Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Long An, ngày 01 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2024 CỦA TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 123-KH/TU ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế trong hệ thống chính trị giai đoạn 2024-2026;

Xét Tờ trình số 3216/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về biên chế công chức năm 2024 của tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 1245/BC-HĐND, ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Long An năm 2024 là 2.250 biên chế (có phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu có thay đổi phát sinh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định điều chỉnh biên chế.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 13 (kỳ họp lệ cuối năm 2023) thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TPHCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa X;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP. UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công (đăng công báo);
- Lưu: VT. (ThienTam)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

 

PHỤ LỤC

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CỦA CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên đơn vị giao biên chế

Số biên chế giao năm 2024

Ghi chú

1

2

3

4

 

Tổng số

2,250

 

I

CẤP TỈNH

1,015

 

1

Thường trực các Ban và Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh

32

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

61

 

3

Sở Nội vụ

49

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

 

5

Sở Tài chính

60

 

6

Sở Tư pháp

32

 

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

59

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

43

 

9

Sở Y tế

71

 

10

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

39

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

33

 

12

Sở Công Thương

41

 

13

Sở Xây dựng

45

 

14

Sở Giao thông Vận tải

88

 

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

159

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

61

 

17

Sở Ngoại vụ

17

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

28

 

19

Thanh tra tỉnh

33

 

20

Ban Quản lý Khu kinh tế

25

 

II

CẤP HUYỆN

1,235

 

1

Huyện Đức Hòa

93

 

2

Huyện Cần Giuộc

89

 

3

Huyện Cần Đước

89

 

4

Huyện Bến Lức

89

 

5

Thành phố Tân An

89

 

6

Huyện Châu Thành

80

 

7

Huyện Thủ Thừa

80

 

8

Huyện Tân Thạnh

79

 

9

Huyện Tân Trụ

78

 

10

Huyện Thạnh Hóa

78

 

11

Huyện Đức Huệ

78

 

12

Huyện Vĩnh Hưng

78

 

13

Huyện Tân Hưng

78

 

14

Thị xã Kiến Tường

79

 

15

Huyện Mộc Hóa

78