Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Xét các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai: Tờ trình số 182/TTr- UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 về kế hoạch đầu tư công năm 2024; Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 và Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 292/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai như sau:

1. Tổng kế hoạch vốn: 5.791.985 triệu đồng; gồm:

a) Vốn ngân sách địa phương: 3.893.179 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 718.373 triệu đồng.

- Nguồn thu sử dụng đất: 1.829.306 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác: 1.000.000 triệu đồng.

- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 35.500 triệu đồng.

- Nguồn thu từ khai thác khoáng sản để đảm bảo hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường: 300.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn dự bị động viên ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh: 10.000 triệu đồng.

b) Vốn ngân sách trung ương: 1.898.806 triệu đồng, trong đó:

- Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 921.280 triệu đồng.

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 977.526 triệu đồng.

2. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn:

(Chi tiết theo các biểu từ 01 đến biểu 13 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP:TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PT-TH; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc văn phòng;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường


BIỂU TỔNG HỢP: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công năm 2024

Phân bổ kỳ này

Còn lại chưa phân bổ

Ghi chú

 

Tổng cộng

5,791,985

5,136,135

655,850

 

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3,893,179

3,262,627

630,552

 

1

Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (Ngân sách tập trung)

718,373

718,373

0

Chi tiết tại Biểu 01

2

Nguồn thu sử dụng đất

1,829,306

1,498,940

330,366

Chi tiết tại Biểu 02, 06

3

Nguồn tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác

1,000,000

865,814

134,186

Chi tiết tại Biểu 03, 06

4

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

35,500

35,500

0

Chi tiết tại Biểu 04

5

Nguồn thu khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường

300,000

134,000

166,000

Chi tiết tại Biểu 05

6

Nguồn vốn dự bị động viên NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh

10,000

10,000

0

Chi tiết tại Biểu 07

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1,898,806

1,873,508

25,298

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

1,898,806

1,873,508

25,298

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

921,280

921,280

0

Chi tiết tại Biểu 08

2

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

977,526

952,228

25,298

Chi tiết tại Biểu 09

2.1

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

608,096

603,887

4,209

Chi tiết tại Biểu 10, 11

2.2

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

90,980

90,980

0

Chi tiết tại Biểu 12

2.3

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

278,450

257,361

21,089

Chi tiết tại Biểu 13

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

0

 

 

 

 

BIỂU 01: PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đơn vị chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt (Chủ trương/đầu tư/quyết toán)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Nguồn ngân sách tập trung

Kế hoạch vốn NSTT năm 2024

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó NSTT đã bố trí

Tổng số

NSTT Đã bố trí năm 2021

NSTT đã bố trí năm 2022

NSTT đã bố trí năm 2023

Bố trí tiếp giai đoạn 2024-2025

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó NSTT

Kế hoạch vốn năm 2024

Thu hồi ngân sách tỉnh

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

20

 

TỔNG CỘNG

206

 

 

5,567,034

3,867,745

1,009,543

685,702

3,125,760

539,075

609,595

566,131

1,410,959

718,373

540,373

178,000

 

A

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP, HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN

206

 

 

5,567,034

3,867,745

1,009,543

685,702

3,125,760

539,075

609,595

566,131

1,410,959

682,370

504,370

178,000

 

I

HUYỆN BẮC HÀ

23

 

 

866,779

592,414

153,316

153,316

384,486

56,300

51,500

49,947

226,739

74,473

53,196

21,277

 

 

Dự án quyết toán

5

 

 

92,446

92,446

68,176

68,176

24,658

9,700

2,250

2,800

9,908

9,513

6,242

3,271

 

1

Nhà Văn hóa các dân tộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai; hạng mục Thiết bị, ngoại thất, cấp nước, PCCC, cấp điện ngoài nhà

 

 

94; 13/01/2023

7,492

7,492

6,000

6,000

1,492

 

 

 

1,492

1,492

1,492

 

 

2

Cầu bản thôn Khởi Xá 1, xã Bảo Nhai; Ngầm tràn liên hợp thôn Bản Cái, xã Nậm Lúc; Cầu suối Ngòi Đùn, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2019-2023

154/18/1/2023

11,487

11,487

6,885

6,885

4,990

2,500

500

1,300

690

302

 

302

 

3

Đường từ thôn Làng Mới xã Nậm Khánh đi thôn Xà Phìn, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2019-2022

1248/08/6/2022

14,460

14,460

9,031

9,031

5,429

2,200

450

500

2,279

2,279

2,279

 

 

4

Nâng cấp chợ văn hóa Bắc Hà, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bắc Hà

2019-2023

1135; 12/5/2023

47,676

47,676

43,200

43,200

4,476

1,500

 

 

2,976

2,969

 

2,969

 

5

Cầu Dín Tủng, xã Lầu Thí Ngài và Cầu qua suối Nậm Cáy thuộc tỉnh lộ 153 được Pạc Kha, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2020-2023

3543; 10/10/2023

11,331

11,331

3,060

3,060

8,271

3,500

1,300

1,000

2,471

2,471

2,471

 

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

11

 

 

176,915

173,450

35,140

35,140

138,310

29,000

28,650

37,767

42,893

26,360

16,354

10,006

 

1

Đường liên xã Nậm Mòn - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2019-2023

3481/31/10/2018

14,950

14,203

7,760

7,760

6,443

3,400

600

494

1,949

1,000

1,000

 

 

2

Đường liên xã Thải Giàng Phố - Bản Liền, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2019-2023

3477/31/10/2018

24,164

22,956

12,820

12,820

10,136

5,200

1,000

1,000

2,936

1,000

1,000

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường từ Tỉnh lộ 153 – Đền Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1526,11/5/2021

23,000

23,000

 

 

23,000

2,100

5,700

5,500

9,700

5,000

3,000

2,000

 

4

Cầu Khe Đề, Cầu thôn Sín Chải, xã Tả Củ Tỷ; Cầu thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1531/QĐ-UBND 11/05/2021

6,500

6,500

 

 

6,500

950

1,300

2,500

1,750

750

750

 

 

5

Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1512/10/5/2021

9,800

9,800

 

 

9,800

1,500

3,600

917

3,783

3,000

3,000

 

 

6

Chỉnh trang hệ thống đường, hệ thống thoát nước các tuyến phố còn lại và Công viên cây xanh thuộc nội thị, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1539/11/5/2021

14,990

14,990

 

 

14,990

2,300

2,900

7,892

1,898

1,000

1,000

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường từ Trạm vật tư thị trấn Bắc Hà đi UBND xã Na Hối

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1450,05/5/2021

12,500

12,500

 

 

12,500

1,950

2,400

5,500

2,650

2,010

300

1,710

 

8

Nâng cấp mạng đường nội thị thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1449/05/5/2021

13,320

13,320

 

 

13,320

2,000

3,950

5,500

1,870

600

600

 

 

9

Đường liên xã Ngài ma - Lùng Chù, xã Thải Giàng Phố - Sán Sả Hồ xã Bản Liền huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1908,04/6/2021

13,500

13,500

 

 

13,500

2,000

2,700

1,200

7,600

6,600

2,304

4,296

 

10

Nâng cấp Đường liên xã từ thôn Nậm giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1729,25/5/2021

13,995

13,995

 

 

13,995

2,100

2,800

6,000

3,095

2,400

400

2,000

 

11

Đường liên xã Bảo Nhai - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2019-2023

3467/31/10/2018

30,196

28,686

14,560

14,560

14,126

5,500

1,700

1,264

5,662

3,000

3,000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

7

 

 

597,418

326,518

50,000

50,000

221,518

17,600

20,600

9,380

173,938

38,600

30,600

8,000

 

1

Cầu Na Hô xã Tà Chải; Cầu Nậm Kha 1, Cầu Nậm Nhù xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2024

1879,03/6/2021

12,800

12,800

 

 

12,800

1,900

2,600

 

8,300

3,000

3,000

 

 

2

Cải tạo công viên Hồ Na Cồ, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2022-2024

2641/27/2021

38,818

38,818

 

 

38,818

 

8,000

3,500

27,318

12,000

5,000

7,000

 

3

Dự án đường vành đai 2 (đoạn DT 153 đi UBND xã Na Hối - Na Kim, xã Tà Chải), huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bắc Hà

2019-2024

3478/31/10/2018

300,000

90,000

50,000

50,000

40,000

15,700

10,000

 

14,300

4,000

4,000

 

 

4

Trung tâm y tế huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2023-2024

1048- 24/5/2022

18,000

17,100

 

 

17,100

 

 

5,180

11,920

5,000

5,000

 

 

5

Trụ sở làm việc công an xã và dân quân xã Bản Liền

UBND huyện Bắc Hà

2023-2024

40/QĐ-UBND ngày 23/02/2023

3,300

3,300

 

 

3,300

 

 

700

2,600

1,600

600

1,000

 

6

Trụ sở hành chính huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2023-2025

3065; ngày 01/12/2023

200,000

140,000

 

 

85,000

 

 

 

85,000

10,000

10,000

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường vào khu vực trung tâm xã Thải Giàng Phố

UBND huyện Bắc Hà

2023-2025

2914 ngày 17/11/2023

24,500

24,500

 

 

24,500

 

 

 

24,500

3,000

3,000

 

 

II

HUYỆN BẢO THẮNG

22

 

 

347,412

338,529

68,667

68,667

270,269

50,300

57,211

53,739

109,019

75,967

32,827

43,140

 

 

Dự án quyết toán

5

 

 

47,612

47,612

7,600

7,600

40,419

7,700

7,900

7,800

17,019

16,612

1,386

15,226

 

1

Nhà lớp học chức năng, hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ, ngoại thất Trường Mầm non số 1 thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2023

2321, 25/9/2023

11,093

11,093

 

 

11,500

1,700

2,300

1,000

6,500

6,093

907

5,186

 

2

Cầu tràn Khe Bá - Phú Hải 1, xã Phú Nhuận

UBND huyện Bảo Thắng

2019-2023

2059, 21/8/2023

9,279

9,279

7,600

7,600

1,679

1,200

 

 

479

479

479

 

 

3

Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ trụ sở UBND xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2023

856, 17/04/2023

10,266

10,266

 

 

10,266

2,150

2,100

5,000

1,016

1,016

 

1,016

 

4

Trường Tiểu học Sơn Hải, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2023

1890; 04/8/2023

8,944

8,944

 

 

8,944

1,400

1,800

800

4,944

4,944

 

4,944

 

5

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2023

917, 20/04/2023

8,030

8,030

 

 

8,030

1,250

1,700

1,000

4,080

4,080

 

4,080

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

11

 

 

189,000

184,517

46,167

46,167

138,350

32,600

42,911

27,439

35,400

26,905

7,991

18,914

 

1

Ngầm tràn liên hợp thôn Cù 1, xã Xuân Giao; Cầu vượt suối Con Chăn tại thôn Làng Chưng; Cầu thôn Làng Chưng đi thôn Tả Hà 1 và thôn Nam Hải, xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

2021-2024

3472/31/10/2018

9,800

9,800

8,580

8,580

1,220

200

 

 

1,020

500

500

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Làng My, xã Xuân Quang đi đền Đồng Ân thôn Quyết Tâm xã Thái Niên

UBND huyện Bảo Tháng

2018-2024

4771, 30/10/2017

25,000

25,000

19,822

19,822

5,178

500

950

 

3,728

2,000

2,000

 

 

3

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2020-2024

2884, 17/09/2019

26,500

25,417

13,075

13,075

12,342

7,600

4,160

 

582

582

582

 

 

4

Đường từ QL70 đi tỉnh lộ 157 và đường từ tỉnh lộ 157 TT Phong Hải đi xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2020-2024

3084, 30/09/2019

28,000

26,600

4,690

4,690

21,910

6,000

7,001

6,000

2,909

2,909

609

2,300

 

5

Nhà thi đấu đa năng huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1445, 05/05/2021

14,800

14,800

 

 

14,800

2,100

3,100

2,600

7,000

6,200

1,200

5,000

 

6

Cầu thôn Tằng Loỏng, thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1705, 21/05/2021

8,000

8,000

 

 

8,000

1,200

1,600

4,000

1,200

500

500

 

 

7

Trường Tiểu học số 1 xã Gia Phú và Trường Tiểu học số 2 thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

3243, 06/09/2021

12,800

12,800

 

 

12,800

1,950

4,800

5,000

1,050

400

400

 

 

8

Trường THCS thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1831, 01/06/2021

11,500

11,500

 

 

11,500

1,700

2,300

3,939

3,561

3,014

200

2,814

 

9

Cầu thôn Đầu Nhuần xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1735, 25/05/2021

10,800

10,800

 

 

10,800

1,600

5,600

900

2,700

2,100

500

1,600

 

10

Đường từ ga Làng Giàng xã Thái Niên đi thôn Làng Chung xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1883, 03/06/2021

13,800

13,800

 

 

13,800

2,050

6,200

500

5,050

3,700

500

3,200

 

11

Đường liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1823, 31/05/2021

28,000

26,000

 

 

26,000

7,700

7,200

4,500

6,600

5,000

1,000

4,000

 

c

Dự án chuyển tiếp

6

 

 

110,800

106,400

14,900

14,900

91,500

10,000

6,400

18,500

56,600

32,450

23,450

9,000

 

1

Đường từ Quốc lộ 4E đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thăng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

2943, 17/08/2021; 876, 18/04/2023

31,200

27,700

 

 

27,700

2,200

3,000

5,000

17,500

14,000

9,000

5,000

 

2

Đường liên xã từ Xả Hồ, xã Phong Niên đi Km11 Quốc lộ 4E xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

2942, 17/8/2021

9,000

9,000

 

 

9,000

1,300

1,900

5,000

800

350

350

 

 

3

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

2685, 11/11/2022

20,000

20,000

 

 

20,000

 

 

3,900

16,100

6,000

6,000

 

 

4

Trung tâm y tế huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2023-2024

1030, 20/05/2022

18,000

17,100

 

 

17,100

 

 

3,400

13,700

5,100

5,100

 

 

5

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Xuân Quang

UBND huyện Bảo Tháng

2023-2024

116, 11/01/2023

3,600

3,600

 

 

3,600

 

 

700

2,900

2,500

500

2,000

 

6

Đường BQ7 nối từ QL70 xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng đi thôn Na Lốc, xã Bản Lầu, huyện Mường Khương

UBND huyện Bảo Tháng

2019-2024

3473, 31/10/2018

29,000

29,000

14,900

14,900

14,100

6,500

1,500

500

5,600

4,500

2,500

2,000

 

III

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

761,617

738,258

67,702

67,571

670,687

106,100

143,510

92,768

328,309

57,534

54,184

3,350

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

18

 

 

579,417

561,958

67,702

67,571

494,387

82,800

105,555

48,875

257,157

22,710

19,360

3,350

 

1

Trường mẫu giáo xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2017-2023

3800-31/10/2016; 374-30/3/2017

8,923

8,786

8,102

7,971

815

 

 

 

815

400

400

 

 

2

Cầu Đen nối tuyến đường phố Gốc Gạo đi Quốc lộ 70 thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bảo Yên

2018-2023

4785*30/10/2017

12,183

12,183

10,800

10,800

1,383

 

 

 

1,383

700

700

 

 

3

Cầu bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2018-2023

4786*30/10/2017

10,851

10,851

8,820

8,820

2,031

500

 

 

1,531

900

900

 

 

4

Đường bản 9 Vành xã Xuân Thượng huyện Bảo Yên đi xã Nà Khương huyện Quang Bình

UBND huyện Bảo Yên

2019-2023

3503*31/10/2018

14,800

14,060

5,880

5,880

8,180

3,200

 

 

4,980

4,000

4,000

 

 

5

Đường Bản 5 Vài Siêu xã Thượng Hà đi Bản Trang B xã Điện Quan huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

2889*17/9/2019

17,500

16,625

3,850

3,850

12,775

4,500

1,700

4,450

2,125

1,500

1,500

 

 

6

Cầu tràn Bản Vuộc 1 (Ô Chúng); Cầu tràn Bản Vuộc 2 (Ô Thủy); Cầu tràn Thôn Pịt (Ô Nam), Cầu tràn Thôn Sài 1 (Ô Sản), xã Lương Sơn; Cầu tràn Bản 1 AB (Khe Cút), Cầu tràn Bản 1 AB (Cốc Lay), xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

2949*20/9/2019

14,000

13,300

5,080

5,080

8,220

5,300

600

 

2,320

1,000

1,000

 

 

7

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Việt Tiến huyện Bảo Yên đi xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

2939*30/9/2019

14,950

14,203

9,550

9,550

4,653

1,500

2,100

 

1,053

1,000

1,000

 

 

8

Cầu tràn bản Việt Hải, Cầu tràn bản Bèn 2, xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

141*17/2/2022

7,700

7,315

4,700

4,700

2,615

500

1,500

 

615

600

600

 

 

9

Đường giao thông từ Quốc lộ 279 đi Bản Tắp 2, Bản Tắp 1, Bản Chùn xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

3038*30/9/2019

13,500

12,825

6,520

6,520

6,305

3,400

1,600

800

505

500

500

 

 

10

Cầu tràn bản Chùn vị trí 1; cầu tràn bản Chùn vị trí 2; cầu tràn bản Bông 1; cầu tràn bản Tắp 1, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

2939*20/9/2019

12,000

11,400

2,640

2,640

8,760

3,500

1,000

3,640

620

620

620

 

 

11

Nâng cấp đường Bản 6, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

2881*16/9/2019

8,000

7,600

1,760

1,760

5,840

3,700

1,000

700

440

440

440

 

 

12

Thủy lợi bản Liên Hà, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

213,28/01/2021

5,510

5,110

 

 

5,110

650

900

2,300

1,260

850

 

850

 

13

Kè chống sạt lở bờ suối bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

1789,28/05/2021

11,000

11,000

 

 

11,000

1,700

6,395

1,500

1,405

1,000

1,000

 

 

14

Cầu tràn Bản 5 Vài Siêu (Ông Đức - Ông Bình); cầu bản Bản 5 Vài Siêu (Ông Thành - Ông Kế); cầu tràn Bản 2 Vài Siêu (Ông Chính - Ông Lịch); cầu tràn bản 1 Vài Siêu (từ Km8 QL70 - NVH Bản 1) xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên.

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

1891, 04/6/2021

12,000

12,000

 

 

12,000

2,300

2,400

6,775

525

 

 

 

 

15

Cầu bản Phia 1 + Kè bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

2463*13/7/2021

9,000

9,000

 

 

9,000

1,300

1,850

4,900

950

500

500

 

 

16

Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên xã từ bản Nậm Núa qua Nậm Xoong xã Vĩnh Yên đi bản Nà Khương xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

3072*25/8/2021

14,000

14,000

 

 

14,000

2,000

2,900

7,117

1,983

700

700

 

 

17

Đường kết nối xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai đi huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

3083*25/8/2021

14,600

14,600

 

 

14,600

2,150

3,000

4,085

5,365

2,500

2,500

 

 

18

Nâng cấp, mở rộng và mở mới tuyến đường từ bản Nậm Hu, Nậm Bắt xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, đi Nà Chì, huyện Xín Mầm, tỉnh Hà Giang

UBND huyện Bảo Yên

2022-2023

6177*02/12/2021

14,500

14,500

 

 

14,500

 

2,700

5,700

6,100

5,500

3,000

2,500

 

 

Dự án chuyển tiếp

13

 

 

182,200

176,300

 

 

176,300

23,300

37,955

43,893

71,152

34,824

34,824

 

 

1

Hội trường UBND huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1366,28/4/2021

35,000

30,000

 

 

30,000

4,500

6,000

7,400

12,100

4,000

4,000

 

 

2

Cầu tràn thôn 2 Bảo Ân xã Kim Sơn; Cầu tràn bản 6 Vài Siêu xã Thượng Hà; Cầu tràn bản Bùn 3; Cầu tràn bản Lúc xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1843, 01/6/2021

9,500

9,500

 

 

9,500

1,400

1,555

 

6,545

5,000

5,000

 

 

3

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Xuân Thượng kết nối với đường Tỉnh lộ 161 đi xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1727,25/5/2021

12,000

12,000

 

 

12,000

1,800

2,400

 

7,800

3,174

3,174

 

 

4

Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên xã từ bản Khoai 3 xã Bảo Hà đi bản 6AB xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1848,01/6/2021

14,950

14,950

 

 

14,950

4,300

6,200

 

4,450

2,000

2,000

 

 

5

Đường Bản Nậm Cằm xã Nghĩa Đô đi Bản Nậm Đâu xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1849,01/6/2021

11,000

11,000

 

 

11,000

3,700

4,000

850

2,450

1,950

1,950

 

 

6

Hội trường kết hợp nhà văn hoá xã Bảo Hà, xã Điện Quan, xã Xuân Hoà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1863, 02/6/2021

14,000

14,000

 

 

14,000

2,100

2,800

4,143

4,957

1,500

1,500

 

 

7

Nâng cấp đường từ bản 3 Nhai Thổ - bản 1 Nhai Tẻn xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên nối với xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

3050*24/8/2021

14,000

14,000

 

 

14,000

2,000

2,900

7,700

1,400

800

800

 

 

8

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường tỉnh lộ 160 đoạn từ cầu Hạnh Phúc (thị trấn Phố Ràng) đi UBND xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

2212*29/6/2021

12,000

12,000

 

 

12,000

1,800

3,900

2,000

4,300

2,300

2,300

 

 

9

Cầu tràn Bản Vuộc (Ông Lếp); Cầu tràn bản Vuộc (Ông Quyn); Cầu tràn Bản Sài 1 (Ông Bằng) xã Lương Sơn; Cầu tràn thôn Trĩ Trong (Ông Tháng); Cầu tràn thôn Làng Nủ (Ông San) xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

3084*25/8/2021

11,450

11,450

 

 

11,450

1,700

3,200

3,600

2,950

1,500

1,500

 

 

10

Xây mới trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

2022-2024

2957*16/8/2022

13,500

13,500

 

 

13,500

 

4,700

3,800

5,000

4,000

4,000

 

 

11

Nâng cấp cải tạo, tuyến đường vào cụm công nghiệp thị trấn Phố huyện Bảo Yên Ràng

UBND huyện Bảo Yên

2022-2024

6641*27*12/2021

13,500

13,500

 

 

13,500

 

300

3,700

9,500

3,000

3,000

 

 

12

Trung tâm y tế huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

2023-2025

367, 23/02/2023

18,000

17,100

 

 

17,100

 

 

10,000

7,100

4,000

4,000

 

 

13

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

2023-2025

419, 07/02/2023

3,300

3,300

 

 

3,300

 

 

700

2,600

1,600

1,600

 

 

IV

HUYỆN BÁT XÁT

23

 

 

300,981

269,497

41,636

41,046

228,451

43,800

46,903

51,582

86,166

50,756

36,426

14,330

 

 

Dự án quyết toán

2

 

 

14,933

12,283

 

 

12,283

1,500

3,170

1,000

6,613

6,613

2,283

4,330

 

1

Trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Bản Qua, huyện Bát Xát.

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1831; 28/7/2023

10,057

10,057

 

 

10,057

1,500

3,170

1,000

4,387

4,387

57

4,330

 

2

Cấp điện thôn Bản Lầu xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

6889; 09/11/2023

4,876

2,226

 

 

2,226

 

 

 

2,226

2,226

2,226

 

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

13

 

 

177,507

154,124

30,296

29,846

124,278

25,700

35,902

37,432

25,244

14,643

9,643

5,000

 

1

Cầu tràn thôn Ngải Trồ 1 đi Ngải Trồ 2 xã A Mú Sung; Cầu tràn thôn Ná Lùng đi thôn Nậm Chỏm xã Cốc Mỳ huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2020-2023

3602-31/10/2019

8,000

7,600

1,360

1,360

6,240

2,600

1,674

900

1,066

500

500

 

 

2

Nhà khách UBND huyện tại xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

2016-2023

1134-23/12/16

12,310

6,824

4,399

4,399

2,425

 

500

800

1,125

500

500

 

 

3

Kè thoát lũ trung tâm thị trấn Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2019-2023

3523 31/10/2018

20,000

19,000

9,577

9,577

9,423

5,400

800

500

2,723

1,500

1,500

 

 

4

Đường nối từ Km2+200 tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới đoạn, từ Bản Pho đến thôn Lũng Pô xã A Mú Sung huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2020-2023

3606-31/10/2019

15,000

14,250

7,200

6,750

7,500

4,000

2,653

 

847

443

443

 

 

5

Xây dựng cầu Mường Hum, xã Mường Hum, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2020-2023

1055-20/4/2020

30,000

15,000

 

 

15,000

 

9,000

3,500

2,500

1,000

1,000

 

 

6

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1617- 17/5/2021

13,500

13,500

 

 

13,500

2,000

2,700

8,000

800

 

 

 

 

7

Hệ thống thủy lợi xã A Lù huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1866-03/6/2021

7,000

7,000

 

 

7,000

1,050

1,400

2,800

1,750

1,000

1,000

 

 

8

Kè chống sạt lở bờ suối Bản Mạc xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1373-28/04/2021

14,900

14,900

 

 

14,900

2,250

4,275

7,580

795

 

 

 

 

9

Trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Bản Vược, huyện Bát Xát.

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1370/28/4/2021

13,968

13,968

 

 

13,968

2,100

2,800

6,792

2,276

2,000

2,000

 

 

10

Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường (điểm đầu từ Km29+600, điểm cuối Km32 Đường ĐT165 xã Trịnh Tường), huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2019-2023

3524 31/10/2018; 1722 - 14/6/2019

14,934

14,187

7,760

7,760

6,427

3,400

600

 

2,427

1,000

1,000

 

 

11

Xây mới Nhà lớp học và hỗ trợ học tập trường Tiểu học Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1422/- 04/5/2021

7,395

7,395

 

 

7,395

1,100

1,500

3,540

1,255

500

500

 

 

12

Nhà lớp học bộ môn, Nhà bán trú và Nhà đa năng trường PTDTBT TH và THCS Dền Sáng, xã Dền Sáng, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

4658/QĐ - 31/12/2021

8,500

8,500

 

 

8,500

 

2,500

2,416

3,584

2,700

700

2,000

 

13

Cầu treo Láo Vàng Chải xã Tòng Sành; Cầu tràn Suối Chải, xã Phìn Ngan; Cầu tràn Sùng Hoảng thôn Van Hồ, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát.

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1885-03/6/2021

12,000

12,000

 

 

12,000

1,800

5,500

604

4,096

3,500

500

3,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

8

 

 

108,541

103,090

11,340

11,200

91,890

16,600

7,831

13,150

54,309

29,500

24,500

5,000

 

1

Đường từ xã Pa cheo đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát đoạn Km6+500- Km14+500(từ thôn Bản Giàng xã Pa Cheo đến thôn Khú Trù xã Phìn Ngan)

UBND huyện Bát Xát

2020-2024

3604-31/10/2019

25,000

23,750

4,140

4,000

19,750

6,000

331

 

13,419

8,000

8,000

 

 

2

Đường từ Km28+650 ĐT 156B đi các thôn Kim Tiến, làng Pẳn, Tả Trang xã Quang Kim huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2020-2024

2935,20/9/2019; 3605,31/10/2019

15,000

14,250

7,200

7,200

7,050

3,700

 

 

3,350

1,500

1,500

 

 

3

Đường Quang Kim - Phìn Ngan ( đoạn Km4 đi trung tâm xã Phìn Ngan mới), huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2024

2907-13/8/202

14,992

12,800

 

 

12,800

1,900

2,600

1,500

6,800

2,500

2,500

 

 

4

Xây mới cầu Nậm Pung, xã Nậm Pung huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2024

2250-30/6/2021

10,000

10,000

 

 

10,000

1,500

2,000

1,000

5,500

5,000

5,000

 

 

5

Xây dựng mới bãi đỗ xe tại trung tâm xã Y Tý huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2024

1374/- 28/4/2021

10,000

10,000

 

 

10,000

1,500

 

150

8,350

2,700

2,700

 

 

6

Nâng cấp tuyến đường từ TL156 vào UBND xã Nậm Chạc huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2024

2908-13/8/2021

14,000

14,000

 

 

14,000

2,000

2,900

2,000

7,100

2,500

2,500

 

 

7

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Pa Cheo, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2023-2025

2995; ngày 31/5/2023

4,559

3,300

 

 

3,300

 

 

 

3,300

1,300

1,300

 

 

8

Kè suối chống sạt lở tại trung tâm xã Nậm Chạc huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2022-2025

3784-26/4/2022

14,990

14,990

 

 

14,990

 

 

8,500

6,490

6,000

1,000

5,000

 

V

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

28

 

 

324,177

323,777

56,630

56,630

267,147

59,672

85,110

58,876

63,489

39,491

34,991

4,500

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

6

 

 

48,517

48,117

20,410

20,410

27,707

8,450

7,510

7,600

4,147

2,350

2,350

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ thôn Suối Thầu xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A xã La Pan Tẩn

UBND huyện Mường Khương

2019-2023

3483, 31/10/2018

13,927

13,927

12,890

12,890

1,037

 

 

 

1,037

500

500

 

 

2

Trường mầm non Chợ Chậu, xã Lùng Vai; Trường TH xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện Mường Khương

2019-2023

3079 ngày 01/10/2019

7,590

7,590

3,760

3,760

3,830

2,800

310

400

320

 

 

 

 

3

Xây dựng 8 cầu tràn trên tuyến đường vào thôn Na Lốc 1,2 Pạc Bo, Đồi Gianh, Na Nhung xã Bản Lầu và Sín Lùng Chải A xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện Mường Khương

2019-2023

3153 ngày 07/10/2019

8,000

7,600

3,760

3,760

3,840

2,800

600

110

330

 

 

 

 

4

Trụ sở làm việc công an và Dân quân xã Bản Xen, xã Lùng Vai và xã Thanh Bình, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2023

1619 ngày 17/5/2021

6,000

6,000

 

 

6,000

900

4,000

500

600

450

450

 

 

5

Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Nấm Lư, xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2023

1541 ngày 11/5/2021

6,000

6,000

 

 

6,000

900

1,200

3,290

610

400

400

 

 

6

Chợ văn hóa xã Cao Sơn, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Mường Khương

2021-2023

1543 ngày 11/5/2021

7,000

7,000

 

 

7,000

1,050

1,400

3,300

1,250

1,000

1,000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

22

 

 

275,660

275,660

36,220

36,220

239,440

51,222

77,600

51,276

59,342

37,141

32,641

4,500

 

1

Xây dựng tuyến đường DT 154 – Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2017-2024

4793 ngày 30/10/2017

14,210

14,210

10,390

10,390

3,820

250

 

1,229

2,341

1,341

1,341

 

 

2

Nâng cấp tuyến đường QL4D đi thôn Cốc Lầy - Pồ Ngảng nối vào đường đi Mốc 117 xã Lùng Vai

UBND huyện Mường Khương

2019-2024

3092 ngày 01/10/2019

25,175

25,175

7,330

7,330

17,845

8,922

5,900

2,600

423

200

200

 

 

3

Nâng cấp đường từ thôn Sín Chải A xã La Pan Tẩn đi thôn Suối Thầu xã Bản Xen

UBND huyện Mường Khương

2019-2024

3043 ngày 30/9/2019

12,350

12,350

6,480

6,480

5,870

3,200

2,000

 

670

300

300

 

 

4

Đường liên xã từ thôn Cán Hồ xã Tung Chung Phố đi thôn Bản Phố xã Tả Ngải Chồ

UBND huyện Mường Khương

2019-2024

3042 ngày 30/9/2019

14,250

14,250

7,050

7,050

7,200

3,900

700

 

2,600

1,200

1,200

 

 

5

Nâng cấp đường từ trung tâm xã Pha Long đến cửa khẩu phụ Lồ Cô Chin xã Pha Long

UBND huyện Mường Khương

2019-2024

3044 ngày 30/9/2019

12,825

12,825

4,970

4,970

7,855

5,000

850

1,242

763

400

400

 

 

6

Trường Mầm non xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1387 ngày 29/4/2021

12,500

12,500

 

 

12,500

1,850

2,500

4,800

3,350

3,000

1,500

1,500

 

7

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ thôn Lao Chải, thị trấn Mường Khương đến thôn Tả Chu Phùng, xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1594, ngày 13/5/2021

8,000

8,000

 

 

8,000

1,200

3,024

3,100

676

400

400

 

 

8

Đường liên xã từ thôn Pạc Tà, xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cổ, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1728 ngày 25/5/2021

14,950

14,950

 

 

14,950

2,250

6,891

3,000

2,809

2,500

2,500

 

 

9

Nâng cấp tuyến đường từ làng thanh niên lập nghiệp xã Lùng Vai đến đường ĐT154 nối vào đường đi Mốc 117, xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1378 ngày 29/4/2021

13,000

13,000

 

 

13,000

1,950

2,600

4,000

4,450

4,000

3,000

1,000

 

10

Nâng cấp đường từ Làng thanh niên lập nghiệp đi thôn Cốc Phương, xã Bản Lầu nối vào đường Nậm Chảy - Bản Lầu, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1593 ngày 13/5/2021

9,500

9,500

 

 

9,500

1,400

1,900

 

6,200

3,000

3,000

 

 

11

Nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1595 ngày 13/5/2021

11,500

11,500

 

 

11,500

1,700

2,300

1,537

5,963

3,000

3,000

 

 

12

Đường La Pan Tẩn - Mường Lum, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương (Hạng mục mặt đường, rãnh thoát nước)

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1481 ngày 07/5/2021

12,800

12,800

 

 

12,800

1,900

3,600

5,500

1,800

1,200

1,200

 

 

13

Tuyến đường từ thôn Phảng Tao, xã Bản Xen đi thôn Na Pao xã Bản Lầu, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

185 ngày 26/4/2021

4,500

4,500

 

 

4,500

700

850

2,500

450

 

 

 

 

14

Cầu qua suối hồ trung tâm thị trấn Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1704 ngày 21/5/2021

8,500

8,500

 

 

8,500

1,250

3,700

2,500

1,050

700

700

 

 

15

Đường từ Mường Lum xã La Pan Tẩn đi xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng (nối vào QL 70)

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1884 ngày 03/6/2021

38,000

38,000

 

 

38,000

5,700

23,000

1,200

8,100

3,000

3,000

 

 

16

Nâng cấp tuyến đường từ thôn Sín Chải A đi thôn Mường Lum, xã La Pan Tẩn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1895 ngày 04/6/2021

13,500

13,500

 

 

13,500

2,000

2,700

3,071

5,729

4,000

4,000

 

 

17

Nâng cấp tuyến đường từ thôn Lũng Pâu 1,2 xã Tung Chung Phố đi thôn Ma Lù Thàng, xã Pha Long, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1903 ngày 4/6/2021

10,800

10,800

 

 

10,800

1,600

6,700

1,000

1,500

500

500

 

 

18

Xây dựng 7 cầu trên tuyến đường vào thôn Tà San, Cốc Phúng xã Lùng Vai; Thôn Suối Thầu, Thịnh Ổi xã Bản Xen; Thôn Pạc Bo xã Bản Lầu và thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1915 ngày 04/6/2021

8,000

8,000

 

 

8,000

1,200

2,285

1,200

3,315

3,000

2,000

1,000

 

19

Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ thôn Thính Chéng, xã Thanh Bình đi thôn Sả Lùng Phìn, xã Nậm Chảy, nối vào Tỉnh lộ 154, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1703 ngày 21/5/2021

8,000

8,000

 

 

8,000

1,750

1,600

3,500

1,150

700

700

 

 

20

Nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Nấm Lư, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

3017 ngày 23/8/2021

6,500

6,500

 

 

6,500

1,500

1,300

3,320

380

 

 

 

 

21

Nâng cấp tuyến đường từ QL4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

3049 ngày 24/8/2021

13,500

13,500

 

 

13,500

2,000

3,200

5,277

3,023

2,500

2,500

 

 

22

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Nậm Chảy huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2023-2025

42;27/2/2023

3,300

3,300

 

 

3,300

 

 

700

2,600

2,200

1,200

1,000

 

VI

HUYỆN SI MA CAI

12

 

 

109,758

108,874

31,027

31,027

78,056

16,100

16,833

9,300

35,823

27,817

14,209

13,608

 

 

Dự án quyết toán

5

 

 

43,058

42,849

27,922

27,922

15,136

4,750

3,283

1,500

5,603

5,583

209

5,374

 

1

Nhà văn hóa đa năng huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2018-2023

1807 /QĐ-UBND ngày 18/08/2022

13,651

13,651

12,600

12,600

1,051

 

 

 

1,051

1,051

 

1,051

 

2

Kè đường Sín Chéng - Thào Chư Phìn; Đường Trung tâm xã đi Cẩu Pì Chải xã Thào Chư Phìn; Kè ốp mái đường N7trung tâm huyện Si Ma Cai; Kè đường liên thôn Sín Chải - Chính Chư Phìn xã Quan Thần Sán, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2020-2023

QĐ số 1805/QĐ- UBND ngày 18/08/2022

6,859

6,650

2,490

2,490

4,369

2,000

1,083

500

786

786

209

577

 

3

Chợ Sín Chéng, xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2019-2023

QĐ số 1799/QĐ- UBND ngày 18/08/2022

13,277

13,277

9,100

9,100

4,177

2,000

1,000

 

1,177

1,177

 

1,177

 

4

Sửa chữa nhà làm việc khối Giáo dục - y tế huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2018-2023

312/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

4,311

4,311

3,732

3,732

579

 

200

 

379

379

 

379

 

5

Kè trường PTDTBT THCS số 2, xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2023

12/QĐ-UBND ngày 09/3/2023

4,960

4,960

 

 

4,960

750

1,000

1,000

2,210

2,190

 

2,190

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

2

 

 

26,000

26,000

 

 

26,000

3,950

5,150

3,200

13,700

12,234

5,000

7,234

 

1

Nhà hợp khối làm việc các Phòng ban (Phòng Lao động TBXH, Phòng Dân tộc, Thanh tra huyện, Phòng Tư pháp huyện) huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2023

1538/QĐ-UBND ngày 11/5/2021

12,000

12,000

 

 

12,000

1,800

2,400

1,500

6,300

5,500

2,000

3,500

 

2

Xử lý hệ thống thoát lũ cụm trường Tiểu học số 1; Trường THCS; Trường THPT số 1 Thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2023

1792/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

14,000

14,000

 

 

14,000

2,150

2,750

1,700

7,400

6,734

3,000

3,734

 

 

Dự án chuyển tiếp

5

 

 

40,700

40,025

3,105

3,105

36,920

7,400

8,400

4,600

16,520

10,000

9,000

1,000

 

1

Đường liên huyện từ xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai đến xã Lùng Cải huyện Bắc Hà

UBND huyện Si Ma Cai

2017-2024

QĐ số 3683/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

13,500

12,825

3,105

3,105

9,720

3,700

1,200

1,200

3,620

2,500

2,500

 

 

2

Trụ sở làm việc Công an và Dân quân xã Lùng Thẩn và Trụ sở Công an và Dân quân xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai.

