ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 02 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 201/STC-QLNS ngày 18 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: | 18.731.552 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 7.162.846 |
2 | Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu | 1.703.537 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 2.480.411 |
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang | 1.092.493 |
5 | Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN | 93.000 |
6 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.098.534 |
7 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 1.098.649 |
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.082 |
|
|
|
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.252.400 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 6.485.880 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.358.974 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 5.126.906 |
2 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 93.000 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 2.480.411 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau | 1.092.493 |
| Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL | 682.504 |
5 | Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.098.534 |
| - NS thành phố thu bổ sung từ NSTW | 1.206.980 |
| - NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP | 3.519.554 |
| - NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H | 372.000 |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.082 |
|
|
|
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: | 12.943.328 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.884.685 |
2 | Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 389.082 |
3 | Chi thường xuyên | 4.554.630 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.380 |
5 | Chi các chương trình mục tiêu | 43.237 |
6 | Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 19.452 |
7 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.891.554 |
| - NS thành phố bổ sung ngân sách quận, huyện | 3.519.554 |
| - NS quận, huyện bổ sung ngân sách xã, phường, thị trấn | 372.000 |
8 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.157.226 |
| Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL | 617.548 |
9 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 2.082 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 |
A | NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp thành phố | 9.776.191 |
1 | Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp | 5.496.737 |
| - Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100% | 919.526 |
| - Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 4.577.211 |
2 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 93.000 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 1.981.597 |
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang | 997.877 |
| Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL | 682.504 |
5 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.206.980 |
| - Bổ sung cân đối |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.206.980 |
|
|
|
II | Chi ngân sách cấp thành phố: | 8.542.207 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung | 3.997.567 |
| cho ngân sách cấp dưới) |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách quận, huyện | 3.519.554 |
| - Bổ sung cân đối | 2.138.596 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.380.958 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 1.025.086 |
| Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL | 617.548 |
|
|
|
B | NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ |
|
| (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách quận, huyện | 5.476.208 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 989.142 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 439.447 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 549.695 |
2 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 498.814 |
3 | Thu chuyển nguồn năm trước sang | 94.616 |
4 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.891.554 |
| - Bổ sung cân đối | 2.424.114 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.467.440 |
5 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.082 |
II | Chi ngân sách quận, huyện: | 4.401.122 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 18.731.552 |
|
|
A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN | 12.532.287 |
I. Thu nội địa | 7.162.846 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 1.133.045 |
- Thuế giá trị gia tăng | 663.086 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 225.580 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 240.760 |
- Thuế tài nguyên | 270 |
- Thuế môn bài | 499 |
- Thu khác | 2.850 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 413.486 |
- Thuế giá trị gia tăng | 178.464 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 231.435 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 183 |
- Thuế tài nguyên | 2.025 |
- Thuế môn bài | 544 |
- Thu khác | 835 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.693.745 |
- Thuế giá trị gia tăng | 419.431 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 142.275 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1.128.344 |
- Thuế tài nguyên | 197 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 2.631 |
- Thuế môn bài | 188 |
- Thu khác | 679 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 1.472.862 |
- Thuế giá trị gia tăng | 835.871 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 286.307 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 292.236 |
- Thuế tài nguyên | 2.722 |
- Thuế môn bài | 27.839 |
- Thu khác | 27.887 |
5. Lệ phí trước bạ | 271.290 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 323 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 474.805 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 482.260 |
9. Thu phí và lệ phí | 129.785 |
10. Các khoản thu về nhà, đất | 807.983 |
a. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 27.674 |
b. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.694 |
c. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 121.885 |
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán | 118.855 |
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 3.030 |
d. Tiền sử dụng đất | 628.865 |
- Thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong dự toán | 591.036 |
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 37.829 |
e. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 27.865 |
11. Thu khác NS | 283.262 |
|
|
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu |
|
Hải quan thu | 1.703.537 |
- Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 948.838 |
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 754.699 |
III. Thu huy động theo khoản 3 điều 8 luật NSNN | 93.000 |
IV. Thu kết dư ngân sách năm trước | 2.480.411 |
V. Thu chuyển nguồn năm trước sang | 1.092.493 |
|
|
B. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 1.098.649 |
1. Thu Xổ số kiến thiết | 1.013.352 |
- Thu năm nay | 925.000 |
- Thu chuyển nguồn | 88.352 |
2. Thu khác | 33.863 |
3. Phí và lệ phí | 4.256 |
4. Học phí | 47.178 |
|
|
C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 5.098.534 |
D. THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN | 2.082 |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.351.049 |
|
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP | 15.252.400 |
- Các khoản thu hưởng 100% | 1.358.974 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 5.126.906 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.098.534 |
+ NS thành phố thu bổ sung từ NSTW | 1.206.980 |
+ NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP | 3.519.554 |
+ NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H | 372.000 |
- Thu kết dư | 2.480.411 |
- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 93.000 |
- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang | 1.092.493 |
Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL | 682.504 |
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.082 |
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN | 1.098.649 |
1. Thu Xổ số kiên thiết | 1.013.352 |
- Thu năm nay | 925.000 |
- Thu chuyển nguồn | 88.352 |
2. Thu khác | 33.863 |
3. Phí và lệ phí | 4.256 |
4. Học phí | 47.178 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 |
|
|
|
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.076.252 |
|
|
|
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 12.943.329 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.884.685 |
| - Chi đầu tư XDCB | 2.809.685 |
| - Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố | 75.000 |
II | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 389.082 |
III | Chi thường xuyên | 4.554.630 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.738.783 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 31.996 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.380 |
V | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 43.237 |
VI | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 1.157.226 |
VII | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.891.555 |
VIII | Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trừ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 19.452 |
IX | Chi nộp ngân sách cấp trên | 2.082 |
|
|
|
B | Các khoản chi được để lại quản lý chi qua Ngân sách Nhà nước | 1.132.923 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 |
|
|
|
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ | 9.071.395 |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 2.279.842 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 2.204.842 |
2 | Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố | 75.000 |
II | Chi thường xuyên | 1.672.754 |
1 | Chi quốc phòng | 55.440 |
2 | Chi an ninh | 32.755 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 521.492 |
4 | Chi y tế | 337.221 |
5 | Chi khoa học và công nghệ | 28.193 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 36.811 |
7 | Chi phát thanh truyền hình | 10.446 |
8 | Chi thể dục thể thao | 40.266 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 46.686 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 143.788 |
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 4.964 |
12 | Chi quản lý hành chính | 333.661 |
13 | Chi phí xuất bản Báo Khmer ngữ | 1.150 |
14 | Chi khác ngân sách | 79.881 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 389.082 |
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.380 |
V | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) | 42.375 |
VI | Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 19.452 |
VII | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.519.554 |
VIII | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 1.146.956 |
* Ghi chú: Số quyết toán trên bao gồm các khoản cân đối và không cân đối NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
STT | ĐƠN VỊ | Tổng số quyết toán | Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực |
| CTMT quốc gia | Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác | Ghi chú | ||
Cộng | Gồm |
| |||||||
QLNN | SN | Đảm bảo XH | |||||||
A | B | 1= 2+5+6 | 2= 3+4 | 3 | 4 |
| 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 1.482.271 | 1.173.442 | 353.935 | 819.507 | 0 | 42.375 | 266.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | VP Đoàn đại biểu QH và HĐND | 12.648 | 12.596 | 12.596 |
|
|
| 52 |
|
2 | VP Ủy ban nhân dân thành phố | 20.966 | 20.836 | 20.836 |
|
|
| 130 |
|
3 | Sở Ngoại vụ | 4.786 | 4.786 | 4.786 |
|
|
| - |
|
4 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 7.547 | 7.227 | 7.227 |
|
|
| 320 |
|
5 | Sở Tài chính | 12.078 | 10.169 | 10.169 |
|
|
| 1.909 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5.761 | 5.681 | 5.681 |
|
|
| 80 |
|
7 | Các đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Khuyến nông - khuyến ngư | 5.143 | 5.143 |
| 5.143 |
|
|
|
|
| CC Thú y | 11.686 | 11.530 | 1.386 | 10.144 |
| 138 | 18 |
|
| CC Bảo vệ thực vật | 6.111 | 5.832 | 2.749 | 3.083 |
|
| 279 |
|
| CC Phát triển nông thôn | 4.850 | 1.591 | 1.530 | 61 |
| 1.338 | 1.921 |
|
| CC Thủy sản | 4.755 | 4.556 | 1.345 | 3.211 |
|
| 199 |
|
| CC Thủy lợi | 33.535 | 32.468 | 1.766 | 30.702 |
|
| 1.067 |
|
| CC Kiểm lâm | 1.196 | 1.196 | 1.062 | 134 |
|
|
|
|
| CC QL Chất lượng NLS và TS | 2.261 | 2.122 | 2.122 |
|
| 139 |
|
|
| TT Nước sạch và VSMT nông thôn | 272 | 105 |
| 105 |
| 167 |
|
|
| TT Giống cây trồng VNTS | 8.922 | 8.908 |
| 8.908 |
|
| 14 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tư pháp | 8.241 | 8.011 | 8.011 |
|
|
| 230 |
|
9 | Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Trợ giúp pháp lý NN | 4.784 | 4.769 |
| 4.769 |
|
| 15 |
|
| TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Công thương | 6.873 | 6.735 | 6.735 |
|
|
| 138 |
|
11 | Các đơn vị trực thuộc Sở Công thương | - | - |
|
|
|
|
|
|
| CC Quản lý thị trường | 12.961 | 12.938 | 12.938 |
|
|
| 23 |
|
| TT Khuyến công và tư vấn PTCN | 1.043 | 914 |
| 914 |
|
| 129 |
|
| TT Tiết kiệm năng lượng | 613 | 613 |
| 613 |
|
|
|
|
| Vườn ươm công nghệ công nghiệp VN - HQ | 1.397 | 1.397 |
| 1.397 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Khoa học và công nghệ | 16.710 | 16.580 | 3.822 | 12.758 |
|
| 130 |
|
13 | Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học CN | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Kỹ thuật và UD công nghệ | 373 | 318 |
| 318 |
|
| 55 |
|
| CC Tiêu chuẩn đo lường CL | 2.496 | 2.441 | 1.595 | 846 |
|
| 55 |
|
| TT Thông tin KHCN | 2.999 | 2.999 | 796 | 2.203 |
|
|
|
|
| TT UD tiến bộ KH&CN | 1.668 | 1.668 | 1.379 | 289 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Xây dựng | 12.150 | 8.656 | 8.656 |
|
|
| 3.494 |
|
15 | Đơn vị trực thuộc | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Ban QL phát triển khu đô thị mới CT | 2.529 | 2.529 |
| 2.529 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Giao thông vận tải | 21.347 | 20.816 | 5.622 | 15.194 |
|
| 531 |
|
17 | Các đơn vị trực thuộc Sở GTVT | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 9.270 | 9.270 | 9.270 |
|
|
|
|
|
| Cảng vụ đường thủy nội địa | 1.900 | 1.900 |
| 1.900 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
18 | Ngành Giáo dục và đào tạo | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - VP Sở GD&ĐT | 129.492 | 11.283 | 11.283 |
|
| 11.003 | 107.206 |
|
| - Các đơn vị trực thuộc | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phan Ngọc Hiển | 10.670 | 10.670 | - | 10.670 |
| - | - |
|
| TT GDTX- KTTH Hướng nghiệp | 623 | 623 | - | 623 |
| - | - |
|
| TT GD TX quận Ninh Kiều | 2.382 | 2.382 | - | 2.382 |
| - | - |
|
| Trường THPT Châu Văn Liêm | 11.581 | 11.581 | - | 11.581 |
| - | - |
|
| TT Ngoại ngữ - tin học | 1.317 | 1.317 | - | 1.317 |
| - | - |
|
| Trường THPT Nguyễn Việt Hồng | 9.414 | 9.414 | - | 9.414 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT An Khánh | 1.111 | 1.111 | - | 1.111 |
| - | - |
|
| Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | 6.198 | 6.198 | - | 6.198 |
| - | - |
|
| TT GD TX quận Cái Răng | 2.291 | 2.291 | - | 2.291 |
| - | - |
|
| Trường THPT Trần Đại Nghĩa | 6.800 | 6.800 | - | 6.800 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT GD TX huyện Thốt Nốt | 2.141 | 2.141 | - | 2.141 |
| - | - |
|
| Trường THPT Thốt Nốt | 10.726 | 10.726 | - | 10.726 |
| - | - |
|
| Trường THPT Thuận Hưng | 5.849 | 5.849 | - | 5.849 |
| - | - |
|
| Trường THCS và THPT Tân Lộc | 9.089 | 9.089 | - | 9.089 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trường THCS và THPT Thới Thuận | 2.564 | 2.564 | - | 2.564 |
| - | - |
|
| Trường THPT Lưu Hữu Phước | 7.973 | 7.973 | - | 7.973 |
| - | - |
|
| Trường PT Dân tộc nội trú | 11.975 | 11.975 | - | 11.975 |
| - | - |
|
| Trường THPT Thới Long | 5.763 | 5.763 | - | 5.763 |
| - | - |
|
| Trường THPT Lương Định Của | 4.857 | 4.857 | - | 4.857 |
| - | - |
|
| TT GD TX-KTTH-HN quận Ô Môn | 1.884 | 1.884 | - | 1.884 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Trung An | 6.063 | 6.063 | - | 6.063 |
| - | - |
|
| Trường THPT Hà Huy Giáp | 6.455 | 6.455 | - | 6.455 |
| - | - |
|
| Trường THPT KT Tr Ngọc Hoằng | 7.133 | 7.133 | - | 7.133 |
| - | - |
|
| TT GD TX huyện Cờ Đỏ | 1.328 | 1.328 | - | 1.328 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT GD TX huyện Vĩnh Thạnh | 1.529 | 1.529 | - | 1.529 |
| - | - |
|
| Trường THPT Thạnh An | 10.061 | 10.061 | - | 10.061 |
| - | - |
|
| Trường THPT Vĩnh Thạnh | 4.322 | 4.322 | - | 4.322 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trường THCS & THPT Thạnh Thắng | 1.974 | 1.974 | - | 1.974 |
| - | - |
|
| Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng | 13.465 | 13.465 | - | 13.465 |
| - | - |
|
| TT GD TX quận Bình Thủy | 1.949 | 1.949 | - | 1.949 |
| - | - |
|
| Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa | 11.958 | 11.958 | - | 11.958 |
| - | - |
|
| Trường Dạy trẻ khuyết tật | 5.658 | 5.658 | - | 5.658 |
| - | - |
|
| Trường THPT Bình Thủy | 6.014 | 6.014 | - | 6.014 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT GD TX huyện Phong Điền | 2.135 | 2.135 | - | 2.135 |
| - | - |
|
| Trường THPT Phan Văn Trị | 8.518 | 8.518 | - | 8.518 |
| - | - |
|
| Trường THPT Giai Xuân | 4.907 | 4.907 | - | 4.907 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT GD TX huyện Thới Lai | 1.718 | 1.718 | - | 1.718 |
| - | - |
|
| Trường THPT Thới Lai | 7.868 | 7.868 | - | 7.868 |
| - | - |
|
| Trường THCS-THPT Tr. Xuân | 4.885 | 4.885 | - | 4.885 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
19 | Ngành Y tế | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - VP Sở Y Tế | 15.795 | 5.988 | 5.988 |
|
| 194 | 9.613 |
|
| - Các đơn vị trực thuộc | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Chẩn đoán y khoa | - | - | - | - |
| - | - |
|
| BV Lao và Bệnh phổi | 9.727 | 8.895 | - | 8.895 |
| 832 | - |
|
| BV Nhi đồng | 26.460 | 26.260 | - | 26.260 |
| - | 200 |
|
| BV Y học cổ truyền | 7.923 | 7.883 | - | 7.883 |
| - | 40 |
|
| TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 3.021 | 2.569 | - | 2.569 |
| 452 | - |
|
| CC Dân số KHH GĐ | 9.260 | 4.967 | 2.342 | 2.625 |
| 4.293 | - |
|
| TT Pháp y | 1.312 | 1.312 | - | 1.312 |
| - | - |
|
| BV Ung bướu | 13.872 | 13.137 | - | 13.137 |
| 300 | 435 |
|
| TT Truyền thông GD sức khỏe | 2.058 | 2.058 | - | 2.058 |
| - | - |
|
| BV Huyết học truyền máu | 5.410 | 5.175 | - | 5.175 |
| 140 | 95 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Phòng chống HIV/AIDS | 8.020 | 6.985 | - | 6.985 |
| 937 | 98 |
|
| TT Giám định y khoa | 864 | 864 | - | 864 |
| - | - |
|
| TT Y tế dự phòng | 11.271 | 8.869 | - | 8.869 |
| 2.207 | 195 |
|
| TT Kiểm nghiệm thuốc-Mỹ phẩm-TP | 4.696 | 4.673 | - | 4.673 |
| - | 23 |
|
| TT Bảo vệ sức khỏe LĐ & MT | 2.226 | 2.205 | - | 2.205 |
| - | 21 |
|
| BV Đa khoa | 37.203 | 35.312 | - | 35.312 |
| - | 1.891 |
|
| BV Da liễu | 5.279 | 5.093 | - | 5.093 |
| 86 | 100 |
|
| BV Tai Mũi Họng | 2.206 | 2.111 | - | 2.111 |
| - | 95 |
|
| BV Mắt - Răng HM | 3.183 | 3.164 | - | 3.164 |
| - | 19 |
|
| BV Tâm thần | 5.107 | 4.767 | - | 4.767 |
| 310 | 30 |
|
| TT DS KHH GĐ quận Ninh Kiều | 634 | 634 | - | 634 |
| - | - |
|
| CC An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.532 | 1.828 | 1.828 | - |
| 704 | - |
|
| TT Giám định pháp y tâm thần | 515 | 515 | - | 515 |
| - | - |
|
| BV Phụ sản | 18.608 | 17.911 | - | 17.911 |
| - | 697 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT Q Cái Răng_K521 | 4.967 | 4.967 | - | 4.967 |
| - | - |
|
| TT YT DP Q Cái Răng_K523 | 3.582 | 3.412 | - | 3.412 |
| - | 170 |
|
| BV Đa khoa Q Cái Răng | 5.152 | 5.152 | - | 5.152 |
| - | - |
|
| TT DS KHH GĐ Q Cái Răng | 518 | 518 | - | 518 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT DS KHH GĐ Q Thốt Nốt | 513 | 513 | - | 513 |
| - | - |
|
| BV Đa khoa Q Thốt Nốt | 24.125 | 23.985 | - | 23.985 |
| - | 140 |
|
| Trạm YT Q Thốt Nốt_K521 | 7.203 | 7.203 | - | 7.203 |
| - | - |
|
| TT YT DP Q Thốt Nố_ K523 | 4.646 | 4.566 | - | 4.566 |
| - | 80 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT Q Ô Môn_K521 | 5.506 | 5.506 | - | 5.506 |
| - | - |
|
| TT YT DP Q Ô Môn_K523 | 4.293 | 4.216 | - | 4.216 |
| - | 77 |
|
| BV Đa khoa Q Ô Môn | 16.790 | 16.725 | - | 16.725 |
| - | 65 |
|
| TT DS KHH GĐ Q Ô Môn | 502 | 502 | - | 502 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT H Cờ Đỏ_K521 | 6.359 | 6.359 | - | 6.359 |
| - | - |
|
| TT YT DP H Cờ Đỏ_K523 | 5.138 | 4.942 | - | 4.942 |
| - | 196 |
|
| TT DS KHH GĐ H Cờ Đỏ | 510 | 510 | - | 510 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT DS KHH GĐ H Vĩnh Thạnh | 512 | 512 | - | 512 |
| - | - |
|
| Trạm YT H Vĩnh Thạnh_K521 | 6.784 | 6.784 | - | 6.784 |
| - | - |
|
| TT YT DP H Vĩnh Thạnh_K523 | 3.208 | 3.208 | - | 3.208 |
| - | - |
|
| BV Đa khoa H Vĩnh Thạnh | 7.434 | 7.434 | - | 7.434 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT Q Bình Thủy_K521 | 5.584 | 5.584 | - | 5.584 |
| - | - |
|
| TT YT Q Bình Thủy | 5.465 | 5.249 | - | 5.249 |
| - | 216 |
|
| TT DS KHH GĐ Q Bình Thủy | 593 | 593 | - | 593 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT H Phong Điền_K521 | 5.313 | 5.313 | - | 5.313 |
| - | - |
|
| TT YT DP H Phong Điền_K523 | 3.021 | 2.927 | - | 2.927 |
| - | 94 |
|
| BV Đa khoa H Phong Điền | 5.199 | 5.099 | - | 5.099 |
| - | 100 |
|
| TT DS KHH GĐ H Phong Điền | 509 | 509 | - | 509 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT Q Ninh Kiều_K521 | 9.091 | 9.091 | - | 9.091 |
| - | - |
|
| TT YT DP Q Ninh Kiều_K523 | 5.505 | 5.400 | - | 5.400 |
| - | 105 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT H Thới Lai_K521 | 7.753 | 7.753 | - | 7.753 |
| - | - |
|
| TT YT DP H Thới Lai_K523 | 3.176 | 3.098 | - | 3.098 |
| - | 78 |
|
| BV Đa khoa H Thới Lai | 5.914 | 5.876 | - | 5.876 |
| - | 38 |
|
| TT DS KHH GĐ H Thới Lai | 577 | 572 | - | 572 |
| - | 5 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Lao động TBXH | 34.074 | 22.496 | 9.485 | 13.011 |
| 2.866 | 8.712 |
|
21 | Các đơn vị trực thuộc Sở LĐ TBXH | - | - |
|
|
|
|
|
|
| CC Phòng chống TNXH | 2.595 | 2.495 | 2.495 |
|
| 100 |
|
|
| TT Dịch vụ việc làm | 3.141 | 1.939 | 1.939 |
|
| 1.202 |
|
|
| TT Bảo trợ XH người tâm thần | 12.027 | 12.027 |
| 12.027 |
|
|
|
|
| TT Công tác XH trẻ em | 5.339 | 5.339 |
| 5.339 |
|
|
|
|
| TT Chữa bệnh - GD - LĐXH và quản lý sau cai nghiện | 9.504 | 9.504 |
| 9.504 |
|
|
|
|
| Trường TC Nghề Thới Lai | 3.116 | - |
|
|
|
| 3.116 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 43.037 | 40.044 | 9.003 | 31.041 |
| 2.338 | 655 |
|
23 | Các đơn vị trực thuộc Sở VH TT DL | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Thư viện | 4.431 | 4.371 |
| 4.371 |
|
| 60 |
|
| Bảo tàng | 3.197 | 3.197 |
| 3.197 |
|
|
|
|
| TT Văn hóa | 4.037 | 3.987 |
| 3.987 |
|
| 50 |
|
| Nhà hát Tây đô | 7.582 | 7.573 |
| 7.573 |
|
| 9 |
|
| TT Thể dục thể thao | 25.543 | 25.453 |
| 25.453 |
|
| 90 |
|
| Ban QL di tích | 756 | 706 |
| 706 |
|
| 50 |
|
| TT phát triển du lịch | 1.227 | 1.227 |
| 1.227 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Tài nguyên và môi trường | 6.892 | 6.726 | 6.554 | 172 |
|
| 166 |
|
25 | Các đơn vị trực thuộc Sở TN&MT | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Quan trắc TN & MT | 2.008 | 2.008 |
| 2.008 |
|
|
|
|
| VP Đăng ký quyền sử dụng đất | 1.396 | 1.396 |
| 1.396 |
|
|
|
|
| TT Công nghệ thông tin TN & MT | 1.192 | 1.192 |
| 1.192 |
|
|
|
|
| TT Kỹ thuật TN & MT | 1.815 | 1.815 |
| 1.815 |
|
|
|
|
| CC Bảo vệ môi trường | 2.030 | 2.030 | 1.153 | 877 |
|
|
|
|
| TT Phát triển quỹ đất | 2.498 | 2.498 |
| 2.498 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Thông tin và truyền thông | 6.838 | 6.663 | 3.700 | 2.963 |
|
| 175 |
|
27 | Đơn vị trực thuộc Sở TT & TT | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Công nghệ th tin và truyền thông | 4.924 | 4.789 |
| 4.789 |
|
| 135 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
28 | Sở Nội vụ | 13.959 | 12.367 | 6.061 | 6.306 |
|
| 1.592 |
|
29 | Các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Ban Tôn giáo | 2.596 | 2.140 | 2.140 |
|
|
| 456 |
|
| Ban Thi đua khen thưởng | 9.030 | 9.030 | 9.030 |
|
|
|
|
|
| CC Vãn thư lưu trữ | 1.252 | 1.252 | 1.252 |
|
|
|
|
|
| TT Lưu trữ lịch sử | 901 | 901 | 901 |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
30 | Thanh tra TP | 6.140 | 6.027 | 6.027 |
|
|
| 113 |
|
31 | Đài phát thanh truyền hình | 10.545 | 10.446 |
| 10.446 |
|
| 99 |
|
32 | Liên minh hợp tác xã | 2.677 | 2.677 | 2.677 |
|
|
|
|
|
33 | Ban Dân tộc | 3.330 | 3.123 | 3.123 |
|
|
| 207 |
|
34 | Ban QL các khu chế xuất và CN | 4.769 | 4.669 | 4.021 | 648 |
|
| 100 |
|
35 | Ủy ban mặt trận Tổ Quốc | 7.610 | 7.420 | 7.420 |
|
|
| 190 |
|
36 | (+ Hội Người cao tuổi - C533) | 443 | 443 | 443 |
|
|
|
|
|
37 | Đoàn ủy khối DN | 439 | 439 | 439 |
|
|
|
|
|
38 | Đoàn ủy khối CQ DCĐ | 382 | 382 | 382 |
|
|
|
|
|
39 | Thành đoàn | 6.106 | 5.600 | 5.600 |
|
|
| 506 |
|
40 | Hội LH Phụ nữ | 4.113 | 3.853 | 3.853 |
|
|
| 260 |
|
41 | Hội Nông dân | 3.778 | 3.674 | 3.674 |
|
|
| 104 |
|
42 | Hội Cựu chiến binh | 2.635 | 2.585 | 2.585 |
|
|
| 50 |
|
43 | Hội Cựu TNXP | 491 | 491 | 491 |
|
|
|
|
|
44 | Hội Chữ thập đỏ | 4.303 | 4.220 | 4.220 |
|
|
| 83 |
|
45 | LH các Tổ chức Hữu nghị | 2.391 | 2.391 | 2.391 |
|
|
|
|
|
46 | LH các Hội VH Nghệ thuật | 2.594 | 2.594 | 2.594 |
|
|
|
|
|
47 | LH các hội khoa học kỹ thuật | 624 | 624 | 624 |
|
|
|
|
|
48 | Hội Nhà báo | 1.026 | 1.026 | 1.026 |
|
|
|
|
|
49 | Hội Người mù | 407 | 407 | 407 |
|
|
|
|
|
50 | Hội Đông y | 237 | 237 | 237 |
|
|
|
|
|
51 | Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 513 | 493 | 493 |
|
|
| 20 |
|
52 | Hội Khuyến học | 779 | 779 | 779 |
|
|
|
|
|
53 | Hội Người tù kháng chiến | 523 | 523 | 523 |
|
|
|
|
|
54 | Ban An toàn giao thông | 3.783 | 3.783 | 3.783 |
|
|
|
|
|
55 | Hội Người khuyết tật | 398 | 398 | 398 |
|
|
|
|
|
56 | Hội Y học | 267 | 267 | 267 |
|
|
|
|
|
57 | TT Xúc tiến Đầu tư - TM - DL | 7.073 | 6.937 | 2.986 | 3.951 |
|
| 136 |
|
58 | TT Hội chợ triển lãm quốc tế | 1.553 | 1.508 |
| 1.508 |
|
| 45 |
|
59 | Viện kinh tế | 2.469 | 1.855 |
| 1.855 |
|
| 614 |
|
60 | Ban QLDA đầu tư XD 2 | 165 | - |
|
|
|
| 165 |
|
61 | Ban QL DA T.cường tác động CCHC | 708 | 708 | 708 |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
62 | Công an thành phố | 34.160 | 29.090 | 29.090 |
|
| 1.870 | 3.200 |
|
63 | Bộ Chỉ huy quân sự TP | 62.141 | 55.441 | 55.441 |
|
|
| 6.700 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
64 | Trường trung cấp nghề KV ĐBSCL | 1.536 | - |
|
|
|
| 1.536 |
|
65 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | 19.939 | - |
|
|
| 256 | 19.683 |
|
66 | Trường Mầm non thực hành | 2.541 | 2.541 |
| 2.541 |
|
|
|
|
67 | Trường Tiểu học thực hành | 1.642 | 1.642 |
| 1.642 |
|
|
|
|
68 | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | 14.866 | - |
|
|
|
| 14.866 |
|
69 | Trường ĐH Kỹ thuật CN | 11.054 | - |
|
|
|
| 11.054 |
|
70 | Trường Cao đẳng y tế | 6.151 | - |
|
|
|
| 6.151 |
|
71 | Trường Cao đẳng nghề | 23.943 | - |
|
|
| 10.503 | 13.440 |
|
72 | Trường trung cấp TDTT | 2.928 | - |
|
|
|
| 2.928 |
|
73 | Trường TC Văn hóa nghệ thuật | 6.984 | - |
|
|
|
| 6.984 |
|
74 | Trường Phổ thông năng khiếu TDTT | 17.515 | - |
|
|
|
| 17.515 |
|
75 | Trường Chính trị | 11.528 | - |
|
|
|
| 11.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CỦA NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
STT | TÊN DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | THỜI GIAN KC-HT | NĂNG LỰC THIẾT KẾ | TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT | GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015 | GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015 | QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
|
| 3.663.229 |
A | CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
| 2.163.983 |
1 | Đường tỉnh 921 (cầu Ngã Tư - Cờ Đỏ) | Cờ Đỏ | 2003- 2012 | B | 89.196 | 63.051 | 69.335 | 23 |
2 | Tuyến Trà Nóc - Thới An Đông - Lộ Bức | Bình Thủy | 2010- 2014 | B | 152.743 | 34.834 | 40.520 | 158 |
3 | Di dời các công trình công cộng đường 3/2 (phần bổ sung) | Ninh Kiều | 2005- 2006 | C | 8.598 | 7.921 | 7.921 | 28 |
4 | Khu tái định cư đường tỉnh 923 | Phong Điền | - | C | 11.228 | 8.579 | 8.579 | 67 |
5 | Đường tỉnh 922 (đoạn từ Thị trấn Cờ Đỏ - Nông Trường Cờ Đỏ) | Ô Môn, Cờ Đỏ | - | C | 291 | 252 | 252 | 5 |
6 | Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ | TPCT | - | C | 4.636 | 3.924 | 3.924 | 0,289 |
7 | 12 cầu trên đường tỉnh 921 (đoạn Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư) | Thốt Nốt | 1995- 2003 | B | 65.959 | 63.604 | 63.604 | 122 |
8 | Đường dân sinh hai bên cầu Rau Răm thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) | Ninh Kiều | 2014 | C | 4.837 | 4.568 | 4.568 | 98 |
9 | Đường tỉnh 923 đoạn từ cầu Cái Răng đến cầu Phong Điền (Hương lộ 04) | Cái Răng-PĐ | - | B | - | 74.209 | 74.209 | 1.452 |
10 | Mở rộng mặt đường Đường tỉnh 922 (đoạn từ Thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Thới Lai -Cờ Đỏ | 2013- 2015 | C | 31.081 | 26.965 | 26.965 | 550 |
11 | Đường tỉnh 932 (đoạn Vàm Xáng - kênh Xáng Mới) | Phong Điền | 2002- 2009 | C | 46.606 | 37.119 | 37.119 | 43 |
12 | Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) - giai đoạn 1 | Cái Răng | - | B | 607.850 | 513.077 | 513.077 | 1.170 |
13 | Các cầu trên đường tỉnh 923 (đoạn Cái Răng - Phong Điền) | Cái Răng - Phong Điền | 2004- 2005 | B | - | 1.712 | 1.712 | 1.712 |
14 | Đường ô tô vào trung tâm xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Thới Lai | - | B | 138.153 | 115.938 | 115.938 | 90.292 |
15 | Đường ô tô vào trung tâm xã Trường Thắng, huyện Vĩnh Thạnh | Thới Lai | - | B | 61.435 | 51.401 | 51.401 | 35.107 |
16 | Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm-Thới An-QL 91A). Đoạn từ Rạch Chôm đến Thới An | TPCT | - | B | - | 1.625 | 1.625 | 1.625 |
17 | ĐT 926 (cầu Phong Điền - Trường Long Tây) | TPCT | 2004-2009 | B | - | 736 | 736 | 736 |
18 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền) | Phong Điền | 2010-2015 | B | 995.830 | 127.834 | 127.834 | 2.515 |
19 | Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui | Cái Răng | 2009-2014 | B | 1.097.218 | 344.300 | 384.757 | 40.000 |
20 | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc, GĐ2, Hợp phần C, dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5) | Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh | 2014-2015 | B | 128.927 | 87.612 | 87.879 | 42.857 |
21 | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (Hợp phần C- WB5) | TPCT | - | B | 129.620 | 122.263 | 122.263 | 7.097 |
22 | Đoạn đường kết nối cổng ra vào bến xe khu đô thị Nam Cần Thơ với đường dẫn cầu Cần Thơ, quận cái Răng | Cái Răng | 2014-2006 | C | 17.844 | 5.526 | 5.526 | 6.500 |
23 | Hoàn chỉnh nút giao đầu tuyến theo quy mô 04 làn xe thuộc dự án Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) | Cái Răng | 2014-2016 | C | 19.660 | 8.461 | 8.461 | 8.461 |
24 | Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 49.771 | 32.803 | 32.925 | 33.002 |
25 | Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2 | Ô Môn | 2014-2017 | C | 33.017 | 4.699 | 6.000 | 6.000 |
26 | Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12 | Bình Thủy | 2014-2017 | B | 73.311 | 27.084 | 33.398 | 33.328 |
27 | Lắp đặt đèn cảnh báo giao thông trên địa bàn huyện Phong Điền và huyện Thới Lai | Phong Điền - Thới Lai | 2015-2016 | C | 757 | 718 | 718 | 742 |
28 | Đường vào Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ | Cái Răng | 2016-2018 | C | 48.187 |
| - | 100 |
29 | Dự án Phát triển trạm bơm điện nhỏ, giai đoạn 1: mô hình trạm bơm nhỏ F2 - G2 thành phố Cần Thơ | H. Vĩnh Thạnh | - | C | 1.334 | 414 | 414 | 414 |
30 | Dự án Nâng cấp hệ thống thủy nông nội đồng | H. Vĩnh Thạnh | 2010-2011 | C | 3.348 | 373 | 373 | 373 |
31 | Nạo vét kênh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh Ranh Cần Thơ - Kiên Giang) | Quận Thốt Nốt, Huyện Cờ Đỏ | 2010-2015 | B | 168.352 | 54.393 | 83.976 | 388 |
32 | Nạo vét kênh 1 Đường Trục - Lòng Ống (giai đoạn 1) | Cờ Đỏ | 2013 | C | 1.294 | 1.141 | 1.141 | 9 |
33 | Nạo vét kênh 4 đường trục Lòng Ống (giai đoạn 1) | Cờ Đỏ | 2013 | C | 1.274 | 1.121 | 1.121 | 9 |
34 | Nạo vét kênh 6 đường trục Lòng Ống (giai đoạn 1) | Cờ Đỏ | 2013 | C | 1.419 | 1.258 | 1.258 | 9 |
35 | Nạo vét kênh 500 Lô 6, kênh 5 qua kênh 6 đoạn Đường Trục Lòng Ống | Cờ Đỏ | 2013 | C | 966 | 171 | 380 | 23 |
36 | Nạo vét kênh 500 Lô 8, kênh 7 qua kênh 8 đoạn Đường trục Lòng Ống | Cờ Đỏ | 2013 | C | 927 | 834 | 834 | 22 |
37 | Nạo vét kênh 500 Lô 3, kênh 2 qua kênh 3 (đường Trục - KH) | Cờ Đỏ | 2013 | C | 1.101 | 152 | 398 | 8 |
38 | Nạo vét kênh Cây Sao | Cờ Đỏ | 2013 | C | 1.760 | 209 | 609 | 37 |
39 | Nạo vét kênh Vạn Lịch 2 | Q. Thốt Nốt, H. Cờ Đỏ | 2013 | C | 2.993 | 1.524 | 1.524 | 84 |
40 | Kè chống sạt lỡ sông ô Môn | Ô Môn | 2009-2015 | B | 91.802 | 75.020 | 91.802 | 21.298 |
41 | Bờ kè sông Cần Thơ | Ninh Kiều - Cái Răng | 2013-2014 | A | 1.554.508 | 42.124 | 42.124 | 30.000 |
42 | Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu | NK-CR-PĐ | - | A | 810.743 | 1.800 | 1.800 | 400 |
43 | Đê bảo bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ | Phong Điền | - | B | 137.982 | 17.932 | 22.774 | 6.471 |
44 | Mua sắm trang thiết bị nâng cao chất lượng nước cho các trạm cấp nước nông thôn | TPCT | 2015 | C | 3.379 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
45 | Trạm bơm điện E2-D2 xã Thạnh Lợi, huyện Vĩnh Thạnh, TPCT | Vĩnh Thạnh | - | C | 4.148 | 50 | 50 | 50 |
46 | Nạo vét kênh Vàm Bi | Phong Điền | - | C | 6.894 | 354 | 2.171 | 354 |
47 | Nạo vét kênh Ô Môn (DA quản lý thủy lợi phục vụ PTNT vùng ĐBSCL WB6) | TPCT | 2015-2017 | B | 67.403 | 1.444 | 1.444 | 1.444 |
48 | Nạo vét kênh Ngã Tư - Ba Đá | Cờ Đỏ | - | C | 4.492 | 2.142 | 2.142 | 1.389 |
49 | Nạo vét kênh KH1 xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ và xã Thạnh Qưới, huyện Vĩnh Thạnh | xã Thành Phú - Cờ Đỏ và xã Thạnh Qưới - Vĩnh Thạnh | - | C | 5.121 | 2.250 | 2.250 | 961 |
50 | Nâng cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H, xã Thạnh Lợi - xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh | xã Thạnh Lợi-xã Thạnh An | - | C | 7.455 | 2.311 | 2.311 | 452 |
51 | Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ - hạng mục: Trang bị máy phát điện 350KVA | Ninh Kiều | 2008-2009 | C | 1.716 | 1.359 | 1.359 | 5 |
52 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp công trình Bệnh viện 30/4 thành Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2007-2008 | C | 6.982 | 6.545 | 6.541 | 16 |
53 | Trang bị và lắp đặt máy CT Scanner 64 lát cắt - Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ (dự án không tiếp tục thực hiện) | Ninh Kiều | 2008 | C | 22.734 | 732 | 732 | 3 |
54 | Trang thiết bị thụ tinh trong ống nghiệm thuộc Bệnh viện Đa khoa thành phố | Ninh Kiều | 2009-2010 | C | 9.798 | 7.434 | 7.381 | 47 |
55 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ | Ô Môn | 2008-2015 | B | 215.374 | 47.398 | 70.772 | 14.970 |
56 | Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố | Ninh Kiều | 2014-2015 | A | 605.005 | 4.940 | 108.843 | 3.573 |
57 | Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) | Ninh Kiều | 2010-2015 | A | 921.093 | 289.453 | 410.042 | 173.476 |
58 | Cải tạo bệnh viện Ung Bướu | Ninh Kiều | 2012-2015 | C | 8.948 | 16.946 | 17.123 | 8.380 |
59 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | Ninh Kiều | 2010-2015 | B | 218.058 | 87.099 | 109.951 | 51.808 |
60 | Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ | Cờ Đỏ | 2013-2017 | B | 122.604 | 33.992 | 38.105 | 23.547 |
61 | Mua sắm mới giúp thở và máy monitor thực hiện phòng, chống bệnh sởi năm 2014 | TPCT | - | C | 8.946 | 8.400 | 8.400 | 400 |
62 | Xây dựng và mở rộng Trường cao đẳng Y tế Cần Thơ, HM: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | TPCT | - | C | 3.751 | - | 9 | 9 |
63 | Lắp đặt đường dây trung hạ áp 3 pha Trung tâm y tế dự phòng | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 854 | 555 | 555 | 555 |
64 | Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường | Ninh Kiều | 2014-2017 | C | 33.043 | 4.181 | 11.854 | 6.394 |
65 | Cải tạo, sửa chữa bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 2.666 | 1.134 | 1.134 | 1.104 |
66 | Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Bảo vệ sức khỏe Lao động và Môi trường | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 4.307 | 3.810 | 3.810 | 3.762 |
67 | Hệ thống cấp nước, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi và Bệnh viện Tâm thần TP Cần Thơ | Ô Môn | 2015-2017 | C | 4.077 | - | - | 1 |
68 | Mở rộng Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ (nay là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ) | Ninh Kiều | 2013 | C | 4.923 | 330 | 330 | 330 |
69 | Trường THPT Diện chính sách | Cái Răng | 2007-2010 | B | 48.403 | 39.246 | 39.246 | 46 |
70 | Nhà công vụ giáo viên Trường THCS và THPT Trường Xuân | Thới Lai | 2014 | C | 2.056 | 1.843 | 1.843 | 8 |
71 | Thư viện điện tử thuộc Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật | Ninh Kiều | 2010-2011 | C | 18.208 | 17.778 | 17.778 | 22 |
72 | Khu giáo dục thể chất Quốc phòng An ninh Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | Ninh Kiều | 2011-2013 | C | 8.639 | 6.020 | 6.020 | 25 |
73 | Cải tạo, xây dựng, mở rộng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ | Ninh Kiều | 2009-2010 | C | - | 131 | 131 | 131 |
74 | Cải tạo, mở rộng thư viện Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ (nay là Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Ninh Kiều | 2007-2010 | C | 21.706 | 4.618 | 4.618 | 155 |
75 | Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ, HM: xd hàng rào, cổng trường, nâng nền, cải tạo mặt tiền | Ninh Kiều | 2014 | C | 2.606 | 2.332 | 2.332 | 279 |
76 | Trường Cao đẳng Cần Thơ, hạng mục Nhà thi đấu đa năng | Ninh Kiều | 2011- 2012 | C | 14.709 | 11.208 | 11.608 | 37 |
77 | Trường THCS An Nghiệp - thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ (nay là quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ), hạng mục: dãy phòng học chính, hạng rào, sân đường, thoát nước, cầu nối, cột cờ, nhà bảo vệ, thiết bị | Ninh Kiều | 2004-2005 | C | 3.952 | 3.501 | 3.501 | 14 |
78 | Trường Mẫu giáo An Bình, xã An Bình, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ (nay là phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Ninh Kiều | 2003-2004 | C | 540 | 486 | 486 | 2 |
79 | Trường Mầm non Hướng Dương, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ (nay là quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ) | Ô Môn | 2003-2004 | C | 2.975 | 2.509 | 2.509 | 11 |
80 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ, Hạng mục Nhà thi đấu đa năng | Ninh Kiều | 2011-2012 | C | 14.989 | 19 | 19 | 19 |
81 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở sinh viên | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 4.823 | 4.752 | 4.752 | 352 |
82 | Sửa chữa, cải tạo và mua sắm trang thiết bị trường Chính trị TPCT | Ninh Kiều | 2012-2013 | C | 2.406 | 2.166 | 2.166 | 66 |
83 | Trường THPT Thới Long; HM: 04 căn Nhà Công vụ | Ô Môn | - | C | - | 693 | 693 | 693 |
84 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú; HM: 04 căn Nhà Công vụ | Ô Môn | - | C | - | 578 | 578 | 578 |
85 | Trường THPT Trung An; HM: 06 căn Nhà Công vụ | Cờ Đỏ | - | C | - | 893 | 893 | 893 |
86 | Trường THPT Thốt Nốt; HM: 06 căn Nhà Công vụ | Thốt Nốt | - | C | - | 838 | 838 | 838 |
87 | Trường THPT bán công Thạnh An; HM: 05 căn Nhà Công vụ | Vĩnh Thạnh | - | C | - | 754 | 754 | 754 |
88 | Trường THPT Thạnh An; HM: 04 căn Nhà Công vụ | Vĩnh Thạnh | - | C | - | 623 | 623 | 623 |
89 | Trường THPT Trần Ngọc Hoằng; HM: 06 căn Nhà Công vụ | Cờ Đỏ | - | C | - | 969 | 969 | 969 |
90 | Trường THPT Thới Lai (Trường Xuân A); HM: 04 căn Nhà Công vụ | Thới Lai | - | C | - | 624 | 624 | 624 |
91 | Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | Ninh Kiều | 2014-2016 | B | 76.822 | 67.430 | 67.430 | 21.000 |
92 | Trường THPT An Khánh | Ninh Kiều | 2013-2017 | B | 65.965 | 47.109 | 52.255 | 32.040 |
93 | Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành thuộc trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Ninh Kiều | 2014-2018 | B | 47.865 | 30.953 | 35.003 | 19.284 |
94 | Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện | Bình Thủy | 2010- 2015 | B | 73.793 | 65.211 | 68.300 | 3.000 |
95 | THPT Phú Thứ (giai đoạn 1) | Cái Răng | 2011- 2016 | B | 80.087 | 65.850 | 69.482 | 33.738 |
96 | Trường trung cấp nghề Thới Lai | Thới Lai | 2009- 2015 | B | 69.798 | 48.665 | 53.087 | 12.084 |
97 | Trường Trung học phổ thông Châu Văn Liêm, HM: Sửa chữa, thay mới phần mái nhà 02 dãy phòng học và dãy nhà truyền thống | Ninh Kiều | 2014-2015 | C | 1.149 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
98 | Tăng cường kỹ năng nghề | Bình Thủy | - | B | 43.643 | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
99 | Khối nhà ở sinh viên trường Cao đẳng Cần Thơ | Ninh Kiều | 2012-2015 | C | 29.229 | 23.418 | 23.528 | 1.000 |
100 | Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên | Ninh Kiều | - | B | 68.000 | 44.969 | 44.969 | 2.237 |
101 | Trường THPT Châu Văn Liêm | Ninh Kiều | 2014-2018 | B | 104.891 | 1.847 | 1.847 | 1.627 |
102 | Trường THPT Phan Văn Trị | Phong Điền | 2014-2018 | B | 72.736 | 19.770 | 22.000 | 19.770 |
103 | Trường THPT Thốt Nốt | Thốt Nốt | 2014-2018 | C | 28.636 | 7.952 | 10.000 | 7.952 |
104 | Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố | Ninh Kiều | 2014-2015 | C | 8.630 | 3.384 | 3.840 | 7.506 |
105 | Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ | Ninh Kiều | 2014-2017 | B | 61.019 | 252 | 252 | 252 |
106 | Trường chính trị thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2015-2019 | B | 175.545 | 3.056 | 3.056 | 65 |
107 | Khối nhà Thư viện, Thực hành, Thể nghiệm, Triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật, thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 18.825 | 14.336 | 15.878 | 9.193 |
108 | Thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 18.000 | - | - | 96 |
109 | Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | Ninh Kiều | 2016-2020 | B | 89.757 | - | - | 100 |
110 | 09 block chung cư 91B (thanh toán lãi vay ngân hàng) | Ninh Kiều | - | B | 93.476 | 9.368 | 9.368 | 9.368 |
111 | Lắp đặt hệ thống thùng rác ép kín và đầu tư xây dựng điểm trung chuyển rác tại hẻm 190 đường 30 tháng 4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | 2009-2010 | C | 12.182 | 10.379 | 11.070 | 47 |
112 | Đầu tư quỹ đất xây dựng khu dân cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) giai đoạn 1 | NK-BT- PĐ | 2006-2008 | B | 349.013 | 317.069 | 317.069 | 150 |
113 | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (phục vụ dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài) | Phong Điền | 2007-2012 | B | 49.534 | 32.756 | 32.756 | 3 |
114 | Khu tái định cư rạch Cái Sơn (LK23) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn Cái Sơn - Hàng bàng đến đường tỉnh 923) | Bình Thủy | - | C | 1.466 | 870 | 870 | 15 |
115 | Hoàn trả chi phí xây dựng cho Công ty TNHH MTV Hội chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ đối với phần tài sản tiếp nhận | Ninh Kiều | - | C | 7.445 | 6.791 | 6.791 | 6.791 |
116 | Hệ thống thiết bị tiền kỳ | Ninh Kiều | 2012-2014 | C | 5.754 | 5.502 | 5.502 | 502 |
117 | 04 camera thu hình không dây | Ninh Kiều | 2011-2014 | C | 14.697 | 13.336 | 13.336 | 26 |
118 | Xe thu hình lưu động và thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp | Ninh Kiều | 2012-2014 | C | 16.283 | 15.634 | 15.634 | 1.408 |
119 | Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01) | Ô Môn | 2008-2015 | B | 41.128 | 38.517 | 38.517 | 12.317 |
120 | Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn 1) | Cái Răng | 2011-2015 | B | 48.524 | 47.132 | 47.132 | 11.377 |
121 | Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ | NK-BT- OM | 2012-2017 | A | 1.486.425 | 928.121 | 1.014.780 | 91.683 |
122 | Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ | NK-BT-OM | 2012-2017 | A | 1.853.208 | 545.013 | 752.532 | 355.296 |
123 | Dự án Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu (dự án 3) | TPCT | - | A | 7.339.334 | - | - | 10.770 |
124 | Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ | Nông trường sông Hậu | 2014-2016 | C | 1.383 | - | 415 | - |
125 | Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ | Nông trường Cờ Đỏ | 2014-2016 | C | 680 | - | 230 | - |
126 | Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Ô Môn | 2014-2016 | C | 9.123 | - | 2.220 | - |
127 | Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | Vĩnh Thạnh | 2014-2018 | B | 108.250 | 745 | 17.800 | 745 |
128 | Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2014-2017 | C | 13.197 | 6.425 | 6.425 | 6.500 |
129 | Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ | Ninh Kiều | 2014-2015 | C | 4.044 | 1.987 | 1.987 | 1.998 |
130 | Dự án Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây Đô - Giai đoạn 1 | Ninh Kiều | - | B | 291.221 | 179.086 | 179.086 | 358 |
131 | Trung tâm văn hóa Tây Đô - Giai đoạn 1 | TPCT | - | A | 402.148 | 174.762 | 221.368 | 221.366 |
132 | Gia cố, bảo dưỡng Trụ ănten cao 130m và di dời thiết bị Đài Phát thanh Truyền hình thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2015 | C | 487.500 | 485 | 457 | 10 |
133 | Dự án mua nhà Công vụ | TPCT | - | C | 11.751 | 11.550 | 11.550 | 11.750 |
134 | Khu hành chính tập trung TPCT (Thi tuyển phương án thiết kế kiến trúc - quy hoạch | TPCT | 2014-2015 | C | 1.967 | 1.289 | 1.139 | 1.139 |
135 | Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: Nhà bệnh nhân B | Ô Môn | 2015-2017 | C | 8.733 | - | - | 100 |
136 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Long | Phong Điền | 2013-2014 | C | 5.395 | 146 | 146 | 1 |
137 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Trung Kiên | Thốt Nốt | 2013-2014 | C | 5.629 | 150 | 150 | 1 |
138 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Vĩnh Bình | Vĩnh Thạnh | 2013-2014 | C | 3.878 | 138 | 138 | 1 |
139 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn | Thới Lai | 2010-2013 | C | 11.849 | 471 | 471 | 2 |
140 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Thành | Thới Lai | 2013-2014 | C | 3.693 | 86 | 86 | 1 |
141 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước trên địa bàn phường Tân Lộc, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt; phường Thới An, phường Long Hưng, phường Thới Hoa, quận Ô Môn | Thốt Nốt, Ô Môn | 2014-2016 | C | 5.403 | 4.850 | 4.850 | 150 |
142 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Ái | Phong Điền | 2010- 2011 | C | 11.656 | 352 | 352 | 26 |
143 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Phú | Cờ Đỏ | 2013-2014 | C | 4.627 | 191 | 191 | 91 |
144 | Hệ thống cấp nước khu vực Thới Thạnh, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy | Bình Thủy | 2013-2014 | C | 4.337 | 3.831 | 3.831 | 76 |
145 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước trên địa bàn phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, phường Phú Thứ, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng và xã Trường Long, xã Tân Thới, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền | Bình Thủy, Cái Răng, Phong Điền | 2014-2016 | C | 5.543 | 4.904 | 4.904 | 104 |
146 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước trên địa bàn xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, xã Trường Thắng, xã Đông Bình, huyện Thới Lai và xã Thạnh Mỹ xã Thạnh Lộc và Thạnh Qưới, huyện Vĩnh Thạnh | Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh | 2014-2016 | C | 5.597 | 4.976 | 4.976 | 176 |
147 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 2013-2015 | C | 3.888 | 3.145 | 3.145 | 64 |
148 | Hệ thống cấp nước tập trung phường Long Tuyền | Bình Thủy | 2014 | C | 4.296 | 3.760 | 3.760 | 16 |
149 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Thới | Phong Điền | 2009 | C | 4.312 | 109 | 109 | 1 |
150 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú | Cờ Đỏ | 2013-2014 | C | 6.841 | 6.240 | 6.240 | 924 |
151 | Hệ thống cấp nước tập trung Khu tái định cư phường Thới An | Ô Môn | 2014-2015 | C | 4.746 | 4.233 | 4.233 | 4.233 |
152 | Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT | NK-CR | 2003-2014 | B | 494.278 | 265.183 | 301.366 | 34.993 |
153 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước phường Phước Thới và phường Thới An | Ô Môn | 2014-2015 | C | 4.865 | 4.470 | 4.506 | 4.509 |
154 | Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2014-2015 | C | 54.410 | 29.242 | 29.242 | 21.976 |
155 | Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) | TPCT | 2011-2014 | B | 117.628 | 19.630 | 19.767 | 2.650 |
156 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận | Thới Lai | 2013-2015 | C | 5.456 | 7.186 | 7.489 | 656 |
157 | Khu đổ rác tạm tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, TPCT | Ô Môn | 2014-2015 | C | 14.824 | 10.516 | 10.516 | 651 |
158 | Khu xử lý rác tạm (giai đoạn 2) nằm trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn 47Ha tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Ô Môn | 2014-2015 | B | 96.175 | 16.557 | 16.557 | 3.886 |
159 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Lộc | Vĩnh Thạnh | 2013- 2015 | C | 5.996 | 4.892 | 4.892 | 4.742 |
160 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân | Phong Điền | 2014-2016 | C | 6.788 | 5.941 | 5.941 | 5.941 |
161 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Xuân | Cờ Đỏ | 2014-2017 | C | 8.588 | 6.500 | 6.500 | 6.500 |
162 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Thạnh | Thới Lai | 2014-2017 | C | 16.482 | 11.879 | 11.879 | 11.879 |
163 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ | Vĩnh Thạnh | 2014-2017 | C | 19.967 | 13.099 | 13.099 | 13.099 |
164 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tại phường Trường Lạc và Thới An, quận Ô Môn (thí điểm mô hình thử nghiệm cơ chế phối hợp ngành cấp nước) thuộc dự án "nâng cao khả năng chống chịu của thành phố Cần Thơ để ứng phó với xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu gây ra" | Ô Môn | 2015 | C | 4.999 | 2.948 | 2.948 | 2.948 |
165 | Cung cấp trang thiết bị xử lý nước cho hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi, huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | Vĩnh Thạnh | 2015 | C | 9.460 | 200 | 200 | 200 |
166 | Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6) | Thới Lai | - | C | 9.537 | 500 | 500 | 500 |
167 | Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn | TPCT | 2015-2016 | C | 14.994 | - | - | 100 |
168 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thắng | Cờ Đỏ | 2015-2017 | C | 14.578 | - | - | 120 |
169 | Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi | Ninh Kiều | 2015-2016 | C | 23.391 | - | - | - |
170 | Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ | Ninh Kiều | 2015-2016 | C | 13.081 | - | - | - |
171 | Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học cổ truyền | Ninh Kiều | 2015-2016 | C | 4.908 | - | - | - |
172 | Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn | Ninh Kiều | 2015-2016 | C | 6.473 | - | - | - |
173 | Nhà hát Hậu Giang thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2008-2009 | C | 2.878 | 225 | 225 | 225 |
174 | Nâng cấp Thư viện thành phố | Ninh Kiều | 2011- 2013 | C | 8.670 | 573 | 573 | 573 |
175 | Cầu qua cồn Khương | Ninh Kiều | 2005- 2011 | B | 104.084 | 274 | 274 | 278 |
176 | Đường nội bộ (giai đoạn 2) Khu liên hợp Thể dục thể thao tỉnh Cần Thơ (nay là thành phố Cần Thơ) | Ninh Kiều | - | C | 13.414 | 10 | 10 | 10 |
177 | Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao Cần Thơ | Ninh Kiều | 2005-2008 | C | 20.764 | 290 | 290 | 406 |
178 | Cải tạo, sửa chữa Bảo Tàng thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2009-2010 | C | 3.387 | 386 | 390 | 390 |
179 | Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Chùa Nam Nhã | Bình Thủy | 2013-2014 | C | 930 | - | - | 7 |
180 | Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích nhà thờ họ Dương, phường Bình Thủy | Bình Thủy | 2013 | C | 1.304 | - | - | 12 |
181 | Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa mộ nhà thơ Phan Văn Trị | Phong Điền | 2013 | C | 880 | - | - | 8 |
182 | Chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa cơ quan đặc ủy An Nam cộng sản Đảng | Bình Thủy | 2012-2013 | C | 2.932 | - | - | 27 |
183 | Xây dựng khán đài A và trang thiết bị điền kinh sân vận động Cần Thơ | Ninh Kiều | 2011-2012 | B | 72.191 | 764 | 764 | 764 |
184 | Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2013-2016 | C | 13.909 | 9.974 | 9.974 | 6.974 |
185 | Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Ô Môn | 2014-2015 | C | 6.723 | 4.800 | 4.800 | 4.800 |
186 | Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô | Ninh Kiều | 2014-2015 | C | 7.443 | 3.980 | 3.980 | 3.980 |
187 | Mái che khu mộ Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thủy | 2014-2015 | C | 1.151 | 45.654 | 52.921 | 400 |
188 | Xây dựng khu nhà ở cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tại Khu liên hợp Thể dục thể thao, thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2014-2017 | C | 2.738 | 2.381 | 2.381 | 2.381 |
189 | Sân vận động Cần Thơ, hạng mục 04 phòng chức năng, mái che xếp và sơn lại khán đài khu vực ghế VIP | Ninh Kiều | 2014-2015 | C | 832 | 800 | 800 | 800 |
190 | Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa Lao động thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2015 | C | 886 | 800 | 800 | 800 |
191 | Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô | Phong Điền | 2014-2017 | C | 23.195 | 6.976 | 6.998 | 6.998 |
192 | Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền | Thốt Nốt | 2015-2018 | C | 36.492 | - | - | 200 |
193 | Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai | Thới Lai | 2015-2018 | C | 27.258 | - | - | 96 |
194 | Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn | Ô Môn | 2016-2018 | C | 10.230 | - | - | - |
195 | Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt | Thốt Nốt | 2016-2018 | C | 9.238 | - | - | - |
196 | Trụ sở làm việc Công an phường An Khánh | Ninh Kiều | 2011- 2014 | C | 4.562 | 4.141 | 4.141 | 4.141 |
197 | Trụ sở làm việc Công an phường Thới Hòa | Ô Môn | 2011-2014 | C | 4.042 | 3.340 | 3.340 | 3.340 |
198 | Trụ sở làm việc Công an phường Long Hưng | Bình Thủy | 2011-2014 | C | 3.973 | 3.499 | 3.499 | 3.499 |
199 | Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ | Phong Điền | 2013 | C | 3.967 | 33 | 33 | 33 |
200 | Cơ sở làm việc Công an phường Long Tuyền | Bình Thủy | - | C | 2.182 | 1.777 | 1.777 | 6 |
201 | Cơ sở làm việc Công an phường An Nghiệp | Ninh Kiều | - | C | 2.287 | 1.996 | 1.996 | 22 |
202 | Cơ sở làm việc Công an phường An Cư | Ninh Kiều | - | C | 2.214 | 2.085 | 2.085 | 177 |
203 | Cơ sở làm việc Công an phường Thường Thạnh | Cái Răng | - | C | 2.272 | 2.119 | 2.119 | 5 |
204 | Lắp đặt hệ thống định vị GPRS | TPCT | 2013-2014 | C | 2.300 | 2.160 | 2.160 | 167 |
205 | Trụ sở làm việc Công an phường An Thới | Bình Thủy | 2014 | C | 4.472 | 4.344 | 4.344 | 23 |
206 | Hồ bơi khởi động | Ninh Kiều | 2012 | C | 11.113 | 11.100 | 11.100 | 10.564 |
207 | GPMB- Xây dựng kho vũ khí thành phố | TPCT | 2008-2010 | B | 33.614 | 1.539 | 1.689 | 1.539 |
208 | Cải tạo Hội trường Công an thành phố | Ninh Kiều | 2011-2012 | C | 19.864 | 15.023 | 15.023 | 5.000 |
209 | Đầu tư mua sắm xe chữa cháy trang bị cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy huyện Phong Điền (nay là phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy số 5) | TPCT | 2014-2016 | C | 7.997 | 149 | 149 | 149 |
210 | Trường quân sự địa phương TPCT | Ô Môn | 2005-2006 | C | 12.632 | 21 | 21 | 21 |
211 | Trụ sở làm việc Công an phường Trà An | Bình Thủy | 2014 | C | 4.244 | 4.210 | 4.210 | 66 |
212 | Đầu tư hệ thống Trung tâm thông tin chỉ huy Công an thành phố Cần Thơ | TPCT | 2011-2013 | C | 20.006 | 19.045 | 19.045 | 138 |
213 | Mua sắm công cụ hỗ trợ cho lực lượng Công an xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ | TPCT | 2013 | C | 1.601 | 1.367 | 1.367 | 5 |
214 | Tiểu đoàn Tây Đô | Cái Răng | 2010-2015 | B | 120.835 | 80.533 | 92.343 | 2.437 |
215 | Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới) | Cờ Đỏ | 2010-2015 | B | 48.860 | 40.137 | 41.287 | 5.181 |
216 | Trường bắn ĐBSCL | Cờ Đỏ | 2009-2015 | A | 142.669 | 86.549 | 97.726 | 20.000 |
217 | Trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ | Cái Răng | - | B | 464.159 | 160.354 | 161.044 | 239.018 |
218 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc dự án Di tích lịch sử Lộ Vòng Cung giai đoạn 1: Khu A (Khu tưởng niệm) | Phong Điền | 2010-2018 | C | 56.476 | 11.957 | 21.000 | 11.957 |
219 | Trạm cảnh sát giao thông đường thủy Vàm Thới An | Ô Môn | 2014-2016 | C | 2.848 | 2.477 | 2.477 | 2.500 |
220 | Đại đội tăng thiết giáp | Cái Răng | 2015-2017 | C | 14.580 | 7.900 | 7.900 | 7.900 |
221 | Đầu tư 01 xe chữa cháy trang bị cho Phòng Cảnh sát phòng cháy và Chữa cháy quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | 2015 | C | 6.983 | 6.471 | 6.471 | 6.471 |
222 | Đầu tư 05 máy khí nén khí thở và 02 xe tải nâng cho Cảnh sát PCCC thành phố Cần Thơ | TPCT | 2015 | C | 6.012 | 5.574 | 5.574 | 5.574 |
223 | Doanh trại đại đội trinh sát | Cái Răng | 2014-2016 | C | 13.537 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
224 | Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt | Thốt Nốt | 2015-2017 | B | 47.831 | 11.087 | 11.309 | 13.496 |
225 | Cải tạo trụ sở làm việc các ban Đảng của Thành ủy Cần Thơ | Ninh Kiều | 2013 | C | 7.257 | 63 | 63 | 63 |
226 | Sửa chữa trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân thành phố | Ninh Kiều | 2014 | C | 414 | 17 | 17 | 17 |
227 | Sửa chữa, mở rộng trụ sở Thanh tra thành phố | Q.Ninh Kiều | 2014 | C | 2.267 | 2.040 | 2.040 | 9 |
228 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Bảo trợ xã hội; hạng mục: Khu C2 nam, khu C1 nữ, khu D, phòng làm việc, căn tin, nhà bảo vệ, hội trường, xây dựng mới hàng rào | TPCT | 2014-2015 | C | 2.788 | 224 | 224 | 235 |
229 | Sửa chữa trụ sở Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Ninh Kiều | 2014 | C | 1.692 | 8 | 8 | 8 |
230 | Cải tạo, mở rộng trụ sở Sở Ngoại vụ | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 1.012 | 13 | 13 | 13 |
231 | Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2014-2017 | C | 13.388 | 2.894 | 4.417 | 4.916 |
232 | Trụ sở làm việc và nhà kho tài sản Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Cần Thơ | Ninh Kiều | 2013-2015 | C | 16.060 | 1.833 | 1.833 | 2.009 |
233 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố | Ninh Kiều | 2014-2015 | C | 1.798 | 1.498 | 1.498 | 1.498 |
234 | Cải tạo trụ sở làm việc Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2012-2015 | C | 2.181 | 2.124 | 2.124 | 396 |
235 | Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản thành phố Cần Thơ) | NinhKiều | 2014-2016 | C | 5.320 | 1.814 | 1.814 | 1.814 |
236 | Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo TP Cần Thơ | Ninh Kiều | 2014-2015 | C | 1.870 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
237 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 4.255 | 3.798 | 3.798 | 3.798 |
238 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 2.194 | 1.999 | 1.999 | 1.999 |
239 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Báo Cần Thơ. HM: Nhà làm việc, hàng rào và hội trường 200 chỗ | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 475 | 441 | 441 | 441 |
240 | Trụ sở làm việc của Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố | TPCT | 2014-2016 | C | 475 | 2.039 | 2.078 | 1.998 |
241 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2015 | C | 850 | - | - | 20 |
242 | Sửa chữa, cải tạo Trung tâm tư vấn hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài và Trụ sở Trung tâm dạy nghề cho phụ nữ | Ninh Kiều | - | C | 1.729 | 1.518 | 1.518 | 674 |
243 | Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ | Ninh Kiều | 2015-2017 | C | 6.195 | - | - | 60 |
244 | Trụ sở Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi Trường | Ninh Kiều | 2016-2018 | C | 6.720 | - | - | 80 |
245 | Nâng cấp, mở rộng mạng thông tin diện rộng của Đảng | Ninh Kiều | 2013-2014 | C | 3.935 | 3.304 | 3.304 | 10 |
246 | Mua sắm trang thiết bị Công nghệ thông tin và xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu thống kê thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2003-2005) | TPCT | - | C | 575 | 501 | 501 | 17 |
247 | Hệ thống thoát nước thải Khu công nghiệp Trà Nóc (giai đoạn 1) | Bình Thủy | 2012-2013 | B | 141.960 | 38.856 | 38.856 | 9.000 |
248 | Tăng cường năng lực Trung tâm Kiểm định và Quy hoạch xây dựng Cần Thơ thành Trung tâm vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Ninh Kiều | 2014-2017 | C | 18.047 | 9.155 | 9.155 | 10.865 |
249 | Trung tâm Giống Thủy sản cấp I | Vĩnh Thạnh | 2008-2015 | B | 155.321 | 97.398 | 108.578 | 15.082 |
250 | Dự án thiết kế mua sắm trang thiết bị phòng thí nghiệm phân tích, giám định mẫu dịch hại trên các loại cây trồng | TPCT | 2013-2015 | C | 8.745 | 7.823 | 7.823 | 39 |
