HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Xét Báo cáo số 188/BC-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017; Báo cáo số 181/BC-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2017; Báo cáo số 176/ BC-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm, điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của các Ban HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017:
1.1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2017:
Trong 6 tháng đầu năm, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh tiếp tục có sự phát triển: Tăng trưởng kinh tế duy trì ổn định; tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của tỉnh (GRDP) đạt 10,02%, duy trì cơ cấu kinh tế tích cực, hợp lý (tỷ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ chiếm trên 86% tổng GRDP). Về sản xuất nông nghiệp, diện tích cây trồng được triển khai đúng tiến độ, đảm bảo khung thời vụ, năng suất, sản lượng đều tăng so với cùng kỳ (tổng sản lượng cây lương thực có hạt tăng 6,3% so với cùng kỳ), diện tích sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được mở rộng, công tác bảo vệ và trồng rừng được tích cực triển khai, chương trình xây dựng nông thôn mới được quan tâm thực hiện. Công nghiệp tiếp tục duy trì tăng trưởng (giá trị sản xuất công nghiệp tăng 11,3% so với cùng kỳ). Đầu tư xây dựng cơ bản phát triển, các công trình trọng điểm được tích cực triển khai, tổng vốn đầu tư toàn xã hội tăng 15% so với cùng kỳ; thanh toán vốn đầu tư ngân sách nhà nước đạt tiến độ yêu cầu. Hoạt động thương mại, dịch vụ đáp ứng được yêu cầu, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tăng 37% so với cùng kỳ; xuất nhập khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu tăng 60% so với cùng kỳ; du lịch phát triển mạnh, lượng khách du lịch tăng 84,6% so với cùng kỳ, doanh thu du lịch tăng 2,2 lần so với cùng kỳ. Thu ngân sách trên địa bàn tăng 20,3% so với cùng kỳ; huy động tín dụng đạt khá, tăng 5,1% so với thời điểm ngày 31/12/2016. Lĩnh vực văn hóa xã hội phát triển tích cực, công tác an sinh xã hội được quan tâm. Quốc phòng, an ninh trên địa bàn được giữ vững, trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông được đảm bảo, tai nạn giao thông giảm.
Nhiều sự kiện chính trị, kinh tế, văn hóa quan trọng được tổ chức thành công tại tỉnh như: Lễ khai mạc và chuỗi các hoạt động của năm du lịch quốc gia 2017 Lào Cai - Tây Bắc, Hội nghị toàn quốc về phát triển dược liệu, Hội nghị gặp gỡ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, Hội nghị khởi nghiệp và phát triển doanh nghiệp, hợp tác xã Lào Cai giai đoạn 2017-2020,... Các địa phương tiếp tục tập trung đẩy mạnh khai thác tiềm năng, lợi thế. Việc thực hiện năm văn minh đô thị 2017 được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt ở các địa bàn trọng điểm như thành phố Lào Cai, thị trấn Sa Pa, thị trấn Bắc Hà, khu Bảo Hà - Tân An.
Bên cạnh những kết quả đạt được, tình hình kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm vẫn còn một số khó khăn, tồn tại đó là: Xuất hiện một số dịch bệnh trên cả cây trồng lẫn vật nuôi làm ảnh hưởng tới năng suất, sản lượng; đặc biệt là lợn thịt do giá thịt lợn hơi xuống thấp; Một số sản phẩm công nghiệp có giá bán thấp, sản lượng tồn kho khá lớn (DAP, DCP, axit sufuric, axit photphoric, phốt pho vàng...); hoạt động xuất nhập khẩu không ổn định; quản lý nhà nước về du lịch có lúc còn lúng túng, chưa hiệu quả, yếu về các dịch vụ du lịch; quản lý đất đai, đô thị còn chưa đáp ứng yêu cầu, đặc biệt là công tác quản lý đất tại các khu vực trong vùng quy hoạch; cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh trên địa bàn còn nhiều khó khăn, công suất sử dụng giường bệnh bình quân cao, gây quá tải ở các bệnh viện; việc sử dụng các thiết chế văn hóa (nhà văn hóa tổ, thôn, các điểm bưu điện văn hóa) chưa hiệu quả; tình trạng ô nhiễm môi trường đô thị, sản xuất công nghiệp, vệ sinh môi trường nông thôn chưa được xử lý triệt để; tình hình trật tự an ninh nông thôn, an ninh đô thị tiềm ẩn yếu tố phức tạp...
