Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG KHÓA
XVIII - KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.

Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022.

Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2022-2024; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 như sau:

1. Ngân sách cấp tỉnh

a) Nguồn thu ngân sách 13.092.268 triệu đồng, trong đó:

 

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

1.163.690 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

11.823.678 triệu đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp:

7.500 triệu đồng.

- Thu từ nguồn vay của NSĐP

97.400 triệu đồng.

b) Chi ngân sách 13.087.591 triệu đồng, trong đó:

 

- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh:

6.820.876 triệu đồng.

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới:

6.259.215 triệu đồng.

- Chi viện trợ, huy động, đóng góp:

7.500 triệu đồng.

c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay) 4.677 triệu đồng.

 

2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

 

a) Nguồn thu ngân sách 7.582.622 triệu đồng, trong đó:

 

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

1.300.907 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

6.259.215 triệu đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp:

22.500 triệu đồng.

b) Chi ngân sách 7.582.622 triệu đồng.

 

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND; UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện từ tỉnh;
- Lưu VT HĐND.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

a

b

1

2

3=2-1

4=2/1.

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

11.700.477

13.092.268

1.391.791

112%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

892.047

1.163.690

271.643

130%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.665.340

11.823.678

1.158.338

111%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.115.132

9.345.399

1.230.267

115%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.550.208

2.478.279

-71.929

97%

3

Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)

87.900

97.400

9.500

111%

4

Thu kết dư, NS cấp dưới nộp, Quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

48.590

 

-48.590

0%

6

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

6.600

7.500

900

114%

II

Chi ngân sách

11.669.798

13.087.591

13.087.591

112%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.199.520

6.820.876

621.356

110%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.463.678

6.259.215

795.537

115%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

5.139.482

6.255.215

1.115.733

122%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

324.196

4.000

-320.196

1%

3

Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp

6.600

7.500

900

114%

III

Bội thu NSĐP

30.679

4.677

-26.002

15%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.783.561

7.582.622

799.061

112%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.299.883

1.300.907

1.024

100%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.463.678

6.259.215

795.537

115%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.139.482

6.255.215

1.115.733

122%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

324.196

4.000

-320.196

1%

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

0

 

4

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

20.000

22.500

2.500

113%

II

Chi ngân sách

6.783.561

7.582.622

799.061

112%

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

II. Thu từ hoạt động XNK

III. Thu viện trợ, huy động, đóng góp

1. Thu từ DNNN TW quản lý

2. Thu từ DNNN địa phương quản lý

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6 . Thuế SD đất phi NN

7. Thuế thu nhập cá nhân

8. Thuế bảo vệ môi trường

9. Phí, lệ phí

Trong đó

10. Thu tiền cho thuê, bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

11. Thu tiền sử dụng đất

12. Tiền thuê mặt đất, mặt nước

13. Thu khác ngân sách

Trong đó

14. Thu  tiền cấp quyền KTKS

Trong đó

15. Thu XSKT (gồm xổ số điện toán)

16. Thu nhập sau thuế

Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí khác

Thu phạt vi phạm ATGT

Phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện

Thu biện pháp tài chính

TW cấp phép

Tỉnh cấp phép

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11 = 12 13 14

12

13

14

15

16

17

18 = 19 20 21

19

20

21

21 = 22 2 3

22

23

24

25

26

27

 

TỔNG SỐ

2.800.000

2.675.000

162.000

16.000

1.500

1.084.064

95.000

571

75.613

250.000

110.452

80.920

5.745

23.787

500

710.000

9.000

60.000

12.000

3.000

45.000

76.300

47.576

28.724

22.000

2.000

95.000

30.000

1

Huyện Mèo Vạc

201.684

199.684

24.000

90

 

155.880

1.100

0

2.350

 

785

50

164

571

 

1.000

0

2.550

500

50

2.000

10.909

10.768

141

1.020

 

 

2.000

2

Huyện Đồng Văn

74.246

72.246

0

330

 

10.541

1.080

2

1.450

 

870

20

163

687

 

54.800

3

2.050

500

50

1.500

0

0

0

1.120

 

 

2.000

3

Huyện Yên Minh

72.787

70.787

0

90

 