251 | Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại & cây ăn quả TPCT (WB6) | TPCT | 2014-2016 | C | 23.265 | - | - | 500 |
252 | Dự án tăng cường năng lực quan trắc và phân tích chất lượng môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường | Ninh Kiều | 2014-2016 | C | 45.307 | 46.893 | 46.893 | 5.947 |
253 | Nâng cấp, duy trì hạ tầng thiết bị công nghệ thông tin cho các Sở, Ban ngành thành phố, UBND Quận, Huyện | TPCT | 2013-2014 | C | 14.659 | 13.243 | 13.243 | 878 |
254 | Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ | Bình Thủy | 2014-2018 | B | 440.536 | 4.439 | 4.439 | 2.372 |
255 | Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý ngành thông tin và truyền thông | Ninh Kiều | 2013-2015 | C | 495 | 414 | 414 | 400 |
256 | Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý công tác ngoại vụ | Ninh Kiều | 2013-2015 | C | 400 | 408 | 408 | 400 |
257 | Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng | Ninh Kiều | 2015 | C | 496 | 445 | 445 | 445 |
258 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2016-2020 | B | 141.607 | - | - | 381 |
259 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở BQL các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ | Ninh Kiều | 2013 | C | 1.603 | - | - | 50 |
260 | Cầu từ đường Trần Phú bắc qua Cồn Khương, NSTW đầu tư | TPCT | - | B | - | - | - | 300 |
261 | Cấp điện nông thôn thành phố Cần Thơ từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ | TPCT | 2016-2020 | B | 557.534 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
262 | Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ, hạng mục: san lấp mặt bằng và xây dựng hàng rào phần diện tích mở rộng | Ninh Kiều | 2012 | C | 782 | 778 | 778 | 3 |
263 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Trung tâm Bảo trợ Xã hội | Hậu Giang | 2014-2015 | C | 2.788 | 2.550 | 2.550 | 500 |
264 | Đường tỉnh 921 (đoạn từ km14+79 - km20+59) thuộc dự án Khắc phục hậu quả bão lụt năm 2000 - tỉnh Cần Thơ | TPCT | - | C | - | 23 | 23 | - |
265 | Kè sông Cần Thơ (đoạn Bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn Quang Trung - cầu Cái Răng | Ninh Kiều - Cái Răng | - | - |
| - | 12.000 | - |
266 | Đầu tư mua sắm trang thiết bị để làm bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung Bướu TPCT | TPCT | - | C | 4.939 | - | - | - |
267 | Bệnh viện Ung Bướu | TPCT | - | B | 8.948 | - | - | - |
268 | Trung tâm phòng chống AIDS | TPCT | - | - | - | - | - | - |
269 270 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | - | A | 853.258 | 306.743 | 397.822 | - |
Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ | Ô Môn | - | B | 133.259 | 7.890 | 11.741 | - | |
271 | Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh, hạng mục: bồi thường, hỗ trợ đất đối với Trường Tương Lai, quận Ninh Kiều, TPCT | Ninh Kiều | - | C | 689 | - | - | - |
272 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS-CoV tại thành phố Cần Thơ | TPCT | 2015-2016 | C | 10.595 | - | - | - |
273 | Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | TPCT | - | C | 1.996 | 1.860 | 1.860 | - |
274 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật | Ninh Kiều | 2012-2013 | C | 6.735 | 5.274 | 5.274 | - |
275 | Trường THPT Thạnh An | Vĩnh Thạnh | 2016-2018 | C | 1.998 |
|
| - |
276 | Quản lý ngập lụt và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | - | C | 6.682 | - | - | - |
277 | Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy | Ninh Kiều | 2015-2017 | C | 14.792 | 119 | 119 | - |
278 | Dự án Khu nông nghiệp công nghệ cao 2 | Cờ Đỏ | - | C | 71.400 | - | - | - |
279 | Nâng cao năng lực SX, chế biến, bảo quản hạt giống lúa của TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT | TPCT | - | C | 709 | - | - | - |
280 | Học viện Phật giáo Nam Tông Khmer | TPCT | - | B | - | - | - | - |
281 | Xây dựng 02 trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn TPCT | TPCT | - | C | 5.694 | - | - | - |
282 | Mua sắm trang thiết bị cho Thư viện thành phố Cần Thơ | TPCT | - | C | 4.037 | - | - | - |
283 | Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ | TPCT | 2004-2005 | C | 9.900 | - | - | - |
284 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | TPCT | 2011 | C | 1.784 | - | - | - |
285 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ | TPCT | - | C | 2.223 | - | - | - |
286 | Cải tạo, sửa chữa Trường trung cấp Thể dục Thể thao TPCT | TPCT | - | C | 4.297 | - | - | - |
287 | Đường Nguyền Văn Cừ nối dài (Cái Sơn Hàng Bàng - ĐT 923) | Ninh Kiều - Phong Điền | 2006-2009 | B | 186.519 | - | - | - |
288 | QH ký túc xá học sinh tại TP HCM | TPCT |
|
|
| - | - | - |
B | CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
| 1.499.246 |
1 | Quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
| 187.611 |
2 | Quận Bình thủy |
|
|
|
|
|
| 137.771 |
3 | Quận Cái Răng |
|
|
|
|
|
| 93.617 |
4 | Quận Ô Môn |
|
|
|
|
|
| 171.600 |
5 | Quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
| 159.371 |
6 | Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
| 160.170 |
7 | Huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
| 179.699 |
8 | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
| 220.154 |
9 | Huyện Thới Lai |
|
|
|
|
|
| 189.253 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 | Chia ra: | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
|
|
|
|
|
| Tổng số: | 70.935 | 27.698 | 43.237 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 70.935 | 27.698 | 43.237 |
1 | Chương trình về việc làm & dạy nghề | 14.571 |
| 14.571 |
2 | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn | 9.995 | 9.300 | 695 |
3 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 500 |
| 500 |
4 | Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình | 4.293 |
| 4.293 |
5 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 1.338 |
| 1.338 |
6 | Chương trình văn hóa | 2.338 |
| 2.338 |
7 | Chương trình phòng, chống ma túy | 1.470 |
| 1.470 |
8 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 10.861 | 10.018 | 843 |
9 | Chương trình giáo dục - đào tạo | 12.121 |
| 12.121 |
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế | 12.511 | 8.380 | 4.131 |
11 | Chương trình phòng, chống HIV/AIDS | 937 |
| 937 |
II | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện | Tổng chi cân đối NS quận, huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp TP cho NS cấp quận, huyện | ||
Tổng số | BS cân đối | BS có MT | ||||
1 | Quận Ninh Kiều | 1.311.184 | 694.666 | 346.688 | 244.018 | 102.670 |
2 | Quận Bình Thủy | 640.222 | 401.216 | 302.394 | 184.005 | 118.389 |
3 | Quận Cái Răng | 461.451 | 337.825 | 193.442 | 106.643 | 86.799 |
4 | Quận Ô Môn | 669.261 | 474.987 | 430.817 | 266.848 | 163.969 |
5 | Quận Thốt Nốt | 601.864 | 504.345 | 368.089 | 220.213 | 147.876 |
6 | Huyện Phong Điền | 531.490 | 490.000 | 402.027 | 254.640 | 147.387 |
7 | Huyện Cờ Đỏ | 680.294 | 563.263 | 468.634 | 274.060 | 194.574 |
8 | Huyện Vĩnh Thạnh | 725.384 | 564.774 | 527.255 | 288.981 | 238.274 |
9 | Huyện Thới Lai | 645.812 | 545.446 | 480.206 | 299.187 | 181.019 |
| Tổng cộng | 6.266.962 | 4.576.522 | 3.519.552 | 2.138.595 | 1.380.957 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: %
Số TT | Đơn vị | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố) | |||||||||||
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | Thuế sử dụng đất NN | Thuế sử dụng đất phi NN | Thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ | Phí - lệ phí | Thu khác ngân sách | |||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập DN | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế tài nguyên | Thuế môn bài | Thu khác | ||||||||
1 | Quận Ninh Kiều | 30 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 85 | 100 | 100 | 100 |
2 | Quận Bình Thủy | 85 | 85 | 85 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 85 | 100 | 100 | 100 |
3 | Quận Cái Răng | 85 | 85 | 85 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 85 | 100 | 100 | 100 |
4 | Quận Ô Môn | 85 | 85 | 85 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 85 | 100 | 100 | 100 |
5 | Quận Thốt Nốt | 85 | 85 | 85 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 85 | 100 | 100 | 100 |
6 | Huyện Cờ Đỏ | 85 | 85 | 85 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 85 | 100 | 100 | 100 |
7 | Huyện Phong Điền | 85 | 85 | 85 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 85 | 100 | 100 | 100 |
8 | Huyện Vĩnh Thạnh | 85 | 85 | 85 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 85 | 100 | 100 | 100 |
9 | Huyện Thới Lai | 85 | 85 | 85 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 85 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: | 18.731.552 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 7.162.846 |
2 | Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu | 1.703.537 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 2.480.411 |
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang | 1.092.493 |
5 | Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN | 93.000 |
6 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.098.534 |
7 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 1.098.649 |
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.082 |
|
|
|
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.252.400 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 6.485.880 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.358.974 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 5.126.906 |
2 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 93.000 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 2.480.411 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau | 1.092.493 |
| Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL | 682.504 |
5 | Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.098.534 |
| - NS thành phố thu bổ sung từ NSTW | 1.206.980 |
| - NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP | 3.519.554 |
| - NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H | 372.000 |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.082 |
|
|
|
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: | 12.943.328 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.884.685 |
2 | Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 389.082 |
3 | Chi thường xuyên | 4.554.630 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.380 |
5 | Chi các chương trình mục tiêu | 43.237 |
6 | Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 19.452 |
7 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.891.554 |
| - NS thành phố bổ sung ngân sách quận, huyện | 3.519.554 |
| - NS quận, huyện bổ sung ngân sách xã, phường, thị trấn | 372.000 |
8 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.157.226 |
| Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL | 617.548 |
9 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 2.082 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 |
A | NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp thành phố | 9.776.191 |
1 | Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp | 5.496.737 |
| - Các khoán thu NS cấp TP hưởng 100% | 919.526 |
| - Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 4.577.211 |
2 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 93.000 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 1.981.597 |
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang | 997.877 |
| Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL | 682.504 |
5 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.206.980 |
| - Bổ sung cân đối |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.206.980 |
|
|
|
II | Chi ngân sách cấp thành phố: | 8.542.207 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung | 3.997.567 |
| cho ngân sách cấp dưới) |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách quận, huyện | 3.519.554 |
| - Bổ sung cân đối | 2.138.596 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.380.958 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 1.025.086 |
| Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL | 617.548 |
|
|
|
B | NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ |
|
| (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách quận, huyện | 5.476.208 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 989.142 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 439.447 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hướng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 549.695 |
2 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 498.814 |
3 | Thu chuyển nguồn năm trước sang | 94.616 |
4 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.891.554 |
| - Bổ sung cân đối | 2.424.114 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.467.440 |
5 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.082 |
II | Chi ngân sách quận, huyện: | 4.401.122 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 18.731.552 |
|
|
A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN | 12.532.287 |
I. Thu nội địa | 7.162.846 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 1.133.045 |
- Thuế giá trị gia tăng | 663.086 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 225.580 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 240.760 |
- Thuế tài nguyên | 270 |
- Thuế môn bài | 499 |
- Thu khác | 2.850 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 413.486 |
- Thuế giá trị gia tăng | 178.464 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 231.435 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 183 |
- Thuế tài nguyên | 2.025 |
- Thuế môn bài | 544 |
- Thu khác | 835 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.693.745 |
- Thuế giá trị gia tăng | 419.431 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 142.275 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1.128.344 |
- Thuế tài nguyên | 197 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 2.631 |
- Thuế môn bài | 188 |
- Thu khác | 679 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 1.472.862 |
- Thuế giá trị gia tăng | 835.871 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 286.307 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 292.236 |
- Thuế tài nguyên | 2.722 |
- Thuế môn bài | 27.839 |
- Thu khác | 27.887 |
5. Lệ phí trước bạ | 271.290 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 323 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 474.805 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 482.260 |
9. Thu phí và lệ phí | 129.785 |
10. Các khoản thu về nhà, đất | 807.983 |
a. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 27.674 |
b. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.694 |
c. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 121.885 |
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán | 118.855 |
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 3.030 |
d. Tiền sử dụng đất | 628.865 |
- Thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong dự toán | 591.036 |
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 37.829 |
e. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 27.865 |
11. Thu khác NS | 283.262 |
|
|
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu Hải quan thu | 1.703.537 |
- Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 948.838 |
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 754.699 |
III. Thu huy động theo khoản 3 điều 8 luật NSNN | 93.000 |
IV. Thu kết dư ngân sách năm trước | 2.480.411 |
V. Thu chuyển nguồn năm trước sang | 1.092.493 |
|
|
B. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 1.098.649 |
1. Thu Xổ số kiến thiết | 1.013.352 |
- Thu năm nay | 925.000 |
- Thu chuyển nguồn | 88.352 |
2. Thu khác | 33.863 |
3. Phí và lệ phí | 4.256 |
4. Học phí | 47.178 |
|
|
C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 5.098.534 |
D. THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN | 2.082 |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.351.049 |
|
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP | 15.252.400 |
- Các khoản thu hưởng 100% | 1.358.974 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 5.126.906 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.098.534 |
+ NS thành phố thu bổ sung từ NSTW | 1.206.980 |
+ NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP | 3.519.554 |
+ NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H | 372.000 |
- Thu kết dư | 2.480.411 |
- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 93.000 |
- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang | 1.092.493 |
Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL | 682.504 |
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.082 |
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN | 1.098.649 |
1. Thu Xổ số kiến thiết | 1.013.352 |
- Thu năm nay | 925.000 |
- Thu chuyển nguồn | 88.352 |
2. Thu khác | 33.863 |
3. Phí và lệ phí | 4.256 |
4. Học phí | 47.178 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 |
|
|
|
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.076.252 |
|
|
|
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 12.943.329 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.884.685 |
| - Chi đầu tư XDCB | 2.809.685 |
| - Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố | 75.000 |
II | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 389.082 |
III | Chi thường xuyên | 4.554.630 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.738.783 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 31.996 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.380 |
V | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 43.237 |
VI | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 1.157.226 |
VII | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.891.555 |
VIII | Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 19.452 |
IX | Chi nộp ngân sách cấp trên | 2.082 |
|
|
|
B | Các khoản chi được để lại quản lý chi qua Ngân sách Nhà nước | 1.132.923 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán 2015 |
|
|
|
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ | 9.071.395 |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 2.279.842 |
l | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 2.204.842 |
2 | Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố | 75.000 |
II | Chi thường xuyên | 1.672.754 |
1 | Chi quốc phòng | 55.440 |
2 | Chi an ninh | 32.755 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 521.492 |
4 | Chi y tế | 337.221 |
5 | Chi khoa học và công nghệ | 28.193 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 36.811 |
7 | Chi phát thanh truyền hình | 10.446 |
8 | Chi thể dục thể thao | 40.266 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 46.686 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 143.788 |
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 4.964 |
12 | Chi quản lý hành chính | 333.661 |
13 | Chi phí xuất bản Báo Khmer ngữ | 1.150 |
14 | Chi khác ngân sách | 79.881 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 389.082 |
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.380 |
V | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) | 42.375 |
VI | Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 19.452 |
VII | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.519.554 |
VIII | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 1.146.956 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
STT | ĐƠN VỊ | Tổng số quyết toán | Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực |
| CTMT quốc gia | Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác (Chi Đào tạo) | Ghi chú | ||
Cộng | Gồm |
| |||||||
QLNN | SN | Đảm bảo XH | |||||||
A | B | 1 = 2+5+6 | 2 = 3+4 | 3 | 4 |
| 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 1.482.271 | 1.173.442 | 353.935 | 819.507 | 0 | 42.375 | 266.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | VP Đoàn đại biểu QH và HĐND | 12.648 | 12.596 | 12.596 |
|
|
| 52 |
|
2 | VP Ủy ban nhân dân thành phố | 20.966 | 20.836 | 20.836 |
|
|
| 130 |
|
3 | Sở Ngoại vụ | 4.786 | 4.786 | 4.786 |
|
|
| - |
|
4 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 7.547 | 7.227 | 7.227 |
|
|
| 320 |
|
5 | Sở Tài chính | 12.078 | 10.169 | 10.169 |
|
|
| 1.909 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5.761 | 5.681 | 5.681 |
|
|
| 80 |
|
7 | Các đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Khuyến nông - khuyến ngư | 5.143 | 5.143 |
| 5.143 |
|
|
|
|
| CC Thú y | 11.686 | 11.530 | 1.386 | 10.144 |
| 138 | 18 |
|
| CC Bảo vệ thực vật | 6.111 | 5.832 | 2.749 | 3.083 |
|
| 279 |
|
| CC Phát triển nông thôn | 4.850 | 1.591 | 1.530 | 61 |
| 1.338 | 1.921 |
|
| CC Thủy sản | 4.755 | 4.556 | 1.345 | 3.211 |
|
| 199 |
|
| CC Thủy lợi | 33.535 | 32.468 | 1.766 | 30.702 |
|
| 1.067 |
|
| CC Kiểm lâm | 1.196 | 1.196 | 1.062 | 134 |
|
|
|
|
| CC QL Chất lượng NLS và TS | 2.261 | 2.122 | 2.122 |
|
| 139 |
|
|
| TT Nước sạch và VSMT nông thôn | 272 | 105 |
| 105 |
| 167 |
|
|
| TT Giống cây trồng VNTS | 8.922 | 8.908 |
| 8.908 |
|
| 14 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tư pháp | 8.241 | 8.011 | 8.011 |
|
|
| 230 |
|
9 | Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Trợ giúp pháp lý NN | 4.784 | 4.769 |
| 4.769 |
|
| 15 |
|
| TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Công thương | 6.873 | 6.735 | 6.735 |
|
|
| 138 | Ị |
11 | Các đơn vị trực thuộc Sở Công thương | - | - |
|
|
|
|
|
|
| CC Quản lý thị trường | 12.961 | 12.938 | 12.938 |
|
|
| 23 |
|
| TT Khuyến công và tư vấn PTCN | 1.043 | 914 |
| 914 |
|
| 129 |
|
| TT Tiết kiệm năng lượng | 613 | 613 |
| 613 |
|
|
|
|
| Vườn ươm công nghệ công nghiệp VN - HQ | 1.397 | 1.397 |
| 1.397 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Khoa học và công nghệ | 16.710 | 16.580 | 3.822 | 12.758 |
|
| 130 |
|
13 | Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học CN | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Kỹ thuật và UD công nghệ | 373 | 318 |
| 318 |
|
| 55 |
|
| CC Tiêu chuẩn đo lường CL | 2.496 | 2.441 | 1.595 | 846 |
|
| 55 |
|
| TT Thông tin KHCN | 2.999 | 2.999 | 796 | 2.203 |
|
|
|
|
| TT UD tiến bộ KH&CN | 1.668 | 1.668 | 1.379 | 289 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Xây dựng | 12.150 | 8.656 | 8.656 |
|
|
| 3.494 |
|
15 | Đơn vị trực thuộc | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Ban QL phát triển khu đô thị mới CT | 2.529 | 2.529 |
| 2.529 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Giao thông vận tải | 21.347 | 20.816 | 5.622 | 15.194 |
|
| 531 |
|
17 | Các đơn vị trực thuộc Sở GTVT | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 9.270 | 9.270 | 9.270 |
|
|
|
|
|
| Cảng vụ đường thủy nội địa | 1.900 | 1.900 |
| 1.900 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
18 | Ngành Giáo dục và đào tạo | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - VP Sở GD&ĐT | 129.492 | 11.283 | 11.283 |
|
| 11.003 | 107.206 |
|
| - Các đơn vị trực thuộc | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phan Ngọc Hiển | 10.670 | 10.670 | - | 10.670 |
| - | - |
|
| TT GDTX- KTTH Hướng nghiệp | 623 | 623 | - | 623 |
| - | - |
|
| TT GD TX quận Ninh Kiều | 2.382 | 2.382 | - | 2.382 |
| - | - |
|
| Trường THPT Châu Văn Liêm | 11.581 | 11.581 | - | 11.581 |
| - | - |
|
| TT Ngoại ngữ - tin học | 1.317 | 1.317 | - | 1.317 |
| - | - |
|
| Trường THPT Nguyễn Việt Hồng | 9.414 | 9.414 | - | 9.414 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT An Khánh | 1.111 | 1.111 | - | 1.111 |
| - | - |
|
| Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | 6.198 | 6.198 | - | 6.198 |
| - | - |
|
| TT GD TX quận Cái Răng | 2.291 | 2.291 | - | 2.291 |
| - | - |
|
| Trường THPT Trần Đại Nghĩa | 6.800 | 6.800 | - | 6.800 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT GD TX huyện Thốt Nốt | 2.141 | 2.141 | - | 2.141 |
| - | - |
|
| Trường THPT Thốt Nốt | 10.726 | 10.726 | - | 10.726 |
| - | - |
|
| Trường THPT Thuận Hưng | 5.849 | 5.849 | - | 5.849 |
| - | - |
|
| Trường THCS và THPT Tân Lộc | 9.089 | 9.089 | - | 9.089 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trường THCS và THPT Thới Thuận | 2.564 | 2.564 | - | 2.564 |
| - | - |
|
| Trường THPT Lưu Hữu Phước | 7.973 | 7.973 | - | 7.973 |
| - | - |
|
| Trường PT Dân tộc nội trú | 11.975 | 11.975 | - | 11.975 |
| - | - |
|
| Trường THPT Thới Long | 5.763 | 5.763 | - | 5.763 |
| - | - |
|
| Trường THPT Lương Định Của | 4.857 | 4.857 | - | 4.857 |
| - | - |
|
| TT GD TX-KTTH-HN quận Ô Môn | 1.884 | 1.884 | - | 1.884 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Trung An | 6.063 | 6.063 | - | 6.063 |
| - | - |
|
| Trường THPT Hà Huy Giáp | 6.455 | 6.455 | - | 6.455 |
| - | - |
|
| Trường THPT KT Tr Ngọc Hoằng | 7.133 | 7.133 | - | 7.133 |
| - | - |
|
| TTGDTX huyện Cờ Đỏ | 1.328 | 1.328 | - | 1.328 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT GD TX huyện Vĩnh Thạnh | 1.529 | 1.529 | - | 1.529 |
| - | - |
|
| Trường THPT Thạnh An | 10.061 | 10.061 | - | 10.061 |
| - | - |
|
| Trường THPT Vĩnh Thạnh | 4.322 | 4.322 | - | 4.322 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trường THCS & THPT Thạnh Thắng | 1.974 | 1.974 | - | 1.974 |
| - | - |
|
| Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng | 13.465 | 13.465 | - | 13.465 |
| - | - |
|
| TT GD TX quận Bình thủy | 1.949 | 1.949 | - | 1.949 |
| - | - |
|
| Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa | 11.958 | 11.958 | - | 11.958 |
| - | - |
|
| Trường Dạy trẻ khuyết tật | 5.658 | 5.658 | - | 5.658 |
| - | - |
|
| Trường THPT Bình Thủy | 6.014 | 6.014 | - | 6.014 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT GD TX huyện Phong Điền | 2.135 | 2.135 | - | 2.135 |
| - | - |
|
| Trường THPT Phan Văn Trị | 8.518 | 8.518 | - | 8.518 |
| - | - |
|
| Trường THPT Giai Xuân | 4.907 | 4.907 | - | 4.907 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT GD TX huyện Thới Lai | 1.718 | 1.718 | - | 1.718 |
| - | - |
|
| Trường THPT Thới Lai | 7.868 | 7.868 | - | 7.868 |
| - | - |
|
| Trường THCS-THPT Tr. Xuân | 4.885 | 4.885 | - | 4.885 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
19 | Ngành Y tế | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - VP Sở Y Tế | 15.795 | 5.988 | 5.988 |
|
| 194 | 9.613 |
|
| - Các đơn vị trực thuộc | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Chẩn đoán y khoa | - | - | - | - |
| - | - |
|
| BV Lao và Bệnh phổi | 9.727 | 8.895 | - | 8.895 |
| 832 | - |
|
| BV Nhi đồng | 26.460 | 26.260 | - | 26.260 |
| - | 200 |
|
| BV Y học cổ truyền | 7.923 | 7.883 | - | 7.883 |
| - | 40 |
|
| TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 3.021 | 2.569 | - | 2.569 |
| 452 | - |
|
| CC Dân số KHH GĐ | 9.260 | 4.967 | 2.342 | 2.625 |
| 4.293 | - |
|
| TT Pháp y | 1.312 | 1.312 | - | 1.312 |
| - | - |
|
| BV Ung bướu | 13.872 | 13.137 | - | 13.137 |
| 300 | 435 |
|
| TT Truyền thông GD sức khỏe | 2.058 | 2.058 | - | 2.058 |
| - | - |
|
| BV Huyết học truyền máu | 5.410 | 5.175 | - | 5.175 |
| 140 | 95 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Phòng chống HIV/AIDS | 8.020 | 6.985 | - | 6.985 |
| 937 | 98 |
|
| TT Giám định y khoa | 864 | 864 | - | 864 |
| - | - |
|
| TT Y tế dự phòng | 11.271 | 8.869 | - | 8.869 |
| 2.207 | 195 |
|
| TT Kiểm nghiệm thuốc-Mỹ phẩm-TP | 4.696 | 4.673 | - | 4.673 |
| - | 23 |
|
| TT Bảo vệ sức khỏe LĐ & MT | 2.226 | 2.205 | - | 2.205 |
| - | 21 |
|
| BV Đa khoa | 37.203 | 35.312 | - | 35.312 |
| - | 1.891 |
|
| BV Da liễu | 5.279 | 5.093 | - | 5.093 |
| 86 | 100 |
|
| BV Tai Mũi Họng | 2.206 | 2.111 | - | 2.111 |
| - | 95 |
|
| BV Mắt - Răng HM | 3.183 | 3.164 | - | 3.164 |
| - | 19 |
|
| BV Tâm thần | 5.107 | 4.767 | - | 4.767 |
| 310 | 30 |
|
| TT DS KHH GĐ quận Ninh Kiều | 634 | 634 | - | 634 |
| - | - |
|
| CC An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.532 | 1.828 | 1.828 | - |
| 704 | - |
|
| TT Giám định pháp y tâm thần | 515 | 515 | - | 515 |
| - | - |
|
| BV Phụ sản | 18.608 | 17.911 | - | 17.911 |
| - | 697 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT Q Cái Răng_K521 | 4.967 | 4.967 | - | 4.967 |
| - | - |
|
| TT YT DP Q Cái Răng_K523 | 3.582 | 3.412 | - | 3.412 |
| - | 170 |
|
| BV Đa khoa Q Cái Răng | 5.152 | 5.152 | - | 5.152 |
| - | - |
|
| TT DS KHH GĐ Q Cái Răng | 518 | 518 | - | 518 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT DS KHH GĐ Q Thốt Nốt | 513 | 513 | - | 513 |
| - | - |
|
| BV Đa khoa Q Thốt Nốt | 24.125 | 23.985 | - | 23.985 |
| - | 140 |
|
| Trạm YT Q Thốt Nốt_K521 | 7.203 | 7.203 | - | 7.203 |
| - | - |
|
| TT YT DP Q Thốt Nốt_K523 | 4.646 | 4.566 | - | 4.566 |
| - | 80 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT Q Ô Môn_K521 | 5.506 | 5.506 | - | 5.506 |
| - | - |
|
| TT YT DP Q Ô Môn_K523 | 4.293 | 4.216 | - | 4.216 |
| - | 77 |
|
| BV Đa khoa Q Ô Môn | 16 790 | 16.725 | - | 16.725 |
| - | 65 |
|
| TT DS KHH GĐ Q Ô Môn | 502 | 502 | - | 502 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT H Cờ Đỏ_K521 | 6.359 | 6.359 | - | 6.359 |
| - | - |
|
| TT YT DP H Cờ Đỏ_K523 | 5.138 | 4.942 | - | 4.942 |
| - | 196 |
|
| TT DS KHH GĐ H Cờ Đỏ | 510 | 510 | - | 510 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT DS KHH GĐ H Vĩnh Thạnh | 512 | 512 | - | 512 |
| - | - |
|
| Trạm YT H Vĩnh Thạnh_K521 | 6.784 | 6.784 | - | 6.784 |
| - | - |
|
| TT YT DP H Vĩnh Thạnh_K523 | 3.208 | 3.208 | - | 3.208 |
| - | - |
|
| BV Đa khoa H Vĩnh Thạnh | 7.434 | 7.434 | - | 7.434 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT Q Bình Thủy_K521 | 5.584 | 5.584 | - | 5.584 |
| - | - |
|
| TT YT Q Bình Thủy | 5.465 | 5.249 | - | 5.249 |
| - | 216 |
|
| TT DS KHH GĐ Q Bình Thủy | 593 | 593 | - | 593 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT H Phong Điền_K521 | 5.313 | 5.313 | - | 5.313 |
| - | - |
|
| TT YT DP H Phong Điền_K523 | 3.021 | 2.927 | - | 2.927 |
| - | 94 |
|
| BV Đa khoa H Phong Điền | 5.199 | 5.099 | - | 5.099 |
| - | 100 |
|
| TT DS KHH GĐ H Phong Điền | 509 | 509 | - | 509 |
| - | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT Q Ninh Kiều_K521 | 9.091 | 9.091 | - | 9.091 |
| - | - |
|
| TT YT DP Q Ninh Kiều_K523 | 5.505 | 5.400 | - | 5.400 |
| - | 105 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| Trạm YT H Thới Lai_K521 | 7.753 | 7.753 | - | 7.753 |
| - | - |
|
| TT YT DP H Thới Lai_K523 | 3.176 | 3.098 | - | 3.098 |
| - | 78 |
|
| BV Đa khoa H Thới Lai | 5.914 | 5.876 | - | 5.876 |
| - | 38 |
|
| TT DS KHH GĐ H Thới Lai | 577 | 572 | - | 572 |
| - | 5 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Lao động TBXH | 34.074 | 22.496 | 9.485 | 13.011 |
| 2.866 | 8.712 |
|
21 | Các đơn vị trực thuộc Sở LĐ TBXH | - | - |
|
|
|
|
|
|
| CC Phòng chống TNXH | 2.595 | 2.495 | 2.495 |
|
| 100 |
|
|
| TT Dịch vụ việc làm | 3.141 | 1.939 | 1.939 |
|
| 1.202 |
|
|
| TT Bảo trợ XH người tâm thần | 12.027 | 12.027 |
| 12.027 |
|
|
|
|
| TT Công tác XH trẻ em | 5.339 | 5.339 |
| 5.339 |
|
|
|
|
| TT Chữa bệnh - GD - LĐXH và quản lý sau cai nghiện | 9.504 | 9.504 |
| 9.504 |
|
|
|
|
| Trường TC Nghề Thới Lai | 3.116 | - |
|
|
|
| 3.116 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 43.037 | 40.044 | 9.003 | 31.041 |
| 2.338 | 655 |
|
23 | Các đơn vị trực thuộc Sở VH TT DL | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Thư viện | 4.431 | 4.371 |
| 4.371 |
|
| 60 |
|
| Bảo tàng | 3.197 | 3.197 |
| 3.197 |
|
|
|
|
| TT Văn hóa | 4.037 | 3.987 |
| 3.987 |
|
| 50 |
|
| Nhà hát Tây đô | 7.582 | 7.573 |
| 7.573 |
|
| 9 |
|
| TT Thể dục thể thao | 25.543 | 25.453 |
| 25.453 |
|
| 90 |
|
| Ban QL di tích | 756 | 706 |
| 706 |
|
| 50 |
|
| TT phát triển du lịch | 1.227 | 1.227 |
| 1.227 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Tài nguyên và môi trường | 6.892 | 6.726 | 6.554 | 172 |
|
| 166 |
|
25 | Các đơn vị trực thuộc Sở TN&MT | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Quan trắc TN & MT | 2.008 | 2.008 |
| 2.008 |
| - |
|
|
| VP Đăng ký quyền sử dụng đất | 1.396 | 1.396 |
| 1.396 |
|
|
|
|
| TT Công nghệ thông tin TN & MT | 1.192 | 1.192 |
| 1.192 |
|
|
|
|
| TT Kỹ thuật TN & MT | 1.815 | 1.815 |
| 1.815 |
|
|
|
|
| CC Bảo vệ môi trường | 2.030 | 2.030 | 1.153 | 877 |
|
|
|
|
| TT Phát triển quỹ đất | 2.498 | 2.498 |
| 2.498 |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Thông tin và truyền thông | 6.838 | 6.663 | 3.700 | 2.963 |
|
| 175 |
|
27 | Đơn vị trực thuộc Sở TT & TT | - | - |
|
|
|
|
|
|
| TT Công nghệ th tin và truyền thông | 4.924 | 4.789 |
| 4.789 |
|
| 135 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
28 | Sở Nội vụ | 13.959 | 12.367 | 6.061 | 6.306 |
|
| 1.592 |
|
29 | Các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Ban Tôn giáo | 2.596 | 2.140 | 2.140 |
|
|
| 456 |
|
| Ban Thi đua khen thưởng | 9.030 | 9.030 | 9.030 |
|
|
|
|
|
| CC Văn thư lưu trữ | 1.252 | 1.252 | 1.252 |
|
|
|
|
|
| TT Lưu trữ lịch sử | 901 | 901 | 901 |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
30 | Thanh tra TP | 6.140 | 6.027 | 6.027 |
|
|
| 113 |
|
31 | Đài phát thanh truyền hình | 10.545 | 10.446 |
| 10.446 |
|
| 99 |
|
32 | Liên minh hợp tác xã | 2.677 | 2.677 | 2.677 |
|
|
|
|
|
33 | Ban Dân tộc | 3.330 | 3.123 | 3.123 |
|
|
| 207 |
|
34 | Ban QL các khu chế xuất và CN | 4.769 | 4.669 | 4.021 | 648 |
|
| 100 |
|
35 | Ủy ban mặt trận Tổ Quốc | 7.610 | 7.420 | 7.420 |
|
|
| 190 |
|
36 | (+ Hội Người cao tuổi - C533) | 443 | 443 | 443 |
|
|
|
|
|
37 | Đoàn ủy khối DN | 439 | 439 | 439 |
|
|
|
|
|
38 | Đoàn ủy khối CQ DCĐ | 382 | 382 | 382 |
|
|
|
|
|
39 | Thành đoàn | 6.106 | 5.600 | 5.600 |
|
|
| 506 |
|
40 | Hội LH Phụ nữ | 4.113 | 3.853 | 3.853 |
|
|
| 260 |
|
41 | Hội Nông dân | 3.778 | 3.674 | 3.674 |
|
|
| 104 |
|
42 | Hội Cựu chiến binh | 2.635 | 2.585 | 2.585 |
|
|
| 50 |
|
43 | Hội Cựu TNXP | 491 | 491 | 491 |
|
|
|
|
|
44 | Hội Chữ thập đỏ | 4.303 | 4.220 | 4.220 |
|
|
| 83 |
|
45 | LH các Tổ chức Hữu nghị | 2.391 | 2.391 | 2.391 |
|
|
|
|
|
46 | LH các Hội VH Nghệ thuật | 2.594 | 2.594 | 2.594 |
|
|
|
|
|
47 | LH các hội khoa học kỹ thuật | 624 | 624 | 624 |
|
|
|
|
|
48 | Hội Nhà báo | 1.026 | 1.026 | 1.026 |
|
|
|
|
|
49 | Hội Người mù | 407 | 407 | 407 |
|
|
|
|
|
50 | Hội Đông y | 237 | 237 | 237 |
|
|
|
|
|
51 | Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 513 | 493 | 493 |
|
|
| 20 |
|
52 | Hội Khuyến học | 779 | 779 | 779 |
|
|
|
|
|
53 | Hội Người tù kháng chiến | 523 | 523 | 523 |
|
|
|
|
|
54 | Ban An toàn giao thông | 3.783 | 3.783 | 3.783 |
|
|
|
|
|
55 | Hội Người khuyết tật | 398 | 398 | 398 |
|
|
|
|
|
56 | Hội Y học | 267 | 267 | 267 |
|
|
|
|
|
57 | TT Xúc tiến Đầu tư - TM - DL | 7.073 | 6.937 | 2.986 | 3.951 |
|
| 136 |
|
58 | TT Hội chợ triển lãm quốc tế | 1.553 | 1.508 |
| 1.508 |
|
| 45 |
|
59 | Viện kinh tế | 2.469 | 1.855 |
| 1.855 |
|
| 614 |
|
60 | Ban QL DA đầu tư XD 2 | 165 | - |
|
|
|
| 165 |
|
61 | Ban QL DA T.cường tác động CCHC | 708 | 708 | 708 |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
62 | Công an thành phố | 34.160 | 29.090 | 29.090 |
|
| 1.870 | 3.200 |
|
63 | Bộ Chỉ huy quân sự TP | 62.141 | 55.441 | 55.441 |
|
|
| 6.700 |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
64 | Trường trung cấp nghề KV ĐBSCL | 1.536 | - |
|
|
|
| 1.536 |
|
65 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | 19.939 | - |
|
|
| 256 | 19.683 |
|
66 | Trường Mầm non thực hành | 2.541 | 2.541 |
| 2.541 |
|
|
|
|
67 | Trường Tiểu học thực hành | 1.642 | 1.642 |
| 1.642 |
|
|
|
|
68 | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | 14.866 | - |
|
|
|
| 14.866 |
|
69 | Trường ĐH Kỹ thuật CN | 11.054 | - |
|
|
|
| 11.054 |
|
70 | Trường Cao đẳng y tế | 6.151 | - |
|
|
|
| 6.151 |
|
71 | Trường Cao đẳng nghề | 23.943 | - |
|
|
| 10.503 | 13.440 |
|
72 | Trường trung cấp TDTT | 2.928 | - |
|
|
|
| 2.928 |
|
73 | Trường TC Văn hóa nghệ thuật | 6.984 | - |
|
|
|
| 6.984 |
|
74 | Trường Phổ thông năng khiếu TDTT | 17.515 | - |
|
|
|
| 17.515 |
|
75 | Trường Chính trị | 11.528 | - |
|
|
|
| 11.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 2 Quyết định 3880/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 tỉnh Bình Thuận
- 3 Nghị quyết 108/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2017 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2)
- 4 Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 5 Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6 Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2015 của thành phố Cần Thơ
- 7 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 2 Quyết định 3880/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 tỉnh Bình Thuận
- 3 Nghị quyết 108/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2017 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2)
- 4 Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 5 Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Hưng Yên ban hành