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2024

397/QĐ-UBND ngày 21/12/2020

4,000

4,000

 

 

4,000

600

2,000

600

800

700

700

 

 

3

Mương thoát lũ thôn đội 4, xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai.

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2024

161/QĐ-UBND ngày 15/7/2021

5,000

5,000

 

 

5,000

750

2,400

300

1,550

1,300

300

1,000

 

4

Đường sắp xếp dân cư phát triển du lịch quanh Hồ Cán Cấu, xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2024

1623,17/5/2021

14,900

14,900

 

 

14,900

2,350

2,800

1,800

7,950

4,000

4,000

 

 

5

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Thào Chư Phìn

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2024

04; 23/02/2023

3,300

3,300

 

 

3,300

 

 

700

2,600

1,500

1,500

 

 

VII

THÀNH PHỐ LÀO CAI

14

 

 

298,386

226,481

42,172

36,500

188,181

38,300

25,200

33,000

91,681

63,408

59,908

3,500

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

9

 

 

178,493

143,481

42,172

36,500

106,981

36,300

15,700

25,500

29,481

25,108

23,608

1,500

 

1

Mở rộng, nâng cấp trường mầm non Hợp Thành, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

1679, ngày 20/5/2021

13,600

9,520

 

 

9,520

1,400

1,900

6,000

220

220

220

 

 

2

Trường THCS Lý Tự Trọng, phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai. Hạng mục: Nhà đa năng, cải tạo nhà lớp học và ngoại thất

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

1817, ngày 31/5/2021

14,960

10,470

 

 

10,470

1,550

2,100

3,100

3,720

3,000

3,000

 

 

3

Trụ sở đảng ủy HĐND - UBND, nhà hội trường kết hợp nhà văn hóa, nhà cai nghiện và các hạng mục phụ trợ phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

3131 ngày 26/8/2021

21,000

14,700

 

 

14,700

300

3,000

3,000

8,400

8,200

8,200

 

 

4

Cải tạo mở rộng, nâng cấp mặt đường Ngô Minh Loan phường Bắc Cường thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

2017-2023

1950a,14/6/2016;2 701a,19/8/2016;37 41,06/11/2019; 163, 18/01/2021

55,633

48,841

39,967

34,295

14,546

1,500

2,000

800

10,246

7,500

6,000

1,500

 

5

Cầu qua suối Ngòi Đường, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

1452, ngày 05/5/2021

11,000

7,700

 

 

7,700

1,150

2,207

2,800

1,543

1,543

1,543

 

 

6

Tuyến đường xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ trung tâm xã Tả Phời đi thôn Láo Lý)

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

2371, ngày 08/7/2021

11,000

7,700

 

 

7,700

1,150

1,500

4,500

550

550

550

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường ngã ba Bến Đá - ngã ba Phân Lân, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

1861, ngày 02/6/2021

12,000

8,400

 

 

8,400

1,250

1,700

3,800

1,650

1,650

1,650

 

 

8

Xử lý một số điểm ngập úng mặt đường Lê Thanh phường Bắc Cường thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

2020-2023

3688, ngày 31/10/2019

10,500

7,350

2,205

2,205

5,145

2,200

1,000

1,500

445

445

445

 

 

9

Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật dọc Quốc lộ 4D và giải phóng mặt bằng dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên Quốc lộ 4D tại Km136+300; Km 137+00, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

1742, ngày 26/5/2021

28,800

28,800

 

 

28,800

25,800

293

 

2,707

2,000

2,000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

5

 

 

119,893

83,000

 

 

81,200

2,000

9,500

7,500

62,200

38,300

36,300

2,000

 

1

Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD Thành phố Lào Cai

2022-2024

1625, ngày 25/7/2022

35,000

20,000

 

 

20,000

 

8,200

1,000

10,800

10,000

10,000

 

 

2

Đường kết nối trung tâm thành phố Lào Cai - trung tâm xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD Thành phố Lào Cai

2022-2024

1616, ngày 21/7/2022

31,593

20,000

 

 

20,000

 

 

5,000

15,000

5,500

5,500

 

 

3

Đường vào khu dân cư tổ 18A và Trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai (đoạn từ nút giao N21 đến nút giao N116)

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

1461, ngày 06/5/2021

21,000

14,700

 

 

14,700

2,000

1,300

1,500

9,900

4,000

4,000

 

 

4

Trường tiểu học Lê Văn Tám, thành phố Lào Cai. Hạng mục nhà lớp học kết hợp phòng học chức năng, mở rộng, sửa chữa nhà chia cơm thành nhà bếp ăn và ngoại thất

Ban QLDA ĐTXD Thành phố Lào Cai

2023-2025

1059, ngày 10/4/2023

13,500

9,500

 

 

9,500

 

 

 

9,500

6,000

4,000

2,000

 

5

Nâng cấp, mở rộng các nhánh kết nối nút giao IC19 thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với QL.4D và TL.155

Ban QLDA ĐTXD Thành phố Lào Cai

2024-2026

792, ngày 11/4/2023

18,800

18,800

 

 

17,000

 

 

 

17,000

12,800

12,800

 

 

VIII

THỊ XÃ SA PA

14

 

 

204,359

165,523

13,966

20,821

144,702

16,019

11,426

31,802

85,455

41,000

41,000

 

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

3

 

 

28,980

21,840

 

6,855

14,985

4,450

2,500

4,573

3,462

2,400

2,400

 

 

1

Ngầm tràn liên hợp đi thôn Lếch Mông A, xã Thanh Kim; Ngầm tràn liên hợp thôn Kim Ngan xã Bản Khoang, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

2017-2023

Số 4764 ngày 30/10/2017

8,500

8,500

 

6,855

1,645

 

 

73

1,572

900

900

 

 

2

Cầu thôn Tả Chải, xã Tả Phìn, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

2021-2023

1451,05/5/2021

6,200

6,200

 

 

6,200

950

1,500

2,200

1,550

1,160

1,160

 

 

3

Lát đá vỉa hè, rãnh thoát nước QL4D (đoạn KM 105 đến KM108+100), thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

2021-2023

Số 1427 ngày 04/5/2021

14,280

7,140

 

 

7,140

3,500

1,000

2,300

340

340

340

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

11

 

 

175,379

143,683

13,966

13,966

129,717

11,569

8,926

27,229

81,993

38,600

38,600

 

-

1

Sửa chữa, mở rộng mặt đường và làm mới hệ thống thoát nước tuyến đường ĐH92, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

2021-2024

Số 827 ngày 21/4/2022

18,000

18,000

 

 

18,000

 

 

8,202

9,798

6,000

6,000

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Ô Quý Hồ đi khu du lịch Cát Cát (TL 152 kéo dài), thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

2023-2026

Số 4070 ngày 19/11/2021

45,000

35,000

 

 

35,000

 

 

11,000

24,000

6,000

6,000

 

 

3

Cầu tràn liên hợp Lủ Khấu - Kim Ngan xã Bản Khoang

UBND thị xã Sa Pa

2021-2024

3686, 31/10/2019

11,000

10,450

2,530

2,530

7,920

1,500

 

178

6,242

2,100

2,100

 

 

4

Đường Nậm Nhìu xã Nậm Sài đi Sín Chải A xã Thanh Phú

UBND thị xã Sa Pa

2021-2024

Số 3690 ngày 31/10/2019 Số 2159 ngày 09/7/2020 743, 07/4/2022

12,129

11,523

4,270

4,270

7,253

3,500

750

1,300

1,703

1,000

1,000

 

 

5

Trường PTDTBT THCS Lao Chải, xã Lao Chải, huyện Sa Pa (xoá phòng học tạm)

UBND thị xã Sa Pa

2018-2024

3493-31/10/2018

14,800

14,060

5,326

5,326

8,734

319

409

 

8,006

5,000

5,000

 

 

6

Chợ du lịch cụm xã Tả Van, Lao Chải, Hầu Thào, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

2022-2024

3413-17/10/2019; 4584,29/12/2021

14,950

14,950

1,840

1,840

13,110

2,000

1,200

 

9,910

2,000

2,000

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường nối QL4D (km113) đi trụ sở mới UBND xã Trung Chải, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

2022-2024

Số 978 ngày 14/12/2021

14,400

7,200

 

 

7,200

 

1,000

249

5,951

4,000

4,000

 

 

8

Đường thôn Gia Khấu, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa kết nối đường đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát

UBND thị xã Sa Pa

2022-2024

Số 1480 ngày 07/5/2021 Số 1655 ngày 28/7/2022

17,100

7,200

 

 

7,200

 

1,700

1,000

4,500

3,000

3,000

 

 

9

Nâng cấp đường Sả Séng, xã Tả Phìn đi Móng Sến, xã Trung Chải thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

2022-2024

Số 1860 ngày 02/6/2021

14,700

13,500

 

 

13,500

3,000

2,967

4,300

3,233

3,000

3,000

 

 

10

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

2022-2024

Số 1482ngày 07/5/2021

10,000

8,500

 

 

8,500

1,250

900

1,000

5,350

3,500

3,500

 

 

11

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Mường Bo, thị xã Sa Pa

Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa

2022-2024

3184; 28/9/2023

3,300

3,300

 

 

3,300

 

 

 

3,300

3,000

3,000

 

 

IX

HUYỆN VĂN BÀN

35

 

 

572,717

451,585

115,565

54,855

397,043

76,850

75,900

92,709

151,584

87,785

80,490

7,295

 

 

Dự án quyết toán

2

 

 

11,582

11,582

 

 

11,895

2,600

2,400

4,400

2,495

2,181

1,886

295

 

1

Kênh tiêu úng Minh Chiềng, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

01; 16/01/2023

3,895

3,895

 

 

3,895

1,400

800

1,400

295

295

 

295

 

2

Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Tân Thượng; Trường Tiểu học số 1 Tân An, huyện Văn Bàn.

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

4093; 19/11/2020

7,687

7,687

 

 

8,000

1,200

1,600

3,000

2,200

1,886

1,886

 

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

17

 

 

183,268

178,503

28,855

28,855

149,648

36,250

36,400

50,800

26,198

19,104

19,104

 

 

1

Cầu Minh Chiềng xã Minh Lương, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2019-2023

3470; 31/10/2018

14,500

13,775

7,560

7,560

6,215

3,300

1,400

800

715

715

715

 

 

2

Cầu tràn Khe Tào, xã Nậm Tha; Cầu tràn Khe Nà, xã Nậm Tha; Cầu tràn Nà Hin 3, xã Dương Quỳ, huyện Văn bàn

UBND huyện Văn Bàn

2019-2023

3469; 31/10/2018

10,475

9,951

6,120

6,120

3,831

1,900

800

500

631

631

631

 

 

3

Nâng cấp đường giao thông liên xã Nậm Dạng - Nậm Mả, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2020-2023

3613; 31/10/2019

9,850

9,358

2,955

2,955

6,403

4,500

800

500

603

603

603

 

 

4

Ngầm tràn thôn Nậm Hốc 1; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 1; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 2; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 3, xã Dương Quỳ

UBND huyện Văn Bàn

2020-2023

2541; 05/8/2020 2853,13/9/2019

12,000

11,400

2,060

2,060

9,340

3,500

1,200

2,000

2,640

1,500

1,500

 

 

5

Nâng cấp đường trung tâm xã Liêm Phú; Nâng cấp đường trung tâm xã Nậm Tha; Nâng cấp đường trung tâm xã Tân Thượng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2019-2023

3467; 31/10/2018

12,490

11,866

7,560

7,560

4,306

2,300

1,000

300

706

705

705

 

 

6

Cầu Tu Hạ, xã Nậm Xé, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2020-2023

3053,30/9/2019

14,000

13,300

2,600

2,600

10,700

4,500

2,750

2,500

950

950

950

 

 

7

Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 17 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

211 13/4/2021

4,500

4,500

 

 

4,500

700

900

2,200

700

300

300

 

 

8

Cấp nước sinh hoạt thôn 8, 9, 13, 14, 19 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

210 13/4/2021

4,500

4,500

 

 

4,500

700

900

2,200

700

300

300

 

 

9

Trường Tiểu học Sơn Thủy, huyện Văn Bàn.

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

1550; 12/5/2021. ĐC 2699; 29/7/2021

13,000

12,500

 

 

12,500

1,850

2,500

7,000

1,150

500

500

 

 

10

Cầu Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

4109; 19/11/2020

13,000

13,000

 

 

13,000

1,900

4,850

4,500

1,750

1,200

1,200

 

 

11

Nhà đa năng Trường Tiểu học Khánh Yên Trung; nhà đa năng Trường Tiểu học Khánh Yên Thượng, huyện Văn Bàn.

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

4100; 19/11/2020

12,500

12,500

 

 

12,500

1,900

2,450

7,000

1,150

500

500

 

 

12

Cầu bản thôn Tùn Dưới; ngầm tràn thôn Tùn Dưới, xã Dương Quỳ; Cầu Khe Đá Trắng; cầu Khe Sổ, xã Tân An, huyện Văn Bàn.

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

4096; 19/11/2020

7,932

7,932

 

 

7,932

1,200

1,550

4,000

1,182

500

500

 

 

13

Trường Mầm non Khánh Yên Trung, Trường Tiểu học Khánh Yên Trung, Trường Tiểu học Minh Lương, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

4091; 19/11/2020

14,500

14,500

 

 

14,500

2,100

5,000

5,000

2,400

2,200

2,200

 

 

14

Hồ cảnh quan kết hợp hồ thủy lợi thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

4094; 19/11/2020

6,000

6,000

 

 

6,000

900

1,500

2,400

1,200

1,000

1,000

 

 

15

Đường Đồng Vệ, Thi Phúng xã Chiềng Ken đi Khe Phàn xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

1530; 11/5/2021

14,021

13,421

 

 

13,421

2,000

2,700

3,000

5,721

4,000

4,000

 

 

16

Cầu Nậm Cần xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

1529; 11/5/2021

12,000

12,000

 

 

12,000

1,800

4,500

3,400

2,300

2,000

2,000

 

 

17

Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Hòa Mạc; Trường THCS Làng Giàng, huyện Văn Bàn.

UBND huyện Văn Bàn

2021-2023

4098; 19/11/2020

8,000

8,000

 

 

8,000

1,200

1,600

3,500

1,700

1,500

1,500

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

16

 

 

377,867

261,500

86,710

26,000

235,500

38,000

37,100

37,509

122,891

66,500

59,500

7,000

 

1

Nâng cấp đường thị trấn Khánh Yên đi các xã Khánh Yên Thượng, Khánh Yên Trung, Khánh Yên Hạ, Liêm Phú, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

1527; 11/5/2021

40,000

35,000

 

 

35,000

5,200

7,000

6,000

16,800

10,000

8,000

2,000

 

2

Đường giao thông liên xã Nậm Mả - Võ Lao, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

2296; 02/7/2021

10,500

9,000

 

 

9,000

1,300

1,850

1,500

4,350

3,000

3,000

 

 

3

Đường Tà Moòng Dao, xã Dần Thàng đi Tà Moòng Mông, xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

2295; 02/7/2021

14,750

14,450

 

 

14,450

2,150

2,900

6,000

3,400

2,000

2,000

 

 

4

Đường Nậm Mười, Nậm Cần xã Dần Thàng đi xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

2297; 02/7/2021

14,800

14,500

 

 

14,500

2,150

2,900

4,009

5,441

5,000

2,000

3,000

 

5

Đường Khâm Dưới, Khâm Trên xã Nậm Chày đi xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

2251; 30/6/2021

14,900

14,600

 

 

14,600

2,150

4,050

2,300

6,100

4,500

3,500

1,000

 

6

Hạ tầng tổ chức các sự kiện văn hóa dân tộc gắn với di tích Đền Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

4097; 19/11/2020

14,000

14,000

 

 

14,000

2,000

2,900

 

9,100

4,000

4,000

 

 

7

Đường từ thôn Hỏm Trên trung tâm xã Nậm Chày đi xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

3071; 25/8/2021

14,900

14,000

 

 

14,000

2,000

2,900

2,000

7,100

4,000

4,000

 

 

8

Đường Bản Phung, Nậm Cọ xã Khánh Yên Thượng đi Bản Hành xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

4089; 19/11/2020

14,900

14,500

 

 

14,500

2,150

2,900

2,000

7,450

4,000

3,000

1,000

 

9

Trường Tiểu học Nậm Chày, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

4107; 19/11/2020

18,000

18,000

 

 

18,000

2,700

3,600

3,000

8,700

7,500

7,500

 

 

10

Đường thôn Hỏm Dưới - thôn Xì Ngài - thôn Lán Bò - thôn Nậm Chày, xã Nậm Chày

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

4106; 19/11/2020

14,900

14,600

 

 

14,600

2,100

2,650

 

9,850

3,000

3,000

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường B1 (Điểm đầu từ nút giao đường D8, điểm cuối giao với đường Quý Xa - Tằng Loỏng), khu vực suối Nậm Mả, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

2021-2024

2478; 14/07/2021

14,950

14,450

 

 

14,450

2,100

2,950

1,500

7,900

3,000

3,000

 

 

12

Trường THPT số 1 Văn Bàn, huyện Văn Bàn (hạng mục đầu tư chuyển trường vị trí mới)

UBND Huyện Văn Bàn

2021-2024

2971; 18/8/2021

14,000

14,000

 

 

14,000

 

 

2,500

11,500

5,000

5,000

 

 

13

Trung tâm y tế huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn

2021-2024

1054/QĐ-UBND ngày 25/5/2022

18,000

17,100

 

 

17,100

 

 

5,500

11,600

5,000

5,000

 

 

14

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính các cơ quan huyện Văn Bàn

UBND Huyện Văn Bàn

2021-2024

3462; 31/10/2018; 670; 18/3/2020

115,967

40,000

86,710

26,000

14,000

12,000

500

 

1,500

1,500

1,500

 

 

15

Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Bàn

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn

2021-2024

2016-15/6/2021

40,000

10,000

 

 

10,000

 

 

 

10,000

3,000

3,000

 

 

16

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Dương Quỳ huyện Văn Bàn

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn

2021-2024

2104;23/9/2022

3,300

3,300

 

 

3,300

 

 

1,200

2,100

2,000

2,000

 

 

X

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

 

 

1,241,949

176,399

290,536

33,443

142,955

27,029

22,007

15,008

78,911

52,658

45,658

7,000

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

2

 

 

945,880

29,945

120,443

7,500

22,445

15,787

 

 

6,658

6,658

6,658

 

 

1

Dự án Kè bảo vệ cư dân khu vực đền Bảo Hà, huyện Bảo Yên (vốn ODA giải ngân theo cơ chế trong nước).

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh)

2019-2024

2924/QĐ-UBND, 31/8/2020; 2186/QĐ- UBND, 28/6/2021

130,388

9,945

120,443

7,500

2,445

 

 

 

2,445

2,445

2,445

 

 

2

Dự án đường kết nối ga Phố Mới (Lào Cai) - ga Bảo Hà, huyện Bảo Yên và Trung tâm Văn Bàn - Văn Yên (Yên Bái) giai đoạn 1.

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh)

2017-2024

4724/QĐ-UBND, 30/10/2017; 4152 QĐ-UBND, 10/12/2019; Nghị quyết 25/HĐND

815,492

20,000

 

 

20,000

15,787

 

 

4,213

4,213

4,213

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

5

 

 

296,069

146,454

170,093

25,943

120,510

11,242

22,007

15,008

72,253

46,000

39,000

7,000

 

1

Dự án hạ tầng giao thông nội thị ưu tiên cấp bách để vận chuyển hàng hoá qua cửa khẩu - Đường D2 kéo dài xã Vạn Hoà, thành phố Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh)

2017-2024

687/QĐ ngày 24/2/2022; '4575/QĐ-UBND, ngày 15/12/2020; 5824/QĐ- UBND, ngày 25/12/2017; 2839/QĐ-UBND, ngày 31/8/2016; 2948/QĐ- UBND, 30/10/2013

51,485

32,325

42,593

23,443

8,882

242

530

2,000

6,110

4,000

4,000

 

 

2

Dự án Hồ điều phối lũ, thành phố Lào Cai (Hạng mục đào tuyến thoát lũ suối ngòi đường)

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh)

2021-2024

411/QĐ-UBND, ngày 16/2/2022; 615/QĐ- UBND, ngày 10/3/2020; 40/QĐ- UBND, 10/1/2018

181,066

50,611

125,000

 

50,611

5,000

10,960

3,390

31,261

20,000

15,000

5,000

 

3

Dự án Xây dựng kho lưu trữ tài liệu và sửa chữa trụ Sở Ban QLDA ODA tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh)

2021-2024

3493 QĐ-UBND, ngày 13/10/2020

13,000

13,000

 

 

13,000

 

5,500

3,000

4,500

4,000

2,000

2,000

 

4

Lập quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh)

2021-2024

1804, 13/123/2019; 3129/ QĐ-UBND, ngày 16/9/2020

18,518

18,518

2,500

2,500

16,017

6,000

4,500

1,113

4,404

3,000

3,000

 

 

5

Dự án Cải tạo, nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Đông Phố Mới, thành phố Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh)

2022-2024

1064/QĐ-UBND, ngày 26/5/2022

32,000

32,000

 

 

32,000

 

517

5,505

25,978

15,000

15,000

 

 

XI

SỞ XÂY DỰNG

5

 

 

217,497

179,533

56,100

56,100

123,433

25,200

40,950

14,500

42,783

24,726

14,726

10,000

 

 

Dự án quyết toán

2

 

 

16,926

16,926

 

 

16,926

2,600

6,000

7,600

726

726

726

 

 

1

Trường THPT số 2 huyện Bắc Hà

Sở Xây dựng

2021-2024

1888; 04/8/2023

7,739

7,739

 

 

7,739

1,200

1,600

4,600

339

339

339

 

 

2

Trường THPT số 2 huyện Bát Xát

Sở Xây dựng

2021-2024

912; 20/4/2023

9,187

9,187

 

 

9,187

1,400

4,400

3,000

387

387

387

 

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

2

 

 

95,964

58,000

30,000

30,000

28,000

7,600

13,450

1,500

5,450

3,500

3,500

 

 

1

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bát Xát

Sở Xây dựng

2016-2024

QĐ 3593- 21/10/2016;

84,964

47,000

30,000

30,000

17,000

6,000

5,000

1,500

4,500

3,000

3,000

 

 

2

Trường THPT số 2 huyện Bảo Thắng

Sở Xây dựng

2021-2024

1967-10/6/2021

11,000

11,000

 

 

11,000

1,600

8,450

 

950

500

500

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

1

 

 

104,607

104,607

26,100

26,100

78,507

15,000

21,500

5,400

36,607

20,500

10,500

10,000

 

1

Nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng

Sở Xây dựng

2018-2024

3497/QĐ-UBND- 31/10/2018; 320- 29/01/2021; QĐ 1814-18.8.2022

75,000

75,000

25,000

25,000

50,000

15,000

20,600

4,000

10,400

7,000

2,000

5,000

 

2

Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch quốc gia Sa Pa

Sở Xây dựng

2021-2025

QĐ số 2480 - 31/7/2020

4,507

4,507

1,100

1,100

3,407

 

900

1,100

1,407

500

500

 

 

3

Trụ sở hợp khối các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lào Cai

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

2023-2025

QĐ 923/QĐ- UBND ngày 21/4/2023

22,000

22,000

 

 

22,000

 

 

 

22,000

12,000

7,000

5,000

 

4

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

2023-2025

2402 ngày 19/10/2022

3,100

3,100

 

 

3,100

 

 

300

2,800

1,000

1,000

 

 

XII

SỞ CÔNG THƯƠNG

6

 

 

76,238

53,553

20,615

14,115

39,438

11,500

6,550

17,100

4,288

4,500

2,500

2,000

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

1

 

 

14,927

7,465

2,000

 

7,465

1,000

1,500

3,000

1,965

1,000

1,000

 

 

1

Dự án Cấp điện thôn Sản Chư Ván, Ngải Thầu Sín Chải, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà

Sở Công Thương

2020-2023

2548 ngày 05/8/2020

14,927

7,465

2,000

 

7,465

1,000

1,500

3,000

1,965

1,000

1,000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

5

 

 

61,311

46,088

18,615

14,115

31,973

10,500

5,050

14,100

2,323

3,500

1,500

2,000

 

1

Dự án Cấp điện 03 thôn xã Nậm Mòn, huyện Bắc Hà (Bản Ngồ Hạ, Sử Chù Chải, Bản Ngồ Thượng)

Sở Công Thương

2020-2024

3670 ngày 31/10/2019

9,873

9,379

3,949

3,949

5,430

2,000

700

1,900

830

400

400

 

 

2

Dự án Cấp điện 07 thôn xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát ( Nậm Pẻn 1, Nậm Pẻn 2, Ky Quan San, Nhiều Cồ San, Tung Quang Lìn, Sinh Cơ, Mà Mù Sử 2)

Sở Công Thương

2020-2024

3671 ngày 31/10/2019

24,415

23,194

10,166

10,166

13,028

7,000

1,600

2,200

2,228

2,000

 

2,000

 

3

Dự án Cấp điện thôn Nậm Xỏm xã Bản Già, huyện Bắc Hà

Sở Công Thương

2020-2024

2470 ngày 31/7/2020

5,367

2,685

1,000

 

2,685

 

600

1,100

985

300

300

 

 

4

Dự án Cấp điện thôn Tả Thồ 1, Tả Thồ 2, Hoàng Hạ, Nhù Sang xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà

Sở Công Thương

2020-2024

2471 ngày 31/7/2020

14,648

7,325

2,000

 

7,325

1,500

1,450

3,500

875

400

400

 

 

5

Dự án Cấp điện thôn Làng Mò, xã Bản Cái; thôn Lao Phú Sáng xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà

Sở Công Thương

2020-2024

2473 ngày 31/7/2020

7,008

3,505

1,500

 

3,505

 

700

1,900

905

400

400

 

 

XIII

CÔNG AN TỈNH

2

 

 

34,650

33,800

 

 

33,000

 

5,000

5,200

22,800

12,200

10,200

2,000

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

1

 

 

4,900

4,900

 

 

4,900

 

1,000

3,200

700

500

500

 

 

1

Nhà xét nghiệm giám định kỹ thuật hình sự Công an tỉnh Lào Cai

Công an tỉnh

2022-2024

3986/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

4,900

4,900

 

 

4,900

 

1,000

3,200

700

500

500

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

1

 

 

14,000

14,000

 

 

14,000

 

4,000

2,000

8,000

7,500

5,500

2,000

 

1

Cơ sở làm việc Công an phường Cầu Mây thuộc Công an thị xã Sa Pa

Công an tỉnh

2021-2024

738/QĐ-UBND ngày 18/3/2021

14,000

14,000

 

 

14,000

 

4,000

2,000

8,000

7,500

5,500

2,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

15,750

14,900

 

 

14,100

 

 

 

14,100

4,200

4,200

 

 

1

Xây dựng VB-11-23; VB-12-23

Công an tỉnh

2023-2025

486 ngày 01/12/2023

8,050

7,200

 

 

6,800

 

 

 

6,800

2,000

2,000

 

 

2

Xây dựng SMC-01-23; SMC-02-23

Công an tỉnh

2023-2025

487 ngày 01/12/2023

7,700

7,700

 

 

7,300

 

 

 

7,300

2,200

2,200

 

 

XIV

BCH BIÊN PHÒNG TỈNH

5

 

 

70,673

70,506

24,000

24,000

46,506

5,600

12,000

11,600

17,306

7,200

7,200

 

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

2

 

 

32,973

32,806

24,000

24,000

8,806

 

4,500

2,400

1,906

1,200

1,200

 

 

1

Quốc môn cửa khẩu Mường Khương, thị trấn Mường Khương và Lồ Cô Chin, xã Pha Long, huyện Mường Khương

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

2018-2023

4790-30/10/2017

17,994

17,827

15,000

15,000

2,827

 

1,000

291

1,536

1,000

1,000

 

 

2

Nhà đa năng Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

2018-2023

4791 (30-10-2017) 4441/QĐ-UBND, ngày 08/12/2020

14,979

14,979

9,000

9,000

5,979

 

3,500

2,000

479

200

200

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

3

 

-

37,700

37,700

 

 

37,700

5,600

7,500

9,200

15,291

6,000

6,000

 

 

1

Trạm kiểm soát Biên phòng lối mở Bản Quẩn/Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

2021-2024

3249,6/9/2021

9,500

9,500

 

 

9,500

1,400

1,900

4,261

1,939

1,500

1,500

 

 

2

Nâng cấp đường từ thôn Dìn Chin xã Dìn Chin đến mốc 168(2), huyện Mường Khương

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

2021-2024

1862,02/6/2021

13,500

13,500

 

 

13,500

2,000

2,700

4,800

4,000

1,500

1,500

 

 

3

Cải tạo, mở rộng Đồn Biên phòng Y Tý, xã Y Tý, huyện Bát Xát

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

2021-2024

2780,05/8/2021

14,700

14,700

 

 

14,700

2,200

2,900

248

9,352

3,000

3,000

 

 

XV

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH

4

 

 

16,873

16,873

 

 

16,873

2,155

4,695

5,300

4,723

2,222

2,222

 

 

 

Dự án quyết toán

1

 

 

873

873

 

 

873

150

500

 

223

222

222

 

 

1

Xử lý chống mối các công trình Nhà ở và làm việc, kho vật chất hậu cần cơ quan Bộ Chỉ huy và một số đơn vị trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2)

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

2021-2023

247- ngày 06/2/2023

873

873

 

 

873

150

500

 

223

222

222

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

3

 

 

16,000

16,000

 

 

16,000

2,005

4,195

5,300

4,500

2,000

2,000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Doanh trại Ban Chỉ quy Quân sự thành phố Lào Cai – Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

2021-2024

1762,26/5/2021

9,500

9,500

 

 

9,500

1,400

2,000

2,800

3,300

1,500

1,500

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Hội trường lớn cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

2021-2024

1372,28/4/2021

3,000

3,000

 

 

3,000

450

1,000

1,000

550

200

200

 

 

3

Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Văn Bàn – Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai. Hạng mục: Hàng rào, trang thiết bị nội thất

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

2021-2024

1797,31/5/2021

3,500

3,500

 

 

3,500

155

1,195

1,500

650

300

300

 

 

XVI

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

 

 

7,500

6,675

1,875

1,875

4,800

1,900

1,000

800

1,100

500

500

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

1

 

 

7,500

6,675

1,875

1,875

4,800

1,900

1,000

800

1,100

500

500

 

 

1

Xây dựng hệ thống quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Sở Tài nguyên và Môi trường

2020-2024

3684;31/10/2019; 1631 4/6/2020;

7,500

6,675

1,875

1,875

4,800

1,900

1,000

800

1,100

500

500

 

 

XVII

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

 

 

5,000

5,000

 

 

5,000

750

2,000

900

1,350

800

800

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

1

 

 

5,000

5,000

 

 

5,000

750

2,000

900

1,350

800

800

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

2021-2024

4727/QĐ-UBND ngày 23/12/2020

5,000

5,000

 

 

5,000

750

2,000

900

1,350

800

800

 

 

XVIII

ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

1

 

 

9,000

9,000

 

 

9,000

1,500

1,800

4,000

1,700

500

500

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

1

 

 

9,000

9,000

 

 

9,000

1,500

1,800

4,000

1,700

500

500

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

2021-2024

3563; 05/10/2021

9,000

9,000

 

 

9,000

1,500

1,800

4,000

1,700

500

500

 

 

XIX

SỞ NỘI VỤ

1

 

 

19,000

19,000

 

 

19,000

 

 

 

19,000

5,500

5,500

 

 

 

Dự án khởi công mới

1

 

 

19,000

19,000

 

 

19,000

 

 

 

19,000

5,500

5,500

 

 

1

Xây dựng hoàn chỉnh Kho lưu trữ thuộc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lào Cai

Sở Nội vụ

 

2696; ngày 10/11/2022

19,000

19,000

 

 

19,000

 

 

 

19,000

5,500

5,500

 

 

XX

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH

1

 

 

29,569

29,569

25,736

25,736

3,833

 

 

 

3,833

3,833

3,833

 

 

 

Dự án quyết toán

1

 

 

29,569

29,569

25,736

25,736

3,833

 

 

 

3,833

3,833

3,833

 

 

1

Nâng cao năng lực của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai

2018-2023

1729, 18/7/2023

29,569

29,569

25,736

25,736

3,833

 

 

 

3,833

3,833

3,833

 

 

XXI

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

2

 

 

71,900

71,900

 

 

71,900

 

 

18,000

53,900

47,000

4,000

43,000

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

2

 

 

71,900

71,900

 

 

71,900

 

 

18,000

53,900

47,000

4,000

43,000

 

1

Bãi đỗ xe xuất nhập khẩu hàng hóa trong cửa khẩu quốc tế đường bộ số II- Kim Thành

Ban quản lý dự án ĐTXD Khu kinh tế tỉnh Lào Cai

2022-2024

1422/QĐ-UBND, ngày 23/6/2022; 1366 ngày 06/6/2023

45,000

45,000

 

 

45,000

 

 

12,800

32,200

28,000

2,000

26,000

 

2

Cải tạo, mở rộng nhà quản lý liên ngành tại cửa khẩu Quốc tế đường bộ số I Lào Cai

Ban quản lý dự án ĐTXD Khu kinh tế tỉnh Lào Cai

2022-2024

742 ngày 05/4/2023

26,900

26,900

 

 

26,900

 

 

5,200

21,700

19,000

2,000

17,000

 

XXII

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

508,320

54,662

 

 

20,000

1,600

1,000

7,000

10,400

8,000

5,000

3,000

 

1

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP (vốn WB)

Sở Giao thông thông vận tải

2017-2025

3154/QĐ-UBND ngày 07/5/2015; 2403/QĐ-UBND ngày 09/6/2015; 46/QĐ-TTg ngày 13/01/2022; 462/QĐ- TTg ngày 07/4/2022

508,320

54,662

 

 

20,000

1,600

1,000

7,000

10,400

8,000

5,000

3,000

 

C

CÂN ĐỐI BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,003

26,003

 

UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án

D

THIẾT KẾ QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

10,000

 

UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án

E

NGUỒN CHƯA PHÂN BỔ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

BIỂU 02: PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Mã số mục lục NSNN

Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT

Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Loại

Khoản

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Tổng cộng

Phân bổ kế hoạch vốn lần này

Thu hồi ứng trước dự toán năm 2024

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

I

Tổng nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,829,306

 

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,004,545

 

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

494,395

II

Phân bổ lần này

107

 

 

 

 

 

7,409,654

5,320,546

2,522,169

247,574

3,806,688

1,433,479

1,995,214

1,966,714

1,004,545

466,203

538,342

 

 

Theo loại công trình

107

 

 

 

 

 

7,409,654

5,320,546

2,522,169

247,574

3,806,688

1,433,479

1,995,214

1,966,714

1,004,545

466,203

538,342

 

 

Công trình quyết toán

9

 

 

 

 

 

332,230

293,361

310,237

131,852

180,977

133,450

245,272

245,272

46,942

14,085

32,857

 

 

Công trình hoàn thành

32

 

 

 

 

 

1,303,012

1,233,500

680,328

78,358

925,357

473,352

624,710

624,710

234,318

55,618

178,700

 

 

Công trình đang thi công

55

 

 

 

 

 

5,427,157

3,595,235

1,531,604

37,364

2,586,904

826,677

1,125,232

1,096,732

640,285

313,500

326,785

 

 

Công trình khởi công mới

11

 

 

 

 

 

347,255

198,450

 

 

113,450

 

 

 

81,000

81,000

 

 

 

Kinh phí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

Chi tiết

103

 

 

 

 

 

6,833,632

4,857,667

2,238,933

210,210

3,581,809

1,433,479

1,957,850

1,929,350

904,545

366,203

538,342

 

*

Công trình quyết toán

8

 

 

 

 

 

299,935

262,059

278,935

111,852

149,675

113,450

225,272

225,272

35,640

2,783

32,857

 

1

Doanh trại Đại đội 20 Trinh sát, Trung đội 25 Vận Tải, Trạm sửa chữa - Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Bộ CHQS tỉnh

Thành phố Lào Cai

010

011

2017- 2021

242 ngày 18/7/2023

49,959

49,959

49,959

44,185

5,774

4,300

48,485

48,485

1,474

1,474

 

 

2

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng, đoạn từ Cầu Phố Mới đến cửa suối Ngòi Đum, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

280

285

2019- 2022

2646 ngày 27/10/2023

40,981

40,981

40,981

37,667

3,344

2,950

40,587

40,587

394

394

 

 

3

Khắc phục bão lũ đường vào trung tâm xã Nậm Khánh đi thủy điện Nậm Khánh - Làng Mới, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

280

292

2021- 2023

BBQT ngày 27/10/2023

4,704

4,704

4,704

 

4,900

4,400

4,400

4,400

304

304

 

 

4

Khắc phục bão lũ đường Bản Phố - Tả Văn chư, Lùng Phình - Tả Văn Chư đi Nhiều Cồ Ván + Đường từ ngã ba Tả Củ tỷ - Bản Già - Kha Phàng đi Nậm Sỏm

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

280

292

2021- 2023

BBQT ngày 27/10/2023

4,512

4,512

4,512

 

4,700

4,200

4,200

4,200

312

312

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp mở rộng trụ sở Đảng uỷ - HĐND xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

340

341

2021- 2023

394 ngày 15/8/2023

4,799

4,799

4,799

 

5,000

4,500

4,500

4,500

299

299

 

 

6

Rà phá bom, mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2013-2015

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Tỉnh Lào Cai

010

011

2014- 2021

93 ngày 13/01/2023 1346 ngày 05/6/2023

50,956

24,956

29,956

 

24,956

 

 

 

24,956

 

24,956

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường Bản Phiệt - Làng Chung, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng.

Sở Giao thông vận tải

Huyện Bảo Thắng

280

292

2020- 2022

3217 ngày 22/12/2022

21,970

10,094

21,970

 

8,947

7,800

7,800

7,800

1,147

 

1,147

 

8

Trung tâm hội nghị Sa Pa

Văn phòng Tỉnh ủy

Thị xã Sa Pa

340

351

2016- 2018

156 ngày 18/01/2023

122,054

122,054

122,054

30,000

92,054

85,300

115,300

115,300

6,754

 

6,754

 

*

Công trình hoàn thành

32

 

 

 

 

 

1,303,012

1,233,500

680,328

78,358

925,357

473,352

624,710

624,710

234,318

55,618

178,700

 

1

Sửa chữa, cải tạo nhà khách (Nhà Chỉ huy Tiểu đoàn 1 cũ), Trung đoàn 254 - Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Bộ CHQS tỉnh

Huyện Bảo Thắng

010

011

2023- 2025

149 ngày 18/01/2023

1,200

1,200

1,000

 

1,200

800

800

800

200

200

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường DM3 (đoạn từ đường DN3 đến B9), phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

285

2021- 2023

399 ngày 04/2/2021

6,200

6,200

5,500

 

6,200

5,300

5,300

5,300

200

200

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật lô đất LK2 đường D3 (Khu dân cư B5- B6) tổ 12 phường Nam Cường

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

285

2021- 2023

391 ngày 03/2/2021

483

483

400

 

483

300

300

300

100

100

 

 

5

Xử lý sạt trượt Tỉnh lộ 155, đoạn từ Km12+600 - Km12+900

Ban QLDA CTGT tỉnh

Thị xã Sa Pa

280

292

2021- 2022

2526 ngày 19/7/2021

45,000

45,000

39,900

 

45,000

39,000

39,000

39,000

900

900

 

 

6

Cải tạo sửa chữa tuyến đường TN7, thành phố Lào Cai

Ban QLDA CTGT tỉnh

TPLC

280

292

2022- 2023

718 ngày 31/3/2023

22,143

22,143

14,900

 

22,143

14,000

14,000

14,000

5,900

900

5,000

 

7

Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Bát Xát)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

280

292

2017- 2019

2193 ngày 15/7/2015; 3020 ngày 28/9/2018; 3830 ngày 27/11/2018

71,510

27,698

27,698

27478

220

 

27,478

27,478

220

220

 

 

8

Đường Mường Hum -Nậm Pung huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

280

292

2021- 2023

2354 ngày 23/7/2020

18,000

18,000

14,100

 

18,000

10,600

10,600

10,600

3,500

3,500

 

 

9

Đường Mường Hum-Dền Thàng-Dền Sáng huyện Bát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

280

292

2021- 2023

2353 ngày 23/7/2020

36,000

36,000

28,700

 

36,000

21,700

21,700

21,700

7,000

7,000

 

 

10

GPMB, san tạo mặt bằng bố trí tái định cư dự án xây dựng Đồn Công an xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

280

285

2016- 2017

778 ngày 23/3/2016

6,675

6,675

6,050

5,500

1,302

150

5,650

5,650

400

400

 

 

11

Sắp xếp dân cư tập trung Na Nung xã Lương Sơn

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

280

285

2020- 2021

2028 ngày 30/6/2020

10,000

5,000

4,500

 

5,000

4,000

4,000

4,000

500

500

 

 

12

Nhà làm việc các hạng mục công trình phụ trợ UBND xã Cam Cọn

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

340

341

2022- 2023

3878 ngày 12/11/2020

5,500

5,500

4,902

 

5,500

4,502

4,502

4,502

400

400

 

 

13

Sửa chữa cầu treo Thác Xa và xây dựng mới cầu tràn liên hợp Bàn Thác Xa xã Tân Tiến huyện Bào Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

280

292

2022- 2023

529 ngày 08/3/2022

5,529

5,529

4,900

 

5,529

4,500

4,500

4,500

400

400

 

 

14

Đường nối QL279 đi bản Nậm Rịp, Khuổi Vèng, xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

280

292

2022- 2023

6536 ngày 21/12/2021

11,000

11,000

9,900

 

11,000

9,500

9,500

9,500

400

400

 

 

15

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Lào Cai

Công an tỉnh

Thành phố Lào Cai

040

041

2016- 2017

2277 ngày 27/6/2017 2499 ngày 11/07/2017 2168 ngày 02/4/2019

48,100

48,100

45,678

45,380

2,720

 

45,380

45,380

298

298

 

 

16

Khắc phục bão lũ đường Sán Chá - Thèn Ván; đường Nà Mỏ - Lao Chải xã Lùng Cải, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

280

292

2023- 2025

41 ngày 23/02/2023

3,000

3,000

2,700

 

3,000

1,500

1,500

1,500

1,200

1,200

 

 

17

Khu tái định cư cảng hàng không Lào Cai

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

280

285

2017- 2019

715 ngày 26/3/2019 19 ngày 06/7/2023

454,555

454,555

400,000

 

454,555

310,000

370,000

370,000

42,000

30,000

12,000

 

18

Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy huyện Si Ma Cai

Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

340

341

2023- 2025

01 ngày 23/02/2023

9,000

9,000

3,500

 

9,000

 

 

 

8,100

3,500

4,600

 

19

Nâng cấp, Sửa chữa nhà khách UBND huyện Si Ma Cai

Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

340

341

2023- 2025

09 ngày 06/3/2023

14,000

14,000

5,500

 

14,000

 

 

 

12,600

5,500

7,100

 

20

Quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến sông hồng kết nối đô thị thành phố Lào Cai với đô thị Phố Lu

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

332

2020- 2021

2834 ngày 9/8/2021

3,268

3,268

500

 

3,268

500

500

500

1,800

 

1,800

 

21

Quy hoạch chung xây dựng sông hồng kết nối đô thị Phố Lu với đô thị Bảo Hà - Tân An

Sở Xây dựng

Huyện Bảo Yên

280

332

2020- 2021

56 ngày 12/01/2021 2836 ngày 9/8/2021

2,530

2,530

500

 

2,530

500

500

500

1,400

 

1,400

 

22

Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu đa năng tỉnh Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

220

221

2023- 2025

306 ngày 14/02/2023

39,000

39,000

 

 

39,000

 

 

 

29,200

 

29,200

 

23

Cải tạo, nâng cấp công viên Hồ Chí Minh, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

280

312

2023- 2025

832 ngày 13/4/2023

25,000

25,000

 

 

25,000

 

 

 

20,000

 

20,000

 

24

Cấp điện 04 thôn, xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà (Khe Thượng Làng Mới, Nậm Lòn, Kho Vàng, Cốc Lầu)

Sở Công Thương

Huyện Bắc Hà

280

302

2020- 2022

3091 ngày 01/10/2019; 4333 ngày 13/12/2021

32,247

22,247

19,000

 

12,247

9,000

19,000

19,000

1,000

 

1,000

 

25

Khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường tránh QL4D đoạn qua TT Sapa và dự án đường nối cao tốc HN-LC

Sở Giao thông vận tải

Thị xã Sa Pa

280

285

2019- 2020

3541 ngày 31/10/2018

35,800

35,800

1,000

 

34,800

 

1,000

1,000

20,000

 

20,000

 

26

San gạt bằng hai bên đường D1, đoạn từ Km0+750 (nút giao đường B1)-Km9+353 (Nút giao đại lộ Trần Hưng Đạo) Tp Lào Cai

Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

280

285

2017- 2020

697 ngày 15/3/2016

325,272

325,272

2,000

 

106,360

 

2,000

2,000

60,000

 

60,000

 

27

Trụ sở làm việc Công an phường Duyên Hải

Công an tỉnh

Thành phố Lào

040

041

2022- 2024

3767 ngày 25/10/2021

11,900

11,900

6,000

 

11,900

6,000

6,000

6,000

3,700

 

3,700

 

28

Cổng, hàng rào, ngoại thất và sân đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh Lào Cai

Công an tỉnh

Thành phố Lào Cai

040

041

2022- 2024

711 ngày 04/4/2022

10,000

10,000

7,000

 

10,000

7,000

7,000

7,000

1,100

 

1,100

 

29

Sửa chữa, nâng cấp mở rộng trụ sở Đảng uỷ - HĐND xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

340

341

2021- 2022

1390 ngày 29/4/2021

5,000

5,000

3,500

 

5,000

3,500

3,500

3,500

1,000

 

1,000

 

30

Xây mới trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

340

341

2021- 2022

1745 ngày 11/8/2022

11,500

10,500

6,600

 

10,500

6,600

6,600

6,600

2,800

 

2,800

 

31

Hội trường lớn Trường chính trị tỉnh

Trường Chính trị tỉnh

Thành phố Lào

340

341

2022- 2024

04 ngày 04/01/2022

21,700

12,000

8,400

 

12,000

8,400

8,400

8,400

3,600

 

3,600

 

32

Trụ sở làm việc Công an phường Bình Minh

Công an tỉnh

Thành phố Lào

040

041

2022- 2024

3769 ngày 25/10/2021

11,900

11,900

6,000

 

11,900

6,000

6,000

6,000

4,400

 

4,400

 

*

Công trình đang thi công

51

 

 

 

 

 

4,851,135

3,132,356

1,248,368

 

2,362,025

826,677

1,087,868

1,059,368

540,285

213,500

326,785

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Viện KSND tỉnh

Thành phố Lào

340

341

2023- 2024

2240 ngày 13/9/2023

14,500

14,500

10,100

 

14,500

2,900

2,900

2,900

7,200

7,200

 

 

2

Đầu tư cơ sở vật chất, nâng cấp phòng chức năng Văn phòng Tỉnh ủy Lào Cai

Văn phòng Tỉnh ủy

Thành phố Lào Cai

340

351

2023- 2025

1273 ngày 29/5/2023

16,000

16,000

11,200

 

14,500

2,900

2,900

2,900

8,300

8,300

 

 

3

Nhà làm việc Thủ trưởng, nhà Sở chỉ huy, đường nội bộ và ngoại thất doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Bộ CHQS tỉnh

Thành phố Lào Cai

010

011

2023- 2025

1410 ngày 12/6/2023

7,500

7,500

5,200

 

7,500

1,500

1,500

1,500

3,700

3,700

 

 

4

Cấp điện thôn Lếch Mông, xã Thanh Bình, thị xã Sa Pa

Sở Công Thương

Thị xã Sa Pa

280

302

2023- 2025

1420 ngày 13/6/2023

2,800

2,800

1,900

 

2,800

600

600

600

1,300

1,300

 

 

5

Cấp điện thôn Sín Chải, xã Trung Chải, thị xã Sa Pa

Sở Công Thương

Thị xã Sa Pa

280

302

2023- 2025

1425 ngày 14/6/2023

1,200

1,200

750

 

1,200

250

250

250

500

500

 

 

6

Xây dựng hệ thống rãnh thu gom nước mặt, nâng chiều cao đập tràn, gia cố hồ chứa nước thải để xử lý môi trường trong Khu công nghiệp Tằng

Ban QLDA ĐTXD Khu kinh tế tỉnh

Huyện Bảo Thắng

280

283

2022- 2024

927 ngày 21/4/2023

5,500

5,500

3,800

 

5,500

2,500

2,500

2,500

1,300

1,300

 

 

7

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực trường THPT dân tộc nội trú tỉnh Lào Cai

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

332

2020- 2021

2996 ngày 20/8/2021

567

567

400

 

540

200

200

200

200

200

 

 

8

Quy hoạch chung xây dựng kết nối đô thị du lịch Y Tý và vùng phụ cận huyện Bát Xát

Sở Xây dựng

Huyện Bát Xát

280

332

2020- 2021

1459 ngày 06/5/2021

1,350

1,350

900

 

1,350

 

 

 

900

900

 

 

9

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, TP. Lào Cai, đoạn 1 từ Km0+00 - Km1+544; Hạng mục: Bổ sung mặt bằng hai bên và các đường nhánh

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

292

2017- 2020

4795 ngày 28/12/2020

472,622

472,622

328,386

 

252,836

91,600

311,386

311,386

17,000

17,000

 

 

10

Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km98+500 Km100+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải

Huyện Mường Khương

280

292

2023- 2024

1526 ngày 11/8/2023

34,000

5,000

5,000

 

5,000

5,000

2,500

2,500

2,500

2,500

 

 

11

Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý các vị trí mất an toàn và ùn tắc giao thông đoạn Km114+150- Km114+350 và Km121+50- Km121+150 và hệ thống rãnh dọc đoạn Km91+670-Km92 Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải

Huyện Mường Khương

280

292

2023- 2024

1527 ngày 14/04/2023

8,500

1,000

1,000

 

1,000

1,000

500

500

500

500

 

 

12

Tháo dỡ, di chuyển và xây dựng mới một số hạng mục công trình tại Trường Cao

Trường Cao đẳng Lào Cai

Thành phố Lào Cai

070

093

2022- 2024

1914 ngày 07/8/2023

3,800

3,800

2,650

 

3,800

750

750

750

1,900

1,900

 

 

13

Cải tạo, xây mới một số hạng mục Đồn Biên phòng Pha Long, xã Pha Long, huyện Mường Khương

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

Huyện Mường Khương

010

011

2023- 2025

2571 ngày 01/11/2022

14,300

14,300

10,000

 

14,300

5,100

5,100

5,100

4,900

4,900

 

 

14

Cầu qua suối Nậm Pẻn, xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

280

292

2023- 2025

2921 ngày 25/11/2022

16,800

16,800

11,600

 

16,800

8,600

8,600

8,600

3,000

3,000

 

 

15

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Tân Lập, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

280

285

2022- 2025

15 ngày 06/01/2023

260,000

260,000

50,300

 

160,000

40,300

40,300

40,300

10,000

10,000

 

 

16

Tiểu khu đô thị số 6,7 thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào

280

285

2021- 2025

1326 ngày 15/6/2022

110,000

110,000

12,200

 

110,000

7,200

7,200

7,200

5,000

5,000

 

 

17

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới tổ 11, Phường Bắc Lệnh, TP Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD

Thành phố Lào Cai

280

285

2021- 2023

4282 ngày 09/12/2021

35,000

35,000

26,500

 

35,000

24,500

24,500

24,500

2,000

2,000

 

 

18

Xây dựng VB-01-23; VB-02- 23; VB-03-23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

040

041

2023- 2025

397 ngày 27/10/2023

11,000

6,300

 

 

6,300

 

4,500

 

3,900

3,900

 

 

19

Xây dựng VB-04-23; VB-05- 23; VB-06-23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

040

041

2023- 2025

419 ngày 10/11/2023

11,450

6,300

 

 

6,300

 

4,500

 

3,700

3,700

 

 

20

Xây dựng VB-07-23; VB-08- 23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

040

041

2023- 2025

422 ngày 14/11/2023

7,200

4,200

 

 

4,200

 

3,000

 

2,500

2,500

 

 

21

Xây dựng BT-01-23, BT-02-23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo

040

041

2023- 2025

417 ngày 10/11/2023

7,200

4,200

 

 

4,200

 

3,000

 

2,500

2,500

 

 

22

Xây dựng BT-03-23, BT-04-23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo

040

041

2023- 2025

423 ngày 14/11/2023

7,845

4,200

 

 

4,200

 

3,000

 

2,500

2,500

 

 

23

Xây dựng MK-01-23; MK-02- 23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

040

041

2023- 2025

418 ngày 10/11/2023

7,400

4,400

 

 

4,400

 

3,000

 

2,600

2,600

 

 

24

Xây dựng MK-03-23; MK-04- 23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

040

041

2023- 2025

398 ngày 27/10/2023

8,200

5,200

 

 

5,200

 

3,000

 

3,100

3,100

 

 

25

Xây dựng BX-01-23; BX-02- 23; BX-03-23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

040

041

2023- 2025

399 ngày 27/10/2023

11,000

6,300

 

 

6,300

 

4,500

 

3,700

3,700

 

 

26

Hạ tầng kỹ thuật tiểu khu đô thị số 15, thành phố Lào Cai.

Ban QLDA ODA và ĐTXD

Thành phố Lào

280

285

2022- 2025

2350- 28/9/2023

470,000

470,000

50,000

 

300,000

 

 

 

100,000

50,000

50,000

 

27

Trụ sở làm việc các cơ quan hành chính huyện Sa Pa

Sở Xây dựng

Huyện Sa Pa

280

285

2018- 2020

3496 ngày 31/10/2018

197,850

177,850

86,407

 

177,850

56,407

56,407

56,407

50,000

30,000

20,000

 

28

Đường Phan Đình Phùng kéo dài (đoạn từ đường Minh Khai đến đường Phạm Văn Xảo), thành phố Lào Cai

Ban QLDA CTGT tỉnh

Thành phố Lào Cai

280

292

2023- 2025

376 ngày 24/02/2023

8,000

8,000

900

 

5,000

 

 

 

5,000

900

4,100

 

29

Cảng hàng không Sa Pa. Dự án thành phần 1 (Giải phóng mặt bằng và tái định cư)-Giai đoạn 1 thuộc dự án Đầu tư xây dựng Cảng hàng không Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo phương thức Đối tác công tư (PPP)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

280

296

2021- 2025

3992 ngày 10/11/2021

1,200,000

440,000

296,000

 

420,000

266,000

266,000

266,000

117,000

30,000

87,000

 

30

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến Quốc lộ 70 đoạn qua trung tâm thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

280

302

2023- 2025

412 ngày 27/02/2023

20,000

20,000

3,900

 

20,000

 

 

 

14,000

3,900

10,100

 

31

Trường THPT số 3 Mường Khương; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn + khu vệ sinh bán trú

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Mường Khương

070

074

2022- 2024

1251 ngày 26/5/2023

14,300

14,300

4,000

 

14,300

 

 

 

9,000

4,000

5,000

 

32

San gạt mặt bằng và HTKT nhà ở xã hội Khu lâm viên, Phường Nam Cường

Sở Xây dựng

TP Lào Cai

280

285

2021- 2023

QĐ 1346- 27/4/2021

18,477

18,477

7,500

 

18,477

7,500

7,500

7,500

6,500

 

6,500

 

33

Phân hiệu đại học Thái nguyên, HM Nhà ký túc xá, nhà bếp ăn và hạ tầng kỹ thuật

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

070

081

2021- 2023

2743 ngày 02/8/2021

45,000

45,000

30,000

 

45,000

30,000

30,000

30,000

5,000

 

5,000

 

34

Cải tạo sửa chữa tuyến nâng cấp đường Y Tý - Ngải Thầu (đoạn Km38+900-Km33+00), huyện Bát Xát

Sở Giao thông vận tải

Huyện Bát Xát

280

292

2021- 2023

208 ngày 27/01/2022

23,600

23,600

11,800

 

23,600

11,800

11,800

11,800

7,000

 

7,000

 

35

Cầu Làng Giàng, thành phố Lào Cai

Sở Giao thông vận tải

Huyện Bảo

280

292

2020- 2024

444 ngày 22/02/2022

258,194

58,194

45,000

 

57,094

45,000

45,000

45,000

1,800

 

1,800

 

36

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật tổ 23 phường Pom Hán, thành phố Lào Cai

Sở Giao thông vận tải

P.Pom Hán, TP Lào Cai

280

285

2020- 2022

3753 ngày 03/11/2020

24,287

24,287

 

 

20,000

 

 

 

20,000

 

20,000

 

37

Khắc phục hậu quả thiên tai, đảm bảo giao thông các tuyến ĐT.153, ĐT.159 tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải

Huyện Bắc Hà

280

292

2021- 2023

2146 ngày 26/09/2022

7,800

7,800

2,500

 

7,800

2,500

2,500

2,500

4,500

 

4,500

 

38

Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

340

341

2021- 2023

6373 ngày 13/12/2021

13,000

13,000

7,300

 

13,000

7,300

7,300

7,300

1,800

 

1,800

 

39

Cầu Giang Đông, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào

280

292

2015- 2017

4270 ngày 08/12/2021

360,995

50,448

47,656

 

8,448

5,656

47,656

47,656

1,418

 

1,418

 

40

Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

280

292

2022- 2024

4731 ngày 31/12/2021

9,500

9,500

5,000

 

9,500

5,000

5,000

5,000

2,500

 

2,500

 

41

Quản lý cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường tại phường Bắc Cường thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

280

285

2021- 2023

3640 ngày 31/10/2019

14,900

14,900

10,000

 

14,900

10,000

10,000

10,000

2,300

 

2,300

 

42

Khu dân cư tổ 12, phường Nam Cường thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào

280

285

2021- 2023

909 ngày 20/4/2023

30,317

30,317

20,000

 

30,317

20,000

20,000

20,000

10,317

 

10,317

 

43

Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường nội thị Phố Ràng, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

280

292

2021- 2023

771 ngày 29/3/2022

50,000

35,000

23,000

 

35,000

23,000

23,000

23,000

12,000

 

12,000

 

44

Quản lý, cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường vùng đệm Kim Thành tại 02 phường Duyên Hải, Kim Tân xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

280

285

2017- 2020

3481 ngày 23/10/2019

72,118

58,613

13,246

 

58,613

13,246

13,246

13,246

3,000

 

3,000

 

45

Trụ sở liên khối cơ quan thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào

340

341

2021- 2023

25 ngày 16/7/2021

38,000

19,000

9,500

 

19,000

9,500

9,500

9,500

9,500

 

9,500

 

46

Đền bù, GPMB dự án Khu Trung tâm hành chính mới huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

280

285

2019 - 2021

3506 ngày 31/10/2018 246a ngày 27/8/2018

550,000

402,782

90,000

 

220,000

90,000

90,000

90,000

30,000

 

30,000

 

47

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến Quốc lộ 70 đoạn qua địa phận xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

280

302

2023- 2025

363 ngày 23/02/2023

8,000

8,000

 

 

8,000

 

 

 

6,400

 

6,400

 

48

Khắc phục bão lũ đường Sán Chá - Thèn Ván; đường Nà Mỏ - Lao Chải xã Lùng Cải, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

280

292

2023- 2025

41 ngày 23/02/2023

3,000

3,000

 

 

3,000

 

 

 

1,500

 

1,500

 

49

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG)

Sở TNMT

Tỉnh Lào Cai

280

338

2018- 2022

2993 ngày 12/9/2016

127,663

20,849

2,773

 

50,000

28,868

2,773

2,773

4,750

 

4,750

 

50

Khắc phục hậu quả thiên tai đường tỉnh 153 tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải

Huyện Bắc Hà

280

292

2022- 2023

2911 ngày 25/11/2022

10,400

10,400

 

 

10,400

 

 

 

5,000

 

5,000

 

51

Trụ sở hành chính mới huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

340

341

2023- 2026

41 ngày 07/12/2022

200,000

140,000

 

 

85,000

 

 

 

15,300

 

15,300

 

*

Công trình khởi công mới

11

 

 

 

 

 

347,255

198,450

 

 

113,450

 

 

 

81,000

81,000

 

 

1

Hệ thống công sự trận địa 01 Đại đội Bộ binh trong Cụm điểm tựa ĐTLK-15

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố Lào cai

010

011

2023- 2025

181 ngày 07/6/2023

3,000

3,000

 

 

3,000

 

 

 

1,500

1,500

 

 

2

Thao trường đồn biên phòng Y Tý

Bộ chỉ huy biên phòng

Huyện Mường Khương

010

011

2023- 2025

185 ngày 08/6/2023

2,000

2,000

 

 

2,000

 

 

 

1,000

1,000

 

 

3

Thao trường Đồn Biên phòng A Mú Sung

Bộ chỉ huy biên phòng

Huyện Bát Xát

010

011

2023- 2025

186 ngày 08/6/2023

2,600

2,600

 

 

2,600

 

 

 

1,300

1,300

 

 

4

Cải tạo, sửa chữa hàng rào và một số hạng mục phụ trợ Khối II - UBND tỉnh.

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

340

341

2023- 2025

2144 ngày 29/8/2023

3,850

3,850

 

 

3,850

 

 

 

1,400

1,400

 

 

5

Xây dựng đường Tỉnh lộ 155 đoạn cầu Móng Sến đến Sa Pả (Km13+800 – Km20+272)

Ban QLDA CTGT tỉnh

Thị xã Sa Pa

280

292

2023- 2026

19 ngày 06/7/2023

290,000

145,000

 

 

60,000

 

 

 

60,000

60,000

 

 

6

Nhà kho tổng hợp sẵn sàng chiến đấu, thường xuyên; kè chống sạt lở, rãnh thoát nước, đường quanh hồ; kè chống sạt lở mái ta luy Đại đội 20, Trung đội 25 - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố Lào Cai

010

011

2023- 2025

2794 ngày 08/11/2023

12,000

12,000

 

 

12,000

 

 

 

6,000

6,000

 

 

7

Xây dựng BT-05-23, BT-06-23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo

040

041

2023- 2025

483 ngày 01/12/2023

8,050

7,200

 

 

7,200

 

 

 

2,100

2,100

 

 

8

Xây dựng BT-07-23, BT-08-23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo

040

041

2023- 2025

484 ngày 01/12/2023

8,460

7,200

 

 

7,200

 

 

 

2,100

2,100

 

 

9

Xây dựng BH-01-23, BH-02- 23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

040

041

2023- 2025

485 ngày 01/12/2023

9,200

9,200

 

 

9,200

 

 

 

2,700

2,700

 

 

10

Xây dựng BY-01-23

Công an tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

040

041

2023- 2025

482 ngày 01/12/2023

3,795

2,100

 

 

2,100

 

 

 

800

800

 

 

11

Cải tạo nâng cấp trụ sở Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cũ thành trụ sở Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Thành phố Lào cai

340

341

2023- 2025

2004 ngày 14/8/2023

4,300

4,300

 

 

4,300

 

 

 

2,100

2,100

 

 

*

Bố trí vốn hoàn trả Quỹ Đầu tư phát triển

1

 

 

 

 

 

32,295

31,302

31,302

20,000

31,302

20,000

20,000

20,000

11,302

11,302

 

 

 

Công trình quyết toán

1

 

 

 

 

 

32,295

31,302

31,302

20,000

31,302

20,000

20,000

20,000

11,302

11,302

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trên quỹ đất bệnh viện sản nhi cũ, phường Kim Tân, TP Lào Cai

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh

Thành phố Lào Cai

280

285

2019- 2020

2869 ngày 11/8/2021

32,295

31,302

31,302

20,000

31,302

20,000

20,000

20,000

11,302

11,302

 

 

*

Bố trí vốn hoàn trả Quỹ Phát triển đất

4

 

 

 

 

 

576,022

462,879

283,236

37,364

224,879

 

37,364

37,364

100,000

100,000

 

 

 

Công trình đang thi công

4

 

 

 

 

 

576,022

462,879

283,236

37,364

224,879

 

37,364

37,364

100,000

100,000

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật phía sau trụ sở Khối II, khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường

Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

280

285

2015- 2022

4498 ngày 10/12/2015; 1940 ngày 05/6/2017

81,283

81,283

15,712

2,000

16,790

 

2,000

2,000

10,000

10,000

 

 

2

San gạt mặt bằng và xây dựng các tuyến dường BM2; BM3 (nối từ BM2 đến XT1) và các tuyến đường ngang phường Bình Minh Tp Lào Cai

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

285

2017- 2020

3258 ngày 30/10/2014 728 ngày 27/3/2019

236,285

133,811

95,840

14,364

65,605

 

14,364

14,364

20,000

20,000

 

 

3

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, thành phố Lào Cai, hạng mục: Mặt bằng hai bên đường Trần Hưng Đạo kéo dài, đoạn từ Km0+00 - Km1+544

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

285

2016- 2022

4286 ngày 27/12/2018

189,255

178,586

141,538

20,000

121,538

 

20,000

20,000

50,000

50,000

 

 

4

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Sơn Mãn xã Vạn Hòa TP Lào Cai

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

285

2018- 2019

4833 ngày 30/10/2017

69,199

69,199

30,146

1,000

20,946

 

1,000

1,000

20,000

20,000

 

 

*

Kinh phí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án

III

Còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330,366

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03: PHÂN BỔ NGUỒN TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Mã số mục lục NSNN

Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT

Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Loại

Khoản

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Tổng cộng

Phân bổ kế hoạch vốn lần này

Thu hồi ứng trước dự toán NST năm 2024

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

I

Tổng nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000,000

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400,000

 

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

731,049

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

334,888

 

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134,765

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,800

II

Phân bổ lần này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

731,049

701,049

30,000

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

334,888

334,888

 

 

 

Theo loại công trình

86

 

 

 

 

 

3,591,687

3,074,391

1,766,353

125,773

2,562,863

662,224

1,188,619

988,259

731,049

701,049

30,000

 

 

Công trình quyết toán

10

 

 

 

 

 

61,200

53,610

61,200

4,956

48,815

41,337

47,553

47,193

6,417

6,417

 

 

 

Công trình hoàn thành

30

 

 

 

 

 

668,616

569,779

481,795

120,817

432,482

206,814

307,207

307,207

119,932

119,932

 

 

 

Công trình đang thi công

34

 

 

 

 

 

2,237,338

1,873,958

1,223,359

 

1,554,522

412,473

832,259

632,259

421,100

391,100

30,000

 

 

Công trình khởi công mới

12

 

 

 

 

 

624,533

577,044

 

 

527,044

1,600

1,600

1,600

181,600

181,600

 

 

 

Kinh phí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

3,591,687

3,074,391

1,766,353

125,773

2,562,863

662,224

1,188,619

988,259

729,049

699,049

30,000

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

333,888

333,888

 

 

*

Công trình quyết toán

4

 

 

 

 

 

29,733

22,817

29,733

4,956

17,182

13,000

18,856

18,856

3,961

3,961

 

 

1

Kè chống sạt lở khu vực đất hỗn hợp (HH1. HH2) thuộc tiểu khu đô thị số 13, Phường Bắc Lệnh, TP

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

285

2021- 2022

2050 ngày 21/8/2023

12,576

12,576

12,576

 

12,576

11,200

11,200

11,200

1,376

1,376

 

 

2

Sửa chữa nhà làm việc 3 tầng trụ sở UBND tỉnh và nhà ở cho Đội Công an bảo vệ mục tiêu

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

340

341

2017- 2018

BBQT

2,202

2,202

2,202

1,956

246

 

1,956

1,956

246

246

 

 

3

Quy hoạch chi tiết Công viên văn hóa Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Sa Pa

280

332

2016- 2017

4236 ngày 25/12/2018

2,632

2,632

2,632

 

1,953

 

900

900

1,732

1,732

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 31,32 phường Pom Hán, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

280

285

2019- 2020

1851 ngày 01/8/2023

12,323

5,407

12,323

3,000

2,407

1,800

4,800

4,800

607

607

 

 

*

Công trình hoàn thành

12

 

 

 

 

 

269,084

233,053

190,435

95,209

121,364

70,462

171,035

171,035

19,400

19,400

 

 

1

Lắp đặt thiết bị hệ thống thông tin quan sát các phiên tòa xét xử ở hai cấp tỉnh Lào Cai

Tòa án nhân dân tỉnh

Thành phố Lào Cai

160

171

2019- 2020

1610 ngày 6/6/2019

2,652

2,652

2,200

 

1,652

1,100

2,100

2,100

100

100

 

 

2

Cấp điện thôn Bản Giàng xã Pa Cheo huyện Bát Xát

Sở Công Thương

Huyện Bát Xát

280

302

2022- 2024

3851 ngày 11/11/2020

1713 ngày 08/8/2022

14,130

9,000

8,100

 

9,000

7,200

7,200

7,200

900

900

 

 

3

Mở rộng tuyến đường B10 (đoạn từ B5 đến B6), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

292

2019- 2021

824 ngày 12/3/2021

20,000

19,544

17,500

 

11,621

10,600

15,600

15,600

1,900

1,900

 

 

4

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị bờ hữu Sông Hồng từ B1 đến Ngòi Đường, thành phố Lào Cai

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

280

332

2017- 2019

2624 ngày 27/8/2019

1,299

1,299

960

 

1,069

160

160

160

800

800

 

 

5

Chỉnh trang và hoàn chỉnh các hạng mục trong Khu vực cửa khẩu quốc tế đường bộ số II Kim Thành

Ban QLDA ĐTXD Khu kinh tế tỉnh

Thành phố Lào Cai

340

341

2023- 2024

2349 ngày 28/9/2023

14,950

14,950

12,100

 

14,950

5,100

5,100

5,100

7,000

7,000

 

 

6

Chợ khu vực trung tâm xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

280

321

2019- 2020

473 ngày 30/10/2018

3,445

3,000

2,700

2,400

3,000

2,400

2,400

2,400

300

300

 

 

7

Đường liên huyện từ thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng đi Bản Xen, huyện Mường Khương

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng huyện Mường Khương

280

292

2015- 2021

3380 ngày 28/07/2017

48,000

18,000

16,200

41,500

18,000

13,200

13,200

13,200

3,000

3,000

 

 

8

Kênh tiêu úng thôn Giao Bình - kè bảo vệ khu dân cư và cánh đồng bãi san xã Xuân Giao

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

280

285

2019- 2021

3756 ngày 22/11/2018

9,940

9,940

8,900

5,200

9,940

8,600

8,600

8,600

300

300

 

 

9

Đường liên xã Bản Khoang, huyện Sa Pa - xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

280

292

2016- 2024

4396 ngày 04/12/2015;

1812 ngày 21/06/2019

79,887

79,887

57,401

46,109

25,825

9,302

55,401

55,401

2,000

2,000

 

 

10

Cải tạo sửa chữa trụ sở Chi cục Hải Quan ga đường sắt quốc tế Lào Cai

Cục Hải quan

Thành phố Lào Cai

340

341

2023- 2025

164 ngày 18/01/2023

5,000

5,000

4,500

 

5,000

2,500

2,500

2,500

2,000

2,000

 

 

11

ĐTXD san gạt mặt bằng và xây dựng ngoại thất Ban CHQS huyện Bắc Hà/Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Bộ CHQS tỉnh

Huyện Bắc Hà

010

011

2017- 2020

570 ngày 01/8/2017

1754 ngày 06/12/2018

31,880

31,880

28,600

 

8,380

5,000

28,500

28,500

100

100

 

 

12

Nhà khách Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Bộ CHQS tỉnh

Thành phố Lào Cai

010

011

2017- 2018

114 ngày 31/8/2016

176 ngày 30/12/2016

86 ngày 10/4/2020

37,901

37,901

31,274

 

12,927

5,300

30,274

30,274

1,000

1,000

 

 

*

Công trình đang thi công

18

 

 

 

 

 

2,003,404

1,658,772

1,074,859

 

1,339,336

318,273

738,059

538,059

366,800

336,800

30,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai - Hoàng Thu Phố

Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh

Huyện Bắc Hà

280

282

2022- 2025

2658 ngày 08/11/2022

156,000

156,000

65,000

 

156,000

25,000

25,000

25,000

40,000

40,000

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 152B đoạn Thanh Phú - Nậm Cang (Km0- Km13)

Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh

Huyện Văn Bàn

280

292

2023- 2025

372 ngày 24/2/2023.

78,000

78,000

40,300

 

78,000

24,300

24,300

24,300

16,000

16,000

 

 

3

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km 1+544-Km5+600)

Sở Giao thông vận tải

Thành phố Lào Cai

280

292

2012- 2023

4795 ngày 28/12/2020

472,622

472,622

331,386

 

252,836

91,600

311,386

311,386

20,000

20,000

 

 

4

Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào cai, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA CTGT tỉnh

Thành phố Lào Cai

280

292

2021- 2025

1845 ngày 22/8/2022

450,000

196,000

232,046

 

196,000

2,046

202,046

2,046

60,000

30,000

30,000

 

5

Xây dựng cầu Bến Cóc kết nối tỉnh lộ 160 với QL70, huyện Bảo Yên

Sở Giao thông vận tải

Huyện Bảo Yên

280

292

2020- 2023

3651 ngày 31/10/2019

55,000

40,000

28,000

 

39,600

27,000

27,000

27,000

1,000

1,000

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 154 đoạn Tả Thàng - Cốc Ly (Km74-Km88)

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Bắc Hà, Huyện Mường Khương

280

292

2023- 2026

407 ngày 27/02/2023

103,250

103,250

65,200

 

80,000

25,200

25,200

25,200

40,000

40,000

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 160 đoạn QL279 đi Xuân Thượng (Km41- Km63), huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Bảo Yên

280

292

2022- 2025

406 ngày 27/02/2023

138,000

138,000

50,227

 

138,000

10,227

10,227

10,227

40,000

40,000

 

 

8

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Bản Vược - Ngòi Phát và tỉnh lộ 158 đoạn Ngải Thầu - A Mú Sung, huyện Bát Xát

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Bát Xát

280

292

2023- 2026

408 ngày 27/2/2023

156,000

156,000

71,200

 

100,000

31,200

31,200

31,200

40,000

40,000

 

 

9

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151C đoạn Tân An - Khe Sang (Km28+300-Km37+600)

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Văn Bàn

280

292

2023 -2025

374 ngày ngày 24/02/2023

55,800

55,800

38,200

 

55,800

14,200

14,200

14,200

24,000

24,000

 

 

10

Sửa chữa cầu Bảo Nhai tại Km 5+900, tỉnh lộ 153

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Bắc Hà

280

292

2022- 2024

375 ngày 24/02/2023

3,000

3,000

2,100

 

3,000

1,600

1,600

1,600

500

500

 

 

11

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 153 đoạn Km19-Km24 và TL159 đoạn Km34-Km38

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Bắc Hà

280

292

2023- 2025

409 ngày 27/02/2023

150,000

150,000

70,300

 

130,000

30,300

30,300

30,300

40,000

40,000

 

 

12

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 154 đoạn Bản Lầu - Na Lốc (Km0 - Km15)

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Mường Khương

280

292

2023- 2025

378 ngày 24/02/2023

60,000

60,000

41,200

 

60,000

15,200

15,200

15,200

26,000

26,000

 

 

13

Xây dựng cầu San Sả Hồ tại Km29+800, ĐT.153

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Bắc Hà

280

292

2023- 2024

377 ngày 24/02/2023

10,000

10,000

6,900

 

10,000

5,100

5,100

5,100

1,800

1,800

 

 

14

Cải tạo, sửa chữa đoạn từ Km32- Km34 đường tỉnh 159, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải

Huyện Bắc Hà

280

292

2021- 2023

2019 ngày 16/6/2021

5,000

5,000

4,000

 

5,000

3,500

3,500

3,500

500

500

 

 

15

Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km93- Km96, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải

Huyện Mường Khương

280

292

2023- 2024

1034 ngày 08/11/2022

51,803

8,000

8,000

 

8,000

4,000

4,000

4,000

4,000

4,000

 

Kinh phí GPMB

16

Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km96- Km98+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải

Huyện Mường Khương

280

292

2023- 2024

1017 ngày 07/11/2022

39,829

8,000

8,000

 

8,000

4,000

4,000

4,000

4,000

4,000

 

Kinh phí GPMB

17

Trụ sở làm việc Đảng ủy – HĐND – UBND xã Lùng Cải

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

340

341

2023- 2025

1671 ngày 12/6/2023

15,500

15,500

10,700

 

15,500

3,100

3,100

3,100

7,600

7,600

 

 

18

Đầu tư phòng xét xử và trang thiết bị phục vụ phiên tòa xét xử trực tuyến ở Tòa án nhân dân tỉnh Lào Cai

Tòa án nhân dân tỉnh

Thành phố Lào Cai

340

341

2022- 2024

3025 ngày 02/12/2022

3,600

3,600

2,100

 

3,600

700

700

700

1,400

1,400

 

 

*

Công trình khởi công mới

1

 

 

 

 

 

21,000

10,000

 

 

10,000

 

 

 

5,000

5,000

 

 

1

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Má Tra - Suối Hồ, phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa

Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

280

292

2023- 2025

2390 ngày 03/10/2023

21,000

10,000

 

 

10,000

 

 

 

5,000

5,000

 

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

1,268,466

1,149,749

471,327

25,608

1,074,981

260,489

260,669

260,309

333,888

333,888

 

 

 

Công trình quyết toán

6

 

 

 

 

 

31,467

30,793

31,467

 

31,633

28,337

28,697

28,337

2,456

2,456

 

 

1

Xoá phòng học tạm tại Trường THCS thị trấn Tằng Lỏong, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

070

073

2021- 2023

1488 ngày 21/06/2023

5,858

5,858

5,858

 

5,858

5,637

5,637

5,637

221

221

 

 

2

Cải tạo sửa chữa nâng cấp trường THPT số 2 huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Yên

070

074

2021- 2023

1730 ngày 18/7/2023

8,793

8,793

8,793

 

9,200

8,400

8,400

8,400

393

393

 

 

3

Nâng cấp trường THPT số 3 thành phố Lào Cai; Hạng mục: Nhà đa năng.

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

070

074

2019- 2020

2465 ngày 11/10/2023

4,788

4,788

4,788

 

5,000

4,000

4,000

4,000

788

788

 

 

4

Trường PTDTBT tiểu học Bảo Nhai A, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà.

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

070

072

2021- 2023

14 ngày 14/02/2023

4,903

4,903

4,903

 

5,000

4,500

4,500

4,500

403

403

 

 

5

Xóa phòng học tạm Trường THCS Bảo Nhai

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

070

073

2021- 2023

505 ngày 28/11/2023

4,376

4,376

4,376

 

4,500

4,000

4,000

4,000

376

376

 

 

6

Kè sạt lở đất Trường tiểu học Séo Mý Tỷ 1 xã Tả Van, thị xã Sa Pa

Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

280

338

2022- 2023

2718 ngày 16/08/2023

2,749

2,075

2,749

 

2,075

1,800

2,160

1,800

275

275

 

 

*

Công trình hoàn thành

18

 

 

 

 

 

399,532

336,726

291,360

25,608

311,118

136,352

136,172

136,172

100,532

100,532

 

 

1

Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Bát Xát

Sở Xây dựng

Huyện Bát Xát

070

073

2017- 2020

3593 ngày 21/10/2016

84,964

35,000

61,948

25,608

9,392

6,800

6,800

6,800

2,592

2,592

 

 

2

Trường Mầm non Cốc Mỳ

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

071

2022- 2024

6737 ngày 06/10/2022

8,880

8,880

7,000

 

8,880

4,000

4,000

4,000

3,000

3,000

 

 

3

Trường PTDTBT Tiểu học Trịnh Tường, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

072

2022- 2024

2024 ngày 15/9/2022

22,500

22,500

18,000

 

22,500

11,000

11,000

11,000

7,000

7,000

 

 

4

Trường PTDTBT TH Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

072

2022- 2024

2461 ngày 21/10/2022

25,000

25,000

20,000

 

25,000

12,000

12,000

12,000

8,000

8,000

 

 

5

Trường Mầm non, Tiểu học và THCS Bản Xèo, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

073

2022- 2024

2540-
28/10/2022

18,100

18,100

14,480

 

18,100

9,000

9,000

9,000

5,480

5,480

 

 

6

Trường Mẫu giáo Dền Thàng, xã Dền Thàng, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

071

2022- 2024

2541 ngày 28/10/2022

14,350

14,350

11,400

 

14,350

7,000

7,000

7,000

4,400

4,400

 

 

7

Trường Mầm non Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

071

2023- 2025

968-
25/4/2023

30,219

28,000

22,400

 

28,000

11,300

11,300

11,300

11,100

11,100

 

 

8

Trường THCS Thị trấn Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

073

2023- 2025

1801-
06/4/2023

14,983

13,000

8,700

 

13,000

4,300

4,300

4,300

4,400

4,400

 

 

9

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

083

2023- 2025

1647-
31/3/2023

14,986

14,986

9,300

 

14,986

4,900

4,900

4,900

4,400

4,400

 

 

10

Trường THCS Kim Tân, thành phố Lào Cai, hạng mục xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD TPLC

Thành phố Lào Cai

340

341

2023- 2024

1508 ngày 10/4/2023

14,000

9,800

8,200

 

9,800

4,100

4,100

4,100

4,100

4,100

 

 

11

Trường THCS Lý Tự Trọng, thành phố Lào Cai, hạng mục xây mới nhà lớp học bộ môn, cải tạo nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD TPLC

Thành phố Lào Cai

070

073

2023- 2025

1507 ngày 10/4/2023

14,800

10,360

10,200

 

10,360

5,100

5,100

5,100

5,100

5,100

 

 

12

Xây mới phòng học bộ môn và nhà đa năng Trường THCS số 2 xã Xuân Quang

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

070

073

2022- 2023

2268 ngày 07/10/2022

18,000

18,000

18,000

 

18,000

14,400

14,400

14,400

1,800

1,800

 

 

13

Mở rộng diện tích và xây dựng Trường liên cấp tiểu học và trung học cơ sở xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

070

073

2021- 2023

882 ngày 08/4/2019;

23 ngày 21/01/2022

13,000

13,000

12,000

 

13,000

10,400

10,400

10,400

1,300

1,300

 

 

14

Trường THPT số 2 Si Ma Cai; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Si Ma Cai

070

074

2023- 2025

2434 ngày 20/10/2022

12,200

12,200

9,760

 

12,200

6,100

6,100

6,100

3,660

3,660

 

 

15

Trường THPT số 2 Mường Khương; hạng mục Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học + nhà hiệu bộ; kè chống sạt lở; khu vệ sinh cho học

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Mường Khương

070

074

2022- 2024

2147 ngày 26/9/2022

10,000

10,000

8,000

 

10,000

5,100

5,100

5,100

2,900

2,900

 

 

16

Trường THPT số 2 thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố

070

072

2023- 2025

1027 ngày 05/05/2023

17,000

17,000

10,000

 

17,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

 

 

17

Trường THPT số 1 huyện Si Ma Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Si Ma Cai

070

074

2022- 2024

1178 ngày 17/5/2023

46,050

46,050

25,572

 

46,050

5,752

5,572

5,572

20,000

20,000

 

 

18

Trường THPT số 4 TP; hạng mục Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học bộ môn 4 tầng + cải tạo 02 nhà lớp học + ngoại thất

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

070

074

2022- 2024

3000 ngày 01/12/2022

20,500

20,500

16,400

 

20,500

10,100

10,100

10,100

6,300

6,300

 

 

*

Công trình đang thi công

16

 

 

 

 

 

233,934

215,186

148,500

 

215,186

94,200

94,200

94,200

54,300

54,300

 

 

1

Trường Mầm non Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

071

2023- 2025

968 ngày 25/4/2023

30,219

28,000

19,300

 

28,000

11,300

11,300

11,300

8,000

8,000

 

 

2

Trường THCS Thị trấn Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

072

2023- 2025

1801 ngày 06/4/2023

14,983

13,000

8,800

 

13,000

4,300

4,300

4,300

4,500

4,500

 

 

3

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

070

083

2023- 2025

1647 ngày 31/3/2023

14,986

14,986

10,400

 

14,986

4,900

4,900

4,900

5,500

5,500

 

 

4

Trường THPT số 1 thị xã Sa Pa

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thị xã Sa Pa

070

074

2022- 2024

1057 ngày 05/5/2023

18,000

18,000

12,600

 

18,000

3,100

3,100

3,100

9,500

9,500

 

 

5

Trường MN số 1 Kim Sơn huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

070

072

2022- 2023

5541 ngày 19/12/2022

10,950

10,400

7,200

 

10,400

6,500

6,500

6,500

700

700

 

 

6

Tuyến đường liên xã Bản Mí 2 xã Xuân Hòa - Bản Lò Vôi xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

280

292

2023- 2024

1329 ngày 27/4/2023

9,000

9,000

6,300

 

9,000

4,500

4,500

4,500

1,800

1,800

 

 

7

Trường Mầm non Điện Quan huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

070

071

2023- 2024

350 ngày 22/02/2022

16,800

15,600

10,900

 

15,600

8,000

8,000

8,000

2,900

2,900

 

 

8

Trường Mầm non Hoa Lan xã Bảo Hà huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

070

071

2023- 2024

1558 ngày 26/5/2023

14,500

12,000

8,400

 

12,000

6,100

6,100

6,100

2,300

2,300

 

 

9

Trường Tiểu học số 1 Bảo Hà huyện Bảo Yên (Giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

070

072

2023- 2024

1564 ngay 26/05/2023

13,500

11,000

7,700

 

11,000

5,500

5,500

5,500

2,200

2,200

 

 

10

Trường THCS thị trấn Tằng Lỏong

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

070

073

2023- 2024

600 ngày 23/02/2023

14,829

13,000

9,100

 

13,000

6,600

6,600

6,600

2,500

2,500

 

 

11

Trường TH số 1 thị trấn NT Phong Hải, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

070

072

2023- 2024

599 ngày 23/02/2023

14,852

13,000

9,100

 

13,000

6,600

6,600

6,600

2,500

2,500

 

 

12

Trường MN số 2 thị trấn NT Phong Hải, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

070

071

2023- 2025

601 ngày 23/02/2023

9,627

9,000

6,300

 

9,000

4,600

4,600

4,600

1,700

1,700

 

 

13

Trường TH số 2 thị trấn NT Phong Hải, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

070

072

2023- 2025

421 ngày 28/02/2023

25,088

23,500

16,400

 

23,500

11,600

11,600

11,600

4,800

4,800

 

 

14

Trường mầm non số 2 thị trấn Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

070

071

2023- 2025

163 ngày 22/5/2023

14,900

13,000

7,800

 

13,000

4,600

4,600

4,600

3,200

3,200

 

 

15

Nhà đa năng cụm trường xã Sín Chéng.

Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

070

071

2023- 2025

02 ngày 23/02/2023

6,000

6,000

4,200

 

6,000

3,100

3,100

3,100

1,100

1,100

 

 

16

Nhà đa năng cụm trường TH + THCS thị trấn Si Ma Cai

Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

070

072

2023- 2025

03 ngày 23/02/2023

5,700

5,700

4,000

 

5,700

2,900

2,900

2,900

1,100

1,100

 

 

 

Công trình khởi công mới

11

 

 

 

 

 

603,533

567,044

 

 

517,044

1,600

1,600

1,600

176,600

176,600

 

 

1

Trường liên cấp Tiểu học và THCS thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

070

072

2024- 2026

1418

ngày 03/06/2023

43,717

41,000

 

 

41,000

200

200

200

10,000

10,000

 

 

2

Xây dựng mới Trường THPT chuyên Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

070

074

2023- 2027

41 ngày 07/12/2022

350,000

350,000

 

 

300,000

500

500

500

80,000

80,000

 

 

3

Trường THPT số 2 huyện Bát Xát, hạng mục: Nhà ký túc xá kết hợp nhà ăn bếp

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bát Xát

070

074

2023- 2025

2837 ngày 10/11/2023

12,300

12,300

 

 

12,300

 

 

 

5,000

5,000

 

 

4

Trường THCS Nậm Cang xã Liên Minh

Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

070

071

2023- 2024

3625 ngày 02/11/2023

8,906

8,510

 

 

8,510

100

100

100

4,200

4,200

 

 

5

Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, phường Ô Quý Hồ

Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

070

071

2023- 2025

1554 ngày 28/06/2023

19,500

17,000

 

 

17,000

100

100

100

8,500

8,500

 

 

6

Trường tiểu học Bản Khoang xã Ngũ Chỉ Sơn

Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

070

071

2023- 2025

1375 ngày 06/06/2023

23,158

21,830

 

 

21,830

100

100

100

10,900

10,900

 

 

7

Trường PTDTBT Tiểu học Bản Khoang 1 xã Ngũ Chỉ Sơn

Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

070

071

2023- 2025

1409 ngày 12/06/2023

18,013

15,560

 

 

15,560

100

100

100

7,700

7,700

 

 

8

Trường PTDTBT THCS Bản Hồ xã Bản Hồ

Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

070

071

2023- 2025

2189 ngày 06/09/2023

23,850

21,700

 

 

21,700

100

100

100

10,800

10,800

 

 

9

Trường MN Bản Hồ, thị xã Sa Pa

Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

070

071

2023- 2025

2188 ngày 06/9/2023

20,534

15,600

 

 

15,600

100

100

100

7,800

7,800

 

 

10

Trường TH và THCS Cầu Mây, thị xã Sa Pa

Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

070

071

2023- 2025

2187 ngày 06/9/2023

46,731

40,000

 

 

40,000

200

200

200

20,000

20,000

 

 

11

Trường TH&THCS Lê Văn Tám, phường Hàm Rồng

Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

070

071

2023- 2025

1367 ngày 06/06/2023

36,824

23,544

 

 

23,544

100

100

100

11,700

11,700

 

 

*

Kinh phí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

1,000

 

 

III

Nguồn còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134,186

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04: PHÂN BỔ NGUỒN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Mã số mục lục NSNN

Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT

Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí

Phân bổ kế hoạch vốn lần này

Ghi chú

Loại

Khoản

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

I

Tổng nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,500

 

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,500

II

Phân bổ lần này

 

 

 

 

 

 

115,783

113,783

70,200

 

113,783

42,200

42,200

42,200

35,500

 

 

Theo loại công trình

9

 

 

 

 

 

115,783

113,783

70,200

 

113,783

42,200

42,200

42,200

35,500

 

 

Công trình đang thi công

8

 

 

 

 

 

94,783

94,783

70,200

 

94,783

42,100

42,100

42,100

28,100

 

 

Công trình khởi công mới

1

 

 

 

 

 

21,000

19,000

 

 

19,000

100

100

100

6,400

 

 

Kinh phí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Công trình đang thi công

8

 

 

 

 

 

94,783

94,783

70,200

 

94,783

42,100

42,100

42,100

28,100

 

1

Trường PTDT nội trú THCS và THPT Si Ma Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Si Ma Cai

070

074

2023-2025

959 ngày 11/5/2022

8,580

8,580

6,100

 

8,580

2,100

2,100

2,100

4,000

 

2

Trường THPT số 1 Bảo Yên, hạng mục Nhà ký túc xá và phòng ăn + bếp.

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Yên

070

074

2024-2026

974 ngày 13/5/2022

10,000

10,000

7,100

 

10,000

2,100

2,100

2,100

5,000

 

3

Trường THPT số 2 Bảo Yên (Bảo Hà); hạng mục Nhà ký túc xá học sinh và công vụ giáo viên + bếp ăn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Yên

070

074

2023-2025

994 ngày 16/5/2022

13,803

13,803

9,100

 

13,803

3,100

3,100

3,100

6,000

 

4

Trường THPT số 3 Bảo Yên; hạng mục Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Yên

070

074

2024-2026

985 ngày 16/5/2022

12,800

12,800

9,100

 

12,800

3,100

3,100

3,100

6,000

 

5

Trường THPT số 3 Văn Bàn; hạng mục Nhà đa năng + ngoại thất

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Văn bàn

070

074

2023-2025

984 ngày 16/5/2022

5,600

5,600

4,500

 

5,600

3,900

3,900

3,900

600

 

6

Trường THPT số 2 Sa Pa, hạng mục nhà công vụ + nhà bán trú kết hợp bếp ăn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thị xã Sa Pa

070

074

2024-2025

1003 ngày 17/5/2022

7,500

7,500

5,100

 

7,500

100

100

100

5,000

 

7

Trường THCS xã Minh Tân huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

073

072

2021-2023

1082 ngày 05/4/2021

24,500

24,500

19,600

 

24,500

19,200

19,200

19,200

400

 

8

Xây mới khu ký túc xá, nhà bếp, nhà ăn, nhà xưởng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

070

075

2022-2023

3060 ngày 23/8/2022

12,000

12,000

9,600

 

12,000

8,500

8,500

8,500

1,100

 

*

Công trình khởi công mới

1

 

 

 

 

 

21,000

19,000

 

 

19,000

100

100

100

6,400

 

1

Trường MN Hoa Mai thị trấn Phố Ràng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

070

072

2022-2024

2644 ngày 27/10/2023

21,000

19,000

 

 

19,000

100

100

100

6,400

 

*

Kinh phí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án

III

Nguồn còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05: PHÂN BỔ NGUỒN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐẢM BẢO HẠ TẦNG GIAO THÔNG VÀ KHẮC PHỤC MÔI TRƯỜNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Mã số mục lục NSNN

Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán toán công trình

Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí

Phân bổ kế hoạch vốn lần này

Ghi chú

Loại

Khoản

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

I

Tổng nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300,000

 

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134,000

II

Phân bổ lần này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134,000

 

 

Theo loại công trình

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134,000

 

 

Công trình hoàn thành

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,600

 

 

Công trình đang thi công

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115,400

 

 

Công trình khởi công mới

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,000

 

 

Kinh phí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

435,040

415,492

250,436

 

415,492

138,300

130,200

130,200

134,000

 

*

Công trình hoàn thành

1

 

 

 

 

 

44,100

44,100

41,036

 

44,100

44,100

36,000

36,000

3,600

 

1

Nâng cấp và mở rộng đường từ tỉnh lộ 151 qua KCN Tằng Lỏong đến đường từ xã Xuân Giao đi cầu mới Phố Lu

BQL Khu kinh tế tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

280

292

2021-2023

4082 ngày 22/11/2021

44,100

44,100

41,036

 

44,100

44,100

36,000

36,000

3,600

 

*

Công trình đang thi công

6

 

 

 

 

 

344,940

325,392

209,400

 

325,392

94,000

94,000

94,000

115,400

 

1

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 151B đoạn Nậm Tha - Phong Dụ Hạ (Km47-Km50+890)

Ban QLDA ODA và ĐTXD

Huyện Văn Bàn

280

292

2022-2024

1028 ngày 20/5/2022

2352 ngày 13/10/2022

23,340

23,340

18,600

 

23,340

9,500

9,500

9,500

9,100

 

2

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 151B đoạn Chiềng Ken - Nậm Tha (Km 23Km47)

Ban QLDA ODA và ĐTXD

Huyện Văn Bàn

280

292

2023-2027

373 ngày 24/2/2023

144,000

144,000

68,200

 

144,000

28,200

28,200

28,200

40,000

 

3

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 161 cũ đoạn từ Km7+350 (Tỉnh lộ 157)- Km5+031 (đường Phố Mới - Bảo Hà), huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ODA và ĐTXD

Huyện Bảo Thắng

280

292

2023-2025

1029 ngày 20/5/2022

2659 ngày 8/11/2022

25,000

25,000

20,000

 

25,000

5,000

5,000

5,000

15,000

 

4

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT 156B đoạn từ km28+400 đến km30+100 (Đoạn từ ngã 3 xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn Bát Xát) (Giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

280

292

2023-2025

2924 ngày 25/11/2022

38,600

24,052

16,600

 

24,052

12,100

12,100

12,100

4,500

 

5

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 160 đoạn từ thủy điện Vĩnh Hà đến QL279 (Km29-Km34), huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Bảo Yên

280

292

2022-2024

937 ngày 21/4/2023

31,000

26,000

24,800

 

26,000

18,000

18,000

18,000

6,800

 

6

Cải tạo, sửa chữa Tỉnh lộ 151 đoạn từ Tằng Loỏng đến giao với QL.279 (Km10+300-Km40)

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Bảo Thắng - Huyện

280

292

2023 - 2025

379 ngày 24/02/2023

83,000

83,000

61,200

 

83,000

21,200

21,200

21,200

40,000

 

*

Công trình khởi công mới

2

 

 

 

 

 

46,000

46,000

 

 

46,000

200

200

200

14,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn từ cầu Hòa Mạc đến quốc lộ 279 (Km10+800-Km15+800)

Ban QLDA CTGT tỉnh

Huyện Văn Bàn

280

292

2022-2024

993 ngày 16/5/2022;

2056 ngày 21/08/2023

30,000

30,000

 

 

30,000

100

100

100

6,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT 158 đoạn Km40+500 đến Km41+500 (Trung tâm xã Y Tý- Ngã 3 Phìn Hồ)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

280

292

2023-2025

2925 ngày 25/11/2022

2492 ngày 13/10/2023

16,000

16,000

 

 

16,000

100

100

100

8,000

 

*

Kinh phí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án

III

Nguồn còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 06: CHI TIẾT CÔNG TRÌNH NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐỂ XÂY DỰNG HẠ TẦNG THIẾT YẾU VÀ ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện lần này

 

Tổng

629,160

A

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

494,395

I

Huyện Bảo Thắng

41,977

II

UBND huyện Bảo Yên

37,358

III

Huyện Văn Bàn

43,366

IV

Huyện Bắc Hà

59,820

V

Huyện Mường Khương

78,217

VI

Huyện Bát Xát

34,503

VII

Thành phố Lào Cai

74,000

VIII

Thị xã Sa Pa

125,154

B

Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh

134,765

-

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

7,800

I

Huyện Si Ma Cai

134,765

-

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

7,800

 

BIỂU 07: PHÂN BỔ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024 TỪ NGUỒN DỰ BỊ ĐỘNG VIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Mã số mục lục NSNN

Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công trình

Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Lũy kế vốn đã bố trí

Kế hoạch vốn lần này

Ghi chú

Loại

Khoản

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

I

Tổng số

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,000

30,000

10,000

 

*

Công trình chuyển tiếp

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,000

30,000

10,000

 

1

Doanh trại kho K10

Bộ CHQS tỉnh

Huyện Bảo Thắng

010

011

2022- 2024

402 ngày 28/09/2022

62,000

62,000

40,000

 

30,000

30,000

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn NSTW đã giao đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn năm 2024

Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Đã giao năm 2021

Đã giao năm 2022

Đã giao năm 2023

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2024-2025 còn lại

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

14,091,761

4,806,756

140,000

4,700,870

587,545

1,369,617

1,151,600

1,592,108

921,280

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

65,000

65,000

 

58,500

 

48,000

10,500

 

 

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Cao đẳng Lào Cai, hạng mục nhà lớp học kết hợp văn phòng làm việc khoa Văn hóa - Nghê thuật, nhà ký túc xá và hạ tầng kỹ thuật

NQ số 04 ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh, QĐ số 2708, 30/7/2021

65,000

65,000

 

58,500

 

48,000

10,500

 

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai

II

Y tế, dân số và gia đình

 

1,299,722

1,179,722

10,000

1,124,722

156,498

407,200

404,485

156,539

150,539

 

-

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Bệnh viện đa khoa huyện Mường Khương

06/NQ-HĐND ngày 12/6/2020

219,722

219,722

10,000

209,722

85,737

56,000

67,985

 

 

Sở Xây dựng

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bênh viện Đa khoa huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai 4686, ngày 31/12/2022

200,000

190,000

 

190,000

 

30,000

94,500

65,500

65,500

UBND huyện Bắc Hà

2

Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên

NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai;

230,000

150,000

 

150,000

 

31,100

100,000

18,900

18,900

UBND huyện Bảo Yên

3

Bệnh viện đa khoa huyện Bát Xát

NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai; 4284 ngày 09/12/2021

200,000

200,000

 

180,000

 

129,100

30,000

20,900

20,900

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai

4

Xây mới Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai giai đoạn 2

NQ số 04 ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 2572 ngày 21/7/2021

250,000

250,000

 

225,000

50,761

116,000

38,000

20,239

20,239

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai

5

Xây mới Bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn

NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh, QĐ số 1800a ngày 31/5/2021

200,000

170,000

 

170,000

20,000

45,000

74,000

31,000

25,000

UBND huyện Văn Bàn

V

Giao thông

 

12,602,039

3,437,034

130,000

3,217,834

400,047

880,279

658,407

1,279,101

750,241

 

-

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến thị trấn Sa Pa theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao

2193-15/7/2015,

3020-28/9/2018

2,518,000

450,000

130,000

320,000

65,000

32,784

115,019

107,197

102,216

Sở Giao thông vận tải

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai

08NQ-HĐND 10/7/2020; NQ số 41/NQ/HĐND ngày 04/12/2020; QĐ số 2522, 19/7/2021

450,000

200,000

 

200,000

 

163,772

36,228

 

 

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Lào Cai

2

Cầu Làng Giàng, thành phố Lào Cai

08, 10/7/2019;
3678,31/10/2019;
952, 10/4/2020;
NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai

258,194

150,000

 

150,000

20,000

60,000

50,000

20,000

20,000

Sở Giao thông vận tải

3

Cầu biên giới qua Sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối

NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh;

QĐ số 1743 ngày 26/5/2021

1,490,000

1,145,034

 

1,145,034

200,000

300,000

251,000

394,034

245,000

 

 

Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19; cải tạo nâng cấp nút giao Bình Minh (IC18) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123,000

Sở Giao thông vận tải (Ban quản lý dự án ĐTXD Công trình giao thông tỉnh)

 

Dự án thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút giao với đường BV32 và BV28, san gạt mặt bằng hai bên đường với chiều sâu 50m; bổ sung hạng mục Đai lộ Trần Hưng Đạo đoạn từ điểm cuối đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo, phường Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122,000

Ban quản lý dự án ODA tỉnh

 

Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án ĐTXD thành phố Lào Cai

4

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Bản Xèo - Dền Sáng - Y Tý, huyện Bát Xát

NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai; QĐ số 2972- 18/8/2021

200,000

200,000

 

180,000

30,000

95,000

20,000

35,000

25,000

UBND huyện Bát Xát

5

Đường kết nối Tỉnh lộ 151 (Võ Lao, Văn Bàn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (tại xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên)

NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai

115,000

80,000

 

72,000

 

20,000

35,000

17,000

17,000

UBND huyện Văn Bàn

6

Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang

NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh;

QĐ số 991-26/3/2021

90,000

80,000

 

72,000

15,000

20,000

35,000

2,000

2,000

UBND huyện Bắc Hà

7

Cải tạo, nâng cấp các tuyến tỉnh lộ 154 và 160 kết nối huyện Mường Khương và huyện Bắc Hà

NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai

180,000

180,000

 

162,000

 

113,729

40,000

8,271

8,271

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Lào Cai

8

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ cầu Làng Giàng đến QL70

11/NQ-HĐND ngày 10/7/2020; NQ số 04/NQ/HĐND ngày 09/4/2021, QĐ số 1827a- 31/5/2021

255,000

255,000

 

229,500

50,047

14,994

72,860

91,599

61,580

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Lào Cai

9

Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Vạn Hòa - Yên Bái đến đường Làng Giàng - Quốc lộ 70

NQ số 04 ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 1829- 31/5/2021

97,000

97,000

 

87,300

20,000

55,000

3,300

9,000

9,000

UBND huyện Bảo Thắng

-

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Cảng Hàng Không Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo hình thưc đối tác công tư (PPP)

11/NQ-HĐND ngày 10/7/2020; 211/TTr- UBND 29/10/2020;NQ số 04/NQ/HĐND ngày 09/4/2021

6,948,845

600,000

 

600,000

 

5,000

 

595,000

260,174

Sở Giao thông vận tải

VI

Du lịch

 

80,000

80,000

 

72,000

 

1,000

55,000

16,000

16,000

 

-

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa

NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh

80,000

80,000

 

72,000

 

1,000

55,000

16,000

16,000

UBND huyện Bát Xát

VIII

Xã hội

 

45,000

45,000

 

40,500

6,000

15,000

15,000

4,500

4,500

 

-

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy số 1 tỉnh Lào Cai

NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 1918- 04/6/2021

45,000

45,000

 

40,500

6,000

15,000

15,000

4,500

4,500

Sở Lao Động, Thương binh và Xã hội

IX

Hỗ trợ đối ứng ODA

 

 

 

 

187,314

25,000

18,138

8,208

135,968

 

 

 

BIỂU 09: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

Chương trình MTQG PTKTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi

Ghi chú

Tổng cộng

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

Tổng cộng

977,526

977,526

 

278,450

278,450

 

90,980

90,980

 

608,096

608,096

 

 

I

Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

20,909

20,909

 

9,000

9,000

 

 

 

 

11,909

11,909

 

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Du lịch

5,990

5,990

 

 

 

 

 

 

 

5,990

5,990

 

 

3

Trường Cao đẳng Lào Cai

9,000

9,000

 

9,000

9,000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai

5,919

5,919

 

 

 

 

 

 

 

5,919

5,919

 

 

II

UBND cấp huyện

931,319

931,319

 

248,361

248,361

 

90,980

90,980

 

591,978

591,978

 

 

1

UBND huyện Si Ma Cai

110,708

110,708

 

54,564

54,564

 

3,890

3,890

 

52,254

52,254

 

 

2

UBND huyện Bắc Hà

187,855

187,855

 

83,286

83,286

 

6,807

6,807

 

97,762

97,762

 

 

-

Trong đó: Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, ĐBKK giai đoạn 2022 - 2025 (gọi tắt là đề án huyện thoát nghèo)

28,722

28,722

 

28,722

28,722

 

 

 

 

 

 

 

 

3

UBND huyện Mường Khương

165,556

165,556

 

55,763

55,763

 

4,863

4,863

 

104,930

104,930

 

 

4

UBND huyện Bát Xát

168,308

168,308

 

54,748

54,748

 

7,780

7,780

 

105,780

105,780

 

 

5

UBND TX Sa Pa

84,954

84,954

 

 

 

 

5,417

5,417

 

79,537

79,537

 

 

6

UBND huyện Văn Bàn

88,682

88,682

 

 

 

 

12,639

12,639

 

76,043

76,043

 

 

7

UBND huyện Bảo Yên

86,147

86,147

 

 

 

 

32,080

32,080

 

54,067

54,067

 

 

8

UBND huyện Bảo Thắng

28,094

28,094

 

 

 

 

10,697

10,697

 

17,397

17,397

 

 

9

UBND TP Lào Cai

11,015

11,015

 

 

 

 

6,807

6,807

 

4,208

4,208

 

 

III

Số chưa phân bổ chi tiết (*)

25,298

25,298

 

21,089

21,089

 

 

 

 

4,209

4,209

 

 

 

BIỂU 10: KẾ HOẠCH CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN TỈNH LÀO CAI - NĂM 2024, CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên dự án (công trình)

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quy mô đầu tư

Quyết định đầu tư, quyết toán được duyệt

Lũy kế vốn NSNN đã bố trí đến hết năm 2023

Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch nguồn vốn NSTW năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: nguồn vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: nguồn vốn NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

35,178

35,178

12,342

35,178

35,178

16,118

 

 

I

Dự án 5. Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

 

 

20,200

20,200

5,405

20,200

20,200

5,919

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

20,200

20,200

5,405

20,200

20,200

5,919

 

 

1

Trường PTDT nội trú THCS & THPT huyện Mường Khương, hạng mục: Xây mới 01 nhà công vụ 03 tầng 06 phòng

Thị trấn Mường Khương, H Mường Khương

2023-

2024

Xây mới 01 nhà công vụ 03 tầng 06 phòng ghép vào nhà ký túc xá học sinh

1795 ngày 18/8/2022

2,700

2,700

1,400

2,700

2,700

1,000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai

 

2

Trường PTDT nội trú THCS & THPT thị xã Sa Pa, hạng mục: Xây mới nhà sinh hoạt văn hóa dân tộc

Thị xã Sa Pa

2023-

2024

Xây mới 01 nhà sinh hoạt văn hóa dân tộc, 01 nhà vệ sinh chung

1723 ngày 09/8/2022

3,500

3,500

1,800

3,500

3,500

1,000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai

 

3

Trường PTDT Nội trú THCS &THPT huyện Bắc Hà

Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

2023-

2025

Xây 01 nhà 4-5 tầng (9 phòng bộ môn + khu hiệu bộ); hoàn thiện ngoại thất, sân vườn, cổng

272 ngày 8/02/2023

14,000

14,000

2,205

14,000

14,000

3,919

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai

 

II

Dự án 6. Dự án 6. Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

 

 

 

 

14,978

14,978

6,937

14,978

14,978

5,990

 

 

ND1

Nội dung 1: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu

 

 

 

 

3,000

3,000

2,400

3,000

3,000

479

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

3,000

3,000

2,400

3,000

3,000

479

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Nậm Rịa xã Hợp Thành, TP Lào Cai

Xã Hợp Thành, TP Lào Cai

2023-

2024

Xây dựng 01 nhà vệ sinh; Cổng chào; Sân, đường lát đá hộc, bậc xây đá hộc; Biển chỉ dẫn; …

2215 ngày 08/9/2023

1,000

1,000

800

1,000

1,000

123

Sở Du lịch

 

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Lả Dì Thàng, xã Tả Van Chư, huyện Bắc Hà

Xã Tả Van Chư, huyện Bắc Hà

2023-

2024

Xây dựng 01 nhà vệ sinh; Cổng chào; Biển chỉ dẫn; Xây dựng đường lát đá hộc; …

2213 ngày 08/9/2023

1,000

1,000

800

1,000

1,000

177

Sở Du lịch

 

3

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Seng Sui, xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai

Xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai

2023-

2024

Xây dựng 01 nhà vệ sinh; đường lát đá và bậc xây bằng đá hộc; Biển chỉ dẫn du lịch và hệ thống lan can an toàn…

2214 ngày 08/9/2023

1,000

1,000

800

1,000

1,000

179

Sở Du lịch

 

ND3

Nội dung 3: Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo cho mỗi di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân tộc thiểu số

 

 

 

 

11,978

11,978

4,537

11,978

11,978

5,511

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

11,978

11,978

4,537

11,978

11,978

5,511

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Dinh Hoàng A Tưởng, huyện Bắc Hà

Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

2023-

2025

Thay thế, bổ xung ngói máng, cầu phong ly tô, xử lý hệ thống thoát nước mái; làm lại nền, trần; Phục hồi các hoa văn và họa tiết, màu sơn tường; hệ thống chiếu sáng, PCCC; xây mới nhà vệ sinh. Phá dỡ dãy nhà tạm sau Dinh, sửa chữa cục bộ nhà thờ họ Hoàng; nhà bảo vệ; Cải tạo đường hầm và ngoại thất sân vườn cây xanh, hàng rào, ...

1141 ngày 12/5/2023

11,978

11,978

4,537

11,978

11,978

5,511

Sở Du lịch

 

III

Vốn chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,209

 

 

 

BIỂU 11: KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NSTW THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

 

Tổng số

421,840

90,980

 

I

Vốn hỗ trợ các xã

360,480

69,035

 

1

UBND huyện Si Ma Cai

20,928

3,890

 

2

UBND huyện Bắc Hà

36,624

6,807

 

3

UBND huyện Mường Khương

26,160

4,863

 

4

UBND huyện Bát Xát

41,856

7,780

 

5

UBND thị xã Sa Pa

15,696

2,917

 

6

UBND huyện Văn Bàn

64,352

12,639

 

7

UBND huyện Bảo Yên

60,688

12,635

 

8

UBND huyện Bảo Thắng

57,552

10,697

 

9

UBND thành phố Lào Cai

36,624

6,807

 

II

Vốn hỗ trợ huyện Bảo Yên phấn đấu đạt chuẩn huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

61,360

19,445

 

III

Hỗ trợ thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (Thị xã Sa Pa)

 

2,500

Thực hiện sau khi được UBND tỉnh phê duyệt

 

BIỂU 12: KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG - NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục, dự án, tiểu dự án, nội dung

KH vốn đầu tư NSTW giai đoạn 2021-2025

KH vốn đầu tư NSTW giao năm 2024

Kế hoạch vốn NSTW phân bổ năm 2024

Ghi chú

Tổng số

Các huyện

Các cơ quan, đơn vị ở cấp tỉnh

Cộng

Si ma Cai

Bắc Hà

Mường Khương

Bát Xát

Cộng

Trường Cao đẳng Lào Cai

Còn lại chưa phân bổ

 

TỔNG CỘNG

1,028,580

278,450

248,361

248,361

54,564

83,286

55,763

54,748

30,089

9,000

21,089

 

I

DỰ ÁN 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo

930,984

248,361

248,361

248,361

54,564

83,286

55,763

54,748

 

 

 

 

1

TIỂU DỰ ÁN 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo

835,245

219,639

219,639

219,639

54,564

54,564

55,763

54,748

 

 

 

 

2

TIỂU DỰ ÁN 2: Triển khai Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022 - 2025

95,739

28,722

28,722

28,722

 

28,722

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

97,596

30,089

 

 

 

 

 

 

30,089

9,000

21,089

 

1

TIỂU DỰ ÁN 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

84,246

23,589

 

 

 

 

 

 

23,589

9,000

14,589

Trường Cao đẳng Lào Cai

2

TIỂU DỰ ÁN 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

13,350

6,500

 

 

 

 

 

 

6,500

 

6,500

Sở Lao động - TBXH

 

BIỂU 13: KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2024, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH THỰC HIỆN
Nguồn vốn: Ngân sách trung ương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

ĐVT: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quy mô đầu tư

QĐ đầu tư, quyết toán được duyệt

Lũy kế vốn NSNN đã bố trí đến hết năm 2023

Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch nguồn vốn NSTW năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: nguồn vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: nguồn vốn NSTW

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

98,470

97,596

44,433

97,869

97,596

30,089

 

 

A

TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI

 

 

85,120

84,246

44,433

84,519

84,246

23,589

 

 

 

Tiểu dự án 1 - Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

 

 

 

 

85,120

84,246

44,433

84,519

84,246

23,589

 

 

I

Dự án hoàn thành, chuyển tiếp

 

 

 

 

85,120

84,246

44,433

84,519

84,246

9,000

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa hạng mục nhà xưởng thực hành xây dựng, ngoại thất tai trụ sở Bắc Cường.

TP Lào Cai

22-25

- Cải tạo mở rộng nhà xưởng thực hành nghề: DT khoảng 370m2, khung thép chịu lực, cao 11m, tường bao xây gạch 3m, phía trên quây tôn. Nền bê tông. Mái tôn chống nóng, hệ xà gồ thép. Cột chịu lực, vì kèo tổ hợp thép V. Toàn bộ thép sơn chống gỉ, hệ thống điện, cấp nước, PCCC.

-  Cải tạo hệ thống thoát nước quanh sân và giảng đường, bổ sung hệ thống chiếu sáng; hàng rào hoa sắt; lát vỉa hè; cây xanh, tiểu cảnh, vườn hoa

2175/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

4,773

4,500

4,000

4,773

4,500

 

Trường Cao đẳng Lào Cai

 

2

Đầu tư thiết bị phục vụ đào tạo cho 07 nghề trọng điểm của Trường Cao đẳng Lào Cai

TP Lào Cai

22-25

07 nghề trọng điểm: Điện công nghiệp cấp độ Quốc tế; Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn cấp độ Quốc tế; Công nghệ ô tô cấp độ ASEAN; Hướng dẫn du lịch cấp độ Asean; Hàn cấp Quốc gia; Thú y cấp độ Quốc gia; Quản trị du lịch và lữ hành cấp quốc gia.

2176/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

65,646

65,646

35,933

65,646

65,646

 

Trường Cao đẳng Lào Cai

 

3

Xây dựng mới nhà xưởng thực hành sửa chữa ô tô, xưởng cơ khí, điện tử, điện lạnh

TP Lào Cai

23-25

Công trình cấp III 3 tầng…

833/QĐ-UBND ngày 14/4/2023

14,701

14,100

4,500

14,100

14,100

9,000

Trường Cao đẳng Lào Cai

 

II

Vốn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,589

 

 

B

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

13,350

13,350

0

13,350

13,350

6,500

 

 

 

Tiểu dự án 3 - Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững (vốn đầu tư)

 

 

 

 

13,350

13,350

-

13,350

13,350

6,500

 

 

I

Vốn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,500