Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2566/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Báo cáo số 659/BC-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi năm 2022 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Báo cáo số 762/BC-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thuyết minh, giải trình và bổ sung nội dung, biểu mẫu theo ý kiến thẩm tra đối với dự thảo Nghị quyết dự toán thu, chi NSNN trên địa bàn; thu, chi NSĐP năm 2023 và dự thảo Nghị quyết phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023 là 7.723.175 triệu đồng, cụ thể như sau:

1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh là 4.568.833 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển là 2.328.308 triệu đồng;

- Chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị và thực hiện một số nhiệm vụ, chính sách là 2.006.318 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay lại của Chính phủ vay nước ngoài là 3.800 triệu đồng;

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính là 1.000 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách tỉnh là 74.389 triệu đồng;

- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương 155.017 triệu đồng.

2. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới là 3.154.343 triệu đồng, bao gồm:

- Chi bổ sung cân đối là 2.146.347 triệu đồng;

- Chi bổ sung có mục tiêu là 1.007.996 triệu đồng.

(Chi tiết như Biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 46 đính kèm)

Điều 2. Một số nội dung về điều hành ngân sách tỉnh năm 2023

1. Thực hiện trích 01% tổng chi thường xuyên theo định mức năm 2023 của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh để trích lập Quỹ thi đua, khen thưởng tập trung của cấp tỉnh.

2. Đồng ý chủ trương thực hiện thăm hỏi, tặng quà cho các cơ quan, đơn vị, cá nhân và gia đình chính sách nhân dịp Tết Nguyên đán năm 2023, giao Ủy ban nhân dân tỉnh có kế hoạch thăm hỏi và tặng quà cho các đối tượng này.

3. Đối với kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cụ thể, đã xác định chi tiết nhiệm vụ chi cho từng công trình, chương trình hoặc điều chỉnh dự toán giữa các nhiệm vụ chi đã giao trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động triển khai thực hiện theo chỉ đạo của Trung ương, đồng thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh phí Trung ương bổ sung trong năm chưa xác định cụ thể nhiệm vụ chi hoặc chưa giao cụ thể cho từng chương trình, dự án, đơn vị, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng các quy định pháp luật và gửi các quyết định kèm theo số liệu phân bổ dự toán chi tiết đến HĐND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh để thực hiện giám sát theo luật định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đắk Nông, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh Đắk Nông;
- Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND, HC-TC-QT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Lưu Văn Trung

 

Biểu mẫu số 30
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngậy 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

ƯTH năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.716.986

7.346.094

7.675.975

329.881

104

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.565.881

1.550.109

1.841.916

291.807

119

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.151.106

5.795.985

5.834.059

38.074

101

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.498.071

3.498.071

3.370.136

(127.935)

96

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

-

-

-

-

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.653.035

2.297.914

2.463.923

166.009

107

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

-

 

4

Thu kết dư

 

 

 

-

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

-

 

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

 

-

 

-

 

II

Chi ngân sách

6.763.787

7.392.894

7.723.175

959.388

114

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.275.729

4.275.615

4.568.833

293.104

107

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.488.058

3.117.280

3.154.343

666.285

127

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.365.258

2.465.259

2.146.347

(218.911)

91

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

-

-

-

-

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

122.800

652.021

1.007.996

885.196

821

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

4

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

 

-

 

-

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

46.801

46.800

47.200

400

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.559.087

4.691.996

4.587.961

(104.035)

98

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.071.029

1.567.439

1.433.618

(133.821)

91

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.488.058

3.117.280

3.154.343

37.063

101

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.365.258

2.465.259

2.146.347

(318.912)

87

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

-

-

-

-

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

122.800

652.021

1.007.996

355.975

155

3

Thu kết dư

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

-

-

-

 

5

Thu huy động đóng góp

 

7.278

 

(7.278)

 

II

Chi ngân sách

3.559.087

4.691.996

4.587.961

1.028.874

129

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

-

Chi bổ sung cân đối ngốn sách

 

 

 

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

4

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

 

7.278

 

-

 


Biểu mẫu số 32
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn v (1)

Tng thu NSNN trên đa bàn

I-Thu nội địa (2)

Bao gm

II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Thu phí, lệ phí

9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

11. Thu tiền sử dụng đất

12. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

14. Thu khác ngân sách

15. Thu hồi vốn, thu cổ tức

1. Thuế KTKT thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế nhập khẩu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TNG S

3.650.000

3.470.000

543.300

20.000

78.600

726.300

375.100

195.000

232.100

187.000

300

37.000

866.000

27.000

92.000

90.000

300

180.000

58.000

122.000

-

1

Thành phố Gia Nghĩa

1.508.350

1.508.350

64.280

9.520

20.950

329.570

131.200

194.700

65.000

25.205

120

14.800

556.000

27.000

13.280

56.725

-

-

-

-

-

2

Huyện Cư Jút

386.840

386.840

122.480

600

5.000

144.950

31.990

300

19.800

4.760

0

2.300

40.000

0

10.600

4.060

-

-

-

-

-

3

Huyện Krông Nô

163.150

163.150

25.220

330

-

29.490

21.040

0

15.200

4.830

20

2.200

55.000

0

5.400

4.420

-

-

-

-

-

4

Huyện Đắk Mil

208.870

208.870

450

2.650

-

36.990

38.700

0

29.000

8.810

40

5.500

80.000

0

1.030

5.700

-

-

-

-

-

5

Huyện Đắk Song

216.290

216.290

540

1.380

42.650

60.610

36.600

0

24.500

10.100

40

3.120

30.000

0

2.100

4.650

-

-

-

-

-

6

Huyện Đắk R'Lấp

607.000

607.000

173.770

2.420

10.000

87.440

58.400

0

43.000

125.650

50

5.300

55.000

0

39.270

6.700

-

-

-

-

-

7

Huyện Đắk Glong

304.600

304.600

156.500

1.100

-

27.350

31.120

0

20.000

4.025

10

1.500

40.000

0

19.420

3.575

-

-

-

-

-

8

Huyện Tuy Đức

74.900

74.900

60

2.000

-

9.900

26.050

0

15.600

3.620

20

2.280

10.000

0

900

4.170

300

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện.

(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.

(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 19, 20, 21, 22 chỉ ghi dòng tổng số.


Biểu mẫu số 33
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

9.156.793

4.568.833

4.587.961

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.454.310

2.874.346

3.579.965

I

Chi đầu tư phát triển

1.379.589

780.406

599.183

1

Chi đầu tư cho các dự án (1)

1.160.389

699.206

461.183

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

606.200

284.200

322.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

27.000

27.000

0

-

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (2)

47.200

47.200

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính)

219.200

81.200

138.000

II

Chi thường xuyên

4.782.068

1.859.733

2.922.335

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.130.702

443.026

1.687.676

2

Chi khoa học và công nghệ

17.710

15.310

2.400

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.800

3.800

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

132.836

74.389

58.447

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

155.017

155.017

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.702.483

1.694.487

1.007.996

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

942.182

122.360

819.822

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

168.075

57.995

110.080

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

318.896

36.030

282.866

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

455.211

28.335

426.876

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.760.301

1.572.127

188.174

1

Chi đầu tư

1.511.630

1.503.330

8.300

a

Vốn ngoài nước

125.730

125.730

 

b

Vốn trong nước

1.385.900

1.377.600

8.300

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

248.671

68.797

179.874

a

Vốn ngoài nước

-

-

 

b

Vốn trong nước

248.671

68.797

179.874

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm 55.700 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.

(2) Bội chi NSĐP là vốn vay để chi đầu tư từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.

 

Biểu mẫu số 34
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

6.715.180

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.146.347

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.568.833

I

Chi đầu tư phát triển

2.328.308

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.247.108

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

154.283

-

Chi khoa học và công nghệ

15.000

-

Chi quốc phòng

18.712

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

23.455

-

Chi y tế, dân số và gia đình

277.054

-

Chi văn hóa thông tin

13.000

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.464

-

Chi thể dục thể thao

6.321

-

Chi bảo vệ môi trường

-

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.507.270

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

69.208

-

Chi bảo đảm xã hội

9.684

-

Chi đầu tư khác

127.657

2

Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập Quỹ Phát triển đất tỉnh)

81.200

II

Chi thường xuyên

2.006.318

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

443.026

-

Chi khoa học và công nghệ

15.310

-

Chi quốc phòng

39.660

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

16.838

-

Chi y tế, dân số và gia đình

294.040

-

Chi văn hóa thông tin

90.870

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.163

-

Chi thể dục thể thao

4.691

-

Chi bảo vệ môi trường

23.227

-

Chi các hoạt động kinh tế

536.806

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

420.091

-

Chi bảo đảm xã hội

75.416

-

Chi thường xuyên khác

21.180

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

74.389

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

155.017

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN