Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 227/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 02 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 201/STC-QLNS ngày 18 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- TV.UBND thành phố;
- Sở, ban, ngành thành phố;
- UBMTTQ và đoàn thể thành phố;
- HĐND và UBND quận, huyện;
- VPUBND thành phố (3B);
- Lưu: VT.TT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Dũng

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN:

18.731.552

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

7.162.846

2

Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu

1.703.537

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

2.480.411

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang

1.092.493

5

Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN

93.000

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.098.534

7

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

1.098.649

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.082

 

 

 

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.252.400

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

6.485.880

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.358.974

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.126.906

2

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

93.000

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

2.480.411

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau

1.092.493

 

Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

682.504

5

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.098.534

 

- NS thành phố thu bổ sung từ NSTW

1.206.980

 

- NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP

3.519.554

 

- NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H

372.000

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.082

 

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

12.943.328

1

Chi đầu tư phát triển

2.884.685

2

Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

389.082

3

Chi thường xuyên

4.554.630

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

5

Chi các chương trình mục tiêu

43.237

6

Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

19.452

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.891.554

 

- NS thành phố bổ sung ngân sách quận, huyện

3.519.554

 

- NS quận, huyện bổ sung ngân sách xã, phường, thị trấn

372.000

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.157.226

 

Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL

617.548

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

2.082

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố

9.776.191

1

Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp

5.496.737

 

- Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100%

919.526

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

4.577.211

2

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

93.000

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

1.981.597

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang

997.877

 

Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

682.504

5

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.206.980

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.206.980

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp thành phố:

8.542.207

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung

3.997.567

 

cho ngân sách cấp dưới)

 

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện

3.519.554

 

- Bổ sung cân đối

2.138.596

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.380.958

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

1.025.086

 

Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL

617.548

 

 

 

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ

 

 

(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện

5.476.208

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

989.142

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

439.447

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

549.695

2

Thu kết dư ngân sách năm trước

498.814

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang

94.616

4

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.891.554

 

- Bổ sung cân đối

2.424.114

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.467.440

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

2.082

II

Chi ngân sách quận, huyện:

4.401.122

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

18.731.552

 

 

A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN

12.532.287

I. Thu nội địa

7.162.846

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1.133.045

- Thuế giá trị gia tăng

663.086

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

225.580

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

240.760

- Thuế tài nguyên

270

- Thuế môn bài

499

- Thu khác

2.850

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

413.486

- Thuế giá trị gia tăng

178.464

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

231.435

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

183

- Thuế tài nguyên

2.025

- Thuế môn bài

544

- Thu khác

835

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.693.745

- Thuế giá trị gia tăng

419.431

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

142.275

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.128.344

- Thuế tài nguyên

197

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

2.631

- Thuế môn bài

188

- Thu khác

679

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

1.472.862

- Thuế giá trị gia tăng

835.871

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

286.307

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

292.236

- Thuế tài nguyên

2.722

- Thuế môn bài

27.839

- Thu khác

27.887

5. Lệ phí trước bạ

271.290

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

323

7. Thuế thu nhập cá nhân

474.805

8. Thuế bảo vệ môi trường

482.260

9. Thu phí và lệ phí

129.785

10. Các khoản thu về nhà, đất

807.983

a. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

27.674

b. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.694

c. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

121.885

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán

118.855

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

3.030

d. Tiền sử dụng đất

628.865

- Thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong dự toán

591.036

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

37.829

e. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27.865

11. Thu khác NS

283.262

 

 

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu

 

Hải quan thu

1.703.537

- Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa nhập khẩu

948.838

- Thuế GTGT hàng nhập khẩu

754.699

III. Thu huy động theo khoản 3 điều 8 luật NSNN

93.000

IV. Thu kết dư ngân sách năm trước

2.480.411

V. Thu chuyển nguồn năm trước sang

1.092.493

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

1.098.649

1. Thu Xổ số kiến thiết

1.013.352

- Thu năm nay

925.000

- Thu chuyển nguồn

88.352

2. Thu khác

33.863

3. Phí và lệ phí

4.256

4. Học phí

47.178

 

 

C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

5.098.534

D. THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

2.082

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.351.049

 

 

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

15.252.400

- Các khoản thu hưởng 100%

1.358.974

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

5.126.906

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.098.534

+ NS thành phố thu bổ sung từ NSTW

1.206.980

+ NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP

3.519.554

+ NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H

372.000

- Thu kết dư

2.480.411

- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

93.000

- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang

1.092.493

Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

682.504

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.082

B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

1.098.649

1. Thu Xổ số kiên thiết

1.013.352

- Thu năm nay

925.000

- Thu chuyển nguồn

88.352

2. Thu khác

33.863

3. Phí và lệ phí

4.256

4. Học phí

47.178

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

 

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.076.252

 

 

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

12.943.329

I

Chi đầu tư phát triển

2.884.685

 

- Chi đầu tư XDCB

2.809.685

 

- Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố

75.000

II

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

389.082

III

Chi thường xuyên

4.554.630

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.738.783

 

- Chi khoa học, công nghệ

31.996

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

V

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

43.237

VI

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

1.157.226

VII

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.891.555

VIII

Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trừ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

19.452

IX

Chi nộp ngân sách cấp trên

2.082

 

 

 

B

Các khoản chi được để lại quản lý chi qua Ngân sách Nhà nước

1.132.923

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /   /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

 

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

9.071.395

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.279.842

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.204.842

2

Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố

75.000

II

Chi thường xuyên

1.672.754

1

Chi quốc phòng

55.440

2

Chi an ninh

32.755

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

521.492

4

Chi y tế

337.221

5

Chi khoa học và công nghệ

28.193

6

Chi văn hóa thông tin

36.811

7

Chi phát thanh truyền hình

10.446

8

Chi thể dục thể thao

40.266

9

Chi đảm bảo xã hội

46.686

10

Chi sự nghiệp kinh tế

143.788

11

Chi sự nghiệp môi trường

4.964

12

Chi quản lý hành chính

333.661

13

Chi phí xuất bản Báo Khmer ngữ

1.150

14

Chi khác ngân sách

79.881

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

389.082

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.380

V

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

42.375

VI

Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

19.452

VII

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.519.554

VIII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

1.146.956

* Ghi chú: Số quyết toán trên bao gồm các khoản cân đối và không cân đối NSNN

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Tổng số quyết toán

Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực

 

CTMT quốc gia

Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác
(Chi Đào tạo)

Ghi chú

Cộng

Gồm

 

QLNN

SN

Đảm bảo XH

A

B

1= 2+5+6

2= 3+4

3

4

 

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

1.482.271

1.173.442

353.935

819.507

0

42.375

266.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

VP Đoàn đại biểu QH và HĐND

12.648

12.596

12.596

 

 

 

52

 

2

VP Ủy ban nhân dân thành phố

20.966

20.836

20.836

 

 

 

130

 

3

Sở Ngoại vụ

4.786

4.786

4.786

 

 

 

-

 

4

Sở Kế hoạch và đầu tư

7.547

7.227

7.227

 

 

 

320

 

5

Sở Tài chính

12.078

10.169

10.169

 

 

 

1.909

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT

5.761

5.681

5.681

 

 

 

80

 

7

Các đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Khuyến nông - khuyến ngư

5.143

5.143

 

5.143

 

 

 

 

 

CC Thú y

11.686

11.530

1.386

10.144

 

138

18

 

 

CC Bảo vệ thực vật

6.111

5.832

2.749

3.083

 

 

279

 

 

CC Phát triển nông thôn

4.850

1.591

1.530

61

 

1.338

1.921

 

 

CC Thủy sản

4.755

4.556

1.345

3.211

 

 

199

 

 

CC Thủy lợi

33.535

32.468

1.766

30.702

 

 

1.067

 

 

CC Kiểm lâm

1.196

1.196

1.062

134

 

 

 

 

 

CC QL Chất lượng NLS và TS

2.261

2.122

2.122

 

 

139

 

 

 

TT Nước sạch và VSMT nông thôn

272

105

 

105

 

167

 

 

 

TT Giống cây trồng VNTS

8.922

8.908

 

8.908

 

 

14

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

8.241

8.011

8.011

 

 

 

230

 

9

Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Trợ giúp pháp lý NN

4.784

4.769

 

4.769

 

 

15

 

 

TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

10

Sở Công thương

6.873

6.735

6.735

 

 

 

138

 

11

Các đơn vị trực thuộc Sở Công thương

-

-

 

 

 

 

 

 

 

CC Quản lý thị trường

12.961

12.938

12.938

 

 

 

23

 

 

TT Khuyến công và tư vấn PTCN

1.043

914

 

914

 

 

129

 

 

TT Tiết kiệm năng lượng

613

613

 

613

 

 

 

 

 

Vườn ươm công nghệ công nghiệp VN - HQ

1.397

1.397

 

1.397

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

12

Sở Khoa học và công nghệ

16.710

16.580

3.822

12.758

 

 

130

 

13

Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học CN

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Kỹ thuật và UD công nghệ

373

318

 

318

 

 

55

 

 

CC Tiêu chuẩn đo lường CL

2.496

2.441

1.595

846

 

 

55

 

 

TT Thông tin KHCN

2.999

2.999

796

2.203

 

 

 

 

 

TT UD tiến bộ KH&CN

1.668

1.668

1.379

289

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

14

Sở Xây dựng

12.150

8.656

8.656

 

 

 

3.494

 

15

Đơn vị trực thuộc

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Ban QL phát triển khu đô thị mới CT

2.529

2.529

 

2.529

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

16

Sở Giao thông vận tải

21.347

20.816

5.622

15.194

 

 

531

 

17

Các đơn vị trực thuộc Sở GTVT

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

9.270

9.270

9.270

 

 

 

 

 

 

Cảng vụ đường thủy nội địa

1.900

1.900

 

1.900

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

18

Ngành Giáo dục và đào tạo

-

-

 

 

 

 

 

 

 

- VP Sở GD&ĐT

129.492

11.283

11.283

 

 

11.003

107.206

 

 

- Các đơn vị trực thuộc

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phan Ngọc Hiển

10.670

10.670

-

10.670

 

-

-

 

 

TT GDTX- KTTH Hướng nghiệp

623

623

-

623

 

-

-

 

 

TT GD TX quận Ninh Kiều

2.382

2.382

-

2.382

 

-

-

 

 

Trường THPT Châu Văn Liêm

11.581

11.581

-

11.581

 

-

-

 

 

TT Ngoại ngữ - tin học

1.317

1.317

-

1.317

 

-

-

 

 

Trường THPT Nguyễn Việt Hồng

9.414

9.414

-

9.414

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT An Khánh

1.111

1.111

-

1.111

 

-

-

 

 

Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

6.198

6.198

-

6.198

 

-

-

 

 

TT GD TX quận Cái Răng

2.291

2.291

-

2.291

 

-

-

 

 

Trường THPT Trần Đại Nghĩa

6.800

6.800

-

6.800

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT GD TX huyện Thốt Nốt

2.141

2.141

-

2.141

 

-

-

 

 

Trường THPT Thốt Nốt

10.726

10.726

-

10.726

 

-

-

 

 

Trường THPT Thuận Hưng

5.849

5.849

-

5.849

 

-

-

 

 

Trường THCS và THPT Tân Lộc

9.089

9.089

-

9.089

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS và THPT Thới Thuận

2.564

2.564

-

2.564

 

-

-

 

 

Trường THPT Lưu Hữu Phước

7.973

7.973

-

7.973

 

-

-

 

 

Trường PT Dân tộc nội trú

11.975

11.975

-

11.975

 

-

-

 

 

Trường THPT Thới Long

5.763

5.763

-

5.763

 

-

-

 

 

Trường THPT Lương Định Của

4.857

4.857

-

4.857

 

-

-

 

 

TT GD TX-KTTH-HN quận Ô Môn

1.884

1.884

-

1.884

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Trung An

6.063

6.063

-

6.063

 

-

-

 

 

Trường THPT Hà Huy Giáp

6.455

6.455

-

6.455

 

-

-

 

 

Trường THPT KT Tr Ngọc Hoằng

7.133

7.133

-

7.133

 

-

-

 

 

TT GD TX huyện Cờ Đỏ

1.328

1.328

-

1.328

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT GD TX huyện Vĩnh Thạnh

1.529

1.529

-

1.529

 

-

-

 

 

Trường THPT Thạnh An

10.061

10.061

-

10.061

 

-

-

 

 

Trường THPT Vĩnh Thạnh

4.322

4.322

-

4.322

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS & THPT Thạnh Thắng

1.974

1.974

-

1.974

 

-

-

 

 

Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng

13.465

13.465

-

13.465

 

-

-

 

 

TT GD TX quận Bình Thủy

1.949

1.949

-

1.949

 

-

-

 

 

Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

11.958

11.958

-

11.958

 

-

-

 

 

Trường Dạy trẻ khuyết tật

5.658

5.658

-

5.658

 

-

-

 

 

Trường THPT Bình Thủy

6.014

6.014

-

6.014

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT GD TX huyện Phong Điền

2.135

2.135

-

2.135

 

-

-

 

 

Trường THPT Phan Văn Trị

8.518

8.518

-

8.518

 

-

-

 

 

Trường THPT Giai Xuân

4.907

4.907

-

4.907

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT GD TX huyện Thới Lai

1.718

1.718

-

1.718

 

-

-

 

 

Trường THPT Thới Lai

7.868

7.868

-

7.868

 

-

-

 

 

Trường THCS-THPT Tr. Xuân

4.885

4.885

-

4.885

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

19

Ngành Y tế

-

-

 

 

 

 

 

 

 

- VP Sở Y Tế

15.795

5.988

5.988

 

 

194

9.613

 

 

- Các đơn vị trực thuộc

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Chẩn đoán y khoa

-

-

-

-

 

-

-

 

 

BV Lao và Bệnh phổi

9.727

8.895

-

8.895

 

832

-

 

 

BV Nhi đồng

26.460

26.260

-

26.260

 

-

200

 

 

BV Y học cổ truyền

7.923

7.883

-

7.883

 

-

40

 

 

TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản

3.021

2.569

-

2.569

 

452

-

 

 

CC Dân số KHH GĐ

9.260

4.967

2.342

2.625

 

4.293

-

 

 

TT Pháp y

1.312

1.312

-

1.312

 

-

-

 

 

BV Ung bướu

13.872

13.137

-

13.137

 

300

435

 

 

TT Truyền thông GD sức khỏe

2.058

2.058

-

2.058

 

-

-

 

 

BV Huyết học truyền máu

5.410

5.175

-

5.175

 

140

95

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Phòng chống HIV/AIDS

8.020

6.985

-

6.985

 

937

98

 

 

TT Giám định y khoa

864

864

-

864

 

-

-

 

 

TT Y tế dự phòng

11.271

8.869

-

8.869

 

2.207

195

 

 

TT Kiểm nghiệm thuốc-Mỹ phẩm-TP

4.696

4.673

-

4.673

 

-

23

 

 

TT Bảo vệ sức khỏe LĐ & MT

2.226

2.205

-

2.205

 

-

21

 

 

BV Đa khoa

37.203

35.312

-

35.312

 

-

1.891

 

 

BV Da liễu

5.279

5.093

-

5.093

 

86

100

 

 

BV Tai Mũi Họng

2.206

2.111

-

2.111

 

-

95

 

 

BV Mắt - Răng HM

3.183

3.164

-

3.164

 

-

19

 

 

BV Tâm thần

5.107

4.767

-

4.767

 

310

30

 

 

TT DS KHH GĐ quận Ninh Kiều

634

634

-

634

 

-

-

 

 

CC An toàn vệ sinh thực phẩm

2.532

1.828

1.828

-

 

704

-

 

 

TT Giám định pháp y tâm thần

515

515

-

515

 

-

-

 

 

BV Phụ sản

18.608

17.911

-

17.911

 

-

697

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT Q Cái Răng_K521

4.967

4.967

-

4.967

 

-

-

 

 

TT YT DP Q Cái Răng_K523

3.582

3.412

-

3.412

 

-

170

 

 

BV Đa khoa Q Cái Răng

5.152

5.152

-

5.152

 

-

-

 

 

TT DS KHH GĐ Q Cái Răng

518

518

-

518

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT DS KHH GĐ Q Thốt Nốt

513

513

-

513

 

-

-

 

 

BV Đa khoa Q Thốt Nốt

24.125

23.985

-

23.985

 

-

140

 

 

Trạm YT Q Thốt Nốt_K521

7.203

7.203

-

7.203

 

-

-

 

 

TT YT DP Q Thốt Nố_ K523

4.646

4.566

-

4.566

 

-

80

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT Q Ô Môn_K521

5.506

5.506

-

5.506

 

-

-

 

 

TT YT DP Q Ô Môn_K523

4.293

4.216

-

4.216

 

-

77

 

 

BV Đa khoa Q Ô Môn

16.790

16.725

-

16.725

 

-

65

 

 

TT DS KHH GĐ Q Ô Môn

502

502

-

502

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT H Cờ Đỏ_K521

6.359

6.359

-

6.359

 

-

-

 

 

TT YT DP H Cờ Đỏ_K523

5.138

4.942

-

4.942

 

-

196

 

 

TT DS KHH GĐ H Cờ Đỏ

510

510

-

510

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT DS KHH GĐ H Vĩnh Thạnh

512

512

-

512

 

-

-

 

 

Trạm YT H Vĩnh Thạnh_K521

6.784

6.784

-

6.784

 

-

-

 

 

TT YT DP H Vĩnh Thạnh_K523

3.208

3.208

-

3.208

 

-

-

 

 

BV Đa khoa H Vĩnh Thạnh

7.434

7.434

-

7.434

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT Q Bình Thủy_K521

5.584

5.584

-

5.584

 

-

-

 

 

TT YT Q Bình Thủy

5.465

5.249

-

5.249

 

-

216

 

 

TT DS KHH GĐ Q Bình Thủy

593

593

-

593

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT H Phong Điền_K521

5.313

5.313

-

5.313

 

-

-

 

 

TT YT DP H Phong Điền_K523

3.021

2.927

-

2.927

 

-

94

 

 

BV Đa khoa H Phong Điền

5.199

5.099

-

5.099

 

-

100

 

 

TT DS KHH GĐ H Phong Điền

509

509

-

509

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT Q Ninh Kiều_K521

9.091

9.091

-

9.091

 

-

-

 

 

TT YT DP Q Ninh Kiều_K523

5.505

5.400

-

5.400

 

-

105

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT H Thới Lai_K521

7.753

7.753

-

7.753

 

-

-

 

 

TT YT DP H Thới Lai_K523

3.176

3.098

-

3.098

 

-

78

 

 

BV Đa khoa H Thới Lai

5.914

5.876

-

5.876

 

-

38

 

 

TT DS KHH GĐ H Thới Lai

577

572

-

572

 

-

5

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

20

Sở Lao động TBXH

34.074

22.496

9.485

13.011

 

2.866

8.712

 

21

Các đơn vị trực thuộc Sở LĐ TBXH

-

-

 

 

 

 

 

 

 

CC Phòng chống TNXH

2.595

2.495

2.495

 

 

100

 

 

 

TT Dịch vụ việc làm

3.141

1.939

1.939

 

 

1.202

 

 

 

TT Bảo trợ XH người tâm thần

12.027

12.027

 

12.027

 

 

 

 

 

TT Công tác XH trẻ em

5.339

5.339

 

5.339

 

 

 

 

 

TT Chữa bệnh - GD - LĐXH và quản lý sau cai nghiện

9.504

9.504

 

9.504

 

 

 

 

 

Trường TC Nghề Thới Lai

3.116

-

 

 

 

 

3.116

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

22

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

43.037

40.044

9.003

31.041

 

2.338

655

 

23

Các đơn vị trực thuộc Sở VH TT DL

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Thư viện

4.431

4.371

 

4.371

 

 

60

 

 

Bảo tàng

3.197

3.197

 

3.197

 

 

 

 

 

TT Văn hóa

4.037

3.987

 

3.987

 

 

50

 

 

Nhà hát Tây đô

7.582

7.573

 

7.573

 

 

9

 

 

TT Thể dục thể thao

25.543

25.453

 

25.453

 

 

90

 

 

Ban QL di tích

756

706

 

706

 

 

50

 

 

TT phát triển du lịch

1.227

1.227

 

1.227

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

24

Sở Tài nguyên và môi trường

6.892

6.726

6.554

172

 

 

166

 

25

Các đơn vị trực thuộc Sở TN&MT

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Quan trắc TN & MT

2.008

2.008

 

2.008

 

 

 

 

 

VP Đăng ký quyền sử dụng đất

1.396

1.396

 

1.396

 

 

 

 

 

TT Công nghệ thông tin TN & MT

1.192

1.192

 

1.192

 

 

 

 

 

TT Kỹ thuật TN & MT

1.815

1.815

 

1.815

 

 

 

 

 

CC Bảo vệ môi trường

2.030

2.030

1.153

877

 

 

 

 

 

TT Phát triển quỹ đất

2.498

2.498

 

2.498

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

26

Sở Thông tin và truyền thông

6.838

6.663

3.700

2.963

 

 

175

 

27

Đơn vị trực thuộc Sở TT & TT

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Công nghệ th tin và truyền thông

4.924

4.789

 

4.789

 

 

135

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

28

Sở Nội vụ

13.959

12.367

6.061

6.306

 

 

1.592

 

29

Các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Ban Tôn giáo

2.596

2.140

2.140

 

 

 

456

 

 

Ban Thi đua khen thưởng

9.030

9.030

9.030

 

 

 

 

 

 

CC Vãn thư lưu trữ

1.252

1.252

1.252

 

 

 

 

 

 

TT Lưu trữ lịch sử

901

901

901

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

30

Thanh tra TP

6.140

6.027

6.027

 

 

 

113

 

31

Đài phát thanh truyền hình

10.545

10.446

 

10.446

 

 

99

 

32

Liên minh hợp tác xã

2.677

2.677

2.677

 

 

 

 

 

33

Ban Dân tộc

3.330

3.123

3.123

 

 

 

207

 

34

Ban QL các khu chế xuất và CN

4.769

4.669

4.021

648

 

 

100

 

35

Ủy ban mặt trận Tổ Quốc

7.610

7.420

7.420

 

 

 

190

 

36

(+ Hội Người cao tuổi - C533)

443

443

443

 

 

 

 

 

37

Đoàn ủy khối DN

439

439

439

 

 

 

 

 

38

Đoàn ủy khối CQ DCĐ

382

382

382

 

 

 

 

 

39

Thành đoàn

6.106

5.600

5.600

 

 

 

506

 

40

Hội LH Phụ nữ

4.113

3.853

3.853

 

 

 

260

 

41

Hội Nông dân

3.778

3.674

3.674

 

 

 

104

 

42

Hội Cựu chiến binh

2.635

2.585

2.585

 

 

 

50

 

43

Hội Cựu TNXP

491

491

491

 

 

 

 

 

44

Hội Chữ thập đỏ

4.303

4.220

4.220

 

 

 

83

 

45

LH các Tổ chức Hữu nghị

2.391

2.391

2.391

 

 

 

 

 

46

LH các Hội VH Nghệ thuật

2.594

2.594

2.594

 

 

 

 

 

47

LH các hội khoa học kỹ thuật

624

624

624

 

 

 

 

 

48

Hội Nhà báo

1.026

1.026

1.026

 

 

 

 

 

49

Hội Người mù

407

407

407

 

 

 

 

 

50

Hội Đông y

237

237

237

 

 

 

 

 

51

Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

513

493

493

 

 

 

20

 

52

Hội Khuyến học

779

779

779

 

 

 

 

 

53

Hội Người tù kháng chiến

523

523

523

 

 

 

 

 

54

Ban An toàn giao thông

3.783

3.783

3.783

 

 

 

 

 

55

Hội Người khuyết tật

398

398

398

 

 

 

 

 

56

Hội Y học

267

267

267

 

 

 

 

 

57

TT Xúc tiến Đầu tư - TM - DL

7.073

6.937

2.986

3.951

 

 

136

 

58

TT Hội chợ triển lãm quốc tế

1.553

1.508

 

1.508

 

 

45

 

59

Viện kinh tế

2.469

1.855

 

1.855

 

 

614

 

60

Ban QLDA đầu tư XD 2

165

-

 

 

 

 

165

 

61

Ban QL DA T.cường tác động CCHC

708

708

708

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

62

Công an thành phố

34.160

29.090

29.090

 

 

1.870

3.200

 

63

Bộ Chỉ huy quân sự TP

62.141

55.441

55.441

 

 

 

6.700

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

64

Trường trung cấp nghề KV ĐBSCL

1.536

-

 

 

 

 

1.536

 

65

Trường Cao đẳng Cần Thơ

19.939

-

 

 

 

256

19.683

 

66

Trường Mầm non thực hành

2.541

2.541

 

2.541

 

 

 

 

67

Trường Tiểu học thực hành

1.642

1.642

 

1.642

 

 

 

 

68

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

14.866

-

 

 

 

 

14.866

 

69

Trường ĐH Kỹ thuật CN

11.054

-

 

 

 

 

11.054

 

70

Trường Cao đẳng y tế

6.151

-

 

 

 

 

6.151

 

71

Trường Cao đẳng nghề

23.943

-

 

 

 

10.503

13.440

 

72

Trường trung cấp TDTT

2.928

-

 

 

 

 

2.928

 

73

Trường TC Văn hóa nghệ thuật

6.984

-

 

 

 

 

6.984

 

74

Trường Phổ thông năng khiếu TDTT

17.515

-

 

 

 

 

17.515

 

75

Trường Chính trị

11.528

-

 

 

 

 

11.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CỦA NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

STT

TÊN DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

THỜI GIAN KC-HT

NĂNG LỰC THIẾT KẾ

TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT

GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015

GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015

QUYẾT TOÁN NĂM 2015

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

 

 

 

 

 

3.663.229

A

CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

2.163.983

1

Đường tỉnh 921 (cầu Ngã Tư - Cờ Đỏ)

Cờ Đỏ

2003- 2012

B

89.196

63.051

69.335

23

2

Tuyến Trà Nóc - Thới An Đông - Lộ Bức

Bình Thủy

2010- 2014

B

152.743

34.834

40.520

158

3

Di dời các công trình công cộng đường 3/2 (phần bổ sung)

Ninh Kiều

2005- 2006

C

8.598

7.921

7.921

28

4

Khu tái định cư đường tỉnh 923

Phong Điền

-

C

11.228

8.579

8.579

67

5

Đường tỉnh 922 (đoạn từ Thị trấn Cờ Đỏ - Nông Trường Cờ Đỏ)

Ô Môn, Cờ Đỏ

-

C

291

252

252

5

6

Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ

TPCT

-

C

4.636

3.924

3.924

0,289

7

12 cầu trên đường tỉnh 921 (đoạn Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư)

Thốt Nốt

1995- 2003

B

65.959

63.604

63.604

122

8

Đường dân sinh hai bên cầu Rau Răm thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)

Ninh Kiều

2014

C

4.837

4.568

4.568

98

9

Đường tỉnh 923 đoạn từ cầu Cái Răng đến cầu Phong Điền (Hương lộ 04)

Cái Răng-PĐ

-

B

-

74.209

74.209

1.452

10

Mở rộng mặt đường Đường tỉnh 922 (đoạn từ Thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Thới Lai -Cờ Đỏ

2013- 2015

C

31.081

26.965

26.965

550

11

Đường tỉnh 932 (đoạn Vàm Xáng - kênh Xáng Mới)

Phong Điền

2002- 2009

C

46.606

37.119

37.119

43

12

Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) - giai đoạn 1

Cái Răng

-

B

607.850

513.077

513.077

1.170

13

Các cầu trên đường tỉnh 923 (đoạn Cái Răng - Phong Điền)

Cái Răng - Phong Điền

2004- 2005

B

-

1.712

1.712

1.712

14

Đường ô tô vào trung tâm xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai

Thới Lai

-

B

138.153

115.938

115.938

90.292

15

Đường ô tô vào trung tâm xã Trường Thắng, huyện Vĩnh Thạnh

Thới Lai

-

B

61.435

51.401

51.401

35.107

16

Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm-Thới An-QL 91A). Đoạn từ Rạch Chôm đến Thới An

TPCT

-

B

-

1.625

1.625

1.625

17

ĐT 926 (cầu Phong Điền - Trường Long Tây)

TPCT

2004-2009

B

-

736

736

736

18

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)

Phong Điền

2010-2015

B

995.830

127.834

127.834

2.515

19

Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

Cái Răng

2009-2014

B

1.097.218

344.300

384.757

40.000

20

Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc, GĐ2, Hợp phần C, dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh

2014-2015

B

128.927

87.612

87.879

42.857

21

Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (Hợp phần C- WB5)

TPCT

-

B

129.620

122.263

122.263

7.097

22

Đoạn đường kết nối cổng ra vào bến xe khu đô thị Nam Cần Thơ với đường dẫn cầu Cần Thơ, quận cái Răng

Cái Răng

2014-2006

C

17.844

5.526

5.526

6.500

23

Hoàn chỉnh nút giao đầu tuyến theo quy mô 04 làn xe thuộc dự án Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ)

Cái Răng

2014-2016

C

19.660

8.461

8.461

8.461

24

Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế

Ninh Kiều

2014-2016

C

49.771

32.803

32.925

33.002

25

Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2

Ô Môn

2014-2017

C

33.017

4.699

6.000

6.000

26

Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12

Bình Thủy

2014-2017

B

73.311

27.084

33.398

33.328

27

Lắp đặt đèn cảnh báo giao thông trên địa bàn huyện Phong Điền và huyện Thới Lai

Phong Điền - Thới Lai

2015-2016

C

757

718

718

742

28

Đường vào Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

Cái Răng

2016-2018

C

48.187

 

-

100

29

Dự án Phát triển trạm bơm điện nhỏ, giai đoạn 1: mô hình trạm bơm nhỏ F2 - G2 thành phố Cần Thơ

H. Vĩnh Thạnh

-

C

1.334

414

414

414

30

Dự án Nâng cấp hệ thống thủy nông nội đồng

H. Vĩnh Thạnh

2010-2011

C

3.348

373

373

373

31

Nạo vét kênh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh Ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

Quận Thốt Nốt, Huyện Cờ Đỏ

2010-2015

B

168.352

54.393

83.976

388

32

Nạo vét kênh 1 Đường Trục - Lòng Ống (giai đoạn 1)

Cờ Đỏ

2013

C

1.294

1.141

1.141

9

33

Nạo vét kênh 4 đường trục Lòng Ống (giai đoạn 1)

Cờ Đỏ

2013

C

1.274

1.121

1.121

9

34

Nạo vét kênh 6 đường trục Lòng Ống (giai đoạn 1)

Cờ Đỏ

2013

C

1.419

1.258

1.258

9

35

Nạo vét kênh 500 Lô 6, kênh 5 qua kênh 6 đoạn Đường Trục Lòng Ống

Cờ Đỏ

2013

C

966

171

380

23

36

Nạo vét kênh 500 Lô 8, kênh 7 qua kênh 8 đoạn Đường trục Lòng Ống

Cờ Đỏ

2013

C

927

834

834

22

37

Nạo vét kênh 500 Lô 3, kênh 2 qua kênh 3 (đường Trục - KH)

Cờ Đỏ

2013

C

1.101

152

398

8

38

Nạo vét kênh Cây Sao

Cờ Đỏ

2013

C

1.760

209

609

37

39

Nạo vét kênh Vạn Lịch 2

Q. Thốt Nốt, H. Cờ Đỏ

2013

C

2.993

1.524

1.524

84

40

Kè chống sạt lỡ sông ô Môn

Ô Môn

2009-2015

B

91.802

75.020

91.802

21.298

41

Bờ kè sông Cần Thơ

Ninh Kiều - Cái Răng

2013-2014

A

1.554.508

42.124

42.124

30.000

42

Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu

NK-CR-PĐ

-

A

810.743

1.800

1.800

400

43

Đê bảo bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ

Phong Điền

-

B

137.982

17.932

22.774

6.471

44

Mua sắm trang thiết bị nâng cao chất lượng nước cho các trạm cấp nước nông thôn

TPCT

2015

C

3.379

3.000

3.000

3.000

45

Trạm bơm điện E2-D2 xã Thạnh Lợi, huyện Vĩnh Thạnh, TPCT

Vĩnh Thạnh

-

C

4.148

50

50

50

46

Nạo vét kênh Vàm Bi

Phong Điền

-

C

6.894

354

2.171

354

47

Nạo vét kênh Ô Môn (DA quản lý thủy lợi phục vụ PTNT vùng ĐBSCL WB6)

TPCT

2015-2017

B

67.403

1.444

1.444

1.444

48

Nạo vét kênh Ngã Tư - Ba Đá

Cờ Đỏ

-

C

4.492

2.142

2.142

1.389

49

Nạo vét kênh KH1 xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ và xã Thạnh Qưới, huyện Vĩnh Thạnh

xã Thành Phú - Cờ Đỏ và xã Thạnh Qưới - Vĩnh Thạnh

-

C

5.121

2.250

2.250

961

50

Nâng cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H, xã Thạnh Lợi - xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh

xã Thạnh Lợi-xã Thạnh An

-

C

7.455

2.311

2.311

452

51

Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ - hạng mục: Trang bị máy phát điện 350KVA

Ninh Kiều

2008-2009

C

1.716

1.359

1.359

5

52

Xây dựng cải tạo, nâng cấp công trình Bệnh viện 30/4 thành Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2007-2008

C

6.982

6.545

6.541

16

53

Trang bị và lắp đặt máy CT Scanner 64 lát cắt - Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ (dự án không tiếp tục thực hiện)

Ninh Kiều

2008

C

22.734

732

732

3

54

Trang thiết bị thụ tinh trong ống nghiệm thuộc Bệnh viện Đa khoa thành phố

Ninh Kiều

2009-2010

C

9.798

7.434

7.381

47

55

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ

Ô Môn

2008-2015

B

215.374

47.398

70.772

14.970

56

Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố

Ninh Kiều

2014-2015

A

605.005

4.940

108.843

3.573

57

Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)

Ninh Kiều

2010-2015

A

921.093

289.453

410.042

173.476

58

Cải tạo bệnh viện Ung Bướu

Ninh Kiều

2012-2015

C

8.948

16.946

17.123

8.380

59

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

Ninh Kiều

2010-2015

B

218.058

87.099

109.951

51.808

60

Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ

Cờ Đỏ

2013-2017

B

122.604

33.992

38.105

23.547

61

Mua sắm mới giúp thở và máy monitor thực hiện phòng, chống bệnh sởi năm 2014

TPCT

-

C

8.946

8.400

8.400

400

62

Xây dựng và mở rộng Trường cao đẳng Y tế Cần Thơ, HM: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

TPCT

-

C

3.751

-

9

9

63

Lắp đặt đường dây trung hạ áp 3 pha Trung tâm y tế dự phòng

Ninh Kiều

2014-2016

C

854

555

555

555

64

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường

Ninh Kiều

2014-2017

C

33.043

4.181

11.854

6.394

65

Cải tạo, sửa chữa bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2016

C

2.666

1.134

1.134

1.104

66

Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Bảo vệ sức khỏe Lao động và Môi trường

Ninh Kiều

2014-2016

C

4.307

3.810

3.810

3.762

67

Hệ thống cấp nước, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi và Bệnh viện Tâm thần TP Cần Thơ

Ô Môn

2015-2017

C

4.077

-

-

1

68

Mở rộng Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ (nay là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ)

Ninh Kiều

2013

C

4.923

330

330

330

69

Trường THPT Diện chính sách

Cái Răng

2007-2010

B

48.403

39.246

39.246

46

70

Nhà công vụ giáo viên Trường THCS và THPT Trường Xuân

Thới Lai

2014

C

2.056

1.843

1.843

8

71

Thư viện điện tử thuộc Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Ninh Kiều

2010-2011

C

18.208

17.778

17.778

22

72

Khu giáo dục thể chất Quốc phòng An ninh Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều

2011-2013

C

8.639

6.020

6.020

25

73

Cải tạo, xây dựng, mở rộng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều

2009-2010

C

-

131

131

131

74

Cải tạo, mở rộng thư viện Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ (nay là Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

2007-2010

C

21.706

4.618

4.618

155

75

Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ, HM: xd hàng rào, cổng trường, nâng nền, cải tạo mặt tiền

Ninh Kiều

2014

C

2.606

2.332

2.332

279

76

Trường Cao đẳng Cần Thơ, hạng mục Nhà thi đấu đa năng

Ninh Kiều

2011- 2012

C

14.709

11.208

11.608

37

77

Trường THCS An Nghiệp - thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ (nay là quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ), hạng mục: dãy phòng học chính, hạng rào, sân đường, thoát nước, cầu nối, cột cờ, nhà bảo vệ, thiết bị

Ninh Kiều

2004-2005

C

3.952

3.501

3.501

14

78

Trường Mẫu giáo An Bình, xã An Bình, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ (nay là phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)

Ninh Kiều

2003-2004

C

540

486

486

2

79

Trường Mầm non Hướng Dương, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ (nay là quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ)

Ô Môn

2003-2004

C

2.975

2.509

2.509

11

80

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ, Hạng mục Nhà thi đấu đa năng

Ninh Kiều

2011-2012

C

14.989

19

19

19

81

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở sinh viên

Ninh Kiều

2014-2016

C

4.823

4.752

4.752

352

82

Sửa chữa, cải tạo và mua sắm trang thiết bị trường Chính trị TPCT

Ninh Kiều

2012-2013

C

2.406

2.166

2.166

66

83

Trường THPT Thới Long; HM: 04 căn Nhà Công vụ

Ô Môn

-

C

-

693

693

693

84

Trường Phổ thông dân tộc nội trú; HM: 04 căn Nhà Công vụ

Ô Môn

-

C

-

578

578

578

85

Trường THPT Trung An; HM: 06 căn Nhà Công vụ

Cờ Đỏ

-

C

-

893

893

893

86

Trường THPT Thốt Nốt; HM: 06 căn Nhà Công vụ

Thốt Nốt

-

C

-

838

838

838

87

Trường THPT bán công Thạnh An; HM: 05 căn Nhà Công vụ

Vĩnh Thạnh

-

C

-

754

754

754

88

Trường THPT Thạnh An; HM: 04 căn Nhà Công vụ

Vĩnh Thạnh

-

C

-

623

623

623

89

Trường THPT Trần Ngọc Hoằng; HM: 06 căn Nhà Công vụ

Cờ Đỏ

-

C

-

969

969

969

90

Trường THPT Thới Lai (Trường Xuân A); HM: 04 căn Nhà Công vụ

Thới Lai

-

C

-

624

624

624

91

Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2016

B

76.822

67.430

67.430

21.000

92

Trường THPT An Khánh

Ninh Kiều

2013-2017

B

65.965

47.109

52.255

32.040

93

Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành thuộc trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2018

B

47.865

30.953

35.003

19.284

94

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện

Bình Thủy

2010- 2015

B

73.793

65.211

68.300

3.000

95

THPT Phú Thứ (giai đoạn 1)

Cái Răng

2011- 2016

B

80.087

65.850

69.482

33.738

96

Trường trung cấp nghề Thới Lai

Thới Lai

2009- 2015

B

69.798

48.665

53.087

12.084

97

Trường Trung học phổ thông Châu Văn Liêm, HM: Sửa chữa, thay mới phần mái nhà 02 dãy phòng học và dãy nhà truyền thống

Ninh Kiều

2014-2015

C

1.149

1.000

1.000

1.000

98

Tăng cường kỹ năng nghề

Bình Thủy

-

B

43.643

2.200

2.200

2.200

99

Khối nhà ở sinh viên trường Cao đẳng Cần Thơ

Ninh Kiều

2012-2015

C

29.229

23.418

23.528

1.000

100

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên

Ninh Kiều

-

B

68.000

44.969

44.969

2.237

101

Trường THPT Châu Văn Liêm

Ninh Kiều

2014-2018

B

104.891

1.847

1.847

1.627

102

Trường THPT Phan Văn Trị

Phong Điền

2014-2018

B

72.736

19.770

22.000

19.770

103

Trường THPT Thốt Nốt

Thốt Nốt

2014-2018

C

28.636

7.952

10.000

7.952

104

Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố

Ninh Kiều

2014-2015

C

8.630

3.384

3.840

7.506

105

Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2017

B

61.019

252

252

252

106

Trường chính trị thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2015-2019

B

175.545

3.056

3.056

65

107

Khối nhà Thư viện, Thực hành, Thể nghiệm, Triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật, thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2016

C

18.825

14.336

15.878

9.193

108

Thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2016

C

18.000

-

-

96

109

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2020

B

89.757

-

-

100

110

09 block chung cư 91B (thanh toán lãi vay ngân hàng)

Ninh Kiều

-

B

93.476

9.368

9.368

9.368

111

Lắp đặt hệ thống thùng rác ép kín và đầu tư xây dựng điểm trung chuyển rác tại hẻm 190 đường 30 tháng 4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

2009-2010

C

12.182

10.379

11.070

47

112

Đầu tư quỹ đất xây dựng khu dân cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) giai đoạn 1

NK-BT- PĐ

2006-2008

B

349.013

317.069

317.069

150

113

Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (phục vụ dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài)

Phong Điền

2007-2012

B

49.534

32.756

32.756

3

114

Khu tái định cư rạch Cái Sơn (LK23) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn Cái Sơn - Hàng bàng đến đường tỉnh 923)

Bình Thủy

-

C

1.466

870

870

15

115

Hoàn trả chi phí xây dựng cho Công ty TNHH MTV Hội chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ đối với phần tài sản tiếp nhận

Ninh Kiều

-

C

7.445

6.791

6.791

6.791

116

Hệ thống thiết bị tiền kỳ

Ninh Kiều

2012-2014

C

5.754

5.502

5.502

502

117

04 camera thu hình không dây

Ninh Kiều

2011-2014

C

14.697

13.336

13.336

26

118

Xe thu hình lưu động và thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp

Ninh Kiều

2012-2014

C

16.283

15.634

15.634

1.408

119

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01)

Ô Môn

2008-2015

B

41.128

38.517

38.517

12.317

120

Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn 1)

Cái Răng

2011-2015

B

48.524

47.132

47.132

11.377

121

Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ

NK-BT- OM

2012-2017

A

1.486.425

928.121

1.014.780

91.683

122

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ

NK-BT-OM

2012-2017

A

1.853.208

545.013

752.532

355.296

123

Dự án Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu (dự án 3)

TPCT

-

A

7.339.334

-

-

10.770

124

Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ

Nông trường sông Hậu

2014-2016

C

1.383

-

415

-

125

Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ

Nông trường Cờ Đỏ

2014-2016

C

680

-

230

-

126

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Ô Môn

2014-2016

C

9.123

-

2.220

-

127

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Vĩnh Thạnh

2014-2018

B

108.250

745

17.800

745

128

Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2017

C

13.197

6.425

6.425

6.500

129

Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ

Ninh Kiều

2014-2015

C

4.044

1.987

1.987

1.998

130

Dự án Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây Đô - Giai đoạn 1

Ninh Kiều

-

B

291.221

179.086

179.086

358

131

Trung tâm văn hóa Tây Đô - Giai đoạn 1

TPCT

-

A

402.148

174.762

221.368

221.366

132

Gia cố, bảo dưỡng Trụ ănten cao 130m và di dời thiết bị Đài Phát thanh Truyền hình thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2015

C

487.500

485

457

10

133

Dự án mua nhà Công vụ

TPCT

-

C

11.751

11.550

11.550

11.750

134

Khu hành chính tập trung TPCT (Thi tuyển phương án thiết kế kiến trúc - quy hoạch

TPCT

2014-2015

C

1.967

1.289

1.139

1.139

135

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: Nhà bệnh nhân B

Ô Môn

2015-2017

C

8.733

-

-

100

136

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Long

Phong Điền

2013-2014

C

5.395

146

146

1

137

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trung Kiên

Thốt Nốt

2013-2014

C

5.629

150

150

1

138

Hệ thống cấp nước tập trung xã Vĩnh Bình

Vĩnh Thạnh

2013-2014

C

3.878

138

138

1

139

Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn

Thới Lai

2010-2013

C

11.849

471

471

2

140

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Thành

Thới Lai

2013-2014

C

3.693

86

86

1

141

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước trên địa bàn phường Tân Lộc, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt; phường Thới An, phường Long Hưng, phường Thới Hoa, quận Ô Môn

Thốt Nốt, Ô Môn

2014-2016

C

5.403

4.850

4.850

150

142

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Ái

Phong Điền

2010- 2011

C

11.656

352

352

26

143

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Phú

Cờ Đỏ

2013-2014

C

4.627

191

191

91

144

Hệ thống cấp nước khu vực Thới Thạnh, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy

Bình Thủy

2013-2014

C

4.337

3.831

3.831

76

145

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước trên địa bàn phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, phường Phú Thứ, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng và xã Trường Long, xã Tân Thới, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

Bình Thủy, Cái Răng, Phong Điền

2014-2016

C

5.543

4.904

4.904

104

146

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước trên địa bàn xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, xã Trường Thắng, xã Đông Bình, huyện Thới Lai và xã Thạnh Mỹ xã Thạnh Lộc và Thạnh Qưới, huyện Vĩnh Thạnh

Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh

2014-2016

C

5.597

4.976

4.976

176

147

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

2013-2015

C

3.888

3.145

3.145

64

148

Hệ thống cấp nước tập trung phường Long Tuyền

Bình Thủy

2014

C

4.296

3.760

3.760

16

149

Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Thới

Phong Điền

2009

C

4.312

109

109

1

150

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú

Cờ Đỏ

2013-2014

C

6.841

6.240

6.240

924

151

Hệ thống cấp nước tập trung Khu tái định cư phường Thới An

Ô Môn

2014-2015

C

4.746

4.233

4.233

4.233

152

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

NK-CR

2003-2014

B

494.278

265.183

301.366

34.993

153

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước phường Phước Thới và phường Thới An

Ô Môn

2014-2015

C

4.865

4.470

4.506

4.509

154

Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2014-2015

C

54.410

29.242

29.242

21.976

155

Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

TPCT

2011-2014

B

117.628

19.630

19.767

2.650

156

Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận

Thới Lai

2013-2015

C

5.456

7.186

7.489

656

157

Khu đổ rác tạm tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, TPCT

Ô Môn

2014-2015

C

14.824

10.516

10.516

651

158

Khu xử lý rác tạm (giai đoạn 2) nằm trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn 47Ha tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Ô Môn

2014-2015

B

96.175

16.557

16.557

3.886

159

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Lộc

Vĩnh Thạnh

2013- 2015

C

5.996

4.892

4.892

4.742

160

Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân

Phong Điền

2014-2016

C

6.788

5.941

5.941

5.941

161

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Xuân

Cờ Đỏ

2014-2017

C

8.588

6.500

6.500

6.500

162

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Thạnh

Thới Lai

2014-2017

C

16.482

11.879

11.879

11.879

163

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ

Vĩnh Thạnh

2014-2017

C

19.967

13.099

13.099

13.099

164

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tại phường Trường Lạc và Thới An, quận Ô Môn (thí điểm mô hình thử nghiệm cơ chế phối hợp ngành cấp nước) thuộc dự án "nâng cao khả năng chống chịu của thành phố Cần Thơ để ứng phó với xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu gây ra"

Ô Môn

2015

C

4.999

2.948

2.948

2.948

165

Cung cấp trang thiết bị xử lý nước cho hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi, huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ

Vĩnh Thạnh

2015

C

9.460

200

200

200

166

Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6)

Thới Lai

-

C

9.537

500

500

500

167

Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn

TPCT

2015-2016

C

14.994

-

-

100

168

Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thắng

Cờ Đỏ

2015-2017

C

14.578

-

-

120

169

Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi

Ninh Kiều

2015-2016

C

23.391

-

-

-

170

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ

Ninh Kiều

2015-2016

C

13.081

-

-

-

171

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học cổ truyền

Ninh Kiều

2015-2016

C

4.908

-

-

-

172

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

Ninh Kiều

2015-2016

C

6.473

-

-

-

173

Nhà hát Hậu Giang thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2008-2009

C

2.878

225

225

225

174

Nâng cấp Thư viện thành phố

Ninh Kiều

2011- 2013

C

8.670

573

573

573

175

Cầu qua cồn Khương

Ninh Kiều

2005- 2011

B

104.084

274

274

278

176

Đường nội bộ (giai đoạn 2) Khu liên hợp Thể dục thể thao tỉnh Cần Thơ (nay là thành phố Cần Thơ)

Ninh Kiều

-

C

13.414

10

10

10

177

Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao Cần Thơ

Ninh Kiều

2005-2008

C

20.764

290

290

406

178

Cải tạo, sửa chữa Bảo Tàng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2009-2010

C

3.387

386

390

390

179

Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Chùa Nam Nhã

Bình Thủy

2013-2014

C

930

-

-

7

180

Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích nhà thờ họ Dương, phường Bình Thủy

Bình Thủy

2013

C

1.304

-

-

12

181

Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa mộ nhà thơ Phan Văn Trị

Phong Điền

2013

C

880

-

-

8

182

Chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa cơ quan đặc ủy An Nam cộng sản Đảng

Bình Thủy

2012-2013

C

2.932

-

-

27

183

Xây dựng khán đài A và trang thiết bị điền kinh sân vận động Cần Thơ

Ninh Kiều

2011-2012

B

72.191

764

764

764

184

Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2013-2016

C

13.909

9.974

9.974

6.974

185

Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Ô Môn

2014-2015

C

6.723

4.800

4.800

4.800

186

Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô

Ninh Kiều

2014-2015

C

7.443

3.980

3.980

3.980

187

Mái che khu mộ Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa

Bình Thủy

2014-2015

C

1.151

45.654

52.921

400

188

Xây dựng khu nhà ở cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tại Khu liên hợp Thể dục thể thao, thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2017

C

2.738

2.381

2.381

2.381

189

Sân vận động Cần Thơ, hạng mục 04 phòng chức năng, mái che xếp và sơn lại khán đài khu vực ghế VIP

Ninh Kiều

2014-2015

C

832

800

800

800

190

Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa Lao động thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2015

C

886

800

800

800

191

Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô

Phong Điền

2014-2017

C

23.195

6.976

6.998

6.998

192

Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền

Thốt Nốt

2015-2018

C

36.492

-

-

200

193

Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai

Thới Lai

2015-2018

C

27.258

-

-

96

194

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn

Ô Môn

2016-2018

C

10.230

-

-

-

195

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

2016-2018

C

9.238

-

-

-

196

Trụ sở làm việc Công an phường An Khánh

Ninh Kiều

2011- 2014

C

4.562

4.141

4.141

4.141

197

Trụ sở làm việc Công an phường Thới Hòa

Ô Môn

2011-2014

C

4.042

3.340

3.340

3.340

198

Trụ sở làm việc Công an phường Long Hưng

Bình Thủy

2011-2014

C

3.973

3.499

3.499

3.499

199

Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ

Phong Điền

2013

C

3.967

33

33

33

200

Cơ sở làm việc Công an phường Long Tuyền

Bình Thủy

-

C

2.182

1.777

1.777

6

201

Cơ sở làm việc Công an phường An Nghiệp

Ninh Kiều

-

C

2.287

1.996

1.996

22

202

Cơ sở làm việc Công an phường An Cư

Ninh Kiều

-

C

2.214

2.085

2.085

177

203

Cơ sở làm việc Công an phường Thường Thạnh

Cái Răng

-

C

2.272

2.119

2.119

5

204

Lắp đặt hệ thống định vị GPRS

TPCT

2013-2014

C

2.300

2.160

2.160

167

205

Trụ sở làm việc Công an phường An Thới

Bình Thủy

2014

C

4.472

4.344

4.344

23

206

Hồ bơi khởi động

Ninh Kiều

2012

C

11.113

11.100

11.100

10.564

207

GPMB- Xây dựng kho vũ khí thành phố

TPCT

2008-2010

B

33.614

1.539

1.689

1.539

208

Cải tạo Hội trường Công an thành phố

Ninh Kiều

2011-2012

C

19.864

15.023

15.023

5.000

209

Đầu tư mua sắm xe chữa cháy trang bị cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy huyện Phong Điền (nay là phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy số 5)

TPCT

2014-2016

C

7.997

149

149

149

210

Trường quân sự địa phương TPCT

Ô Môn

2005-2006

C

12.632

21

21

21

211

Trụ sở làm việc Công an phường Trà An

Bình Thủy

2014

C

4.244

4.210

4.210

66

212

Đầu tư hệ thống Trung tâm thông tin chỉ huy Công an thành phố Cần Thơ

TPCT

2011-2013

C

20.006

19.045

19.045

138

213

Mua sắm công cụ hỗ trợ cho lực lượng Công an xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ

TPCT

2013

C

1.601

1.367

1.367

5

214

Tiểu đoàn Tây Đô

Cái Răng

2010-2015

B

120.835

80.533

92.343

2.437

215

Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới)

Cờ Đỏ

2010-2015

B

48.860

40.137

41.287

5.181

216

Trường bắn ĐBSCL

Cờ Đỏ

2009-2015

A

142.669

86.549

97.726

20.000

217

Trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

Cái Răng

-

B

464.159

160.354

161.044

239.018

218

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc dự án Di tích lịch sử Lộ Vòng Cung giai đoạn 1: Khu A (Khu tưởng niệm)

Phong Điền

2010-2018

C

56.476

11.957

21.000

11.957

219

Trạm cảnh sát giao thông đường thủy Vàm Thới An

Ô Môn

2014-2016

C

2.848

2.477

2.477

2.500

220

Đại đội tăng thiết giáp

Cái Răng

2015-2017

C

14.580

7.900

7.900

7.900

221

Đầu tư 01 xe chữa cháy trang bị cho Phòng Cảnh sát phòng cháy và Chữa cháy quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

2015

C

6.983

6.471

6.471

6.471

222

Đầu tư 05 máy khí nén khí thở và 02 xe tải nâng cho Cảnh sát PCCC thành phố Cần Thơ

TPCT

2015

C

6.012

5.574

5.574

5.574

223

Doanh trại đại đội trinh sát

Cái Răng

2014-2016

C

13.537

5.000

5.000

5.000

224

Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

2015-2017

B

47.831

11.087

11.309

13.496

225

Cải tạo trụ sở làm việc các ban Đảng của Thành ủy Cần Thơ

Ninh Kiều

2013

C

7.257

63

63

63

226

Sửa chữa trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân thành phố

Ninh Kiều

2014

C

414

17

17

17

227

Sửa chữa, mở rộng trụ sở Thanh tra thành phố

Q.Ninh Kiều

2014

C

2.267

2.040

2.040

9

228

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Bảo trợ xã hội; hạng mục: Khu C2 nam, khu C1 nữ, khu D, phòng làm việc, căn tin, nhà bảo vệ, hội trường, xây dựng mới hàng rào

TPCT

2014-2015

C

2.788

224

224

235

229

Sửa chữa trụ sở Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Ninh Kiều

2014

C

1.692

8

8

8

230

Cải tạo, mở rộng trụ sở Sở Ngoại vụ

Ninh Kiều

2014-2016

C

1.012

13

13

13

231

Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2017

C

13.388

2.894

4.417

4.916

232

Trụ sở làm việc và nhà kho tài sản Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Cần Thơ

Ninh Kiều

2013-2015

C

16.060

1.833

1.833

2.009

233

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

Ninh Kiều

2014-2015

C

1.798

1.498

1.498

1.498

234

Cải tạo trụ sở làm việc Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2012-2015

C

2.181

2.124

2.124

396

235

Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản thành phố Cần Thơ)

NinhKiều

2014-2016

C

5.320

1.814

1.814

1.814

236

Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo TP Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2015

C

1.870

1.600

1.600

1.600

237

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư

Ninh Kiều

2014-2016

C

4.255

3.798

3.798

3.798

238

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp

Ninh Kiều

2014-2016

C

2.194

1.999

1.999

1.999

239

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Báo Cần Thơ. HM: Nhà làm việc, hàng rào và hội trường 200 chỗ

