HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND | Phú Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh số 218/BC-UBND, ngày 08/12/2016 về tình hình ước thực hiện dự toán ngân sách năm 2016, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017; Báo cáo số 220/BC-UBND, ngày 08/12/2016 về tình hình thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 và dự kiến nguồn kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Phú Yên năm 2017 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.790.000 triệu đồng (Bằng chữ: Ba nghìn bảy trăm chín mươi tỷ đồng);
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 7.093.800 triệu đồng (Bằng chữ: Bảy nghìn không trăm chín mươi ba tỷ, tám trăm triệu đồng);
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.093.800 triệu đồng (Bằng chữ: Bảy nghìn không trăm chín mươi ba tỷ, tám trăm triệu đồng).
(Đính kèm các phụ lục 01, 03, 04, 05, 06, 08)
Điều 2. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 như sau:
1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2017 là 6.131.420 triệu đồng (Bằng chữ: Sáu nghìn một trăm ba mươi mốt tỷ, bốn trăm hai mươi triệu đồng);
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh năm 2017 là: 6.131.420 triệu đồng (Bằng chữ: Sáu nghìn một trăm ba mươi mốt tỷ, bốn trăm hai mươi triệu đồng).
Trong đó:
2.1. Chi trong cân đối ngân sách: 6.072.020 triệu đồng, gồm:
a) Phân bổ ngân sách tỉnh cho các cơ quan, ban, ngành thuộc tỉnh, các khoản trả nợ vay (gốc và lãi) là: 2.113.490 triệu đồng;
b) Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
c) Dự phòng chi ngân sách: 54.930 triệu đồng;
d) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định: 216.800 triệu đồng;
đ) Các khoản chi thường xuyên ngân sách khối tỉnh chưa phân bổ: 37.550 triệu đồng;
e) Bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 2.670.800 triệu đồng;
g) Các khoản chi ngân sách địa phương chưa phân bổ: 977.450 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển chưa phân bổ: 718.692 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung dự phòng: 39.830 triệu đồng;
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu vốn trong nước (Phân bổ sau khi có quyết định của trung ương phân bổ vốn chi tiết): 383.750 triệu đồng;
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (Phân bổ sau khi có Quyết định của Trung ương giao chỉ tiêu kế hoạch cụ thể): 138.557 triệu đồng;
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu vốn ngoài nước (Phân bổ sau khi có quyết định hoặc thông báo của trung ương phân bổ vốn chi tiết): 96.855 triệu đồng;
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam (Phân bổ sau khi có Quyết định của Trung ương cho vay): 59.700 triệu đồng;
- Chi thường xuyên chưa phân bổ: 258.758 triệu đồng; bao gồm:
+ Kinh phí sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề 10.835 triệu đồng tiếp tục theo dõi thực hiện trong điều hành ngân sách năm 2017;
+ Kinh phí sự nghiệp chưa phân bổ 205.050 triệu đồng tiếp tục theo dõi thực hiện trong điều hành ngân sách năm 2017;
+ Kinh phí quản lý hành chính 3.195 triệu đồng tiếp tục theo dõi thực hiện trong điều hành ngân sách năm 2017;
+ Chi thường xuyên từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (phân bổ sau khi có Quyết định của Trung ương giao chỉ tiêu kế hoạch cụ thể) là 39.679 triệu đồng.
2.2. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước: 59.400 triệu đồng.
(Đính kèm các phụ lục 02, 07)
Điều 3. Thông qua các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh; các giải pháp tại Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và nhấn mạnh một số vấn đề cơ bản sau đây:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành và các địa phương trong việc tổ chức theo dõi sát diễn biến giá cả thị trường trên địa bàn tỉnh, đặc biệt là giá các mặt hàng thiết yếu phục vụ đời sống nhân dân; có giải pháp cụ thể điều hành và bình ổn giá các mặt hàng thiết yếu trong những tháng cuối năm 2016 và đầu năm 2017, không để xảy ra tình trạng thiếu hàng, sốt giá trên địa bàn tỉnh, nhất là trong dịp tết Nguyên đán cổ truyền của dân tộc.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành và các địa phương tiếp tục triển khai và thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ về một số giải pháp hỗ trợ sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, tái cơ cấu kinh tế, giải quyết nợ xấu và xem đây là nhiệm vụ trọng tâm trong điều hành dự toán ngân sách nhà nước. Với mục tiêu tiếp tục thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt, tiết kiệm, phân bổ nguồn lực đầu tư công hợp
lý, hiệu quả để góp phần cùng chính sách tiền tệ ổn định kinh tế vĩ mô. Thực hiện tăng cường công tác thu ngân sách, bố trí chi chặt chẽ, tiết kiệm và nâng cao hiệu quả chi tiêu công. Ưu tiên nguồn lực để thực hiện các chính sách an sinh xã hội, hỗ trợ người nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội...
3. Nhiệm vụ quan trọng của công tác thu ngân sách năm 2017 là tập trung tổ chức bám sát tình hình đầu tư, phát triển sản xuất kinh doanh và hoạt động xuất nhập khẩu năm 2017; tính đúng, tính đủ, kịp thời các khoản thu ngân sách theo các chính sách, chế độ hiện hành và những chế độ, chính sách mới sẽ có hiệu lực thi hành năm 2017; các khoản thu NSNN của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân phát sinh, phải nộp trong năm 2017, trong đó chú ý tính các khoản thu phát sinh từ các dự án đầu tư đã hết thời gian ưu đãi thuế. Bên cạnh đó, tổ chức thực hiện tốt Luật Quản lý thuế nhằm động viên các khoản thu nộp vào NSNN; đồng thời vừa phải tạo sự khuyến khích sản xuất kinh doanh phát triển, tăng tích lũy và phát triển nguồn thu; vừa đảm bảo nguồn lực thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, vừa chủ động ứng phó với những tác động của giá cả thị trường, vừa phải đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế, tạo môi trường thuận lợi cho doanh nghiệp; thực hiện cơ chế tự kê
khai, tự nộp thuế, tăng trách nhiệm của người nộp thuế và cơ quan thu thuế; tăng cường công tác kiểm tra, chống thất thu, nợ đọng thuế, tạo môi trường bình đẳng cho mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp thực hiện nghiêm quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; tăng cường công tác quản lý và giám sát chặt chẽ các khoản chi, đảm bảo yêu cầu chi đã được bố trí trong dự toán được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Trường hợp nếu nguồn thu không đạt dự toán phải sắp xếp lại một số khoản chi để giảm chi tương ứng với nguồn thu.
5. Ưu tiên bố trí chi đầu tư phát triển để thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và giai đoạn 2016-2020 của tỉnh, trong đó ưu tiên bố trí dự toán cho các dự án, công trình trọng điểm của tỉnh, phát triển khu vực nông nghiệp, nông thôn, thúc đẩy xóa đói giảm nghèo và phát triển bền vững; tiếp tục ưu tiên bố trí vốn đầu tư phát triển nguồn nhân lực cho lĩnh vực giáo dục-đào tạo, y tế, khoa học-công nghệ, bảo vệ môi trường, an ninh, quốc phòng...
6. Đối với các khoản chưa phân bổ 1.015 tỷ đồng (trong đó: Vốn Ngân sách địa phương chưa phân bổ 977,45 tỷ đồng; ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ 37,55 tỷ đồng), giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục lập phương án phân bổ, báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi thực hiện (kèm theo phụ lục số 09).
7. Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các địa phương phấn đấu thu vượt nhiệm vụ được giao để bổ sung đầu tư phát triển, phòng chống thiên tai, dịch bệnh và xử lý các vấn đề cấp bách, đột xuất phát sinh trong năm ở từng ngành, từng cấp và dành nguồn để thực hiện cải cách tiền lương, thực hiện các chính sách đảm bảo an sinh xã hội theo quy định.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, ban, ngành và các địa phương thuộc tỉnh quản lý theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. Tổ chức quản lý, điều hành ngân sách theo dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định. Trong quá trình thực hiện, giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, nếu có phát sinh thay đổi so với dự toán ngân sách đã phân bổ thì Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
TỈNH: PHÚ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2017 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3,790,000 |
I | Thu trong cân đối | 3,637,950 |
1 | Thu nội địa | 3,603,950 |
2 | Thu từ xuất nhập khẩu | 34,000 |
3 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
II | Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN | 152,050 |
|
| 0 |
B | Thu ngân sách địa phương | 7,093,800 |
I | Thu trong cân đối | 6,941,750 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 3,318,435 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1,097,230 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng tỷ lệ % | 2,221,205 |
2 | Bổ sung từ Ngân sách trung ương | 3,563,615 |
| - Bổ sung cân đối | 2,904,044 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 659,571 |
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước | 96,855 |
3 | Thu chuyển nguồn | 0 |
4 | Thu vay theo Khoản 5 Điều 7 Luật NSNN (KCH kênh mương, GTNT, LN) | 59,700 |
II | Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN | 152,050 |
|
| 0 |
C | Chi ngân sách địa phương | 7,093,800 |
I | Chi trong cân đối | 6,941,750 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1,671,472 |
| Trong đó: Chi trả nợ vay (gốc và lãi) | 0 |
2 | Chi thường xuyên | 4,942,288 |
3 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
4 | Dự phòng ngân sách | 110,190 |
5 | Tạo nguồn CCTL từ 50% tăng thu NSĐP hưởng DTĐP 2017 so DTTW 2017 | 216,800 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 152,050 |
|
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
TỈNH: PHÚ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2017 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 2,810,200 |
I | Thu trong cân đối | 2,750,800 |
1 | Thu nội địa | 2,716,800 |
2 | Thu từ xuất nhập khẩu | 34,000 |
3 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
II | Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN | 59,400 |
|
| 0 |
B | Thu ngân sách địa phương | 6,131,420 |
I | Thu trong cân đối | 6,072,020 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 2,448,705 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 667,495 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng tỷ lệ % | 1,781,210 |
2 | Bổ sung từ Ngân sách trung ương | 3,563,615 |
| - Bổ sung cân đối | 2,904,044 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 659,571 |
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước | 189,667 |
3 | Thu chuyển nguồn | 0 |
4 | Thu vay theo Khoản 5 Điều 7 Luật NSNN (KCH kênh mương, GTNT, LN) | 59,700 |
II | Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN | 59,400 |
|
| 0 |
C | Chi ngân sách địa phương | 6,131,420 |
I | Chi trong cân đối | 6,072,020 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 526,019 |
| Trong đó: Chi trả nợ vay (gốc và lãi) | 0 |
2 | Chi thường xuyên | 1,625,021 |
3 | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | 2,670,800 |
4 | NSĐP chưa phân bổ | 977,450 |
5 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
6 | Dự phòng ngân sách | 54,930 |
7 | Tạo nguồn CCTL từ 50% tăng thu NSĐP hưởng DTĐP 2017 so DTTW 2017 | 216,800 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 59,400 |
- | - | - |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán 2017 |
TỔNG CHI NSĐP | 7,093,800 |
A. Chi cân đối ngân sách | 6,941,750 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1,671,472 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung | 855,610 |
a) Vốn trong nước | 396,310 |
- Trả nợ gốc và lãi vay | 99,000 |
- Vốn phân bổ | 257,480 |
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 459,300 |
- Tiền SD đất khối tỉnh bố trí trả nợ KBNN TW | 175,000 |
- Tiền SD đất khối huyện | 225,300 |
2. Vốn XDCB NSTW bổ sung có mục tiêu | 619,162 |
- Vốn ĐT chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ | 383,750 |
- Vốn đầu tư CTMTQG | 138,557 |
- Vốn ngoài nước | 96,855 |
3. Chi từ nguồn huy động theo Khoản 5 Điều 7 Luật NSNN | 59,700 |
- Vay vốn nhàn rỗi KBNN | 0 |
- Vay KCH kênh mương, GTNT, làng nghề | 59,700 |
4. Đầu tư từ nguồn thu XSKT | 85,000 |
5. Đầu tư từ nguồn vốn khác (Vốn tăng thu NSĐP) | 50,000 |
6. Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN | 2,000 |
II. Chi thường xuyên | 4,942,288 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 601,544 |
2. Chi sự nghiệp môi trường | 24,433 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2,057,789 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1,901,465 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 146,722 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 545,740 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 18,000 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 60,363 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 28,281 |
8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 21,892 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 263,740 |
10. Sự nghiệp văn xã khác | 2,800 |
11. Sự nghiệp chưa phân bổ | 208,050 |
12. Chi quản lý hành chính | 943,306 |
- Quản lý nhà nước | 759,399 |
- Đảng | 113,222 |
- Đoàn thể | 60,390 |
13. Chi an ninh quốc phòng | 99,609 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội | 22,249 |
- Chi quốc phòng địa phương | 77,360 |
14. Chi khác ngân sách | 27,057 |
15. Chi sự nghiệp CTMTQG | 39,679 |
III. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1,000 |
IV. Dự phòng ngân sách | 110,190 |
V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định | 216,800 |
B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 152,050 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán 2017 |
TỔNG CHI | 2,483,170 |
A. Chi cân đối ngân sách | 2,423,770 |
I. Chi đầu tư phát triển | 526,019 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung | 433,519 |
a) Vốn trong nước | 199,519 |
- Trả nợ gốc và lãi vay | 99,000 |
- Vốn phân bổ | 100,519 |
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 234,000 |
Trong đó: Tiền SD đất khối tỉnh bố trí trả nợ KBNN TW | 175,000 |
2. Vốn XDCB NSTW bổ sung có mục tiêu | 0 |
- Vốn ĐT chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ |
|
- Vốn đầu tư CTMTQG | 0 |
- Vốn ngoài nước |
|
3. Chi từ nguồn huy động theo Khoản 5 Điều 7 Luật NSNN |
|
- Vay vốn nhàn rỗi KBNN |
|
- Vay KCH kênh mương, GTNT, làng nghề |
|
4. Đầu tư từ nguồn thu XSKT | 42,500 |
5. Đầu tư từ nguồn vốn khác (Vốn tăng thu NSĐP) | 50,000 |
II. Chi thường xuyên | 1,625,021 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 152,604 |
2. Chi sự nghiệp môi trường | 4,600 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 430,147 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 307,667 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 122,480 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 526,806 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 18,000 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 41,529 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 14,899 |
8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 14,588 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 40,129 |
10. Sự nghiệp văn xã khác | 2,800 |
11. Sự nghiệp chưa phân bổ | 3,000 |
12. Chi quản lý hành chính | 308,774 |
- Quản lý nhà nước | 204,799 |
- Đảng | 62,907 |
- Đoàn thể | 33,968 |
13. Chi an ninh quốc phòng | 52,609 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội | 6,000 |
- Chi quốc phòng địa phương | 46,609 |
14. Chi khác ngân sách | 14,530 |
15. Chi sự nghiệp CTMTQG | 0 |
III. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1,000 |
IV. Dự phòng ngân sách | 54,930 |
V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định | 216,800 |
B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 59,400 |
CÁC KHOẢN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 CHƯA PHÂN BỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kinh phí | Ghi chú |
|
| TỔNG SỐ | 1,015,000 |
|
|
I | NSĐP chưa phân bổ | 977,450 |
|
|
1 | Vốn XDCB | 718,692 |
|
|
a | Vốn XDCB tập trung | 39,830 | Vốn XDCB dự phòng |
|
b | Vốn XDCB NSTW bổ sung có mục tiêu (kể cả CTMTQG) | 619,162 | Chờ Thủ tướng CP và Bộ KH&ĐT Quyết định phân bổ |
|
| - Vốn trong nước | 522,307 |
|
|
| - Vốn ngoài nước | 96,855 |
|
|
c | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay KCHKM, GTNT, LN | 59,700 | Phân bổ theo số thực tế TW phê duyệt cho vay |
|
2 | Vốn Sự nghiệp | 258,758 |
|
|
a | Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề (đã phân bổ còn dư) | 10,835 | KP TW bổ sung thực hiện các chính sách trong điều hành |
|
b | Sự nghiệp chưa phân bổ | 205,050 | KP giữ nguồn để phục vụ một số lĩnh vực chi trong điều hành ngân sách |
|
c | Quản lý hành chính | 3,195 | KP giữ nguồn đảm bảo một số phụ cấp ở các xã bãi ngang đang chờ |
|
d | Vốn sự nghiệp thực hiện CTMTQG | 39,679 | Chờ Thủ tướng CP và Bộ KH&ĐT Quyết định phân bổ |
|
|
|
|
|
|
II | NS tỉnh chưa phân bổ | 37,550 |
|
|
1 | Vốn Quy hoạch chưa phân bổ (SNKT) | 2,744 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh |
|
2 | SNKT khác chưa phân bổ | 2,000 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh |
|
3 | Đào tạo khác chưa phân bổ | 500 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh |
|
4 | Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ Bác sĩ giai đoạn 2014-2020 | 1,205 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh |
|
5 | Đào tạo nguồn nhân lực chưa phân bổ | 2,000 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh |
|
6 | Sự nghiệp chưa phân bổ | 3,000 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh |
|
7 | Quản lý hành chính chưa phân bổ | 3,000 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh |
|
8 | Kinh phí hỗ trợ các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp | 3,000 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh | |
9 | KP BCĐ, BQL CTMTQG | 500 | Chờ UBND Tỉnh và Sở KHĐT giao nhiệm vụ chính thức cho các ĐV, ĐP | |
10 | KP phục vụ công tác thu lệ phí (chưa phân bổ) | 5,000 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh | |
11 | KP nâng cấp phần mềm kế toán (Luật NSNN và TT hướng dẫn sửa đổi MLNS chưa triển khai - Chưa phân bổ) | 1,600 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh | |
12 | KP sửa chữa và mua sắm TTB các ngành, các cấp | 10,000 | Căn cứ nhu cầu của các ĐV, ĐP tổng hợp trình UBND Tỉnh phân bổ sau | |
13 | KP bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt VPHC | 1,000 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh | |
14 | KP được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra theo chế độ | 1,000 | Dự nguồn cho các nhiệm vụ phát sinh căn cứ theo kết quả thực hiện | |
15 | Kinh phí XD và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới | 1,000 | Phân bổ sau | |
| Cộng | 1,015,000 |
|
CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Chia ra các huyện, thị xã, thành phố | ||||||||
Tp. Tuy Hòa | Phú Hòa | Đông Hòa | Tây Hòa | Tuy An | Tx. Sông Cầu | Đồng Xuân | Sơn Hòa | Sông Hinh | |||
I | Dự toán thu NSNN năm 2017 (A+B) | 979,800 | 413,500 | 72,100 | 75,800 | 92,100 | 47,500 | 106,200 | 57,400 | 41,400 | 73,800 |
A | Thu cân đối ngân sách | 887,150 | 394,000 | 59,450 | 65,300 | 71,400 | 40,900 | 94,100 | 53,100 | 38,700 | 70,200 |
1 | Thu nội địa | 887,150 | 394,000 | 59,450 | 65,300 | 71,400 | 40,900 | 94,100 | 53,100 | 38,700 | 70,200 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu tiền sử dụng đất | 225,300 | 100,000 | 17,000 | 22,000 | 35,000 | 10,000 | 30,000 | 700 | 7,000 | 3,600 |
| Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ xuất nhập khẩu | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN | 92,650 | 19,500 | 12,650 | 10,500 | 20,700 | 6,600 | 12,100 | 4,300 | 2,700 | 3,600 |
II | Thu ngân sách địa phương năm 2017 (A + B) | 3,633,180 | 709,300 | 335,840 | 393,970 | 436,810 | 431,710 | 404,350 | 344,900 | 292,770 | 283,530 |
A | Thu NSĐP hưởng cân đối ngân sách | 3,540,530 | 689,800 | 323,190 | 383,470 | 416,110 | 425,110 | 392,250 | 340,600 | 290,070 | 279,930 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 869,730 | 386,837 | 58,058 | 63,676 | 70,278 | 40,007 | 92,733 | 52,069 | 37,057 | 69,016 |
a | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 429,735 | 198,937 | 34,938 | 44,016 | 54,933 | 21,487 | 45,283 | 5,669 | 13,957 | 10,516 |
b | Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 439,995 | 187,900 | 23,120 | 19,660 | 15,345 | 18,520 | 47,450 | 46,400 | 23,100 | 58,500 |
2 | Bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2017 | 2,670,800 | 302,963 | 265,132 | 319,794 | 345,832 | 385,103 | 299,517 | 288,531 | 253,014 | 210,914 |
a | Bổ sung cân đối ngân sách | 2,067,538 | 117,722 | 215,459 | 246,289 | 287,746 | 325,425 | 248,684 | 237,906 | 216,738 | 171,569 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bổ sung chi đầu tư XDCB | 145,400 | 27,300 | 12,500 | 13,000 | 17,400 | 15,900 | 14,300 | 15,500 | 13,900 | 15,600 |
| - Bổ sung chi thường xuyên | 1,922,138 | 90,422 | 202,959 | 233,289 | 270,346 | 309,525 | 234,384 | 222,406 | 202,838 | 155,969 |
b | Bổ sung có mục tiêu | 603,262 | 185,241 | 49,673 | 73,505 | 58,086 | 59,678 | 50,833 | 50,625 | 36,276 | 39,345 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bổ sung chi đầu tư XDCB | 56,061 | 46,450 | 2,026 | 0 | 1,979 | 0 | 2,686 | 2,920 | 0 | 0 |
| - Bổ sung chi thường xuyên | 547,201 | 138,791 | 47,647 | 73,505 | 56,107 | 59,678 | 48,147 | 47,705 | 36,276 | 39,345 |
B | Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN | 92,650 | 19,500 | 12,650 | 10,500 | 20,700 | 6,600 | 12,100 | 4,300 | 2,700 | 3,600 |
III | Chi ngân sách địa phương năm 2017 (A + B) | 3,633,180 | 709,300 | 335,840 | 393,970 | 436,810 | 431,710 | 404,350 | 344,900 | 292,770 | 283,530 |
A | Chi cân đối ngân sách | 3,540,530 | 689,800 | 323,190 | 383,470 | 416,110 | 425,110 | 392,250 | 340,600 | 290,070 | 279,930 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 426,761 | 173,750 | 31,526 | 35,000 | 54,379 | 25,900 | 46,986 | 19,120 | 20,900 | 19,200 |
2 | Chi thường xuyên | 3,058,509 | 507,930 | 286,414 | 342,550 | 355,151 | 391,900 | 338,864 | 315,580 | 264,160 | 255,960 |
3 | Dự phòng ngân sách | 55,260 | 8,120 | 5,250 | 5,920 | 6,580 | 7,310 | 6,400 | 5,900 | 5,010 | 4,770 |
B | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 92,650 | 19,500 | 12,650 | 10,500 | 20,700 | 6,600 | 12,100 | 4,300 | 2,700 | 3,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự Toán Trung ương giao | Dự toán tỉnh giao | Trong đó | ||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Chi tiết các huyện | ||||||||||||
TP. Tuy Hòa | H. Phú Hòa | H. Đông Hòa | H. Tây Hòa | H. Tuy An | TX. Sông Cầu | H. Đồng Xuân | H. Sơn Hòa | H. Sông Hinh | ||||||
A | B | 1 | 2=3+4 | 3 | 4=5+…+13 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2,925,000 | 3,790,000 | 2,810,200 | 979,800 | 413,500 | 72,100 | 75,800 | 92,100 | 47,500 | 106,200 | 57,400 | 41,400 | 73,800 | |
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 2,925,000 | 3,637,950 | 2,750,800 | 887,150 | 394,000 | 59,450 | 65,300 | 71,400 | 40,900 | 94,100 | 53,100 | 38,700 | 70,200 |
| Tổng thu cân đối trừ tiền SD đất | 2,725,000 | 3,162,650 | 2,500,800 | 661,850 | 294,000 | 42,450 | 43,300 | 36,400 | 30,900 | 64,100 | 52,400 | 31,700 | 66,600 |
I | Thu nội địa | 2,891,000 | 3,603,950 | 2,716,800 | 887,150 | 394,000 | 59,450 | 65,300 | 71,400 | 40,900 | 94,100 | 53,100 | 38,700 | 70,200 |
| Tổng thu CĐ nội địa trừ tiền SD đất | 2,691,000 | 3,128,650 | 2,466,800 | 661,850 | 294,000 | 42,450 | 43,300 | 36,400 | 30,900 | 64,100 | 52,400 | 31,700 | 66,600 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương | 210,000 | 250,000 | 248,600 | 1,400 | 0 | 0 | 550 | 190 | 210 | 250 | 0 | 200 | 0 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 151,000 | 179,800 | 178,600 | 1,200 |
|
| 510 | 145 | 210 | 240 |
| 95 |
|
1.2 | Thu thu nhập doanh nghiệp | 8,000 | 10,015 | 10,000 | 15 |
|
|
|
|
| 10 |
| 5 |
|
1.3 | Thu tiêu thụ đặc biệt |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Thuế tài nguyên | 51,000 | 60,185 | 60,000 | 185 |
|
| 40 | 45 |
|
|
| 100 |
|
1.5 | Các khoản thu khác |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó: Các đơn vị TW thực hiện |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các đơn vị ĐP thực hiện |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ DNNN Địa phương | 220,000 | 220,000 | 185,000 | 35,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 34,500 | 0 | 0 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 114,000 | 113,880 | 79,000 | 34,880 |
|
|
|
| 480 |
| 34,400 |
|
|
2.2 | Thu thu nhập doanh nghiệp | 70,000 | 70,120 | 70,000 | 120 |
|
|
|
| 20 |
| 100 |
|
|
2.3 | Thu tiêu thụ đặc biệt | 35,000 | 35,000 | 35,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Thuế tài nguyên | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Các khoản thu khác |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó: Các đơn vị TW thực hiện |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các đơn vị ĐP thực hiện |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài | 199,900 | 250,000 | 250,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 132,550 | 182,650 | 182,650 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Thu thu nhập doanh nghiệp | 65,500 | 65,500 | 65,500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Thu tiêu thụ đặc biệt | 150 | 150 | 150 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Thuế tài nguyên | 200 | 200 | 200 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Các khoản thu khác |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó: Các đơn vị TW thực hiện |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các đơn vị ĐP thực hiện |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu thuế ngoài quốc doanh | 1,204,600 | 1,310,000 | 937,800 | 372,200 | 168,000 | 20,600 | 17,500 | 14,100 | 16,000 | 45,200 | 10,500 | 22,600 | 57,700 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 678,600 | 741,231 | 423,930 | 317,301 | 134,100 | 18,015 | 14,500 | 11,376 | 14,200 | 40,350 | 9,980 | 20,610 | 54,170 |
4.2 | Thu thu nhập doanh nghiệp | 80,000 | 80,000 | 47,630 | 32,370 | 23,000 | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 700 | 2,000 | 200 | 370 | 1,400 |
4.3 | Thu tiêu thụ đặc biệt | 418,000 | 451,459 | 450,000 | 1,459 | 800 | 5 | 50 | 24 | 160 | 250 | 20 | 120 | 30 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 28,000 | 28,000 | 16,240 | 11,760 | 4,900 | 250 | 500 | 600 | 410 | 2,000 | 200 | 900 | 2,000 |
4.5 | Các khoản thu khác |
| 9,310 | 0 | 9,310 | 5,200 | 330 | 950 | 900 | 530 | 600 | 100 | 600 | 100 |
| Trong đó: Các đơn vị TW thực hiện |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các đơn vị ĐP thực hiện |
| 9,310 |
| 9,310 | 5,200 | 330 | 950 | 900 | 530 | 600 | 100 | 600 | 100 |
5 | Lệ phí trước bạ | 90,000 | 97,000 |
| 97,000 | 65,000 | 5,000 | 9,000 | 3,900 | 3,300 | 6,000 | 900 | 1,700 | 2,200 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế SD đất phi NN | 4,000 | 4,000 | 1,290 | 2,710 | 2,400 | 100 | 10 |
| 130 | 70 |
|
|
|
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 112,000 | 120,000 | 67,350 | 52,650 | 30,000 | 3,100 | 3,100 | 2,600 | 2,750 | 4,600 | 1,700 | 1,900 | 2,900 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 364,000 | 400,000 | 400,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Số thu Trung ương hưởng 100% | 228,600 | 228,600 | 228,600 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số thu phân chia NSTW và NSĐP | 135,400 | 171,400 | 171,400 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thu phí và lệ phí | 45,000 | 51,210 | 28,000 | 23,210 | 10,450 | 1,150 | 3,000 | 1,500 | 1,750 | 2,270 | 890 | 1,100 | 1,100 |
| - Phí lệ phí trung ương | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí lệ phí tỉnh quản lý | 14,000 | 17,000 | 17,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí lệ phí huyện quản lý | 20,000 | 23,210 |
| 23,210 | 10,450 | 1,150 | 3,000 | 1,500 | 1,750 | 2,270 | 890 | 1,100 | 1,100 |
| Trong đó: Lệ phí Môn bài | 11,000 | 11,100 | 980 | 10,120 | 5,600 | 670 | 700 | 700 | 670 | 650 | 430 | 300 | 400 |
11 | Thu xổ số kiến thiết | 81,000 | 85,000 | 85,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Tiền sử dụng đất | 200,000 | 475,300 | 250,000 | 225,300 | 100,000 | 17,000 | 22,000 | 35,000 | 10,000 | 30,000 | 700 | 7,000 | 3,600 |
13 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 30,000 | 186,240 | 178,070 | 8,170 | 5,400 | 400 | 400 | 160 | 160 | 1,200 | 10 | 240 | 200 |
14 | Thu tiền thuê, bán nhà thuộc SHNN | 2,000 | 10,000 | 9,940 | 60 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 0 | 0 | 0 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác kh.sản | 8,000 | 10,000 | 8,000 | 2,000 | 250 | 100 | 0 | 0 | 0 | 750 | 0 | 300 | 600 |
| + Thu từ các mỏ do TW cấp | 2,000 | 2,000 | 1,500 | 500 |
|
|
|
|
| 300 |
| 200 |
|
| + Thu từ các mỏ do ĐP cấp | 6,000 | 8,000 | 6,500 | 1,500 | 250 | 100 |
|
|
| 450 |
| 100 | 600 |
16 | Thu tại xã | 36,000 | 36,360 |
| 36,360 | 2,500 | 8,500 | 6,200 | 12,000 | 3,800 | 1,000 | 1,300 | 660 | 400 |
17 | Thu khác ngân sách | 84,500 | 98,840 | 67,750 | 31,090 | 10,000 | 3,500 | 3,540 | 1,950 | 2,300 | 2,700 | 2,600 | 3,000 | 1,500 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 40,000 | 40,000 | 22,000 | 18,000 | 7,000 | 1,600 | 1,700 | 1,400 | 1,300 | 1,000 | 1,500 | 1,600 | 900 |
| Các đơn vị TW thực hiện | 4,500 | 4,500 | 4,500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các đơn vị ĐP thực hiện | 40,000 | 54,340 | 41,250 | 13,090 | 3,000 | 1,900 | 1,840 | 550 | 1,000 | 1,700 | 1,100 | 1,400 | 600 |
II | Thu thuế xuất nhập khẩu | 34,000 | 34,000 | 34,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN |
| 152,050 | 59,400 | 92,650 | 19,500 | 12,650 | 10,500 | 20,700 | 6,600 | 12,100 | 4,300 | 2,700 | 3,600 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN 2017 | |||||||||||||||||
TỔNG CHI | Chi đầu tư XDCB | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chi an ninh, quốc phòng | Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | Chi sự nghiệp Y tế | Chi sự nghiệp KHCN | Chi VHTT ,TDT T, PTTH | Chi đảm bảo xã hội |
| ||||||||||
Vốn trong nước | Vốn chuẩn bị đầu tư | Vốn thu tiền sử dụng đất | Vốn xổ số kiến thiết | Vốn khác (tăng thu NSĐP) | Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu | Vốn ngoài nước | Chi sự nghiệp kinh tế | ||||||||||||
| |||||||||||||||||||
A | Chi cân đối ngân sách | 2,151,040 | 526,019 | 194,519 | 5,000 | 234,000 | 42,500 | 50,000 | 0 | 0 | 1,625,021 | 52,609 | 430,147 | 526,806 | 18,000 | 71,016 | 40,129 | 152,6 |
|
I | Số đã phân bổ cho các đơn vị | 2,113,490 | 526,019 | 194,519 | 5,000 | 234,000 | 42,500 | 50,000 | 0 | 0 | 1,587,471 | 52,609 | 426,442 | 526,806 | 18,000 | 71,016 | 40,129 | 147,8 |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 10,004 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 10,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 17,454 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 17,454 |
|
|
|
| 799 |
|
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 118,854 | 31,200 | 15,900 | 300 | 6,500 | 8,500 |
|
|
| 87,654 |
|
|
|
|
|
| 43,8 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12,355 | 1,100 | 1,100 |
|
|
|
|
|
| 11,255 |
|
|
|
|
|
| 2,5 |
|
5 | Sở Tư pháp | 8,852 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 8,852 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
6 | Sở Công thương | 22,415 | 1,040 | 1,040 |
|
|
|
|
|
| 21,375 |
|
|
|
|
|
| 4,4 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23,796 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
| 22,296 |
|
|
| 17,330 |
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính | 10,003 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 10,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 7,628 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 7,628 |
|
|
|
|
|
| 2,3 |
|
10 | Sở Giao thông Vận tải | 10,383 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 10,383 |
|
|
|
|
|
| 3,9 |
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 318,867 | 9,200 | 2,850 | 350 | 4,000 | 2,000 |
|
|
| 309,667 |
| 303,167 |
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Y tế | 308,326 | 13,858 |
| 100 | 11,500 | 2,258 |
|
|
| 294,468 |
| 16,000 | 270,376 |
|
| 750 |
|
|
13 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 44,007 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 44,007 |
| 4,257 | 3,642 |
|
| 29,729 |
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 45,594 | 3,250 | 3,000 | 250 |
|
|
|
|
| 42,344 |
|
|
|
| 34,788 |
| 1,1 |
|
15 | Sở Nội vụ | 31,196 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 31,196 |
| 7,600 |
|
| 894 | 650 | 1,0 |
|
16 | Thanh tra tỉnh | 5,817 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 5,817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 51,859 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 51,859 |
|
|
|
|
|
| 39,7 |
|
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 12,196 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 12,196 |
|
|
|
| 8,059 |
|
|
|
19 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 17,899 | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
| 14,899 |
|
|
|
| 14,899 |
|
|
|
20 | Ban Dân tộc tỉnh | 3,469 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 3,469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 6,955 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 6,955 |
|
|
|
|
|
| 2,1 |
|
22 | BQLDA ĐTXD Các công trình dân dụng và CN | 103,922 | 103,922 | 21,500 | 1,250 | 13,700 | 17,472 | 50,000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | BQLDA ĐTXD Các công trình NN & PTNT | 12,468 | 12,468 | 10,168 | 2,300 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | BQLDA ĐTXD Các công trình giao thông | 21,300 | 21,300 | 5,000 |
| 16,300 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ban Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 7,563 | 995 |
|
|
| 995 |
|
|
| 6,568 |
| 95 | 6,473 |
|
|
|
|
|
26 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng CNC | 3,951 | 2,500 | 2,500 |
|
|
|
|
|
| 1,451 |
|
|
|
|
|
| 1,4 |
|
27 | Trường Đại học Phú Yên | 44,336 | 9,075 |
|
|
| 9,075 |
|
|
| 35,261 |
| 35,261 |
|
|
|
|
|
|
28 | Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên | 18,766 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 18,766 |
| 18,766 |
|
|
|
|
|
|
29 | Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên | 30,415 | 6,200 | 4,000 |
|
| 2,200 |
|
|
| 24,215 |
| 24,215 |
|
|
|
|
|
|
30 | Khối Đảng | 77,641 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
| 73,641 |
|
|
|
| 10,734 |
|
|
|
31 | Trường Chính trị tỉnh | 7,062 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 7,062 |
| 7,062 |
|
|
|
|
|
|
32 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 5,595 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 5,595 |
|
|
|
| 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
34 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3,660 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 3,660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Nông dân tỉnh | 4,192 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 4,192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2,305 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 2,305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội Đông y tỉnh | 556 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Nhà báo tỉnh | 423 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 2,252 | 537 | 537 |
|
|
|
|
|
| 1,715 |
|
|
|
| 613 |
|
|
|
40 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1,301 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1,366 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 1,953 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,953 |
|
|
| 670 |
|
|
|
|
43 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 1,039 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Nạn nhân chất độc dacam/dioxin tỉnh | 427 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Khuyến học tỉnh | 361 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ em mồ côi tỉnh | 368 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh | 268 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Người mù tỉnh | 304 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh | 304 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hội Y học tỉnh | 167 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hội Tù chính trị yêu nước tỉnh | 287 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 63,775 | 18,274 | 14,274 |
| 4,000 |
|
|
|
| 45,501 | 39,424 | 6,077 |
|
|
|
|
|
|
53 | Công an tỉnh | 8,317 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
| 8,117 | 6,000 | 1,717 |
|
|
|
|
|
|
54 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 6,000 | 1,100 | 1,000 | 100 |
|
|
|
|
| 4,900 | 4,885 | 15 |
|
|
|
|
|
|
55 | Trung đoàn 910 | 2,100 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 2,100 | 2,100 |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Trung tâm An điều dưỡng tàu ngầm Hải quân | 200 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
57 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 247,417 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 247,417 |
| 102 | 243,315 |
|
| 4,000 |
|
|
58 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 250 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Cục Thống kê tỉnh | 80 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Toà án nhân dân tỉnh | 100 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Cty CP Cấp thoát nước Phú Yên | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam | 36,540 | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
| 36,390 |
|
|
|
|
|
| 36,3 |
|
64 | Quỹ Phát triển đất tỉnh | 10,000 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 8,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 8,000 |
|
|
|
|
|
| 8,0 |
|
66 | Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo | 3,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
67 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 5,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
| 5,000 |
|
|
68 | Trả nợ vay gốc và lãi | 264,000 | 264,000 | 99,000 | 0 | 165,000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kho bạc nhà nước | 165,000 | 165,000 |
|
| 165,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 99,000 | 99,000 | 99,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Số chưa phân bổ chi tiết | 37,550 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 37,550 | 0 | 3,705 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,7 |
|
1 | Vốn Quy hoạch (Sự nghiệp kinh tế) | 2,744 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 2,744 |
|
|
|
|
|
| 2,7 |
|
2 | Sự nghiệp kinh tế khác | 2,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
| 2,0 |
|
3 | Chính sách thu hút, đào tạo , đãi ngộ Bác sĩ giai đoạn 2014- 2020 | 1,205 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,205 |
| 1,205 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo phát triển nguồn nhân lực | 2,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo khác | 500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
6 | Sự nghiệp chưa phân bổ | 3,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí quản lý hành chính chưa phân bổ | 3,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Kinh phí hỗ trợ các hội, đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp | 3,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đề án Giải quyết tài liệu tích đống tỉnh PY giai đoạn 2 thực hiện 2015- 2016 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | KP BCĐ, BQL các CTMT | 500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Kinh phí phục vụ công tác thu lệ phí | 5,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Kinh phí nâng cấp phần mềm kế toán | 1,600 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | KP MSSC TTB các ngành, các cấp | 10,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Kinh phí bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính (dự nguồn) | 1,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Kinh phí được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra để chi cho các ngành thực hiện | 1,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Kinh phí XD và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới | 1,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 59,400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 59,400 | 0 | 59,400 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| TỔNG CỘNG (A+B) | 2,210,440 | 526,019 | 194,519 | 5,000 | 234,000 | 42,500 | 50,000 | 0 | 0 | 1,684,421 | 52,609 | 489,547 | 526,806 | 18,000 | 71,016 | 40,129 | 152,6 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán 2017 | Trong đó | ||||||||
TP Tuy Hòa | H. Phú Hòa | H Đông Hòa | H Tây Hòa | H Tuy An | TX Sông Cầu | H Đồng Xuân | H Sơn Hòa | H Sông Hinh | ||
TỔNG CHI NSĐP | 3,633,180 | 709,300 | 335,840 | 393,970 | 436,810 | 431,710 | 404,350 | 344,900 | 292,770 | 283,530 |
A. Chi cân đối ngân sách | 3,540,530 | 689,800 | 323,190 | 383,470 | 416,110 | 425,110 | 392,250 | 340,600 | 290,070 | 279,930 |
I. Chi đầu tư phát triển | 426,761 | 173,750 | 31,526 | 35,000 | 54,379 | 25,900 | 46,986 | 19,120 | 20,900 | 19,200 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung | 368,700 | 125,300 | 29,500 | 35,000 | 52,400 | 25,900 | 44,300 | 16,200 | 20,900 | 19,200 |
a) Vốn trong nước | 143,400 | 25,300 | 12,500 | 13,000 | 17,400 | 15,900 | 14,300 | 15,500 | 13,900 | 15,600 |
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 225,300 | 100,000 | 17,000 | 22,000 | 35,000 | 10,000 | 30,000 | 700 | 7,000 | 3,600 |
2. Vốn XDCB NSTW bổ sung có mục tiêu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
a) Vốn NSTW hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Vốn đầu tư CTMTQG | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Vốn ngoài nước | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Vốn XDCB ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu | 56,061 | 46,450 | 2,026 | 0 | 1,979 | 0 | 2,686 | 2,920 | 0 | 0 |
a) Từ nguồn vốn XDCB tập trung cấp tỉnh | 13,561 | 3,950 | 2,026 |
| 1,979 |
| 2,686 | 2,920 |
|
|
b) Từ nguồn vốn xổ số kiến thiết | 42,500 | 42,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi từ nguồn huy động theo Khoản 5 Điều 7 Luật NSNN | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên | 3,058,509 | 507,930 | 286,414 | 342,550 | 355,151 | 391,900 | 338,864 | 315,580 | 264,160 | 255,960 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 448,940 | 133,930 | 33,697 | 58,468 | 45,072 | 42,142 | 36,200 | 37,076 | 30,105 | 32,250 |
2. Chi sự nghiệp môi trường | 19,833 | 2,916 | 1,888 | 2,124 | 2,363 | 2,631 | 2,294 | 2,115 | 1,797 | 1,705 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,616,807 | 246,884 | 159,762 | 178,940 | 198,303 | 215,119 | 186,579 | 173,767 | 129,441 | 128,012 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1,592,565 | 245,025 | 157,259 | 176,579 | 195,640 | 211,507 | 182,810 | 170,783 | 127,713 | 125,249 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 24,242 | 1,859 | 2,503 | 2,361 | 2,663 | 3,612 | 3,769 | 2,984 | 1,728 | 2,763 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 18,934 | 2,500 | 2,500 | 2,600 | 2,500 | 2,634 | 2,200 | 1,500 | 1,500 | 1,000 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 18,834 | 2,391 | 1,997 | 2,070 | 2,443 | 2,563 | 1,941 | 1,766 | 1,911 | 1,752 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 13,382 | 1,539 | 1,271 | 1,641 | 1,612 | 1,532 | 1,474 | 1,478 | 1,500 | 1,335 |
8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 7,304 | 1,335 | 718 | 845 | 908 | 854 | 737 | 620 | 691 | 596 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 223,611 | 29,104 | 27,730 | 28,865 | 28,188 | 32,859 | 25,147 | 21,825 | 15,399 | 14,494 |
10. Sự nghiệp văn xã khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Sự nghiệp chưa phân bổ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi quản lý hành chính | 631,337 | 78,882 | 51,460 | 61,142 | 66,862 | 83,832 | 75,933 | 69,045 | 75,342 | 68,839 |
- Quản lý nhà nước | 554,600 | 70,523 | 43,471 | 53,273 | 58,233 | 75,264 | 67,083 | 60,256 | 66,763 | 59,734 |
- Đảng | 50,315 | 5,663 | 5,227 | 5,172 | 5,584 | 5,533 | 5,822 | 5,634 | 5,465 | 6,215 |
- Đoàn thể | 26,422 | 2,696 | 2,762 | 2,697 | 3,045 | 3,035 | 3,028 | 3,155 | 3,114 | 2,890 |
13. Chi an ninh quốc phòng | 47,000 | 6,610 | 4,194 | 4,509 | 5,411 | 6,073 | 4,916 | 5,052 | 5,338 | 4,897 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội | 16,249 | 2,435 | 1,328 | 1,596 | 1,678 | 1,928 | 1,683 | 1,803 | 2,028 | 1,770 |
- Chi quốc phòng địa phương | 30,751 | 4,175 | 2,866 | 2,913 | 3,733 | 4,145 | 3,233 | 3,249 | 3,310 | 3,127 |
14. Chi khác ngân sách | 12,527 | 1,839 | 1,197 | 1,346 | 1,489 | 1,661 | 1,443 | 1,336 | 1,136 | 1,080 |
15. Chi sự nghiệp CTMTQG | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Dự phòng ngân sách | 55,260 | 8,120 | 5,250 | 5,920 | 6,580 | 7,310 | 6,400 | 5,900 | 5,010 | 4,770 |
V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 92,650 | 19,500 | 12,650 | 10,500 | 20,700 | 6,600 | 12,100 | 4,300 | 2,700 | 3,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 5 Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 2406/QĐ-UBND bổ sung dự toán ngân sách năm 2016 cho các huyện, tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 1865/QĐ-UBND bổ sung dự toán ngân sách năm 2016 cho đơn vị và địa phương do tỉnh Phú Yên ban hành
- 9 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Luật Đầu tư công 2014
- 12 Luật quản lý thuế 2006
- 1 Quyết định 1865/QĐ-UBND bổ sung dự toán ngân sách năm 2016 cho đơn vị và địa phương do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 2406/QĐ-UBND bổ sung dự toán ngân sách năm 2016 cho các huyện, tỉnh Phú Yên
- 3 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4 Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 6 Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành