HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2016/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 03 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016- 2020;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-TTg ngày 18 tháng năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân bổ;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh quản lý và phân bổ đợt 2;
Thực hiện thỏa thuận số 78/HĐND-BKTNS 31/5/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc NSNN năm 2016 do tỉnh quản lý và phân bổ đợt 3;
Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc phương án điều chỉnh kế hoạch vốn kế hoạch vốn ĐTPT năm 2016 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 lừ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân bổ. Cụ thể như sau:
1. Sửa đổi Điểm a, Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
a) Đối với nguồn vốn ngân sách tập trung:
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 7 dự án (giải ngân không hết kế hoạch vốn) số tiền là 125,707 tỷ đồng.
Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn cho 04 dự án (để đủ vốn thanh toán khối lượng hoàn thành) với tổng vốn bố trí tăng thêm là 9,3 tỷ đồng.
Bổ sung mới 13 dự án với số vốn phân bổ là 31,864 tỷ đồng.
Dự phòng để xử lý phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch năm 2016 là 120,557 tỷ đồng.
(Đính kèm phụ lục)
b) Đối với nguồn vốn xổ số kiến thiến do Tỉnh quản lý và phân bổ;
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 2 dự án (giải ngân không hết kế hoạch vốn) số tiền là 7,554 tỷ đồng.
Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn cho 4 dự án (để đủ vốn thanh toán khối lượng hoàn thành) với tổng vốn bố trí tăng thêm là 39,35 tỷ đồng.
Bổ sung thêm 6 dự án với số vốn bố trí là 21,55 tỷ đồng.
(Đính kèm phụ lục)
2. Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 của Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
Đối với nguồn vốn ngân sách tập trung: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 2 dự án (giải ngân không hết kế hoạch vốn) số tiền là 7,852 tỷ đồng.
(Đính kèm phụ lục)
3. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh quản lý và phân bổ đợt 3 (theo thỏa thuận số 78/HĐND-KTNS ngày 31/5/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh). Cụ thể như sau:
a) Đối với nguồn vốn ngân sách tập trung:
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 2 dự án (giải ngân không hết kế hoạch vốn) số tiền là 4 tỷ đồng.
Điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu từ phát triển năm 2016 từ nguồn vốn dự phòng (10%) bố trí từ đầu còn lại là 22,962 tỷ đồng.
b) Đối với nguồn vốn xổ số kiến thiết:
Điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn dự phòng (10%) bố trí từ đầu còn lại là 53,346 tỷ đồng.
(Đính kèm phụ lục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Đồng thời, tiếp tục rà soát kết quả thực hiện kế hoạch vốn đầu từ phát triển năm 2016 trình Hội đồng nhân dân Tỉnh ban hành Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại kỳ họp cuối năm.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ 2, thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU ĐC GIAM NQ 17-NSTT 2016
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Chủ dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết hoạch năm trước | Kế hoạch vốn đầu tư | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 2016 | Kế hoạch tăng/giảm | Lý do tăng, giảm KH 2016 | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||||
Tổng số | Tr. đó: phần vốn NSNN | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Tròng đó | ||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 594.072 | 594.072 | 764.409 | 129.838 | 158.407 |
|
| 32.700 |
|
| -125.707 |
|
I | VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
| 594.072 | 594.072 | 764.409 | 129.838 | 158.407 |
|
| 32.700 |
|
| -125.707 |
|
1 | - Dự án Trụ sở làm việc Trung tâm KT tiêu chuẩn đo lường chất lượng và Chi cục TCĐLCL | Sở KHCN | 1194/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh | 11.577 | 11.577 | 9.500 |
| 9.000 |
|
| 6.000 |
|
| -3.000 | Do vị trí XD tại bãi rác Quảng Khánh, phải xử lý rác trước khi xây dựng |
2 | - Dự án Di dời Khu tạm giữ Công an TP. Cao Lãnh (Tỉnh đối ứng đền bù) | Công an Tỉnh | Số: 1043/QĐ-UBND.QLĐT, ngày 16/6/2011 | 38.000 | 38.000 | 12.909 |
| 12.907 |
|
|
|
|
| -12.907 | Bộ CA chưa phê duyệt dự án |
3 | - Trụ sở Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Sở VH TT DL | 595/QĐ-UBND.HC ngày 25/6/2013 của UBND Tỉnh | 34.084 | 34.084 | 9.000 | 13.525 | 9.000 |
|
| 6.000 |
|
| -3.000 | Thanh toán GTKL HT thực tế năm 2016 |
4 | - Đối ứng Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp |
| 1075/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2013 của UBND Tỉnh | 159.438 | 159.438 | 50.000 | 64.000 | 10.700 |
|
| 5.700 |
|
| -5,000 | Do phát sinh thêm 5 hạng mục (đường A 20, hạ tầng CDC Dinh Bà gđ 2; đường D9; HT CCC Dinh Bà; trồng cây xanh Đ 43, Đ 13) đang trình Sở XD phê duyệt |
5 | - Đối ứng Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, thương mại du lịch | BQL Khu KT ĐT | 1213/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh | 90.000 | 90.000 | 557.000 |
| 73.800 |
|
|
|
|
| -73.800 | Chờ TW thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn; vướng thủ tục thu hồi đất trồng lúa trên 10 ha phải thông qua TTCP |
6 | - Trung tâm Kỹ Thuật PT-TH Đồng Tháp | Đài PTTH ĐT | 938/QĐ-UBND.HC ngày 26/10/2012 của UBND Tỉnh | 111.546 | 111.546 | 13.000 | 52.313 | 13.000 |
|
| 3.000 |
|
| -10.000 | Do đ. chỉnh lại thiết kế bản vẽ và dự toán thi công hạng mục hệ thống đèn Studio văn nghệ của Dự án. Dự kiến tổ chức đấu thầu trong 2 tháng (9-10/2016), ký hợp đồng và tạm ứng trong tháng 11/2016 khoảng 3 tỷ đồng. |
3 | - Đường ĐT 846 đoạn Mỹ An - Bằng Lăng | Sở GTVT | 58/QĐ-UBND.HC ngày 17/01/2014 của UBND Tỉnh | 149.427 | 149.427 | 113.000 |
| 30.000 |
|
| 12.000 |
|
| -18.000 | Thanh toán GTKL HT thực tế năm 2016 |
PHỤ BIỂU ĐC GIAM NQ 36-NSTT 2016
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Chủ dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết hoạch năm trước | Kế hoạch vốn đầu tư | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 2016 | Kế hoạch tăng/giảm | Lý do tăng, giảm KH 2016 | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||||
Tổng số | Tr. đó: phần vốn NSNN | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Tròng đó | ||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 20.466 | 20.466 | 19.000 |
| 10.500 |
|
| 2.648 |
|
| -7.852 |
|
1 | - Nhà tập luyện các môn võ | Sở VHTT&DL | 1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh | 13.996 | 13.996 | 13.000 |
| 5.500 |
|
| 648 |
|
| -4,852 | Do thay đổi vị trí xây dựng nên công trình chưa tổ chức đấu thầu thi công được (BC số 118/BC-SVHTTDL ngày 26/5/2016 của Sở VH-TT&DL) |
2 | - Dự án Cải tạo, mở rộng Huyện ủy Tân Hồng | UBND H. TH | 1143/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh | 6.450 | 6.450 | 6.000 |
| 5.000 |
|
| 2.000 |
|
| -3000 | Thanh toán GTKL HT thực tế năm 2016 |
PHỤ BIỂU ĐC GIAM NQ 17-NSTT 2016
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Chủ dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết hoạch năm trước | Kế hoạch vốn đầu tư | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 2016 | Kế hoạch tăng/giảm | Lý do tăng, giảm KH 2016 | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||||
Tổng số | Tr. đó: phần vốn NSNN | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Tròng đó | ||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 102.970 | 102.970 | 34.700 | 46.084 | 23.700 |
|
| 33.000 |
|
| 9.300 |
|
I | VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
| 102.970 | 102.970 | 34.700 | 46.084 | 23.700 |
|
| 33.000 |
|
| 9.300 |
|
1 | - Ứng dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo tỉnh Đổng Tháp | Sở GDĐT | 1085/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2013 của UBND Tỉnh | 46.358 | 46.358 | 19.000 | 22.227 | 8.000 |
|
| 12.500 |
|
| 4.500 | Đã ký hợp đồng và đã được UBND Tỉnh chấp thuận cho phép triển khai |
2 | - Xây dựng mới Đại đội BB2, Tiểu đoàn BB1, Trung đoàn BB320 | Bộ CHQS Tỉnh | 1103/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh | 29.699 | 29.699 | 4.200 | 18.000 | 4.200 |
|
| 6.200 |
|
| 2.000 | Tăng chi phí đền bù |
3 | - Doanh trại Trung đoàn bộ binh 320 | Bộ CHQS Tỉnh | 1083/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh | 10.009 | 10.009 | 4.500 | 3.500 | 4.500 |
|
| 5.500 |
|
| 1.000 | Thanh toán theo giá trị hợp đồng đã ký với nhà thầu |
4 | - Trụ sở làm việc Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 1100/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh | 16.904 | 16.904 | 7.000 | 2.357 | 7.000 |
|
| 8.800 |
|
| 1.800 | Thanh toán GTKL HT thực tế năm 2016 |
PHỤ BIỂU ĐC GIAM CV 78-NSTT 2016
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Chủ dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết hoạch năm trước | Kế hoạch vốn đầu tư | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 2016 | Kế hoạch tăng/giảm | Lý do tăng, giảm KH 2016 | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||||
Tổng số | Tr. đó: phần vốn NSNN | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Tròng đó | ||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 67.152 | 67.152 | 61.500 |
| 8.000 |
|
| 4.000 |
|
| -4.000 |
|
| - Trường Trung học Phổ thông Lấp Vò 2 | Sở GD&ĐT | QĐ số 362/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh | 21.394 | 21.394 | 19.500 |
| 4.000 |
|
| 2.500 |
|
| -1.500 | Thanh toán GT KLHT thực tế năm 2016 |
| - Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Tân Mỹ, huyện Thanh Bình | Sở GD&ĐT | QĐ số 361/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh | 45.758 | 45.758 | 42.000 |
| 4.000 |
|
| 1.500 |
|
| -2500 | Thanh toán GT KLHT thực tế năm 2016 |
PHỤ BIỂU BS DM DA - DC.NSTT 2016
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Chủ dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết hoạch năm trước | Kế hoạch vốn đầu tư | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 2016 | Kế hoạch tăng/giảm | Lý do tăng, giảm KH 2016 | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||||
Tổng số | Tr. đó: phần vốn NSNN | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Tròng đó | ||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 4.297.016 | 4.239.433 | 199.000 | 274.519 |
|
|
| 152.421 |
|
| 152.421 |
|
I.1 | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
| 3.885.016 | 3.827.433 | 158.000 | 500 |
|
|
| 19.948 |
|
| 19.948 |
|
1 | - Đường ĐT 852 B giai đoạn 2 | Sở GTVT |
| 1.597.000 | 1.597.000 |
|
|
|
|
| 6.500 |
|
| 6.500 | Thanh toán CP CBĐT (CV số 426/UBND-KTN ngày 27/6/2016 của UBND Tỉnh) |
2 | - Đường ĐT 849 đoạn từ 848 đến QL 54 | Sở GTVT |
| 656.407` | 656.407 |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 | Thanh toán CP CBĐT (CV số 1274/SKHĐT-NV ngày 29/6/2016 của Sở KHĐT) |
3 | - Dự án đầu tư hệ thống giao thông kết nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp | Sở GTVT |
| 1.450.000 | 1.450.000 |
|
|
|
|
| 7.200 |
|
| 7.200 | Thanh toán CP CBĐT (CV số 1274/SKHĐT-NV ngày 29/6/2016 của Sở KHĐT) |
4 | - Trụ sở Ban CHQS cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016 - 2020 | Bộ CHQS Tỉnh |
| 29.530 |
| 27.000 |
|
|
|
| 100 |
|
| 100 | 1236/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2015 |
5 | - Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan Tỉnh và Đảng ủy khối các Doanh nghiệp Tỉnh | BQL DA DTXD CT Tỉnh |
| 14.026 | 14.026 | 21.000 |
|
|
|
| 500 |
|
| 500 | 541/QĐ-UBND.HC ngày 17/5/2016 Thanh toán CP CBĐT |
6 | - Nâng cấp, mở rộng trung tâm bảo trợ xã hội Tỉnh | Sở LĐTB&XH | 368/QĐ-UBND-HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh | 138.053 | 110.000 | 110.000 |
|
|
|
| 648 |
|
| 648 | 363/UBND-KTN ngày 13/6/2016 của UBND Tỉnh |
I.2 | VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
| 412.000 | 412.000 | 41.000 | 274.019 |
|
|
| 11.916 |
|
| 11.916 |
|
1 | - Trường THPT Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười | Sở GD&ĐT | QĐ số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh | 41.171 | 41.171 | 41.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 | Bổ sung vào kế hoạch vốn năm 2016 và chi cho đền bù |
2 | - Dự án trụ sở Thành ủy Sa Đéc | VP Thành ủy Sa Đéc | 1104/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh | 43.634 | 43.634 |
| 28.859 |
|
|
| 1.378 |
|
| 1.378 | Thanh toán GTKL HT thực tế phát sinh thiết bị và CP QLDA năm 2016 |
3 | - Xây dựng Trụ sở UBND phường 4, thành phố Sa Đéc (ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 3,4 tỷ đồng) | UBND TP Sa Đéc |
| 5.932 | 5.932 |
|
|
|
|
| 3.400 |
|
| 3.400 | CV số 175/UBND-KTN ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh |
4 | - DA Hạ tầng kỹ thuật mở rộng Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, Khu Trung tâm VH, Khu dân cư khóm 3, phường 4, thành phố CL (Hoàn ứng 164, 982 triệu đồng) | Trung tâm PT QNĐ tỉnh | 815/QĐ-UBND.HC ngày 15/7/2009; 581/QĐ-UBND.HC ngày 27/5/2009 (điều chỉnh TGTH) của UBND Tỉnh | 101.038 | 101.038 |
| 97.233 |
|
|
| 165 |
|
| 165 | Phát sinh bồi thường bổ sung lần 13 là 164,982 triệu đồng (Cv 367/UBND-KTN ngày 13/6/2016 của UBND Tỉnh) |
5 | - Đường ĐT 846 (Đoạn Km 8 - Km 18) | Sở GTVT | 76/QĐ-UBND.HC ngày 25/01/2011 của UBND Tỉnh | 197.213 | 197.213 |
| 131.911 |
|
|
| 850 |
|
| 850 | Bổ sung hạng mục cải tạo nút giao thông cầu Đường Thét với N2 |
6 | - Đường ĐT 845 đoạn Hòa Bình - Tân Phước (Km 41 - Km 42) | Sở GTVT | 731/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2013; 978/QĐ-UBND.HC ngày 26/5/2016 của UBND Tỉnh (đ/c TG TH) | 22.689 | 22.689 |
| 15.936 |
|
|
| 800 |
|
| 800 | Bổ sung vốn tất toán GTGK hoàn thành 2016 |
7 | - Đường ĐT 852 đoạn ĐT 848 đến cầu Cao Mên | Sở GTVT | 1426/QĐ-UBND.HC ngày 28/12/2015 của UBND Tỉnh | 323 | 323 |
|
|
|
|
| 323 |
|
| 323 | Bổ sung vốn đền bù |
III | - Dự phòng để xử lý phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.557 |
|
| 120.557 | Thanh toán GTKL HT thực tế phát sinh thiết bị và CP QLDA năm 2016 |
PHỤ BIỂU ĐC GIAM NQ 17-XSKT 2016
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm mở tài khoản của dự án | Chủ dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết hoạch năm trước | Kế hoạch vốn đầu tư | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 2016 | Kế hoạch tăng/giảm | Lý do tăng, giảm KH 2016 | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||||
Tổng số | Tr. đó: phần vốn NSNN | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Tròng đó | |||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1.541.721 | 1.541.721 | 153.000 | 217.330 | 48.000 |
|
| 40.446 |
|
| -7.554 |
|
1 | - Dự án nâng cấp đô thị TP.Cao Lãnh (vốn WB) | KBNN ĐT | UBND TPCL | 156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh | 1.460.692 | 1.460.692 | 128.000 | 204.103 | 43.000 |
|
| 38.446 |
|
| -4.554 | Thanh toán GTKL HT năm 2016 |
2 | - Đối ứng Đường vào khu du lịch làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | KBNN ĐT | UBND TPSĐ | 1070/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2014 của UBND Tỉnh | 81.029 | 81.029 | 25.000 | 13.200 | 5.000 |
|
| 2.000 |
|
| -3.000 | Vướng đền bù GPMB |
PHỤ BIỂU ĐC TĂNG NQ 17-XSKT 2016
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm mở tài khoản của dự án | Chủ dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết hoạch năm trước | Kế hoạch vốn đầu tư | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 2016 | Chủ đầu tư đề nghị điều chỉnh kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch tăng/giảm | Lý do tăng, giảm KH 2016 | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||||||
Tổng số | Tr. đó: phần vốn NSNN | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Tròng đó | ||||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 989.869 | 989.869 | 290.500 | 228.895 | 95.000 |
|
| 134.350 |
|
| 136.800 | 39.350 |
|
1 | - Đối ứng dự án cầu qua kênh Tân Thành, Khu KTQP Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp/QK9 | KBNN ĐT | BCH Quân sự Tỉnh | 4486/QĐ-BQP ngày 30/10/2014 của Bộ Quốc phòng | 30.416 | 30.416 | 10.000 | 12.000 | 10.000 |
|
| 11.900 |
|
| 12.300 | 1.900 |
|
2 | - Đường vành đai ĐT.848 và cầu Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 1 | KBNN ĐT | Sở GTVT | 306/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của UBND Tỉnh ĐT | 564.938 | 564.938 | 125.000 | 158.073 | 60.000 |
|
| 90.000 |
|
| 90.000 | 30.000 | Bổ sung vốn TT. GTKLHT năm 2016 và phát sinh đền bù |
| - Đường vành đai ĐT.848 và cầu Sa Đéc 2 thị xã Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 1 | KBNN ĐT | Sở GTVT | 306/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của UBND Tỉnh ĐT | 564.433 | 564.433 | 125.000 | 158.073 | 60.000 |
|
| 89.495 |
|
| 89.495 | 29.495 | Bổ sung vốn TT. GTKL HT năm 2016 |
| - Đường vành đai ĐT.848 và cầu Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 1 (đền bù) | KBNN ĐT | UBND TPSĐ | 59/QĐ-UBND.HC ngày 19/4/2016 của UBND TPSĐ (đền bù) | 505 | 505 |
|
|
|
|
| 505 |
|
| 505 | 505 | Phát sinh đền bù |
3 | - Bệnh viện huyện Hồng Ngự | KBNN ĐT | Sở Y tế | 93/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2010 của UBND Tỉnh | 123.046 | 123.046 | 83.000 | 30.769 | 20.000 |
|
| 20.450 |
|
| 22.500 | 450 | Thanh toán GTKL HT năm 2016 |
4 | - Đối ứng Tiểu dự án Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Vốn ADB) | KBNN ĐT | Sở NN & PTNT | 3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT | 271.469 | 271.469 | 72.500 | 28.053 | 5.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 | 7.000 | Hoàn ứng 7 tỷ đồng tại CV số 411/UBND-KTN ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh |
PHỤ BIỂU BS DM DA - DC. XSKT 2016
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Chủ dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết hoạch năm trước | Kế hoạch vốn đầu tư | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 2016 | Kế hoạch tăng/giảm | Lý do tăng, giảm KH 2016 | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||||
Tổng số | Tr. đó: phần vốn NSNN | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Tròng đó | ||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ XDCB | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 981.943 | 981.943 | 118.100 | 214.817 |
|
|
| 21.550 |
|
| 21.550 |
|
1 | - Đường ĐT 852B đoạn từ ĐT 849 - Đường huyện 64, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp (Đối ứng vốn NSTW hỗ trợ) | Sở GTVT | 757a/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2011; 266/QĐ-UBND.HC ngày 07/4/2014 của UBND Tỉnh (đ/c thời gian thực hiện) | 784.000 | 784.000 |
| 214.817 |
|
|
| 12.200 |
|
| 12.200 | Đối ứng vốn NSTW hỗ trợ năm 2016 |
2 | - Hệ thống cầu trên tuyến kênh Hội đồng Tường - NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu | UBND H. CL | 217/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND H. CL | 32.335 | 32.335 | 19.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 | Trả nợ vay tín dụng |
3 | - Đường ấp 1, Xã Bình Hàng Tây (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 2 tỷ đồng) | UBND HCL | 548/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Cao Lãnh | 2.295 | 2.295 |
|
|
|
|
| 2000 |
|
| 2000 | CV số 506/UBND-KTN ngày 3/9/2016 của UBND Tỉnh |
4 | - Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền Đồng Tháp (giai đoạn 2) | BV Y học cổ truyền ĐT |
| 63.584 | 63.584 | 44.700 |
|
|
|
| 150 |
|
| 150 | CV số 232/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015 của HĐND Tỉnh |
5 | Nâng cấp Bệnh viện Quân dân y tỉnh Đồng Tháp | Bộ CHQS Tỉnh |
| 68.022 | 68.022 | 54.400 |
|
|
|
| 200 |
|
| 200 | 245/HĐND-KTNS ngày 29/10/2015 |
6 | - Hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Tháp | Sở Y tế | 836/QĐ-UBND.HC ngày 18/8/2015; 302/QĐ-UBND.HC ngày 15/3/2016 của UBND Tỉnh | 31.707 | 31.707 |
|
|
|
|
| 2000 |
|
| 2000 | Bổ sung vốn đối ứng WB (CV số 291/UBND-KTN ngày 17/5/2016 ngày 17/5/2016 của UBND Tỉnh) |
- 1 Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 2 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2016 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2)
- 3 Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 4 Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước năm 2017 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017; điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội; kế hoạch vốn đầu tư phát triển; dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 2028/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn của tỉnh) năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Đầu tư công 2014
- 7 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước năm 2017 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017; điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội; kế hoạch vốn đầu tư phát triển; dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 2028/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn của tỉnh) năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành