long | Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Thăng Long (Thăng Long - Quang Trung); Quyết định số 3179/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Vv phê duyệt quy hoạch chi tiết |
2 | Cụm công nghiệp Quang Trung | Công ty CP bất động sản Hyosung Việt Nam | 767,739 | Xã Quang Thành | Quyết định 1783 số /QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Quang Trung; Công văn số 1454/UBND-VP ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh Hải Dương. |
3 | Cụm công nghiệp Thất Hùng | Công ty cổ phần tập đoàn Nhà Việt HD | 600,000 | P. Thất Hùng | Quyết định số 1782 /QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Thất Hùng; Công văn số 4623/UBND-VP ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
4 | Nhà máy sản xuất gia công hàng may mặc của công ty TNHH Nam Lee (Thuộc CCN Long Xuyên) | Công ty TNHH Nam Lee | 1,700 | P. Long Xuyên | Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; |
5 | Bến Quang Thành | Công ty cổ phần bất động sản Hyosung Việt Nam | 25,305 | Xã Quang Thành | Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh Hải Dương QĐ chủ trương đầu tư Bến Quang Thành của Công ty cổ phần bất động sản Hyosung Việt Nam |
6 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (K0+000 đến K3+300) thị xã Kinh Môn (Làm đường hành lang chân đê đoạn từ K0+000 - K2+000 đê tả sông Kinh Môn) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4,200 | Xã Thăng Long | Quyết định số 1611/QĐ-UB ngày 04/5/2011 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn(K0+000 đến K3+300) |
7 | Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2019 (Xây dựng kè Long Xuyên tương ứng từ K14+800 - K15+042 đê tả sông Kinh Môn) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,000 | P. Long Xuyên | Văn bản số 169/CV-HĐND23/10/2015 của HĐ nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư dự án tu bổ đê điều địa phương từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
8 | Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2019 (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê đoạn từ K46+046 - K48+134 đê hữu sông Kinh Thầy; Gia cố mặt đê đoạn từ K27+680 - K30+450 đê tả sông Kinh Môn ) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 23,900 | Xã Minh Hòa | Văn bản số 169/CV-HĐND23/10/2015 của HĐ nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư dự án tu bổ đê điều địa phương từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2022 |
9 | Xây dựng thay thế cống Lĩnh Đông, đê hữu Kinh Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | P. Phạm Thái | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
10 | Xử lý bờ lở Hoành sơn, đê hữu Đá Vách | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,110 | Thị Xã Kinh Môn | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
11 | Xây dựng thay thế điếm Trại Mới (Hiệp An), điếm Đầm Ngư (An Phụ), điếm Núi I (Thái Thịnh); điếm An Thủy; điếm Khuê Bích, Đầm Mụa (Thượng Quận); điếm Đìa (Hoành Sơn). | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 700 | Thị Xã Kinh Môn | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
12 | Xây dựng thay thế cống Đầm Tranh, đê tả Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | Phường An Phụ | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
13 | Xây dựng thay thế Cống Sổ, đê tả Hàn Mấu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | Phường Phú Thứ | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
14 | Xây dựng thay thế cống Thượng Trà, đê hữu Đá Vách | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | Phường Tân Dân | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
15 | Xây dựng thay thế cống Đò Đáy, đê hữu Kinh Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | Xã Minh Hòa | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
16 | Xây dựng thay thế cống Nghè Cả, đê hữu Đá Vách | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | Phường Minh Tân | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
17 | Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16,350 | Xã Lạc Long, Xã Hiệp Hòa | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
18 | Cải tạo, nâng cấp đê hữu sông Kinh Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10,440 | Xã Minh Hòa | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
19 | Cải tạo, nâng cấp đê hữu Kinh Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 6,120 | Phường Hiệp An | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
20 | Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18,850 | Xã Minh Hòa | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
21 | Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Kinh Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12,510 | Xã Hoành Sơn, phường Duy Tân | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
22 | KCH kênh N3 (K0-K0+834) TB Hoành Sơn, tx Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,000 | Thị Xã Kinh Môn | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
23 | Xây dựng thay thế cống Bến Triều, thị xã Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | P.Thất Hùng | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
24 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn T.X Kinh Môn | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 24,354 | Các Xã, phường | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
25 | Khu đô thị Quang Thành (bổ sung diện tích) | UBND thị xã Kinh Môn | 100 | Xã Quang Thành | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (9,98 ha); Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng số 808 ngày 18/09/2020 của UBND thị xã Kinh Môn |
26 | Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương (cấp QG) Bao gồm cả Đường băng tải xỉ + Khu bãi thải xỉ) | Công ty TNHH Điện lực Jacks Hải Dương | 157,300 | Xã Lê Ninh, xã Quang Thành | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; GCN đầu tư số 040043000049 Bộ Kế hoạch đầu tư cấp ngày 30/6/2011; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương |
27 | Khu dân cư mới Đại Uyên, xã Bạch Đằng | UBND thị xã Kinh Môn | 100,000 | Xã Bạch Đằng | Đấu giá tạo nguồn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
28 | Khu dân cư mới Duyên Linh, phường Duy Tân | UBND thị xã Kinh Môn | 65,000 | P. Duy Tân | Công văn số 2243/UBND-VP ngày 26/6/2020 của UBDN tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới Châu Xá và Khu dân cư mới Duyên Linh, phường Duy Tân |
29 | Trung tâm hành chính, văn hóa, thể thao Phường Hiến Thành | UBND thị xã Kinh Môn | 18,200 | P. Hiến Thành | Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
30 | Cải tạo nâng cấp đường DH 05 (từ đường 389 đến Đình Huề Trì) | UBND thị xã Kinh Môn | 2,700 | Phường An Sinh, Phường An Phụ | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện Kinh Môn về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/6/2020 về phê duyệt kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
31 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH05 (giai đoạn 2) | UBND thị xã Kinh Môn | 18,000 | Phường An Sinh, Phường An Phụ | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND thị xã Kinh Môn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
32 | Xây dựng dường giao thông từ ĐH07 đến trục Bắc Nam giai đoạn 1 (đoạn từ Trạm bơm Bạch Đằng đến trục Bắc Nam) | UBND thị xã Kinh Môn | 18,000 | Xã Bạch Đằng | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/06/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
33 | Xây dựng đường gom QL17B - giai đoạn 2 (đoạn từ Khu đô thị Thành Công đến cầu Hiệp Thượng) | UBND thị xã Kinh Môn | 15,000 | P. An Lưu, P. Hiệp An | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/06/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
34 | Cải tạo, nâng cấp đường nối trung tâm phường Duy Tân đi Tân Dân và khu di tích Nhẫm Dương | UBND thị xã Kinh Môn | 26,000 | Phường Duy Tân, Phường Tân Dân | Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 08/06/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
35 | Cụm tuyên truyền, cổ động cầu Mây, cầu Triều, cầu Dinh thị xã Kinh Môn | UBND thị xã Kinh Môn | 200 | Xã Thăng Long, Phường Thái Thịnh, Phường Thất Hùng | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND thị xã Kinh Môn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
36 | Mở rộng trường Mầm non xã Lê Ninh (Bổ sung diện tích) | UBND xã Lê Ninh | 200 | Xã Lê Ninh | Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND thị xã Kinh Môn; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (1.400 m2) |
37 | Mở rộng trường tiểu học xã Thăng Long | UBND xã Thăng Long | 5,000 | Xã Thăng Long | Quyết định số 412/QĐ-UBND của UBND thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 Trường tiểu học Thăng Long thị xã Kinh Môn. |
38 | Quần thể Đình, chùa, miếu, đền khu Tái định cư thôn Tiên Xá (Công trình làm trả Đình, chùa, miếu, đền khu Tái định cư thôn Tiên Xá thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương); Trong đó: đất tôn giáo 0,15 ha; đất tín ngưỡng 0,42 ha; đất hạ tầng 1,19 ha. | UBND thị xã Kinh Môn | 17,600 | Xã Lê Ninh | Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh Hải Dương; Phù hợp QHSDĐ đến năm 2030 |
39 | Nghĩa trang nhân dân Phường An Phụ (Phục vụ GPMB khu dân cư mới ) | UBND phường An Phụ | 17,500 | P. An Phụ | Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
40 | Khu dân cư Gốc đa- Giếng se | UBND xã Lê Ninh | 9,900 | Xã Lê Ninh | Quyết định 918/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
41 | Điểm dân cư xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | 5,700 | Xã Minh Hòa | Quyết định 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của HĐND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
42 | Các điểm dân cư mới xã Bạch Đằng: + Điểm dân cư số 2: 0,57 ha; + Điểm dân cư số 8: 0,03 ha | UBND xã Bạch Đằng | 6,000 | Xã Bạch Đằng | Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Kinh môn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
43 | Khu dân cư mới Trung Hòa, xã Thăng Long | UBND xã Thăng Long | 29,578 | Xã Thăng Long | - Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Kinh Môn về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của thị xã Kinh Môn năm 2021; - Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/10/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Kinh Môn về thông qua nhiệm vụ và phương án quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 Khu dân cư mới Trung Hòa , xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn - Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng TL1/500 Khu dân cư mới Trung Hòa, xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn. |
44 | Khu dân cư mới thôn Đồng Quan, xã Quang Thành (giai đoạn 1) | UBND xã Quang Thành | 36,560 | Xã Quang Thành | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn về việc phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2021 |
45 | Khu dân cư mới Giếng Bàng, xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | 20,000 | Xã Minh Hòa | Đấu giá tạo nguồn năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
46 | Khu dân cư mới xã Bạch Đằng (Bổ sung diện tích) | UBND thị xã Kinh Môn | 5,000 | Xã Bạch Đằng; Xã Lê Ninh | Văn bản số 260/UBND-VP ngày 27/07/2020 của UBND tỉnh Hải Dương; Công văn số 2675 ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh Hải Dương; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 28 đã có 400.000 m2); Công văn số 4822/UBND-VP ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
47 | Khu dân cư mới xã Thăng Long | UBND thị xã Kinh Môn | 240,000 | Xã Thăng Long | Công văn số 2245/UBND-VP ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn |
48 | Khu dân cư mới Đồng Miễu, phường Hiến Thành | UBND phường Hiến Thành | 28,000 | P. Hiến Thành | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn về việc phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2021 |
49 | Khu dân cư mới phường Long Xuyên | UBND phường Long Xuyên | 36,000 | P. Long Xuyên | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn về việc phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2021 |
50 | Khu dân cư Đống Lý, phường Phú Thứ | UBND phường Phú Thứ | 127,500 | P. Phú Thứ | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn về việc phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2021 |
51 | Khu dân cư dịch vụ Tây Sơn | UBND thị xã Kinh Môn | 285,500 | Phường Hiệp An; Phường Hiệp Sơn | Công văn số 3899/UBND-VP ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư, sinh thái, dịch vụ thương mại Tây Sơn, tỷ lệ 1/500 |
52 | Khu dân cư mới Thượng Chiểu | UBND phường Tân Dân | 9,300 | P. Tân Dân | Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt nhiệm vụ phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 |
53 | Khu dân cư mới Sông Lấp, Đồng Nội, phường Thái Thịnh | UBND phường | 80,000 | P. Thái Thịnh | Đấu giá tạo nguồn năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
V | Huyện Kim Thành | 61 | 2,834,660 |
|
|
1 | Mở rộng đường tỉnh 389, đoạn từ Quốc lộ 5 đến nút giao thông đường trục Bắc Nam đi cầu Triều (km0-Km9+300) | UBND huyện Kim Thành | 12,000 | Xã Cộng Hòa | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
2 | Xây dựng đường trục Đông -Tây huyện Kim Thành và nhánh đi cầu vượt nút giao quốc lộ 5 (giai đoạn 1 thực hiện 3.7 km) | UBND huyện Kim Thành | 97,000 | Xã Ngũ Phúc | Thông báo số 458-TB-TU ngày 15/10/2021của tỉnh Ủy Hải Dương về phương án đầu tư xây dựng đường trục Đông - Tây và nhánh nút giao cầu vượt Quốc lộ 5 huyện Kim Thành |
3 | Đường dẫn và cầu đi sang khu công nghiệp Tràng Duệ Hải Phòng | UBND huyện Kim Thành | 50,500 | Xã Tam Kỳ | Thông báo số 502-TB-TU ngày 22/11/2021của tỉnh Ủy Hải Dương về việc triển khai các dự án đầu tư của Tập đoàn đầu tư Sài gòn trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
4 | Mở rộng đường từ sau nhà máy Trung Kiên đến bờ sông An Kim Hải (thôn Quỳnh Khê) | UBND huyện Kim Thành | 15,000 | Xã Kim Xuyên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
5 | Dự án nút giao thông lập thể với quốc lộ 5 tại xã Kim Xuyên | UBND huyện Kim Thành | 95,000 | Xã Kim Xuyên, Xã Ngũ Phúc | Thông báo số 335-TB-TU ngày 12/7/2021của tỉnh Ủy Hải Dương về phương án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Kim Thành đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 và chủ trương đầu tư dự án nút giao thông lập thể với quốc lộ 5 tại xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành |
6 | Xây dựng cầu Kim Liên- Kim Tân và đường dẫn hai đầu cầu thuộc tuyến đường huyện Kim Liên- Liên Hòa | UBND huyện Kim Thành | 10,000 | Xã Kim Liên, Xã Kim Tân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
7 | Xây dựng hạ tầng dự án cải tạo đất ngoài đê ổn định đời sống nhân dân xã Lai Vu | UBND huyện Kim Thành | 29,600 | Xã Lai Vu | Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng số 3323/QĐ-UBND ngày 28/10/2018 của UBND tỉnh Hải Dương |
8 | Mở rộng đường từ Quốc lộ 5A đến Cổng khu công nghiệp Lai Vu | UBND huyện Kim Thành | 18,500 | Xã Lai Vu | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
9 | Xây dựng đường gom phía Bắc Quốc lộ 5A ( từ khu công nghiệp Lai Vu đến cống Hòa Bình) | UBND huyện Kim Thành | 17,000 | Xã Lai Vu | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
10 | Mở rộng đường trục xã từ Cống Tường Vu đến Quốc lộ 5A | UBND huyện Kim Thành | 2,700 | Xã Cộng Hòa | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
11 | XD nhà văn hóa Trung tâm TT Phú Thái | TT Phú Thái | 1,900 | TT Phú Thái | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
12 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Cộng Hòa | UBND xã Cộng Hòa | 1,900 | Xã Cộng Hòa | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
13 | Mở rộng Trường Tiểu học; Mở rộng trường THCS; Mở rộng trường mầm non | UBND xã Thượng Vũ | 7,400 | Xã Thượng Vũ | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
14 | Mở rộng Trường tiểu học Cổ Dũng; Mở rộng Trường THCS Cổ Dũng. | UBND xã Cổ Dũng | 5,800 | Xã Cổ Dũng | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
15 | Mở rộng điểm trường mầm non; Mở rộng trường Tiểu học; Mở rộng Trường Trung học cơ sở Tuấn Việt | UBND xã Tuấn Việt | 7,200 | Xã Tuấn Việt | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
16 | Xây dựng điểm Trường Mầm non; Xây dựng điểm Trường Mầm non; Mở rộng Trường tiểu học; Xây dựng điểm Trường tiểu học | UBND xã Kim Xuyên | 16,000 | Xã Kim Xuyên | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
17 | Mở rộng trường THCS Phúc Thành | UBND xã Phúc Thành | 300 | Xã Phúc Thành | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
18 | Mở rộng điểm Trường mầm non Trung tâm (Thôn Văn Minh); Mở rộng điểm Trường mầm non thôn Phan Chi xã Kim Anh | UBND xã Kim Anh | 2,200 | Xã Kim Anh | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết số 3719/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Kim Thành |
19 | Mở rộng Trường tiểu học xã Kim Tân; Mở rộng điểm trường mầm non 2 (Thiên Đông); Mở rộng điểm trường mầm non 3; Mở rộng điểm trường mầm non trung tâm xã Kim Tân | UBND xã Kim Tân | 15,600 | Xã Kim Tân | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
20 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở Bình Dân; Trường mầm non Bình Dân | UBND xã Bình Dân | 9,800 | Xã Bình Dân | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
21 | Mở rộng điểm trường mầm non (cơ sở thôn Kỳ Côi); Mở rộng Trường THCS Tam Kỳ | UBND xã Tam Kỳ | 6,700 | Xã Tam Kỳ | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
22 | Mở rộng Trường mầm non Liên Hòa (cơ sở 2); Mở rộng Trường mầm non Liên Hòa (cơ sở 2); Mở rộng Trường Trung học cơ sở Liên Hòa. | UBND xã Liên Hòa | 8,400 | Xã Liên Hòa | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
23 | Mở rộng Truờng tiểu học Ngũ Phúc; Mở rộng Trường Trung học cơ sở Ngũ Phúc | UBND xã Ngũ Phúc | 3,200 | Xã Ngũ Phúc | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
24 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở; Mở rộng Trường THCS Kim Khê (Kim Khê cũ) | UBND xã Kim Liên | 3,100 | Xã Kim Liên | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
25 | Mở rộng Trường Tiểu học; Mở rộng Trường THCS Kim Đính | UBND xã Kim Đính | 3,500 | Xã Kim Đính | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
26 | Mở rộng Trường Tiểu học trung tâm; Mở rộng Trường Tiểu học cơ sở thôn Kiến Lễ; Mở rộng Trường Tiểu học cơ sở thôn Kiến Lễ; Mở rộng Trường tiểu học trung tâm Đại Đức | UBND xã Đại Đức | 3,100 | Xã Đaị Đức | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
27 | Mở rộng trường mầm non Trung tâm Đồng GiaMở rộng trường mầm non Đồng Gia; (Cơ sở Cẩm La);Mở rộng Trường tiểu học Đồng Cẩm | UBND xã Đồng Cẩm | 11,100 | Xã Đồng Cẩm | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
28 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã | UBND xã Tuấn Việt | 11,200 | Xã Tuấn Việt | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
29 | Xây dựng sân thể thao thôn Dưỡng Thái Bắc | UBND xã Phúc Thành | 4,000 | Xã Phúc Thành | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2067/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND huyện Kim Thành |
30 | Mở rộng sân vận động xã; Mở rộng sân thể thao thôn Kiến Lễ | UBND xã Đại Đức | 7,700 | Xã Đaị Đức | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
31 | Đường dây và TBA 110KV Kim Thành | Tổng Công ty điện lực Miền Bắc | 9,500 | Xã Ngũ Phúc | Công văn số 20/UBND-VP ngày 04/1/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV và trạm biến áp 110kV Quyết định số 1384/QĐ-EVNNPC ngày 21/5/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
32 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Kim Thành | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 2,860 | Các xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
33 | Xây dựng bãi rác các xã (Tuấn Việt 2.000m2; xã Cộng Hòa 300m2; xã Đồng Cẩm 6.000m2; xã Tam Kỳ 3.500m2; xã Đại Đức 4.000m2) | Các xã, thị trấn | 15,800 | Các xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; đạt nông thôn mới nâng cao |
34 | Mở rộng chùa các xã, thị trấn ( xã Lai Vu 1,900m2; xã Cộng Hòa 900m2; xã Thượng Vũ 6,000m2; xã Cổ Dũng 1,800m2; xã Kim Xuyên 35,500m2; xã Kim Liên 700m2; xã Ngũ Phúc 10,700m2; xã Kim Anh 100m2; xã Kim Tân 300m2; xã Bình Dân 0,01m2; Nhà thờ thôn Đồng Kênh xã Tam Kỳ 1000m2), | Các xã, thị trấn | 61,900 | Các xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; đạt nông thôn mới nâng cao |
35 | Mở rộng nghĩa địa các xã (Lai Vu 1000m2; xã Cộng Hòa 2,200m2; xã Thượng Vũ 1000m2; xã Tuấn Việt 2000m2; xã Kim Xuyên 1,500m2; xã Phúc Thành 1,500m2; xã Ngũ Phúc 2,000m2; xã Kim Anh 6,400m2; xã Kim Liên 1000m2; xã Kim Tân 1000m2; xã Kim Đính 2,500m2; xã Bình Dân 2000m2; xã Tam Kỳ 2000m2; xã Đồng Cẩm 2000m2; xã Liên Hòa 1000m2; xã Đại Đức 1000m2) | Các xã, thị trấn | 30,100 | Các xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; đạt nông thôn mới nâng cao |
36 | Dự án đầu tư xây dựng chợ nông sản, cho thuê ki ốt của Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh | Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh | 72,600 | Xã Đồng Cẩm | Thông báo số 107/TB-VP ngày 17/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương về việc Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp Lãnh đạo UBND tỉnh ngày 04/9/2018 |
37 | Xây dựng chợ xã Kim Tân (Bổ sung diện tích) | UBND xã Kim Tân | 4,600 | Xã Kim Tân | Nghị quyết số 28//NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương ( có 0.54 ha) |
38 | Xây dựng chợ xã Tuấn Việt | UBND xã Tuấn Việt | 12,000 | Xã Tuấn Việt | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 391.-TB/HU ngày 19/11/2021 về chủ trương nghiên cứu khảo sát lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu chợ, dịch vụ thương mại |
39 | Xây dựng chợ xã Đại Đức | UBND xã Đại Đức | 2,500 | Xã Đại Đức | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
40 | Chợ xã Kim Đính | UBND xã Kim Đính | 9,000 | Xã Kim Đính | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 394.-TB/HU ngày 19/11/2021 về chủ trương nghiên cứu khảo sát lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu chợ, dịch vụ thương mại |
41 | Khu dân cư phía Tây thị trấn Phú Thái huyện Kim Thành (Tổng diện tích 70,12 ha) | UBND huyện Kim Thành | 260,100 | Xã Phúc Thành; Xã Kim Xuyên; Xã Kim Anh | Nghị quyết số 28//NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (2.61 ha); Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương (41.50 ha); Văn bản số 3018/UBND-VP ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương khảo sát lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới phía Đông và phía Tây thị trấn Phú Thái; Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 |
42 | Xây dựng khu dân cư mới thôn Văn Minh, Phan Chi, Lễ Độ xã Kim Anh (ven đường trục Kim Xuyên, Kim Anh, Kim Liên) xứ Chiềng Bẹ (Tổng 31,10 ha) | UBND huyện Kim Thành | 160,000 | Xã Kim Anh | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
43 | Khu dân cư mới phía Bắc đường QL17B thôn Nại Đông xã Tam Kỳ ( Bổ sung diện tích 7.28 ha) | UBND huyện Kim Thành | 72,800 | Xã Tam Kỳ | Nghị quyết số 28/NQ - HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (11 ha); Công văn số 1137/UBND-VP ngày 4/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát lập QHCT xây dựng điểm dân cư mới thôn Nại Đông xã Tam Kỳ |
44 | Xây dựng khu dân cư xã Tam Kỳ huyện Kim Thành ( vị trí giáp Quốc lộ- đối diện UBND xã Tam Kỳ) | UBND huyện Kim Thành | 100,000 | Xã Tam Kỳ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
45 | Khu dân cư mới thôn Hải Ninh xã Kim Tân | UBND huyện Kim Thành | 69,000 | Xã Kim Tân | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
46 | Khu dân cư mới phía bắc thôn Minh Thành xã Lai Vu (Tổng diện tích 12,5 ha) | UBND huyện Kim Thành | 30,000 | Xã Lai Vu | Nghị quyết số 28/NQ - HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (9,50 ha); Công văn số 2794/UBND-VP ngày 3/8/2020 về việc chấp thuận lập QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư mới phía Bắc đường 5B thôn Minh Thành, xã Lai Vu; Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
47 | Điểm dân cư mới số 1 thôn Tường Vu xã Cộng Hòa; Điểm dân cư mới số 2 thôn Tường Vu xã Cộng Hòa | UBND huyện Kim Thành | 45,500 | Xã Cộng Hòa | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, Công trình tạo nguồn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
48 | Khu dân cư mới thôn Tân Hưng xã Tuấn Việt (vị trí sau sân vận động xã) | UBND huyện Kim Thành | 105,000 | Xã Tuấn Việt | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
49 | Khu dân cư mới thôn Vang Phan xã Tuấn Việt (Tổng diện tích 20 ha) | UBND huyện Kim Thành | 150,000 | Xã Tuấn Việt | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
50 | Khu dân cư mới thôn Phù Tải 1 xã Kim Đính | UBND huyện Kim Thành | 175,000 | Xã Kim Đính | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
51 | Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm (giáp khu đất QH Ngân hàng Agribank chi nhánh Đồng Cẩm) | UBND huyện Kim Thành | 262,000 | Xã Đồng Cẩm | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
52 | Khu dân cư mới xã Cổ Dũng giáp khu công nghiệp Kim Thành 1 (Tổng diện tích 21,5 ha) | UBND huyện Kim Thành | 13,500 | Xã Cổ Dũng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
53 | Khu dân cư thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Cẩm | UBND huyện Kim Thành | 326,000 | Xã Đồng Cẩm | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
54 | Xây dựng khu dân cư mới xứ Dộc Hạ xã Đồng Cẩm giai đoạn 2 | Công ty TNHH tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành | 2,500 | Xã Đồng Cẩm | Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 1392/QĐ- UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định số 3939/QĐ ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án xây dựng điểm dân cư tại xã Phúc Thành |
55 | Điểm dân cư mới thôn Thiện Đáp xã Kim Xuyên (Tổn 12,2 ha) | UBND huyện Kim Thành | 42,000 | Xã Kim Xuyên | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
56 | Các điểm dân cư nhỏ và xử lý xen kẹp khu Má Thá, khu cửa ông Vang; khu cửa ông Thuần (Bổ sung diện tích 2.61 ha) | UBND huyện Kim Thành | 26,100 | Xã Kim Xuyên | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (0.05 ha); Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
57 | Các điểm dân cư nhỏ thôn Cổ Phục Bắc, Cổ Phục Nam và xử lý xen kẹp (Bổ sung diện tích 1.87 ha) | UBND huyện Kim Thành | 18,700 | Xã Kim Liên | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương (1.20 ha); Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (0.56 ha); Quyết định phê duyệt chi tiết số 2362/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành; |
58 | Xây dựng khu dân cư mới phía Đông thị trấn Phú Thái ( Khu A, Khu B) Tổng diện tích 56,96 ha) | UBND huyện Kim Thành | 181,200 | TT Phú Thái Xã Kim Liên, Xã Kim Anh | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương (37,80ha); Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (1.04 ha); Văn bản số 3018/UBND-VP ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương khảo sát lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới phía Đông và phía Tây thị trấn Phú Thái |
59 | Các điểm dân cư nhỏ và xử lý xen kẹp (thôn Văn Thọ, Đại Đức 16.200 m2; các điểm nhỏ lẻ 12.000m2; xã Liên Hòa 10.000m2; xã Kim Tân 12.000m2; xã Kim Anh 24.600m2; Thượng Vũ 1.700m2; xã Cổ Dũng 5.600m2; xã Ngũ Phúc 10.000m2) | UBND huyện Kim Thành | 92,100 | Các xã, thị trấn | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Công trình tạo nguồn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
60 | Xây dựng đình An Thái | UBND TT Phú Thái | 2,400 | TT Phú Thái | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1390/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND huyên Kim Thành |
61 | Mở rộng đình thôn Kỳ Côi | UBND xã Tam Kỳ | 2,500 | Xã Tam Kỳ | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
VI | Huyện Ninh Giang | 62 | 9,817,272 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Tân Phong 2 | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Quốc tế Nam Hưng | 646,000 | Xã Tân Phong | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 09/05/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Tân Phong 2 |
2 | Cụm công nghiệp Hồng Đức | Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc | 750,000 | Xã Hồng Đức | Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 09/05/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập Cụm công nghiệp Hồng Đức |
3 | Cụm công nghiệp Hưng Long -Tân Phong | Công ty cổ phần TMDV vận tải Nam Hải | 750,000 | Xã Tân Phong- Xã Hưng Long | Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 09/05/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Hưng Long - Tân Phong |
4 | Cụm công nghiệp Tân Phong - Hưng Thái | Công ty cổ phần Quốc tế Thiên Phúc Gia | 750,000 | Xã Tân Phong - Xã Hưng Thái | Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 09/05/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Tân Phong - Hưng Thái |
5 | Cụm công nghiệp Hồng Phúc | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Quốc tế Nam Hưng | 545,900 | Xã Hồng Phúc | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 09/05/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Hồng Phúc |
6 | Cụm công nghiệp Quang Hưng | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Quốc tế Nam Hưng | 750,000 | Xã Quang Hưng | Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 09/05/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Quang Hưng |
7 | Cụm công nghiệp Nghĩa An 3 | Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Đông Á | 566,000 | Xã Nghĩa An | Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 09/05/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Nghĩa An 3 |
8 | Cụm công nghiệp Hưng Long | Công ty TNHH Trường Thành | 508,000 | Xã Hưng Long | Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 09/05/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Hưng Long |
9 | Cụm công nghiệp An Đức | Công ty TNHH Hòa Quần | 750,000 | Xã An Đức | Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 09/05/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp An Đức |
10 | Cụm công nghiệp Tân Phong | Công ty cổ phần đầu tư Newland | 500,000 | Xã Tân Phong | Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 09/05/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thành lập cụm công nghiệp Tân Phong |
11 | Cầu và đường dẫn cầu An Đồng (kết nối từ ĐT396, Hải Dương với đường huyện ĐH75, Quỳnh Phụ, Thái Bình | UBND huyện | 90,000 | Xã Hồng Phong, Xã Hiệp Lực, Xã Hồng Dụ | Báo cáo số 1771/BC-SKHĐT ngày 16/9/2021; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường trục liên xã Hưng Thái - Hưng Long - Văn Giang cũ kết nối phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh của 3 xã cũ thuộc xã Văn Hội và Hưng Long mới, huyện Ninh Giang | UBND xã | 30,000 | Xã Hưng Thái, Xã Hưng Long, Xã Văn Giang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
13 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xã Văn Giang (cũ) đi Văn Hội (qua cầu bà Kế) kết nối với đường 396 (3,8km) | UBND xã | 38,000 | Xã Văn Giang, Xã Văn Hội | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Xây dựng tuyến đường Văn Hội - từ Cầu Lợn đi Cầu bà Kế (2,6km) | UBND xã | 26,000 | Xã Văn Hội | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường sau đền Tranh đến Quốc lộ 37 (1,2km) | UBND xã | 12,000 | TT Ninh Giang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
16 | Dự án nâng cấp cải tạo đường Đoàn Kết | UBND xã | 5,000 | Công trình tuyến | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
17 | Nâng cấp, cải tạo đường huyện DH01 | UBND xã | 105,000 | Công trình tuyến | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
18 | Đường trục DH02 (Tân Quang - Vĩnh Hoà) | UBND xã | 720,000 | Xã Vĩnh Hòa, Xã Tân Hương, Xã Đông Xuyên Xã Ninh Hải Xã Kiến Quốc, Xã Tân Phong, Xã Tân Quang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
19 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện từ cầu Đông ( Hồng Phúc, đường 396) đến đường 396C qua địa bàn xã Tân Phong | UBND xã | 32,400 | Xã Tân Phong | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
20 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện từ Hồng Phúc (đường 396) đi chùa Trông xã Hưng Long | UBND xã | 25,200 | Xã Hưng Long | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
21 | Mở rộng và nâng cấp đường Đống Sơn từ trạm y tế lên chân đê | UBND xã | 9,000 | Xã Hồng Phong | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
22 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Ninh Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 6,172 | TT Ninh Giang | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
23 | Nhà văn hóa thôn 2 xã Vạn Phúc | UBND xã | 10,000 | Xã Vạn Phúc | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
24 | Trường THPT Ninh Giang II | UBND xã | 4,800 | TT Ninh Giang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
25 | Mở rộng trường mầm non, trường tiểu học và trường THCS Văn Hội | UBND xã | 5,200 | Xã Văn Hội | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
26 | Điểm dân cư số 1 xã Hồng Đức | UBND xã | 2,500 | Xã Hồng Đức | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 của UBND huyện Ninh Giang vv phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
27 | Mở rộng sân thể thao thôn Cáp (Giáp khu dân cư số 1 thôn Cáp) | UBND xã | 700 | Xã Hồng Dụ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
28 | Xây dựng sân thể thao thôn Đào Lạng | UBND xã | 5,000 | Xã Văn Hội | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
29 | Sân thể thao thôn Đồng Lạc | UBND xã | 1,500 | Xã Hồng Đức | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
30 | Xây dựng nghĩa trang liệt sĩ xã Kiến Quốc | UBND xã | 8,800 | Xã Kiến Quốc | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
31 | Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ xã Văn Hội | UBND xã | 1,500 | Xã Văn Hội | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
32 | Dự án điểm dân cư Quán Hạ | UBND huyện | 121,000 | Xã Tân Hương | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
33 | Điểm dân cư và dịch vụ thôn Ngọc Hòa, xã Vĩnh Hòa | UBND huyện | 84,000 | Xã Vĩnh Hòa | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1); Quyết định phế duyệt nhiệm vụ quy hoạch số 2235 ngày 29/5/2020 |
34 | Khu thể thao và khu dân cư mới thôn Vé | UBND huyện | 41,000 | Xã Đồng Tâm | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
35 | Khu dân cư sinh thái phía Tây Thị trấn Ninh Giang (Tổng diện tích 75 ha) | UBND huyện | 327,000 | Xã Đồng Tâm Xã Hồng Dụ Xã Hiệp Lực, TT Ninh Giang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
36 | Xây dựng khu đô thị sinh thái phía Đông Thị, trấn Ninh Giang | UBND huyện | 683,000 | Đồng Tâm, Xã Vĩnh Hòa | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
37 | Quy hoạch khu dân cư mới thôn Vé và thôn Giâm Me, xã Đồng Tâm | UBND huyện | 98,000 | Xã Đồng Tâm | Văn bản số 3265/UBND-VP ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thôn Vé và thôn Giâm Me, xã Đồng Tâm |
38 | Điểm dân cư thôn An Rặc | UBND huyện | 21,000 | Xã Hồng Dụ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
39 | Điểm dân cư thôn Tiêu Tương | UBND huyện | 36,500 | Xã Hồng Dụ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022(đợt 1) |
40 | Điểm dân cư thôn Thượng Đồng | UBND huyện | 84,600 | Xã Hồng Dụ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022(đợt 1) |
41 | Điểm dân cư mới số 1 thôn Cáp, xã Hồng Dụ | UBND huyện | 8,800 | Xã Hồng Dụ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022(đợt 1) |
42 | Điểm dân cư thôn Bồng Lai (Tổng khu 13,10 ha) | UBND huyện | 32,800 | Xã Ninh Hải | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022(đợt 1) |
43 | Điểm dân cư thôn 1 | UBND huyện | 29,000 | Xã Vạn Phúc | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
44 | Điểm dân cư thôn Hữu Chung | UBND huyện | 26,500 | Xã Tân Phong | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
45 | Điểm dân cư thôn Đồng Lạc (Cửa bà Son) | UBND huyện | 30,000 | Xã Hồng Đức | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
46 | Điểm dân cư xen kẹp thôn Mai Động (Cạnh chợ Mè) | UBND huyện | 900 | Xã Hồng Đức | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1); Quyết định phê duyệt chi tiết số 5503 ngày 07/12/2020 của UBND huyện |
47 | Điểm dân cư thôn Mai Động | UBND huyện | 20,000 | Xã Hồng Đức | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
48 | Điểm dân cư thôn Kim Chuế 2 | UBND huyện | 31,000 | Xã An Đức | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
49 | Điểm dân cư Tuy Hoà | UBND huyện | 40,000 | Xã Văn Hội | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
50 | Điểm dân cư thôn Hào Khê 2 (Tổng khu 8,10 ha) | UBND huyện | 32,400 | Xã Hưng Long | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
51 | Điểm dân cư thôn Hán Lý (Tổng khu 16,65 ha) | UBND huyện | 91,600 | Xã Hưng Long | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
52 | Điểm dân cư Cúc Bồ 2 (Tổng khu 6,20 ha) | UBND huyện | 31,000 | Xã Hưng Long | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
53 | Điểm dân cư thôn Phụ Dực | UBND huyện | 43,000 | Xã Hồng Phúc | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
54 | Điểm dân cư và DVTM xã Hồng Phúc | UBND huyện | 44,000 | Xã Hồng Phúc | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
55 | Quy hoạch dân cư xen kẹp xã Tân Quang | UBND huyện | 15,000 | Xã Tân Quang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
56 | Khu đấu giá thôn Kim Chuế 2 | UBND huyện | 46,900 | Xã An Đức | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
57 | Dự án khu dân cư mới Hàng Vĩ, xã Tân Hương | UBND huyện | 128,000 | Xã Tân Hương | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
58 | Xử lý đất xen kẹp thôn Đồng Lạc | UBND huyện | 300 | Xã Hồng Đức | Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 08/10/2020 của UBND xã Hồng Đức về việc đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất cơ quan hành chính sự nghiệp chuyển thành đất ở; QĐ 765/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 của UBND huyện Ninh Giang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư số 1,2 xã Hồng Đức; Thông báo số 505/TB-TU ngày 24/11/2021 |
59 | Điểm dân cư xen kẹp thôn Mai Động | UBND huyện | 10,000 | Xã Hồng Đức | Quyết định số 5503/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xen kẹp thôn Mai Động |
60 | Bãi rác khu đống lang thôn Mai Động | UBND xã | 1,500 | Xã Hồng Đức | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
61 | Bãi rác thôn Tế Cầu | UBND xã | 1,500 | Xã Hồng Đức | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
62 | Xây dựng bể bơi Văn Giang thôn 2 | UBND xã | 2,300 | Xã Văn Hội | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
VII | Huyện Nam Sách | 59 | 3,656,756 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Nam Hồng - Hồng Phong | Công ty CP đầu tư IDJ Việt Nam | 500,000 | Xã Nam Hồng Xã Hồng Phong | Quyết định số 4887/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Hải Dương Vv thành lập cụm công nghiệp Nam Hồng - Hồng Phong, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
2 | Xây dựng tuyến mới nối nút giao đường tỉnh 390 đến QL 18 thành phố Chí Linh | UBND huyện Nam sách | 450,000 | Xã Nam Trung, Quốc Tuấn, Thanh Quang, Hợp Tiến, Nam Tân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
3 | Nâng cấp mở rộng mặt đường Liên xã Thanh Quang - Hợp tiến | UBND xã Thanh Quang | 5,000 | Xã Thanh Quang | QĐ 3552/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng Mặt Đường, xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng đường liên xã Thanh Quang - Hợp Tiến (Đoạn từ QL 37 đến Đình Đầu xã Hợp tiến); Thông báo số 123-TB/HU ngày 16/09/2020 của BTV Huyện ủy về chủ trương xây dựng các công trình xây dựng cơ bản của các xã thị trấn năm 2021. |
4 | Bổ sung diện tích xây dựng đường giao thông ven khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình, huyện Nam Sách Đoạn từ cuối khu dân cư thôn Cổ Pháp đến ranh giới xã An Bình, xã Cộng Hòa; Đoạn từ đường nhựa đến khu dân cư Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | 5,500 | Xã Cộng Hòa | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND xã An Lâm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
5 | Quy hoạch Bãi đỗ xe phục vụ lễ hội Đền Long Động 2.06 ha) | UBND xã Nam Tân | 17,500 | Xã Nam Tân | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Khôi phục di tích lịch sử bến bình than; Tượng đài Trần Quốc Toản | UBND huyện | 34,000 | Xã Nam Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
7 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông Phong Trạch - Kim Bảng) | UBND xã Phú Điền | 50,000 | Xã Phú Điền | Thực hiện nông thôn mới nâng cao;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Nguồn vốn theo Quyết định số 833/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
8 | Dự án Xử lý gia cố mái, nạo vét kênh T1- Trạm bơm Thanh Quang, xã Thanh quang, huyện Nam Sách. | UBND xã Thanh Quang | 20,000 | Xã Thanh Quang | Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tinh Hải Dương về việc thực hiện xử lý khẩn cấp các công trình phòng, chống khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Hải Dương từ nguồn dự phòng ngán sách Trung ương năm 2020; Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình khẩn cấp : Xử lý gia cố mái, nạo vét kênh T1- Trạm bơm Thanh Quang, xã Thanh quang, huyện nam Sách. |
9 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương | Sở lao động thương binh và xã hội tỉnh HD | 60,000 | Xã Nam Hồng | Công văn số 3199/UBND-VP ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương và Thông báo số 1420-TB-TU ngày 28/8/2019 của Tỉnh ủy; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 và VB số 833/UBND-VP ngày 12/3/2021 |
10 | Trường mầm non xã Nam Tân (mở rộng) | UBND xã Nam Tân | 8,900 | Xã Nam Tân | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Trường tiểu học xã Nam Tân (mở rộng) | UBND xã Nam Tân | 8,000 | Xã Nam Tân | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
12 | Trường THCS xã Nam Tân (mở rộng) | UBND xã Nam Tân | 8,800 | Xã Nam Tân | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
13 | Trường mầm non trung tâm xã Nam Hưng | UBND xã Nam Hưng | 13,100 | Xã Nam Hưng | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Trường Tiểu học xã An Bình (mở rộng) | UBND xã An Bình | 6,400 | Xã An Bình | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
15 | Trường THCS xã An Bình (mở rộng) | UBND xã An Bình | 6,700 | Xã An Bình | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
16 | Quy hoạch trường THCS An Sơn | UBND xã An Sơn | 12,000 | Xã An Sơn | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
17 | Quy hoạch chuyển vị trí Đất thể thao thôn Bịch Đông | UBND xã Nam Chính | 3,300 | Xã Nam Chính | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
18 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Nam Sách | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 24,856 | Các Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
19 | Mở rộng đường dẫn cầu Hàn, đoạn từ đầu cầu Hàn (phía huyện Nam Sách) đến nút giao ĐT 390 | UBND huyện | 415,000 | Xã Hồng Phong, Xã An Sơn, Xã Nam Hồng, Xã Nam Trung, Xã Nam Chính, Xã Quốc Tuấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
20 | Bãi rác tập trung xã Minh Tân | UBND xã Minh Tân | 1,900 | Xã Minh Tân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Nghị quyết số 11/NQ-HDND ngày 30/6/2021 của Hội đồng nhân dân xã |
21 | Xây dựng NTND và Bãi rác tập trung 03 thôn An Điền | UBND xã Cộng Hòa | 33,400 | Xã Cộng Hòa | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
22 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | UBND xã Thái Tân | 2,000 | Xã Thái Tân | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
23 | Mở rộng nghĩa địa các thôn, xã Cộng Hòa | UBND xã Cộng Hòa | 10,000 | Xã Cộng Hòa | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
24 | Xây dựng chợ Mạn Đê | UBND xã Nam Trung | 1,000 | Xã Nam Trung | Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
25 | Chợ Rồng xã Thanh Quang (mở rộng) | UBND xã Thanh Quang | 4,000 | Xã Thanh Quang | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết chợ Rồng, xã Thanh Quang. Thông báo số 123-TB/HU ngày 16/09/2020 của BTV Huyện ủy về chủ trương xây dựng các công trình xây dựng cơ bản của các xã thị trấn năm 2021 |
26 | Điểm dân cư Nam thôn An Xá | UBND xã Quốc Tuấn | 19,600 | Xã Quốc Tuấn | Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt DMCTDA đầu tư có sử dụng đất QĐ 1208/QĐ- UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chi tiết |
27 | Xây dựng khu dân cư mới xã Hiệp Cát (Tổng diện tích 12.7 ha) | UBND huyện | 28,000 | Xã Hiệp Cát | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (9,9 ha); Văn bản số 2752/UBND-VP ngày 14/8/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Vv tham mưu, giao khảo sát, lập QH chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Hiệp Cát |
28 | Xây dựng khu dân cư thôn Đoàn Kết, xã Hồng Phong (Bổ sung diện tích) | UBND huyện | 99,900 | Xã Hồng Phong | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND (10 ha) tỉnh; Quyết định số 4402/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND huyện Nam Sách Vv phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn Đoàn Kết |
29 | Khu đô thị mới Quốc Tuấn - Nam Trung (Bổ sung diện tích) | UBND huyện | 433,000 | Xã Quốc Tuấn; Xã Nam Trung | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (15 ha); Văn bản số 124/UBND-VP ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương khảo sát, lập QH CTXD khu đô thị mới; Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 |
30 | Điểm dân cư thôn Quan Sơn (đống Tịnh) | UBND huyện | 49,800 | Xã An Sơn | Phát triển nhà ở năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
31 | Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố | UBND xã Thanh Quang | 38,500 | Xã Thanh Quang | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Nam Sách |
32 | Điểm dân cư xen kẹp phía đông đường liên xã Thanh Quang - Nam Tân | UBND xã Thanh Quang | 4,500 | Xã Thanh Quang | Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện về việc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xen kẹp phía đông đường WB đi Nam Tân thôn Lê Hà xã Thanh Quang, huyện Nam Sách |
33 | Điểm dân cư Nam đường WB đi xã An Bình (Tổng diện tích 9.7 ha) | UBND xã Quốc Tuấn | 61,800 | Xã Quốc Tuấn | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (3,52 ha); Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3371/QĐ- UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách |
34 | Điểm dân cư thôn Đột Trên (khu ao bộ) | UBND xã Nam Tân | 14,000 | Xã Nam Tân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; Thường trực huyện ủy Nam Sách đã nghe trình bày quy hoạch chi tiết và cho ý kiến kết luận |
35 | Điểm dân cư thôn Long Động (Ao Thập) | UBND xã Nam Tân | 8,000 | Xã Nam Tân | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Nằm trong kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 |
36 | Điểm dân cư thôn Đầu xã Hợp Tiến (khu chăn nuôi) | UBND xã Hợp Tiến | 4,000 | Xã Hợp Tiến | Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
37 | Dân cư xen kẹp khu Chiềng thôn Cao Đôi | UBND xã Hợp Tiến | 1,000 | Xã Hợp Tiến | Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
38 | Điểm dân cư mới khu Vườn bông thôn Cao Đôi | UBND xã Hợp Tiến | 12,000 | Xã Hợp Tiến | Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
39 | Khu dân cư mới (xen kẹp) xã Nam Trung | UBND xã Nam Trung | 6,000 | Xã Nam Trung | Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
40 | Điểm dân cư mới cạnh sân thể thao thôn Mạn Đê | UBND xã Nam Trung | 12,200 | Xã Nam Trung | Quyết định số 4348/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện về việc quy hoạch chi tiết xây dựng |
41 | Khu dân cư phía Bắc thôn An Lương (Phía Nam đường giáp KCN) | UBND xã An Lâm | 42,000 | Xã An Lâm | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
42 | Điểm dân cư xen kẹp thôn Lang Khê | UBND xã An Lâm | 18,000 | Xã An Lâm | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
43 | Khu dân cư và chợ dân sinh và các công trình phụ trợ | UBND xã An Bình | 35,300 | Xã An Bình | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
44 | Điểm dân cư chợ và mầm non thôn Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | 1,100 | Xã Cộng Hòa | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2900/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện Nam Sách |
45 | Xây dựng khu dân cư mới phía Đông thôn Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | 40,300 | Xã Cộng Hòa | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
46 | Điểm dân cư xen kẹp thôn An Điền - Chi Đoan | UBND xã Cộng Hòa | 19,000 | Xã Cộng Hòa | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
47 | Quy hoạch khu dân cư thôn Lâm Xuyên (Mả Ngô 1+2 - đường 5B đi thôn Kim Bảng) | UBND xã Phú Điền | 50,000 | Xã Phú Điền | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
48 | Điểm dân cư thôn Chu Đậu (Giai đoạn 2) | UBND xã Thái Tân | 47,000 | Xã Thái Tân | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách |
49 | Dân cư thôn Thượng, xã Thái Tân | UBND xã Thái Tân | 21,000 | Xã Thái Tân | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
50 | Khu dân cư Uông Thượng 3 | UBND xã Minh Tân | 30,000 | Xã Minh Tân | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND xã; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
51 | Điểm dân cư thôn Bịch Tây (giai đoạn 1-2-3) | UBND xã Nam Chính | 48,000 | Xã Nam Chính | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 |
52 | Điểm dân cư khu Trung tâm xã An Sơn (bổ sung diện tích) | UBND xã An Sơn | 100,000 | Xã An Sơn | Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Nam sách Vv phê duyệt quy hoạch CTXD điểm dân cư khu Trung tâm xã An Sơn; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (2 ha) |
53 | Bổ sung diện tích Dự án đầu tư xây dựng cầu Kênh Vàng và đường tỉnh 397 theo hình thức PPP (Dự án di dời hạ tầng kỹ thuật và bồi thường, hỗ trợ GPMB đường dẫn cầu Kênh Vàng đến QL 37) | UBND huyện Nam sách | 60,000 | Xã Thanh Quang, Xã Hiệp Cát, Xã Hợp Tiến… | Quyết định số 4193/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phối hợp thực hiện dự án xây dựng đường cầu Kênh Vàng; Báo cáo số 1770/BC-SKHĐT ngày 16/9/2021; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 (17 ha) |
54 | Khu đô thị phía Tây thị trấn (đã GPMB 35,36 ha) | UBND huyện Nam Sách | 43,700 | TT Nam Sách | Văn bản số 3229/UBND-VP ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương "về việc tổ chức lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía tây thị trấn Nam Sách" |
55 | Quy hoạch điểm dân dân cư Phía Bắc thị trấn | UBND huyện Nam Sách | 13,000 | TT Nam Sách | Văn bản số 338/UBND-VP ngày 10/02/2020 của CT UBND tỉnh Hải Dương. về việc chấp thuận chủ trương Quy hoạch chi tiết khu Dân cư Phía Bắc Thị trấn Nam Sách |
56 | Quy hoạch điểm dân dân cư Phía Nam thị trấn (bổ sung diện tích) | UBND huyện Nam Sách | 170,000 | TT Nam Sách | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (4ha); Văn bản số: 1752/UBND-VP ngày 27/5/2020 của CT UBND tỉnh Hải Dương. về việc chấp thuận chủ trương Quy hoạch chi tiết khu Dân cư Phía Nam Thị trấn Nam Sách |
57 | Khu đô thị Central Park tại thị trấn Nam Sách và Đồng Lạc | UBND huyện Nam Sách | 394,000 | TT Nam Sách, Xã Đồng Lạc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Văn số 283/CPTU về việc ngày 23/6/2021 của Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Hải Hưng |
58 | Trụ sở Tòa án huyện Nam Sách | UBND huyện Nam sách | 700 | Thị trấn Nam Sách | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
59 | Mở rộng trung tâm hội nghị huyện | UBND huyện Nam sách | 30,000 | Thị trấn Nam Sách | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
VIII | Huyện Thanh Hà | 47 | 1,503,050 |
|
|
1 | Nâng cấp đường tỉnh 390B (Km0+909- Km6+200 qua xã Hồng Lạc, Việt Hồng) và đoạn kéo dài nối ĐT 390 tránh trung tâm thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh hà | 78,000 | Xã Hồng Lạc, Xã Việt Hồng, Xã Cẩm Chế, Thị trấn Thanh Hà | Thông báo số 326/TB-TU ngày 06/7/2021 Thông báo của BTV tỉnh ủy; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Xây dựng nông thôn mới nâng cao |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường 390 (đoạn từ cầu Quang Thanh đi xã Thanh Cường) | UNMD huyện Thanh Hà | 43,600 | Xã Thanh Quang, Xã Thanh Cương | Văn bản số 3487/UBND-VP ngày 22/9/2021; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Xây dựng nông thôn mới nâng cao |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 390C từ Nhà máy nước Thanh Hải tới Makalot (dài 1,2km, rộng 15m) | UBND xã Thanh Hải | 18,500 | Xã Thanh Hải | Quyết định số 1488/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Hải Dương; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Xây dựng nông thôn mới nâng cao |
4 | Đường 396 kéo dài đoạn nối đường tỉnh 391 đến đường tỉnh 390 (Tổng 52,42 ha) | UBND xã Vĩnh Lập | 96,000 | Xã Vĩnh Lập | Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND, 24/12/2020 và VB số 833/UBND-VP, ngày 12/3/2021 |
5 | Bãi đỗ xe thôn Thúy Lâm | UBND xã Thanh Sơn | 700 | Xã Thanh Sơn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Xây dựng nông thôn mới nâng cao |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện Hồng Lạc - Cẩm Chế (Đoạn từ Miếu bà Tài tới nhà hàng Đình Quân | UBND xã Hồng Lạc | 8,500 | Xã Hồng Lạc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Xây dựng nông thôn mới nâng cao |
7 | Cống Đường Liền, vị trí K57+728 đê tả TB, xã Thanh Hồng | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 500 | Xã Thanh Hồng | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
8 | Cống Thiệu Cao, vị trí K59+110 đê TTB, xã Vĩnh Lập | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 500 | Xã Vĩnh Lập | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê với chiều dài L = 3,53 km đê TTB, vị trí tương ứng từ K53+450-K56+987, thuộc địa phận xã Thanh Hồng | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 1,000 | Xã Thanh Hồng | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
10 | Nạo vét kênh KT TB Thanh Lang | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 1,000 | Xã Thanh Lang | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Nâng cấp tuyến đê hữu sông Rạng đoạn từ K20+430-K21+650 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 10,000 | Xã Hồng Lạc, Xã Việt Hồng | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
12 | Trường THPT Thanh Bình (mở rộng) | UBND huyện Thanh Hà | 5,000 | Thị trấn Thanh Hà | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; TB số 121/TB- UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc chấp thuận lập quy hoạch đất mở rộng trường THPT Thanh Bình |
13 | Sân vận động thị trấn Thanh Hà (Bổ sung diện tích) | UBND TT Thanh Hà | 16,200 | Thị trấn Thanh Hà | Quyết định số 5142/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
14 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Thanh Hà | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 3,750 | Các Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
15 | Mở rộng nghĩa địa các thôn - xã Thanh Xá | UBND xã Thanh Xá | 10,900 | Xã Thanh Xá | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
16 | Du lịch sinh thái Sông Hương ( Điểm đón tiếp đầu tuyến tại xã Cẩm Chế) | UBND huyện Thanh Hà | 45,000 | Xã Cẩm Chế Xã Thanh Thủy | Quyết định số 2787/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt đề cương đầu tư xây dựng dự án, hạ tầng du lịch sinh thái sông Hương |
17 | Du lịch sinh thái Sông Hương (điểm số 2: Điểm dừng chân giữa tuyến; điểm số 3: Điểm dừng chân cuối tuyến) | UBND huyện Thanh Hà | 45,000 | Xã Thanh Xá, Xã Thanh Thủy | Quyết định số 2787/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt đề cương đầu tư xây dựng dự án hạ tầng du lịch sinh thái Sông Hương |
18 | Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà (sau phòng công chứng). | UBND huyện Thanh Hà | 35,000 | Thị trấn Thanh Hà | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (3,8 ha); Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật đầu tư xây dựng số 2364,2365/QĐ-UB ngày 10/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà |
19 | Khu dân cư trung tâm thương mại cũ phía Đông, thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | 6,000 | Thị trấn Thanh Hà | Quyết định số 4553/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết; Công văn số 3832/UBND-VP ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh |
20 | Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà (giai đoạn 3). | UBND huyện Thanh Hà | 47,000 | Thị trấn Thanh Hà | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
21 | Khu dân cư mới Khu 8 và khu 5 (vị trí 2) | UBND huyện Thanh Hà | 66,000 | Thị trấn Thanh Hà | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
22 | Khu đô thị sinh thái Thanh Bình (Xây dựng nhà truyền thống, công viên cây xanh, trụ sở làm việc huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thanh Hà) | UBND huyện Thanh Hà | 445,700 | Xã Thanh Khê; Thị trấn Thanh Hà | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ hồ sơ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thanh Hà |
23 | Khu dân cư mới phía tây thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | 11,400 | Xã Thanh Khê, Xã Tân An | Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh Hải Dương vv phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021; VB số 2569/UBND-VP ngày 01/8/2018 của UBND tỉnh về việc tổ chức lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới phía Tây thị trấn Thanh Hà |
24 | Xây dựng khu dân cư phía Bắc Thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | 39,000 | Xã Cẩm Chế | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
25 | Khu dân cư mới Sông Hương (Green river), xã Hồng Lạc | UBND huyện Thanh Hà | 54,800 | Xã Hồng Lạc | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (24,52 ha); Thông báo số 1158-TB/HU ngày 23/4/2020 Thông báo kết luận của Ban thường vụ huyện ủy về quy hoạch chi tiết Xây dựng khu dân cư mới Sông Hương, xã HồngLạc |
26 | Điểm dân cư mới xã Cẩm Chế - Việt Hồng | UBND huyện Thanh Hà | 2,000 | Xã Cẩm Chế; Xã Việt Hồng | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Thông báo số 374-TB/HU ngày 18/10/2021 Thông báo kết luận của BTV HU về điều chỉnh QHCT điểm dân cư mới Việt Hồng - Cẩm Chế |
27 |
| UBND huyện Thanh Hà | 27,000 | Xã Tân An | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
28 | Điểm dân cư An Liệt 2, xã Thanh Hải (xen kẹp) | UBND xã Thanh Hải | 2,000 | Xã Thanh Hải | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
29 | Điểm dân cư khu sân vận động | UBND xã Thanh Khê | 2,500 | Xã Thanh Khê | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
30 | Khu dân cư mới thôn An Lão | UBND huyện Thanh Hà | 25,000 | Xã Thanh Khê | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
31 | Khu dân cư mới số 1, xã Thanh Thủy (giai đoạn 2). | UBND xã Thanh Thủy | 16,000 | Xã Thanh Thủy | Thông báo số 1699-TB/HU ngày 10/6/2020 thông báo Kết luận của Ban thường trực huyện ủy về việc xã Thanh Thủy triển khai quy hoạch, xây dựng hạ tầng điểm dân cư mới, xã Thanh Thủy (giai đoạn 2) |
32 | Xây dựng điểm dân cư số 2 khu 5 - xã Thanh Thủy (giai đoạn 3). (điểm dân cư khu vực xóm 5 , mả ra đống sằm) | UBND xã Thanh Thủy | 6,000 | Xã Thanh Thủy | Quyết định số 3979/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
33 | Dân cư khu Đồng Bo xã Thanh Xá | UBND xã Thanh Xá | 28,000 | Xã Thanh Xá | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Quyết định số 4638/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của UBND huyện Thanh Hà Vv phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
34 | Điểm dân cư thôn Hải Hộ (nhà văn hóa cũ) | UBND xã Hồng Lạc | 400 | Xã Hồng Lạc | Quyết định số 4415/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
35 | Khu dân cư trung tâm xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | 19,900 | Xã Tân Việt | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
36 | Khu dân cư trung tâm xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | 58,800 | Xã Tân Việt | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
37 | Khu dân cư phía Bắc thị trấn Thanh Hà (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) | UBND xã Cẩm Chế | 59,000 | Xã Cẩm Chế | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
38 | Điểm dân cư mới thôn Lĩnh Hoàng, xã Thanh Quang | UBND xã Thanh Quang | 34,000 | Xã Thanh Quang | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
39 | Điểm dân cư thôn Văn Mạc | UBND xã Liên Mạc | 6,500 | Xã Liên Mạc | Quyết định số 3503/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
40 | Điểm dân cư thôn Mạc Động | UBND xã Liên Mạc | 2,500 | Xã Liên Mạc | Quyết định số 3504/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
41 | Xây dựng khu dân cư mới và dịch vụ thương mại xã Thanh An (khu Quán Dọc, đồng Chèo) | UBND xã Thanh An | 43,000 | Xã Thanh An | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1). |
42 | Khu dân cư mới thôn Quan Khê | UBND xã Việt Hồng | 15,400 | Xã Việt Hồng | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Quyết định 650/QĐ-UBND ngày 21/2/2019 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Quan Khê |
43 | Điểm dân cư mới khu đường ngang xã Thanh Hồng | UBND huyện Thanh Hà | 46,000 | Xã Thanh Hồng | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
44 | Khu dân cư thôn Thiệu Mỹ, dọc đường trục xã Vĩnh Lập | UBND xã Vĩnh Lập | 17,000 | Xã Vĩnh Lập | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
45 | Điểm dân cư thôn Vĩnh Ninh | UBND xã Thanh Cường | 3,000 | Xã Thanh Cường | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
46 | Chuyển mục đích phục vụ GPMB xây dựng khu dân cư phía bắc thị trấn Thanh Hà | UBND xã Cẩm Chế | 2,000 | Xã Cẩm Chế | Kế hoạch số 1106/KH ngày 07/12/2020 về việc Xử lý đất "xen kẹp", đất "dôi dư" trong khu dân cư trên địa bàn huyện Thanh Hà giai đoạn 2020-2025; Kế hoạch số 1120/KH ngày 10/12/2020 về việc xử lý chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở cho những trường hợp vi phạm Quyết định 1654 của UBND tỉnh Hải Dương trên địa bàn huyện, giai đoạn 2020-2025. |
47 | Xử lý đất "xen kẹp", đất "dôi dư" và xử lý chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở cho những trường hợp vi phạm Quyết định 1654 của UBND tỉnh Hải Dương trên địa bàn huyện, giai đoạn 2020-2025 ((Xã Thanh Hải 3.100 m2; Tân An 2.300 m2; An Phượng 2.900m2; Thanh Khê 2.600 m2; Thanh Sơn 1000m2; Thanh Thủy 1000 m2; TT Thanh Hà 10.0000 m2; Thanh Xuân 5000 m2; Thanh Xá 3100 m2; Việt Hồng 2000 m2; Hồng Lạc 3000 m2; Tâm Tiệt 2000 m2; Cẩm Chế 1000 m2; Liên mạc 2000 m2; Thanh Lang 2000 m2; Thanh An 1000 m2; Thanh Quang 1000 m2; Thanh Cường 1000 m2; Vĩnh lập 1400 m2; Thanh Hồng 1000 m2) | UBND các xã, thị trấn | 48,400 | Các Xã, thị trấn | Kế hoạch số 1106/KH ngày 07/12/2020 về việc Xử lý đất "xen kẹp", đất "dôi dư" trong khu dân cư trên địa bàn huyện Thanh Hà giai đoạn 2020-2025; Kế hoạch số 1120/KH ngày 10/12/2020 về việc xử lý chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở cho những trường hợp vi phạm Quyết định 1654 của UBND tỉnh Hải Dương trên địa bàn huyện, giai đoạn 2020-2025. |
IX | Huyện Thanh Miện | 82 | 2,713,390 |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp đồ chơi trẻ em của (Cụm công nghiệp Đoàn Tùng) | Nhà đầu tư Global Lead Investment Limited | 1,500 | Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 8751530942 ngày 24/7/2018 của Giám đốc sở kế hoạch và đầu tư |
2 | Nhà máy sản xuất cần câu cá (Cụm công nghiệp Đoàn Tùng) | Công ty TNHH Hearty Rise VN Ngư Thác | 1,700 | Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 9921817090 ngày 20/6/2018 của Giám đốc sở kế hoạch và đầu tư |
3 | Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và văn phòng phẩm (Cụm Công nghiệp Đoàn Tùng) | Công ty TNHH TM Bình Nguyên | 1,600 | Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Đường tỉnh 392B, đoạn từ điểm giao QL38B đến điểm giao ĐT396 (Km4+000- Km8+500) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 45,000 | Huyện Thanh Miện | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Đường tỉnh 392, đoạn QL38 (Km1+200) - QL.37 (Km30+300) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 50,000 | TT Thanh Miện- Xã Lam Sơn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Dự án trung tâm giáo dục nghề và sát hạch lái xe Thanh Miện | Công ty CP phát triển Thanh Miện | 5,000 | TT Thanh Miện | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4421/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh HD |
7 | Khu dân cư mới phía Nam chợ Neo | Công ty Đầu tư Xây dựng Quang Giáp | 3,000 | TT Thanh Miện | Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (7,9ha); Quyết định số 3398/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương về quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư chợ Neo. Nằm trong QH chung XD thị trấn theo kết luận của BTVTU tại Thông báo số 369/TB-TU ngày 14/11/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị |
8 | Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Thanh Miện (Tổng diện tích 160,0 ha) | UBND huyện | 450,000 | TT Thanh Miện | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
9 | Quy hoạch khu đô thị phía Đông thị trấn | UBND huyện | 388,000 | TT Thanh Miện | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
10 | Khu dân cư Bất Nạo, TT Thanh Miện | UBND huyện | 40,000 | TT Thanh Miện | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
11 | Khu dân cư mới xã Thanh Giang | UBND huyện | 100,000 | Xã Thanh Giang | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
12 | Khu dân cư mới xã Chi Lăng Bắc | UBND huyện | 126,000 | Xã Chi Lăng Bắc | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
13 | Khu dân cư mới xã Ngũ Hùng | UBND huyện | 190,000 | Xã Ngũ Hùng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
14 | Khu dân cư mới phía Đông xã Lam Sơn | UBND huyện | 100,000 | Xã Lam Sơn | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
15 | Điểm dân cư mới thôn Từ Ô xã Tân Trào | UBND xã | 59,000 | Xã Tân Trào | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
16 | Điểm dân cư mới thôn Đạo Lâm xã Phạm Kha | UBND xã | 27,500 | Xã Phạm Kha | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
17 | Điểm dân cư mới thôn Cao Lý xã Cao Thắng | UBND xã | 77,600 | Xã Cao Thắng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
18 | Điểm dân cư thôn La Ngoại Khu đồng Cửa quán - Rạng xoan | UBND xã | 50,000 | Xã Ngũ Hùng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
19 | Điểm dân cư mới thôn Tào Khê xã Chi Lăng Bắc | UBND xã | 48,000 | Xã Chi Lăng Bắc | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
20 | Điểm dân cư mới thôn Triểu Dương, xã Chi Lăng Nam | UBND xã | 26,700 | Xã Chi Lăng Nam | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
21 | Điểm dân cư mới khu Đồng Bộ thôn Phù Tải 2 | UBND xã | 50,000 | Xã Thanh Giang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
22 | Điểm dân cư mới khu ông Thay, thôn Quang Trung | UBND xã | 30,300 | Xã Hồng Phong | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
23 | Điểm dân cư Trạm bơm Bích Thủy - thôn Bích Thủy | UBND xã | 37,500 | Xã Hồng Quang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
24 | Điểm dân cư mới và thương mại dịch vụ thôn La Xá | UBND xã | 31,000 | Xã Thanh Tùng | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
25 | Điểm dân cư mới thôn Phạm Lâm xã Đoàn Tùng | UBND xã | 67,500 | Xã Đoàn Tùng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
26 | Mở rộng điểm dân cư mới thôn Cụ Trì | UBND xã | 5,000 | Xã Ngũ Hùng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
27 | Điểm dân cư mới giáp chợ trung tâm thôn Tiên Động xã Hồng Phong | UBND xã | 5,000 | Xã Hồng Phong | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
28 | Điểm dân cư phía Nam kho Lương thực thôn Liên Đông xã Hồng Quang | UBND xã | 4,000 | Xã Hồng Quang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
29 | Điểm dân cư mới thôn Thúy Lâm | UBND xã | 8,900 | Xã Đoàn Tùng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
30 | Điểm dân cư mới khu vực Ba Hai xã Lê Hồng | UBND xã | 3,900 | Xã Lê Hồng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
31 | Đất thương mại dịch vụ xã Hồng Quang | UBND xã | 26,200 | Xã Hồng Quang | Phù hợp quy hoạch xây dựng vùng huyện và quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện |
32 | Xây dựng trạm y Yế xã | UBND xã | 3,000 | Xã Chi Lăng Bắc | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
33 | Mở rộng trạm y tế xã | UBND xã | 1,800 | Xã Ngũ Hùng | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
34 | Mở rộng trường Mầm non xã Ngô Quyền | UBND xã | 5,000 | Xã Ngô Quyền | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
35 | Xây dựng Trường Mầm non tập trung | UBND xã | 17,800 | Xã Tứ Cường | Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp mặt bằng, xây tường kè trường mầm non trung tâm xã Tứ Cường |
36 | Mở rộng trường Mầm non xã Cao Thắng | UBND xã | 3,100 | Xã Cao Thắng | Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp và xây mới tường rào Trường mầm non xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện |
37 | Mở rộng trường THCS (TT giáo dục T.xuyên cũ) | UBND thị trấn | 1,000 | TT Thanh Miện | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
38 | Mở rộng trường Tiểu học | UBND xã | 17,000 | Xã Lê Hồng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
39 | Mở rộng trường THCS và trường tiểu học xã Tân Trào | UBND xã | 7,000 | Xã Tân Trào | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
40 | Mở rộng trường THCS xã Thanh Giang | UBND xã | 13,100 | Xã Thanh Giang | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
41 | Mở rộng trường tiểu học, THCS Xã Thanh Tùng | UBND xã | 4,500 | Xã Thanh Tùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
42 | Xây dựng trường mầm non | UBND xã | 12,000 | Xã Thanh Tùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
43 | Xây dựng và mở rộng sân vận động trung tâm xã Tân Trào | UBND xã | 14,000 | Xã Tân Trào | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
44 | Xây dựng sân thể thao thôn An Xá | UBND xã | 2,000 | Xã Tân Trào | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
45 | Xây dựng bể bơi thôn An Xá | UBND xã | 2,000 | Xã Tân Trào | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
46 | Xây dựng mới Sân vận động trung tâm xã Chi Lăng Bắc | UBND xã | 13,000 | Xã Chi Lăng Bắc | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
47 | Xây dựng bể bơi trung tâm xã | UBND xã | 2,500 | Xã Đoàn Kết | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
48 | Xây dựng sân vận động xã | UBND xã | 18,100 | Xã Đoàn Kết | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
49 | Xây dựng bể bơi xã Phạm Kha, Mở rộng sân thể thao thôn Đạo Phái | UBND xã | 3,500 | Xã Phạm Kha | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
50 | Quy hoạch, nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông UBND xã đi xã Hồng Quang; Mở rộng tuyến giao thông chợ Đầng - cống Tiên Lữ | UBND xã | 21,100 | Xã Ngô Quyền | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
51 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Luộc đoạn từ K20+700-K40+550 thuộc địa bàn huyện Thanh Miện | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 20,000 | Xã Hồng Phong | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2011-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
52 | Nạo vét Sông Chùa Đỏ, huyện Thanh Miện | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 1,000 | TT Thanh Miện | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2011-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
53 | Nạo vét kênh KC TB Cống Giác, huyện Thanh Miện | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 1,000 | TT Thanh Miện | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2011-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
54 | Mở rộng quy hoạch mới kênh mương nội đồng, | UBND xã | 2,600 | Xã Phạm Kha | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
55 | Điểm dân cư mới thôn Hòa Bình | UBND xã | 190 | Xã Cao Thắng | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
56 | Điểm dân cư Thôn Từ Xá | UBND xã | 68,000 | Xã Đoàn Kết | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
57 | Quy hoạch khu dân cư tập trung khu Nhân Giống thôn Thọ Trương | UBND xã | 29,200 | Xã Lam Sơn | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
58 | Điểm dân cư mới thôn Vĩnh Mộ (khu Sau Trại) | UBND xã | 14,700 | Xã Lê Hồng | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
59 | Điểm dân cư mới thôn Phạm Xá, xã Ngô Quyền | UBND xã | 24,000 | Xã Ngô Quyền | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
60 | Điểm dân cư mới thôn Phù Tải 2, xã Thanh Giang | UBND xã | 9,800 | Xã Thanh Giang | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
61 | Thôn Phạm Tân (Cánh Sốc) | UBND xã | 4,000 | Xã Ngô Quyền | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
62 | Thôn Văn Xá (Đồng Bọc) | UBND xã | 9,800 | Xã Ngô Quyền | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
63 | Cải tạo, xây dựng các nhà hạt đường bộ thành đất ở | UBND xã | 2,600 | Xã Ngũ Hùng | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
64 | Quy hoạch đất ở sau UBND xã | UBND xã | 8,300 | Xã Phạm Kha | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
65 | Điểm dân cư mới thôn Phù Tải 2 | UBND xã | 98,000 | Xã Thanh Giang | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
66 | Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tân Trào (bổ sung diện tích) | UBND xã | 4,900 | Xã Tân Trào | Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công trình |
67 | Xây mới nghĩa địa tập trung tại thị trấn Thanh Miện | UBND xã | 45,000 | TT Thanh Miện | Di chuyển mộ trong khu đô thị phía Bắc thị trấn Thanh Miện |
68 | MR nghĩa địa thôn Phú Khê, Phương Khê | UBND xã | 7,500 | Xã Chi Lăng Bắc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
69 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | 12,400 | Xã Chi Lăng Nam | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
70 | Mở rộng Nghĩa địa Phù Tải 1, Phù Tải 2, Đan Giáp | UBND xã | 13,500 | Xã Thanh Giang | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
71 | Chợ La Ngoại cũ | UBND xã | 4,000 | Xã Ngũ Hùng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
72 | Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xá | UBND xã | 2,000 | Xã Tân Trào | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
73 | Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn phú | UBND xã | 3,000 | Xã Thanh Tùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
74 | Mở rộng nhà văn hóa thôn My Trì | UBND xã | 500 | Xã Ngũ Hùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
75 | Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn Cụ Trì | UBND xã | 1,600 | Xã Ngũ Hùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
76 | Mở rộng nhà văn hóa thôn La Ngoại | UBND xã | 300 | Xã Ngũ Hùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
77 | Mở rộng Nhà văn hóa + sân thể thao - thôn Liên Đông, An Sơn | UBND xã | 8,700 | Xã Hồng Quang | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
78 | Quy hoạch bãi rác thôn Thủ Pháp | UBND xã | 3,400 | Xã Đoàn Kết | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
79 | Nhà máy xử lý rác | UBND Huyện | 50,000 | Xã Ngũ Hùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
80 | Trạm cấp nước sạch Thanh Giang | UBND xã | 20,000 | Xã Thanh Giang | Phù hợp quy hoạch xây dựng vùng huyện và quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện |
81 | Trạm bơm tăng áp - Trạm cấp nước Thanh Giang | UBND xã | 12,000 | Xã Hồng Quang | Phù hợp quy hoạch xây dựng vùng huyện và quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện |
82 | Quy hoạch bãi rác tập trung thôn Phú Mễ, an Khoái, An Nghiệp, Gia Cốc (1) | UBND xã | 10,000 | Xã Tứ Cường | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
X | Huyện Tứ Kỳ | 73 | 3,091,835 |
|
|
1 | Đường tránh xã Nguyên Giáp (Từ cầu Đen ra Quốc lộ 10) | UBND huyện | 13,000 | Xã Nguyên Giáp | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
2 | Đường tỉnh 396 kéo dài từ ĐT 391 đến nút giao đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 98,000 | Xã An Thanh, Xã Cộng Lạc | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Văn bản số 3487/UBND-VP ngày 22/9/2021; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
3 | Đường tỉnh 391, đoạn từ Quý Cao QL10 đến TT Ninh Giang (Km30+000-Km40+000) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 80,000 | Huyện Tứ Kỳ | Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Đường tỉnh 391, đoạn từ cảng Cống Câu Thành phố Hải Dương - Quý Cao (Đoạn Km6+500 -Km28) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 147,500 | Huyện Tứ Kỳ | Văn bản số 3487/UBND-VP ngày 22/9/2021; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Xây dựng tuyến tránh ĐT 391 đoạn qua địa bàn xã Quang Phục, Thị trấn Tứ Kỳ và xã Văn Tố (Đoạn qua thị trấn Tứ Kỳ đã xong - chưa CMĐ) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 287,000 | Xã Quang Phục; TT Tứ Kỳ; Xã Văn Tố | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 12/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường tránh đường tỉnh 391 đoạn qua địa bàn thị trấn Tứ Kỳ và xã Văn Tố |
6 | Xử lý cấp bách Cống An Lao (Tại K49+558 đê hữu sông Thái Bình) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 500 | Xã An Thanh | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
7 | Xây dựng thay thế cống Đa Vang, huyện Tứ Kỳ | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 200 | Xã An Thanh | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
8 | Xử lý cấp bách đê hữu Thái Bình đoạn từ K42+370 - K44+700 | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 7,500 | Xã Chí Minh, Xã An Thanh | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Nâng cấp tuyến đê Tả sông Luộc các đoạn K20+700 - K40+550; K44+700 - K47+980; K51+150 - K52+680 | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 5,000 | Xã Hà Kỳ, Xã Hà Thanh, Xã Nguyên Giáp | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
10 | Xây dựng thay thế cống Gạch, huyện Tứ Kỳ | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 200 | Xã Hà Thanh | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Xây dựng thay thế cống cấp 1 An Thổ, huyện Tứ Kỳ | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 500 | Xã Nguyên Giáp | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
12 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Tứ Kỳ | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 18,335 | Các Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
13 | Mở rộng đường xã, tuyến từ cống T1 đến Bến đò An Lao | UBND huyện | 2,500 | Xã An Thanh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Mở rộng tuyến đường liên thôn Thanh Kỳ - An Định (Từ đình Thành Kỳ đến cống Đa Vang) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 15,000 | Xã An Thanh | Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành đề án phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ giai đoạn 2021- 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
15 | Mở rộng 1,2 km đường thủy sản thôn Trạch Lộ (Đoạn đấu nối tuyến Hà Kỳ - Tiên Động về KDC Trạch Lộ) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 4,000 | Xã Hà Kỳ | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
16 | Mở rộng các tuyến đường giao thông xã Chí Minh (gđ1) | UBND xã | 2,500 | Xã Chí Minh | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND xã Chí Minh ngày 31/12/2020 về đầu tư công năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2020; Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
17 | Mở rộng đường cầu Chỗ đến hết thôn Tây An | UBND xã | 400 | Xã Chí Minh | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND xã Chí Minh ngày 31/12/2020 về đầu tư công năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2020; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
18 | Mở rộng nâng cấp tuyến đường trục xã Bình Lãng (Đoạn từ ĐT 391 - Doanh trại Quân đội) | UBND huyện | 5,000 | Xã Bình Lãng | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
19 | Mở rộng đường giao thông xã Xã Quảng Nghiệp | UBND xã | 9,000 | Xã Quảng Nghiệp | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
20 | Mở rộng đường giao thông 191C đoạn từ sân vận động đến Cần Cờ (1.0km) | UBND xã | 6,000 | Xã Ngọc Kỳ | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
21 | Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Văn tố (đoạn từ đường tỉnh 391 đến ngã tư thôn Mỹ Ân) | UBND xã | 2,000 | Xã Văn Tố | Quyết định số 02a/QĐ- UBND ngày 07/01/2021 của UBND xã Văn Tố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường giao thông nông thôn xã Văn tố (đoạn từ đường tỉnh 391 đến ngã tư thôn Mỹ Ân) |
22 | Xây dựng mới tuyến đường từ trạm y tế dọc 2 theo bờ sông Sồi | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 20,000 | Xã An Thanh | Quyết định số 2271 ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành đề án phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
23 | Tuyến đường vành đai phục vụ du lịch (Dưới chân đê sông Thái Bình phía trong đồng từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Chí Minh) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 102,000 | Xã An Thanh | Quyết định số 2864 ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành đề án phát triển du lịch chất lượng cao tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
24 | Trường THCS xã Đại Sơn (Điểm trường thôn Nghĩa Xá) | UBND xã | 6,300 | Xã Đại Sơn | Quyết định số 153/Q Đ-UBNd ngày 19/01/2021 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt QHCT xây dựng trường THCS Đại Sơn (điểm trường thôn Nghĩa Xá) Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
25 | Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Quang Khải | UBND xã | 2,500 | Xã Quang Khải | Nghị quyết của Đảng ủy, HĐND xã ; để hoàn thiện tiêu chí NTM nâng cao vào năm 2022 theo Nghị quyết của huyện |
26 | Mở rộng trường tiểu học xã Đại Hợp | UBND xã | 12,800 | Xã Đại Hợp | Nằm trong QHSD đất 2021-2030; quy hoạch xây dựng chung xã và đang lập quy hoạch chi tiết; công trình xây dựng phục vụ tiêu chí về đích NTM nâng cao |
27 | Mở rộng trường mầm non xã Cộng Lạc | UBND xã | 2,700 | Xã Cộng Lạc | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
28 | Sân vận động trung trung tâm xã Quang Khải (bổ sung diện tích) | UBND xã | 2,500 | Xã Quang Khải | Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Số 2045/QĐ-UBND ngày 1 tháng 7 năm 2020 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng sân vận động xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ |
29 | Sân vận động xã Dân Chủ | UBND xã | 10,000 | Xã Dân Chủ | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
30 | Xây dựng chợ Mạc (bổ sung diện tích) | UBND xã | 700 | Xã Quảng Nghiệp | Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (0.25ha) |
31 | Trạm y tế xã Tiên Động | UBND xã | 3,000 | Xã Tiên Động | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
32 | Trạm y tế xã Chí Minh | UBND xã | 1,500 | Xã Chí Minh | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
33 | Mở rộng Trạm y tế xã Hà Kỳ | UBND xã | 800 | Xã Hà Kỳ | Nghị quyết số 02/NQ-ĐU ngày 06/01/2021 của Đảng ủy xã về việc thông qua chủ trương đầu tư xây dựng Nâng cấp cải tạo, mở rộng khuôn viên phòng khám chữa bệnh Trạm y tế xã;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
34 | Trung tâm văn hóa xã Đại Hợp | UBND xã | 1,600 | Xã Đại Hợp | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND của HĐND xã về việc Quy hoạch chung toàn xã phù hợp với quy hoạch vùng của huyện, tỉnh giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn 2030 ; để hoàn thiện tiêu chí NTM nâng cao vào năm 2022 theo Nghị quyết của huyện Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
35 | Bãi rác tập trung xã Cộng Lạc | UBND xã | 8,500 | Xã Cộng Lạc | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
36 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã | 3,100 | Xã Minh Đức | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
37 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã | 3,000 | Xã Quang Phục | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
38 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã | 1,000 | Xã Hà Kỳ | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
39 | Đất ở đô thị (Khu tập thể trường THPT Tứ Kỳ) | UBND huyện | 1,000 | TT Tứ Kỳ | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
40 | Điểm dân cư thôn Bích Cẩm | UBND xã | 31,000 | Xã Quang Phục | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
41 | Khu dân cư Chiều Mây Sau trường mầm non trung tâm (bổ sung diện tích) | UBND xã | 5,000 | Xã Văn Tố | Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Xây dựng điểm dân cư mới |
42 | Dự án khu dân cư trung tâm Văn Tố (bổ sung diện tích) | UBND xã | 15,000 | Xã Văn Tố | Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu dân cư trung tâm xã tỷ 1/500; Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 |
43 | Khu dân cư mới xã An Thanh | UBND xã | 84,800 | Xã An Thanh | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
44 | Khu dân cư mới thôn Quảng Giang (Tổng diện tích 4,5 ha) | UBND xã | 35,300 | Xã Đại Hợp | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (0,97ha); Quyết định số 3110/QĐ- UBND ngày 06/11/2009 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thôn Quảng Giang xã Đại Hợp |
45 | Bổ sung diện tích điểm dân cư mới xã Đại Sơn (Giáp công ty Rich Way) | UBND xã | 6,300 | Xã Đại Sơn | Quyết định 3449/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ Vv phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư mới thôn Mỗ Đoạn |
46 | Điểm dân cư thôn Quàn (Sau KDC cũ đến giáp đường vào xã Quang Khải) | UBND xã | 49,900 | Xã Minh Đức | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
47 | Khu dân cư thôn Mạc Xá, xã Quang Phục | UBND xã | 56,000 | Xã Quang Phục | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
48 | Điểm dân cư Tân Quang (Đường Đỗ giai đoạn 2) | UBND xã | 21,000 | Xã Quang Khải | Quyết định số: 1305/QĐ-UBND, ngày 10/6/2010 của UBND huyện Tứ Kỳ; QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư; tạo nguồn để hoàn thiện các tiêu chí NTM nâng cao vào năm 2022 theo Nghị quyết của huyện |
49 | Điểm dân cư mới thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ | UBND xã | 26,000 | Xã Hà Kỳ | Quyết đinh số: 13377/QĐ-UBND, ngày 18/10/2021 của UBND huyện Tứ Kỳ; QĐ phê duyệt Nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ; Thông báo số 505 - TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU |
50 | Khu dân cư mới trung tâm xã Hà Thanh | UBND xã | 93,000 | Xã Hà Thanh | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
51 | Khu dân cư thôn Ô Mễ | UBND xã | 29,500 | Xã Hưng Đạo | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
52 | Điểm dân cư Trạch Lộ | UBND xã | 49,500 | Xã Hà Kỳ | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Nghị quyết số 02/NQ- ĐU ngày 06/01/2021 của Đảng ủy xã về việc thông qua chủ trương đầu tư xây dựng Điểm dân cư mới thôn Trạch Lộ, xã Hà Kỳ để có kinh phí xây dựng nâng cấp cải tạo đường xã kết nối đường tỉnh lộ 391 với trục Đông Tây của tỉnh |
53 | Khu dân cư mới Trại Lợn | UBND xã | 35,000 | Xã Đại Hợp | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND của HĐND xã về việc Quy hoạch chung toàn xã phù hợp với quy hoạch vùng của huyện, tỉnh giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn 2030; công trình tạo nguồn phục vụ tiêu chí về đích NTM nâng cao |
54 | Khu dân cư An Hưng | UBND xã | 83,000 | Xã Quang Trung | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
55 | Khu dân cư mới xã Văn Tố | UBND huyện | 388,200 | Xã Văn Tố | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
56 | Khu dân cư mới Quảng Giang, xã Đại Hợp | UBND xã | 98,000 | Xã Đại Hợp | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
57 | Điểm dân cư Đồng Đỗ, thôn Liêu Xá, xã Đại Sơn | UBND xã | 33,600 | Xã Đại Sơn | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
58 | Khu dân cư La Tỉnh Nam, thị trấn Tứ Kỳ | UBND huyện | 50,000 | Thị trấn Tứ Kỳ | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
59 | Khu dân cư thương mại mới thị trấn Tứ Kỳ (Tổng diện tích 14 ha) | UBND huyện | 70,000 | Thị trấn Tứ Kỳ | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
60 | Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ | UBND huyện | 118,700 | Thị trấn Tứ Kỳ | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
61 | Khu dân cư Đồng Soài, khu La Tỉnh Nam | UBND huyện | 4,000 | Thị trấn Tứ Kỳ | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
62 | Khu dân cư thôn Quan Lộc, xã Tiên Động | UBND huyện | 80,000 | Xã Tiên Động | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
63 | Khu dân cư mới xã Nguyên Giáp (Tổng diện tích 35 ha) | UBND huyện | 250,000 | Xã Nguyên Giáp | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
64 | Khu dân cư mới xã Minh Đức (Tổng diện tích 25 ha) | UBND huyện | 100,000 | Xã Minh Đức | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
65 | Khu dân cư mới xã Quang Phục (Tổng diện tích 48 ha) | UBND huyện | 191,300 | Xã Quang Phục | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
66 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư có thu tiền sử dụng đất | UBND huyện | 10,000 | 23 Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
67 | Khuôn viên giếng làng thôn Ngọc Lý | UBND xã | 400 | Xã Ngọc Kỳ | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
68 | Khu công viên cây xanh khu vực sông Sồi (Từ cống Sồi đến đường 396) | UBND huyện | 150,000 | Xã An Thanh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
69 | Khu sân chơi cộng đồng Ngọc Trại | UBND xã | 800 | Xã Ngọc Kỳ | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
70 | Lăng bà Bổi Lạng | Sở VHTT&DL | 11,000 | Xã Bình Lãng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
71 | Dự án Cơ sở kinh doanh đồ gỗ nội thất Hùng Mạnh | Công ty TNHH XDTM và dịch vụ Hùng Mạnh | 5,300 | Xã Đại Sơn | Quyết định số 3716/Q Đ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở kinh doanh đồ gỗ nội thất Hùng Mạnh của Công ty TNHH XDTM và dịch vụ Hùng Mạnh |
72 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Quang Trung - (tên cũ: Cơ sở sản xuất hương xuất khẩu và dịch vụ thương mại tổng hợp) - bổ sung 0.81ha | UBND xã | 8,100 | Xã Quang Trung | Nghị quyết cuộc họp ban chấp hành Đảng bộ ngày 26 tháng 01 năm 2021 về việc cho bà Phạm Thị Hải Yến thực hiện dự án mở rộng CSSX hương xuất khẩu và DVTMTH |
73 | Mở rộng sông Sồi đoạn từ cửa sông giáp trạm y tế | Ban QLDA ĐTXD tỉnh HD | 15,000 | Xã An Thanh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
XI | Thành phố Hải Dương | 55 | 2,432,922 |
|
|
1 | Cụm CN Thạch Khôi - Gia Xuyên - TP Hải Dương | UBND thành phố Hải Dương | 132,221 | Xã Gia Xuyên, P. Thạch Khôi | Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Nhà máy gia công hàng may mặc và cho thuê văn phòng, nhà xưởng của Công ty TNHH đầu tư và phát triển Việt Ân; Quyết định 2084/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất bao bì carton và nhà xưởng của Công ty TNHH hạ tầng công nghiệp Gia Lộc; Quyết định 3566/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất bao bì carton và cho thuê nhà xưởng của Cty TNHH sản xuất và thương mại Ốc Đảo; Quyết định số 3717/QĐ- UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương dự án cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa kỹ thuật Hoàn Cầu của Cty TNHH cao su kỹ thuật Hoàn Cầu |
2 | Cải tạo nút giao giữa đường Nguyễn Đình Chiểu và đường Nguyễn Hữu Cầu, phường Ngọc Châu | Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố | 391 | P Ngọc Châu | Quyết định số 5747/QĐ-UBND ngày 14/09/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
3 | Cải tạo hệ thống tuyến kênh mương thoát nước đoạn từ Trần Thành Tông đến hồ Tân Phong thuộc địa bàn phường Ngọc Châu | Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố | 9,865 | P Ngọc Châu | Công văn số 1932/UBND-TCKH ngày 18/8/2021 của UBND thành phố về việc giao Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố làm chủ đầu tư công trình |
4 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn TP Hải Dương | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 19,626 | Các Xã, phường | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Đường dây 110kV từ TBA 220kV Hải Dương - Đồng niên | Tổng công ty Điện lực Miền Bắc | 8,500 | P Việt Hòa | Quyết định số 3443/QĐ-EVNNPC ngày 16/11/2018 về việc phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư XD |
6 | Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn | Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh | 99,300 | Xã Ngọc Sơn | Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng xây dựng khu dân cư mới Ngọc Sơn; Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh HD vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn |
7 | Dự án khu Đô thị Tân Phú Hưng | Liên danh Cty CP đầu tư NewLand và Công ty CPĐT xây dựng NHS | 43,100 | P. Tân Hưng. p.Thạch Khôi | UBND tỉnh cấp GCN đầu tư số 04121000639 ngày 29/6/2012; Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; đang GPMB |
8 | Khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng mở rộng | Liên danh Cty CP đầu tư NewLand và Công ty CPĐT xây dựng NHS | 187,300 | P. Tân Hưng. P.Thạch khôi. P.Hải Tân | Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
9 | KDC Bắc đường Nguyễn Lương Bằng | Công ty Cổ phần đầu tư Newland | 20,500 | P. Việt Hòa; P.Thanh Bình | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương |
10 | Khu đô thị mới Thạch Khôi | Liên danh Công ty CP Bất động sản Hải Dương và Công ty CP Thanh Bình Hà Nội | 325,200 | P. Tân Hưng. p.Thạch Khôi | Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh |
11 | Dự án khu đô thị Phú Quý (Goldenland) (giai đoạn 2) | Liên danh Công ty TNHH tập đoàn Quang Giáp và Công ty TNHH Đức Dương | 313,100 | P. Thạch Khôi, P. Tân Hưng | Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Hải Dương quyết định chủ trương đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị Phú Quý (Goldenland) |
12 | Khu dân cư mới phường Hải Tân (Bổ sung diện tích) | UBND thành phố Hải Dương | 11,100 | P. Hải Tân, P. Tân Hưng | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng khu dân cư phường Hải Tân |
13 | Khu dân cư mới thôn Tứ Thông, phường Tứ Minh (bổ sung diện tích) | UBND thành phố Hải Dương | 13,400 | P. Tứ Minh | Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (4,85 ha); Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/1/2020 của HĐND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 | Khu dân cư phía Tây phường Tứ Minh (bổ sung diện tích) | UBND thành phố Hải Dương | 285,600 | P. Tứ Minh | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 | Dự án khu dân cư phía Đông đường Tân Dân (bổ sung diện tích) | Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố | 13,000 | P. Việt Hòa | Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 (7,03 ha); Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phía Đông đường Tân Dân; Thông báo thu hồi đất số 1357/TB-UBND ngày 31/1/2019 của UBND thành phố; Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa |
16 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới khu 3 phường Việt Hòa (bổ sung diện tích) | Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố | 45,500 | P. Việt Hòa | Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 (4,25 ha); Công văn số 512/UBND-KHTC ngày 20/5/2019 của UBND thanh phố về việc lập đề xuất chủ trương và giao nhiệm vụ chủ đầu tư |
17 | Xây dựng điểm dân cư mới Liễu Tràng 1 và 2 | UBND phường | 17,000 | P.Tân Hưng | Văn bản số 2704/UBND-TCKH ngày 04/11/2021 của UBND thành phố kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
18 | Xây dựng điểm dân cư mới Khu Khuê Liễu | UBND phường | 8,000 | P.Tân Hưng | Văn bản số 2704/UBND-TCKH ngày 04/11/2021 của UBND thành phố kế hoạch đầu tư công năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
19 | Xây dựng khu dân cư phía Nam phố Văn, phường Việt Hòa (trong đó ODT 3,29 ha) | UBND thành phố Hải Dương | 113,300 | P Việt Hòa | Quyết định số 496/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương ngày 22/07/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Nam Phố Văn, phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương tỷ lệ 1/500 |
20 | Điểm dân cư mới xã Ngọc Sơn | UBND Xã | 18,500 | Xã Ngọc Sơn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
21 | Giao đất cho các hộ liền kề KDC thương mại chợ Thanh Bình | UBND phường | 211 | P.Thanh Bình | Quyết định số 3398/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND TPHD về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
22 | Quy hoạch điểm dân cư khu 7 | UBND phường | 344 | P.Thanh Bình | Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND TPHD về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
23 | Giao đất cho các hộ gia đình liền kề | UBND phường | 39 | P Phạm Ngũ Lão, P Lê Thanh Nghị | Văn bản số 224/UBND-Đc ngày 30/12/2020 của UBND phường về việc đăng ký giao đất cho hộ gia đình liền kề |
24 | Điểm dân cư mới khu 4; khu 5; khu 6 | UBND phường | 1,000 | P.Cẩm Thượng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
25 | CMĐ đất xen kẹp trong khu dân cư | UBND phường | 2,000 | P.Cẩm Thượng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
26 | Mở rộng nghĩa trang Tâng Thượng | UBND xã | 11,700 | Xã Liên Hồng | Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 25 tháng 2 năm 20213 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Nam thành phố Hải Dương (phân khu 2) |
27 | Mở rộng nghĩa trang Phú Triều | UBND xã | 3,500 | Xã Liên Hồng | Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 25 tháng 2 năm 20213 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Nam thành phố Hải Dương (phân khu 2) |
28 | Mở rộng nghĩa trang Thanh Xá | UBND xã | 26,800 | Xã Liên Hồng | Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 25 tháng 2 năm 20213 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Nam thành phố Hải Dương (phân khu 2) |
29 | Mở rộng nghĩa trang Qua Bộ | UBND xã | 9,900 | Xã Liên Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
30 | Mở rộng nghĩa trang Cập Thượng | UBND xã | 5,000 | Xã Tiền Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
31 | Mở rộng nghĩa trang Cập Nhất | UBND xã | 5,000 | Xã Tiền Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
32 | Dự án đường Vành Đai I TP Hải Dương (bổ sung diện tich) | Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố | 49,200 | P Tân Hưng, P Thạch Khôi, Xã Gia Xuyên, Xã Liên Hồng, Xã Ngọc Sơn | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 (27,38 ha); Thông báo kết luận của BTVTU số 2025-TB/TU ngày 12/10/2020 về việc triển khai các công trình trọng điểm và một số nhiệm vụ trọng tâm trên địa bàn thành phố Hải Dương; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/1/2020 của HĐND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4860/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: đầu tư xây dựng Đường Vành đai I (đoạn từ xã Liên Hồng đến xã Ngọc Sơn) |
33 | Khu thương mại hỗn hợp và cải tạo, mở rộng đường Vũ Công Đán (đổi tên dự án) | UBND thành phố | 110,900 | P Tứ Minh | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020; Thông báo kết luận của BTVTU số 2025-TB/TU ngày 12/10/2020 về việc triển khai các công trình trọng điểm và một số nhiệm vụ trọng tâm trên địa bàn thành phố Hải Dương; Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của UBND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
34 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng và cải tạo đường Hoàng Lộc | Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố | 2,000 | P.Lê Thanh Nghị | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
35 | Cải tạo nút giao giữa đường Tống Duy Tân và đường Nguyễn Hữu Cầu, TP.Hải Dương | Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố | 6,100 | P.Ngọc Châu | Quyết định số 5747/QĐ-UBND ngày 14/09/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nút giao giữa đường Tống Duy Tân và đường Nguyễn Hữu Cầu, phường Ngọc Châu, TP.Hải Dương |
36 | Mở rộng NVH thôn Đồng Bào | UBND phường | 900 | Xã Gia Xuyên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
37 | Mở rộng NVH thôn Tranh Đấu | UBND phường | 400 | Xã Gia Xuyên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
38 | Xây dựng NVH thôn Tằng Hạ | UBND phường | 500 | Xã Gia Xuyên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
39 | Xây dựng nhà văn hóa khu 5 | UBND phường | 800 | P.Hải Tân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
40 | Xây dựng nhà văn hóa khu 2 | UBND phường | 600 | P.Hải Tân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
41 | Mở rộng Nhà văn hóa khu 8 | UBND phường | 125 | P.Lê Thanh Nghị | Công văn số 2204/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND TPHD về việc mở rộng Nhà văn hóa khu 8 |
42 | Nhà văn hóa Tân Minh | UBND phường | 1,500 | P.Tứ Minh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
43 | Mở rộng trường tiểu học | UBND phường | 4,500 | P.Tứ Minh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
44 | Mở rộng trường tiểu học Nam Đồng | UBND phường | 5,000 | P.Nam Đồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
45 | Trường mầm non trung tâm xã | UBND xã | 8,500 | Xã Tiền Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
46 | Xây dựng đài tưởng niệm | UBND phường | 19,000 | P Tân Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
47 | Xây mới Trung tâm kiểm soát Bệnh tật tỉnh (CDC) | UBND thành phố Hải Dương | 20,300 | Xã Liên Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
48 | Hạ tầng kỹ thuật Khu phức hợp Y-Tế tỉnh Hải Dương | UBND thành phố Hải Dương | 72,000 | Xã Liên Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
49 | Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền | UBND thành phố Hải Dương | 35,800 | Xã Liên Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
50 | Xây dựng Bệnh Viện Mắt và Da liễu Hải Dương | UBND thành phố Hải Dương | 21,200 | Xã Liên Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
51 | Trung tâm đào tạo, huấn luyện và thi đấu thể thao thuộc Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh | UBND thành phố Hải Dương | 175,400 | Xã Liên Hồng | Thông báo số 1751-TB/TU ngày 19/5/2020 của Thường vụ Tỉnh ủy về việc Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu liên hợp Văn hóa, Thể thao, Giáo dục, Y tế và Khu dân cư mới kết hợp thương mại dịch vụ phía Nam Thành phố và Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị phía Nam Cầu Lộ Cương |
52 | Khu đô thị phía Nam cầu Lộ Cương, thành phố Hải Dương (Bổ sung diện tích) | UBND thành phố Hải Dương | 24,000 | P. Thạch Khôi, xã Liên Hồng | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2020 (193,6ha); Thông báo số 1751-TB/TU ngày 19/5/2020 của Tỉnh ủy Hải Dương Thông báo kết luận của BTVTU về phương án quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Nam cầu Lộ Cương, thành phố Hải Dương, tỷ lệ 1/500 |
53 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương | Sở lao động thương binh và xã hội tỉnh HD | 70,400 | Xã Liên Hồng | Công văn số 3199/UBND-VP ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương và Thông báo số 1420-TB/TU ngày 28/8/2019 của Tỉnh ủy Hải Dương |
54 | Mở rộng trụ sở UBND xã Gia Xuyên | UBND xã | 4,500 | Xã Gia Xuyên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
55 | Xây dựng vườn ươm và khu trồng cây xanh phường P Ngọc Châu, TP Hải Dương | UBND thành phố Hải Dương | 49,300 | P Ngọc Châu | Công văn số 288/UBND-QLDA ngày 02/02/2021 của UBND thành phố; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương. |
XII | Thành phố Chí Linh | 72 | 8,578,890 |
|
|
1 | Đường nội bộ cụm công nghiệp Hoàng Tân (bổ sung diện tích) | UBND TP Chí Linh | 2,500 | P. Hoàng Tân | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh; Thông báo số 1714-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh; Kết luận của Ban thường vụ thành ủy về việc xin cho thuê đất lập dự án đầu tư nhà máy in và thêu Top Gear tại phường Hoàng Tân |
2 | Hạ tầng du lịch chùa Huyền Thiên, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương (giai đoạn 2) | BQLDAĐ TXD tỉnh | 35,000 | Phường Văn An | Căn cứ Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt thiết kế, bản vẽ thi công Dự án xây dựng công trình: Hạ tầng du lịch chùa Huyền Thiên, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
3 | Dự án đường vào khu di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc (đoạn từ QL 37 vào chùa Côn Sơn) | BQLDAĐ TXD tỉnh | 147,000 | P. Cộng Hòa | Báo cáo số 117 - BC/BCSĐ của Tỉnh ủy Hải Dương Về chủ trương đầu tư dự án Đường vào Khu di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc đoạn từ Quốc lộ 37 vào chùa Côn Sơn (đường tỉnh 398 nhánh Côn Sơn) |
4 | Cải tạo cảnh quan khu Côn Sơn (khu vực hồ Bán Nguyệt và bãi đỗ xe) | Sở VHTTDL | 28,000 | P. Cộng Hòa | Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Chí Linh;Văn bản số 2371/UBND-VP ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh |
5 | Tu bổ, tôn tạo Bàn cờ tiên, trên núi Côn Sơn, Phường Cộng Hòa | Sở VHTTDL | 27,300 | P. Cộng Hòa | Công văn số 3194/UBND VP ngày 12/9/2019 |
6 | Bến Thuyền, chợ sông Thương và bãi xe Kiếp Bạc | Sở VHTTDL | 65,000 | Xã Hưng Đạo | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
7 | Cải tạo cảnh quan chùa Côn Sơn: hạng mục Vườn Lâm tỳ ni | Sở VHTTDL | 35,000 | P. Cộng Hòa | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
8 | Tu bổ, tôn tạo hạ tầng phía trước đền Kiếp Bạc, xã Hưng Đạo, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 4,300 | Xã Hưng Đạo | Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 25/9/2020; Văn bản số 1370/UBND-VP ngày 20/4/2021; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
9 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, sinh thái, thể thao và vui chơi giải trí hồ Bến Tắm, TP Chí Linh (Tổng diện tích 497,68 ha) | UBND TP Chí Linh | 750,000 | Phường Bến Tắm | Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 (125 ha); Thông báo kết luận số 1178-TB/TU ngày 24/12/2018; CV số 1760/UBND-VP ngày 04/6/2019 |
10 |
| UBND phường Thái Học | 21,200 | Phường Thái Học | Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (LUC (2,00 ha); DGT (0,12 ha)); Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UND thị xã Chí Linh về phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án; Chương trình chỉnh trang đô thị; đấu giá quyền sử dụng đất |
11 | Khu dân cư số 1 ven đường 17B (giai đoạn 2) | UBND phường Cổ Thành | 14,700 | Phường Cổ Thành | Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND TP Chí Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
12 | Khu dân cư số 2 ven đường 17B (giai đoạn 2) | UBND P. Cổ Thành | 16,700 | Phường Cổ Thành | Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND TP Chí Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
13 | Khu đô thị Trung tâm, phường Chí Minh (giai đoạn 2) | UBND TP Chí Linh | 200,000 | Phường Chí Minh | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
14 | Khu dân cư Chi Ngãi | UBND TP Chí Linh | 70,000 | Phường Cộng Hòa | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
15 | Khu dân cư mới Đại Bộ | UBND TP Chí Linh | 80,000 | Phường Hoàng Tân | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
16 | Khu dân cư mới Ninh Chấp 7 | UBND TP Chí Linh | 110,000 | Phường Thái Học | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
17 | Khu dân cư Lạc Sơn, phường Thái Học | UBND TP Chí Linh | 150,000 | Phường Thái Học | TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
18 | Khu dân cư Thanh Tảo | UBND TP Chí Linh | 90,000 | Xã Lê Lợi | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
19 | Khu dân cư ven đường tránh trung tâm thành phố | UBND TP Chí Linh | 500,000 | Phường Chí Minh, Phường Thái Học | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
20 | Khu dân cư Trà Na, phường Thái Học | UBND TP Chí Linh | 40,000 | Phường Thái Học | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
21 | Khu dân cư mới Khang Thọ | UBND TP Chí Linh | 45,000 | Phường Chí Minh | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
22 | Khu dân cư Thị Tứ Lê Lợi | UBND TP Chí Linh | 99,000 | Xã Lê Lợi | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
23 | Khu đô thị Hoàng Tiến | UBND TP Chí Linh | 350,000 | Phường Hoàng Tiến | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
24 | Khu đô thị Thái Học | UBND TP Chí Linh | 160,000 | Phường Thái Học | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
25 | Khu tái định cư Hoàng Tân, Bến Tắm (Tổng diện tích 90 ha) | UBND TP Chí Linh | 500,000 | P. Hoàng Tân, P. Bến Tắm | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
26 | Khu dân cư tái định cư xã Hoàng Hoa Thám (Tổng diện tích 99 ha) | UBND TP Chí Linh | 600,000 | X. Hoàng Hoa Thám | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
27 | Khu đô thị mới ven Hồ Phượng Hoàng | UBND TP Chí Linh | 350,000 | Phường Cộng Hòa | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
28 | Khu đô thị thị trấn Sao Đỏ- Chí Linh (nay là phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh) | Công ty TNHH Hoàn Hảo | 8,000 | phường Sao Đỏ | Quyết định số 3536/QĐ-UBND ngày 8/10/2007 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thu hồi và tạm giao đất cho Công ty TNHH Hoàn Hảo để kiểm kê, lập phương án BT GPMB; VB số 3151/UBND-VP ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc gia hạn tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị thị trấn Sao Đỏ, huyện Chí Linh (nay là phường Sao Đỏ, TP Chí Linh) |
29 | Khu dân cư Con Nhạn (đợt 2) | UBND phường Văn Đức | 20,600 | P. Văn Đức | Quyết định phê duyệt điều chỉnh QHCT số 580/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND thị xã Chí Linh; Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014; Đã thu hồi, GPMB xong |
30 | Khu dân cư Con Nhạn 2 | UBND phường Văn Đức | 5,000 | P. Văn Đức | Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Con Nhạn 2, xã Văn Đức |
31 | Dự án khai thác Khoáng sản làm vật liệu thông thường tại đồi Ông Sao, phường Hoàng Tân, thành phố Chí Linh | Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại Phượng Hoàng | 76,000 | Phường Bến Tắm, Phường Hoàng Tân | Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong "Báo cáo kết quả thăm dò Khoáng sản làm vật liệu thông thường tại đồi Ông Sao, phường Hoàng Tân, thành phố Chí Linh" |
32 | Dự án khai thác Khoáng sản làm vật liệu thông thường tại đồi hang Hổ, phường Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh | Công ty Cổ phần vận tải An Sinh | 104,800 | P. Hoàng Tiến | Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong "Báo cáo kết quả thăm dò Khoáng sản làm vật liệu thông thường tại đồi hang Hổ, phường Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh" |
33 | Đường gom ven Quốc lộ 37 | UBND phường Tân Dân | 22,000 | P. Tân Dân | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân TP Chí Linh về dự kiến đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách địa phương, thành phố Chí Linh |
34 | Tuyến đường QL37 kết nối từ QL18 (cây xăng Côn Sơn) đến ngã ba An Lĩnh | UBND TP Chí Linh | 182,000 | Phường Cộng Hòa | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
35 | Đường vào dự án FLC, kết nối từ QL 18 đến đường 398B | UBND TP Chí Linh | 400,000 | Phường Bến Tắm; Phường Hoàng Tân; Xã Hoàng Hoa Thám | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
36 | Nâng cấp đường tỉnh 398B kết nối Hoàng Tân- Bến Tắm- Bắc An- Hoa Thám kết nối sang đường 345 Quảng Ninh | UBND TP. Chí Linh | 225,000 | Phường Bến Tắm; Phường Hoàng Tân; Xã Hoàng Hoa Thám | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
37 | Tuyến đường và cầu Vạn kết nối sang Kinh Môn (qua nhà máy nhiệt điện) | BQLDAĐ TXD tỉnh | 220,900 | Phường Tân Dân, Phường Đồng Lạc | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
38 | Đường tỉnh lộ 398 đoạn từ ngã ba An Lĩnh vào đền Kiếp Bạc | UBND TP Chí Linh | 301,800 | Xã Lê Lợi, Xã Hưng Đạo | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
39 | Đường 398 nhánh Côn Sơn (qua chùa Côn Sơn) | UBND TP Chí Linh | 70,000 | Phường Cộng Hòa | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
40 | Đường tỉnh 398 từ Cộng Hòa (QL37) vào đền Chu Văn An kết nối ra QL18 | UBND TP Chí Linh | 195,000 | Phường Văn An, Phường Cộng Hòa | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
41 | Đường tránh trung tâm thành phố Chí Linh (Đoạn từ QL18 đến QL37) | UBND TP. Chí Linh | 92,500 | Phường Phường Chí Minh, Phường Thái Học | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
42 | Mở rộng tuyến đường tránh trung tâm thành phố | UBND TP. Chí Linh | 250,500 | Phường Chí Minh, Phường Thái Học, Phường An Lạc, Phương Văn Đức | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
43 | Tuyến đường bao đê sông từ Phả Lại đến Hoàng Tiến | UBND TP. Chí Linh | 650,000 | Phường Phả Lại; Phường Cổ Thành; Phường Văn An; Phường Chí Minh; Phường Tân Dân; Phường Đồng Lạc; Phường An Lạc; Phường Văn Đức; Phường Hoàng Tân; Phường Hoàng Tiến | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
44 | Tuyến đường và cầu Linh Xá kết nối sang Nam Sách (đi qua KCN Chí Linh 1 tại Cổ Thành) | UBND TP Chí Linh | 64,000 | Phường Cổ Thành, Phường Phả Lại, Phường Văn An | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
45 | Mở rộng Cầu Bình + đường dẫn | UBND TP Chí Linh | 100,000 | Phường Đồng Lạc | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
46 | Mở rộng Cầu Đông Mai + đường dẫn | UBND TP Chí Linh | 10,000 | Phường Văn Đức | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
47 | Hạ tầng đô thị dọc trục kênh Phao Tân - An Bài | UBND TP Chí Linh | 334,000 | Phường Phả Lại, Phường Cổ Thành, Phường Phường Chí Minh, Phường Thái Học, Phường An Lạc | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
48 | Xây dựng cầu Tân An và đường dẫn (thuộc tuyến đường nối dài từ Cầu Hàn đến Quốc Lộ 18) | UBND TP Chí Linh | 31,000 | Phường Chí Minh, phường Văn An | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
49 | Công trình xây dựng Cầu Vạn và đường dẫn (thuộc dự án xây dựng tuyến nối QL37, thành phố Chí Linh với đường dẫn Cầu Triều thị xã Kinh Môn); | UBND TP Chí Linh | 36,500 | P. Đồng Lạc, P. Tân Dân | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
50 | Công trình xây dựng Tuyến tránh từ QL37 kết nối với đường tốc độ cao tỉnh Quảng Ninh. | UBND TP Chí Linh | 66,400 | Phường Cộng Hòa, phường Hoàng Tân | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
51 | Mở rộng trường tiểu học Bến Tắm | UBND phường Bến Tắm | 200 | Phường Bến Tắm | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020; Phù hợp với đô thị mới nâng cao của phường |
52 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Trãi | UBND phường Bến Tắm | 5,000 | Phường Bến Tắm | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh; Phù hợp với đô thị mới nâng cao của phường |
53 | Xây mới điểm trường mầm non Lộc Đa | UBND xã Bắc An | 3,100 | Xã Bắc An | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh; Công trình xây dựng nông thôn mới nâng cao |
54 | Đầu tư xây dựng trường tiểu học và THCS xã Hoàng Hoa Thám, thành phố Chí Linh (giai đoạn 1) | Ban QLDAĐTXD Tp Chí Linh | 15,500 | Xã Hoàng Hoa Thám | Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 15/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2022 |
55 | Đầu tư xây dựng trường THCS xã Hưng Đạo, thành phố Chí Linh (giai đoạn 1) | Ban QLDAĐTXD Tp Chí Linh | 15,000 | Xã Hưng Đạo | Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 15/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2022 |
56 | Đầu tư xây dựng trường tiểu học xã Bắc An, thành phố Chí Linh (giai đoạn 1) | Ban QLDAĐTXD Tp Chí Linh | 15,000 | Xã Bắc An | Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 15/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2022 |
57 | Đầu tư xây dựng trường mầm non phường Văn An, thành phố Chí Linh (giai đoạn 1) | Ban QLDAĐTXD Tp Chí Linh | 15,000 | Phường Văn An | Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 15/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2022 |
58 | Công trình tổ hợp Sân vận động và Nhà đa năng thành phố Chí Linh | UBND TP. Chí Linh | 43,000 | Phường Cộng Hòa | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
59 | Sân vận động trung tâm phường | UBND phường Văn An | 15,000 | Phường Văn An | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
60 | Sân vận động xã Hoàng Hoa Thám | UBND xã Hoàng Hoa Thám | 15,000 | Hoàng Hoa Thám | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
61 | Nhà máy và bãi xử lý rác tập trung thành phố Chí Linh | UBND TP Chí Linh | 150,000 | TP Chí Linh | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
62 | Trạm xử lý nước thải tập trung và hệ thống xử lý nước thải thành phố Chí Linh | UBND TP Chí Linh | 20,000 | TP Chí Linh | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
63 | Bãi rác thải tập trung Phường Chí Minh | UBND phường Chí Minh | 11,000 | Phường Chí Minh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
64 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu Thanh Trung | UBND phường Chí Minh | 30,000 | Phường Chí Minh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
65 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân kiểu mẫu | UBND phường Cổ Thành | 160,000 | Phường Cổ Thành | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
66 | Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ phường Bến Tắm | UBND phường Bến Tắm | 2,500 | Phường Bến Tắm | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
67 | Xây dựng nhà văn hóa khu dân cư Phục Thiện | UBND phường Hoàng Tiến | 1,000 | Phường Hoàng Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
68 | Mở rộng chùa Phổ Lôi | UBND phường Tân Dân | 5,000 | Phường Tân Dân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
69 | Xây dựng trạm y tế phường Bến Tắm | UBND phường Bến Tắm | 3,500 | Phường Bến Tắm | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
70 | Chuyển mục đích đất vườn, ao trong khu dân cư của các hộ gia đình, cá nhân sang đất ở tại nông thôn | UBND TP Chí Linh | 40,000 | Các Xã | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
71 | Mở rộng đền Quốc Phụ | BQLDA | 30,000 | P. Văn An, P. Chí Minh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
72 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn TP Chí Linh | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 27,390 | Các Xã, phường | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
TỔNG | 696 | 45,084,863 |
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP THỰC HIỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Tổng diện tích (m2) | Trong đó sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Địa điểm thực hiện đến cấp Xã) | Văn bản có liên quan | ||
Đất trồng lúa (m2) | Đất rừng phòng hộ (m2) | Đất rừng đặc dụng (m2) | ||||||
I | Huyện Bình Giang | 48 | 1,723,500 | 1,444,500 | 0 | 0 |
|
|
1 | Cầu cậy và đường dẫn 2 đầu cầu | UBND huyện Bình Giang | 100,000 | 92,200 |
|
| Xã Long Xuyên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
2 | Đường tỉnh 395, đoạn Long Xuyên-Bình Giang (Km13+400-Km24+300) | UBND huyện Bình Giang | 109,000 | 38,400 |
|
| Xã Vĩnh Hồng, Xã Tân Việt, Xã Long Xuyên, Xã Vĩnh Hưng, Xã Hùng Thắng | Thông báo số 124/TB-VP ngày 03/11/2021của VP UBND tỉnh ; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
3 | Đường ven sông từ khối hành chính đến Thái Học | UBND huyện Bình Giang | 52,000 | 10,000 |
|
| Xã Bình Minh, Xã Tân Việt, Xã Vĩnh Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Bình Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 36,900 | 32,550 |
|
| Các Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Khu dân cư mới tại thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã Bình Minh (Dự án khu dân cư HUALAND cũ) | UBND huyện Bình Giang | 39,600 | 11,000 |
|
| Xã Thái Học; Xã Bình Minh | Quyết định 2529/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương ngày 16/10/2014 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
6 | Khu dân cư ven sông Sặt 32,57 ha (Khu nhà ở Bình Phú cũ) | UBND huyện Bình Giang | 37,700 | 36,000 |
|
| TT Kẻ Sặt; Xã Vĩnh Hưng (Vĩnh Tuy) | Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết |
7 | Điểm dân cư mới trung tâm xã Bình Minh | UBND huyện Bình Giang | 99,500 | 91,000 |
|
| Xã Bình Minh | Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
8 | Điểm dân cư mới Quang Tiền - Mỹ Trạch | UBND huyện Bình Giang | 95,000 | 86,000 |
|
| Xã Bình Minh | Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
9 | Khu hành chính - dân cư - dịch vụ huyện Bình Giang | UBND huyện Bình Giang | 118,000 | 98,000 |
|
| Xã Vĩnh Hồng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1); Văn bản số 928/UBND-VP ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận chủ trương khảo sát, lập quy hoạch chi tiết |
10 | Khu dân cư mới xã Vĩnh Hồng | UBND huyện Bình Giang | 50,000 | 20,000 |
|
| Xã Vĩnh Hồng | Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 06/2/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
11 | Khu dân cư mới thôn My Khê | UBND huyện Bình Giang | 50,000 | 47,000 |
|
| Xã Vĩnh Hồng | Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
12 | Điểm dân cư mới xã Long Xuyên | UBND huyện Bình Giang | 79,600 | 76,000 |
|
| Xã Long Xuyên | Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
13 | Khu dân cư mới ven Quốc lộ 38 (đoạn từ cầu Sặt đến ngã 5 mới) | UBND huyện Bình Giang | 10,000 | 9,000 |
|
| TT Kẻ Sặt | Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Bình Giang |
14 | Khu dịch vụ thương mại chợ Vĩnh Hưng (Hưng Thịnh) | UBND huyện Bình Giang | 18,500 | 18,100 |
|
| Xã Vĩnh Hưng (Hưng Thịnh) | Thông báo số 278/SKH-ĐT, ngày 26/02/2018 Thông báo của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc đề xuất dự án Khu liên dịch vụ,xây dựng, quản lý và khai thác chợ Hưng Thịnh |
15 | Cơ sở mua bán ô tô và dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa xe ô tô Nguyễn Giang Hiệp | Hộ KD Nguyễn Giang Hiệp | 5,500 | 5,300 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương đầu tư |
16 | Cơ sở kinh doanh đồ mỹ nghệ, kim khí, vật liệu xây dựng Nguyễn Văn Thạo | Hộ KD Nguyễn Văn Thạo | 5,500 | 5,300 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương đầu tư |
17 | Cơ sở kinh doanh thiết bị điện tử, đồ gỗ mỹ nghệ Nguyễn Văn Xá | Hộ KD Nguyễn Văn Xá | 5,500 | 5,300 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương đầu tư |
18 | Cơ sở buôn bán vật liệu xây dựng và thiết bị vệ sinh Dương Huy Phương | Hộ KD Dương Huy Phương | 5,500 | 5,100 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương đầu tư |
19 | Cơ sở kinh doanh cơ khí, vật liệu xây dựng | Hộ KD Nguyễn Thị Hường | 5,500 | 5,400 |
|
| Xã Vĩnh Hồng | Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương đầu tư |
20 | Khu vui chơi giải trí, tập luyện thể thao và kinh doanh dịch vụ | HGĐ ô Bùi Đình Tân | 5,500 | 5,300 |
|
| Xã Long Xuyên | Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương đầu tư |
21 | Khu vui chơi giải trí, tập luyện thể thao và kinh doanh dịch vụ | HGĐ Ô Vũ Đình Chi | 5,500 | 5,300 |
|
| Xã Long Xuyên | Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương đầu tư |
22 | Nhà máy gia công hàng may mặc và sản xuất phụ liệu ngành may (bổ sung điện tích) | Công ty TNHH may mặc Thiên Phú | 11,000 | 10,800 |
|
| Xã Bình Xuyên | Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 3/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
23 | Đường từ Hùng Thắng đi Long Xuyên | UBND huyện Bình Giang | 20,000 | 10,000 |
|
| Xã Hùng Thắng, Xã Long Xuyên | Nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
24 | Mở rộng nghĩa trang xã Vĩnh Hồng (vị trí 1+2) | UBND huyện Bình Giang | 28,000 | 28,000 |
|
| Xã Vĩnh Hồng | Mở rộng nghĩa trang để di chuyển mộ phục vụ thu hồi đất KCN Phúc Điền |
25 | Mở rộng nghĩa trang xã Vĩnh Hưng | UBND huyện Bình Giang | 10,000 | 10,000 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | Công văn số 602/UBND -KTHT UBND huyện Bình Giang ngày 11/11/2021 về việc di chuyển mộ GPMB thực hiện dự án KCN Phúc Điền mở rộng, địa bàn thôn Hồ Liễn, xã Vĩnh Hưng |
26 | Mở rộng nghĩa trang thôn Tuấn | UBND huyện Bình Giang | 14,500 | 14,500 |
|
| Xã Hùng Thắng | Mở rộng nghĩa trang để di chuyển mộ phục vụ thu hồi đất KCN Phúc Điền |
27 | Điểm dân cư mới vị trí 1 thôn Gòi (bổ sung diện tích) | UBND huyện Bình Giang | 56,600 | 52,000 |
|
| Xã Bình Xuyên | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT |
28 | Bổ sung diện tích Khu dân cư thôn Bì Đổ (cạnh UBND xã) | UBND huyện Bình Giang | 27,000 | 26,000 |
|
| Xã Cổ Bì | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (13000 m2); Quyết định số 849/QĐ- UBND ngày 9/5/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết; |
29 | Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché | UBND huyện Bình Giang | 9,000 | 5,000 |
|
| Xã Hùng Thắng | Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT xd tỷ lệ 1/500 điểm DC mới thôn Hòa Ché (Đang tiến hành GPMB) |
30 | Mở rộng điểm dân cư mới Thuần Lương + thôn Phúc Lão | UBND huyện Bình Giang | 15,100 | 14,500 |
|
| Xã Hùng Thắng | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 1/6/2018 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng xây dựng |
31 | Khu dân cư mới đồng Trạm Bơm thôn Cao Xá (bổ sung diện tích) | UBND huyện Bình Giang | 22,000 | 21,000 |
|
| Xã Thái Hòa | Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (10500); Quyết định số 1856/QĐ- UBND ngày 30/06/2021 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết |
32 | Điểm dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại | UBND huyện Bình Giang | 37,700 | 33,500 |
|
| Xã Vĩnh Hưng (Vĩnh Tuy) | Quyết định số: 852/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết |
33 | Điểm dân cư vị trí 3 thôn Bá Đông | UBND huyện Bình Giang | 30,000 | 29,000 |
|
| Xã Bình Minh | Quyết định số 3166/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
34 | Điểm dân cư mới thôn Mộ Trạch | UBND huyện Bình Giang | 99,800 | 93,000 |
|
| Xã Tân Hồng | Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
35 | Điểm dân cư Ao Láng giai đoạn 2 | UBND huyện Bình Giang | 32,000 | 31,000 |
|
| Xã Tân Việt | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1); Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 24/1/2019 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
36 | Điểm dân cư mới vị trí 2 thôn Nhữ Thị, An Đông | UBND huyện Bình Giang | 34,500 | 32,000 |
|
| Xã Thái Hòa | Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
37 | Điểm dân cư trung tâm xã Thái Dương | UBND huyện Bình Giang | 62,500 | 60,000 |
|
| Xã Thái Dương | Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 6/12/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
38 | Khu dân cư thôn Lý Đông | UBND huyện Bình Giang | 86,000 | 82,000 |
|
| Xã Vĩnh Hồng | Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
39 | Khu dân cư mới vị trí 2 đường làng nghề thôn Hòa Loan | UBND huyện Bình Giang | 43,000 | 41,000 |
|
| Xã Nhân Quyền | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1); Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
40 | Xây dựng khu xăng dầu, VLXD, DV ô tô vận tải hàng hóa (0.50 ha); Cơ sở kinh doanh sơ chế lông vũ hộ bà Phạm Thị Thúy (0.38 ha); Cơ sở kinh doanh sơ chế lông vũ hộ bà Phạm Thị Thêm (0.38 ha) | UBND huyện Bình Giang | 12,000 | 11,500 |
|
| Xã Bình Xuyên | Quyết định số: 2072/QĐ-UBND ngày 26/7/2018; Quyết định số: 2027/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; Quyết định số 2028/QĐ- UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện; |
41 | 2 hộ gia đình cá nhân thuê đất (hộ ông Hiến 0,05ha, Hộ ông Hùng 0,07ha) | UBND huyện Bình Giang | 2,800 | 2,750 |
|
| Xã Tân Việt | Quyết đinh số: 2603 và 2604/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND huyện Bình Giang về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
42 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bông, tấm bông, tấm chần hộ Trần Văn Thiết | Hộ KD Trần Văn Thiết | 5,000 | 4,900 |
|
| Xã Thái Hòa | Quyết định số 4770/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương |
43 | Dự án cơ sở dệt và hoàn thiện sản phẩm khăn bông, vải các loại hộ Đào Văn Tuân | Hộ KD Đào Văn Tuân | 9,700 | 9,200 |
|
| Xã Thúc Kháng | Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương |
44 | Cơ sở sản xuất dệt hộ Vũ Kim Lương | Hộ KD Vũ Kim Lương | 10,600 | 10,400 |
|
| Xã Thái Hòa | Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương |
45 | Dự án cơ sở sản xuất, gia công cơ khí hộ Vũ Thị Hằng | Hộ kinh doanh Vũ Thị Hằng | 9,300 | 9,200 |
|
| Xã Thái Hòa | Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương |
46 | Cơ sở sản xuất và kinh doanh đồ gỗ Thái Hoan của hộ kinh doanh Đoàn Quang Thái | Hộ kinh doanh Đoàn Quang Thái | 1,100 | 1,050 |
|
| Xã Bình Xuyên | Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương |
47 | Cơ sở kinh doanh đồ gỗ hộ Phạm Thị Nguyệt | Hộ kinh doanh Phạm Thị Nguyệt | 2,000 | 1,950 |
|
| Xã Tân Việt | Quyết định số 4463/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Bình Giang chấp thuận chủ trương |
48 | Khu dân cư mới xã Vĩnh Hưng (thôn Vĩnh Lại giáp trung đoàn Pháo Binh) | UBND huyện Bình Giang | 98,000 | 98,000 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
II | Huyện Cẩm Giàng | 54 | 662,706 | 450,210 | 0 | 0 |
|
|
1 | Công an xã Lương Điền - huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | 1,800 | 1,800 |
|
| Xã Lương Điền | Thông báo số 2038-TB/TU ngày 21/10/2020 của BTVTU Hải Dương Thông báo ý kiến kết luận của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương khảo sát, quy hoạch đất chuyển trụ sở Công an tỉnh và đầu tư xây dựng trụ sở Công an cấp xã; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
2 | Công an TT, Lai Cách - huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | 2,100 | 400 |
|
| TT. Lai Cách | Nghị quyết số 1196/NĐ/ĐU ngày 29/04/2020 của Đảng ủy công An tỉnh Hải Dương về việc xác định vị trí và hoàn thành xin quỹ đất xây dựng TS CA; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
3 | Công an xã Xã Cao An - huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | 1,700 | 1,700 |
|
| Xã Cao An | Nghị quyết số 1196/NĐ/ĐU ngày 29/04/2020 của Đảng ủy công An tỉnh Hải Dương về việc xác định vị trí và hoàn thành xin quỹ đất xây dựng TS CA; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Công an xã Định Sơn - huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | 2,100 | 1,900 |
|
| Xã Định Sơn | Nghị quyết số 1196/NĐ/ĐU ngày 29/04/2020 của Đảng ủy công An tỉnh Hải Dương về việc xác định vị trí và hoàn thành xin quỹ đất xây dựng TS CA; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung tại huyện Cẩm Giàng | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 12,400 | 3,000 |
|
| Xã Cẩm Đông | Quyết định số 3866/QĐ-UBND ngày 23/12/2016; QĐsố 3516/QĐ-UBND ngày 08/10/2019, Nghị quyết số 20/NQHĐND ngày 12/7/2021 về việc Điều chình chủ trương đầu tư;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 2,000 | 800 |
|
| Xã Cẩm Điền | Báo cáo số:1359 /BC-BQLDA ngày 04/11/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
7 | Đường dây và TBA 110kV Bình Giang | Tổng công ty Điện lực Miền Bắc | 3,000 | 2,100 |
|
| Xã Cẩm Đông, Xã Cẩm Phúc, Xã Tân Trường (khu công nghiệp | Quyết định số 1354/QĐ-EVNNPC ngày 23/5/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục phát triển hệ thống điện vay vốn và giao nhiệm vụ quản lý A; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
8 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Cẩm Giàng | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 17,590 | 8,660 |
|
| Các xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Dự án xây dựng khu trung tâm văn hóa,thể thao và điểm dân cư Ha xá (bổ sung diện tích) | Liên danh Công ty CP ĐT và TM Phú Thái và Công ty CP ĐT NNP | 1,500 | 1,200 |
|
| Xã Cẩm Đoài | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2020 (thu hồi 80.721m2; LUC 55.034m2); Quyết định số 2206a/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng xây dựng dự án XD Khu trung tâm văn hóa, thể thao và điểm dân cư Ha Xá xã Cẩm Đoài; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
10 | Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách huyện Cẩm Giàng | Công ty Hoàng Thanh | 8,000 | 5,100 |
|
| TT. Lai Cách | Quyết định số 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày 29/6/2015 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Dự án kinh doanh xăng dầu và bãi trông giữ xe ô tô của công ty cổ phần đầu tư TM Phú Thái | Công ty cổ phần đầu tư TM Phú Thái | 3,400 | 2,900 |
|
| Xã Cẩm Hoàng | Quyết đinh số: 3560/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 | Dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ Phú Thái TB | Công ty TNHH TM và đầu tư Phú Thái TB | 7,000 | 7,000 |
|
| Xã Định Sơn | Quyết đinh chủ trương đầu tư số 29/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
13 | Dự án cơ sở gia công cơ khí chính xác (bổ sung diện tích) | Công ty TNHH MTV Việt Bảo An | 4,000 | 3,950 |
|
| Xã Cẩm Hưng | Quyết định số 3105/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh HD; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 của HĐND tỉnh HD (2,1 ha); Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Trung tâm thiết kế mẫu và may gia công hàng may mặc xuất khẩu thời trang DC | Công ty may DC | 2,100 | 2,050 |
|
| Xã Đức Chính | Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 | Dự án Nhà máy sản xuất bao bì và cho thuê nhà xưởng | Công ty cổ phần tập đoàn thương mại T&T | 18,400 | 18,100 |
|
| Xã Cao An | Quyết định số 512/ CTĐT-UBND ngày 8/02/2021 của UBND tỉnh Hảo Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất bao bì và cho thuê nhà xưởng;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
16 | Dự án cải tạo, sửa chữa đường huyện 196 Tân Trường - Kim Giang (giai đoạn 3) | UBND huyện | 10,200 | 4,300 |
|
| Xã Tân Trường; TT. Cẩm Giang | Quyết định số 4603/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, sửa chữa đường huyện 196 Tân Trường - Kim Giang (giai đoạn 3) từ Km3+603,85 - Km5+580, huyện Cẩm Giàng. |
17 | Đường Cụm CN DV Lương Điền sang Khu CN Cẩm Điền, Lương Điền | UBND huyện | 16,300 | 2,000 |
|
| Xã Lương Điền | Nghị quyết số 08-NQ/HU ngày 11/11/2021 của Huyện ủy Cẩm Giàng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
18 | Mở rộng đường huyện Lương Điền - Cẩm Phúc | UBND huyện | 20,000 | 2,300 |
|
| Xã Lương Điền, Xã Cẩm Phúc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
19 | Đường nối Lương Điền - Cẩm Giang | UBND huyện | 29,300 | 21,100 |
|
| Xã Lương Điền, TT. Cẩm Giang | Nghị quyết số 08-NQ/HU ngày 11/11/2021 của Huyện ủy Cẩm Giàng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
20 | Quy hoạch đường giao thông từ Cẩm Giang sang Thạch Lỗi | UBND huyện | 60,500 | 42,500 |
|
| Xã Thạch Lỗi; TT. Cẩm Giang | Nghị quyết số 08-NQ/HU ngày 11/11/2021 của Huyện ủy Cẩm Giàng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
21 | Đường Giao thông gồm từ cầu tư về Trạm Nội Trang, từ UBND về Hoành Lộc, dọc đê bùi từ Văn Thai đi Hoành Lộc | UBND huyện | 15,000 | 8,400 |
|
| Xã Cẩm Văn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
22 | Bê tông hóa kênh T3 và đường gom | UBND huyện | 40,000 | 2,800 |
|
| Xã Cẩm Vũ, Xã Cao An | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
23 | Quy hoạch đường giao thông khu Quy hoạch dân cư Đỗ Trung | UBND huyện | 3,600 | 1,900 |
|
| Xã Cao An | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
24 | Dự án Mở Rộng đường trục xã | UBND huyện | 2,000 | 2,000 |
|
| Xã Định Sơn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
25 | Đường 19 từ Tân An đi Xã Cao An | UBND huyện | 33,000 | 6,000 |
|
| Xã Định Sơn; Xã Cao An | Nghị quyết số 08-NQ/HU ngày 11/11/2021 của Huyện ủy Cẩm Giàng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
26 | Đào mới sông chìm | UBND huyện | 17,300 | 14,000 |
|
| Xã Thạch Lỗi | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
27 | Mở rộng Trường THCS và TH | UBND xã Cẩm Phúc | 8,000 | 6,800 |
|
| Xã Cẩm Phúc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
28 | Quy hoạch mở rộng trường Tiểu học | UBND xã Ngọc Liên | 8,400 | 6,300 |
|
| Xã Ngọc liên | Quy hoạch nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
29 | Đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai thị trấn Cẩm Giang và tuyến đường kết nối quốc lộ 38 với khu công nghiệp VSIP | UBND huyện | 20,000 | 18,000 |
|
| Thị trấn Cẩm Giang | Báo cáo số 203/BC-BCSĐ ngày 23/11/2021 về phương án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai thị trấn Cẩm Giang và tuyến đường kết nối QL.38 với khu công nghiệp Vsip; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
30 | Quy hoạch mở rộng trường Trung học cơ sở | UBND xã Ngọc Liên | 7,100 | 6,400 |
|
| Xã Ngọc Liên | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
31 | Bãi Rác Bình Phiên mở rộng | UBND xã Ngọc Liên | 1,300 | 1,250 |
|
| Xã Ngọc Liên | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
32 | Mở rộng nghĩa địa thôn Phượng Hoàng | UBND xã Cẩm Hoàng | 5,000 | 4,500 |
|
| Xã Cẩm Hoàng | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
33 | Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Cờ | UBND xã Cẩm Phúc | 2,000 | 2,000 |
|
| Xã Cẩm Phúc | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
34 | Mở rộng nghĩa trang Phúc A (3 Khu) | UBND xã Cẩm Phúc | 1,000 | 1,000 |
|
| Xã Cẩm Phúc | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
35 | Quy hoạch Mở rộng Nghĩa trang thôn Quý Dương | UBND xã Tân Trường | 12,800 | 12,700 |
|
| Xã Tân Trường | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
36 | Mở rộng khu DC số 08 thôn Ha Xá | UBND xã Cẩm Đoài | 8,000 | 5,100 |
|
| Xã Cẩm Đoài | Quyết định số 3407/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Giàng ngày 25/09/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
37 | Vị trí 03 thôn Mậu Duyệt xã Cẩm Hưng | UBND xã Cẩm Hưng | 2,000 | 1,100 |
|
| Xã Cẩm Hưng | Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
38 | Đất ở thôn phúc A xã Cẩm Phúc | UBND xã Cẩm Phúc | 2,100 | 1,900 |
|
| Xã Cẩm Phúc | Quyết đinh số: 747A/QĐ-UBND ngày 17/11/2005 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
39 | Điểm dân cư số 03 khu lò gạch thôn Nghĩa Phú | UBND xã Cẩm Vũ | 7,000 | 6,000 |
|
| Xã Cẩm Vũ | Quyết định số 3761/QĐ-UBND ngày 13/10/2015của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
40 | Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm Định | UBND xã Định Sơn | 17,000 | 15,000 |
|
| Xã Định Sơn | Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
41 | Đất dân cư Địch Tràng xã Đức Chính | UBND xã Đức Chính | 5,100 | 2,900 |
|
| Xã Đức Chính | Quyết định số 4619/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
42 | Quy hoạch đất ở thôn An Lại | UBND xã Lương Điền | 5,700 | 5,000 |
|
| Xã Lương Điền | Quyết định số 3756/QĐ - UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt qui hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn An Lại, xã Lương Điền |
43 | Quy hoạch đất ở DC thôn Bối Tượng | UBND xã Lương Điền | 20,000 | 19,000 |
|
| Xã Lương Điền | Quyết định số 3754/QĐ - UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt qui hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn Bối Tượng, xã Lương Điền |
44 | Điểm dân cư thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên | UBND xã Ngọc Liên | 25,900 | 18,000 |
|
| Xã Ngọc Liên | Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng và Quy hoạch quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên |
45 | Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú Xá (bổ sung diện tích) | UBND xã Tân Trường | 11,716 | 200 |
|
| Xã Tân Trường | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 (diện tích thu hồi 1000m2; diện tích đất lúa 8.000m2) QĐ phê duyệt điều chỉnh QHCT số 2849a/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 01, thôn Phú Xá); |
46 | Điểm dân cư số 03 thôn Bằng Quân | UBND xã Định Sơn | 8,000 | 5,800 |
|
| Xã Định Sơn | Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết điểm dân cư số 03 xã Cẩm Định; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
47 | Khu vui chơi giải trí, thể thao bể bơi của hộ KD Xã Cao Văn Hồng | Hộ KD ông Cao Văn Hồng | 5,000 | 4,500 |
|
| Xã Đức Chính | Thông báo số 1498/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND huyện về việc chấp thuận vị trí thuê đất |
48 | Cơ sở sản xuất và kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ hộ ông Vũ Văn Đoàn (GĐ2) | Hộ kinh doanh Vũ Văn Đoàn | 3,000 | 2,500 |
|
| Xã Lương Điền | Thông báo số 114/TB-UBND ngày 25/12/2013 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận đầu tư |
49 | Điểm dân cư Đồng Đầu, thôn Cao Xá, xã Cao An | UBND Huyện | 15,000 | 15,000 |
|
| Xã Cao An | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
50 | Điểm dân cư mới Đồng Tòi thôn Kim Đôi, xã Cẩm Hoàng | UBND Huyện | 20,000 | 20,000 |
|
| Xã Cẩm Hoàng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
51 | Khu dân cư xã Thạch Lỗi - Huyện Cẩm Giàng | UBND Huyện | 25,000 | 25,000 |
|
| Xã Thạch Lỗi | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
52 | Khu dân cư thương mại thị trấn Cẩm Giang | UBND Huyện | 50,300 | 50,300 |
|
| TT Cẩm Giang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
53 | Trạm cấp nước sạch Cẩm Vũ | UBND xã | 20,000 | 16,000 |
|
| Xã Cẩm Vũ | Phù hợp QH Xây dựng vùng huyện và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng |
54 | Trạm bơm tăng áp - Trạm cấp nước Cẩm Vũ | UBND xã | 12,000 | 10,000 |
|
| Xã Cẩm Đông | Phù hợp quy hoạch xây dựng vùng huyện và quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện |
III | Huyện Gia Lộc | 56 | 1,462,343 | 1,315,485 | 0 | 0 |
|
|
1 | Đất quốc phòng xã Toàn Thắng | UBND huyện | 13,700 | 13,500 |
|
| Xã Toàn Thắng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
2 | Đất quốc phòng xã Lê Lợi | UBND huyện | 11,300 | 11,000 |
|
| Xã Lê Lợi | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
3 | Công an xã Quang Minh - huyện Gia Lộc | UBND huyện | 2,200 | 2,100 |
|
| Xã Quang Minh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Công an xã Toàn Thắng - huyện Gia Lộc | UBND huyện | 1,000 | 980 |
|
| Xã Toàn Thắng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Công an thị trấn Gia Lộc - huyện Gia Lộc | UBND huyện | 1,200 | 1,000 |
|
| Thị trấn Gia Lộc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Chùa So - Quảng Giang, huyện Gia Lộc + Tứ Kỳ | UBND xã | 15,000 | 14,000 |
|
| Thị trấn Gia Lộc | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
7 | Mở rộng trường tiểu học xã Hoàng Diệu | UBND xã | 1,500 | 1,450 |
|
| Xã Hoàng Diệu | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
8 | Mở rộng trường THCS xã Toàn Thắng | UBND xã | 4,400 | 4,000 |
|
| Xã Toàn Thắng | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Mở rộng trường tiểu học xã Toàn Thắng | UBND xã | 4,700 | 4,650 |
|
| Xã Toàn Thắng | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
10 | Sân vận động xã Tân Tiến | UBND xã | 13,000 | 11,200 |
|
| Xã Tân Tiến | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Sân vận động xã Toàn Thắng | UBND xã | 10,000 | 9,900 |
|
| Xã Toàn Thắng | Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng xây dựng sân vận động |
12 | Mở rộng sân thể thao thôn Phương Xá | UBND xã | 2,000 | 2,000 |
|
| Xã Yết Kiêu | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
13 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Gia Lộc | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 7,175 | 6,155 |
|
| Các Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Xây mới bãi rác Đồng Tái, Lạc Thượng | UBND Xã Thống Kênh | 3,000 | 2,950 |
|
| Xã Thống Kênh | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
15 | Bãi rác thôn Điền Nhi, xã Toàn Thắng | UBND Xã Toàn Thắng | 1,000 | 950 |
|
| Xã Toàn Thắng | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
16 | Bãi rác thôn Vân Độ, xã Yết Kiêu | UBND Xã Yết Kiêu | 2,500 | 2,450 |
|
| Xã Yết Kiêu | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
17 | Bãi tập kết rác xã Gia Tân | UBND Xã Gia Tân | 1,000 | 1,000 |
|
| Xã Gia Tân | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
18 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đĩnh Đào, thôn Tháng, thôn Cáy | UBND Xã Đoàn Thượng | 12,300 | 12,000 |
|
| Xã Đoàn Thượng | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
19 | Chợ xã Tân Tiến | UBND Xã Tân Tiến | 4,700 | 4,100 |
|
| Xã Tân Tiến | Quyết định số 4309/QĐ-UBND ngày 06/11/208 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng xây dựng điểm dân cư mới thôn Quán Đào và chợ Tân Tiến |
20 | Khu dân cư thương mại dịch vụ Quang Minh (Tổng diện tích 10.47 ha) | UBND huyện | 4,700 | 4,700 |
|
| Xã Quang Minh | Nghị quyết số 22 ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương (10 ha); Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 cùa UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng |
21 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Chợ và Khu nhà ở thương mại xã Yết Kiêu (Trùng Khánh); Tổng diện tích 9.89 ha | UBND huyện | 5,200 | 5,200 |
|
| Xã Yết Kiêu | Nghị quyết số 22 ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương (9,37 ha), Văn bản số 2943/UBND-VP ngày 27/8/2019 của văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng Chợ và Khu nhà ở thương mại xã Yết Kiêu |
22 | Khu dân cư mới xã Yết Kiêu- Gia Hòa | UBND huyện | 93,000 | 93,000 |
|
| Xã Yết Kiêu | Thông báo Kết luận số 1800 -TB/TU ngày 09/6/2020 của BTVTU |
23 | Khu dân cư mới xã Hồng Hưng (tên cũ khu dân cư mới thị tứ Quán Phe) | UBND huyện | 106,168 | 99,000 |
|
| Xã Hồng Hưng | Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt Điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Hồng Hưng, tỉnh Hải Dương, tỷ lệ 1/500 |
24 | Khu dân cư mới thôn Lãng Xuyên, xã Gia Tân (cạnh công ty Havina) | UBND xã Gia Tân | 23,400 | 21,200 |
|
| Xã Gia Tân | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở nằm 2022 |
25 | Đất ở thôn Hoàng Xá, xã Hồng Hưng | UBND xã Hồng Hưng | 23,000 | 21,000 |
|
| Xã Hồng Hưng | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở nằm 2022 |
26 | Điểm dân cư giáp sân vận động xã (xử lý xen kẹt trong khu dân cư) | UBND xã Gia Khánh | 5,600 | 4,700 |
|
| Xã Gia Khánh | Quyết định số 4367/QĐ-LBND ngày 12/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư |
27 | Khu dân cư số 2, thôn Cao Dương, xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | 14,900 | 11,000 |
|
| Xã Gia Khánh | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
28 | Điểm dân cư xen kẹp thôn Minh Tân và thôn Hậu Bổng | UBND xã Quang Minh | 600 | 600 |
|
| Xã Quang Minh | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; xử lý đất xen kẹp |
29 | Điểm dân cư thôn Cao Duệ, xã Nhật Tân (giai đoạn 2) | UBND xã Nhật Tân | 46,900 | 41,600 |
|
| Xã Nhật Tân | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
30 | Khu dân cư thôn Cát Tiền, xã Hồng Hưng | UBND huyện | 64,800 | 62,000 |
|
| Xã Hồng Hưng | Phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch đến năm 2030; Nằm trong phát triển nhà ở nằm 2022 |
31 | Điểm dân cư thôn Thọ Xương | UBND xã Đức Xương | 20,000 | 18,000 |
|
| Xã Đức Xương | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
32 | Điểm dân cư mới thôn Lai Hà | UBND xã Hoàng Diệu | 38,000 | 25,000 |
|
| Xã Hoàng Diệu | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
33 | Khu dân mới thôn Thượng Bì 2 | UBND xã Hoàng Diệu | 20,000 | 19,000 |
|
| Xã Yết Kiêu | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
34 | Điểm dân cư mới xứ Miễu, xã Phạm Trấn | UBND xã Phạm Trấn | 57,000 | 54,000 |
|
| Xã Phạm Trấn | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
35 | Khu dân cư mới thôn Bái Hạ, xã Toàn Thắng | UBND xã Toàn Thắng | 48,300 | 46,500 |
|
| Xã Toàn Thắng | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao nâng cao;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
36 | Xây dựng điểm dân cư mới Đường Gừng thôn Đươi (bổ sung diện tích) | UBND xã Đoàn Thượng | 24,400 | 23,000 |
|
| Xã Đoàn Thượng | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (1,08ha); Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
37 | Xây dựng điểm dân cư mới cổng làng thôn Đươi (Bổ sung diện tích) | UBND xã Đoàn Thượng | 21,800 | 21,000 |
|
| Xã Đoàn Thượng | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (0,83 ha); Quyết định số 1527/QĐ-UBND của UBND huyện Gia Lộc ngày 15/6/2019 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới Đường Gừng và điểm dân cư Cổng Làng thôn Đươi, xã Đoàn Thượng huyện Gia Lộc |
38 | Điểm dân cư mới thôn Vĩnh Duệ | UBND xã Đồng Quang | 22,300 | 22,000 |
|
| Xã Đồng Quang | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
39 | Điểm dân cư thôn Thành Lập | UBND xã Gia Lương | 22,800 | 22,000 |
|
| Xã Gia Lương | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
40 | Mở rộng UBND xã Hoàng Diệu | UBND xã Hoàng Diệu | 1,200 | 1,200 |
|
| Xã Hoàng Diệu | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
41 | Cải tạo nâng cấp đoạn tuyến kết nối ĐT 392 với nghĩa trang nhân dân và khu dân cư Cao Duệ | UBND xã Nhật Tân | 7,000 | 6,800 |
|
| Xã Nhật Tân | Quyết định số 280a/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến kết nối ĐT392 với Nghĩa trang nhân dân và KDC Cao Duệ, xã Nhật Tân |
42 | Dự án tổ hợp thương mại, dịch vụ | UBND huyện | 45,700 | 44,000 |
|
| Xã Hồng Hưng, Xã Toàn Thắng | Văn bản số 631/VP-TH ngày 19/11/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tổng hợp ý kiến của UBND huyện Gia Lộc về Dự án tổ hợp thương mại, dịch vụ |
43 | Xây dựng cơ sở KD VLXD tổng hợp, dịch vụ thương mại và cho thuê nhà xưởng của ông Phạm Quang Phúc | Hộ KD ông Phạm Quang Phúc | 4,500 | 500 |
|
| Xã Quang Minh | Quyết định số 4012/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp, dịch vụ thương mại và cho thuê nhà xưởng Quang Phúc xã Quang Minh |
44 | Dự án đầu tư xây dựng phòng khám đa khoa Hợp Thành và Tổ hợp dịch vụ thương mại | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng 366 | 72,000 | 65,000 |
|
| Xã Toàn Thắng | Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng phòng khám đa khoa Hợp Thành và Tổ hợp dịch vụ thương mại |
45 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ kho bãi và trung tâm lưu giữ hàng hóa | Công ty TNHH Cachee | 116,000 | 97,000 |
|
| Xã Toàn Thắng | Quyết định số 3601/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ kho bãi và trung tâm lưu giữ hàng hóa |
46 | Dự án Nhà máy sản xuất mỹ phẩm General Glory Việt Nam | General Glory Việt Nam | 95,000 | 81,800 |
|
| Xã Đức Xương | Thông báo số 148/TB-VP ngày 08/10/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương về TB kết luật của Chủ tịch UBND tỉnh; CV 1281/SKHĐT-KTĐN ngày 26/6/2019 của Sở Kế hoạch đầu tư |
47 | Nhà máy nước ép rong biển Công ty TNHH Long Hải | Công ty TNHH Long Hải | 95,000 | 91,000 |
|
| Xã Thống Kênh | Thông báo số 72-TB/HU ngày 12/01/2021 của Thường trực huyện ủy về việc chấp thuận địa điểm xin thuê đất đầu tư xây dựng Nhà máy nước ép rong biển Công ty TNHH Long Hải |
48 | Công ty TNHH Huy Hoàng sản xuất linh kiện đồ nhựa | Công ty TNHH Huy Hoàng | 42,000 | 40,000 |
|
| Xã Thống Kênh | Văn bản số 2065/SKH-ĐT, TĐ&GSĐT về cung cấp danh sách các dự án đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
49 | Công Ty TNHH Chế tạo máy FUJI | Công Ty TNHH Chế tạo máy | 11,800 | 11,500 |
|
| Xã Toàn Thắng | Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 582/CTĐT-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh Hải Dương dự án Nhà máy gia công cơ khí chính các, chế tạo máy tự động hóa và cho thuê nhà xưởng, kho của Công Ty TNHH Chế tạo máy FUJI |
50 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Đoàn Thượng | UBND xã Đoàn Thượng | 48,900 | 49,100 |
|
| Xã Đoàn Thượng | Quyết định số 4309/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Điểm tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ thương mại xã Đoàn Thượng |
51 | Cơ sở chế biến, bảo quản nông sản an toàn và xuất khẩu Mạnh Cường | Hộ ông Mạnh Cường | 9,200 | 9,000 |
|
| Xã Đoàn Thượng | Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án đầu tư Cơ sở chế biến, bảo quản nông sản an toàn và xuất khẩu Mạnh Cường |
52 | Cơ sở gia công cơ khí Nguyễn Văn Tuyến | Hộ ông Nguyễn Văn Tuyến | 8,000 | 7,800 |
|
| Xã Đoàn Thượng | Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Cơ sở gia công cơ khí Nguyễn Văn Tuyến |
53 | Cơ sở sản xuất nước giải khát Phương Linh | Hộ Khánh Linh | 4,000 | 2,900 |
|
| Xã Đoàn Thượng | Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Cơ sở sản xuất nước giải khát Phương Linh |
54 | Mở rộng chùa các xã, thị trấn: Mở rộng Chùa Bóng (Quang Minh Tự) 1800m2; Mở rộng Chùa Quang Minh - thôn Già 1500m2; QH chùa thôn Anh 3700m2; MR chùa Phúc Long (Dôi) 3900m2; Mở rộng chùa Chùa Dâu 1400m2; chùa Mới Nhật Tân 500m2; Mở rộng chùa Chùa Rồng 400m2; Chùa An Thư 400m2; Mở rộng nhà thờ Ba Đông 2300m2; đình làng Cát Hậu 1600m2; chùa thôn Cát Hậu2400 m2; Chùa Hoàng Xá 4000m2; Chùa Kênh Triều 2900m2; Mở rộng chùa thôn Điền Nhi 2300m2; Chùa Mục Sơn 6800m2; Chùa Mạnh Tân 400m2; Chùa Hải Lam 500m2; Mở rộng Chùa An Ninh 3700m2; Chùa thôn Hạ Bì 1000m2; Nhà thờ Hưng Long 900m2; Mở rộng chùa An Lạc thôn Khay 11500m2; Mở rộng chùa Nghinh Tường 1300m2; Mở rộng chùa Nam Cầu 1200m2; Mở rộng chùa Cao Linh 11000m2; Mở rộng chùa Ngà 1000m2; Chùa Nghiêm Quang 2100m2; Chùa La Khởi 1000m2; Mở rộng chùa Ngọc Đới 2300m2; Mở rộng chùa Kim Lũ 700m2 | UBND các xã, thị trấn | 58,700 | 35,800 |
|
| Các xã, thị trấn | Kết luận số 01-KL/BCĐ ngày 27/9/2019 của BCĐ công tác Tôn giáo tỉnh Hải Dương về kết quả kiểm tra công tác xây dựng, sửa chữa, trùng tu, tôn tạo cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh. |
55 | Cơ sở sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng AMADO | Công ty AMADO | 3,800 | 2,700 |
|
| Xã Đoàn Thượng | Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Cơ sở sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng AMADO |
56 | Nông nghiệp CNC Bắc Việt | Công ty cổ phần môi trường Việt Bắc | 65,000 | 49,500 |
|
| Xã Thống Nhất | Chấp thuận chủ trương đầu tư số 501/CTĐT-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
IV | Thị xã Kinh Môn | 45 | 1,189,372 | 759,594 | 157,300 | 0 |
|
|
1 | Công an phường An Sinh | Công an thị xã Kinh Môn | 1,100 | 1,100 |
|
| P. An Sinh | Công văn số 2027/STNMT-KHTC ngày 06/10/2020 của Sở Tài nguyên môi trường; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
2 | Nhà máy sản xuất gia công hàng may mặc của công ty TNHH Nam Lee (Thuộc CCN Long Xuyên) | Công ty TNHH Nam Lee | 1,700 | 1,700 |
|
| P. Long Xuyên | Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; |
3 | Bến Quang Thành | Công ty cổ phần bất động sản Hyosung Việt Nam |
|
|
|
| Xã Quang Thành | Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh Hải Dương QĐ chủ trương đầu tư Bến Quang Thành của Công ty cổ phần bất động sản Hyosung Việt Nam |
4 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (K0+000 đến K3+300) thị xã Kinh Môn (Làm đường hành lang chân đê đoạn từ K0+000 - K2+000 đê tả sông Kinh Môn) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4,200 | 4,200 |
|
| Xã Thăng Long | Quyết định số 1611/QĐ-UB ngày 04/5/2011 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn(K0+000 đến K3+300) |
5 | Xây dựng thay thế cống Lĩnh Đông, đê hữu Kinh Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | 2,500 |
|
| P. Phạm Thái | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
6 | Xử lý bờ lở Hoành sơn, đê hữu Đá Vách | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,110 | 1,110 |
|
| Thị Xã Kinh Môn | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
7 | Xây dựng thay thế điếm Trại Mới (Hiệp An), điếm Đầm Ngư (An Phụ), điếm Núi I (Thái Thịnh); điếm An Thủy; điếm Khuê Bích, Đầm Mụa (Thượng Quận); điếm Đìa (Hoành Sơn). | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 700 | 700 |
|
| Thị Xã Kinh Môn | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
8 | Xây dựng thay thế cống Đầm Tranh, đê tả Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | 2,500 |
|
| Phường An Phụ | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
9 | Xây dựng thay thế Cống Sổ, đê tả Hàn Mấu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | 2,500 |
|
| Phường Phú Thứ | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
10 | Xây dựng thay thế cống Thượng Trà, đê hữu Đá Vách | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | 2,500 |
|
| Phường Tân Dân | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
11 | Xây dựng thay thế cống Đò Đáy, đê hữu Kinh Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | 2,500 |
|
| Xã Minh Hòa | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
12 | Xây dựng thay thế cống Nghè Cả, đê hữu Đá Vách | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | 2,500 |
|
| Phường Minh Tân | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
13 | Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16,350 | 16,050 |
|
| Xã Lạc Long, Xã Hiệp Hòa | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
14 | Cải tạo, nâng cấp đê hữu sông Kinh Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10,440 | 10,140 |
|
| Xã Minh Hòa | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
15 | Cải tạo, nâng cấp đê hữu Kinh Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 6,120 | 6,020 |
|
| Phường Hiệp An | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
16 | Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18,850 | 18,050 |
|
| Xã Minh Hòa | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
17 | Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Kinh Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12,510 | 12,210 |
|
| Xã Hoành Sơn, phường Duy Tân | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
18 | KCH kênh N3 (K0-K0+834) TB Hoành Sơn, tx Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,000 | 980 |
|
| Thị Xã Kinh Môn | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
19 | Xây dựng thay thế cống Bến Triều, thị xã Kinh Môn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | 2,400 |
|
| P.Thất Hùng | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
20 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn T.X Kinh Môn | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 24,354 | 23,074 |
|
| Các Xã, phường | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
21 | Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương (cấp QG) Bao gồm cả Đường băng tải xỉ + Khu bãi thải xỉ) | Công ty TNHH Điện lực Jacks Hải Dương | 157,300 |
| 157,300 |
| Xã Lê Ninh, xã Quang Thành | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; GCN đầu tư số 040043000049 Bộ Kế hoạch đầu tư cấp ngày 30/6/2011; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương |
22 | Khu dân cư mới Đại Uyên,. Xã Bạch Đằng | UBND thị xã Kinh Môn | 100,000 | 80,000 |
|
| Xã Bạch Đằng | Đấu giá tạo nguồn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
23 | Khu dân cư mới Duyên Linh, phường Duy Tân | UBND thị xã Kinh Môn | 65,000 | 60,000 |
|
| P. Duy Tân | Công văn số 2243/UBND-VP ngày 26/6/2020 của UBDN tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới Châu Xá và Khu dân cư mới Duyên Linh, phường Duy Tân |
24 | Trung tâm hành chính, văn hóa, thể thao Phường Hiến Thành | UBND thị xã Kinh Môn | 18,200 | 16,900 |
|
| P. Hiến Thành | Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
25 | Cải tạo nâng cấp đường DH 05 (từ đường 389 đến Đình Huề Trì) | UBND thị xã Kinh Môn | 2,700 | 2,700 |
|
| Phường An Sinh, Phường An Phụ | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện Kinh Môn về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/6/2020 về phê duyệt kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
26 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH05 (giai đoạn 2) | UBND thị xã Kinh Môn | 18,000 | 17,500 |
|
| Phường An Sinh, Phường An Phụ | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND thị xã Kinh Môn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
27 | Xây dựng dường giao thông từ ĐH07 đến trục Bắc Nam giai đoạn 1 (đoạn từ Trạm bơm Bạch Đằng đến trục Bắc Nam) | UBND thị xã Kinh Môn | 18,000 | 17,500 |
|
| Xã Bạch Đằng | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/06/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
28 | Xây dựng đường gom QL17B - giai đoạn 2 (đoạn từ Khu đô thị Thành Công đến cầu Hiệp Thượng) | UBND thị xã Kinh Môn | 15,000 | 14,500 |
|
| P. An Lưu, P. Hiệp An | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/06/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
29 | Cải tạo, nâng cấp đường nối trung tâm phường Duy Tân đi Tân Dân và khu di tích Nhẫm Dương | UBND thị xã Kinh Môn | 26,000 | 24,000 |
|
| Phường Duy Tân, Phường Tân Dân | Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 08/06/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
30 | Cụm tuyên truyền, cổ động cầu Mây, cầu Triều, cầu Dinh thị xã Kinh Môn | UBND thị xã Kinh Môn | 200 | 200 |
|
| Xã Thăng Long, Phường Thái Thịnh, phường Thất Hùng | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND thị xã Kinh Môn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
31 | Mở rộng trường Mầm non xã Lê Ninh (Bổ sung diện tích) | UBND xã Lê Ninh | 200 | 200 |
|
| Xã Lê Ninh | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (1.400 m2 ); Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND thị xã Kinh Môn |
32 | Nghĩa trang nhân dân Phường An Phụ (Phục vụ GPMB khu dân cư mới ) | UBND phường An Phụ | 17,500 | 17,300 |
|
| P. An Phụ | Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
33 | Khu dân cư Gốc đa- Giếng se | UBND xã Lê Ninh | 9,900 | 9,800 |
|
| Xã Lê Ninh | Quyết định 918/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
34 | Điểm dân cư xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | 5,700 | 5,600 |
|
| Xã Minh Hòa | Quyết định 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của HĐND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
35 | Các điểm dân cư mới xã Bạch Đằng: + Điểm dân cư số 2: 0.57 ha; + Điểm dân cư số 8: 0.03 ha | UBND xã Bạch Đằng | 6,000 | 5,900 |
|
| Xã Bạch Đằng | Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Kinh môn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
36 | Khu dân cư mới Trung Hòa, xã Thăng Long | UBND xã Thăng Long | 29,578 | 26,000 |
|
| Xã Thăng Long | - Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Kinh Môn về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của thị xã Kinh Môn năm 2021; - Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/10/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Kinh Môn về thông qua nhiệm vụ và phương án quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 Khu dân cư mới Trung Hòa , xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn - Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng TL1/500 Khu dân cư mới Trung Hòa, xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn. |
37 | Khu dân cư mới thôn Đồng Quan, xã Quang Thành (giai đoạn 1) | UBND xã Quang Thành | 36,560 | 36,560 |
|
| Xã Quang Thành | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn về việc phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2021 |
38 | Khu dân cư mới Giếng Bàng, xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | 20,000 | 19,500 |
|
| Xã Minh Hòa | Đấu giá tạo nguồn năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
39 | Khu dân cư mới xã Thăng Long | UBND thị xã Kinh Môn | 240,000 | 59,400 |
|
| Xã Thăng Long | Công văn số 2245/UBND-VP ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn |
40 | Khu dân cư mới Đồng Miễu, phường Hiến Thành | UBND phường Hiến Thành | 28,000 | 27,500 |
|
| P. Hiến Thành | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn về việc phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2021 |
41 | Khu dân cư mới phường Long Xuyên | UBND phường Long Xuyên | 36,000 | 35,500 |
|
| P. Long Xuyên | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn về việc phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2021 |
42 | Khu dân cư Đống Lý, phường Phú Thứ | UBND phường Phú Thứ | 127,500 | 87,100 |
|
| P. Phú Thứ | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị xã Kinh Môn về việc phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2021 |
43 | Khu dân cư mới Thượng Chiểu | UBND phường Tân Dân | 9,300 | 9,300 |
|
| P. Tân Dân | Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt nhiệm vụ phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 |
44 | Khu dân cư mới Sông Lấp, Đồng Nội, phường Thái Thịnh | UBND phường | 80,000 | 67,100 |
|
| P. Thái Thịnh | Đấu giá tạo nguồn năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
45 | Đất cơ sở chế biến, kinh doanh than và vật liệu xây dựng Vina Miền Bắc | Nhà đầu tư | 6,800 | 6,800 |
|
| P. Long Xuyên | Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
V | Huyện Kim Thành | 67 | 1,911,065 | 1,384,349 | 0 | 0 |
|
|
1 | Trụ sở công an xã Phúc Thành | UBND huyện Kim Thành | 1,200 | 1,150 |
|
| Xã Phúc Thành | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
2 | Trụ sở công an xã Cổ Dũng | UBND huyện Kim Thành | 1,200 | 1,100 |
|
| Xã Cổ Dũng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
3 | Trụ sở công an xã Tuấn Việt | UBND huyện Kim Thành | 1,000 | 400 |
|
| Xã Tuấn Việt | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
4 | Trụ sở công an xã Tam Kỳ | UBND huyện Kim Thành | 1,500 | 1,500 |
|
| Xã Tam Kỳ | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
5 | Trụ sở công an xã Ngũ Phúc | UBND huyện Kim Thành | 2,400 | 2,000 |
|
| Xã Ngũ Phúc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
6 | Trụ sở công an xã Liên Hòa | UBND huyện Kim Thành | 2,000 | 1,950 |
|
| Xã Liên Hòa | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
7 | Mở rộng đường tỉnh 389, đoạn từ Quốc lộ 5 đến nút giao thông đường trục Bắc Nam đi cầu Triều (km0-Km9+300) | UBND huyện Kim Thành | 12,000 | 8,000 |
|
| Xã Cộng Hòa | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
8 | Xây dựng đường trục Đông -Tây huyện Kim Thành và nhánh đi cầu vượt nút giao quốc lộ 5 (giai đoạn 1 thực hiện 3.7 km) | UBND huyện Kim Thành | 97,000 | 58,000 |
|
| Xã Ngũ Phúc | Thông báo số 458-TB-TU ngày 15/10/2021của tỉnh Ủy Hải Dương về phương án đầu tư xây dựng đường trục Đông - Tây và nhánh nút giao cầu vượt Quốc lộ 5 huyện Kim Thành |
9 | Đường dẫn và cầu đi sang khu công nghiệp Tràng Duệ Hải Phòng | UBND huyện Kim Thành | 50,500 | 36,000 |
|
| Xã Tam Kỳ | Thông báo số 502-TB-TU ngày 22/11/2021của tỉnh Ủy Hải Dương về việc triển khai các dự án đầu tư của Tập đoàn đầu tư Sài gòn trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
10 | Mở rộng đường từ sau nhà máy Trung Kiên đến bờ sông An Kim Hải (thôn Quỳnh Khê) | UBND huyện Kim Thành | 15,000 | 13,200 |
|
| Xã Kim Xuyên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
11 | Dự án nút giao thông lập thể với quốc lộ 5 tại xã Kim Xuyên | UBND huyện Kim Thành | 95,000 | 39,200 |
|
| Xã Kim Xuyên, Xã Ngũ Phúc | Thông báo số 335-TB-TU ngày 12/7/2021của tỉnh Ủy Hải Dương về phương án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Kim Thành đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 và chủ trương đầu tư dự án nút giao thông lập thể với quốc lộ 5 tại xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành |
12 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Cộng Hòa | UBND xã Cộng Hòa | 1,900 | 1,300 |
|
| Xã Cộng Hòa | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
13 | Mở rộng Trường Tiểu học; Mở rộng trường THCS; Mở rộng trường mầm non | UBND xã Thượng Vũ | 7,400 | 5,800 |
|
| Xã Thượng Vũ | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
14 | Mở rộng Trường tiểu học Cổ Dũng; Mở rộng Trường THCS Cổ Dũng. | UBND xã Cổ Dũng | 5,800 | 4,500 |
|
| Xã Cổ Dũng | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
15 | Mở rộng điểm trường mầm non; Mở rộng trường Tiểu học; Mở rộng Trường Trung học cơ sở Tuấn Việt | UBND xã Tuấn Việt | 7,200 | 7,100 |
|
| Xã Tuấn Việt | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
16 | Xây dựng điểm Trường Mầm non; Xây dựng điểm Trường Mầm non; Mở rộng Trường tiểu học; Xây dựng điểm Trường tiểu học | UBND xã Kim Xuyên | 16,000 | 9,800 |
|
| Xã Kim Xuyên | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
17 | Mở rộng điểm Trường mầm non Trung tâm (Thôn Văn Minh); Mở rộng điểm Trường mầm non thôn Phan Chi xã Kim Anh | UBND xã Kim Anh | 2,200 | 800 |
|
| Xã Kim Anh | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết số 3719/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Kim Thành |
18 | Mở rộng Trường tiểu học xã Kim Tân; Mở rộng điểm trường mầm non 2 (Thiên Đông); Mở rộng điểm trường mầm non 3; Mở rộng điểm trường mầm non trung tâm xã Kim Tân | UBND xã Kim Tân | 15,600 | 6,000 |
|
| Xã Kim Tân | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
19 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở Bình Dân; Trường mầm non Bình Dân | UBND xã Bình Dân | 9,800 | 3,300 |
|
| Xã Bình Dân | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
20 | Mở rộng Trường mầm non Liên Hòa (cơ sở 2); Mở rộng Trường mầm non Liên Hòa (cơ sở 2); Mở rộng Trường Trung học cơ sở Liên Hòa. | UBND xã Liên Hòa | 8,400 | 3,700 |
|
| Xã Liên Hòa | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
21 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở; Mở rộng Trường THCS Kim Khê (Kim Khê cũ) | UBND xã Kim Liên | 3,100 | 500 |
|
| Xã Kim Liên | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
22 | Mở rộng Trường Tiểu học; Mở rộng Trường THCS Kim Đính | UBND xã Kim Đính | 3,500 | 3,100 |
|
| Xã Kim Đính | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
23 | Mở rộng trường mầm non Trung tâm Đồng GiaMở rộng trường mầm non Đồng Gia; (Cơ sở Cẩm La);Mở rộng Trường tiểu học Đồng Cẩm | UBND xã Đồng Cẩm | 11,100 | 2,900 |
|
| Xã Đồng Cẩm | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Kim Thành về kế hoạch đầu tư công; Thông báo số 1990/TB-HU ngày 25/3/2020 của Huyện ủy Kim Thành về kết quả khảo sát hệ thống cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn huyện |
24 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã | UBND xã Tuấn Việt | 11,200 | 10,600 |
|
| Xã Tuấn Việt | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
25 | Xây dựng sân thể thao thôn Dưỡng Thái Bắc | UBND xã Phúc Thành | 4,000 | 3,800 |
|
| Xã Phúc Thành | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2067/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND huyện Kim Thành |
26 | Mở rộng sân vận động xã; Mở rộng sân thể thao thôn Kiến Lễ | UBND xã Đại Đức | 7,700 | 5,800 |
|
| Xã Đaị Đức | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
27 | Đường dây và TBA 110KV Kim Thành | Tổng Công ty điện lực Miền Bắc | 9,500 | 9,300 |
|
| Xã Ngũ Phúc | Công văn số 20/UBND-VP ngày 04/1/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV và trạm biến áp 110kV Quyết định số 1384/QĐ-EVNNPC ngày 21/5/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
28 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Kim Thành | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 2,860 | 2,800 |
|
| Các xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
29 | Xây dựng bãi rác các xã (xã Tuấn Việt 2.000; xã Cộng Hòa 300; xã Đồng Cẩm 6.000; xã Tam Kỳ 3.500; xã Đại Đức 4.000) | Các xã, thị trấn | 15,800 | 15,700 |
|
| Các xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; đạt nông thôn mới nâng cao |
30 | Mở rộng chùa các xã, thị trấn ( xã Lai Vu 1,900; xã Cộng Hòa 900; xã Thượng Vũ 6,000; xã Cổ Dũng 1,800; xã Kim Xuyên 35,500; xã Kim Liên 700; xã Ngũ Phúc 10,700; xã Kim Anh 100; xã Kim Tân 300; xã Bình Dân 0,01; Nhà thờ thôn Đồng Kênh xã Tam Kỳ 1000) | Các xã, thị trấn | 61,900 | 49,100 |
|
| Các xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; đạt nông thôn mới nâng cao |
31 | Mở rộng nghĩa địa các xã ( xã Lai Vu 1000; xã Cộng Hòa 2,200; xã Thượng Vũ 1000; xã Tuấn Việt 2000; xã Kim Xuyên 1,500; xã Phúc Thành 1,500; xã Ngũ Phúc 2,000; xã Kim Anh 6,400;xã Kim Liên 1000; xã Kim Tân 1000; xã Kim Đính 2,500; xã Bình Dân 2000; xã Tam Kỳ 2000; xã Đồng Cẩm 2000; xã Liên Hòa 1000; xã Đại Đức 1000 | Các xã, thị trấn | 30,100 | 29,160 |
|
| Các xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; đạt nông thôn mới nâng cao |
32 | Dự án đầu tư xây dựng chợ nông sản, cho thuê ki ốt của Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh | Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh | 72,600 | 67,200 |
|
| Xã Đồng Cẩm | Thông báo số 107/TB-VP ngày 17/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương về việc Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp Lãnh đạo UBND tỉnh ngày 04/9/2018 |
33 | Xây dựng chợ xã Kim Tân (Bổ sung diện tích) | UBND xã Kim Tân | 4,600 | 4,000 |
|
| Xã Kim Tân | Nghị quyết số 28//NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương ( có 0.54 ha) |
34 | Xây dựng chợ xã Tuấn Việt | UBND xã Tuấn Việt | 12,000 | 11,000 |
|
| Xã Tuấn Việt | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 391.-TB/HU ngày 19/11/2021 về chủ trương nghiên cứu khảo sát lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu chợ, dịch vụ thương mại |
35 | Xây dựng chợ xã Đại Đức | UBND xã Đại Đức | 2,500 | 2,450 |
|
| Xã Đại Đức | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
36 | Chợ xã Kim Đính | UBND xã Kim Đính | 9,000 | 8,500 |
|
| Xã Kim Đính | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 394.-TB/HU ngày 19/11/2021 về chủ trương nghiên cứu khảo sát lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu chợ, dịch vụ thương mại |
37 | Khu dân cư mới phía Bắc đường QL17B thôn Nại Đông xã Tam Kỳ ( Bổ sung diện tích 7.28 ha) | UBND huyện Kim Thành | 72,800 | 70,000 |
|
| Xã Tam Kỳ | Nghị quyết số 28/NQ - HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (11 ha); Công văn số 1137/UBND-VP ngày 4/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát lập QHCT xây dựng điểm dân cư mới thôn Nại Đông xã Tam Kỳ |
38 | Xây dựng khu dân cư xã Tam Kỳ huyện Kim Thành ( vị trí giáp Quốc lộ- đối diện UBND xã Tam Kỳ) | UBND huyện Kim Thành | 100,000 | 71,400 |
|
| Xã Tam Kỳ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
39 | Khu dân cư mới thôn Hải Ninh xã Kim Tân | UBND huyện Kim Thành | 69,000 | 68,500 |
|
| Xã Kim Tân | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
40 | Khu dân cư mới phía bắc thôn Minh Thành xã Lai Vu (Tổng diện tích 12,5 ha) | UBND huyện Kim Thành | 30,000 | 28,000 |
|
| Xã Lai Vu | Nghị quyết số 28/NQ - HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (9,50 ha); Công văn số 2794/UBND-VP ngày 3/8/2020 về việc chấp thuận lập QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư mới phía Bắc đường 5B thôn Minh Thành, xã Lai Vu; Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
41 | Điểm dân cư mới số 1 thôn Tường Vu xã Cộng Hòa; Điểm dân cư mới số 2 thôn Tường Vu xã Cộng Hòa | UBND huyện Kim Thành | 45,500 | 41,500 |
|
| Xã Cộng Hòa | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, Công trình tạo nguồn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
42 | Khu dân cư mới thôn Tân Hưng xã Tuấn Việt (vị trí sau sân vận động xã) | UBND huyện Kim Thành | 105,000 | 74,000 |
|
| Xã Tuấn Việt | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
43 | Khu dân cư mới xã Cổ Dũng giáp khu công nghiệp Kim Thành 1 (Tổng diện tích 21,5 ha) | UBND huyện Kim Thành | 13,500 | 12,000 |
|
| Xã Cổ Dũng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
44 | Xây dựng khu dân cư mới xứ Dộc Hạ xã Đồng Cẩm giai đoạn 2 | Công ty TNHH tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành | 2,500 | 2,500 |
|
| Xã Đồng Cẩm | Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 1392/QĐ- UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định số 3939/QĐ ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án xây dựng điểm dân cư tại xã Phúc Thành |
45 | Điểm dân cư mới thôn Thiện Đáp xã Kim Xuyên (Tổn 12,2 ha) | UBND huyện Kim Thành | 42,000 | 41,500 |
|
| Xã Kim Xuyên | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
46 | Các điểm dân cư nhỏ và xử lý xen kẹp khu Má Thá, khu cửa ông Vang; khu cửa ông Thuần ( Bổ sung diện tích 2.61 ha) | UBND huyện Kim Thành | 26,100 | 25,000 |
|
| Xã Kim Xuyên | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (0.05 ha); Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
47 | Các điểm dân cư nhỏ thôn Cổ Phục Bắc, Cổ Phục Nam và xử lý xen kẹp ( Bổ sung diện tích 1.87 ha) | UBND huyện Kim Thành | 18,700 | 16,000 |
|
| Xã Kim Liên | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương (1.20 ha); Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (0.56 ha); Quyết định phê duyệt chi tiết số 2362/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành; |
48 | Các điểm dân cư nhỏ và xử lý xen kẹp (thôn Văn Thọ, Đại Đức 16.200; các điểm nhỏ lẻ 12.000; xã Liên Hòa 10.000; xã Kim Tân 12.000; xã Kim Anh 24.600; Thượng Vũ 1.700; xã Cổ Dũng 5.600; xã Ngũ Phúc 10.000) | UBND huyện Kim Thành | 92,100 | 63,900 |
|
| Các xã, thị trấn | Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu Công trình tạo nguồn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
49 | Cơ sở sản xuất kinh doanh nông sản, vật liệu xây dựng, dịch vụ nhà nghỉ và cho thuê xưởng để gia công cơ khí của công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Thắng Lợi | Công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Thắng | 28,000 | 25,800 |
|
| Xã Tuấn Việt | QĐ chủ trương đầu tư số 1640/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
50 | Xây dựng cơ sở kinh doanh thiết bị nội thất và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Thiên Hoàng Lan giai đoạn 2 | Công ty TNHH Thiên Hoàng Lan | 8,675 | 8,575 |
|
| Xã Đồng Cẩm | Quyết định chủ trương đầu tư số 3436/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Hải Dương |
51 | Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Bình Dân | Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Bình Dân | 32,157 | 32,057 |
|
| Xã Bình Dân | Quyết định chủ trương đầu tư số 96/QĐ-UBND ngày 08/1/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
52 | Xây dựng Nhà máy sản xuất bao bì mang phức hợp VITA của Công ty cổ phần Quốc tế VITA | Công ty cổ phần Quốc tế VITA | 18,100 | 15,100 |
|
| Xã Đồng Cẩm | Quyết định chủ trương đầu tư số 94/QĐ- UBND ngày 8/1/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
53 | Dự án cơ sở gia công tôn thép tổng hợp của Công ty TNHH TM Trương Nhài giai đoạn 2 | Công ty TNHH TM Trương Nhài | 12,800 | 11,200 |
|
| Xã Đồng Cẩm | Quyết định chủ trương đầu tư số 95/QĐ-UBND ngày 08/1/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
54 | Nhà máy nước sạch xã Liên Hòa (xứ Cửa Ông Lâm) | Công ty TNHH Khánh Hòa VN | 20,000 | 15,900 |
|
| Xã Liên Hòa | Thông báo chấp thuận chủ trương số 388-TB/HU ngày 20/10/2021 của Ban thường vụ huyện ủy Kim Thành |
55 | Khu khai thác vật liệu xây dựng Công ty Cổ phần Bình Dân | Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Bình Dân | 120,000 | 72,500 |
|
| Xã Bình Dân; Xã Liên Hòa | Quyết định chủ trương đầu tư số 4341/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
56 | Khu khai thác vật liệu xây dựng Công ty TNHH Mạnh Ngân | Công ty TNHH MTV dịch vụ Mạnh Ngân | 50,000 | 45,000 |
|
| Xã Liên Hòa | GCN đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh Hải Dương |
57 | Dự án đầu tư tổ hợp kinh doanh dịch vụ Hoàng Gia CENTER của Công ty TNHH dịch vụ thương mại Hồng Gia HD tại xã Cộng Hòa | Công ty TNHH dịch vụ thương mại Hồng Gia HD | 160,000 | 14,000 |
|
| Xã Cộng Hòa | Quyết định chủ trương đầu tư số 1791 /QĐ-UBND ngày 18/6 / 2021 của UBND tỉnh Hải Dương |
58 | Công ty Cổ phần bê tông Hợp Thành HD | Công ty Cổ phần bê tông Hợp Thành HD | 72,800 | 53,500 |
|
| Xã Phúc Thành | Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 401-TB/HU ngày 24/9/2021 của Ban thường vụ huyện ủy Kim Thành |
59 | Dự án Đầu tư xây dựng Tổ hợp khu vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tại xã Kim Anh của Công ty TNHH đầu tư thương mại và dịch vụ An Thành | Công ty TNHH đầu tư thương mại và dịch vụ An Thành | 9,000 | 8,950 |
|
| Xã Kim Anh | Công văn số 1773/UB-VP ngày 0/942021 của UBND tỉnh Hải Dương |
60 | Xây dựng cơ sở dịch vụ thương mại của Công ty TNHH Đầu tư thương mại và dịch vụ thu ngân tại xã Kim Anh (dự án của bà Nguyễn Thị Anh) | Công ty TNHH Đầu tư thương mại và dịch vụ thu ngân | 6,000 | 5,400 |
|
| Xã Kim Anh | Thông báo số 1616/TB-HU ngày 8/7/2019 của Huyện ủy Kim Thành về Dự án đầu tư Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ, cho thuê nhà xưởng tại xã Kim Anh |
61 | Xây dựng cơ sở thương mại dịch vụ và tổng hợp của ông Nguyễn Đăng Nam | Ông Nguyễn Đăng Nam | 8,500 | 8,400 |
|
| Xã Đồng Cẩm | Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 300/TB-HU ngày 21/5/2021 của ban thường vụ huyện Kim Thành |
62 | Xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp Hiếu Thảo của ông Bùi Văn Toán tại xã Kim Anh, huyện Kim Thành; Xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp Hiếu Hân của ông Bùi Văn Khương tại xã Kim Liên, huyện Kim Thành | Ông Bùi Văn Khương; ông Bùi Văn Toán | 16,000 | 14,800 |
|
| Xã Kim Liên Xã Kim Anh | Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 299/TB-HU ngày 6/8/2021 của ban thường vụ huyện Kim Thành; Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 298/TB-HU ngày 6/8/2021 của ban thường vụ huyện Kim Thành; |
63 | Xây dựng cơ sở kinh doanh ô tô, xe máy và xe đạp điện của Công ty TNHH Ngọc Linh giai đoạn 2 | Công ty TNHH Ngọc Linh | 24,923 | 24,523 |
|
| Xã Đồng Cẩm | Quyết định chủ trương đầu tư số 96/QĐ-UBND ngày 08/1/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
64 | Dự án Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và sửa chữa bảo dưỡng, trông giữ xe ô tô Đồng Gia của Công ty cổ phần vật tư xăng dầu Hà Nội giai đoạn 2 | CTCP vật tư xăng dầu Hà Nội giai đoạn 2 | 17,434 | 17,234 |
|
| Xã Đồng Cẩm | Quyết định chủ trương đầu tư số 3278/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Hải Dương |
65 | Dự án chợ nông sản Đồng Gia của doanh nghiệp tư nhân Hải Linh | Doanh nghiệp tư nhân Hải Linh | 56,716 | 51,000 |
|
| Xã Đồng Cẩm | Quyết định chủ trương đầu tư số 314/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Hải Dương |
66 | Dịch vụ lưu trú, ăn uống, giải khát, kinh doanh cơ khí tổng hợp vật liệu xây dựng, thu mua phế liệu; Xây dựng cơ sở gia công, tôn mạ màu, hàng kim khí;Dự án xây dựng cơ sở đúc cọc, kinh doanh vật liệu xây dựng | Ông Nguyễn Thành Luận Ông Hoàng Văn Huy Ông Đỗ Văn Cung | 12,300 | 11,800 |
|
| Xã Kim Liên | Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 396/TB-HU ngày 19/11/2021 của ban thường vụ huyện Kim Thành; Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 395/TB-HU ngày 6/8/2021 của ban thường vụ huyện Kim Thành; Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 394/TB-HU ngày 19/11/2021 của ban thường vụ huyện Kim Thành; |
67 | Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Phú tại xã Kim Xuyên (giáp Công ty Toàn Cầu) | Bà Nguyễn Thị Phú | 5,900 | 3,600 |
|
| Xã Kim Xuyên | Thông báo chấp thuận chủ trương dự án số 299/TB-HU ngày 6/8/2021 của ban thường vụ huyện Kim Thành |
VI | Huyện Ninh Giang | 63 | 1,990,072 | 1,767,075 | 0 | 0 |
|
|
1 | Cầu và đường dẫn cầu An Đồng (kết nối từ ĐT396, Hải Dương với đường huyện ĐH75, Quỳnh Phụ, Thái Bình | UBND huyện | 90,000 | 72,000 |
|
| Xã Hồng Phong, Xã Hiệp Lực, Xã Hồng Dụ | Báo cáo số 1771/BC-SKHĐT ngày 16/9/2021; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường trục liên xã Hưng Thái - Hưng Long - Văn Giang cũ kết nối phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh của 3 xã cũ thuộc xã Văn Hội và Hưng Long mới, huyện Ninh Giang | UBND xã | 30,000 | 24,000 |
|
| Huyện Ninh Giang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xã Văn Giang (cũ) đi Văn Hội (qua cầu bà Kế) kết nối với đường 396 (3,8km) | UBND xã | 38,000 | 30,400 |
|
| Huyện Ninh Giang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Xây dựng tuyến đường Văn Hội - từ Cầu Lợn đi Cầu bà Kế (2,6km) | UBND xã | 26,000 | 20,800 |
|
| Huyện Ninh Giang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường sau đền Tranh đến Quốc lộ 37 (1,2km) | UBND xã | 12,000 | 12,000 |
|
| Huyện Ninh Giang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Dự án nâng cấp cải tạo đường Đoàn Kết | UBND xã | 5,000 | 5,000 |
|
| Huyện Ninh Giang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
7 | Nâng cấp, cải tạo đường huyện DH01 | UBND xã | 105,000 | 84,000 |
|
| Huyện Ninh Giang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
8 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện từ cầu Đông ( Hồng Phúc, đường 396) đến đường 396C qua địa bàn xã Tân Phong | UBND xã | 32,400 | 32,400 |
|
| Xã Tân Phong | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện từ Hồng Phúc (đường 396) đi chùa Trông xã Hưng Long | UBND xã | 25,200 | 12,600 |
|
| Xã Hưng Long | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
10 | Mở rộng và nâng cấp đường Đống Sơn từ trạm y tế lên chân đê | UBND xã | 9,000 | 9,000 |
|
| Xã Hồng Phong | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Ninh Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 6,172 | 5,925 |
|
| TT Ninh Giang | Các tài liệu, hồ sơ kèm theo |
12 | Nhà văn hóa thôn 2 xã Vạn Phúc | UBND xã | 10,000 | 9,500 |
|
| Xã Vạn Phúc | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
13 | Trường THPT Ninh Giang II | UBND xã | 4,800 | 4,200 |
|
| TT Ninh Giang | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Mở rộng trường mầm non,trường tiểu học và trường THCS Văn Hội | UBND xã | 5,200 | 5,200 |
|
| Xã Văn Hội | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
15 | Mở rộng sân thể thao thôn Cáp (Giáp khu dân cư số 1 thôn Cáp) | UBND xã | 700 | 700 |
|
| Xã Hồng Dụ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
16 | Xây dựng sân thể thao thôn Đào Lạng | UBND xã | 5,000 | 5,000 |
|
| Xã Văn Hội | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
17 | Sân thể thao thôn Đồng Lạc | UBND xã | 1,500 | 1,400 |
|
| Xã Hồng Đức | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
18 | Xây dựng nghĩa trang liệt sĩ xã Kiến Quốc | UBND xã | 8,800 | 8,800 |
|
| Xã Kiến Quốc | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
19 | Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ xã Văn Hội | UBND xã | 1,500 | 1,500 |
|
| Xã Văn Hội | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
20 | Điểm dân cư và kinh tế phức hợp xã Ứng Hòe (bổ sung diện tích đất trồng lúa) | UBND huyện Ninh Giang | 99,900 | 25,000 |
|
| Xã Ứng Hòe | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (9,99 ha; LUC 7,04 ha); Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư và kinh tế phức hợp xã Ứng Hoè, huyện Ninh Giang; |
21 | Dự án điểm dân cư Quán Hạ | UBND huyện | 121,000 | 98,000 |
|
| Xã Tân Hương | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
22 | Điểm dân cư và dịch vụ thôn Ngọc Hòa, xã Vĩnh Hòa | UBND huyện | 84,000 | 83,500 |
|
| Xã Vĩnh Hòa | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1); Quyết định phế duyệt nhiệm vụ quy hoạch số 2235 ngày 29/5/2020 |
23 | Khu thể thao và khu dân cư mới thôn Vé | UBND huyện | 41,000 | 41,000 |
|
| Xã Đồng Tâm | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
24 | Quy hoạch khu dân cư mới thôn Vé và thôn Giâm Me, xã Đồng Tâm | UBND huyện | 98,000 | 97,000 |
|
| Xã Đồng Tâm | Văn bản số 3265/UBND-VP ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thôn Vé và thôn Giâm Me, xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang |
25 | Điểm dân cư thôn An Rặc | UBND huyện | 21,000 | 21,000 |
|
| Xã Hồng Dụ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
26 | Điểm dân cư thôn Tiêu Tương | UBND huyện | 36,500 | 36,500 |
|
| Xã Hồng Dụ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022(đợt 1) |
27 | Điểm dân cư thôn Thượng Đồng | UBND huyện | 84,600 | 84,600 |
|
| Xã Hồng Dụ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022(đợt 1) |
28 | Điểm dân cư mới số 1 thôn Cáp, xã Hồng Dụ | UBND huyện | 8,800 | 8,800 |
|
| Xã Hồng Dụ | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022(đợt 1) |
29 | Điểm dân cư thôn Bồng Lai (Tổng khu 13,10 ha) | UBND huyện | 32,800 | 32,500 |
|
| Xã Ninh Hải | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022(đợt 1) |
30 | Điểm dân cư thôn 1 | UBND huyện | 29,000 | 29,000 |
|
| Xã Vạn Phúc | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
31 | Điểm dân cư thôn Đồng Lạc (Cửa bà Son) | UBND huyện | 30,000 | 30,000 |
|
| Xã Hồng Đức | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
32 | Điểm dân cư xen kẹp thôn Mai Động (Cạnh chợ Mè) | UBND huyện | 900 | 900 |
|
| Xã Hồng Đức | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1); Quyết định phê duyệt chi tiết số 5503 ngày 07/12/2020 của UBND huyện |
33 | Điểm dân cư thôn Mai Động | UBND huyện | 20,000 | 20,000 |
|
| Xã Hồng Đức | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
34 | Điểm dân cư thôn Kim Chuế 2 | UBND huyện | 31,000 | 30,000 |
|
| Xã An Đức | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
35 | Điểm dân cư Tuy Hoà | UBND huyện | 40,000 | 39,000 |
|
| Xã Văn Hội | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
36 | Điểm dân cư thôn Hào Khê 2 (Tổng khu 8,10 ha) | UBND huyện | 32,400 | 30,000 |
|
| Xã Hưng Long | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
37 | Điểm dân cư thôn Hán Lý (Tổng khu 16,65 ha) | UBND huyện | 91,600 | 90,000 |
|
| Xã Hưng Long | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
38 | Điểm dân cư Cúc Bồ 2 (Tổng khu 6,20 ha) | UBND huyện | 31,000 | 30,500 |
|
| Xã Hưng Long | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
39 | Điểm dân cư thôn Phụ Dực | UBND huyện | 43,000 | 41,000 |
|
| Xã Hồng Phúc | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
40 | Điểm dân cư và DVTM xã Hồng Phúc | UBND huyện | 44,000 | 43,000 |
|
| Xã Hồng Phúc | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
41 | Quy hoạch dân cư xen kẹp xã Tân Quang | UBND huyện | 15,000 | 13,500 |
|
| Xã Tân Quang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
42 | Khu đấu giá thôn Kim Chuế 2 | UBND huyện | 46,900 | 46,000 |
|
| Xã An Đức | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
43 | Dự án khu dân cư mới Hàng Vĩ, xã Tân Hương | UBND huyện | 128,000 | 99,900 |
|
| Xã Tân Hương | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
44 | Xử lý đất xen kẹp thôn Đồng Lạc | UBND huyện | 300 | 300 |
|
| Xã Hồng Đức | Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 08/10/2020 của UBND xã Hồng Đức về việc đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất cơ quan hành chính sự nghiệp chuyển thành đất ở; QĐ 765/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 của UBND huyện Ninh Giang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư số 1,2 xã Hồng Đức; Thông báo số 505/TB-TU ngày 24/11/2021 |
45 | Điểm dân cư xen kẹp thôn Mai Động | UBND huyện | 10,000 | 9,500 |
|
| Xã Hồng Đức | Quyết định số 5503/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xen kẹp thôn Mai Động |
46 | Bãi rác khu đống lang thôn Mai Động | UBND xã | 1,500 | 1,450 |
|
| Xã Hồng Đức | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
47 | Bãi rác thôn Tế Cầu | UBND xã | 1,500 | 1,400 |
|
| Xã Hồng Đức | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
48 | Xây dựng bể bơi Văn Giang thôn 2 | UBND xã | 2,300 | 2,100 |
|
| Xã Văn Hội | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
49 | Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng của Cty TNHH MTV Minh Thái HD | Công ty TNHH MTV Minh Thái HD | 9,500 | 9,500 |
|
| Xã Hưng Long | Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng của cty TNHH MTV Minh Thái HD (Chuyển đổi từ hộ kinh doanh Phạm Đức Chỉnh) |
50 | Nhà máy nước sạch Hưng Long | Công ty CPKD nước sạch Kinh Môn | 15,300 | 15,000 |
|
| Xã Hưng Long | Quyết định số 3450/QD-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư nhà máy xử lý nước sạch Hưng Long |
51 | Dự án nhà máy sản xuất túi lưới, túi vải và trang thiết bị phòng chống dịch | UBND huyện | 39,500 | 38,500 |
|
| TT Ninh Giang | Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương QĐ chủ trương đầu tư; CT chuyển tiếp kế hoạch 2020 |
52 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại Hưng Long | UBND huyện | 33,200 | 31,000 |
|
| Xã Hưng Long | Chấp thuận chủ trương số 860/CTĐT-UBND ngày 17/03/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về dự án kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại Hưng Long. |
53 | Dự án bến bãi kinh doanh vật liệu xây dựng | UBND huyện | 1,000 | 1,000 |
|
| Xã An Đức | Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 28/08/2020 của UBND tỉnh Hải Dương vv bổ sung danh mục KH 2020. Quyết định chủ trương đầu tư số 2425/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện |
54 | Dự án bến bãi kinh doanh vật liệu xây dựng | UBND huyện | 9,400 | 9,000 |
|
| Xã Hồng Phong | Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 28/08/2020 của UBND tỉnh Hải Dương vv bổ sung danh mục KH 2020. Quyết định chủ trương đầu tư số 2450/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện |
55 | Dự án cây xăng Hồng Đức (Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại Thái Huy (Công ty CP sản xuất và thương mại Trần Thái Huy) | UBND huyện | 25,000 | 24,000 |
|
| Xã Hồng Đức | Chấp thuận chủ trương đầu tư số 758 ngày 9/03/2021 của UBND tỉnh Hải Dương |
56 | Dự án Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại Phú Gia (Khu thương mại dịch vụ xã Hồng Đức) | UBND huyện | 27,000 | 26,000 |
|
| Xã Hồng Đức | Thông báo ý kiến kiên ngành số 118/TB-SKHĐT ngày 25/1/2021 của sở Kế hoạch và đầu tư |
57 | Cơ sở kinh doanh và dịch vụ Sao Mai của hộ kinh doanh Nguyễn Đình Toán | UBND huyện | 6,100 | 6,000 |
|
| Xã Vĩnh Hòa | Quyết định chủ trương đầu tư số 2442/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện; QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2375 ngày 04/6/2020 của UBND huyện |
58 | Dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu Hồng Đức (Cty TNHH dịch vụ và thương mại Khang Nguyên) | UBND huyện | 6,800 | 6,700 |
|
| Xã Hồng Đức | Chấp thuận chủ trương đầu tư số 816 ngày 12/03/2021 của UBND tỉnh; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
59 | Xây dựng Cơ sở may mặc xuất khẩu | UBND huyện | 46,000 | 45,000 |
|
| Xã Nghĩa An | Thông báo số 54-TB/VP ngày 21/11/2020 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chủ trương xây dựng cơ sở gia công may mặc xuất khẩu xã Nghĩa An; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
60 | Xây dựng Nhà máy pha chế dầu nhờn và nước lọc mát Việt Đức | UBND huyện | 42,000 | 41,000 |
|
| Xã Nghĩa An | Văn bản số 558/VP-TH ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh Vv tham mưu đề xuất thực hiện nhà máy pha chế dầu nhờn và nước lọc mát Việt Đức; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
61 | Xây dựng Nhà máy dệt sợ xuất khẩu về hàng may mặc | UBND huyện | 72,000 | 70,000 |
|
| Xã Nghĩa An | Văn bản số 558/VP-TH ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh Vv tham mưu đề xuất thực hiện Nhà máy dệt sợ xuất khẩu về hàng may mặc; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
62 | Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn tập trung của hộ kinh doanh Nguyễn Học | UBND xã | 10,500 | 10,000 |
|
| Xã Vĩnh Hòa | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
63 | Cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi của ông Tạ Văn Bộ | UBND huyện | 4,500 | 4,500 |
|
| Xã Hồng Đức | Thông báo số 69 ngày 07/9/2020 của thường trực huyện ủy về chấp thuận địa điểm, chủ trương đầu tư |
VII | Huyện Nam Sách | 73 | 2,436,556 | 1,770,470 | 0 | 0 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng mặt đường Liên xã Thanh Quang - Hợp tiến | UBND xã Thanh Quang | 5,000 | 4,000 |
|
| Xã Thanh Quang | QĐ 3552/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng Mặt Đường, xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng đường liên xã Thanh Quang - Hợp Tiến (Đoạn từ QL 37 đến Đình Đầu xã Hợp tiến); Thông báo số 123-TB/HU ngày 16/09/2020 của BTV Huyện ủy về chủ trương xây dựng các công trình xây dựng cơ bản của các xã thị trấn năm 2021. |
2 | Bổ sung diện tích xây dựng đường giao thông ven khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình, huyện Nam Sách Đoạn từ cuối khu dân cư thôn Cổ Pháp đến ranh giới xã An Bình, xã Cộng Hòa; Đoạn từ đường nhựa đến khu dân cư Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | 5,500 | 3,500 |
|
| Xã Cộng Hòa | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND xã An Lâm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
3 | Quy hoạch Bãi đỗ xe phục vụ lễ hội Đền Long Động 2.06 ha) | UBND xã Nam Tân | 17,500 | 16,000 |
|
| Xã Nam Tân | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Khôi phục di tích lịch sử bến bình than; Tượng đài Trần Quốc Toản | UBND huyện | 34,000 | 29,500 |
|
| Xã Nam Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
5 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông Phong Trạch - Kim Bảng) | UBND xã Phú Điền | 50,000 | 32,000 |
|
| Xã Phú Điền | Thực hiện nông thôn mới nâng cao;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Nguồn vốn theo Quyết định số 833/QĐ- UBND của UBND tỉnh |
6 | Dự án Xử lý gia cố mái, nạo vét kênh T1- Trạm bơm Thanh Quang, xã Thanh quang, huyện Nam Sách. | UBND xã Thanh Quang | 20,000 | 12,000 |
|
| Xã Thanh Quang | Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tinh Hải Dương về việc thực hiện xử lý khẩn cấp các công trình phòng, chống khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Hải Dương từ nguồn dự phòng ngán sách Trung ương năm 2020; Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình khẩn cấp : Xử lý gia cố mái, nạo vét kênh T1- Trạm bơm Thanh Quang, xã Thanh quang, huyện nam Sách. |
7 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương | Sở lao động thương binh và xã hội tỉnh HD | 60,000 | 58,000 |
|
| Xã Nam Hồng | Công văn số 3199/UBND-VP ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương và Thông báo số 1420-TB-TU ngày 28/8/2019 của Tỉnh ủy; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 và VB số 833/UBND-VP ngày 12/3/2021 |
8 | Trường mầm non xã Nam Tân (mở rộng) | UBND xã Nam Tân | 8,900 | 4,500 |
|
| Xã Nam Tân | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Trường tiểu học xã Nam Tân (mở rộng) | UBND xã Nam Tân | 8,000 | 1,500 |
|
| Xã Nam Tân | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
10 | Trường THCS xã Nam Tân (mở rộng) | UBND xã Nam Tân | 8,800 | 6,000 |
|
| Xã Nam Tân | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Trường mầm non trung tâm xã Nam Hưng | UBND xã Nam Hưng | 13,100 | 12,800 |
|
| Xã Nam Hưng | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
12 | Quy hoạch trường THCS An Sơn | UBND xã An Sơn | 12,000 | 10,500 |
|
| Xã An Sơn | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
13 | Quy hoạch chuyển vị trí Đất thể thao thôn Bịch Đông | UBND xã Nam Chính | 3,300 | 3,000 |
|
| Xã Nam Chính | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Nam Sách | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 24,656 | 10,920 |
|
| Các Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
15 | Mở rộng đường dẫn cầu Hàn, đoạn từ đầu cầu Hàn (phía huyện Nam Sách) đến nút giao ĐT 390 | UBND huyện | 415,000 | 98,000 |
|
| Xã Hồng Phong, Xã An Sơn, Xã Nam Hồng, Xã Nam Trung, Xã Nam Chính, Xã Quốc Tuấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
16 | Bãi rác tập trung xã Minh Tân | UBND xã Minh Tân | 1,900 | 1,850 |
|
| Xã Minh Tân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Nghị quyết số 11/NQ-HDND ngày 30/6/2021 của Hội đồng nhân dân xã |
17 | Xây dựng NTND và Bãi rác tập trung 03 thôn An Điền | UBND xã Cộng Hòa | 33,400 | 30,400 |
|
| Xã Cộng Hòa | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
18 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | UBND xã Thái Tân | 2,000 | 2,000 |
|
| Xã Thái Tân | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
19 | Mở rộng nghĩa địa các thôn, xã Cộng Hòa | UBND xã Cộng Hòa | 10,000 | 9,500 |
|
| Xã Cộng Hòa | Đạt tiêu chí nông mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
20 | Điểm dân cư Nam thôn An Xá | UBND xã Quốc Tuấn | 19,600 | 18,100 |
|
| Xã Quốc Tuấn | Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt DMCTDA đầu tư có sử dụng đất QĐ 1208/QĐ- UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chi tiết |
21 | Xây dựng khu dân cư mới xã Hiệp Cát (Tổng diện tích 12.7 ha) | UBND huyện | 28,000 | 25,000 |
|
| Xã Hiệp Cát | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (9,9 ha); Văn bản số 2752/UBND-VP ngày 14/8/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Vv tham mưu, giao khảo sát, lập QH chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Hiệp Cát |
22 | Điểm dân cư thôn Quan Sơn (đống Tịnh) | UBND huyện | 49,800 | 45,800 |
|
| Xã An Sơn | Phát triển nhà ở năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
23 | Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố | UBND xã Thanh Quang | 38,500 | 37,500 |
|
| Xã Thanh Quang | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Nam Sách |
24 | Điểm dân cư xen kẹp phía đông đường liên xã Thanh Quang - Nam Tân | UBND xã Thanh Quang | 4,500 | 4,500 |
|
| Xã Thanh Quang | Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện về việc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xen kẹp phía đông đường WB đi Nam Tân thôn Lê Hà xã Thanh Quang, huyện Nam Sách |
25 | Điểm dân cư Nam đường WB đi xã An Bình (Tổng diện tích 9.7 ha) | UBND xã Quốc Tuấn | 61,800 | 60,000 |
|
| Xã Quốc Tuấn | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (3,52 ha); Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3371/QĐ- UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách |
26 | Điểm dân cư thôn Đột Trên (khu ao bộ) | UBND xã Nam Tân | 14,000 | 13,500 |
|
| Xã Nam Tân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; Thường trực huyện ủy Nam Sách đã nghe trình bày quy hoạch chi tiết và cho ý kiến kết luận |
27 | Điểm dân cư mới khu Vườn bông thôn Cao Đôi | UBND xã Hợp Tiến | 12,000 | 11,500 |
|
| Xã Hợp Tiến | Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
28 | Khu dân cư mới (xen kẹp) xã Nam Trung | UBND xã Nam Trung | 6,000 | 5,900 |
|
| Xã Nam Trung | Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
29 | Điểm dân cư mới cạnh sân thể thao thôn Mạn Đê | UBND xã Nam Trung | 12,200 | 9,900 |
|
| Xã Nam Trung | Quyết định số 4348/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện về việc quy hoạch chi tiết xây dựng |
30 | Khu dân cư phía Bắc thôn An Lương (Phía Nam đường giáp KCN) | UBND xã An Lâm | 42,000 | 40,000 |
|
| Xã An Lâm | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
31 | Điểm dân cư xen kẹp thôn Lang Khê | UBND xã An Lâm | 18,000 | 16,000 |
|
| Xã An Lâm | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
32 | Khu dân cư và chợ dân sinh và các công trình phụ trợ | UBND xã An Bình | 35,300 | 34,300 |
|
| Xã An Bình | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
33 | Xây dựng khu dân cư mới phía Đông thôn Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | 40,300 | 38,300 |
|
| Xã Cộng Hòa | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
34 | Điểm dân cư xen kẹp thôn An Điền - Chi Đoan | UBND xã Cộng Hòa | 19,000 | 17,900 |
|
| Xã Cộng Hòa | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
35 | Quy hoạch khu dân cư thôn Lâm Xuyên (Mả Ngô 1+2 - đường 5B đi thôn Kim Bảng) | UBND xã Phú Điền | 50,000 | 46,000 |
|
| Xã Phú Điền | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; nằm trong phát triển nhà ở năm 2022 |
36 | Điểm dân cư thôn Chu Đậu (Giai đoạn 2) | UBND xã Thái Tân | 47,000 | 43,000 |
|
| Xã Thái Tân | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách |
37 | Dân cư thôn Thượng, xã Thái Tân | UBND xã Thái Tân | 21,000 | 19,000 |
|
| Xã Thái Tân | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao;Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
38 | Khu dân cư Uông Thượng 3 | UBND xã Minh Tân | 30,000 | 29,000 |
|
| Xã Minh Tân | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND xã; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
39 | Điểm dân cư thôn Bịch Tây (giai đoạn 1-2-3) | UBND xã Nam Chính | 48,000 | 33,000 |
|
| Xã Nam Chính | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 |
40 | Điểm dân cư khu Trung tâm xã An Sơn (bổ sung diện tích) | UBND xã An Sơn | 100,000 | 82,000 |
|
| Xã An Sơn | Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Nam sách Vv phê duyệt quy hoạch CTXD điểm dân cư khu Trung tâm xã An Sơn; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (2 ha) |
41 | Các điểm dân cư xen kẹp xã An Sơn (Ao ông Tiến); Ao ông Tâm; Ao ông Phái (ao chùa); Ao ông Đảng; Đường ông Kính giáp ông Chúc - Thôn Cõi; Nhà trẻ - thôn Nhuế Sơn; Dốc đê- Ông Viêm- Nhuế Sơn; Ao thùng đấu - An Giới; Ao ông Tân- Quan Sơn; Nhà trẻ- Thôn Quan Sơn; Ao cửa nhà văn hoá- Thôn Quan Sơn; Dân cư dốc đê thôn Nhuế Sơn (0.16 ha) | UBND xã An Sơn | 5,800 | 700 |
|
| Xã An Sơn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 |
42 | Bổ sung diện tích Dự án đầu tư xây dựng cầu Kênh Vàng và đường tỉnh 397 theo hình thức PPP (Dự án di dời hạ tầng kỹ thuật và bồi thường, hỗ trợ GPMB đường dẫn cầu Kênh Vàng đến QL 37) | UBND huyện Nam sách | 60,000 | 51,000 |
|
| Xã Thanh Quang, Xã Hiệp Cát, Xã Hợp Tiến… | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 (17 ha); Quyết định số 4193/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phối hợp thực hiện dự án xây dựng đường cầu Kênh Vàng; Báo cáo số 1770/BC-SKHĐT ngày 16/9/2021 |
43 | Khu đô thị phía Tây thị trấn (đã GPMB 35,36 ha) | UBND huyện Nam Sách | 43,700 | 3,000 |
|
| TT Nam Sách | Văn bản số 3229/UBND-VP ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương "về việc tổ chức lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía tây thị trấn Nam Sách" |
44 | Quy hoạch điểm dân dân cư Phía Bắc thị trấn | UBND huyện Nam Sách | 13,000 | 12,500 |
|
| TT Nam Sách | Văn bản số 338/UBND-VP ngày 10/02/2020 của CT UBND tỉnh Hải Dương. về việc chấp thuận chủ trương Quy hoạch chi tiết khu Dân cư Phía Bắc Thị trấn Nam Sách |
45 | Quy hoạch điểm dân dân cư Phía Nam thị trấn (bổ sung diện tích) | UBND huyện Nam Sách | 170,000 | 90,000 |
|
| TT Nam Sách | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (4ha); Văn bản số: 1752/UBND-VP ngày 27/5/2020 của CT UBND tỉnh Hải Dương. về việc chấp thuận chủ trương Quy hoạch chi tiết khu Dân cư Phía Nam Thị trấn Nam Sách |
46 | Trụ sở Tòa án huyện Nam Sách | UBND huyện Nam sách | 700 | 700 |
|
| Thị trấn Nam Sách | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
47 | Mở rộng trung tâm hội nghị huyện | UBND huyện Nam sách | 30,000 | 29,500 |
|
| Thị trấn Nam Sách | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
48 | Cơ sở kinh doanh hàng nông sản | Công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Đức Việt | 53,300 | 50,100 |
|
| Xã Nam Trung | Thông báo số 526-TB/HU ngày 30/9/2021 của Huyện ủy Nam Sách về chủ trương chấp thuận một số dự án trên địa bàn huyện; Thông báo số 940/TB-SKHĐT ngày 26/5/2021 Ý kiến Liên ngành đối với dự án cơ sở đối với đề xuất Dự án: cơ sở kinh doanh hàng nông sản; Phù hợp với quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
49 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn nghỉ và gara ô tô | Cty CP đầu tư phát triển và thương mại Tâm Việt | 54,100 | 53,100 |
|
| Xã Nam Trung | Thông báo số 527-TB/HU ngày 30/9/2021 của Huyện ủy Nam Sách về chủ trương chấp thuận một số dự án trên địa bàn huyện; Phù hợp với quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
50 | Dự án Cơ sở kinh doanh khách sạn và dịch vụ thương mại tổng hợp | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Hải Tân | 29,000 | 27,000 |
|
| Xã Nam Trung | Phù hợp với quy hoạch SDĐ và quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Công văn số 2065/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 04/11/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư Về cung cấp danh sách các dự án đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
51 | Cơ sở kinh doanh nông sản, phân bón, vật tư nông nghiệp và cho thuê nhà kho | Công ty CP xuất nhập khẩu nông sản Đức Việt | 36,000 | 33,000 |
|
| Xã Quốc Tuấn | Thông báo số 282-TB/HU ngày 8/3/2021 của Huyện ủy Nam Sách về chủ trương chấp thuận một số dự án trên địa bàn huyện; Thông báo số 939/TB-SKHĐT ngày 26/5/2021 Ý kiến Liên ngành đối với dự án cơ sở đối với đề xuất Dự án: cơ sở kinh doanh nông sản, phân bón, vật tư nông nghiệp và cho thuê nhà kho; Phù hợp với quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
52 | Cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi | Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Việt Trung HD | 22,500 | 21,000 |
|
| Xã Quốc Tuấn | Thông báo số 1833-TB/HU ngày 26/2/2021 của Huyện ủy Nam Sách về chủ trương chấp thuận một số dự án trên địa bàn huyện; Thông báo số 603/TB-SKHĐT ngày 13/4/2021 Ý kiến Liên ngành đối với dự án cơ sở đối với đề xuất Dự án: Cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
53 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm đông lạnh | Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Việt Trung HD | 25,000 | 24,000 |
|
| Xã Quốc Tuấn | Thông báo số 1833-TB/HU ngày 26/2/2021 của Huyện ủy Nam Sách về chủ trương chấp thuận một số dự án trên địa bàn huyện; Thông báo số 602/TB-SKHĐT ngày 13/4/2021 Ý kiến Liên ngành đối với dự án cơ sở đối với đề xuất Dự án: Cơ sở kinh doanh thực phẩm đông lạnh; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
54 | Cơ sở kinh doanh thiết bị nội thất, tổ chức sự kiện và cho thuê văn phòng, nhà kho | Công ty TNHH Hoàng Thành | 25,400 | 24,000 |
|
| Xã Quốc Tuấn | Phù hợp với quy hoạch SDĐ và quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Công văn số 2065/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 04/11/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư Về cung cấp danh sách các dự án đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
55 | Dự án Cơ sở kinh doanh tổng hợp Nam Quang | Công ty cổ phần Nam Quang | 38,600 | 35,500 |
|
| Xã Hồng Phong và Xã Nam Tân | Phù hợp với quy hoạch SDĐ và quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Công văn số 2065/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 04/11/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư Về cung cấp danh sách các dự án đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
56 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ nhà hàng, khách sạn và thương mại tổng hợp | Công ty CP đầu tư xây dựng và TM Sơn Tùng | 40,500 | 40,000 |
|
| Xã Minh Tân | Thông báo số 549/TB-HU ngày 22/10/2021 Vv chủ trương chấp thuận một số dự án trên địa bàn huyện; Phù hợp với quy hoạch SDĐ và quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
57 | Xây dựng cơ sở sản xuất bao bì Carton và các sản phẩm về giấy. | Nhà đầu tư | 68,000 | 45,000 |
|
| Thị trấn Nam Sách | Thông báo số 174-TB-HU ngày 11/11/2020 Kết luận của Ban thường vụ HU về Chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
58 | Dự án Tổ hợp kinh doanh dịch vụ thương mại Thiên Phúc | Công ty TNHH xuất nhập khẩu và đầu tư thương mại Thiên Phúc | 24,000 | 12,000 |
|
| Xã An Sơn | Phù hợp với quy hoạch SDĐ và quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Công văn số 2065/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 04/11/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư Về cung cấp danh sách các dự án đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
59 | Dự án Cơ sở kinh doanh nông sản và cho thuê văn phòng, nhà kho | Công ty TNHH Hồng Ngọc | 14,500 | 14,000 |
|
| Xã Nam Trung | Phù hợp với quy hoạch SDĐ và quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Công văn số 2065/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 04/11/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư Về cung cấp danh sách các dự án đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
60 | Dự án Cơ sở kinh doanh đồ gỗ và cơ khí | Công ty TNHH gỗ Đại Thắng 74 | 4,000 | 3,700 |
|
| Xã Nam Trung | Phù hợp với quy hoạch SDĐ và quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Công văn số 2065/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 04/11/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư Về cung cấp danh sách các dự án đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022 |
61 | - Dự án xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí , sản xuất vật liệu xây dựng và cho thuê đất ( khu Ao Mẫu - Đồng Trẻ) | Công ty TNHH một thành viên sản xuất và thương mại Thành Long | 28,500 | 28,000 |
|
| Xã Nam Tân | Thông báo số 173 ngày 05/11/2020 của ban thường vụ huyện ủy Nam Sách về chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
62 | - Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gia công cơ khí Châu Anh ( khu Ao Mẫu - Đồng Trẻ) | Công ty TNHH một thành viên cơ khí và xây dựng Châu Anh | 13,500 | 13,000 |
|
| Xã Nam Tân | Thông báo số 171 ngày 05/11/2020 của ban thường vụ huyện ủy Nam Sách về chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
63 | Cơ sở kinh doanh và bãi tập kết | Hộ KD Nguyễn Thị Minh Thúy | 5,000 | 4,500 |
|
| Xã Thanh Quang | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
64 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí , sản xuất vật liệu xây dựng và cho thuê đất (khu Ao Mẫu - Đồng Trẻ) | Công ty TNHH một thành viên sản xuất và thương mại Thành Long | 29,300 | 29,000 |
|
| Xã Nam Tân | Thông báo số 173 ngày 05/11/2020 của ban thường vụ huyện ủy Nam Sách về chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
65 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gia công cơ khí Châu Anh ( khu Ao Mẫu - Đồng Trẻ) | Công ty TNHH một thành viên cơ khí và xây dựng Châu Anh | 14,200 | 14,000 |
|
| Xã Nam Tân | Thông báo số 171 ngày 05/11/2020 của ban thường vụ huyện ủy Nam Sách về chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
66 | Nhà máy pha chế sơn của Công ty cổ phần Tây Bắc-BQP | Công ty cổ phần Tây Bắc-BQP | 8,000 | 7,500 |
|
| Xã Hồng Phong | Quyết định số 3562/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chủ trương đầu tư dự án Nhà máy pha chế sơn; Phù hợp với quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
67 | Cơ sở chế biến nông, lâm sản và kinh doanh đồ gỗ nội thất | Công ty cổ phần Hồng Phong HD | 24,500 | 24,000 |
|
| Xã Hồng Phong | Quyết định số 3561/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chủ trương đầu tư dự án cơ sở chế biến nông, lâm sản và kinh doanh đồ gỗ nội thất; Phù hợp với quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
68 | Dự án Cơ sở chế biến hàng nông sản Phúc An Phát | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Phúc An Phát HP | 15,400 | 13,400 |
|
| Xã Hồng Phong | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và quy hoạch xây dựng chung hai bên đường dẫn cầu Hàn; Công văn số 2065/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 04/11/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư Về cung cấp danh sách các dự án đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022 |
69 | Bổ sung diện tích Dự án nhà máy lắp ráp ô tô của Công ty TNHH ô tô Bình An Hải Dương | C ty TNHH ô tô Bình An Hải Dương | 7,200 | 7,100 |
|
| Xã Đồng Lạc | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (6,2 ha); Quyết định chủ trương đầu tư số 3181/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương. |
70 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ kiện may mặc và gia công hàng may mặc (Cty TNHH Phú Sỹ) | Cty TNHH Phú Sỹ | 43,000 | 31,500 |
|
| Xã Thanh Quang | Thông báo 1775-TB/HU ngày 06/01/2020 của thường trực Huyện ủy Thông báo ý kiến về Chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện Nam Sách; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
71 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và Trạm dừng nghỉ tại xã Thanh Quang huyện Nam Sách | Công ty TNHH TM ĐT và DV Hưng Gia Khang | 9,500 | 9,000 |
|
| Xã Thanh Quang | Thông báo số 1776-TB/HU ngày 06/01/2020 của BTV Huyện ủy về chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
72 | Cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí-kho bãi của Cty TNHH Thạch Dương | Cty TNHH Thạch Dương | 45,300 | 39,000 |
|
| Xã Thanh Quang | Thông báo số 40-TB/HU ngày 31/7/2020 của huyện ủy Nam Sách: Thông báo kết luận của ban thường vụ huyện ủy về chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
73 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và gia công hàng may mặc Đắc Phúc (Hộ KH cá thể Phạm Thu Hằng) | Hộ KD Phạm Thu Hằng | 5,000 | 4,500 |
|
| Xã An Lâm | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và gia công hàng may mặc Đắc Phúc |
VIII | Huyện Thanh Hà | 29 | 1,192,950 | 676,250 | 0 | 0 |
|
|
1 | Nâng cấp đường tỉnh 390B (Km0+909- Km6+200 qua xã Hồng Lạc, Việt Hồng) và đoạn kéo dài nối ĐT 390 tránh trung tâm Thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh hà | 78,000 | 50,000 |
|
| Xã Hồng Lạc, Xã Việt Hồng, Xã Cẩm Chế, TT Thanh Hà | Thông báo số 326/TB-TU ngày 06/7/2021 Thông báo của BTV tỉnh ủy; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Xây dựng nông thôn mới nâng cao |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường 390 (đoạn từ cầu Quang Thanh đi xã Thanh Cường) | UNMD huyện Thanh Hà | 43,600 | 27,900 |
|
| Xã Thanh Quang, Xã Thanh Cương | Văn bản số 3487/UBND-VP ngày 22/9/2021; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Xây dựng nông thôn mới nâng cao |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 390C từ Nhà máy nước Thanh Hải tới Makalot (dài 1,2km, rộng 15m) | UBND xã Thanh Hải | 18,500 | 5,000 |
|
| Xã Thanh Hải | Quyết định số 1488/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Hải Dương; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Xây dựng nông thôn mới nâng cao |
4 | Đường 396 kéo dài đoạn nối đường tỉnh 391 đến đường tỉnh 390 (Tổng 52,42 ha) | UBND xã Vĩnh Lập | 96,000 | 60,000 |
|
| Xã Vĩnh Lập | Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND, 24/12/2020 và VB số 833/UBND-VP, ngày 12/3/2021 |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện Hồng Lạc - Cẩm Chế (Đoạn từ Miếu bà Tài tới nhà hàng Đình Quân | UBND xã Hồng Lạc | 8,500 | 8,300 |
|
| Xã Hồng Lạc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; Xây dựng nông thôn mới nâng cao |
6 | Trường THPT Thanh Bình (mở rộng) | UBND huyện Thanh Hà | 5,000 | 4,500 |
|
| Thị trấn Thanh Hà | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; TB số 121/TB-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc chấp thuận lập quy hoạch đất mở rộng trường THPT Thanh Bình |
7 | Sân vận động thị trấn Thanh Hà (Bổ sung diện tích) | UBND TT Thanh Hà | 16,200 | 16,000 |
|
| Thị trấn Thanh Hà | Quyết định số 5142/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
8 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Thanh Hà | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 3,750 | 3,750 |
|
| Các Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Cở sở kinh doanh thiết bị điện Hồng Lạc | Hô KD của Ông Bùi Văn Sơn | 1,500 | 1,500 |
|
| Xã Hồng Lạc | Quyết định số 7156/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Thanh hà về chấp thuận chủ trương dự án Cơ sở kinh doanh thiết bị điện Hồng Lạc tại xã Hồng Lạc |
10 | Mở rộng nghĩa địa các thôn - xã Thanh Xá | UBND xã Thanh Xá | 10,900 | 5,000 |
|
| Xã Thanh Xá | Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Xây dựng khu dân cư khu 1 thị trấn Thanh Hà (bổ sung đất trồng lúa) | UBND huyện Thanh Hà | 44,000 | 38,000 |
|
| Thị trấn Thanh Hà | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh (thu hồi 4,4 ha); Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng KDC khu 1 thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà |
12 | Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà (giai đoạn 3). | UBND huyện Thanh Hà | 47,000 | 45,000 |
|
| Thị trấn Thanh Hà | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
13 | Khu dân cư mới Khu 8 và khu 5 (vị trí 2) | UBND huyện Thanh Hà | 66,000 | 60,000 |
|
| Thị trấn Thanh Hà | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
14 | Khu đô thị sinh thái Thanh Bình (Xây dựng nhà truyền thống, công viên cây xanh, trụ sở làm việc huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thanh Hà) | UBND huyện Thanh Hà | 445,700 | 70,000 |
|
| Xã Thanh Khê; Thị trấn Thanh Hà | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ hồ sơ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thanh Hà |
15 | Điểm dân cư mới xã Cẩm Chế - Việt Hồng | UBND huyện Thanh Hà | 2,000 | 2,000 |
|
| Xã Cẩm Chế; Xã Việt Hồng | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Thông báo số 374-TB/HU ngày 18/10/2021 Thông báo kết luận của BTV HU về điều chỉnh QHCT điểm dân cư mới Việt Hồng - Cẩm Chế |
16 |
| UBND huyện Thanh Hà | 27,000 | 25,000 |
|
| Xã Tân An | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
17 | Khu dân cư trung tâm xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | 19,900 | 17,900 |
|
| Xã Tân Việt | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
18 | Khu dân cư trung tâm xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | 58,800 | 55,500 |
|
| Xã Tân Việt | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
19 | Xây dựng khu dân cư mới và dịch vụ thương mại xã Thanh An (khu Quán Dọc, đồng Chèo) | UBND xã Thanh An | 43,000 | 42,000 |
|
| Xã Thanh An | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1). |
20 | Khu dân cư mới thôn Quan Khê | UBND xã Việt Hồng | 15,400 | 15,400 |
|
| Xã Việt Hồng | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Quyết định 650/QĐ-UBND ngày 21/2/2019 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Quan Khê |
21 | Điểm dân cư mới khu đường ngang xã Thanh Hồng | UBND huyện Thanh Hà | 46,000 | 35,000 |
|
| Xã Thanh Hồng | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
22 | Khu dân cư thôn Thiệu Mỹ, dọc đường trục xã Vĩnh Lập | UBND xã Vĩnh Lập | 17,000 | 12,000 |
|
| Xã Vĩnh Lập | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
23 | Điểm dân cư thôn Vĩnh Ninh | UBND xã Thanh Cường | 3,000 | 3,000 |
|
| Xã Thanh Cường | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
24 | Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng Hùng Hậu tại xã Hồng Lạc | Hộ KD của Hùng Hậu | 5,000 | 4,900 |
|
| Xã Hồng Lạc | Quyết định số 7166/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Thanh Hà về chấp thuận chủ trương dự án Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng Hùng Hậu tại xã Hồng Lạc |
25 | Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng Huy Hùng tại xã Hồng Lạc | Hộ KD Huy Hùng | 4,900 | 4,850 |
|
| Xã Hồng Lạc | Quyết định số 7167/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Thanh Hà về chấp thuận chủ trương dự án Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng Huy Hùng tại xã Hồng Lạc |
26 | Dư án Nhà máy sản xuất bao bì Carton của CTCP chế biến nông sản thực phẩm XK Hải Dương | CTCP chế biến nông sản thực phẩm XK Hải Dương | 15,200 | 15,000 |
|
| Xã Hồng Lạc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030; TB số 97/TB-VP ngày 22/8/2018 của VP UBND tỉnh Hải Dương kết luận về chủ trương, địa điểm đầu tư; VB số 562/VP-TH ngày 18/10/2019 về việc điều chỉnh, mở rộng Dự án |
27 | Bổ sung diện tích Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn (Tổng diện tích 4 ha) | Công ty TNHH Hải Hà | 23,100 | 22,000 |
|
| Xã Tân An | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh 1,69 ha); Văn bản số 1023/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 09/6/2020 của sở kế hoạch đầu tư Về việc tiếp nhận dự án; Thông báo số 1146-TB/HU ngày 21/4/2020 về việc thực hiện dự án Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn |
28 | Bổ sung diện tích Nhà máy sản xuất nguyên liệu gốm sứ và sứ kỹ thuật Ceraglas số 2 (Tổng diện tích 4 ha) | Công ty TNHH Ceraglas | 23,200 | 22,000 |
|
| Xã Tân An | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh (1,68 ha); Văn bản số 1026/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 09/6/2020 của sở kế hoạch đầu tư Về việc tiếp nhận dự án;Thông báo số 1145-TB/HU ngày 21/4/2020 về việc thực hiện hiện dự án Nhà máy sản xuất nguyên liệu gốm sứ và sứ kỹ thuật Ceraglas số 2 |
29 | Xây dựng khu sơ chế, bảo quản rau, củ, quả và sản phẩm nông nghiệp của hộ kinh doanh Bà Lê Thị Duyên tại xã Hồng Lạc | Hộ kinh doanh Bà Lê Thị Duyên | 4,800 | 4,750 |
|
| Xã Hồng Lạc | Quyết định số 7155/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Thanh Hà về chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng khu sơ chế bảo quản rau củ quả và sản phẩn nông nghiệp của hộ KD bà Lê Thị Duyên |
IX | Huyện Thanh Miện | 76 | 1,467,990 | 1,530,500 | 0 | 0 |
|
|
1 | Công an xã Ngô Quyền - huyện Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 2,500 | 2,400 |
|
| Xã Ngô Quyền | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
2 | Công an xã Phạm Kha - huyện Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 1,000 | 1,000 |
|
| Xã Phạm Kha | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
3 | Công an xã Chi Lăng Nam - huyện Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 2,700 | 2,600 |
|
| Xã Chi Lăng Nam | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Công an xã Tân Trào - huyện Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 2,000 | 1,900 |
|
| Xã Tân Trào | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Công an Thị trấn Thanh Miện - huyện Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 1,200 | 1,100 |
|
| TT Thanh Miện | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Trụ sở công an huyện Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 22,000 | 21,000 |
|
| TT Thanh Miện | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
7 | Công an xã Chi Lăng Bắc - huyện Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 1,200 | 1,100 |
|
| Xã Chi Lăng Bắc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
8 | Công an xã Tứ Cường - huyện Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 1,300 | 1,200 |
|
| Xã Tứ Cường | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp đồ chơi trẻ em của (Cụm công nghiệp Đoàn Tùng) | Nhà đầu tư Global Lead Investment Limited | 1,500 | 1,400 |
|
| Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 8751530942 ngày 24/7/2018 của Giám đốc sở kế hoạch và đầu tư |
10 | Nhà máy sản xuất cần câu cá (Cụm công nghiệp Đoàn Tùng) | Công ty TNHH Hearty Rise VN Ngư Thác | 1,200 | 1,100 |
|
| Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 9921817090 ngày 20/6/2018 của Giám đốc sở kế hoạch và đầu tư |
11 | Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và văn phòng phẩm (Cụm Công nghiệp Đoàn Tùng) | Công ty TNHH TM Bình Nguyên | 1,600 | 1,500 |
|
| Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 | Đường tỉnh 392B, đoạn từ điểm giao QL38B đến điểm giao ĐT396 (Km4+000- Km8+500) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 42,000 | 41,000 |
|
| Huyện Thanh Miện | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
13 | Đường tỉnh 392, đoạn QL38 (Km1+200) - QL.37 (Km30+300) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 48,000 | 47,000 |
|
| TT Thanh Miện- Xã Lam Sơn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Dự án trung tâm giáo dục nghề và sát hạch lái xe Thanh Miện | Công ty Cổ phần phát triển Thanh Miện | 5,000 | 4,500 |
|
| TT Thanh Miện | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4421/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh HD |
15 | Khu dân cư mới phía Nam chợ Neo | Công ty Đầu tư Xây dựng Quang Giáp | 3,000 | 2,800 |
|
| TT Thanh Miện | Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (7,9ha); Quyết định số 3398/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương về quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư chợ Neo. Nằm trong QH chung XD thị trấn theo kết luận của BTVTU tại Thông báo số 369/TB-TU ngày 14/11/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị |
16 | Khu dân cư Bất Nạo, TT Thanh Miện | UBND huyện | 30,000 | 29,000 |
|
| TT Thanh Miện | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
17 | Xây dựng khu dân cư mới xã Phạm Kha (Bổ sung diện tích) | UBND huyện | 72,390 | 72,390 |
|
| Xã Phạm Kha | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (Thu hồi 11.528 ; LUC 18.000); Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện |
18 | Điểm dân cư mới thôn Từ Ô xã Tân Trào | UBND xã | 59,000 | 55,000 |
|
| Xã Tân Trào | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
19 | Điểm dân cư mới thôn Đạo Lâm xã Phạm Kha | UBND xã | 27,500 | 24,000 |
|
| Xã Phạm Kha | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
20 | Điểm dân cư mới thôn Cao Lý xã Cao Thắng | UBND xã | 77,600 | 75,000 |
|
| Xã Cao Thắng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
21 | Điểm dân cư thôn La Ngoại Khu đồng Cửa quán - Rạng xoan | UBND xã | 50,000 | 48,000 |
|
| Xã Ngũ Hùng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
22 | Điểm dân cư mới thôn Tào Khê xã Chi Lăng Bắc | UBND xã | 48,000 | 45,000 |
|
| Xã Chi Lăng Bắc | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
23 | Điểm dân cư mới thôn Triểu Dương, xã Chi Lăng Nam | UBND xã | 26,700 | 26,000 |
|
| Xã Chi Lăng Nam | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
24 | Điểm dân cư mới khu Đồng Bộ thôn Phù Tải 2 | UBND xã | 50,000 | 48,000 |
|
| Xã Thanh Giang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
25 | Điểm dân cư mới khu ông Thay, thôn Quang Trung | UBND xã | 30,300 | 29,500 |
|
| Xã Hồng Phong | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
26 | Điểm dân cư Trạm bơm Bích Thủy - thôn Bích Thủy | UBND xã | 37,500 | 36,000 |
|
| Xã Hồng Quang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
27 | Điểm dân cư mới và thương mại dịch vụ thôn La Xá | UBND xã | 31,000 | 30,000 |
|
| Xã Thanh Tùng | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
28 | Điểm dân cư mới thôn Phạm Lâm xã Đoàn Tùng | UBND xã | 67,500 | 65,000 |
|
| Xã Đoàn Tùng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
29 | Mở rộng điểm dân cư mới thôn Cụ Trì | UBND xã | 5,000 | 4,800 |
|
| Xã Ngũ Hùng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
30 | Điểm dân cư mới giáp chợ trung tâm thôn Tiên Động xã Hồng Phong | UBND xã | 5,000 | 48,000 |
|
| Xã Hồng Phong | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
31 | Điểm dân cư phía Nam kho Lương thực thôn Liên Đông xã Hồng Quang | UBND xã | 4,000 | 3,800 |
|
| Xã Hồng Quang | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
32 | Điểm dân cư mới thôn Thúy Lâm | UBND xã | 8,900 | 8,500 |
|
| Xã Đoàn Tùng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
33 | Điểm dân cư mới khu vực Ba Hai xã Lê Hồng | UBND xã | 3,900 | 3,800 |
|
| Xã Lê Hồng | Thông báo số 505-UB/TU ngày 24/11/2021 của BTVTU tỉnh Hải Dương về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021-2022 (đợt 1) |
34 | Đầu tư dự án Khách sạn Thái Dương của công ty TNHH đầu tư phát triển Thái Hiếu | công ty TNHH đầu tư phát triển Thái Hiếu | 200 | 200 |
|
| Xã Đoàn Tùng | Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh (0,3ha); Thông báo số 1132/TB-HU ngày 12/5/2020 của huyện ủy về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đối với đề xuất dự án Khách sạn Thái Dương của công ty TNHH đầu tư phát triển Thái Hiếu |
35 | Đất thương mại dịch vụ xã Hồng Quang | UBND xã | 26,200 | 25,500 |
|
| Xã Hồng Quang | Phù hợp quy hoạch xây dựng vùng huyện và quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện |
36 | Nhà máy sản xuất bánh gạo Keki của Công ty cổ phần Keki Việt Nam | Công ty cổ phần Keki Việt Nam | 1,000 | 950 |
|
| TT Thanh Miện | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 93/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
37 | Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh gỗ và gia công hàng may mặc của Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Bình Minh ADN | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Bình Minh ADN | 8,000 | 7,500 |
|
| Xã Tứ Cường | Công văn số 129/SKHĐT-TD,TĐ&GSĐT ngày 19/7/2019 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc đề xuất dự án cơ sở sản xuất kinh doanh gỗ và gia công may mặc |
38 | Xây dựng trạm y Yế xã | UBND xã | 3,000 | 2,800 |
|
| Xã Chi Lăng Bắc | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
39 | Mở rộng trường Mầm non xã Ngô Quyền | UBND xã | 5,000 | 4,850 |
|
| Xã Ngô Quyền | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
40 | Xây dựng Trường Mầm non tập trung | UBND xã | 16,500 | 16,000 |
|
| Xã Tứ Cường | Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp mặt bằng, xây tường kè trường mầm non trung tâm xã Tứ Cường |
41 | Mở rộng trường Mầm non xã Cao Thắng | UBND xã | 3,100 | 3,000 |
|
| Xã Cao Thắng | Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp và xây mới tường rào Trường mầm non xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện |
42 | Mở rộng trường THCS (TT giáo dục T.xuyên cũ) | UBND thị trấn | 1,000 | 950 |
|
| TT Thanh Miện | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
43 | Mở rộng trường Tiểu học | UBND xã | 17,000 | 16,000 |
|
| Xã Lê Hồng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
44 | Mở rộng trường THCS và trường tiểu học xã Tân Trào | UBND xã | 7,000 | 6,500 |
|
| Xã Tân Trào | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
45 | Mở rộng trường THCS xã Thanh Giang | UBND xã | 13,100 | 12,100 |
|
| Xã Thanh Giang | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
46 | Mở rộng trường tiểu học, THCS Xã Thanh Tùng | UBND xã | 4,500 | 4,200 |
|
| Xã Thanh Tùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
47 | Xây dựng trường mầm non | UBND xã | 10,000 | 9,500 |
|
| Xã Thanh Tùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
48 | Xây dựng và mở rộng sân vận động trung tâm xã Tân Trào | UBND xã | 14,000 | 13,000 |
|
| Xã Tân Trào | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
49 | Xây dựng sân thể thao thôn An Xá | UBND xã | 2,000 | 1,900 |
|
| Xã Tân Trào | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
50 | Xây dựng bể bơi thôn An Xá | UBND xã | 2,000 | 1,900 |
|
| Xã Tân Trào | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
51 | Xây dựng mới Sân vận động trung tâm xã Chi Lăng Bắc | UBND xã | 13,000 | 12,000 |
|
| Xã Chi Lăng Bắc | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
52 | Xây dựng sân vận động xã | UBND xã | 18,100 | 17,100 |
|
| Xã Đoàn Kết | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
53 | Quy hoạch, nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông UBND xã đi xã Hồng Quang; Mở rộng tuyến giao thông chợ Đầng - cống Tiên Lữ | UBND xã | 21,100 | 21,100 |
|
| Xã Ngô Quyền | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
54 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Luộc đoạn từ K20+700-K40+550 thuộc địa bàn huyện Thanh Miện | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 18,000 | 17,000 |
|
| Xã Hồng Phong | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2011-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
55 | Điểm dân cư Thôn Từ Xá | UBND xã | 62,000 | 60,000 |
|
| Xã Đoàn Kết | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
56 | Quy hoạch khu dân cư tập trung khu Nhân Giống thôn Thọ Trương | UBND xã | 29,000 | 28,000 |
|
| Xã Lam Sơn | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
57 | Điểm dân cư mới thôn Vĩnh Mộ (khu Sau Trại) | UBND xã | 14,700 | 14,000 |
|
| Xã Lê Hồng | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
58 | Điểm dân cư mới thôn Phạm Xá, xã Ngô Quyền | UBND xã | 24,000 | 23,500 |
|
| Xã Ngô Quyền | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
59 | Điểm dân cư mới thôn Phù Tải 2, xã Thanh Giang | UBND xã | 9,800 | 9,500 |
|
| Xã Thanh Giang | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
60 | Thôn Phạm Tân (Cánh Sốc) | UBND xã | 4,000 | 3,500 |
|
| Xã Ngô Quyền | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
61 | Thôn Văn Xá (Đồng Bọc) | UBND xã | 9,800 | 9,000 |
|
| Xã Ngô Quyền | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
62 | Điểm dân cư mới thôn Phù Tải 2 | UBND xã | 98,000 | 96,000 |
|
| Xã Thanh Giang | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
63 | Mở rộng tiểu thủ công nghiệp (phần còn lại của Trường Thắng, Nền) | UBND xã | 60,000 | 58,000 |
|
| Xã Tân Trào | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
64 | Xây mới nghĩa địa tập trung tại thị trấn Thanh Miện | UBND xã | 43,000 | 41,000 |
|
| TT Thanh Miện | Di chuyển mộ trong khu đô thị phía Bắc thị trấn Thanh Miện |
65 | MR nghĩa địa thôn Phú Khê, Phương Khê | UBND xã | 7,500 | 7,200 |
|
| Xã Chi Lăng Bắc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
66 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | 12,400 | 11,400 |
|
| Xã Chi Lăng Nam | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
67 | Mở rộng Nghĩa địa Phù Tải 1, Phù Tải 2, Đan Giáp | UBND xã | 13,500 | 12,500 |
|
| Xã Thanh Giang | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
68 | Chợ La Ngoại cũ | UBND xã | 4,000 | 3,900 |
|
| Xã Ngũ Hùng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
69 | Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xá | UBND xã | 2,000 | 1,850 |
|
| Xã Tân Trào | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
70 | Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn phú | UBND xã | 3,000 | 2,460 |
|
| Xã Thanh Tùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
71 | Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn Cụ Trì | UBND xã | 1,600 | 1,500 |
|
| Xã Ngũ Hùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
72 | Quy hoạch bãi rác thôn Thủ Pháp | UBND xã | 3,400 | 3,250 |
|
| Xã Đoàn Kết | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
73 | Nhà máy xử lý rác | UBND Huyện | 50,000 | 48,500 |
|
| Xã Ngũ Hùng | Đạt tiêu chí đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
74 | Trạm cấp nước sạch Thanh Giang | UBND xã | 20,000 | 16,000 |
|
| Xã Thanh Giang | Phù hợp quy hoạch xây dựng vùng huyện và quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện |
75 | Trạm bơm tăng áp - Trạm cấp nước Thanh Giang | UBND xã | 12,000 | 10,000 |
|
| Xã Hồng Quang | Phù hợp quy hoạch xây dựng vùng huyện và quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện |
76 | Quy hoạch bãi rác tập trung thôn Phú Mễ, an Khoái, An Nghiệp, Gia Cốc (1) | UBND xã | 10,000 | 92,000 |
|
| Xã Tứ Cường | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
X | Huyện Tứ Kỳ | 67 | 2,101,635 | 1,539,617 | 0 | 0 |
|
|
1 | Đường tránh xã Nguyên Giáp (Từ cầu Đen ra Quốc lộ 10) | UBND huyện | 13,000 | 8,500 |
|
| Xã Nguyên Giáp | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
2 | Đường tỉnh 396 kéo dài từ ĐT 391 đến nút giao đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 98,000 | 19,000 |
|
| Xã An Thanh, Xã Cộng Lạc | Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Văn bản số 3487/UBND-VP ngày 22/9/2021; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
3 | Đường tỉnh 391, đoạn từ Quý Cao QL10 đến TT Ninh Giang (Km30+000- Km40+000) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 80,000 | 5,000 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
4 | Đường tỉnh 391, đoạn từ cảng Cống Câu Thành phố Hải Dương - Quý Cao (Đoạn Km6+500 -Km28) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 147,500 | 33,000 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | Văn bản số 3487/UBND-VP ngày 22/9/2021; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
5 | Xử lý cấp bách Cống An Lao (Tại K49+558 đê hữu sông Thái Bình) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 500 | 500 |
|
| Xã An Thanh | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Xây dựng thay thế cống Đa Vang, huyện Tứ Kỳ | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 200 | 200 |
|
| Xã An Thanh | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
7 | Xử lý cấp bách đê hữu Thái Bình đoạn từ K42+370 - K44+700 | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 7,500 | 7,100 |
|
| Xã Chí Minh, Xã An Thanh | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
8 | Nâng cấp tuyến đê Tả sông Luộc các đoạn K20+700 - K40+550; K44+700 - K47+980; K51+150 - K52+680 | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 5,000 | 4,900 |
|
| Xã Hà Kỳ, Xã Hà Thanh, Xã Nguyên Giáp | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
9 | Xây dựng thay thế cống Gạch, huyện Tứ Kỳ | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 200 | 200 |
|
| Xã Hà Thanh | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
10 | Xây dựng thay thế cống cấp 1 An Thổ, huyện Tứ Kỳ | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 500 | 500 |
|
| Xã Nguyên Giáp | Danh mục vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
11 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn huyện Tứ Kỳ | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 18,335 | 11,817 |
|
| Các Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
12 | Dự án Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, gạch không nung, bê tông xi măng, bê tông xi măng, bê tông nhựa asphalt, bến bãi kinh doanh vật liệu xây dựng, cửa hàng xăng dầu và cho thuê kho bãi, nhà xưởng | Công ty TNHH MTV Đỗ Hữu Vang | 102,000 | 98,000 |
|
| Xã Hà Kỳ | Quyết định số 3894/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, gạch không nung, bê tông xi măng, bê tông xi măng, bê tông nhựa asphalt, bến bãi kinh doanh vật liệu xây dựng, cửa hàng xăng dầu và cho thuê kho bãi, nhà xưởng |
13 | Trạm xử lý nước thuộc nhà máy nước Kỳ Sơn | Công ty nước sạch | 8,000 | 7,000 |
|
| Xã Tiên Động | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
14 | Cơ sở sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH Mạnh Cường HD) | Công ty TNHH Mạnh Cường HD | 25,000 | 20,000 |
|
| Xã Đại Sơn | Thông báo số 123-TB/TU ngày 31/8/2021 của huyện ủy Tứ kỳ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
15 | Dự án xưởng sửa chữa và gia công máy thiết bị | Hộ KD Đào Hải Nam | 5,000 | 4,500 |
|
| Xã Minh Đức | Nghị quyết số 40/NQ-HU ngày 18/10/2021 của Huyện ủy Tứ Kỳ về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện dự án. |
16 | Dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm công nhựa công nghiệp (bổ sung diện tích) | Công ty CP nhựa Giang Thanh | 5,000 | 3,500 |
|
| Xã Đại sơn | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Hải Dương (1.0ha); Quyết định số 798/QĐ- HĐND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh QĐ chủ trương đầu tư; Thông báo số 123/TB ngày 31/8/2021 của Huyện ủy Tứ kỳ về việc chấp thuận dự án |
17 | Dự án Nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu và cho thuê nhà xưởng | Công ty CP cơ khí xây dựng số 4 | 95,000 | 91,000 |
|
| Xã Nguyên Giáp | Chấp thuận chủ trương số 504/CTĐT-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh vê việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu và cho thuê nhà xưởng |
18 | Bổ sung diện tích Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hàng may, thêu xuất khẩu - Công ty TNHH BABEENI Việt Nam | Công ty TNHH BABEENI Việt Nam | 2,000 | 2,000 |
|
| Xã Dân Chủ | Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh (4,35ha); Văn bản số 949/SKHĐT-ĐT, TĐ-GSĐT ngày 29/5/2020 của sở KH ĐT về việc tiếp nhận dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hàng May, thêu xuất khẩu. |
19 | Mở rộng đường xã, tuyến từ cống T1 đến Bến đò An Lao | UBND huyện | 2,500 | 500 |
|
| Xã An Thanh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
20 | Mở rộng tuyến đường liên thôn Thanh Kỳ - An Định (Từ đình Thành Kỳ đến cống Đa Vang) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 15,000 | 14,100 |
|
| Xã An Thanh | Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành đề án phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
21 | Mở rộng 1,2 km đường thủy sản thôn Trạch Lộ (Đoạn đấu nối tuyến Hà Kỳ - Tiên Động về KDC Trạch Lộ) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 4,000 | 2,000 |
|
| Xã Hà Kỳ | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
22 | Mở rộng đường cầu Chỗ đến hết thôn Tây An | UBND xã | 400 | 400 |
|
| Xã Chí Minh | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND xã Chí Minh ngày 31/12/2020 về đầu tư công năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2020; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
23 | Mở rộng nâng cấp tuyến đường trục xã Bình Lãng (Đoạn từ ĐT 391 - Doanh trại Quân đội) | UBND huyện | 5,000 | 5,000 |
|
| Xã Bình Lãng | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
24 | Mở rộng đường giao thông xã Xã Quảng Nghiệp | UBND xã | 9,000 | 3,000 |
|
| Xã Quảng Nghiệp | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
25 | Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Văn tố (đoạn từ đường tỉnh 391 đến ngã tư thôn Mỹ Ân) | UBND xã | 2,000 | 1,900 |
|
| Xã Văn Tố | Quyết định số 02a/QĐ- UBND ngày 07/01/2021 của UBND xã Văn Tố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường giao thông nông thôn xã Văn tố (đoạn từ đường tỉnh 391 đến ngã tư thôn Mỹ Ân) |
26 | Xây dựng mới tuyến đường từ trạm y tế dọc 2 theo bờ sông Sồi | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 20,000 | 8,000 |
|
| Xã An Thanh | Quyết định số 2271 ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành đề án phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ giai đoạn 2021- 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
27 | Tuyến đường vành đai phục vụ du lịch (Dưới chân đê sông Thái Bình phía trong đồng từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Chí Minh) | BQLDA ĐTXD tỉnh Hải Dương | 102,000 | 43,000 |
|
| Xã An Thanh | Quyết định số 2864 ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành đề án phát triển du lịch chất lượng cao tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
28 | Trường THCS xã Đại Sơn (Điểm trường thôn Nghĩa Xá) | UBND xã | 6,300 | 5,500 |
|
| Xã Đại Sơn | Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt QHCT xây dựng trường THCS Đại Sơn (điểm trường thôn Nghĩa Xá) Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
29 | Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Quang Khải | UBND xã | 2,500 | 2,300 |
|
| Xã Quang Khải | Nghị quyết của Đảng ủy, HĐND xã; để hoàn thiện tiêu chí NTM nâng cao vào năm 2022 theo Nghị quyết của huyện |
30 | Mở rộng trường tiểu học xã Đại Hợp | UBND xã | 12,800 | 10,000 |
|
| Xã Đại Hợp | Nằm trong QHSD đất 2021-2030; quy hoạch xây dựng chung xã và đang lập quy hoạch chi tiết; công trình xây dựng phục vụ tiêu chí về đích NTM nâng cao |
31 | Sân vận động trung trung tâm xã Quang Khải (bổ sung diện tích) | UBND xã | 2,500 | 500 |
|
| Xã Quang Khải | Nghị quyết 16/ NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Số 2045/QĐ-UBND ngày 1 tháng 7 năm 2020 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng sân vận động xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ |
32 | Sân vận động xã Dân Chủ | UBND xã | 10,000 | 7,000 |
|
| Xã Dân Chủ | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
33 | Trạm y tế xã Chí Minh | UBND xã | 1,500 | 1,300 |
|
| Xã Chí Minh | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
34 | Bãi rác tập trung xã Cộng Lạc | UBND xã | 8,500 | 7,000 |
|
| Xã Cộng Lạc | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
35 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã | 3,100 | 100 |
|
| Xã Minh Đức | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
36 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã | 3,000 | 1,000 |
|
| Xã Quang Phục | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
37 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã | 1,000 | 1,000 |
|
| Xã Hà Kỳ | Đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới nâng cao; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
38 | Điểm dân cư thôn Bích Cẩm | UBND xã | 31,000 | 29,000 |
|
| Xã Quang Phục | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
39 | Khu dân cư Chiều Mây Sau trường mầm non trung tâm (bổ sung diện tích) | UBND xã | 5,000 | 4,000 |
|
| Xã Văn Tố | Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Xây dựng điểm dân cư mới |
40 | Dự án khu dân cư trung tâm Văn Tố (bổ sung diện tích) | UBND xã | 15,000 | 2,900 |
|
| Xã Văn Tố | Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu dân cư trung tâm xã tỷ 1/500; Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 |
41 | Khu dân cư mới xã An Thanh | UBND xã | 84,800 | 84,000 |
|
| Xã An Thanh | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
42 | Khu dân cư mới thôn Quảng Giang (Tổng diện tích 4,5 ha) | UBND xã | 35,300 | 35,000 |
|
| Xã Đại Hợp | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh (0,97ha); Quyết định số 3110/QĐ- UBND ngày 06/11/2009 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thôn Quảng Giang xã Đại Hợp |
43 | Bổ sung diện tích điểm dân cư mới xã Đại Sơn (Giáp công ty Rich Way) | UBND xã | 6,300 | 4,500 |
|
| Xã Đại Sơn | Quyết định 3449/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ Vv phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư mới thôn Mỗ Đoạn |
44 | Điểm dân cư thôn Quàn (Sau KDC cũ đến giáp đường vào xã Quang Khải) | UBND xã | 49,900 | 48,100 |
|
| Xã Minh Đức | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
45 | Khu dân cư thôn Mạc Xá, xã Quang Phục | UBND xã | 56,000 | 55,500 |
|
| Xã Quang Phục | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
46 | Điểm dân cư Tân Quang (Đường Đỗ giai đoạn 2) | UBND xã | 21,000 | 21,000 |
|
| Xã Quang Khải | Quyết định số: 1305/QĐ-UBND, ngày 10/6/2010 của UBND huyện Tứ Kỳ; QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư; tạo nguồn để hoàn thiện các tiêu chí NTM nâng cao vào năm 2022 theo Nghị quyết của huyện |
47 | Điểm dân cư mới thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ | UBND xã | 26,000 | 23,000 |
|
| Xã Hà Kỳ | Quyết đinh số: 13377/QĐ-UBND, ngày 18/10/2021 của UBND huyện Tứ Kỳ; QĐ phê duyệt Nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ; Thông báo số 505 -TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU |
48 | Khu dân cư mới trung tâm xã Hà Thanh | UBND xã | 93,000 | 84,000 |
|
| Xã Hà Thanh | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
49 | Điểm dân cư Trạch Lộ | UBND xã | 49,500 | 48,500 |
|
| Xã Hà Kỳ | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1); Nghị quyết số 02/NQ- ĐU ngày 06/01/2021 của Đảng ủy xã về việc thông qua chủ trương đầu tư xây dựng Điểm dân cư mới thôn Trạch Lộ, xã Hà Kỳ để có kinh phí xây dựng nâng cấp cải tạo đường xã kết nối đường tỉnh lộ 391 với trục Đông Tây của tỉnh |
50 | Đất dịch vụ, thương mại tổng hợp | UBND xã | 10,000 | 9,500 |
|
| Xã Minh Đức | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
51 | Khu dân cư mới Trại Lợn | UBND xã | 35,000 | 30,000 |
|
| Xã Đại Hợp | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND của HĐND xã về việc Quy hoạch chung toàn xã phù hợp với quy hoạch vùng của huyện, tỉnh giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn 2030; công trình tạo nguồn phục vụ tiêu chí về đích NTM nâng cao |
52 | Khu dân cư An Hưng | UBND xã | 83,000 | 44,000 |
|
| Xã Quang Trung | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
53 | Khu dân cư mới Quảng Giang, xã Đại Hợp | UBND xã | 98,000 | 97,000 |
|
| Xã Đại Hợp | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
54 | Điểm dân cư Đồng Đỗ, thôn Liêu Xá, xã Đại Sơn | UBND xã | 33,600 | 32,600 |
|
| Xã Đại Sơn | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
55 | Khu dân cư La Tỉnh Nam, thị trấn Tứ Kỳ | UBND huyện | 50,000 | 48,500 |
|
| Thị trấn Tứ Kỳ | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
56 | Khu dân cư thương mại mới thị trấn Tứ Kỳ (Tổng diện tích 14 ha) | UBND huyện | 70,000 | 65,000 |
|
| Thị trấn Tứ Kỳ | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
57 | Khu dân cư thôn Quan Lộc, xã Tiên Động | UBND huyện | 80,000 | 75,500 |
|
| Xã Tiên Động | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
58 | Khu dân cư mới xã Minh Đức (Tổng diện tích 25 ha) | UBND huyện | 100,000 | 95,000 |
|
| Xã Minh Đức | Thông báo số 505-TB/TU, ngày 24/11/2021 của BTVTU về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu dân cư, điểm dân cư mới trên địa bàn tỉnh năm 2021, 2022 (đợt 1) |
59 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư có thu tiền sử dụng đất | UBND huyện | 10,000 | 5,000 |
|
| 23 Xã, thị trấn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
60 | Khu công viên cây xanh khu vực sông Sồi (Từ cống Sồi đến đường 396) | UBND huyện | 150,000 | 95,000 |
|
| Xã An Thanh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
61 | Lăng bà Bổi Lạng | Sở VHTT&DL | 11,000 | 11,000 |
|
| Xã Bình Lãng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
62 | Dự án Cơ sở kinh doanh đồ gỗ nội thất Hùng Mạnh | Công ty TNHH XDTM và dịch vụ Hùng Mạnh | 5,300 | 2,000 |
|
| Xã Đại Sơn | Quyết định số 3716/Q Đ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở kinh doanh đồ gỗ nội thất Hùng Mạnh của Công ty TNHH XDTM và dịch vụ Hùng Mạnh |
63 | Dự án Tổ hợp kinh doanh dịch vụ, thương mại Minh Đức HDT | Công ty TNHH dịch vụ tổng hợp Minh Đức HDT | 14,000 | 12,000 |
|
| Xã Đại Sơn | Văn bản số 2310/STNMT-NVQLĐĐ ngày 11/11/2020 Vv thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất để thực hiện dự án Dự án Tổ hợp kinh doanh dịch vụ, thương mại Minh Đức HDT |
64 | Cơ sở gia công hàng may mặc và cho thuê văn phòng, nhà xưởng Mạnh Cường (mở rộng) | Công ty TNHH Mạnh Cường HD | 25,000 | 23,500 |
|
| Xã Đại Sơn | Thông báo số 123-TBHU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Huyện ủy Tứ Kỳ Vv chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở gia công hàng may mặc và cho thuê văn phòng, nhà xưởng Mạnh Cường (mở rộng) |
65 | Dự án đầu tư sửa chữa và gia công máy móc thiết bị | Hộ KD Đào Hải Nam | 7,000 | 6,000 |
|
| Xã Minh Đức | Nghị quyết số 40-NQ/HU ngày 18/10/2021 của Ban thường vụ Uyện ủy về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện các dự án thuê đất |
66 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Quang Trung - (tên cũ: Cơ sở sản xuất hương xuất khẩu và dịch vụ thương mại tổng hợp) - bổ sung 0.81ha | UBND xã | 8,100 | 4,200 |
|
| Xã Quang Trung | Nghị quyết cuộc họp ban chấp hành Đảng bộ ngày 26 tháng 01 năm 2021 về việc cho bà Phạm Thị Hải Yến thực hiện dự án mở rộng CSSX hương xuất khẩu và DVTMTH |
67 | Mở rộng sông Sồi đoạn từ cửa sông giáp trạm y tế | Ban QLDA ĐTXD tỉnh HD | 15,000 | 14,000 |
|
| Xã An Thanh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
XI | Thành phố Hải Dương | 39 | 1,054,176 | 642,724 | 0 | 0 |
|
|
1 | Trụ sở công an phường Ái Quốc | UBND thành phố Hải Dương | 1,900 | 1,900 |
|
| P Ái Quốc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
2 | Trụ sở Công an phường Nam Đồng | UBND thành phố Hải Dương | 2,500 | 2,000 |
|
| P Nam Đồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
3 | Mở rộng trụ sở công an xã Tiền Tiến | UBND thành phố Hải Dương | 1,000 | 800 |
|
| Xã Tiền Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
4 | Trụ sở Công an xã Gia Xuyên | UBND thành phố Hải Dương | 1,200 | 800 |
|
| Xã Gia Xuyên | Báo cáo số 1905/BC-CATP ngày 04/11/2021 của Công an Thành phố Hải Dương về việc đề nghị bổ sung xin chủ trương xây mới trụ sở làm việc công an xã Gia Xuyên; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
5 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn TP Hải Dương | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 19,626 | 3,774 |
|
| Các Xã, phường | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
6 | Đường dây 110kV từ TBA 220kV Hải Dương - Đồng niên | Tổng công ty Điện lực Miền Bắc | 8,500 | 5,500 |
|
| P Việt Hòa | Quyết định số 3443/QĐ -EVNNPC ngày 16/11/2018 về việc phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư XD |
7 | Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn | Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh | 99,300 | 99,300 |
|
| Xã Ngọc Sơn | Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng xây dựng khu dân cư mới Ngọc Sơn; Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh HD vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn |
8 | Dự án khu Đô thị Tân Phú Hưng | Liên danh Cty CP đầu tư NewLand và Công ty CPĐT xây dựng NHS | 43,100 | 11,100 |
|
| P. Tân Hưng. p.Thạch Khôi | UBND tỉnh cấp GCN đầu tư số 04121000639 ngày 29/6/2012; Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; đang GPMB |
9 | Khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng mở rộng | Liên danh Cty CP đầu tư NewLand và Công ty CPĐT xây dựng NHS | 187,300 | 39,900 |
|
| P. Tân Hưng. P.Thạch khôi. P.Hải Tân | Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
10 | Khu dân cư mới thôn Tứ Thông, phường Tứ Minh (bổ sung diện tích) | UBND thành phố Hải Dương | 13,400 | 900 |
|
| P. Tứ Minh | Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (4,85 ha); Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/1/2020 của HĐND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 | Dự án khu dân cư phía Đông đường Tân Dân (bổ sung diện tích) | Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố | 13,000 | 5,900 |
|
| P. Việt Hòa | Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 (7,03 ha); Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phía Đông đường Tân Dân; Thông báo thu hồi đất số 1357/TB- UBND ngày 31/1/2019 của UBND thành phố; Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa |
12 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới khu 3 phường Việt Hòa (bổ sung diện tích) | Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố | 45,500 | 35,000 |
|
| P. Việt Hòa | Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 (4,25 ha); Công văn số 512/UBND-KHTC ngày 20/5/2019 của UBND thanh phố về việc lập đề xuất chủ trương và giao nhiệm vụ chủ đầu tư |
13 | Xây dựng điểm dân cư mới Liễu Tràng 1 và 2 | UBND phường | 17,000 | 16,200 |
|
| P.Tân Hưng | Văn bản số 2704/UBND-TCKH ngày 04/11/2021 của UBND thành phố kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
14 | Xây dựng điểm dân cư mới Khu Khuê Liễu | UBND phường | 8,000 | 5,000 |
|
| P.Tân Hưng | Văn bản số 2704/UBND-TCKH ngày 04/11/2021 của UBND thành phố kế hoạch đầu tư công năm 2022; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
15 | Xây dựng khu dân cư phía Nam phố Văn, phường Việt Hòa (trong đó ODT 3,29 ha) | UBND thành phố Hải Dương | 113,300 | 94,700 |
|
| P Việt Hòa | Quyết định số 496/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương ngày 22/07/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Nam Phố Văn, phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương tỷ lệ 1/500 |
16 | Điểm dân cư mới xã Ngọc Sơn | UBND Xã | 18,500 | 17,500 |
|
| Xã Ngọc Sơn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
17 | Mở rộng nghĩa trang Tâng Thượng | UBND xã | 11,700 | 5,500 |
|
| Xã Liên Hồng | Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 25 tháng 2 năm 20213 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Nam thành phố Hải Dương (phân khu 2) |
18 | Mở rộng nghĩa trang Phú Triều | UBND xã | 3,500 | 1,500 |
|
| Xã Liên Hồng | Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 25 tháng 2 năm 20213 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Nam thành phố Hải Dương (phân khu 2) |
19 | Mở rộng nghĩa trang Thanh Xá | UBND xã | 26,800 | 20,000 |
|
| Xã Liên Hồng | Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 25 tháng 2 năm 20213 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Nam thành phố Hải Dương (phân khu 2) |
20 | Mở rộng nghĩa trang Qua Bộ | UBND xã | 9,900 | 6,000 |
|
| Xã Liên Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
21 | Mở rộng nghĩa trang Cập Thượng | UBND xã | 4,900 | 4,900 |
|
| Xã Tiền Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
22 | Mở rộng nghĩa trang Cập Nhất | UBND xã | 4,850 | 4,850 |
|
| Xã Tiền Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
23 | Xây dựng cơ sở sản xuất Bánh đậu xanh Hoàng Nguyên | Công ty TNHH TMDV và sản xuất bánh đậu xanh Hoàng Nguyên | 4,400 | 4,000 |
|
| Xã Gia Xuyên | Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
24 | Dự án cơ sở sản xuất bao bì Carton ACB | Công ty TNHH ACB Group | 22,100 | 21,000 |
|
| Xã Gia Xuyên | Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
25 | Dự án cơ sở sản xuất bao bì Carton Tân Trung Đức | Công ty TNHH MTV giấy Tân Trung Đức | 5,700 | 5,000 |
|
| Xã Gia Xuyên | Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
26 | Nhà máy sản xuất hương xuất khẩu và cho thuê nhà xưởng Gia Lộc | Công ty TNHH sản xuất và TM Gia Lộc | 8,000 | 8,000 |
|
| Xã Gia Xuyên | Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 20/1/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư (điều chỉnh lần 2) |
27 | Dự án đường Vành Đai I TP Hải Dương (bổ sung diện tich) | Ban QLDA đầu tư XDCB thành phố | 49,200 | 5,100 |
|
| P Tân Hưng, P Thạch Khôi, Xã Gia Xuyên, Xã Liên Hồng, Xã Ngọc Sơn | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 (27,38 ha); Thông báo kết luận của BTVTU số 2025-TB/TU ngày 12/10/2020 về việc triển khai các công trình trọng điểm và một số nhiệm vụ trọng tâm trên địa bàn thành phố Hải Dương; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/1/2020 của HĐND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4860/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: đầu tư xây dựng Đường Vành đai I (đoạn từ xã Liên Hồng đến xã Ngọc Sơn) |
28 | Mở rộng trường tiểu học | UBND phường | 4,500 | 4,500 |
|
| P.Tứ Minh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
29 | Mở rộng trường tiểu học Nam Đồng | UBND phường | 4,900 | 4,900 |
|
| P.Nam Đồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
30 | Trường mầm non trung tâm xã | UBND xã | 8,000 | 8,000 |
|
| Xã Tiền Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
31 | Xây dựng đài tưởng niệm | UBND phường | 19,000 | 1,000 |
|
| P Tân Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
32 | Xây mới Trung tâm kiểm soát Bệnh tật tỉnh (CDC) | UBND thành phố Hải Dương | 20,300 | 15,000 |
|
| Xã Liên Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
33 | Hạ tầng kỹ thuật Khu phức hợp Y-Tế tỉnh Hải Dương | UBND thành phố Hải Dương | 72,000 | 50,000 |
|
| Xã Liên Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
34 | Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền | UBND thành phố Hải Dương | 35,800 | 29,700 |
|
| Xã Liên Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
35 | Xây dựng Bệnh Viện Mắt và Da liễu Hải Dương | UBND thành phố Hải Dương | 21,200 | 17,800 |
|
| Xã Liên Hồng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
36 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương | Sở lao động thương binh và xã hội tỉnh HD | 70,400 | 50,000 |
|
| Xã Liên Hồng | Công văn số 3199/UBND-VP ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương và Thông báo số 1420-TB/TU ngày 28/8/2019 của Tỉnh ủy Hải Dương |
37 | Mở rộng trụ sở UBND xã Gia Xuyên | UBND xã | 3,400 | 3,400 |
|
| Xã Gia Xuyên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương |
38 | Xây dựng vườn ươm và khu trồng cây xanh phường P Ngọc Châu, TP Hải Dương | UBND thành phố Hải Dương | 49,300 | 31,100 |
|
| P Ngọc Châu | Công văn số 288/UBND-QLDA ngày 02/02/2021 của UBND thành phố; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Hải Dương. |
39 | Cơ sở gia công, lắp ráp và kinh doanh đồ gỗ nội thất, mỹ nghệ của hộ kinh doanh bà Quách Thị Thùy Linh (Bổ sung diện tích) | Hộ kinh doanh Quách Thùy Linh | 1,200 | 1,200 |
|
| Xã Quyết Thắng | Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (1 ha); Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở gia công, lắp ráp và kinh doanh đồ gỗ nội thất, mỹ nghệ của hộ kinh doanh bà Quách Thị Thùy Linh |
XII | Thành phố Chí Linh | 48 | 3,565,692 | 1,255,154 | 29,000 | 0 |
|
|
1 | Đất quốc phòng (CL 30) | Ban CHQS thành phố | 50,000 |
| 25000 |
| Phường Cộng Hòa, Văn An | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
2 | Xây dựng trụ sở công an xã Bắc An | UBND thành phố Chí Linh | 2,500 | 2,420 |
|
| Xã Bắc An | Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 15/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2022 |
3 | Dự án Cơ sở ươm trồng cây xanh | Công ty TNHH Mifarm | 3,400 | 3,200 |
|
| P. Hoàng Tân | Hội đồng tư vấn các dự án thành phố Chí Linh đã đồng ý chủ trương cho công ty TNHH Mifarm đề nghị thực hiện dự án đầu tư cơ sở Ươm trồng cây xanh tại Cụm công nghiệp Hoàng Tân, phường Hoàng Tân, thành phố Chí Linh |
4 | Dự án Cơ sở chế biến gỗ công nghiệp xuất khẩu Thành Đạt | UBND TP Chí Linh | 5,702 | 5,502 |
|
| P. Hoàng Tân | Quyết định số 1697/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương ngày 08 tháng 6 năm 2021 về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư thực hiện Dự án Cơ sở chế biến gỗ công nghiệp và xuất khẩu Thành Đạt |
5 | Đường nội bộ cụm công nghiệp Hoàng Tân (bổ sung diện tích) | UBND TP Chí Linh | 2,500 | 2,350 |
|
| P. Hoàng Tân | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh; Thông báo số 1714-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh; Kết luận của Ban thường vụ thành ủy về việc xin cho thuê đất lập dự án đầu tư nhà máy in và thêu Top Gear tại phường Hoàng Tân |
6 | Cải tạo cảnh quan khu Côn Sơn (khu vực hồ Bán Nguyệt và bãi đỗ xe) | Sở VHTTDL | 28,000 | 4,300 |
|
| P. Cộng Hòa | Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Chí Linh;Văn bản số 2371/UBND-VP ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh |
7 | Tu bổ, tôn tạo hạ tầng phía trước đền Kiếp Bạc, xã Hưng Đạo, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 4,300 | 4,000 |
|
| Xã Hưng Đạo | Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 25/9/2020; Văn bản số 1370/UBND-VP ngày 20/4/2021; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
8 |
| UBND phường Thái Học | 21,200 | 20,000 |
|
| Phường Thái Học | Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (LUC (2,00 ha); DGT (0,12 ha)); Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UND thị xã Chí Linh về phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án; Chương trình chỉnh trang đô thị; đấu giá quyền sử dụng đất |
9 | Khu dân cư số 1 ven đường 17B (giai đoạn 2) | UBND phường Cổ Thành | 14,700 | 13,300 |
|
| Phường Cổ Thành | Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND TP Chí Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
10 | Khu dân cư số 2 ven đường 17B (giai đoạn 2) | UBND P. Cổ Thành | 16,700 | 13,000 |
|
| Phường Cổ Thành | Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND TP Chí Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
11 | Khu dân cư Chi Ngãi | UBND TP Chí Linh | 70,000 | 60,000 |
|
| Phường Cộng Hòa | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
12 | Khu dân cư mới Đại Bộ | UBND TP Chí Linh | 80,000 | 70,000 |
|
| Phường Hoàng Tân | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
13 | Khu dân cư Thanh Tảo | UBND TP Chí Linh | 90,000 | 71,100 |
|
| Xã Lê Lợi | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
14 | Khu dân cư Trà Na, phường Thái Học | UBND TP Chí Linh | 40,000 | 55,200 |
|
| Phường Thái Học | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
15 | Khu dân cư mới Khang Thọ | UBND TP Chí Linh | 45,000 | 43,500 |
|
| Phường Chí Minh | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
16 | Khu dân cư Thị Tứ Lê Lợi | UBND TP Chí Linh | 99,000 | 95,000 |
|
| Xã Lê Lợi | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
17 | Khu đô thị Thái Học | UBND TP Chí Linh | 160,000 | 77,100 |
|
| Phường Thái Học | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 402-TB/TU ngày 27/8/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Chí Linh năm 2021; TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
18 | Khu dân cư tái định cư xã Hoàng Hoa Thám (Tổng diện tích 99 ha) | UBND TP Chí Linh | 600,000 | 9,400 |
|
| X. Hoàng Hoa Thám | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 |
19 | Khu dân cư Con Nhạn (đợt 2) | UBND phường Văn Đức | 20,600 | 19,600 |
|
| P. Văn Đức | Quyết định phê duyệt điều chỉnh QHCT số 580/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND thị xã Chí Linh; Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014; Đã thu hồi, GPMB xong |
20 | Khu dân cư Con Nhạn 2 | UBND phường Văn Đức | 5,000 | 5,000 |
|
| P. Văn Đức | Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Con Nhạn 2, xã Văn Đức |
21 | PGD Tân Dân - Agribank chi nhánh Hải Dương II | PGD Agribank | 6,000 | 5,500 |
|
| P. Tân Dân | GCN đăng ký địa điểm kinh doanh số 00729 |
22 | Đường gom ven Quốc lộ 37 | UBND phường Tân Dân | 22,000 | 17,000 |
|
| P. Tân Dân | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân TP Chí Linh về dự kiến đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách địa phương, thành phố Chí Linh |
23 | Đường vào dự án FLC, kết nối từ QL 18 đến đường 398B | UBND TP Chí Linh | 400,000 | 70,000 |
|
| Phường Bến Tắm; Phường Hoàng Tân; Xã Hoàng Hoa Thám | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
24 | Nâng cấp đường tỉnh 398B kết nối Hoàng Tân- Bến Tắm- Bắc An- Hoa Thám kết nối sang đường 345 Quảng Ninh | UBND TP. Chí Linh | 225,000 | 30,000 | 4,000 |
| Phường Bến Tắm; Phường Hoàng Tân; Xã Hoàng Hoa Thám | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
25 | Đường tỉnh lộ 398 đoạn từ ngã ba An Lĩnh vào đền Kiếp Bạc | UBND TP Chí Linh | 301,800 | 55,000 |
|
| Xã Lê Lợi, Xã Hưng Đạo | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
26 | Đường 398 nhánh Côn Sơn (qua chùa Côn Sơn) | UBND TP Chí Linh | 70,000 | 4,000 |
|
| Phường Cộng Hòa | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
27 | Đường tỉnh 398 từ Cộng Hòa (QL37) vào đền Chu Văn An kết nối ra QL18 | UBND TP Chí Linh | 195,000 | 7,000 |
|
| Phường Văn An, Phường Cộng Hòa | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
28 | Đường tránh trung tâm thành phố Chí Linh (Đoạn từ QL18 đến QL37) | UBND TP. Chí Linh | 92,500 | 70,000 |
|
| Phường Phường Chí Minh, Phường Thái Học | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
29 | Tuyến đường và cầu Linh Xá kết nối sang Nam Sách (đi qua KCN Chí Linh 1 tại Cổ Thành) | UBND TP Chí Linh | 64,000 | 16,600 |
|
| Phường Cổ Thành, Phường Phả Lại, Xã Nhân Huệ | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
30 | Mở rộng Cầu Bình + đường dẫn | UBND TP Chí Linh | 100,000 | 58,000 |
|
| Phường Đồng Lạc | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
31 | Mở rộng Cầu Đông Mai + đường dẫn | UBND TP Chí Linh | 10,000 | 4,000 |
|
| Phường Văn Đức | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
32 | Hạ tầng đô thị dọc trục kênh Phao Tân - An Bài | UBND TP Chí Linh | 334,000 | 99,000 |
|
| Phường Phả Lại, Phường Cổ Thành, Phường Phường Chí Minh, Phường Thái Học, Phường An Lạc | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
33 | Công trình xây dựng đường nối dài Cầu Hàn đến Quốc Lộ 18, kết nối thành phố Hải Dương - Nam Sách - Chí Linh. (Dự kiến đặt tên công trình: Xây dựng cầu Tân An và đường dẫn). | UBND TP Chí Linh | 31,000 | 27,000 |
|
| Phường Chí Minh, phường Văn An | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
34 | Công trình xây dựng Cầu Vạn và đường dẫn (thuộc dự án xây dựng tuyến nối QL37, thành phố Chí Linh với đường dẫn Cầu Triều thị xã Kinh Môn); | UBND TP Chí Linh | 36,500 | 30,000 |
|
| P. Đồng Lạc, P. Tân Dân | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
35 | Công trình xây dựng Tuyến tránh từ QL37 kết nối với đường tốc độ cao tỉnh Quảng Ninh. | UBND TP Chí Linh | 66,400 | 30,000 |
|
| Phường Cộng Hòa, phường Hoàng Tân | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
36 | Đầu tư xây dựng trường tiểu học và THCS xã Hoàng Hoa Thám, thành phố Chí Linh (giai đoạn 1) | Ban QLDAĐTXD Tp Chí Linh | 15,500 | 14,700 |
|
| Xã Hoàng Hoa Thám | Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 15/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2022 |
37 | Đầu tư xây dựng trường THCS xã Hưng Đạo, thành phố Chí Linh (giai đoạn 1) | Ban QLDAĐTXD Tp Chí Linh | 15,000 | 12,000 |
|
| Xã Hưng Đạo | Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 15/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2022 |
38 | Đầu tư xây dựng trường tiểu học xã Bắc An, thành phố Chí Linh (giai đoạn 1) | Ban QLDAĐTXD Tp Chí Linh | 15,000 | 4,000 |
|
| Xã Bắc An | Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 15/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2022 |
39 | Đầu tư xây dựng trường mầm non phường Văn An, thành phố Chí Linh (giai đoạn 1) | Ban QLDAĐTXD Tp Chí Linh | 15,000 | 14,000 |
|
| Phường Văn An | Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 15/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2022 |
40 | Công trình tổ hợp Sân vận động và Nhà đa năng thành phố Chí Linh | UBND TP. Chí Linh | 43,000 | 13,000 |
|
| Phường Cộng Hòa | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
41 | Sân vận động trung tâm phường | UBND phường Văn An | 15,000 | 14,000 |
|
| Phường Văn An | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
42 | Sân vận động xã Hoàng Hoa Thám | UBND xã Hoàng Hoa Thám | 15,000 | 13,500 |
|
| Hoàng Hoa Thám | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
43 | Trạm xử lý nước thải tập trung và hệ thống xử lý nước thải thành phố Chí Linh | UBND TP Chí Linh | 20,000 | 18,500 |
|
| TP Chí Linh | Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của BTVTU về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của BTVTU Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. |
44 | Bãi rác thải tập trung Phường Chí Minh | UBND phường Chí Minh | 11,000 | 2,800 |
|
| Phường Chí Minh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
45 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu Thanh Trung | UBND phường Chí Minh | 30,000 | 20,900 |
|
| Phường Chí Minh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
46 | Xây dựng nhà văn hóa khu dân cư Phục Thiện | UBND phường Hoàng Tiến | 1,000 | 950 |
|
| Phường Hoàng Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
47 | Mở rộng đền Quốc Phụ | BQLDA | 30,000 | 23,000 |
|
| P. Văn An, P. Chí Minh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của TP. Chí Linh |
48 | Xây dựng các công trình điện năng trên địa bàn TP Chí Linh | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 27,390 | 6,732 |
|
| Các Xã, phường | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
TỔNG | 665 | 20,758,057 | 14,535,928 | 186,300 | 0 |
|
|
- 1 Nghị quyết 93/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 2 Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 4 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện các công trình dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2022 tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết 05/NQ-HĐND về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 05 Dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai