- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 9 Nghị quyết 93/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 10 Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình: số 8840/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 và số 9200/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 571 công trình, dự án, tổng diện tích 1.841 ha đất (bao gồm 624,39 ha đất trồng lúa; 23,35 ha đất rừng phòng hộ và 1.193,26 ha đất khác) cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An (có danh mục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Trong đó sử dụng trên loại đất | Xác định trường hợp theo Khoản 3 Điều 62 | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Khác | |||||
| Tổng cộng có 571 công trình, dự án, diện tích 1.841 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng tuyến đường D3, N3 vào cụm công nghiệp Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Điểm b |
2 | Mở rộng trường mầm non Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,27 | 0,27 |
|
|
| Điểm a |
3 | Xây dựng mương tiêu thoát nước và xây dựng hệ thống mương tưới vùng rau Đông Vinh (phần còn lại) | Xã Hưng Đông | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Điểm b |
4 | Chia lô đất ở đấu giá xóm Xuân Hoa (vị trí 1) | Xã Nghi Đức | 1,07 |
|
|
| 1,07 | Điểm d |
5 | Chia lô đất ở đấu giá xóm Xuân Hoa (vị trí 2) | Xã Nghi Đức | 3,48 |
|
|
| 3,48 | Điểm d |
6 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá/tái định cư) xóm Xuân Hương | Xã Nghi Đức | 1,45 |
|
|
| 1,45 | Điểm d |
7 | Xây dựng nhà văn hóa khối Vĩnh Quang | Phường Đông Vĩnh | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Điểm c |
8 | Xây dựng Bệnh Viện Ung Bướu | Xã Nghi Liên | 4,20 | 2,00 |
|
| 2,20 | Điểm a |
9 | Chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh (vị trí 1) | Phường Đông Vĩnh | 1,87 |
|
|
| 1,87 | Điểm d |
10 | Chia lô đất ở tại xóm Trung Mỹ, Mỹ Long (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Đông | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Điểm d |
11 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 1 (bổ sung diện tích) | Xã Nghi Kim | 0,69 |
|
|
| 0,69 | Điểm d |
12 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Thịnh (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Lộc | 0,17 | 0,17 |
|
|
| Điểm d |
13 | Chia lô đất ở tại xóm 5 (bổ sung diện tích) | Xã Nghi Liên | 0,76 | 0,76 |
|
|
| Điểm d |
14 | Xây dựng đường Lê Mao kéo dài từ KM 0 892,23 đến Km1 212,28 (giai đoạn 2) | Phường Vinh Tân | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Điểm b |
15 | Xây dựng Kênh thoát nước Nghi Kim - Nghi Vạn | Xã Nghi Kim | 1,40 | 0,30 |
|
| 1,10 | Điểm b |
16 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (để đấu giá và tái định cư) tại khối Vĩnh Thịnh (bổ sung diện tích để kéo dài tuyến đường giao thông D2) | Phường Đông Vĩnh | 0,27 | 0,18 |
|
| 0,09 | Điểm b |
17 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối 2, phường Bến Thủy (bổ sung diện tích thuộc phường Hưng Dũng) | Phường Hưng Dũng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm d |
18 | Xây dựng Đường quy hoạch 18m từ đường Lê Lợi đến đường Hoàng Xuân Hãn | Phường Lê Lợi | 1,26 |
|
|
| 1,26 | Điểm b |
19 | Dự án cải tạo xây dựng chung cư D2 | Phường Quang Trung | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Điểm d |
20 | Xây dựng Đường QH giữa nhà Tưởng niệm Nguyễn Thị Minh Khai và rạp chiếu phim 12/9 | Phường Quang Trung | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
21 | Khu tập thể - Công nghệ phẩm khối 2 | Phường Cửa Nam | 0,43 |
|
|
| 0,43 | Điểm d |
22 | Khu tập thể - Công trường 3 khối 2 | Phường Cửa Nam | 0,28 |
|
|
| 0,28 | Điểm d |
23 | Xây dựng khu dân cư Golden City 10 (phần còn lại) | Phường Quán Bàu | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Điểm d |
24 | Mở rộng Bến xe phía Đông | Xã Nghi Phú | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Điểm b |
25 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,53 | 0,53 |
|
|
| Điểm a |
26 | Chia lô đất ở dân cư xóm Trung Thành, Trung Mỹ (phía tây đường Nguyễn Trường Tộ, lối 2, khu B) (phần còn lại) | Xã Hưng Đông | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Điểm d |
27 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành, Trung Mỹ (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Đông | 0,14 | 0,14 |
|
|
| Điểm d |
28 | Đấu nối đường Trần Hữu Thung ra đường Bùi Dương Lịch | Xã Hưng Đông | 0,10 | 0,04 |
|
| 0,06 | Điểm b |
29 | Chia lô đất ở dân cư khối Đông Thọ (bổ sung diện tích làm đường) | Phường Hưng Dũng | 0,48 | 0,22 |
|
| 0,26 | Điểm d |
30 | Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy | Phường Bến Thủy | 31,40 |
|
|
| 31,40 | Điểm d |
31 | Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng dự án Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thuỷ | Phường Bến Thủy | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Điểm c |
32 | Xây dựng đường Hồ Quý Ly (đoạn từ đường Hồ Sỹ Tân đến đường Nguyễn Văn Trỗi) | Phường Bến Thủy | 0,90 |
|
|
| 0,90 | Điểm b |
33 | Mở rộng và đầu tư các hạng mục trường Tiểu học Nghi Phú 1 | Xã Nghi Phú | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Điểm a |
34 | Mở rộng và đầu tư các hạng mục trường Mầm non Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Điểm a |
35 | Xây dựng khu thể dục thể thao công cộng tại xóm 18 | Xã Nghi Phú | 0,36 |
|
|
| 0,36 | Điểm c |
36 | Xây dựng bãi đậu xe phía tây đường Trương Văn Lĩnh, xóm 6 | Xã Nghi Phú | 0,57 |
|
|
| 0,57 | Điểm b |
37 | Cải tạo nâng cấp đường mương thoát nước xóm 20 (từ đường Trung Lộc đến đường Phú Yên) | Xã Nghi Phú | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Điểm b |
38 | Xây dựng Đường giao thông phía sau trường Trung học Nghi Phú 2, xóm 23 | Xã Nghi Phú | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Điểm b |
39 | Xây dựng Trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường | Xã Nghi Phú | 1,15 | 1,07 |
|
| 0,08 | Điểm a |
40 | Chia lô đất ở khối 12 | Phường Lê Lợi | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm d |
41 | Dự án Sân thể thao tổng hợp, xen dắm khu dân cư khối 16 (trước là khối 24) (hạng mục sân thể thao) | Phường Hưng Bình | 0,26 |
|
|
| 0,26 | Điểm c |
42 | Dự án Sân thể thao tổng hợp, xen dắm khu dân cư khối 16 (trước là khối 24) (hạng mục đất ở) | Phường Hưng Bình | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Điểm d |
43 | Đường gom từ đường Hòa Thịnh đến Đài tưởng niệm xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,96 | 0,20 |
|
| 0,76 | Điểm b |
44 | Đường quy hoạch 18m nối đường Hòa Thái với đường Trung tâm xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,50 | 0,05 |
|
| 0,45 | Điểm b |
45 | Nâng cấp đường Hòa Thịnh, xã Hưng Hòa (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Hòa | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Điểm b |
46 | Xây dựng đường giao thông Hòa Thái nối đường ven sông Lam đến đê Môi trường (giai đoạn 1) (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Hòa | 0,60 | 0,56 |
|
| 0,04 | Điểm b |
47 | Chia lô đất ở xen dắm xóm Phong Thuận, Thuận Hòa (vị trí 1,3,4,5, 6,7,8) | Xã Hưng Hòa | 8,80 |
|
|
| 8,80 | Điểm d |
48 | Chia lô đất ở xen dắm xóm Khánh Hậu, Phong Hảo (vị trí 3,9,10,12) | Xã Hưng Hòa | 2,70 |
|
|
| 2,70 | Điểm d |
49 | Xây dựng Trường THCS Hưng Chính (Cơ sở 2) | Xã Hưng Chính | 1,60 | 1,60 |
|
|
| Điểm a |
50 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở tại xóm Yên Xá | Xã Hưng Đông | 0,94 | 0,58 |
|
| 0,36 | Điểm b |
51 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành (gần mương Bàu Đông) (phần còn lại) | Xã Hưng Đông | 0,26 |
|
|
| 0,26 | Điểm d |
52 | Xây dựng đường Bàu Đông | Xã Hưng Đông | 1,10 | 0,50 |
|
| 0,60 | Điểm b |
53 | Chia lô đất ở dân cư xóm Trung Thành (khu C, phần diện tích còn lại) | Xã Hưng Đông | 0,47 | 0,47 |
|
|
| Điểm d |
54 | Mở rộng cơ sở 1 - Trường Đại học Vinh | Phường Trường Thi | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Điểm a |
55 | Chỉnh trang khu dân cư hiện hữu (giải quyết đơn thư của ông Nguyễn Bá Dũng) | Xã Hưng Chính | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm d |
56 | Thu hồi phần ảnh hưởng dự án đường 72m đoạn qua xã Hưng Đông (giải quyết đơn thư của bà Lê Thị Tuyết) | Xã Hưng Đông | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
57 | Thu hồi phần ảnh hưởng dự án mở rộng đường Hải Thượng Lãn Ông và đường quy hoạch rộng 9m | Xã Hưng Lộc | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
58 | Chỉnh trang đô thị phường Quán Bàu (giải quyết đơn thư của ông Nguyễn Thiên Hương) | Phường Quán Bàu | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm d |
59 | Chỉnh trang khu dân cư xã Nghi Kim (giải quyết đơn của ông Nguyễn Văn Tài) | Xã Nghi Kim | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm d |
60 | Thông tuyến ngõ A3 đường Herman Gmeiner | Phường Hưng Phúc | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm b |
61 | Cải tạo Đường dây 380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò | Xã Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
62 | Khu đô thị và triển lãm Sông Lam (hạng mục khu đô thị) | Phường Hưng Dũng, Bến Thủy | 16,48 | 8,64 |
|
| 7,84 | Điểm d |
63 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Khánh Hậu | Xã Hưng Hòa | 1,17 | 1,17 |
|
|
| Điểm d |
64 | Khu dân cư tại xóm Kim Sơn và Kim Nghĩa | Xã Nghi Ân | 2,16 | 1,13 |
|
| 1,03 | Điểm d |
65 | Hạ tầng kỹ thuật đô thị, chia lô đất ở đấu giá và tái định cư tại xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | 19,40 | 9,84 |
|
| 9,56 | Điểm b |
66 | Chia lô đất ở dân cư xóm Xuân Trang, Xuân Bình 13 | Xã Nghi Đức | 6,50 | 6,50 |
|
|
| Điểm d |
67 | Xây dựng khu nhà ở chung cư và liền kề cho Cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Nghệ An | Xã Nghi Phú | 1,10 | 1,10 |
|
|
| Điểm d |
68 | Khu nhà ở Mỹ Thượng | Xã Hưng Lộc | 3,02 | 1,90 |
|
| 1,12 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường dọc số II đoạn từ đường ngang số 4 đến đường ngang số 5 | Phường Thu Thủy | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Điểm b |
2 | Đường Ngang số 6 (từ đường Dọc số III-V) | Phường Nghi Thu | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Điểm b |
3 | Đường dọc số 2', đoạn từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 4 | Phường Thu Thủy | 1,66 |
|
|
| 1,66 | Điểm b |
4 | Đường giao thông nội bộ khu kẹp giữa đường ngang số 13 đến đường ngang số 14 kẹp giữa đường Bình Minh và đường dọc số 2 | Phường Nghi Thu, Nghi Hương | 2,00 | 0,13 |
|
| 1,87 | Điểm b |
