HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2012/NQ-HĐND | Tuy Hòa, ngày 14 tháng 9 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 về bổ sung Thông tư liên bộ 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính về ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh, với những nội dung như sau:
Quy định 447/447 (đạt tỷ lệ 100%) danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được triển khai thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT- BTC. Trên cơ sở đó, ban hành mức giá cụ thể 941 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh với tỷ lệ mức thu trung bình so với mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC là: 68,77% bao gồm các danh mục như sau:
1. Giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe: Gồm 8 dịch vụ kỹ thuật, bình quân bằng 70,83% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Chi tiết phụ lục 01 kèm theo).
2. Giá một ngày giường bệnh: Gồm 23 dịch vụ kỹ thuật, bình quân bằng 68,17% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC (Chi tiết phụ lục 02 kèm theo).
3. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm; bao gồm:
- Dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC (trừ phần C4): Gồm 437 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm, bình quân bằng 70,98% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Chi tiết phụ lục 03 kèm theo);
- Dịch vụ kỹ thuật y tế phần C4 (các phẫu thuật và thủ thuật còn lại khác) của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC: Gồm 473 dịch vụ kỹ thuật (trong đó có 435 dịch vụ kỹ thuật giá các loại phẫu thuật và 38 dịch vụ kỹ thuật giá các loại thủ thuật), bình quân bằng 66,71% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Chi tiết phụ lục 04 kèm theo).
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua.
Giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định trong Nghị quyết này được thực hiện từ ngày 01/10/2012.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 5, thông qua ngày 14 tháng 9 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE QUY ĐỊNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Kèm theo Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: đồng
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức thu được phê duyệt | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
|
|
|
| |
| A1 | Giá khám bệnh |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
1 | 10.000 |
| ||
2 | 7.000 |
| ||
3 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực |
5.000 |
|
4 | 4 | Trạm y tế xã | 4.000 |
|
5 | A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 140.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
6 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X- quang) | 70.000 |
| |
7 | A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70.000 |
|
8 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang, siêu âm) | 210.000 |
|
GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH QUY ĐỊNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Kèm theo Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: đồng
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức thu được phê duyệt | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
II |
|
| ||
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 200.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II | |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị |
2 | 68.000 | |||
3 | 48.000 | |||
4 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các BV chưa được phân hạng | 34.000 | |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| |
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
| |
5 | 45.000 | |||
6 | 28.000 |
| ||
7 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các BV chưa được phân hạng | 20.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
8 | 35.000 |
| ||
9 | 24.000 |
| ||
10 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các BV chưa được phân hạng | 15.000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
11 | 1 | Bệnh viện hạng II | 24.000 |
|
12 | 17.000 |
| ||
13 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 13.000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
14 | 84.000 |
| ||
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
15 | 56.000 |
| ||
16 | 42.000 |
| ||
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
17 | 52.000 |
| ||
18 | 35.000 |
| ||
| B4.4 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
19 | 35.000 |
| ||
20 | 24.000 |
| ||
21 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 19.000 |
|
22 | B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 14.000 |
|
23 | B6 | Trạm y tế xã | 8.000 |
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (TRỪ PHẦN C4) QUY ĐỊNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Kèm theo Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: đồng
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức thu được phê duyệt | Ghi chú | ||
Tuyến tỉnh | Tuyến huyện (bao gồm PKĐKKV) | Tuyến xã | ||||
A | B | C | 1 | 2=1*95% | 3 = 1*90 % | 4 |
|
|
|
|
| ||
| C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
|
|
1 | 24.000 | 22.000 | 21.600 |
| ||
2 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 259.000 | 246.050 |
|
|
3 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
476.000 |
|
|
|
4 | 4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1.335.000 |
|
| Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 25.000 | 23.750 | 22.500 |
|
6 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 25.000 |
23.750 | 22.500 |
|
7 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
8 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 25.000 | 23.750 | 22.500 |
|
9 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
10 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
11 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
12 | 8 | Khung chậu | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
|
|
|
|
| ||
13 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 25.000 | 23.750 | 22.500 |
|
14 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 25.000 | 23.750 | 22.500 |
|
15 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 25.000 | 23.750 | 22.500 |
|
16 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 25.000 | 23.750 | 22.500 |
|
17 | 5 | Chụp ổ răng | 25.000 | 23.750 | 22.500 |
|
|
|
|
|
| ||
18 | 1 | Các đốt sống cổ | 25.000 | 23.750 | 22.500 |
|
19 | 2 | Các đốt sống ngực | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
20 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
21 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
22 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
|
23 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 | 28.500 | 27.000 |
|
|
|
|
|
| ||
24 | 1 | Tim phổi thẳng | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
25 | 2 | Tim phổi nghiêng | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
26 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
27 | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
| ||
28 | 2 | Chụp dạ dày tá trang có uống thuốc cản quang | 71.000 | 67.450 |
|
|
29 | 3 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 276.000 | 262.200 |
|
|
30 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
31 | 5 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 99.000 | 94.050 |
|
|
32 | 6 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 269.000 | 255.550 |
|
|
33 | 7 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 60.000 | 57.000 |
|
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
34 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 185.000 | 175.750 |
|
|
35 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 206.000 | 195.700 |
|
|
36 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 29.000 | 27.550 |
|
|
37 | 4 | Chụp ống tai trong | 29.000 | 27.550 |
|
|
38 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 29.000 | 27.550 |
|
|
39 | 350.000 | 332.500 |
|
| ||
40 | 600.000 | 570.000 |
|
| ||
41 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 3.500.000 |
|
| Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
42 | 9 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 3.600.000 |
|
|
|
43 | 10 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 4.000.000 |
|
| Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
44 | 11 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 5.500.000 |
|
| Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
45 | 12 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 5.500.000 |
|
| Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
46 | 13 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 6.000.000 |
|
| Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối |
47 | 14 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1.600.000 | 1.520.000 |
| (Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
48 | 15 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 1.900.000 |
|
| Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông |
49 | 54.000 | 51.300 |
|
| ||
50 | 58.000 | 55.100 |
|
| ||
51 | 75.000 | 71.250 |
|
| ||
52 | 213.000 | 202.350 |
|
| ||
53 | 325.000 | 308.750 |
|
| ||
54 | 294.000 | 279.300 |
|
| ||
55 | 108.000 | 102.600 |
|
| ||
56 | 108.000 | 102.600 |
|
| ||
57 | 136.000 | 129.200 |
|
| ||
58 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 290.000 | 275.500 |
|
|
59 | 26 | Chụp PET/CT | 14.000.000 |
|
| Bao gồm cả thuốc cản quang |
60 | 27 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị | 15.000.000 |
|
| Bao gồm cả thuốc cản quang |
61 | 1.450.000 |
|
| Bao gồm cả thuốc cản quang | ||
62 | 29 | Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên | 2.200.000 |
|
| Bao gồm cả thuốc cản quang |
|
|
|
|
| ||
63 | 1 | Thông đái | 44.000 | 41.800 | 39.600 | Bao gồm cả sonde |
64 | 2 | Thụt tháo phân | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
|
65 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 40.000 | 38.000 | 36.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
66 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 51.000 | 48.450 |
|
|
67 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 67.000 | 63.650 |
|
|
68 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 91.000 | 86.450 |
|
|
69 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 60.000 | 57.000 |
|
|
70 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 37.000 | 35.150 |
|
|
71 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 81.000 | 76.950 |
|
|
72 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 100.000 | 95.000 | 90.000 | Bao gồm cả Sonde |
73 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 87.000 | 82.650 |
|
|
74 | 400.000 |
|
|
| ||
75 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300.000 | 285.000 |
|
|
76 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 518.000 | 492.100 |
|
|
77 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 276.000 | 262.200 |
|
|
78 | 16 | Sinh thiết da | 52.000 | 49.400 |
|
|
79 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 84.000 | 79.800 |
|
|
80 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 77.000 | 73.150 |
|
|
81 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 234.000 | 222.300 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
82 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 311.000 | 295.450 |
|
|
83 | 400.000 | 380.000 |
|
| ||
84 | 472.000 | 448.400 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết | ||
85 | 100.000 | 95.000 |
|
| ||
86 | 154.000 | 146.300 |
|
| ||
87 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 129.000 | 122.550 |
|
|
88 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 185.000 | 175.750 |
|
|
89 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 84.000 | 79.800 |
|
|
90 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 136.000 | 129.200 |
|
|
91 | 224.000 | 212.800 |
|
| ||
92 | 287.000 | 272.650 |
|
| ||
93 | 476.000 | 452.200 |
| Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần | ||
94 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 400.000 | 380.000 |
|
|
95 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 29.000 |
|
|
|
96 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 325.000 | 308.750 |
| Bao gồm cả ống kendan |
97 | 35 | Mở khí quản | 390.000 | 370.500 |
| Bao gồm cả Canuyn |
98 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 320.000 | 304.000 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
99 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 630.000 | 598.500 |
| Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
100 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 540.000 | 513.000 |
|
|
101 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 721.000 | 684.950 |
| Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
102 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 588.000 | 558.600 |
| Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
103 | 315.000 | 299.250 |
|
| ||
104 | 42 | Đặt nội khí quản | 290.000 | 275.500 |
|
|
105 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2.240.000 |
|
|
|
106 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 200.000 | 190.000 |
| Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
107 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
108 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 660.000 | 627.000 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
109 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 60.000 | 57.000 |
|
|
110 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 72.000 | 68.400 | 64.800 |
|
111 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 860.000 | 817.000 |
| Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
112 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 47.000 | 44.650 |
| Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
113 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 329.000 | 312.550 |
| Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
114 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 630.000 | 598.500 |
|
|
115 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.560.000 | 1.482.000 |
|
|
116 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 399.000 | 379.050 |
|
|
117 | 500.000 | 475.000 |
| Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần | ||
118 | 154.000 | 146.300 |
|
| ||
119 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 56.000 | 53.200 |
|
|
120 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 574.000 | 545.300 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
121 | 930.000 |
|
|
| ||
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
122 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
|
123 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 33.000 | 31.350 | 29.700 |
|
124 | 32.000 | 30.400 | 28.800 |
| ||
125 | 17.000 | 16.150 | 15.300 |
| ||
126 | 19.000 | 18.050 | 17.100 |
| ||
127 | 16.000 | 15.200 | 14.400 |
| ||
128 | 16.000 | 15.200 | 14.400 |
| ||
129 | 18.000 | 17.100 | 16.200 |
| ||
130 | 43.000 | 40.850 | 38.700 |
| ||
131 | 18.000 | 17.100 | 16.200 |
| ||
132 | 70 | Điện xung | 17.000 | 16.150 | 15.300 |
|
133 | 15.000 | 14.250 | 13.500 |
| ||
134 | 14.000 | 13.300 | 12.600 |
| ||
135 | 27.000 | 25.650 | 24.300 |
| ||
136 | 17.000 | 16.150 | 15.300 |
| ||
137 | 34.000 | 32.300 | 30.600 |
| ||
138 | 12.000 | 11.400 | 10.800 |
| ||
139 | 18.000 | 17.100 | 16.200 |
| ||
|
|
|
|
| ||
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
140 | 1 | Cắt chỉ | 30.000 | 28.500 | 27.000 |
|
141 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm | 42.000 | 39.900 | 37.800 |
|
142 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 56.000 | 53.200 | 50.400 |
|
143 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 73.000 | 69.350 | 65.700 |
|
144 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
|
145 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 110.000 | 104.500 | 99.000 |
|
146 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 130.000 | 123.500 | 117.000 |
|
147 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 31.000 | 29.450 | 27.900 |
|
148 | 9 | Tháo bột khác | 26.000 | 24.700 | 23.400 |
|
149 | 108.000 | 102.600 | 97.200 |
| ||
150 | 140.000 | 133.000 | 126.000 |
| ||
151 | 142.000 | 134.900 | 127.800 |
| ||
152 | 156.000 | 148.200 | 140.400 |
| ||
153 | 122.000 | 115.900 | 109.800 |
| ||
154 | 73.000 | 69.350 | 65.700 |
| ||
155 | 60.000 | 57.000 |
|
| ||
156 | 126.000 | 119.700 | 113.400 |
| ||
157 | 154.000 | 146.300 |
|
| ||
158 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
| |
159 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 164.000 | 155.800 | 147.600 |
| |
160 | 50.000 | 47.500 | 45.000 |
| ||
161 | 157.000 | 149.150 | 141.300 |
| ||
162 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 45.000 | 42.750 | 40.500 |
| |
163 | 115.000 | 109.250 | 103.500 |
| ||
164 | 126.000 | 119.700 |
|
| ||
165 | 490.000 | 465.500 |
|
| ||
166 | 126.000 | 119.700 |
|
| ||
167 | 385.000 | 365.750 |
|
| ||
168 | 50.000 | 47.500 | 45.000 |
| ||
169 | 115.000 | 109.250 | 103.500 |
| ||
170 | 50.000 | 47.500 | 45.000 |
| ||
171 | 115.000 | 109.250 | 103.500 |
| ||
172 | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
| ||
173 | 115.000 | 109.250 | 103.500 |
| ||
174 | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
| ||
175 | 98.000 | 93.100 | 88.200 |
| ||
176 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 98.000 | 93.100 |
|
|
177 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 410.000 | 389.500 |
|
|
178 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 217.000 | 206.150 |
|
|
179 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 346.000 | 328.700 |
|
|
180 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động | 2.975.000 | 2.826.250 |
| Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
181 | 73.000 | 69.350 | 65.700 |
| ||
182 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 171.000 | 162.450 | 153.900 |
|
183 | 367.000 | 348.650 | 330.300 |
| ||
184 | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
| ||
185 | 440.000 | 418.000 | 396.000 |
| ||
186 | 370.000 | 351.500 | 333.000 |
| ||
187 | 35.000 | 33.250 | 31.500 |
| ||
188 | 8 | Soi ối | 25.000 | 23.750 |
|
|
189 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 42.000 | 39.900 |
|
|
190 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 84.000 | 79.800 | 75.600 |
|
191 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 150.000 | 142.500 |
|
|
192 | 1.080.000 | 1.026.000 |
|
| ||
193 | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
| ||
194 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 420.000 |
|
|
|
195 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 108.000 | 102.600 | 97.200 |
|
196 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 300.000 | 285.000 |
|
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
|
|
197 | 1 | Đo nhãn áp | 11.000 | 10.450 |
|
|
198 | 2 | Đo Javal | 10.000 | 9.500 |
|
|
199 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 9.000 | 8.550 |
|
|
200 | 4 | Thử kính loạn thị | 7.000 | 6.650 | 6.300 |
|
201 | 5 | Soi đáy mắt | 15.000 | 14.250 |
|
|
202 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 12.000 | 11.400 |
| Chưa tính thuốc tiêm |
203 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 12.000 | 11.400 |
| Chưa tính thuốc tiêm |
204 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 23.000 | 21.850 | 20.700 |
|
205 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
|
206 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 30.000 | 28.500 | 27.000 |
|
207 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
208 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20.000 | 19.000 |
|
|
209 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 149.000 | 141.550 |
|
|
210 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 465.000 | 441.750 |
| Chưa tính chi phí màng ối |
211 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 245.000 | 232.750 |
| Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại |
212 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 353.000 | 335.350 |
|
|
213 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 472.000 | 448.400 |
|
|
214 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 553.000 | 525.350 |
|
|
215 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 430.000 | 408.500 |
|
|
216 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 800.000 | 760.000 |
|
|
217 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 374.000 | 355.300 |
|
|
218 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 735.000 | 698.250 |
|
|
219 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 420.000 | 399.000 |
|
|
220 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 500.000 | 475.000 |
|
|
221 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 820.000 | 779.000 |
| Chưa tính chi phí màng ối |
222 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 600.000 | 570.000 |
|
|
223 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 700.000 | 665.000 |
|
|
224 | 28 | Mổ quặm 3 mi- gây mê | 810.000 | 769.500 |
|
|
225 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 890.000 | 845.500 |
|
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
226 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 91.000 | 86.450 |
|
|
227 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 91.000 | 86.450 |
|
|
228 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 108.000 | 102.600 |
|
|
229 | 129.000 | 122.550 |
|
| ||
230 | 136.000 | 129.200 |
|
| ||
231 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 52.000 | 49.400 | 46.800 |
|
232 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 108.000 | 102.600 |
|
|
233 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 87.000 | 82.650 | 78.300 |
|
234 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 370.000 | 351.500 |
|
|
235 | 90.000 | 85.500 |
|
| ||
236 | 122.000 | 115.900 |
|
| ||
237 | 100.000 | 95.000 |
|
| ||
238 | 160.000 | 152.000 |
|
| ||
239 | 143.000 | 135.850 |
|
| ||
240 | 270.000 | 256.500 |
|
| ||
241 | 16 | Nạo VA gây mê | 339.000 | 322.050 |
|
|
242 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 329.000 | 312.550 |
|
|
243 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 343.000 | 325.850 |
|
|
244 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 329.000 | 312.550 |
|
|
245 | 276.000 | 262.200 |
|
| ||
246 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 399.000 | 379.050 |
|
|
247 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 399.000 | 379.050 |
|
|
248 | 462.000 | 438.900 |
|
| ||
249 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.350.000 | 1.282.500 |
| Bao gồm cả Comblator |
250 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 330.000 | 313.500 |
|
|
251 | 370.000 | 351.500 |
|
| ||
252 | 520.000 | 494.000 |
|
| ||
253 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 890.000 | 845.500 |
| Cả chi phí dao Hummer |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
254 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 14.000 | 13.300 | 12.600 |
|
255 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 73.000 | 69.350 | 65.700 |
|
256 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 130.000 | 123.500 |
|
|
257 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 35.000 | 33.250 | 31.500 |
|
258 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 63.000 | 59.850 | 56.700 |
|
259 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 21.000 | 19.950 | 18.900 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
260 | 7 | Một răng | 230.000 | 218.500 |
| Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
|
|
261 | 8 | Răng chốt đơn giản | 157.000 | 149.150 |
|
|
262 | 9 | Mũ chụp nhựa | 196.000 | 186.200 |
|
|
263 | 10 | Mũ chụp kim loại | 230.000 | 218.500 |
|
|
|
|
|
|
| ||
264 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
265 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 140.000 | 133.000 | 126.000 |
|
266 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 133.000 | 126.350 | 119.700 |
|
267 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 175.000 | 166.250 | 157.500 |
|
|
|
|
|
| ||
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
268 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 39.000 | 37.050 | 35.100 |
|
269 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 18.000 | 17.100 |
|
|
270 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 22.000 | 20.900 | 19.800 |
|
271 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 16.000 | 15.200 |
|
|
272 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 10.000 | 9.500 | 9.000 |
|
273 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 14.000 | 13.300 | 12.600 |
|
274 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 23.000 | 21.850 |
|
|
275 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 21.000 | 19.950 | 18.900 |
|
276 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 23.000 | 21.850 | 20.700 |
|
277 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 14.000 | 13.300 |
|
|
278 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 12.000 | 11.400 |
|
|
279 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 23.000 | 21.850 |
|
|
280 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 40.000 | 38.000 |
|
|
281 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 24.000 | 22.800 |
|
|
282 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 18.000 | 17.100 |
|
|
283 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 224.000 | 212.800 |
|
|
284 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 39.000 | 37.050 |
|
|
285 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 7.000 | 6.650 | 6.300 |
|
286 | 19 | Co cục máu đông | 9.000 | 8.550 | 8.100 |
|
287 | 20 | Thời gian Howell | 18.000 | 17.100 |
|
|
288 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 263.000 | 249.850 |
| Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
289 | 22 | Định lượng yếu tố (fibrinogen) | 34.000 | 32.300 |
|
|
290 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 63.000 | 59.850 |
|
|
291 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 33.000 | 31.350 | 29.700 |
|
292 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 38.000 | 36.100 |
|
|
293 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 89.000 | 84.550 |
| Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
294 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 29.000 | 27.550 |
| Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
295 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 46.000 | 43.700 |
|
|
296 | 29 | Nhuộm sudan den | 46.000 | 43.700 |
|
|
297 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 56.000 | 53.200 |
|
|
298 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 62.000 | 589.000 |
|
|
299 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 56.000 | 53.200 |
|
|
300 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 133.000 | 126.350 |
|
|
301 | 26.000 | 24.700 |
|
| ||
302 | 13.000 | 12.350 |
|
| ||
303 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất) | 18.000 | 17.100 |
|
|
304 | 37 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 29.000 | 27.550 |
|
|
305 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
17.000 |
16.150 |
|
|
306 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL – cholestrol | 20.000 | 19.000 |
|
|
307 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 24.000 | 22.800 |
|
|
308 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 16.000 | 15.200 |
|
|
309 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 22.000 | 20.900 | 19.800 |
|
310 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 21.000 | 19.950 |
|
|
311 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 21.000 | 19.950 |
|
|
312 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 30.000 | 28.500 |
|
|
313 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 64.000 | 60.800 |
| Cho tất cả các thông số |
314 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 182.000 | 172.900 |
| Giá cho mỗi yếu tố |
315 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 196.000 | 186.200 |
| Giá cho mỗi yếu tố |
316 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 217.000 | 206.105 |
| Giá tính cho mỗi yếu tố |
317 | 50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 304.000 | 288.800 |
| Giá cho mỗi yếu tố |
318 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 693.000 | 658.350 |
|
|
319 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 66.000 | 62.700 |
| Giá cho mỗi chất kích tập |
320 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 135.000 | 28.250 |
| Giá cho mỗi yếu tố |
321 | 54 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 437.000 | 415.150 |
| Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
322 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 49.000 | 46.550 |
|
|
323 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 73.500 | 69.825 |
|
|
324 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 68.000 | 64.600 |
|
|
325 | 58 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 280.000 | 266.000 |
|
|
326 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 60.000 | 57.000 |
|
|
327 | 60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 42.000 | 39.900 |
|
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
|
328 | 1 | Pro-calcitonin | 210.000 | 199.500 |
|
|
329 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B- type natriuretic peptid) | 266.000 | 252.700 |
|
|
330 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 378.000 | 359.100 |
|
|
331 | 4 | SCC | 133.000 | 126.350 |
|
|
332 | 5 | PRO-GRT | 227.000 | 215.650 |
|
|
333 | 6 | Tacrolimus | 470.000 | 446.500 |
|
|
334 | 7 | PLGF | 476.000 | 452.200 |
|
|
335 | 8 | SFLT1 | 476.000 | 452.200 |
|
|
336 | 15.000 | 14.250 | 13.500 |
| ||
337 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 48.000 | 45.600 |
|
|
338 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 29.000 | 27.550 | 26.100 |
|
339 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 210.000 | 199.500 |
| Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
340 | 1 | Testosteron | 87.000 | 82.650 |
|
|
341 | 65.000 | 61.750 |
|
| ||
342 | 612.000 | 581.400 |
|
| ||
343 | 206.000 | 195.700 |
|
| ||
344 | 126.000 | 119.700 |
|
| ||
345 | 224.000 | 212.800 |
|
| ||
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
346 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 30.000 | 28.500 |
|
|
347 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 253.000 | 240.350 |
|
|
348 | 3 | Calci niệu | 16.000 | 15.200 |
|
|
349 | 4 | Phospho niệu | 13.000 | 12.350 |
|
|
350 | 30.000 | 28.500 |
|
| ||
351 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 9.000 | 8.550 |
|
|
352 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 41.000 | 38.950 |
|
|
353 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 14.000 | 13.300 |
|
|
354 | 9 | Amylase niệu | 26.000 | 24.700 |
|
|
355 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6.000 | 5.700 |
|
|
356 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 18.000 | 17.100 |
|
|
357 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 58.000 | 55.100 |
|
|
358 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 30.000 | 28.500 |
|
|
359 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 30.000 | 28.500 |
|
|
360 | 15 | Porphyrin: Định tính | 31.000 | 29.450 |
|
|
361 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 | 2.850 | 2.700 |
|
362 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.500 | 4.275 |
|
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
363 | 1 | Tìm Bilirubin | 6.000 | 5.700 |
|
|
364 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 6.000 | 5.700 |
|
|
365 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9.000 | 8.550 |
|
|
366 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 22.000 | 20.900 | 19.800 |
|
367 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 | 5.700 |
|
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
368 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 24.000 | 22.800 | 21.600 |
|
369 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 39.000 | 37.050 | 35.100 |
|
370 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 108.000 | 102.600 |
|
|
371 | 4 | Kháng sinh đồ | 115.000 | 109.250 |
|
|
372 | 140.000 | 133.000 |
|
| ||
373 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 140.000 | 133.000 |
|
|
374 | 7 | Định lượng HBsAg | 294.000 | 279.300 |
|
|
375 | 8 | Anti-HBs định lượng | 68.000 | 64.600 |
|
|
376 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 469.000 | 445.550 |
|
|
377 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.190.000 | 1.130.500 |
|
|
378 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 525.000 | 498.750 |
|
|
379 | 12 | RPR định tính | 22.000 | 20.900 |
|
|
380 | 13 | RPR định lượng | 51.000 | 48.450 |
|
|
381 | 14 | TPHA định tính | 31.000 | 29.450 |
|
|
382 | 15 | TPHA định lượng | 105.000 | 99.750 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
|
|
383 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 39.000 | 37.050 |
|
|
384 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 59.000 | 56.050 |
|
|
385 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể | 336.000 | 319.200 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
|
386 | 1 | Protein dịch | 12.500 | 11.875 |
|
|
387 | 2 | Glucose dịch | 12.500 | 11.875 |
|
|
388 | 3 | Clo dịch | 14.000 | 13.300 |
|
|
389 | 4 | Phản ứng Pandy | 5.000 | 4.750 |
|
|
390 | 5 | Rivalta | 5.000 | 4.750 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
391 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 143.000 |
|
|
| |
392 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 171.000 |
|
|
|
393 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 182.000 |
|
|
|
394 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 129.000 |
|
|
|
395 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 178.000 |
|
|
|
396 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 168.000 |
|
|
|
397 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 192.000 |
|
|
|
398 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 122.000 |
|
|
|
399 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 161.000 |
|
|
|
400 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 203.000 |
|
|
|
401 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 679.000 |
|
|
|
402 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 238.000 |
|
|
|
403 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 161.000 |
|
|
|
404 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 73.000 |
|
|
|
405 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 119.000 |
|
|
| |
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
|
406 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 91.000 | 86.450 |
|
|
407 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 165.000 | 156.750 |
|
|
408 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 90.000 | 85.500 |
|
|
409 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 315.000 | 299.250 |
|
|
410 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 33.000 | 31.350 |
|
|
411 | 21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 791.000 |
|
|
|
412 | 22 | Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 682.000 |
|
|
|
413 | 23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 65.000 |
|
|
|
414 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 43.000 |
|
|
|
415 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 119.000 | 113.050 |
|
|
|
|
|
|
| ||
416 | 24.000 | 22.800 | 21.600 |
| ||
417 | 42.000 | 39.900 | 37.800 |
| ||
418 | 3 | Lưu huyết não | 31.000 | 29.450 | 27.900 |
|
419 | 74.000 | 70.300 | 66.600 |
| ||
420 | 5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 30.000 | 28.500 |
|
|
421 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30.000 | 28.500 |
|
|
422 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 38.000 | 36.100 |
|
|
423 | 8 | Test thanh thải Ure | 38.000 | 36.100 |
|
|
424 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 35.000 | 33.250 |
|
|
425 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 129.000 | 122.550 |
|
|
426 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 240.000 | 228.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
427 | 70.000 |
|
|
| ||
428 | 2 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc- 99m – V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 283.000 |
|
|
|
429 | 3 | Xạ hình tụy | 283.000 |
|
|
|
430 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 84.000 |
|
|
|
431 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 136.000 |
|
|
|
432 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 199.000 |
|
|
|
433 | 7 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 315.000 |
|
|
|
434 | 8 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 276.000 |
|
|
|
435 | 9 | SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 276.000 |
|
|
|
436 | 10 | Chụp SPECT CT | 504.000 |
|
|
|
437 | 11 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 22.000 | s |
|
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC QUY ĐỊNH TẠI MỤC C4 PHẦN C CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Kèm theo Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: đồng
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức thu được phê duyệt | Ghi chú | ||
Tuyến tỉnh | Tuyến huyện (bao gồm PKĐKKV) | Tuyến xã | ||||
A | B | C | 1 | 2=1*95% | 3=1*90% | 4 |
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật đặc biệt |
|
|
|
|
1 | 1 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3.500.000 |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
2 | 1 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 2.400.000 |
|
|
|
3 | 2 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | 2.500.000 |
|
|
|
4 | 3 | Cắt ung thư giáp trạng | 2.300.000 |
|
|
|
5 | 4 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 2.400.000 |
|
|
|
6 | 5 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.400.000 |
|
|
|
7 | 6 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2.500.000 |
|
|
|
8 | 7 | Cắt chi và vét hạch | 2.500.000 |
|
|
|
9 | 8 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
10 | 9 | Cắt ung thư thận | 2.500.000 |
|
|
|
11 | 10 | Cắt bỏ dương vật có nạo hạch bẹn | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
12 | 11 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | 2.300.000 |
|
|
|
13 | 12 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 2.300.000 |
|
|
|
14 | 13 | Cắt ung thư phần mền chi trên và chi dưới đường kính bằng 5cm trở lên | 2.500.000 |
|
|
|
15 | 14 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
16 | 1 | Thắt động mạch gan trong ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
17 | 2 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
18 | 3 | Cắt u giáp trạng | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
19 | 4 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
20 | 5 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
21 | 1 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
22 | 2 | Cắt u vú nhỏ < 5cm | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
23 | 1 | Phẫu thuật áp xe não | 2.500.000 |
|
|
|
24 | 2 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 2.500.000 |
|
|
|
25 | 3 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2.500.000 |
|
|
|
26 | 4 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2.500.000 |
|
|
|
27 | 5 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2.500.000 |
|
|
|
28 | 6 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.500.000 |
|
|
|
29 | 7 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 2.500.000 |
|
|
|
30 | 8 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 2.500.000 |
|
|
|
31 | 9 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2.500.000 |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
32 | 1 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
33 | 2 | Khoan sọ thăm dò | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
34 | 3 | Dẫn lưu não thất | 1.400.000 | 1.330.000 |
| chưa tính ống dẫn lưu |
35 | 4 | Ghép khuyết xương sọ | 1.400.000 | 1.330.000 |
| Chưa tính vis, nẹp |
36 | 5 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
37 | 6 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 – 5 cm | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
38 | 1 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
39 | 2 | Cắt u đầu lành tính đường kính < 2cm | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
40 | 3 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
|
41 | 1 | Cắt u tuyến mang tai | 2.300.000 | 2.185.000 |
|
|
42 | 2 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.500.000 |
|
|
|
43 | 3 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.500.000 |
|
|
|
44 | 4 | Khoét mê nhĩ | 2.300.000 |
|
|
|
45 | 5 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.300.000 |
|
|
|
46 | 6 | Phẫu thuật xoang trán | 2.300.000 |
|
|
|
47 | 7 | Nạo sàng hàm | 2.200.000 |
|
|
|
48 | 8 | Cắt u thành sau họng | 2.500.000 |
|
|
|
49 | 9 | Cắt u thành bên họng | 2.500.000 |
|
|
|
50 | 10 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2.500.000 |
|
|
|
51 | 11 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2.200.000 |
|
|
|
52 | 12 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 2.200.000 |
|
|
|
53 | 13 | Thắt động mạch hàm trong | 2.500.000 |
|
|
|
54 | 14 | Thắt động mạch sàng | 2.300.000 |
|
|
|
55 | 15 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 2.200.000 |
|
|
|
56 | 16 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
57 | 17 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
58 | 18 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 2.200.000 |
|
|
|
59 | 19 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2.100.000 | 1.995.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
60 | 1 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
61 | 2 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
62 | 3 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
63 | 4 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
64 | 5 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
65 | 1 | Lấy đường dò luân nhĩ | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
66 | 2 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
67 | 1 | Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên | 2.400.000 |
|
|
|
68 | 2 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 2.400.000 |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
69 | 1 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên kèm theo ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
70 | 2 | Phẫu thuật các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ hoặc vi phẫu thuật | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
71 | 3 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh một bên hoặc 2 bên | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
72 | 4 | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
73 | 5 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, Lefort I, II | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
74 | 6 | Ghép xương hàm | 1.400.000 |
|
|
|
75 | 7 | Cắt nang xương hàm khó | 1.400.000 |
|
|
|
76 | 8 | Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên. | 1.400.000 |
|
|
|
77 | 9 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
78 | 10 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant) | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
79 | 11 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
80 | 1 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
81 | 2 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
82 | 3 | Mài răng làm cầu răng | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
83 | 4 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
84 | 5 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và > 2cm | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
85 | 6 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
86 | 1 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
87 | 2 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 2.500.000 |
|
|
|
88 | 3 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
89 | 4 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 2.500.000 |
|
|
|
90 | 5 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
91 | 6 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
92 | 7 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 2.300.000 |
|
|
|
93 | 8 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 2.500.000 |
|
|
|
94 | 9 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
95 | 1 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.400.000 |
|
|
|
96 | 2 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.400.000 |
|
|
|
97 | 3 | Cắt u xương sườn : 1 xương | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
98 | 4 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng xương ức | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
99 | 5 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
100 | 6 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
101 | 7 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5 – 10cm | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
102 | 8 | Bóc nhân tuyến giáp | 1.300.000 | 1.235.000 |
| Chưa tính sử dụng dao siêu âm |
103 | 9 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
104 | 10 | Đặt điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim, đặt máy tạo nhịp trong cơ thể | 1.400.000 |
|
|
|
105 | 11 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
106 | 12 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
107 | 13 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
108 | 1 | Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động) | 1.100.000 |
|
|
|
109 | 2 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.100.000 | 950.000 |
|
|
110 | 3 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
111 | 4 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.100.000 |
|
|
|
112 | 5 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
113 | 6 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
114 | 1 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
115 | 2 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 2.500.000 |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
116 | 1 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
117 | 2 | Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng. | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
118 | 3 | Mở màng phổi tối đa | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
119 | 4 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
120 | 5 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
121 | 6 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
122 | 7 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
123 | 1 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
124 | 2 | Khâu lại vết phẫu thật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
125 | 3 | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò | 1.100.000 | 950.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
126 | 1 | Cắt toàn bộ đại tràng | 3.500.000 |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
127 | 1 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
128 | 2 | Cắt dạ dày / phẫu thuật lại | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
129 | 3 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính máy cắt nối tự động (nếu có) |
130 | 4 | Cắt 1/2 dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
131 | 5 | Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
132 | 6 | Cắt lại đại tràng | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính máy cắt nối tự động (nếu có) |
133 | 7 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
134 | 8 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.500.000 |
|
|
|
135 | 9 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
136 | 10 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 2.500.000 |
|
|
|
137 | 11 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
138 | 12 | Cắt một nửa dạ dày do vết loét viêm, u lành | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính máy cắt nối tự động (nếu có) |
139 | 13 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
140 | 14 | Phẫu thuật tắt ruột do dây chằng | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
141 | 15 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
142 | 16 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
143 | 17 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
144 | 18 | Cắt đoạn ruột non | 2.300.000 | 2.185.000 |
|
|
145 | 19 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
146 | 20 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 2.500.000 |
|
|
|
147 | 21 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.500.000 |
|
| Chưa tính máy cắt nối tự động (nếu có) |
148 | 22 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
149 | 23 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
150 | 24 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
151 | 25 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
152 | 1 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
153 | 2 | Nối vị tràng | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
154 | 3 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
155 | 4 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
156 | 5 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
157 | 6 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
158 | 7 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
159 | 8 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
160 | 9 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
161 | 10 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
162 | 11 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1.400.000 |
|
|
|
163 | 12 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
164 | 13 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
165 | 14 | Mở bụng thăm dò | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
166 | 15 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
167 | 16 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
168 | 17 | Mở thông dạ dày | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
169 | 18 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
170 | 19 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
171 | 20 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
172 | 21 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
173 | 1 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
174 | 2 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
175 | 3 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
176 | 1 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 3.500.000 |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
177 | 1 | Cắt phân thùy gan | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính tiền dao siêu âm |
178 | 2 | Hạ phân thùy gan phải | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
179 | 3 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
180 | 4 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
181 | 5 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
182 | 6 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
183 | 7 | Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính tiền dao siêu âm |
184 | 8 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
185 | 9 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
186 | 10 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 2.500.000 |
|
|
|
187 | 11 | Cắt thận và đuôi tụy | 2.500.000 |
|
|
|
188 | 12 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
189 | 13 | Nối lưu thông cửa chủ | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
190 | 14 | Cắt hạ phân thùy gan trái | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính tiền dao siêu âm |
191 | 15 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
192 | 16 | Cắt chõm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
193 | 17 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
194 | 18 | Nối ống mật chủ-tá tràng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
195 | 19 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
196 | 20 | Lấy sỏi ống Wirsung-hỗng tràng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
197 | 21 | Nối nang tụy-dạ dày | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
198 | 22 | Nối nang tụy-hổng tràng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
199 | 23 | Cắt lách do chấn thương | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
200 | 24 | Nối túi mật-hổng tràng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
201 | 25 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
202 | 26 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
203 | 27 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
204 | 1 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
205 | 2 | Dẫn lưu túi mật | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
206 | 3 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
207 | 1 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
208 | 1 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheocheromocytom, Cushing) | 2.500.000 |
|
|
|
209 | 2 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 2.500.000 |
|
|
|
210 | 3 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.500.000 |
|
|
|
211 | 4 | Cắt một nửa thận | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
212 | 5 | Cắt U thận lành | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
213 | 6 | Lấy sỏi san hô thận | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
214 | 7 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
215 | 8 | Nối niệu quản-đài thận (Calico- ureteral anstomosis) | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
216 | 9 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
217 | 10 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
218 | 11 | Cắt thận đơn thuần | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
219 | 12 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
220 | 13 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
221 | 14 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 2.500.000 |
|
|
|
222 | 15 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
223 | 16 | Cắt nối niệu quản | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
224 | 17 | Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
225 | 18 | Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da | 2.500.000 |
|
|
|
226 | 19 | Cắm niệu quản bàng quang | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
227 | 20 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
228 | 21 | Cắt u lành tuyến tiền liệt | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
229 | 22 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
230 | 23 | Cắt bàng quang đường trên | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
231 | 24 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
232 | 25 | Cắt cổ bàng quang | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
233 | 26 | Cắt nối niệu đạo sau | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
234 | 1 | Lấy sỏi niệu quản | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
235 | 2 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
236 | 3 | Chữa cương cứng dương vật | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
237 | 4 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
238 | 5 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
239 | 6 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
240 | 7 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
241 | 8 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
242 | 9 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
243 | 10 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
244 | 11 | Dẫn lưu thận qua da | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
245 | 12 | Lấy sỏi bàng quang | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
246 | 13 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
247 | 14 | Cắt dương vật thông vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
248 | 15 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
249 | 1 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
250 | 2 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
251 | 3 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
252 | 4 | Cắt u nang thừng tinh | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
253 | 5 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
254 | 6 | Cắt u lành dương vật | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
255 | 7 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
256 | 8 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 1.000.000 |
|
|
|
257 | 9 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
258 | 10 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
259 | 1 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
260 | 2 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
261 | 3 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 2.400.000 |
|
|
|
262 | 4 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
263 | 5 | Lấy khối máu tụ thành nang | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
264 | 1 | Phẫu thuật LeFort | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
265 | 2 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
266 | 3 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
267 | 4 | Phẫu thuật treo tử cung | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
268 | 5 | Làm lại thành âm đạo | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
269 | 6 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
270 | 7 | Cắt u nang vú hay u vú lành đk >2cm | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
271 | 8 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
272 | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
| ||
273 | 10 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
274 | 1 | Cắt Polyp cổ tử cung | 900.000 | 850.000 |
|
|
275 | 2 | Khâu vòng cổ tử cung | 900.000 | 850.000 |
|
|
276 | 3 | Khâu rách cùng đồ | 900.000 | 850.000 |
|
|
277 | 4 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân Chorio âm đạo | 900.000 | 850.000 |
|
|
278 | 5 | Lấy khối máu tụ âm đạo tầng sinh môn | 900.000 | 850.000 |
|
|
| C4.1.12 | NHI |
|
|
|
|
| A. | SƠ SINH |
|
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
279 | 1 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 2.500.000 |
|
|
|
280 | 2 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
281 | 3 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
282 | 4 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
| B | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
283 | 1 | Cố định mảng sườn di động | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
284 | 1 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
| C | TIÊU HÓA |
|
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
285 | 1 | Phẫu thuật điều trị tắt tá tràng các loại | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
286 | 2 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh:Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 2.500.000 |
|
|
|
287 | 3 | Phẫu thuật lại tắt ruột sau phẫu thuật | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
288 | 4 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
289 | 5 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo | 2.500.000 |
|
|
|
290 | 6 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 2.500.000 |
|
|
|
291 | 7 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
292 | 8 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
293 | 9 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
294 | 10 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
295 | 11 | Đóng hậu môn nhân tạo | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật Loại II |
|
|
|
|
296 | 1 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
297 | 2 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
298 | 3 | Cắt túi thừa Meckel | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
299 | 4 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
300 | 5 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
301 | 6 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
302 | 7 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
303 | 8 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
304 | 1 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
305 | 2 | Nong hậu môn dưới gây mê | 900.000 | 855.000 |
|
|
306 | 3 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 900.000 | 855.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật Đặc biệt |
|
|
|
|
307 | 1 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 3.500.000 |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
308 | 1 | Phẫu thuật điểu trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | 2.500.000 |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
309 | 1 | Dẫn lưu túi mật | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
310 | 2 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
311 | 1 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
312 | 2 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn một bên | 2.300.000 | 2.185.000 |
|
|
313 | 3 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
314 | 4 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
315 | 5 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
316 | 1 | Dẫn lưu 2 thận | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
317 | 2 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
318 | 3 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
319 | 4 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
320 | 5 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathicu, Magpi | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
321 | 6 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
322 | 7 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
323 | 8 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
324 | 9 | Lấy sỏi niệu đạo | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
325 | 10 | Phẫu thuật thoát vị bẹn một bên | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
326 | 1 | Mở thông bàng quang (dẫn lưu bàng quang) | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
327 | 1 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
328 | 2 | Phẫu thuật viêm xương tủy, xương giai đoạn mãn | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
329 | 3 | Phẫu thuật viêm khớp mũ thứ phát có sai khớp | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
330 | 1 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
331 | 2 | Nối đứt dây chằng bên | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
332 | 3 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
333 | 4 | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | 1.200.000 | 1.400.000 |
|
|
334 | 5 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
335 | 6 | Cắt u xương lành | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
336 | 7 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 900.000 | 855.000 |
|
|
337 | 8 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
338 | 1 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 2.500.000 |
|
|
|
339 | 2 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 2.500.000 |
|
|
|
340 | 3 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 2.500.000 |
|
|
|
341 | 4 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
342 | 5 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
343 | 6 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
344 | 7 | Tháo khớp háng | 2.500.000 |
|
|
|
345 | 8 | Thay chõm xương đùi | 2.500.000 |
|
| Chưa tính chỏm xương đùi |
346 | 9 | Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính đinh nội tuỷ xương đùi |
347 | 10 | Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gã trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính nẹp, vis |
348 | 11 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
349 | 12 | Phẫu thuật điều trị cai lệch có kết hợp xương | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
350 | 13 | Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10 cm2 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
351 | 14 | Đóng đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
352 | 15 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
353 | 16 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
354 | 17 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
355 | 18 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
356 | 19 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
357 | 20 | Nối gân gấp | 2.300.000 | 2.185.000 |
|
|
358 | 21 | Vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm2 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
359 | 22 | Tạo hình cát vạt da che phủ, vạt trượt | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
360 | 23 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
361 | 24 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính đinh, nẹp vis |
362 | 25 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính đinh |
363 | 26 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
364 | 27 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
365 | 28 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính đinh nội tuỷ xương đùi |
366 | 29 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
367 | 30 | Đóng đinh nội tủy xương chày mở | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính đinh nội tuỷ xương đùi |
368 | 31 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
369 | 32 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner | 2.500.000 | 2.375.000 |
| Chưa tính đinh |
370 | 33 | Cắt u xương sụn | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
371 | 34 | Nối gân duỗi | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
372 | 35 | Gỡ dính gân | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
373 | 36 | Mở khoan và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
374 | 1 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
375 | 2 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.400.000 | 1.330.000 |
| Chưa tính đinh, nẹpvis |
376 | 3 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, dẫn lưu | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
377 | 4 | Cắt cụt cẳng tay | 1.400.000 | 1.235.000 |
|
|
378 | 5 | Tháo khớp khuỷu | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
379 | 6 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
380 | 7 | Tháo khớp cổ tay | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
381 | 8 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
382 | 9 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
383 | 10 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
384 | 11 | Tháo khớp gối | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
385 | 12 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
386 | 13 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
387 | 14 | Cắt cụt cẳng chân | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
388 | 15 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
389 | 16 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
390 | 17 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
391 | 18 | Cắt cụt cánh tay | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
392 | 19 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
393 | 20 | Cắt u bao gân | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
394 | 21 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
395 | 22 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
396 | 23 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
397 | 1 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
|
398 | 2 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
399 | 3 | Tháo đốt bàn | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| A | NGƯỜI LỚN |
|
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
400 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 2.000.000 |
|
|
|
401 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể | 2.100.000 | 1.995.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
402 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
403 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
404 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 960.000 | 912.000 |
|
|
405 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 960.000 | 912.000 |
|
|
| B | TRẺ EM |
|
|
|
|
| C4.1.15 | TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
| Phẫu thuật đặc biệt |
|
|
|
|
406 | 1 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 3.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật đặc biệt |
|
|
|
|
407 | 1 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | 3.500.000 |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
408 | 1 | Cắt đại tràng qua nội soi | 2.500.000 |
|
|
|
409 | 2 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
410 | 3 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
411 | 4 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 2.500.000 | 2.375.000 |
| chưa tính lưới prosthesis |
412 | 5 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
413 | 6 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
414 | 7 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
415 | 8 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
416 | 9 | Cắt Polyp đại tràng qua nội soi | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
417 | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
| ||
418 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| ||
419 | 13 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi ống mật chủ | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
420 | 14 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 2.200.000 | 2.375.000 |
|
|
421 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| ||
422 | 16 | Phẫu thuật mổ nội soi cắt tử cung toàn phần | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
423 | 17 | Phẫu thuật mổ nội soi bóc nhân xơ tử cung | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
424 | 18 | Phẫu thuật mổ nội soi khâu lổ thủng tử cung | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
425 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| ||
426 | 20 | Phẫu thuật mổ nội soi cắt khối thai ngoài tử cung | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
427 | 1 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
428 | 2 | Cắt Polyp dạ dày qua nội soi | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
429 | 3 | Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
430 | 4 | Cắt Polyp trực tràng qua nội soi | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
431 | 5 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Phẫu thuật đặc biệt |
|
|
|
|
432 | 1 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 3.000.000 |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
433 | 1 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy | 2.300.000 |
|
|
|
434 | 2 | Khám nghiệm tử thi bệnh lý khác | 2.300.000 |
|
|
|
| C4.2 | THỦ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
435 | 1 | Chọc dò u phổi, trung thất | 840.000 |
|
|
|
|
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
436 | 1 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 540.000 | 513.000 |
|
|
437 | 2 | Sinh thiết Amidan | 540.000 | 513.000 |
|
|
438 | 3 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 540.000 | 513.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
439 | 1 | Chọc dò dưới chẩm | 840.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
440 | 1 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính;tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 840.000 | 798.000 |
|
|
| C4.2.4 | TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
441 | 840.000 | 798.000 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
442 | 1 | Khâu vành tai rách phức tạp sau chấn thương | 540.000 | 513.000 |
|
|
443 | 2 | Bẻ cuống dưới | 540.000 | 513.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
444 | 1 | Khâu vành tai rách đơn giản sau chấn thương | 240.000 | 228.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
445 | 1 | Nắn răng xoay trên 60 độ | 840.000 | 798.000 |
|
|
446 | 2 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 840.000 | 798.000 |
|
|
447 | 3 | Nắn tiền hàm | 840.000 | 798.000 |
|
|
448 | 4 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 840.000 | 798.000 |
|
|
449 | 5 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 840.000 | 798.000 |
|
|
|
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
450 | 1 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 540.000 | 513.000 |
|
|
451 | 2 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 540.000 | 513.000 |
|
|
|
| Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
452 | 1 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 280.000 | 266.000 |
|
|
| C4.2.9 | PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
453 | 1 | Sinh thiết buồng tử cung | 840.000 | 798.000 |
|
|
454 | 2 | Cấy rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 240.000 | 228.000 | 216.000 |
|
|
|
|
|
| ||
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
455 | 1 | Soi khớp | 900.000 | 855.000 |
|
|
|
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
456 | 1 | Rửa khớp | 540.000 | 513.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
457 | 1 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | 900.000 | 855.000 |
|
|
458 | 2 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 900.000 | 855.000 | 810.000 |
|
459 | 3 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn rung thất | 900.000 | 855.000 |
|
|
460 | 4 | Rửa màng tim 01 lần | 900.000 |
|
|
|
|
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
461 | 1 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 600.000 | 570.000 |
|
|
462 | 2 | Đặt catheter động mạch | 600.000 | 570.000 |
|
|
463 | 3 | Dẫn lưu dịch màng tim | 600.000 | 570.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
464 | 1 | Chụp phế quản cản quang | 950.000 | 902.500 |
| Chưa tính thuốc cản quang |
465 | 2 | Chụp đường mật qua da, qua gan | 950.000 | 902.500 |
| Chưa tính thuốc cản quang |
|
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
466 | 1 | Chụp niệu đạo ngược dòng | 610.000 | 579.500 |
| Chưa tính thuốc cản quang |
|
| Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
467 | 1 | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 250.000 | 237.500 |
|
|
468 | 2 | Siêu âm, Xquang tại giường các khoa lâm sàng (đối với bệnh nhân nặng, cấp cứu) | 250.000 | 237.500 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
469 | 1 | Chọc lách làm lách đồ | 345.000 | 327.750 |
|
|
|
| Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
470 | 1 | Cắt trĩ bằng sóng cao tần (không bao gồm bộ dụng cụ) | 980.000 | 931.000 |
| không bao gồm bộ dụng cụ cắt trĩ |
| C4.2.19 | GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
|
| Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
471 | 280.000 | 266.000 |
|
| ||
472 | 280.000 | 266.000 |
|
| ||
473 | 280.000 | 266.000 |
|
|
Ghi chú: Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư.
- 1 Nghị quyết 109/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
- 4 Nghị quyết 79/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước không được quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2011 về mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 9 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
- 2 Nghị quyết 79/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước không được quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 4 Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2011 về mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm do tỉnh Phú Yên ban hành
- 7 Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018