- 1 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2023
- 3 Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2566/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Báo cáo số 659/BC-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi năm 2022 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Báo cáo số 762/BC-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thuyết minh, giải trình và bổ sung nội dung, biểu mẫu theo ý kiến thẩm tra đối với dự thảo Nghị quyết dự toán thu, chi NSNN trên địa bàn; thu, chi NSĐP năm 2023 và dự thảo Nghị quyết phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023 là 7.723.175 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh là 4.568.833 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển là 2.328.308 triệu đồng;
- Chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị và thực hiện một số nhiệm vụ, chính sách là 2.006.318 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay lại của Chính phủ vay nước ngoài là 3.800 triệu đồng;
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính là 1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách tỉnh là 74.389 triệu đồng;
- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương 155.017 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới là 3.154.343 triệu đồng, bao gồm:
- Chi bổ sung cân đối là 2.146.347 triệu đồng;
- Chi bổ sung có mục tiêu là 1.007.996 triệu đồng.
(Chi tiết như Biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 46 đính kèm)
Điều 2. Một số nội dung về điều hành ngân sách tỉnh năm 2023
1. Thực hiện trích 01% tổng chi thường xuyên theo định mức năm 2023 của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh để trích lập Quỹ thi đua, khen thưởng tập trung của cấp tỉnh.
2. Đồng ý chủ trương thực hiện thăm hỏi, tặng quà cho các cơ quan, đơn vị, cá nhân và gia đình chính sách nhân dịp Tết Nguyên đán năm 2023, giao Ủy ban nhân dân tỉnh có kế hoạch thăm hỏi và tặng quà cho các đối tượng này.
3. Đối với kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cụ thể, đã xác định chi tiết nhiệm vụ chi cho từng công trình, chương trình hoặc điều chỉnh dự toán giữa các nhiệm vụ chi đã giao trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động triển khai thực hiện theo chỉ đạo của Trung ương, đồng thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh phí Trung ương bổ sung trong năm chưa xác định cụ thể nhiệm vụ chi hoặc chưa giao cụ thể cho từng chương trình, dự án, đơn vị, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng các quy định pháp luật và gửi các quyết định kèm theo số liệu phân bổ dự toán chi tiết đến HĐND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh để thực hiện giám sát theo luật định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 30
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngậy 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | ƯTH năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.716.986 | 7.346.094 | 7.675.975 | 329.881 | 104 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.565.881 | 1.550.109 | 1.841.916 | 291.807 | 119 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.151.106 | 5.795.985 | 5.834.059 | 38.074 | 101 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.498.071 | 3.498.071 | 3.370.136 | (127.935) | 96 |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | - | - | - | - |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.653.035 | 2.297.914 | 2.463.923 | 166.009 | 107 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
| - |
|
4 | Thu kết dư |
|
|
| - |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
| - |
|
6 | Các khoản thu quản lý qua NSNN |
| - |
| - |
|
II | Chi ngân sách | 6.763.787 | 7.392.894 | 7.723.175 | 959.388 | 114 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.275.729 | 4.275.615 | 4.568.833 | 293.104 | 107 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.488.058 | 3.117.280 | 3.154.343 | 666.285 | 127 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.365.258 | 2.465.259 | 2.146.347 | (218.911) | 91 |
- | Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | - | - | - | - |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 122.800 | 652.021 | 1.007.996 | 885.196 | 821 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
4 | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
| - |
| - |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 46.801 | 46.800 | 47.200 | 400 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.559.087 | 4.691.996 | 4.587.961 | (104.035) | 98 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.071.029 | 1.567.439 | 1.433.618 | (133.821) | 91 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.488.058 | 3.117.280 | 3.154.343 | 37.063 | 101 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.365.258 | 2.465.259 | 2.146.347 | (318.912) | 87 |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | - | - | - | - |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 122.800 | 652.021 | 1.007.996 | 355.975 | 155 |
3 | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - | - | - |
|
5 | Thu huy động đóng góp |
| 7.278 |
| (7.278) |
|
II | Chi ngân sách | 3.559.087 | 4.691.996 | 4.587.961 | 1.028.874 | 129 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- | Chi bổ sung cân đối ngốn sách |
|
|
|
|
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
4 | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
| 7.278 |
| - |
|
Biểu mẫu số 32
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I-Thu nội địa (2) | Bao gồm | II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) | Bao gồm | ||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thuế bảo vệ môi trường | 7. Lệ phí trước bạ | 8. Thu phí, lệ phí | 9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 11. Thu tiền sử dụng đất | 12. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 14. Thu khác ngân sách | 15. Thu hồi vốn, thu cổ tức | 1. Thuế KTKT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2. Thuế xuất khẩu | 3. Thuế nhập khẩu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ | 3.650.000 | 3.470.000 | 543.300 | 20.000 | 78.600 | 726.300 | 375.100 | 195.000 | 232.100 | 187.000 | 300 | 37.000 | 866.000 | 27.000 | 92.000 | 90.000 | 300 | 180.000 | 58.000 | 122.000 | - |
1 | Thành phố Gia Nghĩa | 1.508.350 | 1.508.350 | 64.280 | 9.520 | 20.950 | 329.570 | 131.200 | 194.700 | 65.000 | 25.205 | 120 | 14.800 | 556.000 | 27.000 | 13.280 | 56.725 | - | - | - | - | - |
2 | Huyện Cư Jút | 386.840 | 386.840 | 122.480 | 600 | 5.000 | 144.950 | 31.990 | 300 | 19.800 | 4.760 | 0 | 2.300 | 40.000 | 0 | 10.600 | 4.060 | - | - | - | - | - |
3 | Huyện Krông Nô | 163.150 | 163.150 | 25.220 | 330 | - | 29.490 | 21.040 | 0 | 15.200 | 4.830 | 20 | 2.200 | 55.000 | 0 | 5.400 | 4.420 | - | - | - | - | - |
4 | Huyện Đắk Mil | 208.870 | 208.870 | 450 | 2.650 | - | 36.990 | 38.700 | 0 | 29.000 | 8.810 | 40 | 5.500 | 80.000 | 0 | 1.030 | 5.700 | - | - | - | - | - |
5 | Huyện Đắk Song | 216.290 | 216.290 | 540 | 1.380 | 42.650 | 60.610 | 36.600 | 0 | 24.500 | 10.100 | 40 | 3.120 | 30.000 | 0 | 2.100 | 4.650 | - | - | - | - | - |
6 | Huyện Đắk R'Lấp | 607.000 | 607.000 | 173.770 | 2.420 | 10.000 | 87.440 | 58.400 | 0 | 43.000 | 125.650 | 50 | 5.300 | 55.000 | 0 | 39.270 | 6.700 | - | - | - | - | - |
7 | Huyện Đắk Glong | 304.600 | 304.600 | 156.500 | 1.100 | - | 27.350 | 31.120 | 0 | 20.000 | 4.025 | 10 | 1.500 | 40.000 | 0 | 19.420 | 3.575 | - | - | - | - | - |
8 | Huyện Tuy Đức | 74.900 | 74.900 | 60 | 2.000 | - | 9.900 | 26.050 | 0 | 15.600 | 3.620 | 20 | 2.280 | 10.000 | 0 | 900 | 4.170 | 300 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 19, 20, 21, 22 chỉ ghi dòng tổng số.
Biểu mẫu số 33
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 9.156.793 | 4.568.833 | 4.587.961 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.454.310 | 2.874.346 | 3.579.965 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.379.589 | 780.406 | 599.183 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án (1) | 1.160.389 | 699.206 | 461.183 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 606.200 | 284.200 | 322.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 27.000 | 27.000 | 0 |
- | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (2) | 47.200 | 47.200 | 0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính) | 219.200 | 81.200 | 138.000 |
II | Chi thường xuyên | 4.782.068 | 1.859.733 | 2.922.335 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.130.702 | 443.026 | 1.687.676 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 17.710 | 15.310 | 2.400 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.800 | 3.800 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 132.836 | 74.389 | 58.447 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 155.017 | 155.017 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.702.483 | 1.694.487 | 1.007.996 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 942.182 | 122.360 | 819.822 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 168.075 | 57.995 | 110.080 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 318.896 | 36.030 | 282.866 |
3 | Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 455.211 | 28.335 | 426.876 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.760.301 | 1.572.127 | 188.174 |
1 | Chi đầu tư | 1.511.630 | 1.503.330 | 8.300 |
a | Vốn ngoài nước | 125.730 | 125.730 |
|
b | Vốn trong nước | 1.385.900 | 1.377.600 | 8.300 |
2 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 248.671 | 68.797 | 179.874 |
a | Vốn ngoài nước | - | - |
|
b | Vốn trong nước | 248.671 | 68.797 | 179.874 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 55.700 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.
(2) Bội chi NSĐP là vốn vay để chi đầu tư từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.
Biểu mẫu số 34
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6.715.180 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.146.347 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.568.833 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.328.308 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.247.108 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 154.283 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 15.000 |
- | Chi quốc phòng | 18.712 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 23.455 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 277.054 |
- | Chi văn hóa thông tin | 13.000 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 25.464 |
- | Chi thể dục thể thao | 6.321 |
- | Chi bảo vệ môi trường | - |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.507.270 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 69.208 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 9.684 |
- | Chi đầu tư khác | 127.657 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập Quỹ Phát triển đất tỉnh) | 81.200 |
II | Chi thường xuyên | 2.006.318 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 443.026 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 15.310 |
- | Chi quốc phòng | 39.660 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 16.838 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 294.040 |
- | Chi văn hóa thông tin | 90.870 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 25.163 |
- | Chi thể dục thể thao | 4.691 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 23.227 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 536.806 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 420.091 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 75.416 |
- | Chi thường xuyên khác | 21.180 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.800 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 74.389 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 155.017 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2023
- 3 Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa