Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 20 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 13 dự án, với tổng diện tích đất dự kiến thu hồi là 206,04 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi 16 dự án tại 08 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công, sử dụng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh của các dự án tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 9 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

I

Huyện Yên Bình

 

 

1

Xây dựng trạm Thủy văn Thác Bà

Xã Hán Đà

0,25

II

Huyện Văn Yên

 

 

2

Trường mầm non xã Lâm Giang

Xã Lâm Giang

0,31

B

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Các xã: Tân Lĩnh, Tân Lập, Phan Thanh

24,30

II

Huyện Văn Yên

 

 

4

Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Các xã: Đông An, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm

88,50

C

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

5

Nhà văn hóa thôn Xuân Yên

Xã Minh Xuân

0,04

II

Huyện Yên Bình

 

 

6

Xây dựng khu tái định cư đường nội thị thị tứ Cảm Ân, huyện Yên Bình

Xã Cảm Ân

0,30

III

Huyện Văn Chấn

 

 

7

Khu tái địnhthuộc dự án khai thác và tuyển quặng đồng thôn Khe Cam (nay là thôn Khe Trầu) xã An Lương

Thôn Khe Trầu, xã An Lương

5,00

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

8

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Mai Sơn

Xã Mai Sơn

0,34

9

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Trung Tâm

Xã Trung Tâm

0,60

10

Xây dựng khu dân cư đô thị mới tại tổ dân phố 12, thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

7,00

II

Thành phố Yên Bái

 

 

11

Xây dựng khu đô thị mới (khu vực cầu Bảo Lương)

Phường Yên Ninh

4,20

12

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất cạnh trục đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ dân phố số 14 (Tổ 39 cũ)

Phường Yên Ninh

0,10

Đ

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu

 

 

Huyện Văn Chấn

 

 

13

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng đồng tại khu vực Khe Cam xã An Lương

Thôn Khe Trầu, xã An Lương

75,10

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

206,04

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Nội dung điều chỉnh

Nghị quyết đã thông qua

STT - Phụ lục

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích (ha)

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích (ha)

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 39, Phụ lục VI

Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 1 thị trấn Cổ Phúc

Tổ dân phố số 1

5,50

Chỉnh trang khu đô thị tại tdân phố số 2 thị trấn Cổ Phúc

Thị trấn Cổ Phúc

2,88

Điều chỉnh quy mô diện tích và ranh giới dự án

II

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

2

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 53, Phụ lục I

Chỉnh trang đô thị tổ 6 (giáp sân vận động thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

0,09

Chỉnh trang đô thị tổ 6 (giáp sân vận động thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

0,13

Điều chỉnh quy mô diện tích

3

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 18/12/2018

STT 304, Phụ lục I

Chỉnh trang đô thị tổ 13 (gần chợ)

Thị trấn Yên Bình

1,39

Chỉnh trang đô thị tổ 7, tổ 8

Thị trấn Yên Bình

1,41

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

4

Nghị quyết S08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 24, Phụ lục VI

Thủy điện Thác Bà 2

Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà

104,57

Thủy điện Thác Bà 2

Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà

109,85

Điều chỉnh quy mô diện tích

5

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 62, Phụ lục I

Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

93,95

Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 1

Xã Thịnh Hưng

48,7

Điều chỉnh quy mô diện tích và tách thành 02 dự án

Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 2

Xã Thịnh Hưng

46,0

III

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

6

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 44, Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

1,54

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

0,67

Điều chỉnh quy mô diện tích

7

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 26, Phụ lục I

Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

1,73

Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

2,54

Điều chỉnh quy mô diện tích

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

8

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 31, Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán)

Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh

91,50

Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng hạ tầng đô thị phía Nam thành phố Yên Bái

Xã Tân Thịnh

19,35

Tách thành 02 dự án

Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ đoạn từ ngã tư đường Âu Cơ đến ngã tư Đền Rối)

Xã Tân Thịnh

72,15

9

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 26, Phụ lục VI

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu đất xen kẹp đường BT với tuyến nối Quốc lộ 32C-Âu cơ) ONT: 5ha, DHT 5ha

Xã Phúc Lộc

10,00

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới

Xã Giới Phiên

10,00

Điều chỉnh tên dự án, địa điểm thực hiện

10

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 14, Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lm đi cầu Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

10,00

Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lm đi cầu Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

9,40

Điều chỉnh quy mô diện tích

11

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 18, Phụ lục VI

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái.

Phường Yên Ninh

32,00

Xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái.

Phường Yên Ninh

25,50

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

12

Nghị quyết s 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 11 - Phụ lục IV

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực điểm 4C)

Xã Văn Phú

1,32

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới kết hợp thương mại, dịch vụ

Xã Văn Phú

1,32

Điều chỉnh tên dự án

13

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 92, Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ xung khu số 5, điểm 5a)

Xã Giới Phiên

0,56

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ xung khu số 5, điểm 5a)

Xã Giới Phiên

0,75

Điều chỉnh quy mô diện tích

V

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

14

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 98, Phụ lục I

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12)

Các xã Đại Lịch, Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn

69,14

Đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12)

Các xã Đại Lịch, Chấn Thịnh, Bình Thuận, Nghĩa Tâm, Minh An, huyện Văn Chấn

75,10

Điều chỉnh tên, ranh giới, quy mô diện tích và địa điểm thực hiện dự án

Phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái

14,02

Phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái

14,02

Các Xã Vân Hội, Việt Cường, huyện Trấn Yên

28,86

Các xã Vân Hội, Việt Cường, huyện Trấn Yên

28,86

VI

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

15

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 40, Phụ lục VI

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

TT. Trạm Tấu, xã Bản Công

57,40

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) Bắc Yên (Sơn La)

TT. Trạm Tấu, xã Bản Công

60,90

Điều chỉnh, bổ sung vị trí, quy mô diện tích

VII

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

16

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 56, Phụ lục I

San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất thuộc tổ Pá Kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ (Khu 6)

Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

5,70

Xây dựng khu đô thị mới

Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

7,40

Điều chnh tên, ranh giới, quy mô diện tích

Tổng cộng

 

 

529,27

 

 

536,93