5 | Hệ thống thoát và xử lý nước thải giai đoạn 2 | Phường Nghi Hương | 1,20 | 0,76 |
|
| 0,44 | Điểm b |
6 | Chia lô đất ở đường 12 - 14 tại khối 4 | Phường Nghi Hương | 0,85 |
|
|
| 0,85 | Điểm b |
7 | Mở rộng Trường THCS Nghi Hương | Phường Nghi Hương | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Điểm a |
8 | Mở rộng Trường tiểu học Thu Thủy | Phường Thu Thủy | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Điểm a |
9 | Mở rộng Trường mầm non Thu Thủy | Phường Thu Thủy | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Điểm a |
10 | Mở rộng Trường mầm non Nghi Thu | Phường Nghi Thu | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Điểm a |
11 | Mở rộng Trường tiểu học Nghi Hương | Phường Nghi Hương | 0,43 |
|
|
| 0,43 | Điểm a |
12 | Mở rộng Trường tiểu học Nghi Thu | Phường Nghi Thu | 0,39 |
|
|
| 0,39 | Điểm a |
13 | Xây dựng khu hành chính, văn hóa thể thao phường Nghi Tân | Phường Nghi Tân | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Điểm a |
14 | Xây dựng Khu lâm viên phía Đông đường Bình Minh | Phường Nghi Thủy, Thu Thủy, Nghi Thu, Nghi Hương, Nghi Hải | 77,60 |
| 1,70 |
| 75,90 | Điểm c |
15 | Trạm biến áp 110kV Nghi Ân và nhánh rẽ | Phường Nghi Thu, Nghi Hương | 0,36 | 0,16 |
|
| 0,20 | Điểm b |
16 | Hạ tầng quy hoạch dân cư phía Tây đường dọc số 2 (đoạn từ đường 11A đến đường ngang số 12) | Phường Nghi Hương | 1,95 | 1,95 |
|
|
| Điểm b |
17 | Khu đô thị tại phường Nghi Thu | Phường Nghi Thu | 16,20 | 8,90 |
|
| 7,30 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở tại xóm 06, 07, xóm 17, xóm Bệnh viện | Xã Nghi Trường | 1,01 |
|
|
| 1,01 | Điểm d |
2 | Cải tạo Đường dây 380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò | TT Quán Hành, Nghi Long, Nghi Trung, Nghi Thuận, Khánh Hợp, Nghi Xá | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Điểm b |
3 | Khu nhà ở công nhân và các công trình phụ trợ (vị trí số 02) | Xã Nghi Tiến | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Điểm d |
4 | Chia lô đất ở xóm Thái Thịnh, Thái Thọ, Thái Lộc, Thái Học | Xã Nghi Thái | 1,30 |
|
|
| 1,30 | Điểm d |
5 | Chia lô đất ở tại xã Khánh Hợp | Xã Khánh Hợp | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Điểm d |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và khu TĐC tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) | Xã Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Quang, Khánh Hợp | 11,36 | 5,82 | 0,15 |
| 5,39 | Điểm b |
7 | Mở rộng nghĩa trang xóm 1 (đồng Kỳ Cháng) | Xã Nghi Trung | 3,00 | 1,70 |
|
| 1,30 | Điểm c |
8 | Chia lô đất ở xã Nghi Công Nam | Xã Nghi Công Nam | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Điểm d |
9 | Xây dựng Nghĩa trang Rú Rím xóm Tân Sơn | Xã Nghi Yên | 7,32 |
|
|
| 7,32 | Điểm c |
10 | Mở rộng khuôn viên trạm y tế xã Nghi Thiết | Xã Nghi Thiết | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm a |
11 | Xây dựng nâng cấp đê Phúc Thọ | Xã Phúc Thọ | 0,63 |
| 0,63 |
|
| Điểm b |
12 | Khu nhà ở tầng thấp tại TT Quán Hành | TT Quán Hành | 2,13 |
|
|
| 2,13 | Điểm d |
13 | Khu đô thị Bắc Quán Hành | TT Quán Hành | 19,00 | 0,01 |
|
| 18,99 | Điểm d |
14 | Hệ thống mương dẫn và hồ chứa nước thải sau xử lý cho Cụm công nghiệp Trường Thạch | Xã Nghi Thạch | 0,34 |
|
|
| 0,34 | Điểm b |
15 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 1 | Xã Nghi Thạch | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Điểm d |
16 | Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện Nghĩa Đàn - Thái Hòa và huyện Nghi Lộc gồm: Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.36 TBA 110kV Bắc Á và ĐZ 371E15.2 TBA 110kV Nghĩa Đàn; Mạch vòng 35kV của ĐZ 376E15.4 TBA 110kV Đô Lương và ĐZ 373E15.1 TBA 220kV Hưng Đông (E15.1) | Xã Nghi Mỹ, Nghi Kiều, Nghi Lâm | 0,08 | 0,05 |
|
| 0,03 | Điểm b |
17 | Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện Nghi Lộc và Quỳnh Lưu gồm: Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.8 TBA 110kV Cửa Lò và ĐZ 371E15.1 TBA 220kV Hưng Đông; Mạch vòng 35kV TBA 220kV Hưng Đông (E15.1), đoạn Nr Nghi Công Nam 5 và Nr Nam Bắc Yên; Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.5 TBA 110kV Quỳnh Lưu và DDZ371E15.17 TBA 110kV Hoàng Mai | Xã Nghi Yên, Nghi Hưng, Nghi Đồng, Nghi Phương, Nghi Công Nam, Nghi Vạn | 0,10 | 0,08 |
|
| 0,02 | Điểm b |
18 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐCA tại huyện Yên Thành, huyện Đô Lương, huyện Nam Đàn, huyện Nghi Lộc, huyện Diễn Châu, huyện Anh Sơn, TX Cửa Lò, TP Vinh | Xã Nghi Thái | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 | Điểm b |
19 | Trạm biến áp 110kV Nghi Ân và nhánh rẽ | Xã Nghi Thạch | 0,64 | 0,64 |
|
|
| Điểm b |
20 | Đường giao thông trục chính dọc trung tâm TT Quán Hành (phân đoạn 2 và giai đoạn 2) | TT Quán Hành | 3,71 |
|
|
| 3,71 | Điểm b |
21 | Tuyến đường nối huyện Nghi Lộc với thị xã Cửa Lò (đoạn từ QL46 qua đường Chợ Sơn - Phúc Thọ đến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An)) | Xã Nghi Thạch, Nghi Phong, | 6,89 | 1,93 |
|
| 4,96 | Điểm b |
22 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Rào Trường đoạn qua các xã Nghi Trung, Nghi Trường, Nghi Thịnh, Nghi Long và Nghi Xá | Xã Nghi Trung, Nghi Trường, Nghi Thịnh, Nghi Long, Nghi Xá | 18,78 | 1,88 |
|
| 16,90 | Điểm b |
23 | Tuyến đường dọc số 4 đoạn từ dự án Khu nhà ở và trung tâm thương mại Xô Viết tại xã Khánh Hợp đến đường Nguyễn Xí | Xã Khánh Hợp | 1,75 | 0,27 |
|
| 1,48 | Điểm b |
24 | Kênh tiêu nước nối với kênh Long Thuận (đoạn từ xã Nghi Hoa - Nghi Thuận) | Xã Nghi Thuận | 0,38 | 0,38 |
|
|
| Điểm b |
25 | Chia lô đất ở xóm Hoa Tây, Chợ Quán | Xã Nghi Hoa | 2,52 | 2,00 |
|
| 0,52 | Điểm d |
26 | Chia lô đấu giá đất ở tại xóm 8, 9 | Xã Nghi Lâm | 3,98 | 1,76 |
|
| 2,22 | Điểm d |
27 | Khu đô thị mới Quán Hành | TT Quán Hành | 76,38 | 62,55 |
|
| 13,83 | Điểm d |
28 | Khu đô thị tại thị trấn Quán Hành | TT Quán Hành | 37,27 | 32,19 |
|
| 5,08 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở vùng Mả Bún | Xã Diễn Hoa | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Điểm d |
2 | Chia lô, đấu giá đất ở các xóm Hà Trung, Hà Đông, Phú Đông, Đông Giai, Hoàng La Trung, Xóm Trung Tiến, xen giắm trong khu dân cư, xóm Phú Đông | Xã Diễn Hoàng | 2,11 |
|
|
| 2,11 | Điểm d |
3 | Chia lô đất ở xen dắm các vị trí xóm 3,4,5,7,9 | Xã Diễn Liên | 0,34 |
|
|
| 0,34 | Điểm d |
4 | Nhà Văn hóa và khu thể thao xóm 2 | Xã Diễn Thành | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Điểm c |
5 | Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thành | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Điểm a |
6 | Cải tạo và nâng cấp các tuyến đường vào mỏ vật liệu phục vụ san lấp dự án đường Cao tốc Bắc Nam và cứu hộ phòng cháy, chữa cháy rừng | Xã Diễn Lợi | 2,36 |
|
|
| 2,36 | Điểm b |
7 | Chia lô đất ở đấu giá vùng đồng Ao Nhãn, xóm Đông Tác | Xã Diễn Phong | 2,20 |
|
|
| 2,20 | Điểm d |
8 | Xây dựng Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 1 | Xã Diễn Kỷ | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm c |
9 | Mở rộng Trường Mầm non Diễn Cát | Xã Diễn Cát | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Điểm a |
10 | Xây dựng Nhà văn hóa và khu thể thao xóm 2 | Xã Diễn Thành | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Điểm c |
11 | Chia lô đất ở vùng Đồng Ghè, xóm Thịnh Thành | Xã Diễn Kim | 1,10 |
|
|
| 1,10 | Điểm d |
12 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông: Tuyến liên xã Diễn Yên, Diễn Hoàng, Diễn Hùng; tuyến Quốc lộ 1 - Diễn Phong | Xã Diễn Yên; Diễn Hoàng; Diễn Hùng; Diễn Phong | 3,30 | 0,80 |
|
| 2,50 | Điểm b |
13 | Tuyến đường giao thông liên xã Diễn Lộc, Diễn An, Diễn Phú | Xã Diễn Lộc; Diễn An; Diễn Phú | 3,60 | 1,60 |
|
| 2,00 | Điểm b |
14 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nối từ QL1A đến QL7A (tuyến đi qua các xã Diễn An, Diễn Lộc, Diễn Phú, Diễn Lợi và Minh Châu | Xã Diễn An, Diễn Lộc, Diễn Phú, Diễn Lợi và Minh Châu | 4,00 | 1,20 |
|
| 2,80 | Điểm b |
15 | Xây dựng hệ thống mương tiêu thoát nước vùng trung tâm huyện Diễn Châu | Thị trấn, Diễn Thành, Diễn Phúc | 0,90 | 0,40 |
|
| 0,50 | Điểm b |
16 | TBA 110kV Diễn Phong & nhánh rẽ xây dựng mới | Xã Diễn Hồng, Diễn Phong | 1,01 | 0,30 |
|
| 0,71 | Điểm b |
17 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An | Xã Diễn Kim, Diễn Bình, Diễn Thắng, Diễn Cát, Diễn Hoa, Diễn Hồng, Diễn Lâm, Diễn Liên, Diễn Phú, Diễn Thái, Diễn Tháp, Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Trung, Diễn Trường, Diễn Yên, Diễn Thành và các xã | 0,78 | 0,12 |
|
| 0,66 | Điểm b |
18 | Cấy trạm biến áp, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An | Xã Diễn Thắng, Diễn Minh, Diễn Nguyên, Diễn Quảng và các xã | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
19 | Cải tạo nâng cấp ĐZ971 TG Diễn Tháp, Cải tạo nâng cấp ĐZ971 TG Diễn Lộc và Cải tạo nâng cấp ĐZ971 TG Diễn Đồng lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Diễn Tháp, Diễn Liên, Diễn Quảng, Diễn Đồng, Diễn Xuân, Diễn Hạnh, Diễn Thái và các xã | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 | Điểm b |
20 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 973E15.13 và ĐZ 975E15.13 sau trạm 110kV Diễn Châu lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Cát, Diễn Nguyên, Diễn Quảng, Diễn Hạnh, thị trấn và các xã | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 | Điểm b |
21 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 977E15.13 sau trạm 110kV Diễn Châu lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Diễn Phúc, Diễn Tân, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi, Diễn An, Diễn Phú và các xã | 0,06 | 0,03 |
|
| 0,03 | Điểm b |
22 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 979E15.13 và ĐZ 971E15.13 sau trạm 110kV Diễn Châu lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Diễn Cát, Minh Châu, Diễn Hoa, Diễn Ngọc, Diễn Phúc và các xã | 0,06 | 0,03 |
|
| 0,03 | Điểm b |
23 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 973 trung gian Diễn Phong(TGDC2) lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Các xã: Diễn Phong, Diễn Mỹ, Diễn Vạn, Diễn Hải, Diễn Kim và các xã | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Điểm b |
24 | CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Diễn Lợi; xã Diễn Thắng; xã Diễn An; xã Diễn Nguyên; xã Diễn Quảng; xã Diễn Lộc; xã Diễn Thọ; xã Diễn Đoài; xã Diễn Hải. | Xã Diễn Lợi, Minh Châu, Diễn An, Diễn Nguyên, Diễn Quảng, Diễn Lộc, Diễn Đồng, Diễn Tân, Diễn Thắng và các xã | 0,08 | 0,03 |
|
| 0,05 | Điểm b |
25 | CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Diễn Kỷ; xã Diễn Lâm; xã Diễn Bích; xã Diễn Thành; thị trấn Diễn Châu; xã Diễn Trường; xã Diễn Kim; xã Diễn Hoa; xã Diễn Phong; xã Diễn Bình. | Xã Diễn Kỷ, Diễn Lâm, Diễn Bích, Diễn Thành, Diễn Trường, Diễn Kim, Diễn Phúc và các xã | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,02 | Điểm b |
26 | Xây dựng mở rộng Chùa Thiên Sơn | Xã Diễn Hoa | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Điểm c |
27 | Cụm Công nghiệp Diễn Thắng | Xã Minh Châu | 40,00 | 38,50 |
|
| 1,50 | Điểm d |
28 | Chia lô đất ở đấu giá vùng đông làng xóm 2,xóm 3 | Xã Diễn Liên | 4,50 | 4,50 |
|
|
| Điểm d |
29 | Chia lô đất ở vùng đông làng xóm 4 | Xã Diễn Liên | 1,90 | 1,90 |
|
|
| Điểm d |
30 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá quyền sử dụng đất) tại xóm Phúc Thiêm | Xã Diễn Phúc | 2,70 | 2,70 |
|
|
| Điểm d |
31 | Khu tái định cư dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam vùng Rục De, xóm 3 | Xã Diễn Đoài | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm c |
32 | Khu tái định cư dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam vùng Ke Tát, xóm Xuân Sơn | Xã Diễn Đoài | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Điểm c |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở đấu giá đồng Diếc, đồng Eo Trót, xóm Phú Thọ | Xã Hậu Thành | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Điểm d |
2 | Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hùng Thành | Xã Hùng Thành | 0,65 | 0,37 |
|
| 0,28 | Điểm a |
3 | Chia lô đất ở đấu giá Cây Mút xóm 12, đồng Nghè xóm 15 | Xã Mỹ Thành | 0,67 | 0,27 |
|
| 0,40 | Điểm d |
4 | Mở rộng khuôn viên khu hung táng, cát táng nghĩa trang cồn cổ Đừu tại khu vực đồng khoai, khối 1 | Thị trấn Yên Thành | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Điểm c |
5 | Xây dựng nhà văn hóa khối 2 | Thị trấn Yên Thành | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Điểm c |
6 | Nâng cấp, mở rộng khuôn viên trường tiểu học xã Nam Thành | Xã Nam Thành | 0,65 | 0,65 |
|
|
| Điểm a |
7 | Đường GTNT đoạn từ TL537 (chợ hôm) - Cầu Đông tiến | Xã Hợp Thành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm b |
8 | Đường giao thông tuyến Bệnh Viện- Hợp Thành | Xã Tăng Thành, Văn Thành, Hợp Thành | 6,68 | 5,50 |
|
| 1,18 | Điểm b |
9 | Nâng cấp đường tỉnh 534(QL48E), đoạn qua thị tứ xã Sơn Thành | Xã Sơn Thành | 5,50 | 5,50 |
|
|
| Điểm b |
10 | Đường giao thông vùng nguyên liệu Khe Chùa | Xã Đồng Thành, Quang Thành | 2,00 | 0,20 |
|
| 1,80 | Điểm b |
11 | Đường từ Thịnh Thành, Tây Thành đến QL15 (GĐ1) | Xã Thịnh Thành, Tây Thành | 1,70 | 0,20 |
|
| 1,50 | Điểm b |
12 | Nâng cấp đường giao thông tuyến Thị trấn - Đức Thành | Thị trấn, Văn Thành, Phúc Thành | 1,60 | 1,60 |
|
|
| Điểm b |
13 | Một số tuyến đường chính trong giai đoạn đầu của TT (đoạn N4-1 và đường vào nhà thờ Phan Cảnh Quang) | Thị trấn Yên Thành | 0,50 | 0,20 |
|
| 0,30 | Điểm b |
14 | Đường giao thông liên vùng Lăng Thành - Phú Thành huyện Yên Thành nối TĐ 538 | Xã Lăng Thành, Phú Thành | 2,57 | 0,84 |
|
| 1,73 | Điểm b |
15 | Cầu Đồng Ruồng qua sông Biên Hòa đường giao thông nông thôn liên xã Long Thành đi xã Vĩnh Thành | Xã Long Thành | 0,58 | 0,58 |
|
|
| Điểm b |
16 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 7B - Khu di tích lịch sử quốc gia Phan Đăng Lưu xã Hoa Thành qua quốc lộ 48E đến tường đài đồng chí Phan Đăng Lưu tại Thị Trấn Yên Thành | Xã Hoa Thành, thị trấn Yên Thành | 2,47 |
|
|
| 2,47 | Điểm b |
17 | Nâng cấp đường giao thông Vùng nguyên liệu cho dự án chế biến gỗ tại Nghệ An | Xã Lăng Thành, Tiến Thành | 4,40 |
|
|
| 4,40 | Điểm b |
18 | Đường giao thông liên xã Nam Thành lên Đồng Thành, đoạn từ Lèn Cờ đến đường Khùa | Xã Nam Thành, Trung Thành, Đồng Thành | 0,84 |
|
|
| 0,84 | Điểm b |
19 | Xây dựng Cầu Giằng Xay | Xã Thịnh Thành | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Điểm b |
20 | Đường Giao thông tránh lũ cho 4 xã: Hợp Thành, Văn Thành, Phúc Thành và Hậu Thành | Xã Văn Thành,Phúc Thành, Hậu Thành, Hợp Thành | 0,44 | 0,44 |
|
|
| Điểm b |
21 | Cải tạo nâng cấp các hồ chứa nước, kênh tưới và hạ tầng sản xuất cánh đồng lớn, liên kết sản xuất lúa giống huyện Yên Thành | Xã Phúc Thành, Hậu Thành, Văn Thành, Lăng Thành, Mã Thành | 9,18 | 4,68 |
|
| 4,50 | Điểm b |
22 | Đường giao thông nối từ quốc lộ 7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ) | Xã Minh Thành, Thịnh Thành, Tây Thành | 22,99 | 3,80 | 2,60 |
| 16,59 | Điểm b |
23 | Nâng cấp cải tạo đường giao thông khu du lịch sinh thái và tâm linh Rú Gám | Xã Bắc Thành, xã Xuân Thành | 6,80 | 6,80 |
|
|
| Điểm b |
24 | Khu khuôn viên cây xanh Lâm Thành | Xã Nam Thành | 1,51 | 1,39 |
|
| 0,12 | Điểm c |
25 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An | Nam Thành, Đồng Thành, Tiến Thành, Bắc Thành, Long Thành, Kim Thành, Đô Thành, Lý Thành, Hợp Thành, Phúc Thành, Sơn Thành, Hoa Thành, Hậu Thành, Tân Thành, Tăng Thành, Minh Thành, Công Thành, Quang Thành, Xuân Thành và các xã | 0,26 | 0,12 |
|
| 0,14 | Điểm b |
26 | Chống quá tải giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Vĩnh Thành, xã Hợp Thành, xã Phú Thành, xã Thọ Thành, xã Đức Thành, xã Đô Thành, xã Tân Thành | Xã Vĩnh Thành, Phú Thành, Thọ Thành, Đức Thành, Đô Thành, Tân Thành | 0,15 | 0,10 |
|
| 0,05 | Điểm b |
27 | CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Đồng Thành, xã Kim Thành, xã Quang Thành, xã Thịnh Thành, xã Đại Thành, xã Bảo Thành, xã Viên Thành, xã Khánh Thành | Xã Đồng Thành, Quang Thành, Đại Thành, Bảo Thành, Viên Thành, Khánh Thành | 0,07 | 0,04 |
|
| 0,03 | Điểm b |
28 | Cải tạo nâng cấp đường dây 971E15.21 sau trạm 110 kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Bắc Thành, Nam Thành, Trung Thành, Liên Thành, Lý Thành, Mỹ Thành, Minh Thành, Đại Thành và các xã | 0,07 | 0,03 |
|
| 0,04 | Điểm b |
29 | Cải tạo nâng cấp đường dây 973E15.21 sau trạm 110 kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Khánh Thành, Long Thành, Viên Thành, Sơn Thành, Bảo Thành và các xã | 0,07 | 0,03 |
|
| 0,04 | Điểm b |
30 | Cải tạo nâng cấp đường dây 975, 977E15.21 sau trạm 110 kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Xuân Thành, Tăng Thành, Văn Thành, Đồng Thành, Phúc Thành, Hoa Thành, Thị trấn và các xã | 0,07 | 0,03 |
|
| 0,04 | Điểm b |
31 | Giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất Điện năng trạm biến áp: Mỹ Thành 6, Viên Thành 2, Bảo Thành 2, Vĩnh Thành 3, Thọ Thành 2, Tân Thành 2, Tân Thành 4 | Xã Mỹ Thành, Viên Thành, Khánh Thành, Thọ Thành, Bảo Thành, Vĩnh Thành, Tân Thành và các xã | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 | Điểm b |
32 | Giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng trạm biến áp: Thị trấn 3, Lăng Thành 3, Mỹ Thành 3, Thịnh Thành 1, Quang Thành 2, Thọ Thành 5, Bảo Thành 2, Kim Thành 2, Nhân Thành 1 | Các xã trên địa bàn huyện | 0,07 | 0,05 |
|
| 0,02 | Điểm b |
33 | Giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất Điện năng trạm biến áp: Tiến Thành 1, 3, Sơn Thành 1, Công Thành 2, Tân Thành 1, Hùng Thành 3, Hậu Thành 1, 4, Viên Thành 1, Phú Thành 2, Đồng Thành 1, Hồng Thành 1 | Xã Tiến Thành, Sơn Thành, Công Thành, Tân Thành, Hùng Thành, Hậu Thành, Viên Thành, Phú Thành, Đồng Thành, Hồng Thành | 0,07 | 0,05 |
|
| 0,02 | Điểm b |
34 | TBA 110kV Diễn Phong & nhánh rẽ xây dựng mới | Xã Đô Thành | 0,29 | 0,19 |
|
| 0,10 | Điểm b |
35 | Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ sông Bàu Chèn - Trung Long đoạn từ Công Thành đến xã Long Thành | Xã Bắc Thành, Trung Thành, Liên Thành, Nam Thành, Long Thành | 2,50 | 2,50 |
|
|
| Điểm b |
36 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Cửa Thờ, xóm 7 | Xã Tiến Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
37 | Chia lô đất ở đồng Cửa, xóm Yên Viên | Xã Tiến Thành | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Điểm d |
38 | Chia lô đất ở vùng đồng Giêng, xóm Hòn Nen | Xã Mã Thành | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Điểm d |
39 | Chia lô đất ở đồng Cây Sông Dưới xóm Thanh Đà; đồng Lèn Nhỏ, xóm Đá Dựng; đồng Cồn Sồi Nam, xóm Đồng Bàu 1, đồng Cồn Sồi Bắc xóm Đồng Bàu 1, đồng Làng Mới xóm Đồng Đức | Xã Mã Thành | 0,76 |
|
|
| 0,76 | Điểm d |
40 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Cửa, xóm Lũy | Xã Mã Thành | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Điểm d |
41 | Chia lô đất ở vùng Đồng Mọ 3, Đồng Mọ 4 | Xã Tân Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
42 | Chia lô đất ở vùng Tây Vồng, xóm Bắc Tiên | Xã Phú Thành | 0,92 | 0,92 |
|
|
| Điểm d |
43 | Chia lô đất ở vùng Đồng Cựa, xóm 3, Đồng Đền Nhà Thánh, xóm 6 | Xã Viên Thành | 0,99 | 0,99 |
|
|
| Điểm d |
44 | Chia lô đất ở vùng Đồng Nượng Mạ, Khối 2 | Thị trấn Yên Thành | 0,47 | 0,47 |
|
|
| Điểm d |
45 | Chia lô đất ở năm 2022 vùng Ổ Gà, Rộc Vẹo | Xã Khánh Thành | 0,98 | 0,98 |
|
|
| Điểm d |
46 | Chia lô đất ở đồng Mũi Rú, xóm Phú Sơn | Xã Nam Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
47 | Chia lô đất ở đồng Sau Làng, xóm 4; Chùa Thàng dưới; Làng Cừa, xóm Liên Giang | Xã Liên Thành | 1,46 | 0,97 |
|
| 0,49 | Điểm d |
48 | Chia lô đất ở năm 2022 Đồng Đập 1, xóm 6; đồng Đập 2 xóm 6 | Xã Đức Thành | 0,98 | 0,79 |
|
| 0,19 | Điểm d |
49 | Quy hoạch đất ở vùng Đồng Vụng | Xã Bảo Thành | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm d |
50 | Chia lô đất ở xóm Đông Yên, Xuân Thọ, Rộc Lính xóm Trung Hồng; Cửa Đình xóm Trung Hồng | Xã Nhân Thành | 0,27 | 0,25 |
|
| 0,02 | Điểm d |
51 | Chia lô đất ở vùng đồng Eo Trong, xóm Phú Đa | Xã Hồng Thành | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Điểm d |
52 | Chia lô đất ở vùng đồng Ghè, xóm Yên Viên | Xã Tiến Thành | 0,47 |
|
|
| 0,47 | Điểm d |
53 | Chia lô đất ở vùng Tho Đụa, xóm 10, vùng Làng Cụ xóm 6 | Xã Công Thành | 0,81 | 0,81 |
|
|
| Điểm d |
54 | Chia lô đất ở năm 2022 vùng Xóc Thuyết, xóm Ngọc Liên; vùng Cửa Truật, xóm Sao Vàng | Xã Kim Thành | 0,98 | 0,98 |
|
|
| Điểm d |
55 | Chia lô đất ở vùng Trục Lóc, xóm Làng Danh | Xã Lăng Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
56 | Chia lô đất ở năm 2022 vùng đồng Lều Cựa Hàng, xóm Quang Long, vùng Đồng Vệ Đền, xóm Trung Nam | Xã Quang Thành | 0,98 | 0,98 |
|
|
| Điểm d |
57 | Chia lô đất ở vùng Đồng cửa kho | Xã Tây Thành | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm d |
58 | Chia lô đất ở vùng Cửa Đình, xóm Chợ Mõ | Xã Hậu Thành | 0,48 | 0,48 |
|
|
| Điểm d |
59 | Chia lô đất ở đồng Nương Mạ, xóm Kim Thành; đồng Vệ Rộng, xóm Ngọc Thành | Xã Hùng Thành | 0,91 | 0,42 |
|
| 0,49 | Điểm d |
60 | Chia lô đất ở vùng xóm Văn Mỹ | Xã Văn Thành | 0,48 | 0,48 |
|
|
| Điểm d |
61 | Chia lô đất ở vùng Tràng Mới, xóm 1 | Xã Đại Thành | 0,41 | 0,41 |
|
|
| Điểm d |
62 | Chia lô đất ở vùng Cồn Mộc xóm 1 | Xã Minh Thành | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm d |
63 | Chia lô đất ở vùng Ao Cá | Xã Xuân Thành | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Điểm d |
64 | Chia lô đấu giá đất ở tại các vùng Hà Màu, xóm Bục Trại; Cây Mút, xóm Lô và Mo Co, xóm Trang Niên | Xã Mỹ Thành | 1,18 | 0,83 |
|
| 0,35 | Điểm d |
65 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Hối Cầu | Xã Xuân Thành | 2,30 | 2,30 |
|
|
| Điểm d |
66 | Chia lô đất ở vùng Đồng Bùn, xóm Kim Chi; Đồng Đìa Sú, xóm Kim Chi; Đồng Rộc Cầu, xóm Yên Hội | Xã Đô Thành | 1,19 | 1,19 |
|
|
| Điểm d |
67 | Chia lô đất ở vùng Đồng Hạt Bảy, vùng Cửa Kho, xóm 1 | Xã Công Thành | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Điểm d |
68 | Chia lô đất ở vùng đồng Khe Cầu, xóm Cầu Máng; vùng Đồng Cửa, xóm Yên Viên | Xã Tiến Thành | 2,00 | 1,00 |
|
| 1,00 | Điểm d |
69 | Chia lô đất ở vùng Mạ Lốc, xóm 5; vùng Đồng Lược, xóm Tây Nam; vùng Nhăm Nhe, xóm 3 | Xã Phúc Thành | 1,16 | 1,16 |
|
|
| Điểm d |
70 | Chia lô đất ở vùng Đồng Thủng, xóm Thượng Thọ; vùng Lốc Làng, xóm Trần Phú | Xã Hậu Thành | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Điểm d |
71 | Chia lô đất ở vùng Xéo Cờ, vùng Đồng Dưng, xóm Long Nam; vùng Thầu đâu, xóm Vũ Kỳ | Xã Đồng Thành | 1,22 | 1,22 |
|
|
| Điểm d |
72 | Chia lô đất ở vùng Đồng Vụng, xóm Liên Xuân | Xã Hồng Thành | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Điểm d |
73 | Khu đô thị tại xã Văn Thành và thị trấn Yên Thành | Xã Văn Thành và Thị trấn | 26,68 | 22,62 |
|
| 4,06 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng muối Con Cuông, thôn Tân Thắng | Xã An Hòa | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Điểm d |
2 | Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Minh | Xã Quỳnh Minh | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Điểm c |
3 | Mở rộng trường cấp 2 xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hồng | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Điểm a |
4 | Mở rộng Nhà thờ giáo họ Văn Thai | Xã Sơn Hải | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Điểm c |
5 | Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Đập Cột xóm 4 | Xã Quỳnh Yên | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Điểm d |
6 | Xây dựng nhà văn hoá thôn 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Xã Quỳnh Đôi | 0,31 | 0,15 |
|
| 0,16 | Điểm c |
7 | Mở rộng nghĩa địa tại xã Quỳnh Đôi vùng giáp chùa Đồng Tương; vùng Đồi Thần | Xã Quỳnh Đôi | 0,55 |
|
|
| 0,55 | Điểm c |
8 | Xây dựng xuất tuyến 35kV sau TBA E15.5 để chống quá tải, liên thông các đường dây 371E15.17 và 372E15.5 | Xã Quỳnh Hoa, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Thạch, Quỳnh Hậu, Quỳnh Văn, Quỳnh Thanh, Quỳnh Bảng | 0,43 | 0,33 |
|
| 0,10 | Điểm b |
9 | Chia lô đất ở xen dắm xóm 1, 3, 5 (vùng xóm 1; vùng xóm 3; vùng Hói Tùng Đá, xóm 1) | Xã Quỳnh Diễn | 0,61 | 0,40 |
|
| 0,21 | Điểm d |
10 | Chia lô đất ở dân cư (vùng Bắc Lèn, xóm 5) | Xã Quỳnh Hoa | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm d |
11 | Xây dựng trường mầm non xã Quỳnh Hưng (xóm 6) | Xã Quỳnh Hưng | 1,47 | 1,47 |
|
|
| Điểm a |
12 | Chia lô đất ở dân cư (vùng Rục Khúy thôn 3; vùng Đội Bể sảnh thôn 8; Ngâm thôn 6; Nắc Cánh Góc thôn 6) | Xã Quỳnh Lương | 0,31 |
|
|
| 0,31 | Điểm d |
13 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thuận Yên | Xã Quỳnh Ngọc | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Điểm c |
14 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngọc Đoài | Xã Quỳnh Ngọc | 0,23 | 0,20 |
|
| 0,03 | Điểm c |
15 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Quỳnh Tam (xóm 5) | Xã Quỳnh Tam | 1,05 |
|
|
| 1,05 | Điểm d |
16 | Xây dựng sân thể thao xóm 11 (vùng đồng Bắc Quyết Thắng xóm 11) | Xã Quỳnh Thanh | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Điểm c |
17 | Chia lô đất ở dân cư (xóm 4; tại đồng Cửa Nghè xóm 7) | Xã Quỳnh Văn | 0,89 | 0,89 |
|
|
| Điểm d |
18 | Mở rộng trường tiểu học A Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Văn | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Điểm a |
19 | Mở rộng Trường mầm non cụm Bắc | Xã Quỳnh Văn | 0,26 | 0,12 |
|
| 0,14 | Điểm a |
20 | Mở rộng trường THCS Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Văn | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Điểm a |
21 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 4, thôn 6 | Xã Tân Sơn | 0,19 | 0,13 |
|
| 0,06 | Điểm c |
22 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Tân Thắng (thôn Nam Việt) | Xã Tân Thắng | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Điểm d |
23 | Chia lô đất ở dân cư khu vực ven đường đi eo gió xóm Sơn Hải; khu vực sau đồi Đức Mẹ xóm Sơn Hải; Xóm Phong Thái) | Xã Tiến Thủy | 1,85 |
|
|
| 1,85 | Điểm d |
24 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng sân bóng cũ xóm 1 | Xã Quỳnh Lâm | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm d |
25 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông nông thôn từ xóm 4 đến Sông Thái | Xã Quỳnh Hưng | 1,18 | 0,90 |
|
| 0,28 | Điểm b |
26 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ nhà văn hóa thôn 8 đi đường 48B | Xã Quỳnh Hồng | 0,87 | 0,87 |
|
|
| Điểm b |
27 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Cầu kênh chính Đô Lương thôn Hồng Tiến (đường đền Hồ Phi Tứ xuống) đi Quỳnh Bá, Quỳnh Yên | Xã Quỳnh Hồng | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Điểm b |
28 | Xây dựng cầu Quỳnh Nghĩa tại Km6 00 tuyến đường tỉnh 537B | Xã Quỳnh Ngọc, An Hòa, Quỳnh Yên, Quỳnh Nghĩa | 5,14 | 2,99 | 0,12 |
| 2,03 | Điểm b |
29 | Xây dựng sân vận động thôn Tân An | Xã An Hoà | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Điểm c |
30 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng muối Con Cuông, thôn Tân Thắng | Xã An Hoà | 3,85 |
|
|
| 3,85 | Điểm d |
31 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng muối Con Cuông, thôn Tân Thắng | Xã An Hoà | 0,48 |
|
|
| 0,48 | Điểm d |
32 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) | TT. Cầu Giát, Quỳnh Thạch, Quỳnh Long, Quỳnh Hậu, Quỳnh Đôi, Quỳnh Mỹ, Ngọc Sơn, Quỳnh Thuận, Quỳnh Thắng, Quỳnh Lương, Quỳnh Lâm, Tiến Thuỷ, Quỳnh Tân, Quỳnh Hồng, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hưng, Quỳnh Giang | 0,17 | 0,13 |
|
| 0,04 | Điểm b |
33 | Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện Nghi Lộc và Quỳnh Lưu gồm: Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.8 TBA 110kV Cửa Lò và ĐZ 373E15.1 TBA 220kV Hưng Đông; Mạch vòng 35kV TBA 220kV Hưng Đông (E15.1), đoạn Nr Nghi Công Nam 5 và Nr Nam Bắc Yên; Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.5 TBA 110kV Quỳnh Lưu và ĐZ 371E15.17 TBA 110kV Hoàng Mai | Xã Quỳnh Bảng | 0,07 | 0,05 |
|
| 0,02 | Điểm b |
34 | NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Quỳnh Lưu - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa. | Xã Quỳnh Văn | 5,60 | 0,55 |
|
| 5,05 | Điểm b |
35 | Nhà máy may xuất khẩu Trang Phước Châu tại cụm công nghiệp Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hoa | 0,93 | 0,90 |
|
| 0,03 | Điểm d |
36 | Chia lô đất ở dân cư (thôn Thọ Đồng, thôn Thọ Thắng) | Xã Quỳnh Thọ | 1,38 |
|
|
| 1,38 | Điểm d |
37 | Xây dựng cơ sở văn hóa xã Tiến Thủy (thôn Phong Thái; thôn Phong Thắng; thôn Phong Tiến; thôn Thành Tiến) | Xã Tiến Thủy | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Điểm c |
38 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Tiến Thủy | Xã Tiến Thủy | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm d |
39 | Xây dựng bãi rác trung chuyển xã Tiến Thủy | Xã Tiến Thủy | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm b |
40 | Mở rộng Trường THCS xã Tiến Thủy | Xã Tiến Thủy | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Điểm a |
41 | Xây dựng hệ thống cấp nước biển nuôi tôm công nghiệp theo quy chuẩn VietGap | Xã Quỳnh Bảng | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Điểm b |
42 | Giai đoạn 1 Hệ thống thủy lợi Khe Lại - Vực Mấu | Xã Tân Thắng | 324,10 | 6,00 |
|
| 318,10 | Điểm b |
43 | Chia lô đất ở vùng đồng Lối xóm 11 | Xã Quỳnh Giang | 2,50 | 2,12 |
|
| 0,38 | Điểm d |
44 | Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Đồi Nương xóm 5 | Xã Quỳnh Yên | 1,08 | 1,08 |
|
|
| Điểm d |
45 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) vùng Rọc Lòi, xóm 3; vùng Nhà Thương, xóm 1 | Xã Quỳnh Diễn | 3,36 | 3,36 |
|
|
| Điểm d |
46 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) vùng làng cộ xóm 6; vùng đồng Khe Lở xóm 7; vùng đồng Cồn Sim xóm 6 | Xã Quỳnh Tân | 6,10 | 5,65 |
|
| 0,45 | Điểm d |
47 | Chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn 5 | Xã Quỳnh Thắng | 1,60 | 1,60 |
|
|
| Điểm d |
48 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại vùng Phú Sỹ xóm 3 | Xã Quỳnh Thanh | 3,50 | 3,50 |
|
|
| Điểm d |
49 | Chia lô đất ở dân cư vùng đồng Cồn Dừa, xóm 2B | Xã Tân Sơn | 2,00 | 1,97 |
|
| 0,03 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng chợ nông thôn loại 3 | Xã Quỳnh Lộc | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Điểm c |
2 | Xây dựng Trường mầm non xóm 8 | Xã Quỳnh Lộc | 0,90 | 0,12 |
|
| 0,78 | Điểm a |
3 | Xây dựng Trụ sở UBND phường Mai Hùng | Phường Mai Hùng | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Điểm a |
4 | Đấu giá đất ở đô thị khối Yên Ninh (129 lô) | Phường Quỳnh Dị | 4,61 |
|
|
| 4,61 | Điểm d |
5 | Xây dựng tuyến đê biển và trồng cây chắn sóng vùng Đông Hồi | Quỳnh Lập, Quỳnh Liên, Quỳnh Phương, Mai Hùng | 8,01 |
|
|
| 8,01 | Điểm b |
6 | Xây dựng trường THPT Hoàng Mai 2 | Phường Mai Hùng | 3,70 |
|
|
| 3,70 | Điểm a |
7 | Xây dựng tuyến đường giao thông phát triển du lịch Hoàng Mai (Tuyến nối từ Quốc lộ 48D - trung tâm xã Quỳnh Trang - Hồ Vực mấu; tuyến nối Quốc lộ 1A - di tích lịch sử Quốc gia hang Hoả Tiễn) | Xã Quỳnh Vinh, xã Quỳnh Trang, phường Quỳnh Thiện | 7,86 | 2,19 |
|
| 5,67 | Điểm b |
8 | Đường giao thông nối QL48E đi xã Quỳnh Liên và đoạn Quỳnh Trang - Quỳnh Tân | Xã Quỳnh Trang, Xã Quỳnh Trang | 6,42 | 0,50 |
|
| 5,92 | Điểm b |
9 | Đất ở xen dắm thôn Bình Minh | Xã Quỳnh Liên | 0,68 |
|
|
| 0,68 | Điểm d |
10 | Chia lô đất ở dân cư thôn Đại Đồng | Xã Quỳnh Liên | 0,67 |
|
|
| 0,67 | Điểm d |
11 | Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hoá) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Xã Quỳnh Lập, Phường Mai Hùng | 1,54 | 0,40 |
|
| 1,14 | Điểm b |
12 | Khu nhà ở biệt thự tại xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | 2,73 | 0,66 |
|
| 2,07 | Điểm d |
13 | Đường N3 nối Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Hoàng Mai 1 | Phường Quỳnh Thiện, xã Quỳnh Lộc | 2,54 | 0,13 |
|
| 2,41 | Điểm b |
14 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) | Các phường, xã | 0,25 | 0,20 |
|
| 0,05 | Điểm b |
15 | Giắm TBA, bổ sung xuất tuyến, giảm bán kính cấp điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực Quỳnh Xuân, Quỳnh Dị, Quỳnh Lập, Quỳnh Phương | Quỳnh Xuân, Quỳnh Dị, Quỳnh Lập, Quỳnh Phương | 0,10 | 0,08 |
|
| 0,02 | Điểm b |
16 | NCKNTT đường dây 110kv Trạm biến áp 220Kv Quỳnh Lưu - TBA 220 Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa | Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang, Quỳnh Xuân, Mai Hùng, Quỳnh Thiện | 4,60 | 1,10 |
|
| 3,50 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng Tổ hợp chợ mới xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thuận | 1,83 | 1,83 |
|
|
| Điểm c |
2 | Tuyến đường Ngang N8 (giai đoạn 1) | Phường Quang Tiến | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm b |
3 | Xây dựng Cầu khe Dền và đường hai đầu cầu | Phường Quang Phong | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Điểm b |
4 | Đường giao thông từ Quốc lộ 48D đến đường ngang N8 (trước cổng trường trung cấp nghề Miền Tây). | Xã Tây Hiếu | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Điểm b |
5 | Tuyến đường tránh Quốc lộ 48 đoạn qua trung tâm đô thị Thái Hoà | Nghĩa Mỹ, Long Sơn, Tây Hiếu, Nghĩa Tiến | 48,00 | 5,07 |
|
| 42,93 | Điểm b |
6 | Chia lô đất ở tại đồng Cống Trong xóm 8 (đăng ký bổ sung) | Xã Nghĩa Thuận | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm d |
7 | Chia lô đất ở tại xóm Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Mỹ | 0,61 |
|
|
| 0,61 | Điểm d |
8 | Xây dựng Cụm Công nghiệp Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | 5,00 | 5,00 |
|
|
| Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông liên xã đi Nghĩa Đức, Nghĩa Hiếu, Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Đức | 7,00 |
|
|
| 7,00 | Điểm b |
2 | Nâng cấp tuyến đường vào vùng nguyên liệu của dự án chăn nuôi bò sữa TH | Xã Nghĩa Hiếu, Nghĩa Lâm, Nghĩa Khánh, Nghĩa Thành | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Điểm b |
3 | Đường giao thông nông thôn nối từ đường Hồ Chí Minh đi vào làng Minh Lâm | Xã Nghĩa Lâm | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Điểm b |
4 | Đường giao thông nông thôn xóm Lung Thượng đi làng Lác | Xã Nghĩa Lợi | 1,30 |
|
|
| 1,30 | Điểm b |
5 | Đường giao thông nông thôn đoạn từ cổng chào làng Mới Lập đến ngã tư ông Dũng Thanh, làng Mới Lập | Xã Nghĩa Yên | 0,72 |
|
|
| 0,72 | Điểm b |
6 | Đường giao thông nông thôn đi từ làng Cáo đi làng Mai Thái | Xã Nghĩa Mai | 1,17 |
|
|
| 1,17 | Điểm b |
7 | Đường giao thông nông thôn từ làng Mai Liên đi làng Mai Thịnh | Xã Nghĩa Mai | 0,72 |
|
|
| 0,72 | Điểm b |
8 | Cải tạo nâng cấp đường dây ĐZ978E15.2 sau trạm 110kV Nghĩa Đàn lên vận hành cấp điện điện áp 22kV | Xã Nghĩa Đức | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm b |
9 | Lắp đặt Tụ bù tại thanh cái 110kV Bắc Á | Xã Nghĩa Bình | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm b |
10 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Lâm | 0,65 |
|
|
| 0,65 | Điểm c |
11 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Bình Thành | Xã Nghĩa Bình | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Điểm d |
12 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Bình Hạnh | Xã Nghĩa Bình | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm d |
13 | Chia lô đấu giá đất ở tại xóm Phúc Lộc I | Xã Nghĩa Khánh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm d |
14 | Chia lô đấu giá đất ở tại xóm Phúc Lộc II | Xã Nghĩa Khánh | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Điểm d |
15 | Chia lô Đất ở nông thôn làng Yên Lâm vị trí 1 | Xã Nghĩa Lâm | 5,50 |
|
|
| 5,50 | Điểm d |
16 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân đồi ông Lý | Xã Nghĩa Hồng | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Điểm c |
17 | Chia lô đất ở xóm Minh Long xã Nghĩa Minh | Xã Nghĩa Minh | 2,20 | 1,78 |
|
| 0,42 | Điểm d |
18 | Xây dựng Cầu Khe Dền và đường hai đầu cầu | Xã Nghĩa Hồng | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Điểm b |
19 | Xây dựng Trường mầm non xã Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Lợi | 1,70 |
|
|
| 1,70 | Điểm a |
20 | Mở rộng Trường PT dân tộc bán trú THCS Lợi Lạc | Xã Nghĩa Lợi | 1,66 |
|
|
| 1,66 | Điểm a |
21 | Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ thị trấn Nghĩa Đàn | Thị trấn Nghĩa Đàn | 2,22 | 1,61 |
|
| 0,61 | Điểm c |
22 | Khu nhà ở đô thị Tân Hồng Hoà | Thị trấn Nghĩa Đàn | 9,56 | 4,50 |
|
| 5,06 | Điểm d |
23 | Khu đô thị HTC | Thị trấn Nghĩa Đàn | 6,88 | 6,50 |
|
| 0,38 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cải tạo đường dây 110KV Quỳnh Lưu-Quỳ Hợp | Xã Châu Đình, Thọ Hợp, Tam Hợp, TT Quỳ Hợp | 0,65 | 0,04 |
|
| 0,61 | Điểm b |
2 | Xây dựng tuyến đường dây 35kv chống quá tải cho lộ 373 E 15.3 và làm liên thông cấp điện giưa trăm 110KV Quỳ Hợp và Truông Bành | Xã Châu Đình, Thọ Hợp, Tam Hợp, TT Quỳ Hợp | 0,22 | 0,12 |
|
| 0,10 | Điểm b |
3 | Mở rộng nghĩa trang Thị trấn Quỳ Hợp tại khu vực Thung Khuộc | TT Quỳ Hợp | 2,05 |
|
|
| 2,05 | Điểm c |
4 | Đường giao thông liên xã Châu Quang - Châu Thái - Châu Cường (giai đoạn 2 đoạn qua xã Châu Cường) - Đoạn Km3 00 - Km5 790 | Xã Châu Cường | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Điểm b |
5 | Đường giao thông tuyến tránh thị trấn Quỳ Hợp | Thị trần, Xã Châu Đình | 3,90 |
|
|
| 3,90 | Điểm b |
6 | Đường giao thông liên huyện từ Bản Choọng - Bản Bồn, xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp đến xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ | Xã Châu Lý | 7,20 |
|
|
| 7,20 | Điểm b |
7 | Đường giao thông liên xã Châu Đình - Bản Khúa xã Châu Lý | Xã Châu Đinh, Châu Lý | 3,70 |
|
|
| 3,70 | Điểm b |
8 | Mở rộng khuân viên Trường THCS xã Châu Thành | Xã Châu Thành | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm a |
9 | Khu tái định cư cho đòng bào dân tộc xã Châu Thành | Xã Châu Thành | 3,90 |
|
|
| 3,90 | Điểm c |
10 | Di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt lở đất xã Châu Tiến và Liên Hợp | Xã Liên Hợp | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Điểm c |
11 | Xây dựng công trình khai thác và chế biến đá Granit | Xã Yên Hợp | 17,90 |
|
|
| 17,90 | Điểm đ |
12 | Chia lô đất ở tại Khối Hợp Sơn | TT Quỳ Hợp | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Điểm d |
13 | Khai thác đá hoa trắng tại khu vực Thung Pen | Xã Châu Tiến; Châu Hồng | 9,41 |
|
|
| 9,41 | Điểm đ |
14 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015-2020 (phân kỳ năm 2021) | Xã Liên Hợp, Nam Sơn, Hạ Sơn | 0,26 | 0,02 |
|
| 0,24 | Điểm b |
15 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV, 22kV sau trạm 110kV Qùy Hợp (E15.3) và trạm biến áp 110kV Cửa Lò (E15.8) theo phương án đa chia - đa nối. | Xã Minh Hợp, Văn Lợi, Châu Đình, Hạ Sơn | 0,46 | 0,01 |
|
| 0,45 | Điểm b |
16 | Khu đô thị Nậm Tôn | Thị trấn Quỳ Hợp | 10,10 |
|
|
| 10,10 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông nội đồng các Bản: Luồng, Đôm 1, Đôm 2, Ban | Xã Châu Phong | 0,21 | 0,21 |
|
|
| Điểm b |
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015-2020 (phân kỳ năm 2021) | Xã Châu Bình, Châu Hội | 0,14 | 0,04 |
|
| 0,10 | Điểm b |
3 | Xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Tân Lạc | Thị trấn Tân Lạc | 1,69 | 1,50 |
|
| 0,19 | Điểm a |
4 | Xây dựng Cầu Châu Thắng | Xã Châu Thắng | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng các cầu trọng yếu và các tuyến đường hai đầu cầu trên địa bàn huyện Quế Phong (Cầu Na Phày - Đỏn Chám, xã Mường Nọc; Cầu vượt lũ bản Cắm, xã Cắm Muộn; Cầu Long Thắng và đường vào khu tái định cư (các điểm dân cư bản Xắng, bản Quạ, xã Hạnh Dịch) | Xã Mường Nọc; xã Cắm Muộn; xã Hạnh Dịch | 1,62 | 0,87 |
|
| 0,75 | Điểm b |
2 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường giao thông thị trấn Kim Sơn (Đoạn tuyến khối Tây Sơn) | Thị Trấn Kim Sơn | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Điểm b |
3 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Bản Lằm | Xã Tri Lễ | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Điểm b |
4 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Huổi Mới 1 | Xã Tri Lễ | 0,08 | 0,01 | 0,02 |
| 0,05 | Điểm b |
5 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia xã Thông Thụ | Xã Thông Thụ | 0,10 | 0,03 |
|
| 0,07 | Điểm b |
6 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia xã Đồng Văn | Xã Đồng Văn | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
7 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Sốp Sành | Xã Tiền Phong | 0,15 | 0,01 |
|
| 0,14 | Điểm b |
8 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Ná Nòi | Xã Cắm Muộn | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Điểm b |
9 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Nậm Xái | Xã Quang Phong | 0,09 | 0,01 |
|
| 0,08 | Điểm b |
10 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Long Thắng (bản Hủa Mương) | Xã Hạnh Dịch | 0,15 | 0,05 | 0,03 |
| 0,07 | Điểm b |
11 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Long Tiến | Xã Hạnh Dịch | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Điểm b |
12 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tại xã Quế Sơn (nay là xã Mường Nọc) | Xã Mường Nọc | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư bản Cò Mỳ để di dời khẩn cấp người dân vùng sạt lở bản Xốp Phe | Xã Mường Típ | 4,98 |
|
|
| 4,98 | Điểm c |
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020 Phân kỳ năm 2021 | Xã Mỹ Lý, xã Nậm Cắn, xã Hữu Lập, xã Chiêu Lưu, xã Tà Cạ, xã Na Loi, xã Huồi Tụ | 0,39 | 0,07 | 0,12 |
| 0,20 | Điểm b |
3 | Đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền | Xã Mường Ải, xã Mường Típ, xã Tà Cạ | 25,57 | 0,24 | 3,42 |
| 21,91 | Điểm b |
4 | Xây dựng đường giao thông liên xã từ xã Tây Sơn đến xã Na Ngoi | Xã Tây Sơn, xã Na Ngoi | 15,00 |
| 10,00 |
| 5,00 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng dự án cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia | Xã Nhôn Mai, Mai Sơn, Hữu Khuông, Lượng Minh | 0,43 | 0,04 | 0,14 |
| 0,25 | Điểm b |
2 | Giắm trạm biến áp, bổ sung xuất tuyến giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực huyện Tân Kỳ, Con Cuông, Tương Dương | Thị trấn Thạch Giám, Tam Quang | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Điểm b |
3 | Xuất tuyến 110kV sau TBA Tương Dương | Xã Tam Quang | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm b |
4 | Tuyến đường nội thị từ khu TĐC Vườn Xoài nối đường đô thị số 1 đến trường mầm non Hòa Bình | TT Thạch Giám | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Điểm b |
5 | Dự án đường dây 220kV Tương Dương - Đô Lương trên địa bàn huyện Tương Dương | Xã Tam Quang | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Điểm b |
6 | Xây dựng dự án cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia | Xã Hữu Khuông | 0,01 |
| 0,01 |
|
| Điểm b |
7 | Dự án Thủy điện Xoỏng Con | Xã Tam Thái | 9,50 |
|
|
| 9,50 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng nhà văn hóa Khối 2 | TT Con Cuông | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Điểm c |
2 | Đường giao thông từ xã Cam Lâm đi xã Đôn Phục (giai đoạn 1) | Xã Đôn Phục | 0,75 | 0,10 |
|
| 0,65 | Điểm b |
3 | Đường nguyên liệu Trung Thành Yên Khê đi Thung Coong | Xã Chi Khê | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Điểm b |
4 | Dự án Xuất tuyến trung áp 35kV sau TBA 110kV Con Cuông | Xã Chi Khê, Bồng Khê | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,07 | Điểm b |
5 | Dự án Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia | Xã Châu Khê | 0,09 | 0,01 | 0,03 |
| 0,05 | Điểm b |
6 | Đường dây và TBA 110kV Con Cuông | Xã Chi Khê | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
7 | Giắm trạm biến áp, bổ sung xuất tuyến, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực huyện Tân Kỳ, Con Cuông, Tương Dương | Các Xã: Chi Khê, Lạng Khê, Lục Giạ, Môn Sơn | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Điểm b |
8 | Đường dây 220kv Tương Dương - Đô Lương | Xã Lạng Khê, Châu Khê, Chi Khê, Yên Sơn, Lục Dạ, Môn Sơn | 2,89 | 0,05 |
|
| 2,84 | Điểm b |
9 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐ cao áp đường dây 377E15.7 tại huyện Hưng Nguyên và Trục chính đường dây 371E15.7 huyện Con Cuông | Xã Bồng Khê, Xã Yên Khê, Châu Khê | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Điểm b |
10 | Nâng cấp tuyến đường du lịch từ QL 7 đến Khu du lịch Thác Kèm | TT Con Cuông, Yên Khê, Lục Dạ | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Điểm b |
11 | Nâng cấp, bê tông đường giao thông tuyến đường xã Bản Cai-Cam | Xã Cam Lâm | 1,65 |
|
|
| 1,65 | Điểm b |
12 | Nghĩa trang tập trung huyện Con Cuông (Giai đoạn 1) | Xã Yên Khê | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Điểm c |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở đấu giá vùng Đồng Cu cẩn khối 4A | Thị trấn Anh Sơn | 0,43 |
|
|
| 0,43 | Điểm d |
2 | Xây dựng điểm tập kết rác thải rác thải | Xã Vĩnh Sơn | 1,83 |
|
|
| 1,83 | Điểm b |
3 | Đường huyện 349 từ Đỉnh Sơn tại Km0 đến ngã 3 Cây Khế tại Km8 000.71 | Các xã: Đỉnh Sơn; Thành Sơn | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Điểm b |
4 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT 534C đi cửa khẩu vều (đoạn từ Km 20 00 đến Km 37 22) | xã Phúc Sơn | 6,89 |
|
|
| 6,89 | Điểm b |
5 | Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ Việt Lào (phần mở rộng khu A) | Thị trấn Anh Sơn | 1,26 |
|
|
| 1,26 | Điểm c |
6 | Mở rộng Chợ trung tâm xã Hùng Sơn | Xã Hùng Sơn | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Điểm c |
7 | Mở rộng đường vào mộ đồng chí Phan Thái Ất | Xã Lĩnh Sơn | 0,35 | 0,25 |
|
| 0,10 | Điểm b |
8 | Xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Anh Sơn | Thị trấn, Hội Sơn | 0,08 | 0,02 |
|
| 0,06 | Điểm b |
9 | Dự án: Đường dây và TBA 110kV Anh Sơn | Thị trấn, Hội Sơn | 0,98 | 0,91 |
|
| 0,07 | Điểm b |
10 | Xây dựng đường dây 220kV Tương Dương - Đô Lương | Tường Sơn, Hoa Sơn, Hội Sơn, Phúc Sơn, Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn | 1,82 | 0,06 |
|
| 1,76 | Điểm b |
11 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐCA | Các Xã: Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn, Phúc Sơn | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
12 | Xây dựng bãi rác thải tập trung | Xã Lạng Sơn | 0,37 |
|
|
| 0,37 | Điểm b |
13 | Xây dựng nhà tưởng niệm các Anh hùng Liệt sỹ xã Hùng Sơn | Xã Hùng Sơn | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Điểm a |
14 | Chia lô đất ở vùng Đuôi Tràn thôn 4 (thôn 8 cũ) | Xã Tam Sơn | 0,67 |
|
|
| 0,67 | Điểm d |
15 | Chia lô khu dân cư nông thôn vùng Vệ Cây Ngát (giai đoạn 2) | Xã Hoa Sơn | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Điểm d |
16 | Chia lô đất ở khu vực Trường mầm non xã Khai Sơn cũ | Xã Khai Sơn | 0,64 |
|
|
| 0,64 | Điểm d |
17 | Chia lô đất ở khu vực Trường tiểu học xã Khai Sơn cũ | Xã Khai Sơn | 1,14 |
|
|
| 1,14 | Điểm d |
18 | Chia lô đất ở vùng Đồng Trại | Xã Khai Sơn | 0,68 |
|
|
| 0,68 | Điểm d |
19 | Xây dựng Hồ chứa nước Khe Rắt | Xã Hùng Sơn | 22,62 | 8,56 |
|
| 14,06 | Điểm b |
20 | Xây dựng Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Tam Sơn vị trí mới | Xã Tam Sơn | 0,84 |
|
|
| 0,84 | Điểm c |
21 | Chia lô đất ở vương Mương Trọt, thôn 2 | Xã Lạng Sơn | 2,27 | 2,27 |
|
|
| Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng nghĩa địa khối 1 | Thị trấn Tân Kỳ | 9,00 |
|
|
| 9,00 | Điểm c |
2 | Chia lô đất ở tại khối 6 | Thị trấn Tân Kỳ | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm d |
3 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng đồng Chiềng đi làng Cang | Xã Đồng Văn | 0,35 | 0,35 |
|
|
| Điểm b |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường nối ĐT.534B tại xã Tân An, huyện Tân Kỳ với ĐT.534D tại xã Phú Sơn, huyện Tân Kỳ đi đường Hồ Chí Minh và đi Cây Chanh huyện Anh Sơn | Xã Tân An, Hương Sơn, Phú Sơn | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Điểm b |
5 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông và công trình trên tuyến trên địa bàn huyện Tân Kỳ (tuyến Lạt - Làng Rào, Hương Sơn - Phú Sơn, Đồng Lau - Thung Mòn, Cầu Khe Lồi và đường). | Kỳ Sơn, Tân Hương, Hương Sơn, Phú Sơn, Tiên Kỳ, Đồng Văn, Giai Xuân, Tân Xuân | 16,50 |
|
|
| 16,50 | Điểm b |
6 | Xây dựng đường giao thông vào nhà máy May Minh Anh - Tân Kỳ (tuyến số 2) | Xã Kỳ Tân | 1,10 | 1,10 |
|
|
| Điểm b |
7 | Quốc lộ 7C (Hòa Sơn - Đô Lương) đi (đường mòn Hồ Chí Minh) | Xã Kỳ Tân | 3,65 | 0,60 | 0,40 |
| 2,65 | Điểm b |
8 | Đường giao thông bê tông tại xóm Tân Hòa (xóm 13 cũ) | Xã Nghĩa Hành | 0,87 |
|
|
| 0,87 | Điểm b |
9 | Cải tạo, nâng cấp đập Bù Chải xã Tiên Kỳ | Xã Tiên Kỳ | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Điểm b |
10 | Giắm trạm biến áp, bổ sung xuất tuyến, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực huyện Tân Kỳ, Con Cuông, Tương Dương | Xã Đồng Văn; Giai Xuân; Hương Sơn; Nghĩa Phúc; Tân An; Nghĩa Bình | 0,07 | 0,04 |
|
| 0,03 | Điểm b |
11 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An (JICA) | Xã Tiên Kỳ; Kỳ Tân; Kỳ Sơn; Tân An; Hương Sơn; Phú Sơn; Nghĩa Hành | 0,12 | 0,07 |
|
| 0,05 | Điểm b |
12 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV, 22kV sau TBA 110kV Quỳ Hợp (E15.3) và TBA 110kV Cữa Lò (E15.8) theo phương án đa chia đa nối | Xã Tân Xuân | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 | Điểm b |
13 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Kỳ Nam | Xã Kỳ Sơn | 0,34 | 0,34 |
|
|
| Điểm c |
14 | Xây dựng trung tâm phật giáo huyện Tân Kỳ | Xã Kỳ Tân | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Điểm c |
15 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Thanh Lưu | Xã Kỳ Tân | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Điểm d |
16 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Trung Sơn | Xã Phú Sơn | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Điểm d |
17 | Xây dựng trụ sở UBND xã Tiên Kỳ | Xã Tiên Kỳ | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Điểm a |
18 | Đầu tư xây dựng, sở hữu, kinh doanh chợ Tân Kỳ HTX Hải An | TT Tân Kỳ | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Điểm c |
19 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Dương Hạp, Tân Thuận, | Xã Nghĩa Dũng | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Điểm d |
20 | Xây dựng đường giao thông từ tỉnh lộ 534 đi xã Diễn Nam | Xã Kỳ Tân | 0,74 |
|
|
| 0,74 | Điểm b |
21 | Xây dựng trụ sở UBND xã Nghĩa Hành | Xã Nghĩa Hành | 1,07 |
|
|
| 1,07 | Điểm a |
22 | Xây dựng Cụm công nghiệp Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Dũng | 14,97 | 2,85 |
|
| 12,12 | Điểm d |
23 | Chia lô đất ở tại xóm 4, xóm 1 | Xã Nghĩa Đồng | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông quy hoạch 45m đoạn Km0 950 - Km1 200 từ Thị trấn Đô Lương đi xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | 1,56 | 1,56 |
|
|
| Điểm b |
2 | Xây dựng đường giao thông quy hoạch 18m (đường quy hoạch huyện Tân - Thịnh) của vùng Chia lô đất ở dân cư xóm 6, 7, 8 xã Tân Sơn nối Quốc lộ 7B với Quốc lộ 7C | Xã Tân Sơn | 0,71 | 0,61 |
|
| 0,10 | Điểm b |
3 | Đường vành đai nối từ QL 7C đến QL7 đoạn qua các xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn, huyện Đô Lương (đoạn từ hồ điều hòa đến QL 46) | Xã Lạc Sơn, Yên Sơn, Thị trấn Đô Lương, Đà Sơn | 7,30 | 7,00 |
|
| 0,30 | Điểm b |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Minh nối QL.15A từ đền Quả Sơn đến QL.7A tại vị trí đền Đức Hoàng | Xã Tràng Sơn, Đông Sơn, Yên Sơn | 6,12 | 5,50 |
|
| 0,62 | Điểm b |
5 | Đường vành đai nối từ QL 7C đến QL7 đoạn qua các xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn | Xã Tân Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Lạc Sơn, Yên Sơn | 7,59 | 7,00 |
|
| 0,59 | Điểm b |
6 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước cho các xã Đông Sơn, Tràng Sơn, Lưu Sơn, Đà Sơn, Yên Sơn, Lạc Sơn và thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương, xã Đà Sơn; Lạc Sơn | 7,70 | 6,93 |
|
| 0,77 | Điểm b |
7 | Xử lý sạt lở núi Chợ Bùi, xóm 2, xã Quang Sơn, huyện Đô Lương | Xã Quang Sơn | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Điểm b |
8 | Đường giao thông nối QL.7 với vùng Quán Lều Thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 1,00 | 0,60 |
|
| 0,40 | Điểm b |
9 | Đường giao thông quy hoạch 45m đoạn Km0 600 - Km0 950 từ Thị trấn Đô Lương đi xã Đà Sơn | Thị trấn Đô Lương, xã Đà Sơn | 1,55 | 1,55 |
|
|
| Điểm b |
10 | Đường giao thông Nhân Sơn - Đại Sơn, huyện Đô Lương. (Hạng mục: Tuyến nhánh đoạn từ chợ Đồn, xã Mỹ Sơn đi chợ Da xã Nhân Sơn). | Xã Mỹ Sơn và xã Nhân Sơn | 2,00 | 1,10 |
|
| 0,90 | Điểm b |
11 | Đường giao thông nối từ chùa Phúc Yên đi chùa Bà Bụt (bổ sung) | Xã Lam Sơn, Ngọc Sơn | 0,19 | 0,06 |
|
| 0,13 | Điểm b |
12 | Đường giao thông QL.7 đi QL.15, huyện Đô Lương (đoạn từ Tràng -Minh đi CCN Lạc Sơn giai đoạn 2) | Xã Văn Sơn và Lạc Sơn | 0,76 | 0,70 |
|
| 0,06 | Điểm b |
13 | Nâng cấp, sửa chữa nút giao QL15A và QL46B thuộc xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm b |
14 | Đường giao thông phục vụ du lịch từ Đền Quả Sơn đến Chùa Bà Bụt (bổ sung) | Các xã Ngọc Sơn, Bồi Sơn, Lam Sơn | 1,80 |
|
|
| 1,80 | Điểm b |
15 | Cải tạo, nâng cấp nút giao thông tại Km32 500, QL.7 đoạn qua Thị trấn Đô Lương | Thị trấn, Yên Sơn | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm b |
16 | Đường giao thông nối QL46 C đi Hậu cứ Nam Sơn | Xã Nam Sơn | 0,40 | 0,10 |
|
| 0,30 | Điểm b |
17 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông Tràng - Bài | Đông Sơn, Tràng Sơn | 0,52 |
|
|
| 0,52 | Điểm b |
18 | Xây dựng đường giao thông từ QL.46 vào giáo xứ Bột Đà (bổ sung diện tích) | Xã Đà Sơn | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Điểm b |
19 | Di dời hệ thống điện để GPMB phục vụ thi công dự án: Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 15A đoạn Km301 500 - Km333 200 | Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn, Mỹ Sơn | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Điểm b |
20 | Mở rộng đường Tân Sơn đi Hòa Sơn đoạn chùa Làng Chính | Xã Tân Sơn | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm b |
21 | Đường Quốc lộ 7B đi trường tiểu học xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | 0,55 | 0,55 |
|
|
| Điểm b |
22 | Nâng cấp đường Khánh Thịnh đoạn từ cầu Đê Cơi đến cầu Sông Đào | Xã Yên Sơn | 0,60 | 0,55 |
|
| 0,05 | Điểm b |
23 | Giải phóng mặt bằng, di dời đường điện và xây dựng trạm biến áp thực hiện Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Quản, xóm 1 | Xã Bồi Sơn | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
24 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 971E15.4 sau trạm 110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV qua các xã Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn, Tràng Sơn và Đông Sơn | Xã Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn, Tràng Sơn và Đông Sơn | 0,18 | 0,12 |
|
| 0,06 | Điểm b |
25 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 972E15.4 sau trạm 110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV qua các xã Yên Sơn, Thị trấn Đô Lương, Lưu Sơn, Đặng Sơn, Bắc Sơn | Xã Yên Sơn, Thị trấn Đô Lương, Lưu Sơn, Đặng Sơn, Bắc Sơn | 0,15 | 0,10 |
|
| 0,05 | Điểm b |
26 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 974E15.4 sau trạm 110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV qua các xã Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn, Trung Sơn, Yên Sơn, thị trấn Đô Lương | Các xã: Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn, Trung Sơn, Yên Sơn, Thị trấn | 0,24 | 0,16 |
|
| 0,08 | Điểm b |
27 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) | Các xã: Xuân Sơn, Mỹ Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Trung Sơn, Đặng Sơn, Đông Sơn, Trù Sơn, Hiến Sơn, Đại Sơn, Tràng Sơn, Hồng Sơn, Giang Sơn Tây, Giang Sơn Đông, Lạc Sơn | 0,22 | 0,15 |
|
| 0,07 | Điểm b |
28 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐCA tại các huyện Yên Thành, Đô Lương, Nam Đàn , Nghi Lộc, Diễn Châu, Anh Sơn, TX Cửa Lò, TP Vinh | Xã Đông Sơn | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Điểm b |
29 | Mở rộng trạm biến áp 220kV Đô Lương | Xã Xuân Sơn | 0,51 | 0,50 |
|
| 0,01 | Điểm b |
30 | Đường dây 220kV Tương Dương - Đô Lương | Nam Sơn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn | 0,80 | 0,58 |
|
| 0,22 | Điểm b |
31 | Đường dây 220kV Đô Lương - Nam Cấm | Các xã | 1,04 | 0,42 |
|
| 0,62 | Điểm b |
32 | Đường dây và TBA 110kV Tân Kỳ xây dựng mới | Các xã: Văn Sơn, Đông Sơn, Hồng Sơn, Giang Sơn Đông | 0,70 |
| 0,20 |
| 0,50 | Điểm b |
33 | Xây dựng Quảng trường trước trụ sở làm việc mới HĐND - UBND huyện | Xã Yên Sơn | 5,00 | 4,80 |
|
| 0,20 | Điểm a |
34 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước cho thị trấn Đô Lương và xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn; Thị trấn Đô Lương | 2,10 | 0,80 |
|
| 1,30 | Điểm b |
35 | Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang | Xã Mỹ Sơn | 2,50 | 1,00 |
|
| 1,50 | Điểm b |
36 | Xây dựng Hồ điều hòa trên hệ thống kênh tiêu thoát nước cho các xã: Đà Sơn, Yên Sơn, Lạc Sơn và thị trấn Đô Lương | Xã Lạc Sơn | 5,00 | 4,80 |
|
| 0,20 | Điểm b |
37 | Di dời đường điện thực hiện công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá đất ở tại vùng Xí nghiệp gạch cũ (bổ sung diện tích) | Xã Đông Sơn, Yên Sơn | 0,76 | 0,76 |
|
|
| Điểm b |
38 | Di dời đường điện thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ chia lô đất ở vùng Mạ Phú 1 và Mạ Phú 2, Xóm Yên Phú | Xã Yên Sơn | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | Điểm b |
39 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Bãi Dâu 1, xóm 6 | Xã Đà Sơn | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm d |
40 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Bãi Dâu 2, xóm 6 | Xã Đà Sơn | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
41 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Bãi Dâu 3, xóm 6 | Xã Đà Sơn | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
42 | Đường giao thông nối QL7C- đường mòn Hồ Chí Minh | Xã Hòa Sơn, Bài Sơn, Giang Sơn Đông | 31,86 | 5,30 | 3,50 |
| 23,06 | Điểm b |
43 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Tràng - Đông - Bài, đoạn qua dốc Động Giang | Xã Đông Sơn, Tràng Sơn | 1,50 | 0,60 |
|
| 0,90 | Điểm b |
44 | Xây dựng tuyến đường giao thông ven sông Đào (kênh chính thủy lợi) đoạn từ QL15 đến QL7C | Tràng Sơn, Đông Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn | 8,70 | 0,87 |
|
| 7,83 | Điểm b |
45 | Mở rộng QL 46B đoạn lý trình Km58 400 đến Km59 350 tiếp giáp dự án Khu đô thị Nam Thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương; xã Đà Sơn | 1,43 | 0,86 |
|
| 0,57 | Điểm b |
46 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nam - Bắc - Đặng, đoạn qua xã Bắc Sơn và Nam Sơn | Xã Bắc Sơn, Nam Sơn | 6,00 | 4,20 |
|
| 1,80 | Điểm b |
47 | Đường giao thông cứu hộ, cứu nạn các xã Ngọc Sơn, Lam Sơn, Bồi Sơn và Giang Sơn Tây | Xã Ngọc Sơn, Lam Sơn, Bồi Sơn, Giang Sơn Tây | 4,00 | 1,20 |
|
| 2,80 | Điểm b |
48 | Xây dựng nhà 4 tầng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | Xã Yên Sơn. | 1,35 | 1,35 |
|
|
| Điểm a |
49 | Xây dựng Trường THCS Kim Đồng, xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn | 3,10 | 3,00 |
|
| 0,10 | Điểm a |
50 | Xây dựng mở rộng trường mầm non xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 1,00 | 0,95 |
|
| 0,05 | Điểm a |
51 | Xây dựng mở rộng trường tiểu học xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 0,94 | 0,90 |
|
| 0,04 | Điểm a |
52 | Xây dựng mở rộng trường mầm non xã Nam Sơn | Xã Nam Sơn | 0,82 | 0,80 |
|
| 0,02 | Điểm a |
53 | Xây dựng trường mầm non xã Đặng Sơn | Xã Đặng Sơn | 1,44 | 1,40 |
|
| 0,04 | Điểm a |
54 | Trung tâm văn hóa - thể dục, thể thao thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 4,65 | 3,10 |
|
| 1,55 | Điểm c |
55 | Đường giao thông nối đường quy hoạch 45m (thị trấn) đi xã Lưu Sơn | Thị trấn Đô Lương | 1,30 | 1,00 |
|
| 0,30 | Điểm b |
56 | Mở rộng đường giao thông Nguyễn Nguyên Thành đoạn nhà văn hoá khối 4 cũ đến QL7 Thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 0,20 | 0,16 |
|
| 0,04 | Điểm b |
57 | Mở rộng trường THCS xã Quang Sơn | Xã Quang Sơn | 0,55 | 0,01 |
|
| 0,54 | Điểm a |
58 | Giải phóng mặt bằng, di dời đường điện thực hiện dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Ngoài | Thị trấn Đô Lương | 0,25 | 0,20 |
|
| 0,05 | Điểm b |
59 | Điếm canh đê và làm kho vật tư dự trữ phòng chống lụt bão tại Thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm a |
60 | Dự án Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km 301 500 - Km 333 203 | Đà Sơn; Lạc Sơn; Xuân Sơn; Minh Sơn; Nhân Sơn; Mỹ Sơn | 14,41 | 0,69 | 0,19 |
| 13,53 | Điểm b |
61 | Mở rộng nghĩa trang Ba Cột Điện | Xã Lưu Sơn | 1,45 | 0,85 |
|
| 0,60 | Điểm c |
62 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Đặng Sơn | Xã Đặng Sơn | 0,93 | 0,90 |
|
| 0,03 | Điểm a |
63 | Xây dựng khu tái định cư tại vùng Cựa Chợ | Xã Đại Sơn | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Điểm c |
64 | Cầu Đò Cung bắc qua Sông Lam, huyện Thanh Chương | Xã Trung Sơn | 1,40 |
|
|
| 1,40 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở vùng Trung tâm chính trị (khối 2) | TT Thanh Chương | 0,31 |
|
|
| 0,31 | Điểm d |
2 | Xây dựng nhà thờ giáo họ Thanh Bang | Xã Thanh Phong | 0,43 |
|
|
| 0,43 | Điểm c |
3 | Nâng cấp tuyến đường từ Đền Tiên đi Trường mầm non xã Võ Liệt | Xã Võ Liệt | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm b |
4 | Đường GTNT từ trường THPT Đặng Thúc Hứa vào xóm Trường Kỳ | Xã Võ Liệt | 0,65 | 0,65 |
|
|
| Điểm b |
5 | Tuyến đường nối từ đường mòn HCM vào vùng nguyên liệu tồng chè, cam thu xóm Thành Công-XNC Hạnh Lâm xã Thanh Đức; Tuyến nối QL46C đi xóm Tân Hợp xã Thanh Tiên | Xã Thanh Đức, Thanh Tiên | 5,60 | 0,55 |
|
| 5,05 | Điểm b |
6 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) | Các xã: Đại Đồng, Thanh Hưng, Cát Văn | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Điểm b |
7 | Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020 - Phân kỳ năm 2021 | Xã Thanh Lâm, Thanh Tùng, Thanh Mai | 0,12 | 0,03 |
|
| 0,09 | Điểm b |
8 | Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực thành phố Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn | Xã Thanh Dương | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Điểm b |
9 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA số 2 , 5 Thanh Chi, 1 Thanh Văn, 2 Thanh Văn, 1, 4 Thanh Hưng, 5 Thanh Hương, 2, 3 Thanh Tùng, 1, 2 Lâm Phú, 2, 4 Thanh Hương, 1 Lam Sơn | Xã Đại Đồng | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Điểm b |
10 | Chia lô đất ở thôn Giang Nam | Xã Thanh Giang | 0,35 | 0,35 |
|
|
| Điểm d |
11 | Chia lô đất ở xóm 2 | Xã Thanh Hương | 1,43 |
|
|
| 1,43 | Điểm d |
12 | Chia lô đất ở vùng Ba Nghè | Xã Thanh Giang | 0,55 | 0,55 |
|
|
| Điểm d |
13 | Chia lô đất ở vùng đồi Nghiêng, xóm Hồng Bình | Xã Thanh Yên | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Điểm d |
14 | Chia lô đất ở vùng Ruộng Lim, thôn 1 | Xã Thanh Mỹ | 1,00 | 0,92 |
|
| 0,08 | Điểm d |
15 | Xây dựng cổng, hàng rào và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Võ Liệt | Xã Võ Liệt | 0,33 | 0,33 |
|
|
| Điểm a |
16 | Mở rộng trường mầm non xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Điểm a |
17 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thủy Chung | Xã Thanh Thủy | 0,38 |
|
|
| 0,38 | Điểm c |
18 | Xây dựng sân vận động xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 1,05 |
|
|
| 1,05 | Điểm c |
19 | Xây dựng Đền Bà Chúa | Xã Thanh Đồng | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Điểm c |
20 | Cụm di tích lịch sử Tướng Quân Phan Đà | Võ Liệt, Thanh Long | 7,40 |
|
|
| 7,40 | Điểm a |
21 | Mở rộng khu xử lý rác thải tập trung tại xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tiên | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Điểm b |
22 | Xây dựng nghĩa trang cát táng xã Thanh Phong | Xã Thanh Phong | 1,80 |
|
|
| 1,80 | Điểm c |
23 | Xây dựng nghĩa trang liệt sĩ xã Thanh Lương | Xã Thanh Lương | 0,26 |
|
|
| 0,26 | Điểm c |
24 | Cầu đò cung bắc qua sông Lam, huyện Thanh Chương | Xã Cát Văn | 1,53 | 0,91 |
|
| 0,62 | Điểm b |
25 | Đường giao thông nối QL46 đi xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương với xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn | Xã Ngọc Sơn | 4,00 | 1,66 |
|
| 2,34 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp đường TL539C | Nam Cát, Kim Liên | 1,50 | 1,00 |
|
| 0,50 | Điểm b |
2 | Đường giao thông nối QL46 đi xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương với xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn | Xã Nam Hưng | 1,20 | 0,50 |
|
| 0,70 | Điểm b |
3 | Xây dựng hồ chứa nước Bùng Bùng, xã Khánh Sơn và Cải tạo nâng cấp tiêu Thiên Nhẫn | Xã Khánh Sơn | 17,00 |
|
|
| 17,00 | Điểm b |
4 | Xây dựng Cầu qua sông Đào tại Khối Ba Hà | Thị trấn | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Điểm b |
5 | Xây dựng Chợ Thanh Thủy | Xã Nam Thanh | 0,63 |
|
|
| 0,63 | Điểm c |
6 | Nâng cấp tuyến huyện ĐH08 Cồn Bụt - Nam Lĩnh đoạn QL46C đến đường Vanh đai phía Bắc) | Xã Hùng Tiến, Nam Lĩnh | 2,35 | 0,60 |
|
| 1,75 | Điểm b |
7 | Đường GT từ Eo gió, xã Nam Giang đến vành đường vành đai phía Bắc | Xã Nam Giang | 3,60 | 3,20 |
|
| 0,40 | Điểm b |
8 | Đường từ Bà Hà đi Trung tâm thương mại Vincom | Thị trấn Nam Đàn | 5,39 | 4,41 |
|
| 0,98 | Điểm b |
9 | Đường Lê Hồng Sơn từ QL46C đi xã Nam Anh (Đường tỉnh 539B đoạn Km0 00 đến Km6 400) | Xã Xuân Hòa, Nam Anh | 4,20 | 1,20 |
|
| 3,00 | Điểm b |
10 | Đường huyện ĐH13 tuyến Tân - Lộc đoạn từ QL46C đến UBND xã Thượng Tân Lộc | Xã Thượng Tân Lộc | 3,60 | 0,72 |
|
| 2,88 | Điểm b |
11 | Đường huyện ĐH12 tuyến Chợ Sáo Núi Chung đoạn từ ĐT542D đến Núi Chung, xã Kim Liên | Xã Kim Liên | 1,44 | 0,54 |
|
| 0,90 | Điểm b |
12 | Đường vành đai phía Bắc đoạn qua xã Nam Thanh và Cầu Khe Trổ | Xã Nam Thanh | 2,45 | 1,05 |
|
| 1,40 | Điểm b |
13 | Đường huyện ĐH18 tuyến Khánh Sơn - Phúc - Cường đoạn Tràm Bàu, xã Trung Phúc Cường | Xã Trung Phúc Cường | 2,73 | 2,05 |
|
| 0,68 | Điểm b |
14 | Đường Từ Xuân Lâm - Hồng Long - Hùng Tiến - Kim Liên và Cầu trên kênh Lam Trà | Xã Xuân Lâm, Hồng Long, Hùng Tiến, Kim Liên | 2,80 | 2,45 |
|
| 0,35 | Điểm b |
15 | Mở rồng đường giao thông từ ĐT542D đến đường Cầu Dầy - chợ Liễu (Hưng Nguyên) và một số đoạn thuộc xã Xuân Lâm | Xã Xuân Lâm | 1,80 | 0,68 |
|
| 1,12 | Điểm b |
16 | Đường nối QL46C đến đường QL46 thị trấn Nam Đàn qua khối Quang Trung tuyến kênh cấp I và đoạn từ QL46C đi Công An huyện | Thị trấn | 3,58 | 2,78 |
|
| 0,80 | Điểm b |
17 | Tuyến đường từ QL46 đến đường Kim Liên -Đan Nhiệm, huyện Nam Đàn (đoạn qua xã Hùng Tiến) | Xã Hùng Tiến | 1,22 | 0,95 |
|
| 0,27 | Điểm b |
18 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại Kim Liên (vùng Chế biến) | Xã Kim Liên | 0,63 | 0,31 |
|
| 0,32 | Điểm d |
19 | Chia lô đất ở dân cư tại Kim Liên (Liên Sơn, Liên Mậu 1, Liên Mậu 2) | Xã Kim Liên | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Điểm d |
20 | Chia lô đất ở tại xã Nam Xuân (vùng Trại Mới) | Xã Nam Xuân | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm d |
21 | Chia lô đất ở Trung Phúc Cường (vùng Kho Mới và xóm Đông Xuân) | Xã Trung Phúc Cường | 0,18 | 0,07 |
|
| 0,11 | Điểm d |
22 | Chia lô đất ở Nam Lĩnh (Khe Chanh) | Xã Nam Lĩnh | 1,50 | 0,33 |
|
| 1,17 | Điểm d |
23 | Chia lô đất ở Hùng Tiến (Bàu Hoa 2) | Xã Hùng Tiến | 2,40 | 0,70 |
|
| 1,70 | Điểm d |
24 | Chia lô đất ở Nam Cát (Đồng Thuận) | Xã Nam Cát | 2,50 | 2,50 |
|
|
| Điểm d |
25 | Mở rộng đường giao thông nối đường vành đai phía Bắc lên chùa Đại Tuệ | Xã Nam Anh | 2,63 |
|
|
| 2,63 | Điểm d |
26 | Khu đấu giá đất ở dân cư tại xã Trung Phúc Cường, huyện Nam Đàn | Xã Trung Phúc Cường | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Điểm d |
27 | Chia lô đất ở Thượng Tân Lộc (Ruộng Làng) | Xã Thượng Tân Lộc | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
28 | Dự án Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km 301 500 - Km 333 203 | Xã Nam Hưng, Nam Nghĩa | 1,70 | 0,09 | 0,09 |
| 1,52 | Điểm b |
29 | Chia lô đất ở Nam Giang (vùng Cửa Trùa 2) | Xã Nam Giang | 4,20 | 4,20 |
|
|
| Điểm d |
30 | Khu đô thị và thương mại dịch vụ tại thị trấn Nam Đàn (vùng Cồn Bàu) | Thị trấn | 40,00 | 32,25 |
|
| 7,75 | Điểm d |
31 | Khu đô thị và thương mại dịch vụ phía Bắc tại thị trấn Nam Đàn (tại Khối Bắc Thung) | Thị trấn | 35,10 | 19,79 |
|
| 15,31 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông nông thôn xóm 1 | Xã Hưng Thành | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm b |
2 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Ao, xóm 1 | Xã Hưng Đạo | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Điểm d |
3 | Chia lô đất ở vùng Đồng Màng, xóm 4B | Xã Hưng Mỹ | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm d |
4 | Chia lô đất ở xóm Nam Phúc Hòa | Xã Hưng Tây | 2,12 | 0,80 |
|
| 1,32 | Điểm d |
5 | Chia lô đất ở tại xóm 1A, xóm 6, xóm 8, xã Hưng Lĩnh | Xã Hưng Lĩnh | 0,56 | 0,50 |
|
| 0,06 | Điểm d |
6 | Xây dựng sân thể thao xóm 7, xã Hưng Trung | Xã Hưng Trung | 0,56 | 0,56 |
|
|
| Điểm c |
7 | Mở rộng khuôn viên Nhà thờ Giáo họ Đoài Yên tại xã Hưng Phúc | Xã Hưng Phúc | 0,08 | 0,06 |
|
| 0,02 | Điểm c |
8 | Chia lô đất ở vùng Đập Đáy, xóm 5, xã Hưng Lợi | Xã Hưng Lợi | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm d |
9 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đập Đáy, xóm 5, xã Hưng Lợi | Xã Hưng Lợi | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm d |
10 | Chia lô đất ở tại xóm 8, xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Điểm d |
11 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 539C | Xã Hưng Thông | 1,60 | 1,00 |
|
| 0,60 | Điểm b |
12 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm sông Rum, hệ thống thủy lợi Nam | Xã Châu Nhân | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Điểm b |
13 | Đường vào Cụm công nghiệp Hưng Yên Nam (đoạn từ xóm Đại Huệ đến xóm Phúc Điền xã Hưng Tây) | Xã Hưng Tây | 4,70 | 4,70 |
|
|
| Điểm b |
14 | Chia lô đất ở tại vùng Làng Bắt, xóm 2 và xóm 3, xã Hưng Yên Nam | Hưng Yên Nam | 0,50 | 0,45 |
|
| 0,05 | Điểm d |
15 | Cảng Thủy nội địa Nam Anh tại xã Hưng Lợi | Xã Hưng Lợi | 3,20 | 1,00 |
|
| 2,20 | Điểm b |
16 | Chia lô đất ở vùng Đồng Bùi, xóm Bùi Hạ, xã Hưng Trung | Xã Hưng Trung | 0,49 | 0,44 |
|
| 0,05 | Điểm d |
17 | Trung tâm thể dục thể thao huyện Hưng Nguyên | TT. Hưng Nguyên | 3,40 | 3,40 |
|
|
| Điểm c |
18 | Xây dựng cống điều tiết kết hợp cầu GT vào vùng bãi sản xuất xã Long Xá và cải tạo, nâng cấp trạm bơm và hệ thống kênh tưới xã Hưng Lĩnh | Xã Hưng Long, Hưng Lĩnh | 7,00 | 7,00 |
|
|
| Điểm b |
19 | Cải tạo nâng cấp đường dân sinh từ nhà ông Cầu đến nhà ông Tùng | Xã Xuân Lam | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm b |
20 | Chia lô đất ở xen dắm xóm 5, xã Xuân Lam | Xã Xuân Lam | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Điểm d |
21 | Xây dựng Chùa Long Đồng tại xã Châu Nhân | Xã Châu Nhân | 1,40 | 0,20 |
|
| 1,20 | Điểm c |
22 | Xây dựng nghĩa trang tại xã Hưng Yên Bắc, Hưng Trung phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông | Xã Hưng Trung, Hưng Yên Bắc | 0,34 | 0,34 |
|
|
| Điểm c |
23 | Xây dựng sân vận động xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 1,20 | 1,20 |
|
|
| Điểm c |
24 | Xây dựng đường và hạ tầng khu trung tâm hành chính xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Điểm b |
25 | Đường giao thông nối QL46 với đường tỉnh ĐT.542C qua xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Điểm b |
26 | Cải tạo nâng cấp đoạn đường gom dân sinh đoạn qua nhà ông Hồng xóm 5 | Xã Xuân Lam | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
27 | Mở rộng trường tiểu học Hưng Tân | Xã Hưng Tân | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm a |
28 | Xây dựng Nhà Văn hóa Làng Đông, xã Hưng Tân | Xã Hưng Tân | 0,34 | 0,34 |
|
|
| Điểm c |
29 | Kéo dài tuyến đường A đoạn từ đường Lê Xuân Đào đến Đền Thánh | Xã Hưng Nghĩa | 0,25 | 0,20 |
|
| 0,05 | Điểm a |
30 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Ao Săm và vùng Cồn Nêu thuộc xóm 3, xóm 4 (xóm Yên Phú cũ và Yên Hòa cũ) | Xã Hưng Thịnh | 2,50 | 2,30 |
|
| 0,20 | Điểm d |
31 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 5B, xóm 2A, xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 1,40 | 1,40 |
|
|
| Điểm d |
32 | Chia lô đất ở để đấu giá tại vùng Thầu Đâu, xóm Hồng Phong | Xã Hưng Thông | 3,20 | 2,00 |
|
| 1,20 | Điểm d |
33 | Chia lô đất ở để đấu giá tại vùng Bàu, xóm 2, xã Long Xá | Xã Long Xá | 6,70 | 6,00 |
|
| 0,70 | Điểm d |
34 | Chia lô đất ở để đấu giá tại khối 2, thị trấn Hưng Nguyên | TT. Hưng Nguyên | 9,10 | 8,50 |
|
| 0,60 | Điểm d |
35 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Om và vùng Dằm Chai, khối 2 | TT. Hưng Nguyên | 7,00 | 6,50 |
|
| 0,50 | Điểm d |
36 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Xứ Trọt xóm 6, xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 4,25 | 4,00 |
|
| 0,25 | Điểm d |
37 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Cổ Bồng, xóm 4, xã Hưng Phúc | Xã Hưng Phúc | 3,50 | 3,40 |
|
| 0,10 | Điểm d |
38 | Di dời nghĩa trang Vùng 3, xóm Đại Huệ phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam | Xã Hưng Tây | 0,37 | 0,37 |
|
|
| Điểm c |
| Tổng cộng |
| 1841,00 | 624,39 | 23,35 | 0,00 | 1193,26 |
|
- 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2 Nghị quyết 93/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 3 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất
- 4 Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022