Ninh Kiều

2014-2016

C

475

441

441

441

240

Trụ sở làm việc của Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố

TPCT

2014-2016

C

475

2.039

2.078

1.998

241

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2015

C

850

-

-

20

242

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm tư vấn hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài và Trụ sở Trung tâm dạy nghề cho phụ nữ

Ninh Kiều

-

C

1.729

1.518

1.518

674

243

Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

2015-2017

C

6.195

-

-

60

244

Trụ sở Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi Trường

Ninh Kiều

2016-2018

C

6.720

-

-

80

245

Nâng cấp, mở rộng mạng thông tin diện rộng của Đảng

Ninh Kiều

2013-2014

C

3.935

3.304

3.304

10

246

Mua sắm trang thiết bị Công nghệ thông tin và xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu thống kê thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2003-2005)

TPCT

-

C

575

501

501

17

247

Hệ thống thoát nước thải Khu công nghiệp Trà Nóc (giai đoạn 1)

Bình Thủy

2012-2013

B

141.960

38.856

38.856

9.000

248

Tăng cường năng lực Trung tâm Kiểm định và Quy hoạch xây dựng Cần Thơ thành Trung tâm vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Ninh Kiều

2014-2017

C

18.047

9.155

9.155

10.865

249

Trung tâm Giống Thủy sản cấp I

Vĩnh Thạnh

2008-2015

B

155.321

97.398

108.578

15.082

250

Dự án thiết kế mua sắm trang thiết bị phòng thí nghiệm phân tích, giám định mẫu dịch hại trên các loại cây trồng

TPCT

2013-2015

C

8.745

7.823

7.823

39

251

Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại & cây ăn quả TPCT (WB6)

TPCT

2014-2016

C

23.265

-

-

500

252

Dự án tăng cường năng lực quan trắc và phân tích chất lượng môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

Ninh Kiều

2014-2016

C

45.307

46.893

46.893

5.947

253

Nâng cấp, duy trì hạ tầng thiết bị công nghệ thông tin cho các Sở, Ban ngành thành phố, UBND Quận, Huyện

TPCT

2013-2014

C

14.659

13.243

13.243

878

254

Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

2014-2018

B

440.536

4.439

4.439

2.372

255

Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý ngành thông tin và truyền thông

Ninh Kiều

2013-2015

C

495

414

414

400

256

Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý công tác ngoại vụ

Ninh Kiều

2013-2015

C

400

408

408

400

257

Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng

Ninh Kiều

2015

C

496

445

445

445

258

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2020

B

141.607

-

-

381

259

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở BQL các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

Ninh Kiều

2013

C

1.603

-

-

50

260

Cầu từ đường Trần Phú bắc qua Cồn Khương, NSTW đầu tư

TPCT

-

B

-

-

-

300

261

Cấp điện nông thôn thành phố Cần Thơ từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

TPCT

2016-2020

B

557.534

1.000

1.000

1.000

262

Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ, hạng mục: san lấp mặt bằng và xây dựng hàng rào phần diện tích mở rộng

Ninh Kiều

2012

C

782

778

778

3

263

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Trung tâm Bảo trợ Xã hội

Hậu Giang

2014-2015

C

2.788

2.550

2.550

500

264

Đường tỉnh 921 (đoạn từ km14+79 - km20+59) thuộc dự án Khắc phục hậu quả bão lụt năm 2000 - tỉnh Cần Thơ

TPCT

-

C

-

23

23

-

265

Kè sông Cần Thơ (đoạn Bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn Quang Trung - cầu Cái Răng

Ninh Kiều - Cái Răng

-

-

 

-

12.000

-

266

Đầu tư mua sắm trang thiết bị để làm bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung Bướu TPCT

TPCT

-

C

4.939

-

-

-

267

Bệnh viện Ung Bướu

TPCT

-

B

8.948

-

-

-

268

Trung tâm phòng chống AIDS

TPCT

-

-

-

-

-

-

269

270

Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

-

A

853.258

306.743

397.822

-

Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ

Ô Môn

-

B

133.259

7.890

11.741

-

271

Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh, hạng mục: bồi thường, hỗ trợ đất đối với Trường Tương Lai, quận Ninh Kiều, TPCT

Ninh Kiều

-

C

689

-

-

-

272

Mua sắm trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS-CoV tại thành phố Cần Thơ

TPCT

2015-2016

C

10.595

-

-

-

273

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

TPCT

-

C

1.996

1.860

1.860

-

274

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

Ninh Kiều

2012-2013

C

6.735

5.274

5.274

-

275

Trường THPT Thạnh An

Vĩnh Thạnh

2016-2018

C

1.998

 

 

-

276

Quản lý ngập lụt và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

-

C

6.682

-

-

-

277

Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy

Ninh Kiều

2015-2017

C

14.792

119

119

-

278

Dự án Khu nông nghiệp công nghệ cao 2

Cờ Đỏ

-

C

71.400

-

-

-

279

Nâng cao năng lực SX, chế biến, bảo quản hạt giống lúa của TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT

TPCT

-

C

709

-

-

-

280

Học viện Phật giáo Nam Tông Khmer

TPCT

-

B

-

-

-

-

281

Xây dựng 02 trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn TPCT

TPCT

-

C

5.694

-

-

-

282

Mua sắm trang thiết bị cho Thư viện thành phố Cần Thơ

TPCT

-

C

4.037

-

-

-

283

Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ

TPCT

2004-2005

C

9.900

-

-

-

284

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TPCT

2011

C

1.784

-

-

-

285

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ

TPCT

-

C

2.223

-

-

-

286

Cải tạo, sửa chữa Trường trung cấp Thể dục Thể thao TPCT

TPCT

-

C

4.297

-

-

-

287

Đường Nguyền Văn Cừ nối dài (Cái Sơn Hàng Bàng - ĐT 923)

Ninh Kiều - Phong Điền

2006-2009

B

186.519

-

-

-

288

QH ký túc xá học sinh tại TP HCM

TPCT

 

 

 

-

-

-

B

CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

1.499.246

1

Quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

 

187.611

2

Quận Bình thủy

 

 

 

 

 

 

137.771

3

Quận Cái Răng

 

 

 

 

 

 

93.617

4

Quận Ô Môn

 

 

 

 

 

 

171.600

5

Quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

 

159.371

6

Huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

160.170

7

Huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

179.699

8

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

220.154

9

Huyện Thới Lai

 

 

 

 

 

 

189.253

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

Chia ra:

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

70.935

27.698

43.237

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

70.935

27.698

43.237

1

Chương trình về việc làm & dạy nghề

14.571

 

14.571

2

Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn

9.995

9.300

695

3

Chương trình phòng, chống tội phạm

500

 

500

4

Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình

4.293

 

4.293

5

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

1.338

 

1.338

6

Chương trình văn hóa

2.338

 

2.338

7

Chương trình phòng, chống ma túy

1.470

 

1.470

8

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

10.861

10.018

843

9

Chương trình giáo dục - đào tạo

12.121

 

12.121

10

Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế

12.511

8.380

4.131

11

Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

937

 

937

II

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện

Tổng chi cân đối NS quận, huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp TP cho NS cấp quận, huyện

Tổng số

BS cân đối

BS có MT

1

Quận Ninh Kiều

1.311.184

694.666

346.688

244.018

102.670

2

Quận Bình Thủy

640.222

401.216

302.394

184.005

118.389

3

Quận Cái Răng

461.451

337.825

193.442

106.643

86.799

4

Quận Ô Môn

669.261

474.987

430.817

266.848

163.969

5

Quận Thốt Nốt

601.864

504.345

368.089

220.213

147.876

6

Huyện Phong Điền

531.490

490.000

402.027

254.640

147.387

7

Huyện Cờ Đỏ

680.294

563.263

468.634

274.060

194.574

8

Huyện Vĩnh Thạnh

725.384

564.774

527.255

288.981

238.274

9

Huyện Thới Lai

645.812

545.446

480.206

299.187

181.019

 

Tổng cộng

6.266.962

4.576.522

3.519.552

2.138.595

1.380.957

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH

TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: %

Số TT

Đơn vị

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Thuế sử dụng đất NN

Thuế sử dụng đất phi NN

Thu nhập cá nhân

Lệ phí trước bạ

Phí - lệ phí

Thu khác ngân sách

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập DN

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế tài nguyên

Thuế môn bài

Thu khác

1

Quận Ninh Kiều

30

40

40

100

100

100

100

100

85

100

100

100

2

Quận Bình Thủy

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

3

Quận Cái Răng

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

4

Quận Ô Môn

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

5

Quận Thốt Nốt

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

6

Huyện Cờ Đỏ

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

7

Huyện Phong Điền

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

8

Huyện Vĩnh Thạnh

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

9

Huyện Thới Lai

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN:

18.731.552

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

7.162.846

2

Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu

1.703.537

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

2.480.411

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang

1.092.493

5

Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN

93.000

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.098.534

7

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

1.098.649

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.082

 

 

 

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.252.400

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

6.485.880

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.358.974

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.126.906

2

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

93.000

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

2.480.411

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau

1.092.493

 

Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

682.504

5

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.098.534

 

- NS thành phố thu bổ sung từ NSTW

1.206.980

 

- NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP

3.519.554

 

- NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H

372.000

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.082

 

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

12.943.328

1

Chi đầu tư phát triển

2.884.685

2

Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

389.082

3

Chi thường xuyên

4.554.630

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

5

Chi các chương trình mục tiêu

43.237

6

Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

19.452

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.891.554

 

- NS thành phố bổ sung ngân sách quận, huyện

3.519.554

 

- NS quận, huyện bổ sung ngân sách xã, phường, thị trấn

372.000

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.157.226

 

Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL

617.548

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

2.082

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố

9.776.191

1

Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp

5.496.737

 

- Các khoán thu NS cấp TP hưởng 100%

919.526

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

4.577.211

2

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

93.000

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

1.981.597

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang

997.877

 

Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

682.504

5

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.206.980

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.206.980

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp thành phố:

8.542.207

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung

3.997.567

 

cho ngân sách cấp dưới)

 

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện

3.519.554

 

- Bổ sung cân đối

2.138.596

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.380.958

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

1.025.086

 

Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL

617.548

 

 

 

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ

 

 

(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện

5.476.208

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

989.142

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

439.447

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hướng theo tỷ lệ phần trăm (%)

549.695

2

Thu kết dư ngân sách năm trước

498.814

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang

94.616

4

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.891.554

 

- Bổ sung cân đối

2.424.114

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.467.440

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

2.082

II

Chi ngân sách quận, huyện:

4.401.122

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

18.731.552

 

 

A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN

12.532.287

I. Thu nội địa

7.162.846

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1.133.045

- Thuế giá trị gia tăng

663.086

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

225.580

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

240.760

- Thuế tài nguyên

270

- Thuế môn bài

499

- Thu khác

2.850

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

413.486

- Thuế giá trị gia tăng

178.464

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

231.435

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

183

- Thuế tài nguyên

2.025

- Thuế môn bài

544

- Thu khác

835

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.693.745

- Thuế giá trị gia tăng

419.431

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

142.275

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.128.344

- Thuế tài nguyên

197

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

2.631

- Thuế môn bài

188

- Thu khác

679

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

1.472.862

- Thuế giá trị gia tăng

835.871

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

286.307

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

292.236

- Thuế tài nguyên

2.722

- Thuế môn bài

27.839

- Thu khác

27.887

5. Lệ phí trước bạ

271.290

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

323

7. Thuế thu nhập cá nhân

474.805

8. Thuế bảo vệ môi trường

482.260

9. Thu phí và lệ phí

129.785

10. Các khoản thu về nhà, đất

807.983

a. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

27.674

b. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.694

c. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

121.885

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán

118.855

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

3.030

d. Tiền sử dụng đất

628.865

- Thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong dự toán

591.036

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

37.829

e. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27.865

11. Thu khác NS

283.262

 

 

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu Hải quan thu

1.703.537

- Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa nhập khẩu

948.838

- Thuế GTGT hàng nhập khẩu

754.699

III. Thu huy động theo khoản 3 điều 8 luật NSNN

93.000

IV. Thu kết dư ngân sách năm trước

2.480.411

V. Thu chuyển nguồn năm trước sang

1.092.493

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

1.098.649

1. Thu Xổ số kiến thiết

1.013.352

- Thu năm nay

925.000

- Thu chuyển nguồn

88.352

2. Thu khác

33.863

3. Phí và lệ phí

4.256

4. Học phí

47.178

 

 

C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

5.098.534

D. THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

2.082

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.351.049

 

 

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

15.252.400

- Các khoản thu hưởng 100%

1.358.974

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

5.126.906

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.098.534

+ NS thành phố thu bổ sung từ NSTW

1.206.980

+ NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP

3.519.554

+ NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H

372.000

- Thu kết dư

2.480.411

- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

93.000

- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang

1.092.493

Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

682.504

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.082

B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

1.098.649

1. Thu Xổ số kiến thiết

1.013.352

- Thu năm nay

925.000

- Thu chuyển nguồn

88.352

2. Thu khác

33.863

3. Phí và lệ phí

4.256

4. Học phí

47.178

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

 

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.076.252

 

 

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

12.943.329

I

Chi đầu tư phát triển

2.884.685

 

- Chi đầu tư XDCB

2.809.685

 

- Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố

75.000

II

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

389.082

III

Chi thường xuyên

4.554.630

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.738.783

 

- Chi khoa học, công nghệ

31.996

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

V

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

43.237

VI

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

1.157.226

VII

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.891.555

VIII

Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

19.452

IX

Chi nộp ngân sách cấp trên

2.082

 

 

 

B

Các khoản chi được để lại quản lý chi qua Ngân sách Nhà nước

1.132.923

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /   /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

 

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

9.071.395

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.279.842

l

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.204.842

2

Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố

75.000

II

Chi thường xuyên

1.672.754

1

Chi quốc phòng

55.440

2

Chi an ninh

32.755

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

521.492

4

Chi y tế

337.221

5

Chi khoa học và công nghệ

28.193

6

Chi văn hóa thông tin

36.811

7

Chi phát thanh truyền hình

10.446

8

Chi thể dục thể thao

40.266

9

Chi đảm bảo xã hội

46.686

10

Chi sự nghiệp kinh tế

143.788

11

Chi sự nghiệp môi trường

4.964

12

Chi quản lý hành chính

333.661

13

Chi phí xuất bản Báo Khmer ngữ

1.150

14

Chi khác ngân sách

79.881

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

389.082

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.380

V

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

42.375

VI

Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

19.452

VII

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.519.554

VIII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

1.146.956

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /    /2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Tổng số quyết toán

Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực

 

CTMT quốc gia

Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác (Chi Đào tạo)

Ghi chú

Cộng

Gồm

 

QLNN

SN

Đảm bảo XH

A

B

1 = 2+5+6

2 = 3+4

3

4

 

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

1.482.271

1.173.442

353.935

819.507

0

42.375

266.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

VP Đoàn đại biểu QH và HĐND

12.648

12.596

12.596

 

 

 

52

 

2

VP Ủy ban nhân dân thành phố

20.966

20.836

20.836

 

 

 

130

 

3

Sở Ngoại vụ

4.786

4.786

4.786

 

 

 

-

 

4

Sở Kế hoạch và đầu tư

7.547

7.227

7.227

 

 

 

320

 

5

Sở Tài chính

12.078

10.169

10.169

 

 

 

1.909

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT

5.761

5.681

5.681

 

 

 

80

 

7

Các đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Khuyến nông - khuyến ngư

5.143

5.143

 

5.143

 

 

 

 

 

CC Thú y

11.686

11.530

1.386

10.144

 

138

18

 

 

CC Bảo vệ thực vật

6.111

5.832

2.749

3.083

 

 

279

 

 

CC Phát triển nông thôn

4.850

1.591

1.530

61

 

1.338

1.921

 

 

CC Thủy sản

4.755

4.556

1.345

3.211

 

 

199

 

 

CC Thủy lợi

33.535

32.468

1.766

30.702

 

 

1.067

 

 

CC Kiểm lâm

1.196

1.196

1.062

134

 

 

 

 

 

CC QL Chất lượng NLS và TS

2.261

2.122

2.122

 

 

139

 

 

 

TT Nước sạch và VSMT nông thôn

272

105

 

105

 

167

 

 

 

TT Giống cây trồng VNTS

8.922

8.908

 

8.908

 

 

14

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

8.241

8.011

8.011

 

 

 

230

 

9

Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Trợ giúp pháp lý NN

4.784

4.769

 

4.769

 

 

15

 

 

TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

10

Sở Công thương

6.873

6.735

6.735

 

 

 

138

11

Các đơn vị trực thuộc Sở Công thương

-

-

 

 

 

 

 

 

 

CC Quản lý thị trường

12.961

12.938

12.938

 

 

 

23

 

 

TT Khuyến công và tư vấn PTCN

1.043

914

 

914

 

 

129

 

 

TT Tiết kiệm năng lượng

613

613

 

613

 

 

 

 

 

Vườn ươm công nghệ công nghiệp VN - HQ

1.397

1.397

 

1.397

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

12

Sở Khoa học và công nghệ

16.710

16.580

3.822

12.758

 

 

130

 

13

Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học CN

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Kỹ thuật và UD công nghệ

373

318

 

318

 

 

55

 

 

CC Tiêu chuẩn đo lường CL

2.496

2.441

1.595

846

 

 

55

 

 

TT Thông tin KHCN

2.999

2.999

796

2.203

 

 

 

 

 

TT UD tiến bộ KH&CN

1.668

1.668

1.379

289

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

14

Sở Xây dựng

12.150

8.656

8.656

 

 

 

3.494

 

15

Đơn vị trực thuộc

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Ban QL phát triển khu đô thị mới CT

2.529

2.529

 

2.529

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

16

Sở Giao thông vận tải

21.347

20.816

5.622

15.194

 

 

531

 

17

Các đơn vị trực thuộc Sở GTVT

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

9.270

9.270

9.270

 

 

 

 

 

 

Cảng vụ đường thủy nội địa

1.900

1.900

 

1.900

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

18

Ngành Giáo dục và đào tạo

-

-

 

 

 

 

 

 

 

- VP Sở GD&ĐT

129.492

11.283

11.283

 

 

11.003

107.206

 

 

- Các đơn vị trực thuộc

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phan Ngọc Hiển

10.670

10.670

-

10.670

 

-

-

 

 

TT GDTX- KTTH Hướng nghiệp

623

623

-

623

 

-

-

 

 

TT GD TX quận Ninh Kiều

2.382

2.382

-

2.382

 

-

-

 

 

Trường THPT Châu Văn Liêm

11.581

11.581

-

11.581

 

-

-

 

 

TT Ngoại ngữ - tin học

1.317

1.317

-

1.317

 

-

-

 

 

Trường THPT Nguyễn Việt Hồng

9.414

9.414

-

9.414

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT An Khánh

1.111

1.111

-

1.111

 

-

-

 

 

Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

6.198

6.198

-

6.198

 

-

-

 

 

TT GD TX quận Cái Răng

2.291

2.291

-

2.291

 

-

-

 

 

Trường THPT Trần Đại Nghĩa

6.800

6.800

-

6.800

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT GD TX huyện Thốt Nốt

2.141

2.141

-

2.141

 

-

-

 

 

Trường THPT Thốt Nốt

10.726

10.726

-

10.726

 

-

-

 

 

Trường THPT Thuận Hưng

5.849

5.849

-

5.849

 

-

-

 

 

Trường THCS và THPT Tân Lộc

9.089

9.089

-

9.089

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS và THPT Thới Thuận

2.564

2.564

-

2.564

 

-

-

 

 

Trường THPT Lưu Hữu Phước

7.973

7.973

-

7.973

 

-

-

 

 

Trường PT Dân tộc nội trú

11.975

11.975

-

11.975

 

-

-

 

 

Trường THPT Thới Long

5.763

5.763

-

5.763

 

-

-

 

 

Trường THPT Lương Định Của

4.857

4.857

-

4.857

 

-

-

 

 

TT GD TX-KTTH-HN quận Ô Môn

1.884

1.884

-

1.884

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Trung An

6.063

6.063

-

6.063

 

-

-

 

 

Trường THPT Hà Huy Giáp

6.455

6.455

-

6.455

 

-

-

 

 

Trường THPT KT Tr Ngọc Hoằng

7.133

7.133

-

7.133

 

-

-

 

 

TTGDTX huyện Cờ Đỏ

1.328

1.328

-

1.328

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT GD TX huyện Vĩnh Thạnh

1.529

1.529

-

1.529

 

-

-

 

 

Trường THPT Thạnh An

10.061

10.061

-

10.061

 

-

-

 

 

Trường THPT Vĩnh Thạnh

4.322

4.322

-

4.322

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS & THPT Thạnh Thắng

1.974

1.974

-

1.974

 

-

-

 

 

Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng

13.465

13.465

-

13.465

 

-

-

 

 

TT GD TX quận Bình thủy

1.949

1.949

-

1.949

 

-

-

 

 

Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

11.958

11.958

-

11.958

 

-

-

 

 

Trường Dạy trẻ khuyết tật

5.658

5.658

-

5.658

 

-

-

 

 

Trường THPT Bình Thủy

6.014

6.014

-

6.014

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT GD TX huyện Phong Điền

2.135

2.135

-

2.135

 

-

-

 

 

Trường THPT Phan Văn Trị

8.518

8.518

-

8.518

 

-

-

 

 

Trường THPT Giai Xuân

4.907

4.907

-

4.907

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT GD TX huyện Thới Lai

1.718

1.718

-

1.718

 

-

-

 

 

Trường THPT Thới Lai

7.868

7.868

-

7.868

 

-

-

 

 

Trường THCS-THPT Tr. Xuân

4.885

4.885

-

4.885

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

19

Ngành Y tế

-

-

 

 

 

 

 

 

 

- VP Sở Y Tế

15.795

5.988

5.988

 

 

194

9.613

 

 

- Các đơn vị trực thuộc

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Chẩn đoán y khoa

-

-

-

-

 

-

-

 

 

BV Lao và Bệnh phổi

9.727

8.895

-

8.895

 

832

-

 

 

BV Nhi đồng

26.460

26.260

-

26.260

 

-

200

 

 

BV Y học cổ truyền

7.923

7.883

-

7.883

 

-

40

 

 

TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản

3.021

2.569

-

2.569

 

452

-

 

 

CC Dân số KHH GĐ

9.260

4.967

2.342

2.625

 

4.293

-

 

 

TT Pháp y

1.312

1.312

-

1.312

 

-

-

 

 

BV Ung bướu

13.872

13.137

-

13.137

 

300

435

 

 

TT Truyền thông GD sức khỏe

2.058

2.058

-

2.058

 

-

-

 

 

BV Huyết học truyền máu

5.410

5.175

-

5.175

 

140

95

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Phòng chống HIV/AIDS

8.020

6.985

-

6.985

 

937

98

 

 

TT Giám định y khoa

864

864

-

864

 

-

-

 

 

TT Y tế dự phòng

11.271

8.869

-

8.869

 

2.207

195

 

 

TT Kiểm nghiệm thuốc-Mỹ phẩm-TP

4.696

4.673

-

4.673

 

-

23

 

 

TT Bảo vệ sức khỏe LĐ & MT

2.226

2.205

-

2.205

 

-

21

 

 

BV Đa khoa

37.203

35.312

-

35.312

 

-

1.891

 

 

BV Da liễu

5.279

5.093

-

5.093

 

86

100

 

 

BV Tai Mũi Họng

2.206

2.111

-

2.111

 

-

95

 

 

BV Mắt - Răng HM

3.183

3.164

-

3.164

 

-

19

 

 

BV Tâm thần

5.107

4.767

-

4.767

 

310

30

 

 

TT DS KHH GĐ quận Ninh Kiều

634

634

-

634

 

-

-

 

 

CC An toàn vệ sinh thực phẩm

2.532

1.828

1.828

-

 

704

-

 

 

TT Giám định pháp y tâm thần

515

515

-

515

 

-

-

 

 

BV Phụ sản

18.608

17.911

-

17.911

 

-

697

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT Q Cái Răng_K521

4.967

4.967

-

4.967

 

-

-

 

 

TT YT DP Q Cái Răng_K523

3.582

3.412

-

3.412

 

-

170

 

 

BV Đa khoa Q Cái Răng

5.152

5.152

-

5.152

 

-

-

 

 

TT DS KHH GĐ Q Cái Răng

518

518

-

518

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT DS KHH GĐ Q Thốt Nốt

513

513

-

513

 

-

-

 

 

BV Đa khoa Q Thốt Nốt

24.125

23.985

-

23.985

 

-

140

 

 

Trạm YT Q Thốt Nốt_K521

7.203

7.203

-

7.203

 

-

-

 

 

TT YT DP Q Thốt Nốt_K523

4.646

4.566

-

4.566

 

-

80

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT Q Ô Môn_K521

5.506

5.506

-

5.506

 

-

-

 

 

TT YT DP Q Ô Môn_K523

4.293

4.216

-

4.216

 

-

77

 

 

BV Đa khoa Q Ô Môn

16 790

16.725

-

16.725

 

-

65

 

 

TT DS KHH GĐ Q Ô Môn

502

502

-

502

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT H Cờ Đỏ_K521

6.359

6.359

-

6.359

 

-

-

 

 

TT YT DP H Cờ Đỏ_K523

5.138

4.942

-

4.942

 

-

196

 

 

TT DS KHH GĐ H Cờ Đỏ

510

510

-

510

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT DS KHH GĐ H Vĩnh Thạnh

512

512

-

512

 

-

-

 

 

Trạm YT H Vĩnh Thạnh_K521

6.784

6.784

-

6.784

 

-

-

 

 

TT YT DP H Vĩnh Thạnh_K523

3.208

3.208

-

3.208

 

-

-

 

 

BV Đa khoa H Vĩnh Thạnh

7.434

7.434

-

7.434

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT Q Bình Thủy_K521

5.584

5.584

-

5.584

 

-

-

 

 

TT YT Q Bình Thủy

5.465

5.249

-

5.249

 

-

216

 

 

TT DS KHH GĐ Q Bình Thủy

593

593

-

593

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT H Phong Điền_K521

5.313

5.313

-

5.313

 

-

-

 

 

TT YT DP H Phong Điền_K523

3.021

2.927

-

2.927

 

-

94

 

 

BV Đa khoa H Phong Điền

5.199

5.099

-

5.099

 

-

100

 

 

TT DS KHH GĐ H Phong Điền

509

509

-

509

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT Q Ninh Kiều_K521

9.091

9.091

-

9.091

 

-

-

 

 

TT YT DP Q Ninh Kiều_K523

5.505

5.400

-

5.400

 

-

105

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Trạm YT H Thới Lai_K521

7.753

7.753

-

7.753

 

-

-

 

 

TT YT DP H Thới Lai_K523

3.176

3.098

-

3.098

 

-

78

 

 

BV Đa khoa H Thới Lai

5.914

5.876

-

5.876

 

-

38

 

 

TT DS KHH GĐ H Thới Lai

577

572

-

572

 

-

5

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

20

Sở Lao động TBXH

34.074

22.496

9.485

13.011

 

2.866

8.712

 

21

Các đơn vị trực thuộc Sở LĐ TBXH

-

-

 

 

 

 

 

 

 

CC Phòng chống TNXH

2.595

2.495

2.495

 

 

100

 

 

 

TT Dịch vụ việc làm

3.141

1.939

1.939

 

 

1.202

 

 

 

TT Bảo trợ XH người tâm thần

12.027

12.027

 

12.027

 

 

 

 

 

TT Công tác XH trẻ em

5.339

5.339

 

5.339

 

 

 

 

 

TT Chữa bệnh - GD - LĐXH và quản lý sau cai nghiện

9.504

9.504

 

9.504

 

 

 

 

 

Trường TC Nghề Thới Lai

3.116

-

 

 

 

 

3.116

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

22

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

43.037

40.044

9.003

31.041

 

2.338

655

 

23

Các đơn vị trực thuộc Sở VH TT DL

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Thư viện

4.431

4.371

 

4.371

 

 

60

 

 

Bảo tàng

3.197

3.197

 

3.197

 

 

 

 

 

TT Văn hóa

4.037

3.987

 

3.987

 

 

50

 

 

Nhà hát Tây đô

7.582

7.573

 

7.573

 

 

9

 

 

TT Thể dục thể thao

25.543

25.453

 

25.453

 

 

90

 

 

Ban QL di tích

756

706

 

706

 

 

50

 

 

TT phát triển du lịch

1.227

1.227

 

1.227

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

24

Sở Tài nguyên và môi trường

6.892

6.726

6.554

172

 

 

166

 

25

Các đơn vị trực thuộc Sở TN&MT

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Quan trắc TN & MT

2.008

2.008

 

2.008

 

-

 

 

 

VP Đăng ký quyền sử dụng đất

1.396

1.396

 

1.396

 

 

 

 

 

TT Công nghệ thông tin TN & MT

1.192

1.192

 

1.192

 

 

 

 

 

TT Kỹ thuật TN & MT

1.815

1.815

 

1.815

 

 

 

 

 

CC Bảo vệ môi trường

2.030

2.030

1.153

877

 

 

 

 

 

TT Phát triển quỹ đất

2.498

2.498

 

2.498

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

26

Sở Thông tin và truyền thông

6.838

6.663

3.700

2.963

 

 

175

 

27

Đơn vị trực thuộc Sở TT & TT

-

-

 

 

 

 

 

 

 

TT Công nghệ th tin và truyền thông

4.924

4.789

 

4.789

 

 

135

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

28

Sở Nội vụ

13.959

12.367

6.061

6.306

 

 

1.592

 

29

Các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Ban Tôn giáo

2.596

2.140

2.140

 

 

 

456

 

 

Ban Thi đua khen thưởng

9.030

9.030

9.030

 

 

 

 

 

 

CC Văn thư lưu trữ

1.252

1.252

1.252

 

 

 

 

 

 

TT Lưu trữ lịch sử

901

901

901

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

30

Thanh tra TP

6.140

6.027

6.027

 

 

 

113

 

31

Đài phát thanh truyền hình

10.545

10.446

 

10.446

 

 

99

 

32

Liên minh hợp tác xã

2.677

2.677

2.677

 

 

 

 

 

33

Ban Dân tộc

3.330

3.123

3.123

 

 

 

207

 

34

Ban QL các khu chế xuất và CN

4.769

4.669

4.021

648

 

 

100

 

35

Ủy ban mặt trận Tổ Quốc

7.610

7.420

7.420

 

 

 

190

 

36

(+ Hội Người cao tuổi - C533)

443

443

443

 

 

 

 

 

37

Đoàn ủy khối DN

439

439

439

 

 

 

 

 

38

Đoàn ủy khối CQ DCĐ

382

382

382

 

 

 

 

 

39

Thành đoàn

6.106

5.600

5.600

 

 

 

506

 

40

Hội LH Phụ nữ

4.113

3.853

3.853

 

 

 

260

 

41

Hội Nông dân

3.778

3.674

3.674

 

 

 

104

 

42

Hội Cựu chiến binh

2.635

2.585

2.585

 

 

 

50

 

43

Hội Cựu TNXP

491

491

491

 

 

 

 

 

44

Hội Chữ thập đỏ

4.303

4.220

4.220

 

 

 

83

 

45

LH các Tổ chức Hữu nghị

2.391

2.391

2.391

 

 

 

 

 

46

LH các Hội VH Nghệ thuật

2.594

2.594

2.594

 

 

 

 

 

47

LH các hội khoa học kỹ thuật

624

624

624

 

 

 

 

 

48

Hội Nhà báo

1.026

1.026

1.026

 

 

 

 

 

49

Hội Người mù

407

407

407

 

 

 

 

 

50

Hội Đông y

237

237

237

 

 

 

 

 

51

Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

513

493

493

 

 

 

20

 

52

Hội Khuyến học

779

779

779

 

 

 

 

 

53

Hội Người tù kháng chiến

523

523

523

 

 

 

 

 

54

Ban An toàn giao thông

3.783

3.783

3.783

 

 

 

 

 

55

Hội Người khuyết tật

398

398

398

 

 

 

 

 

56

Hội Y học

267

267

267

 

 

 

 

 

57

TT Xúc tiến Đầu tư - TM - DL

7.073

6.937

2.986

3.951

 

 

136

 

58

TT Hội chợ triển lãm quốc tế

1.553

1.508

 

1.508

 

 

45

 

59

Viện kinh tế

2.469

1.855

 

1.855

 

 

614

 

60

Ban QL DA đầu tư XD 2

165

-

 

 

 

 

165

 

61

Ban QL DA T.cường tác động CCHC

708

708

708

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

62

Công an thành phố

34.160

29.090

29.090

 

 

1.870

3.200

 

63

Bộ Chỉ huy quân sự TP

62.141

55.441

55.441

 

 

 

6.700

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

64

Trường trung cấp nghề KV ĐBSCL

1.536

-

 

 

 

 

1.536

 

65

Trường Cao đẳng Cần Thơ

19.939

-

 

 

 

256

19.683

 

66

Trường Mầm non thực hành

2.541

2.541

 

2.541

 

 

 

 

67

Trường Tiểu học thực hành

1.642

1.642

 

1.642

 

 

 

 

68

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

14.866

-

 

 

 

 

14.866

 

69

Trường ĐH Kỹ thuật CN

11.054

-

 

 

 

 

11.054

 

70

Trường Cao đẳng y tế

6.151

-

 

 

 

 

6.151

 

71

Trường Cao đẳng nghề

23.943

-

 

 

 

10.503

13.440

 

72

Trường trung cấp TDTT

2.928

-

 

 

 

 

2.928

 

73

Trường TC Văn hóa nghệ thuật

6.984

-

 

 

 

 

6.984

 

74

Trường Phổ thông năng khiếu TDTT

17.515

-

 

 

 

 

17.515

 

75

Trường Chính trị

11.528

-

 

 

 

 

11.528