18.400

3.000

2

1.600

 

1.100

400

175

525

 

41.500

10

2.470

950

20

1.500

195

0

195

2.420

 

 

2.000

4

Huyện Quản Bạ

92.199

90.199

0

70

 

73.391

1.950

3

3.500

 

1.130

250

179

701

 

1.500

640

2.030

500

30

1.500

4.665

4.665

0

1.320

 

 

2.000

5

Huyện Bắc Mê

251.788

250.288

23.000

130

 

145.725

1.500

2

1.500

 

68.600

68.000

180

420

 

5.000

40

2.100

500

100

1.500

2.391

2.293

98

300

 

 

1.500

6

Thành phố Hà Giang

605.884

603.384

100

20

 

105.954

54.750

480

20.000

 

3.500

255

1.800

1.445

 

403.000

33

6.700

2.000

1.200

3.500

2.192

213

1.979

6.655

 

 

2.500

7

Huyện Vị Xuyên

247.014

244.514

2.050

150

 

175.500

15.500

60

9.000

 

12.800

11.300

600

900

 

17.500

254

4.090

950

140

3.000

7.000

4.063

2.937

610

 

 

2.500

8

Huyện Bắc Quang

149.986

147.486

0

200

 

92.260

10.220

15

5.500

 

2.300

400

800

1.100

 

28.000

300

4.300

1.250

50

3.000

2.441

1.603

838

1.950

 

 

2.500

9

Huyện Quang Bình

91.673

90.173

0

100

 

63.800

1.500

1

1.600

 

858

100

234

524

 

17.000

16

1.970

450

20

1.500

2.408

1.967

441

920

 

 

1.500

10

Huyện Hoàng Su Phì

42.286

40.286

200

131

 

19.700

2.300

1

2.000

 

1.250

100

250

900

 

11.000

26

2.040

450

90

1.500

118

118

0

1.520

 

 

2.000

11

Huyện Xín Mần

62.918

60.918

0

4.065

 

41.745

2.100

5

1.600

 

1.259

45

300

914

 

4.000

3

2.485

450

35

2.000

2.986

2.986

0

670

 

 

2.000

12

Văn phòng Cục Thuế

779.035

779.035

112.650

10.624

1.500

181.168

 

 

25.513

250.000

16.000

 

900

15.100

500

125.700

7.675

1.215

 

1.215

 

40.995

18.900

22.095

3.495

2.000

 

 

13

Cục Hải Quan

95.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

95.000

 

14

Các Sở, ngành của tỉnh

33.500

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

26.000

3.500

 

22.500

0

 

 

 

 

 

7.500

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chi ngân sách địa phương năm 2022

Bao gầm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

a

b

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

14.410.998

6.828.376

7.582.622

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.902.719

4.346.597

7.556.122

I

Chi đầu tư phát triển

1.606.493

1.420.668

185.825

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

777.093

717.093

60.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

710.000

601.830

108.170

a

Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

71.000

60.183

10.817

b

Đầu tư các dự án XDCB

639.000

541.647

97.353

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

4.345

17.655

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu

0

 

 

5

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

97.400

97.400

 

II

Chi thường xuyên

9.889.251

2.670.077

7.219.174

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.696.845

554.895

4.141.949

2

Chi khoa học và công nghệ

19.240

18.000

1.240

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.219

2.219

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

V

Dự phòng ngân sách

294.932

143.809

151.123

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

108.624

108.624

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.478.279

2.474.279

4.000

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

II

Chi các mục tiêu, nhiệm vụ

2.478.279

2.474.279

4.000

1

Vốn đầu tư

2.388.969

2.388.969

0

a

Vốn nước ngoài

769.455

769.455

 

b

Vốn đầu tư theo các CTMT

1.619.514

1.619.514

 

2

Kinh phí sự nghiệp

89.310

85.310

4.000

a

Vốn nước ngoài

3.570

3.570

 

b

Vốn trong nước thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách

85.740

81.740

4.000

 

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

600

600

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

231

231

 

 

- Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

1.500

1.500

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

10.000

6.000

4.000

 

- Vốn chuẩn bị động viên

25.000

25.000

 

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

48.409

48.409

 

C

CHI TỪ NGUỒN THU CHUYỂN NGUỒN NĂM 2020 SANG

0

 

 

D

CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

30.000

7.500

22.500

 

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

a

b

1

 

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH

4.346.597

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.346.597

I

Chi đầu tư phát triển

1.420.668

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

717.093

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

601.830

a

Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

60.183

b

Đầu tư các dự án XDCB

541.647

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

4.345

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu

0

5

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

97.400

II

Chi thường xuyên

2.670.077

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

554.895

2

Chi khoa học và công nghệ

18.000

3

Chi quốc phòng

83.143

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

37.003

5

Chi y tế, dân số và gia đình

672.161

6

Chi văn hóa thông tin

79.520

7

Chi phát thanh, truyền hình

50.075

8

Chi thể dục thể thao

20.983

9

Chi sự nghiệp môi trường

32.990

10

Chi các hoạt động kinh tế

398.068

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

652.829

12

Chi bảo đảm xã hội

45.757

13

Chi thường xuyên khác (hỗ trợ xuất bản phẩm chi khác)

24.652

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.219

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

V

Dự phòng ngân sách

143.809

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

108.624

 

Biểu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ (NSTW bổ sung)

Chi viện trợ, huy động, đóng góp

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

6.828.376

1.420.668

2.670.077

2.219

1.200

143.809

108.624

2.474.279

7.500

A

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

2.109.045

60.183

2.042.631

0

0

0

0

7.131

0

A1

Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)

985.102

60.183

923.719

0

0

0

0

831

0

1

Sở Nông nghiệp PTNT

49.998

 

49.998

 

 

 

 

 

 

2

Sở Y tế

92.124

 

92.124

 

 

 

 

 

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

151.008

 

151.008

 

 

 

 

 

 

4

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

21.977

 

21.977

 

 

 

 

 

 

5

Văn phòng UBND tỉnh

37.115

 

37.115

 

 

 

 

 

 

6

Sở Ngoại vụ

10.255

 

10.255

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nội vụ

21.570

 

21.570

 

 

 

 

 

 

8

Sở Kế hoạch - Đầu tư

12.253

 

12.253

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tư pháp

10.950

 

10.950

 

 

 

 

 

 

10

Sở Công thương

16.586

 

16.586

 

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ

26.647

 

26.047

 

 

 

 

231

 

12

Sở Tài chính

22.653

 

22.653

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

64.958

 

64.358

 

 

 

 

600

 

14

Sở Lao động - TBXH

57.805

 

57.805

 

 

 

 

 

 

15

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

80.039

 

80.039

 

 

 

 

 

 

16

Sở Tài nguyên môi trường

153.354

60.183

93.171

 

 

 

 

 

 

17

Sở Thông tin truyền thông

12.697

 

12.697

 

 

 

 

 

 

18

BQL khu kinh tế

22.315

 

22.315

 

 

 

 

 

 

19

Đài PTTH tỉnh

50.075

 

50.075

 

 

 

 

 

 

20

Liên minh hợp tác xã

2.775

 

2.775

 

 

 

 

 

 

21

Chi cục kiểm lâm

67.948

 

67.948

 

 

 

 

 

 

A2

Các cơ quan QLHC còn lại

27.830

0

27.230

0

0

0

0

600

0

1

Sở Xây dựng

10.131

 

10.131

 

 

 

 

 

 

2

Thanh tra tỉnh

7.040

 

7.040

 

 

 

 

 

 

3

Ban Dân tộc

7.072

 

7.072

 

 

 

 

 

 

4

Ban an toàn giao thông

1.089

 

489

 

 

 

 

600

 

5

VP điều phối nông thôn mới

2.498

 

2.498

 

 

 

 

 

 

A3

Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng)

137.613

 

137.613

 

 

 

 

 

 

A4

Tổ chức chính trị -xã hội

29.573

0

29.342

0

0

0

0

1.500

0

1

Mặt trận tổ quốc

7.505

 

7.505

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh đoàn thanh niên

8.310

 

8.310

 

 

 

 

 

 

3

Hội liên hiệp phụ nữ

5.076

 

4.845

 

 

 

 

1.500

 

4

Hội nông dân

5.823

 

5.823

 

 

 

 

 

 

5

Hội cựu chiến binh

2.858

 

2.858

 

 

 

 

 

 

A5

Các tổ chức hội

14.211

0

14.211

0

0

0

0

0

0

1

Hội văn học nghệ thuật

3.318

 

3.318

 

 

 

 

 

 

2

Hội đông y

1.406

 

1.406

 

 

 

 

 

 

3

Hội nhà báo

1.067

 

1.067

 

 

 

 

 

 

4

Hội chữ thập đỏ

2.069

 

2.069

 

 

 

 

 

 

5

Hội Làm vườn

545

 

545

 

 

 

 

 

 

6

Hội người cao tuổi

416

 

416

 

 

 

 

 

 

7

Hội cựu thanh niên xung phong

577

 

577

 

 

 

 

 

 

8

Hội người khuyết tật

575

 

575

 

 

 

 

 

 

9

Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN

635

 

635

 

 

 

 

 

 

10

Hội Khuyến học

574

 

574

 

 

 

 

 

 

11

Liên hiệp các hội khoa học và KT

2.455

 

2.455

 

 

 

 

 

 

12

Hội Luật gia

506

 

506

 

 

 

 

 

 

13

Hội người mù

70

 

70

 

 

 

 

 

 

A6

Đơn vị sự nghiệp

98.170

0

98.170

0

0

0

0

0

0

I

SN đào tạo và dạy nghề

39.317

0

39.317

0

0

0

0

0

0

1

Trường Chính trị

9.322

 

9.322

 

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ

29.995

 

29.995

 

 

 

 

 

 

II

Sự nghiệp y tế

57.161

0

57.161

0

0

0

0

0

0

1

Bệnh viện đa khoa

17.682

 

17.682

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện Y Dược cổ truyền

11.434

 

11.434

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện lao và bệnh phổi

13.832

 

13.832

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Phục hồi chức năng

8.528

 

8.528

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Mắt

5.686

 

5.686

 

 

 

 

 

 

III

TT hoạt động Thanh thiếu niên

1.692

 

1.692

 

 

 

 

 

 

A7

Quốc phòng, an ninh

168.634

0

164.434

0

0

0

0

4.200

0

1

Công an tỉnh

41.203

 

37.003

 

 

 

 

4.200

 

2

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

88.228

 

88.228

 

 

 

 

 

 

3

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

39.203

 

39.203

 

 

 

 

 

 

A8

Các đơn vị hỗ trợ khác

647.911

0

647.911

0

0

0

0

0

0

1

Ngân hàng nhà nước

20

 

20

 

 

 

 

 

 

2

Cục Thống kê

122

 

122

 

 

 

 

 

 

3

Cục Thuế

60

 

60

 

 

 

 

 

 

4

Cục Hải quan

40

 

40

 

 

 

 

 

 

5

Liên đoàn Lao động tỉnh

347

 

347

 

 

 

 

 

 

6

KBNN tỉnh

540

 

540

 

 

 

 

 

 

7

BHXH tỉnh (BHYT cho đối tượng)

588.503

 

588.503

 

 

 

 

 

 

8

Viện Kiểm sát nhân dân

60

 

60

 

 

 

 

 

 

9

Cục thi hành án dân sự

40

 

40

 

 

 

 

 

 

10

Công ty Điện Lực

60

 

60

 

 

 

 

 

 

11

Tòa án nhân dân tỉnh

480

 

480

 

 

 

 

 

 

12

Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 (Cục quản lý thị trường)

150

 

150

 

 

 

 

 

 

13

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

14

Quỹ KCB cho người nghèo

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

15

BQL khai thác công trình thủy lợi (KP hỗ trợ sản phẩm dịch vụ thủy lợi theo Nghị định 96/2018/NĐ-CP)

8.610

 

8.610

 

 

 

 

 

 

16

Quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

17

BQL DA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

20.560

 

20.560

 

 

 

 

 

 

18

BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT

159

 

159

 

 

 

 

 

 

19

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

15

 

15

 

 

 

 

 

 

20

Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA

5.645

 

5.645

 

 

 

 

 

 

21

Đoàn kinh tế quốc phòng 313

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

B

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH

614.166

 

614.166

 

 

 

 

 

 

C

THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB

3.749.454

1.360.485

 

 

 

 

 

2.388.969

 

D

THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

79.079

 

 

 

 

 

 

78.179

 

E

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.219

 

 

2.219

 

 

 

 

 

F

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

 

 

 

1.200

 

 

 

 

G

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

143.809

 

 

 

 

143.809

 

 

 

H

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

13.280

 

13.280

 

 

 

 

 

 

I

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

108.624

 

 

 

 

 

108.624

 

 

K

CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

7.500

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 

Biểu số 06

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo GDĐT và dạy nghề

Chi KHCN

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự ATXH

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi PTTH, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế và khác

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Hỗ trợ xuất bản phẩm

Chi ĐBXH

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi NLN, thủy lợi, thủy sản, sự nghiệp khác

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG CỘNG

2.670.077

554.895

18.000

83.143

37.003

672.161

79.520

50.075

20.983

32.990

398.068

55.500

13.496

652.829

11.372

45.757

13.280

A

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

2.055.911

305.890

18.000

83.143

37.003

672.161

54.520

50.075

20.983

32.990

203.107

55.500

13.496

527.829

11.372

25.557

13.280

A1

Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)

923.719

164.285

17.300

0

0

73.557

53.094

50.075

20.983

32.990

175.160

55.500

13.496

310.718

0

25.557

0

1

Sở Nông nghiệp PTNT

49.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.496

 

13.496

36.502

 

 

 

2

Sở Y tế

92.124

1.500

 

 

 

73.557

 

 

 

 

 

 

 

17.067

 

 

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

151.008

141.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.637

 

 

 

4

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

21.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.977

 

 

 

5

Văn phòng UBND tỉnh

37.115

 

 

 

 

 

6.099

 

 

 

1.007

 

 

30.009

 

 

 

6

Sở Ngoại vụ

10.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

9.605

 

 

 

7

Sở Nội vụ

21.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.570

 

 

 

8

Sở Kế hoạch - Đầu tư

12.253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.027

 

 

11.226

 

 

 

9

Sở Tư pháp

10.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.459

 

 

6.491

 

 

 

10

Sở Công thương

16.586

200

 

 

 

 

 

 

 

 

9.052

 

 

7.334

 

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ

26.047

 

17.300

 

 

 

 

 

 

 

2.359

 

 

6.388

 

 

 

12

Sở Tài chính

22.653

800

 

 

 

 

 

 

 

 

547

 

 

21.305

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

64.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.500

55.500

 

8.858

 

 

 

14

Sở Lao động - TBXH

57.805

19.314

 

 

 

 

 

 

 

 

2.199

 

 

10.735

 

25.557

 

15

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

80.039

800

 

 

 

 

43.393

 

20.983

 

5.325

 

 

9.538

 

 

 

16

Sở Tài nguyên môi trường

93.171

200

 

 

 

 

 

 

 

28.382

56.678

 

 

7.911

 

 

 

17

Sở Thông tin truyền thông

12.697

100

 

 

 

 

3.602

 

 

 

 

 

 

8.995

 

 

 

18

BQL khu kinh tế

22.315

 

 

 

 

 

 

 

 

4.608

6.049

 

 

11.659

 

 

 

19

Đài PTTH tỉnh

50.075

 

 

 

 

 

 

50.075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Liên minh hợp tác xã

2.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

602

 

 

2.174

 

 

 

21

Chi cục kiểm lâm

67.948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.209

 

 

51.739

 

 

 

A2

Các cơ quan QLHC còn lại

27.230

500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26.730

0

0

0

1

Sở Xây dựng

10.131

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.631

 

 

 

2

Thanh tra tỉnh

7.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.040

 

 

 

3

Ban Dân tộc

7.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.072

 

 

 

4

Ban an toàn giao thông

489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489

 

 

 

5

VP phối nông thôn mới

2.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.498

 

 

 

A3

Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng)

137.613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126.391

11.222

 

 

A4

Tổ chức chính trị -xã hội

29.342

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

29.342

0

0

0

1

Mặt trận tổ quốc

7.505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.505

 

 

 

2

Tỉnh đoàn thanh niên

8.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.310

 

 

 

3

Hội liên hiệp phụ nữ

4.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.845

 

 

 

4

Hội nông dân

5.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.823

 

 

 

5

Hội cựu chiến binh

2.858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.858

 

 

 

A5

Các tổ chức hội

14.211

0

700

0

0

0

1.426

0

0

0

0

0

0

11.935

150

0

0

1

Hội văn học nghệ thuật

3.318

 

 

 

 

 

1.426

 

 

 

 

 

 

1.892

 

 

 

2

Hội đông y

1.406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.406

 

 

 

3

Hội nhà báo

1.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

917

150

 

 

4

Hội chữ thập đỏ

2.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.069

 

 

 

5

Hội Làm vườn

545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

545

 

 

 

6

Hội người cao tuổi

416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

 

 

 

7

Hội cựu thanh niên xung phong

577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

577

 

 

 

8

Hội người khuyết tật

575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

575

 

 

 

9

Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN

635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

635

 

 

 

10

Hội Khuyến học

574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

574

 

 

 

11

Liên hiệp các hội khoa học và KT

2.455

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.755

 

 

 

12

Hội Luật gia

506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

506

 

 

 

13

Hội người mù

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

A6

Đơn vị sự nghiệp

98.170

39.317

0

0

0

57.161

0

0

0

0

1.692

0

0

0

0

0

0

I

SN đào tạo và dạy nghề

39.317

39317

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Trường Chính trị

9.322

9.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ

29.995

29.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Sự nghiệp y tế

57.161

0

0

0

0

57.161

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bệnh viện đa khoa

17.682

 

 

 

 

17.682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện Y Dược cổ truyền

11.434

 

 

 

 

11.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện lao và bệnh phổi

13.832

 

 

 

 

13.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Phục hồi chức năng

8.528

 

 

 

 

8.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Mắt

5.686

 

 

 

 

5.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

TT hoạt động Thanh thiếu niên

1.692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.692

 

 

 

 

 

 

A7

Quốc phòng, an ninh

164.434

46.789

0

80.643

37.003

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Công an tỉnh

37.003

 

 

 

37.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

88.228

46.789

 

41.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

39.203

 

 

39.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A8

Các đơn vị hỗ trợ khác

647.911

55.000

0

2.500

0

541.443

0

0

0

0

26.355

0

0

22.713

0

0

0

1

Ngân hàng nhà nước

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

2

Cục Thống kê

122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

 

 

 

3

Cục Thuế

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

4

Cục Hải quan

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

5

Liên đoàn Lao động tỉnh

347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

347

 

 

 

6

KBNN tỉnh

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

 

7

BHXH tỉnh (SN: kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng)

588.503

55.000

 

 

 

533.443

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

8

Viện Kiểm sát nhân dân

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

9

Cục thi hành án dân sự

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

10

Công ty Điện Lực

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

11

Tòa án nhân dân tỉnh

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

480

 

 

 

12

Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 (Cục quản lý thị trường)

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

13

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

14

Quỹ KCB cho người nghèo

8.000

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

BQL khai thác công trình thủy lợi (KP hỗ trợ sản phẩm dịch vụ thủy lợi theo Nghị định 96/2018/NĐ-CP)

8.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.610

 

 

 

 

 

 

16

Quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

17

BQL DA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

20.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.560

 

 

 

18

BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT

159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159

 

 

 

19

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

20

Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA

5.645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.645

 

 

 

 

 

 

21

Đoàn kinh tế quốc phòng 313

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A9

Chi khác ngân sách

13.280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.280

B

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH

614.166

249.005

 

 

 

 

25.000

 

 

 

194.961

 

 

125.000

 

20.200

 

 

Biểu số 07

DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Tổng chi cân đối ngân sách huyện, xã

Các khoản thu hưởng 100%

Các khoản thu phân chia

a

b

1

2=3 4

3

4

5=6-2

6

 

TỔNG SỐ

1.869.965

1.300.907

1.183.335

117.572

6.255.215

7.556.122

1

Huyện Mèo Vạc

199.684

187.114

187.084

30

524.396

711.510

2

Huyện Đồng Văn

72.246

22.138

16.726

5.412

757.997

780.135

3

Huyện Yên Minh

70.787

32.594

28.354

4.240

745.533

778.128

4

Huyện Quản Bạ

90.199

83.946

83.796

150

485.714

569.661

5

Huyện Bắc Mê

250.288

219.283

178.483

40.800

396.621

615.904

6

Thành phố Hà Giang

603.384

257.881

204.208

53.673

175.181

433.062

7

Huyện Vị Xuyên

244.514

216.545

208.265

8.280

672.176

888.721

8

Huyện Bắc Quang

147.486

119.226

116.486

2.740

735.500

854.726

9

Huyện Quang Bình

90.173

72.888

71.328

1.560

485.986

558.874

10

Huyện Hoàng Su Phì

40.286

33.129

32.469

660

659.459

692.588

11

Huyện Xín Mần

60.918

56.163

56.136

27

616.652

672.815

Ghi chú: Không bao gồm thu, chi bổ sung mục tiêu và thu, chi viện trợ, huy động, đóng góp

 

Biểu số 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên đơn vị

Tổng chi NSĐP

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Bao gồm

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi GDĐT và dạy nghề

Chi KHCN

Đo đạc, cấp giấy CNQSDĐ theo Chthị 1474/CT-TTg

Đầu tư các dự án, công trình

a

b

1 = 2 11 12

2 = 3 7 10

3 = 4 5 6

4

5 = 5a 5b

5a

5b

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

7.582.622

7.556.122

185.825

60.000

108.170

10.817

97.353

17.655

7.219.174

4.141.949

1.240

151.123

4.000

22.500

1

Huyện Mèo Vạc

713.785

711.510

8.220

6.200

1.000

100

900

1.020

689.060

426.762

120

14.230

275

2.000

2

Huyện Đồng Văn

782.310

780.135

13.320

6.000

6.200

620

5.580

1.120

751.212

437.285

140

15.603

175

2.000

3

Huyện Yên Minh

780.443

778.128

13.320

5.400

5.500

550

4.950

2.420

749.245

479.683

120

15.563

315

2.000

4

Huyện Quản Bạ

571.806

569.661

7.320

4.500

1.500

150

1.350

1.320

550.948

324.375

90

11.393

145

2.000

5

Huyện Bắc Mê

617.714

615.904

10.200

4.900

5.000

500

4.500

300

593.386

324.741

120

12.318

310

1.500

6

Thành phố Hà Giang

436.552

433.062

76.875

4.700

66.370

6.637

59.733

5.805

347.526

161.031

140

8.661

990

2.500

7

Huyện Vị Xuyên

891.546

888.721

11.910

7.300

4.000

400

3.600

610

859.036

478.168

120

17.774

325

2.500

8

Huyện Bắc Quang

858.216

854.726

12.650

5.200

5.500

550

4.950

1.950

824.982

465.246

90

17.095

990

2.500

9

Huyện Quang Bình

560.539

558.874

8.620

4.200

3.500

350

3.150

920

539.076

302.328

90

11.177

165

1.500

10

Huyện Hoàng Su Phì

694.808

692.588

13.320

6.200

5.600

560

5.040

1.520

665.416

368.144

120

13.852

220

2.000

11

Huyện Xín Mần

674.905

672.815

10.070

5.400

4.000

400

3.600

670

649.288

374.187

90

13.456

90

2.000


Biểu số 09

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59 /QĐ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Bổ sung KP sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

A

B

3

 

TỔNG SỐ

4.000

1

Huyện Mèo Vạc

275

2

Huyện Đồng Văn

175

3

Huyện Yên Minh

315

4

Huyện Quản Bạ

145

5

Huyện Bắc Mê

310

6

Thành phố Hà Giang

990

7

Huyện Vị Xuyên

325

8

Huyện Bắc Quang

990

9

Huyện Quang Bình

165

10

Huyện Hoàng Su Phì

220

11

Huyện Xín Mần

90