1.2. Nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017:
Để thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 2017, cần tập trung vào một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu sau:
a) Tăng cường công tác điều hành của các cấp, các ngành; đẩy mạnh cải cách hành chính, tổ chức xây dựng chính quyền.
b) Khai thác, phát huy tốt các nguồn lực, đẩy mạnh xã hội hóa đầu tư, tăng thu ngân sách trên địa bàn, đẩy mạnh áp dụng các biện pháp thu nợ và cưỡng chế nợ thuế, hạn chế triệt để nợ phát sinh.
c) Hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp khởi nghiệp, các thành phần kinh tế phát triển. Tiếp tục tạo môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi; tập trung tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho các doanh nghiệp, đặc biệt trong hoạt động sản xuất công nghiệp, xuất nhập khẩu; tăng cường đối thoại với các doanh nghiệp. Nghiêm túc triển khai các nhóm giải pháp của Chính phủ theo Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 và Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020. Triển khai thực hiện có hiệu quả các Luật liên quan đến doanh nghiệp.
d) Tiếp tục tập trung khai thác tiềm năng, lợi thế của mỗi địa phương, cụ thể: Thành phố Lào Cai tập trung quản lý đô thị, đất đai chặt chẽ, đúng quy định; đẩy mạnh khai thác tiềm năng du lịch, dịch vụ. Huyện Sa Pa đẩy mạnh phát triển du lịch với những tiềm năng, tài nguyên du lịch đặc trưng; tập trung thực hiện công tác chỉnh trang, hoàn thiện hạ tầng đô thị. Huyện Bắc Hà thực hiện mở rộng nâng cấp Chợ Bắc Hà; tập trung chăm sóc, phát triển vùng rau, quả ôn đới áp dụng công nghệ cao trong sản xuất; phát triển cây dược liệu. Huyện Bát Xát phát triển dịch vụ phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa, đẩy mạnh phát triển du lịch văn hóa đặc trưng của các dân tộc; du lịch sinh thái. Huyện Bảo Thắng tập trung hoàn thành Đề án nâng cấp đô thị Phố Lu lên đô thị loại IV; phát triển dịch vụ hậu cần phục vụ các nhà máy công nghiệp, mô hình trang trại chăn nuôi và chế biến chè theo hướng an toàn, sạch. Huyện Mường Khương phát triển cây ăn quả, trồng gắn với chế biến chè sạch vùng cao theo tiêu chuẩn VietGap, nâng cao giá trị xuất khẩu sản phẩm chè, đẩy mạnh khai thác lợi thế kinh tế cửa khẩu. Huyện Si Ma Cai tập trung chăn nuôi đại gia súc theo Nghị quyết số 22-NQ/TU ngày 11/11/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về giảm nghèo bền vững huyện Si Ma Cai đến năm 2020; nghiên cứu mở rộng diện tích trồng cây dược liệu; khai thác tiềm năng thủy điện. Huyện Văn Bàn, Bảo Yên tập trung vào sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi gia súc, gia cầm, trồng rừng, trồng quế và chế biến lâm sản; khai thác, phát triển du lịch tâm linh Đền Bảo Hà - Đền Phúc Khánh (Bảo Yên), Đền Cô - Đền Chiềng Ken (Văn Bàn).
đ) Về phát triển các lĩnh vực kinh tế:
Lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản và phát triển nông thôn: Đảm bảo hoàn thành thắng lợi sản xuất vụ Xuân 2017 và chuẩn bị đầy đủ các điều kiện về giống, phân bón cho sản xuất vụ Mùa 2017, vụ Xuân 2018. Tiếp tục thực hiện tái cơ cấu ngành chăn nuôi theo vùng. Tăng cường đưa vào chăn nuôi các giống gia súc, gia cầm có năng suất cao, chất lượng tốt; tổ chức tiêm phòng bổ sung cho đàn gia súc đảm bảo an toàn dịch bệnh. Tập trung triển khai các nhiệm vụ trọng tâm về xây dựng nông thôn mới, hoàn thành xây dựng nông thôn mới 08 xã theo kế hoạch năm 2017.
Lĩnh vực công nghiệp: Quản lý và kiểm soát chặt chẽ các hoạt động khai thác, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ khoáng sản. Tổ chức kiểm tra tiến độ, nắm bắt hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp và tình hình triển khai các dự án lớn để đôn đốc, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đảm bảo tiến độ (dự án Nhà máy tuyển đồng Tả Phời, Nhà máy luyện đồng Bản Qua; Nhà máy Graphit Bảo Hà,...). Đôn đốc đẩy nhanh tiến độ các dự án thủy điện và rà soát, xử lý các dự án vi phạm quy định. Tháo gỡ vướng mắc về đền bù giải phóng mặt bằng, xây dựng các khu tái định cư để đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đặc biệt là các dự án trọng điểm của tỉnh như: Đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đi Sa Pa, Cảng hàng không Lào Cai...
Lĩnh vực thương mại, dịch vụ: Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động xúc tiến thương mại, quảng bá du lịch trong và ngoài nước. Thực hiện các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa; tạo các điều kiện thuận lợi cho hàng hóa xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu, lối mở trên địa bàn. Tăng cường công tác chống buôn lậu và gian lận thương mại. Tổ chức tốt Hội chợ thương mại quốc tế Việt - Trung năm 2017; triển khai hiệu quả, thiết thực các hoạt động của Năm Du lịch Quốc gia 2017 Lào Cai - Tây Bắc.
e) Về công tác quản lý quy hoạch, quản lý trật tự xây dựng, đô thị:
Triển khai thực hiện các quy hoạch quan trọng như: Quy hoạch chung Khu kinh tế cửa khẩu Quyết định 40/2016/QĐ-TTg ngày 22/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về mở rộng Khu kinh tế cửa khẩu; Quy hoạch tổng thể phát triển khu du lịch quốc gia Sa Pa đến năm 2030 theo Quyết định số 1845/QĐ-TTg ngày 26/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quy hoạch Khu công nghiệp phía Tây thành phố Lào Cai; các quy hoạch phân khu chức năng, lập mới quy hoạch, điều chỉnh các khu, tiểu đô thị tại thành phố Lào Cai, huyện Sa Pa,...;
Tổ chức lập, phê duyệt chương trình phát triển đô thị cho các đô thị: Thành phố Lào Cai, đô thị Sa Pa, Bảo Hà, Bảo Thắng, Bắc Hà và Đề án nâng cấp đô thị Phố Lu lên loại IV; lập Đề án thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
g) Về lĩnh vực văn hóa, xã hội, xóa đói giảm nghèo, an sinh xã hội:
Chuẩn bị tốt các điều kiện để tổ chức khai giảng, Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường năm học mới 2017-2018. Tập trung xây dựng xong nhà ở công vụ cho giáo viên và nhà ở bán trú cho học sinh trước ngày 30/8/2017; thực hiện kiên cố hóa trường lớp học, xóa phòng học tạm; hoàn thiện các thủ tục và khởi công xây dựng các trường nội trú Bát Xát, Bảo Yên, Văn Bàn. Xây dựng Đề án thành lập Đại học Lào Cai;
Chủ động trong phòng chống dịch bệnh, thiên tai. Phát triển dịch vụ y tế, nâng cao chất lượng dịch vụ y tế ở các tuyến. Tiếp tục tăng cường công tác xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa du lịch và thể dục thể thao trên địa bàn. Quản lý, khai thác có hiệu quả các thiết chế văn hóa, thể thao đã đầu tư;
Tăng cường công tác đào tạo nghề, giải quyết việc làm mới cho người lao động. Quan tâm triển khai nhân rộng các mô hình xóa đói giảm nghèo. Nâng cao vai trò, sự phối hợp trong việc thực hiện đầy đủ, kịp thời các chế độ, chính sách đối với người có công, các đối tượng xã hội.
h) Về tài nguyên môi trường: Tăng cường công tác quản lý nhà nước, kiểm tra, giám sát ở các cấp, đặc biệt quản lý nhà nước về môi trường. Đánh giá tổng thể phương án xử lý ô nhiễm môi trường tại khu Công nghiệp Tằng Loỏng.
i) Tăng cường đảm bảo quốc phòng; quản lý biên giới, mốc giới; thực hiện tốt diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2017. Tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội; quan tâm giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo của công dân, doanh nghiệp. Đẩy mạnh các hoạt động đối ngoại.
k) Triển khai xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 3 năm 2018-2020; Thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 và kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn 2016-2020.
2. Điều chỉnh dự toán ngân sách, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017:
2.1. Điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2017:
2.1.1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Điều chỉnh tăng từ 6.200 tỷ đồng lên 7.000 tỷ đồng (tăng 800 tỷ đồng), gồm:
a) Thu nội địa: Điều chỉnh tăng từ 4.400 tỷ đồng lên 4.980 tỷ đồng (tăng 580 tỷ đồng).Trong đó:
- Điều chỉnh tăng 801 tỷ đồng các khoản thu bao gồm: Khu vực kinh tế ngoài quốc doanh; thu lệ phí trước bạ; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; thuế thu nhập cá nhân; thu phí và lệ phí; thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước; thu khác ngân sách; thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã; thu từ hoạt động xổ số kiến thiết;
- Điều chỉnh giảm 221 tỷ đồng các khoản thu bao gồm: Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý; thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý; thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: Điều chỉnh tăng từ 1.400 tỷ đồng lên 1.550 tỷ đồng (tăng 150 tỷ đồng);
c) Thu quản lý qua ngân sách: Điều chỉnh tăng từ 400 tỷ đồng lên 470 tỷ đồng (tăng 70 tỷ đồng).
2.1.2. Thu ngân sách địa phương: Điều chỉnh tăng từ 10.450 tỷ đồng lên 12.650 tỷ đồng (tăng 2.200 tỷ đồng), gồm:
a) Điều chỉnh tăng 540,607 tỷ đồng các khoản thu từ thuế, phí và thu khác ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ điều tiết. Dự toán sau điều chỉnh là 3.506,578 tỷ đồng;
b) Giữ nguyên dự toán thu tiền sử dụng đất là 870 tỷ đồng;
c) Điều chỉnh tăng 144,874 tỷ đồng thu bổ sung từ ngân sách Trung ương cho địa phương. Dự toán sau điều chỉnh là 6.358,903 tỷ đồng. Gồm: Kinh phí thực hiện các chính sách của Chính phủ trên địa bàn, kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và thực hiện một số dự án, đề án khác;
d) Điều chỉnh tăng thu chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017 là 1.401,119 tỷ đồng, dự toán sau điều chỉnh là 1.401,119 tỷ đồng;
đ) Điều chỉnh tăng thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại Chính phủ vay nước ngoài 43,400 tỷ đồng, dự toán sau điều chỉnh là 43,400 tỷ đồng;
e) Điều chỉnh tăng thu quản lý qua ngân sách 70 tỷ đồng. Dự toán sau điều chỉnh 470 tỷ đồng.
2.1.3. Chi ngân sách địa phương: Điều chỉnh tăng từ 10.288 tỷ đồng lên 12.488 tỷ đồng (tăng 2.200 tỷ đồng), gồm:
a) Điều chỉnh tăng 2.221,819 tỷ đồng một số khoản chi: Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương, chi các chương trình mục tiêu quốc gia, và các dự án, nhiệm vụ khác bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương, chi quản lý qua ngân sách;
b) Điều chỉnh giảm 21,819 tỷ đồng một số khoản chi: Chi trả phí, lãi vay; giảm dự phòng ngân sách.
2.2. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017:
Tổng vốn đầu tư phát triển năm 2017: Điều chỉnh tăng 202,056 tỷ đồng, từ 2.967,168 tỷ đồng lên 3.169,224 tỷ đồng, cụ thể:
a) Nguồn thu tiền thuê đất: Điều chỉnh tăng 195,256 tỷ đồng;
b) Nguồn thu xổ số kiến thiết: Điều chỉnh tăng 6,8 tỷ đồng.
(Có các phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Đối với một số khoản dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 chưa phân bổ chi tiết, khi phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thỏa thuận trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XV - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT | Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu | Đơn vị tính | 6 tháng đầu năm 2016 | Năm 2017 | So sánh % | Ghi chú | ||||
KH năm và NQ HĐND tỉnh | TH 6 tháng 2017 | ƯTH cả năm 2017 | TH 6 tháng 2017/CK 2016 | TH 6 tháng 2017/KH 2017 | ƯTH cả năm 2017/KH 2017 | |||||
1 | Tăng trưởng kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP | % | 10,13 | >10 | 10,02 | 10,1 | 98,9 | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nông lâm thủy sản | % | 6,49 | - | 5,15 | 4,8 | 79,4 | - | - |
|
- | Công nghiệp - Xây dựng | % | 12,44 | - | 11,01 | 12,4 | 88,5 | - | - |
|
- | Dịch vụ | % | 9,16 | - | 12,41 | 10,6 | 135,5 | - | - |
|
1.2 | Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nông lâm thủy sản | % | 15,06 | 15,0 | 13,98 | 15,0 | 92,8 | 93,2 | 100,0 |
|
- | Công nghiệp - Xây dựng | % | 43,06 | 44,5 | 43,03 | 44,5 | 99,9 | 96,7 | 100,0 |
|
- | Dịch vụ | % | 41,88 | 40,5 | 42,99 | 40,5 | 102,7 | 106,1 | 100,0 |
|
1.3 | Tổng GRDP theo giá so sánh 2010 | Tỷ đồng | 10.772,4 |
| 11.851,0 | 24.014,0 | 110,0 | - | - |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nông lâm thủy sản | Tỷ đồng | 1.376,0 | - | 1.446,8 | 3.425,0 | 105,1 | - | - |
|
- | Công nghiệp-Xây dựng | Tỷ đồng | 4.608,8 | - | 5.116,4 | 10.781,0 | 111,0 | - | - |
|
- | Dịch vụ | Tỷ đồng | 4.787,6 | - | 5.288,2 | 9.808,0 | 110,5 | - | - |
|
1.4 | Tổng GRDP theo giá hiện hành | Tỷ đồng | 13.635,5 | - | 15.204,0 | 35.344,0 | 111,5 | - | - |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nông lâm thủy sản | Tỷ đồng | 2.053,4 | - | 2.125,2 | 5.294,0 | 103,5 | - | - |
|
- | Công nghiệp - Xây dựng | Tỷ đồng | 5.871,4 | - | 6.542,7 | 15.729,0 | 111,4 | - | - |
|
- | Dịch vụ | Tỷ đồng | 5.710,7 | - | 6.536,1 | 14.321,0 | 114,5 | - | - |
|
2 | GRDP bình quân đầu người | Triệu đồng | 43,0 | 51 | 48 | 51 | 111,6 | 94,1 | 100,0 |
|
3 | Sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn | 104,5 | 300,0 | 107,8 | 301,2 | 103,1 | 35,9 | 100,4 |
|
- | Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng | - | 62,0 | - | 62,0 | - | - | 100,0 |
|
- | Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | 1.388 | 7.150,3 | 3.308,5 | 7.150,3 | 238,4 | 46,3 | 100,0 |
|
4 | Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn (giá ss 2010) | Tỷ đồng | 9.574,8 | 24.394,0 | 10.859,0 | 24.402,0 | 113,4 | 44,5 | 100,0 |
|
5 | Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng | 12.750,0 | 29.724 | 14.944,0 | 30.083 | 117,2 | 50,3 | 101,2 |
|
6 | Thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ | Tỷ đồng | 6.645,0 | 19.000 | 9.600 | 19.200 | 144,5 | 50,5 | 101,1 |
|
- | Giá trị XNK hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD | 751,2 | 2.500 | 1.205 | 2.346 | 160,4 | 48,2 | 93,9 |
|
- | Tổng lượng khách du lịch | Nghìn lượt người | 1.266 | 3.100 | 2.337 | 4.000 | 184,6 | 75,4 | 129,0 |
|
- | Tổng doanh thu du lịch | Tỷ đồng | 2.912 | 7.800 | 6.451 | 10.500 | 221,5 | 82,7 | 134,6 |
|
- | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | 2.010,0 | 6.200 | 2.950,0 | 7.000,0 | 146,8 | 47,6 | 112,9 |
|
7 | Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số doanh nghiệp được cấp Giấy ĐKKD | Doanh nghiệp | 3.374,0 | - | 3.790,0 | 3.998,0 | 112,3 | - | - |
|
- | Số doanh nghiệp được thành lập mới trong năm | Doanh nghiệp | 171,0 | - | 192,0 | 400,0 | 112,3 | - | - |
|
- | Tỷ lệ doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả | % | 65,0 | - | 67,0 | 70,0 | 103,1 | - | - |
|
- | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | 23,0 | - | 24,0 | 60,0 | 104,3 | - | - |
|
- | Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động | Doanh nghiệp | 33,0 | - | 58,0 | 70,0 | 175,8 | - | - |
|
- | Số doanh nghiệp hoạt động trở lại (sau tạm ngừng hoạt động) | Doanh nghiệp | 32,0 | - | 55,0 | 60,0 | 171,9 | - | - |
|
8 | Phát triển nông thôn, xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 93,0 | 95 | 93,6 | 95 | 100,6 | 99,0 | 100,5 |
|
- | Tổng số xã hoàn thành tiêu chí xây dựng nông thôn mới | Xã | 20 | 35 | 28 | 35 | 140,0 | 80,0 | 100,0 |
|
II | Về Văn hóa Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số xã, phường, thị trấn duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở | Xã, phường, thị trấn | 164 | 164 | 164 | 164 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
2 | Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia | % | 47 | 49 | 49 | 49,2 | 104,3 | 101,0 | 101,4 |
|
3 | Số lao động có việc làm mới trong năm | Người | 5.830 | 12.450 | 6.350 | 12.450 | 108,9 | 51,0 | 100,0 |
|
4 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 55,3 | 60 | 58,4 | 59,7 | 105,6 | 97,8 | 100,0 |
|
5 | Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề | % | 43,88 | 48 | 46,3 | 47,7 | 105,5 | 97,1 | 100,1 |
|
6 | Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hàng năm | % | 2,5 | 5 | 2,83 | 5 | 113,2 | 56,6 | 100,0 |
|
7 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | - | 1,2 | - | 1,2 | - | - | 100,0 |
|
8 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | % | - | 18,9 | - | 18,9 | - | - | 100,0 |
|
9 | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế | % | - | 98,6 | 97,9 | 98,6 | - | 99,3 | 100,0 |
|
10 | Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | - | 80,1 | - | 80,1 | - | - | 100,0 |
|
11 | Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | - | 72,7 | - | 72,7 | - | - | 100,0 |
|
12 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | - | 92 | - | 92 | - | - | 100,0 |
|
13 | Tỷ lệ doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % | - | 71 | - | 71 | - | - | 100,0 |
|
III | Về Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % |
| 54,2 |
| 54,2 | - | - | 100,0 |
|
2 | Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % |
| 87,0 |
| 87,0 | - | - | 100,0 |
|
3 | Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch | % |
| 97 |
| 97 | - | - | 100,0 |
|
4 | Tỷ lệ các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung | % |
| 50,0 |
| 50,0 | - | - | 100,0 |
|
5 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh được thu gom và xử lý | % |
| 90,0 |
| 90,0 | - | - | 100,0 |
|
6 | Tỷ lệ các xã được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt | % |
| 30,0 |
| 30,0 | - | - | 100,0 |
|
IV | Về quốc phòng an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án | % |
| >70 |
| >70 | - | - | 100,0 |
|
2 | Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng | % |
| >90 |
| >90 | - | - | 100,0 |
|
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 ĐẾN NGÀY 30/6/2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | KH vốn năm 2016 | Khối lượng thực hiện đến 30/6/2017 | Giá trị giải ngân đến 30/6/2017 | Tỷ lệ KLHT/KH | Tỷ lệ GN/KH | Số vốn còn lại chưa thanh toán | Ghi chú (lí do chưa TT) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4/3 | 7=5/3 | 8=3-5 | 9 |
| Tổng cộng | 4.733.992 | 4.572.461 | 4.572.461 | 97% | 97% | 161.531 |
|
| Chia theo cơ quan có thẩm quyền quyết định cho phép kéo dài thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
A | Các nguồn vốn được kéo dài thời gian thanh toán đến 31/12/2017; Cơ quan có thẩm quyền quyết định cho phép kéo dài thời gian thanh toán là UBND tỉnh | 2.787.694 | 2.787.694 | 2.787.694 | 100% | 100% | 0 |
|
I | Vốn cân đối Ngân sách địa phương | 2.787.694 | 2.787.694 | 2.787.694 | 100% | 100% | 0 |
|
1 | Vốn ngân sách tập trung | 581.400 | 581.400 | 581.400 | 100% | 100% | 0 |
|
2 | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 100% | 100% | 0 |
|
3 | Vốn ngân sách tỉnh | 1.706.294 | 1.706.294 | 1.706.294 | 100% | 100% | 0 |
|
3.1 | Kinh phí chống hạn | 16.335 | 16.335 | 16.335 | 100% | 100% | 0 |
|
3.2 | Kinh phí chuẩn bị động viên | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 100% | 100% | 0 |
|
3.3 | Chương trình hỗ trợ y tế do EU tài trợ | 6.650 | 6.650 | 6.650 | 100% | 100% | 0 |
|
3.4 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 243.183 | 243.183 | 243.183 | 100% | 100% | 0 |
|
3.5 | Vốn vay tín dụng ưu đãi | 258.629 | 258.629 | 258.629 | 100% | 100% | 0 |
|
3.6 | Dự phòng ngân sách tỉnh | 102.655 | 102.655 | 102.655 | 100% | 100% | 0 |
|
3.7 | Sự nghiệp kiến thiết thị chính | 250.547 | 250.547 | 250.547 | 100% | 100% | 0 |
|
3.8 | Sự nghiệp giao thông | 193.121 | 193.121 | 193.121 | 100% | 100% | 0 |
|
3.9 | Sự nghiệp giáo dục | 220.421 | 220.421 | 220.421 | 100% | 100% | 0 |
|
3.10 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 81.383 | 81.383 | 81.383 | 100% | 100% | 0 |
|
3.11 | Sự nghiệp nông lâm nghiệp | 98.841 | 98.841 | 98.841 | 100% | 100% | 0 |
|
3.12 | Sự nghiệp y tế | 3.703 | 3.703 | 3.703 | 100% | 100% | 0 |
|
3.13 | Sự nghiệp quốc phòng - an ninh | 13.695 | 13.695 | 13.695 | 100% | 100% | 0 |
|
3.14 | Sự nghiệp văn hóa | 600 | 600 | 600 | 100% | 100% | 0 |
|
3.15 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 650 | 650 | 650 | 100% | 100% | 0 |
|
3.16 | Nguồn thu từ Khai thác khoáng sản | 141.920 | 141.920 | 141.920 | 100% | 100% | 0 |
|
3.17 | Nguồn thu từ xổ số kiến thiết | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 100% | 100% | 0 |
|
3.18 | Nguồn ủng hộ theo NQ 30a | 15.057 | 15.057 | 15.057 | 100% | 100% | 0 |
|
3.19 | Nguồn ủng hộ xây dựng nông thôn mới | 1.560 | 1.560 | 1.560 | 100% | 100% | 0 |
|
3.20 | Nguồn hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường | 38.572 | 38.572 | 38.572 | 100% | 100% | 0 |
|
3.21 | Khuyến công | 772 | 772 | 772 | 100% | 100% | 0 |
|
B | Các nguồn vốn được kéo dài thời gian thanh toán đến 31/12/2017; Cơ quan có thẩm quyền quyết định cho phép kéo dài thời gian thanh toán thuộc cấp Trung ương | 1.946.298 | 1.784.767 | 1.784.767 | 92% | 92% | 161.531 |
|
I | Vốn chương trình mục tiêu | 799.873 | 760.498 | 760.498 | 95% | 95% | 39.375 |
|
1 | Phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 322.400 | 322.194 | 322.194 | 100% | 100% | 206 |
|
2 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 96.000 | 77.252 | 77.252 | 80% | 80% | 18.748 |
|
3 | Phát triển lâm nghiệp bền vững | 70.000 | 49.637 | 49.637 | 71% | 71% | 20.363 |
|
4 | Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 18.500 | 18.500 | 18.500 | 100% | 100% | 0 |
|
5 | Cấp điện nông thôn, miền núi, hải đảo | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 100% | 100% | 0 |
|
6 | Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 160.000 | 159.942 | 159.942 | 100% | 100% | 58 |
|
7 | Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 27.695 | 27.695 | 27.695 | 100% | 100% | 0 |
|
8 | Y tế dân số | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 100% | 100% | 0 |
|
9 | Phát triển văn hóa | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 100% | 100% | 0 |
|
10 | Phát triển hạ tầng du lịch | 19.278 | 19.278 | 19.278 | 100% | 100% | 0 |
|
11 | Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 100% | 100% | 0 |
|
II | Vốn chương trình mục tiêu quốc gia (CTMTQG) | 365.555 | 293.630 | 293.630 | 80% | 80% | 71.925 |
|
1 | Vốn CTMTQG xây dựng Nông thôn mới | 62.300 | 45.100 | 45.100 | 72% | 72% | 17.200 |
|
2 | Vốn CTMTQG Giảm nghèo bền vững | 303.255 | 248.530 | 248.530 | 82% | 82% | 54.725 |
|
2.1 | Vốn thực hiện NQ30a | 84.800 | 84.777 | 84.777 | 100% | 100% | 23 |
|
2.2 | Vốn chương trình 135 | 163.275 | 113.990 | 113.990 | 70% | 70% | 49.285 |
|
2.3 | Vốn thực hiện QĐ 293 | 54.240 | 48.823 | 48.823 | 90% | 90% | 5.417 |
|
2.4 | Dự án mô hình giảm nghèo | 500 | 500 | 500 | 100% | 100% | 0 |
|
2.5 | Dự án nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 440 | 440 | 440 | 100% | 100% | 0 |
|
III | Vốn Trái phiếu Chính phủ (TPCP) | 128.482 | 89.000 | 89.000 | 69% | 69% | 39.482 |
|
1 | TPCP giao thông | 8.146 | 8.146 | 8.146 | 100% | 100% | 0 |
|
2 | TPCP thủy lợi | 8.336 | 8.336 | 8.336 | 100% | 100% | 0 |
|
3 | TPCP thực hiện chương trình NTM | 112.000 | 72.518 | 72.518 | 65% | 65% | 39.482 |
|
IV | Vốn khác | 79.208 | 68.459 | 68.459 | 86% | 86% | 10.749 |
|
1 | Dự phòng NSTW cho kè sông suối, biên giới | 79.208 | 68.459 | 68.459 | 86% | 86% | 10.749 |
|
V | Vốn nước ngoài (ODA) | 573.180 | 573.180 | 573.180 | 100% | 100% | 0 |
|
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2017 - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | KH vốn năm 2017 | Giá trị khối lượng thực hiện đến 30/6/2017 | Giá trị giải ngân đến 30/6/2017 | Tỷ lệ KLHT đến 30.6.2017/KH 2017 | Tỷ lệ GN đến 30.6.2017/KH 2017 | Số vốn còn lại chưa thanh toán | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Giao theo tại NQ 88/2016/NQ-HĐND và các văn bản thỏa thuận của TT.HĐND | Bổ sung đợt này | |||||||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/3 | 9=7/3 | 10=3-7 | 11 |
| Tổng số | 3.169.224 | 2.967.168 | 202.056 | 1.323.669 | 1.313.669 | 42% | 41% | 1.855.555 |
|
I | Vốn cân đối Ngân sách địa phương | 1.554.889 | 1.352.833 | 202.056 | 722.000 | 712.000 | 46% | 46% | 842.889 |
|
1 | Vốn ngân sách tập trung | 639.540 | 639.540 |
| 400.000 | 400.000 | 63% | 63% | 239.540 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu sử dụng đất, bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất, nguồn thu tiền thuê đất | 875.549 | 680.293 | 195.256 | 300.000 | 300.000 | 34% | 34% | 575.549 |
|
3 | Nguồn thu từ xổ số kiến thiết | 29.800 | 23.000 | 6.800 | 12.000 | 12.000 | 40% | 40% | 17.800 |
|
4 | Nguồn chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 0 | 100% | 0% | 10.000 |
|
II | Chương trình mục tiêu Quốc gia | 395.422 | 395.422 | 0 | 164.843 | 164.843 | 42% | 42% | 230.579 |
|
1 | Chương trình Nông thôn mới | 156.000 | 156.000 |
| 49.920 | 49.920 | 32% | 32% | 106.080 |
|
2 | Chương trình Giảm nghèo bền vững | 239.422 | 239.422 |
| 114.923 | 114.923 | 48% | 48% | 124.499 |
|
III | Chương trình mục tiêu | 502.680 | 502.680 | 0 | 261.809 | 261.809 | 52% | 52% | 240.871 |
|
1 | Phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 175.825 | 175.825 |
| 116.986 | 116.986 | 67% | 67% | 58.839 |
|
2 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 134.000 | 134.000 |
| 40.000 | 40.000 | 30% | 30% | 94.000 |
|
3 | Phát triển lâm nghiệp bền vững | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 100% | 100% | 0 |
|
4 | Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 12.221 | 12.221 |
| 10.122 | 10.122 | 83% | 83% | 2.099 |
|
5 | Cấp điện nông thôn, miền núi, hải đảo | 11.363 | 11.363 |
| 9.505 | 9.505 | 84% | 84% | 1.858 |
|
6 | Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 73.714 | 73.714 |
| 24.852 | 24.852 | 34% | 34% | 48.862 |
|
7 | Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 26.017 | 26.017 |
| 26.000 | 26.000 | 100% | 100% | 17 |
|
8 | Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 15.000 | 15.000 |
| 300 | 300 | 2% | 2% | 14.700 |
|
9 | Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm | 17.176 | 17.176 |
| 8.588 | 8.588 | 50% | 50% | 8.588 |
|
10 | Các dự án quốc phòng an ninh (kè sông suối biên giới) | 27.364 | 27.364 |
| 15.456 | 15.456 | 56% | 56% | 11.908 |
|
IV | Vốn nước ngoài (ODA) | 692.716 | 692.716 | 0 | 160.122 | 160.122 | 23% | 23% | 532.594 |
|
V | Vốn hỗ trợ khác từ Ngân sách Trung ương | 23.517 | 23.517 | 0 | 14.895 | 14.895 | 63% | 63% | 8.622 |
|
1 | Phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách năm 2016 | 5.000 | 5.000 |
| 3.500 | 3.500 | 70% | 70% | 1.500 | VB số 18/HĐND-TT ngày 22/3/2017 của TT.HĐND tỉnh về việc thỏa thuận tờ trình số 23/UBND-TTr ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh |
2 | Bổ sung chương trình MTQG năm 2016 | 18.517 | 18.517 |
| 11.395 | 11.395 | 62% | 62% | 7.122 | VB số 04/HĐND-TT ngày 23/01/2017 của TT.HĐND tỉnh về việc thỏa thuận tờ trình số 04/UBND-TTr ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2017 | DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH | DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6.200.000 | 800.000 | 7.000.000 |
1 | Thu nội địa | 4.400.000 | 580.000 | 4.980.000 |
- | Thu từ thuế, phí và thu khác | 3.507.000 | 578.000 | 4.085.000 |
- | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 23.000 | 2.000 | 25.000 |
- | Thu tiền sử dụng đất | 870.000 |
| 870.000 |
2 | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 1.400.000 | 150.000 | 1.550.000 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách | 400.000 | 70.000 | 470.000 |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.450.000 | 2.200.000 | 12.650.000 |
1 | Thu ngân sách địa phương theo phân cấp | 3.835.971 | 540.607 | 4.376.578 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.214.029 | 144.874 | 6.358.903 |
| - Bổ sung cân đối | 4.469.925 |
| 4.469.925 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.744.104 | 144.874 | 1.888.978 |
3 | Thu chuyển nguồn |
| 1.401.119 | 1.401.119 |
4 | Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài |
| 43.400 | 43.400 |
5 | Thu quản lý qua ngân sách | 400.000 | 70.000 | 470.000 |
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.288.000 | 2.200.000 | 12.488.000 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 8.143.896 | 1.497.693 | 9.641.589 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.352.833 | 686.234 | 2.039.067 |
| Trong đó: Chi từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài |
| 43.400 | 43.400 |
2 | Chi thường xuyên | 6.478.163 | 580.597 | 7.058.760 |
3 | Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương | 109.000 | 252.681 | 361.681 |
4 | Chi trả nợ lãi, phí | 2.800 | -1.836 | 964 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.100 |
| 1.100 |
6 | Dự phòng ngân sách | 200.000 | -19.983 | 180.017 |
II | Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu | 1.744.104 | 597.572 | 2.341.676 |
III | Chi quản lý qua ngân sách | 400.000 | 104.735 | 504.735 |
D | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 162.000 |
| 162.000 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2017 | DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH | DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH |
A | NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
I | Thu ngân sách tỉnh | 9.455.392 | 2.008.070 | 11.463.462 |
1 | Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp | 2.986.463 | 438.613 | 3.425.076 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.214.029 | 144.874 | 6.358.903 |
| - Bổ sung cân đối | 4.469.925 |
| 4.469.925 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.744.104 | 144.874 | 1.888.978 |
3 | Thu chuyển nguồn |
| 1.115.168 | 1.115.168 |
4 | Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài |
| 43.400 | 43.400 |
5 | Thu quản lý qua ngân sách | 254.900 | 215.100 | 470.000 |
6 | Thu nộp từ ngân sách cấp dưới |
| 50.915 | 50.915 |
II | Chi ngân sách tỉnh | 9.293.392 | 2.008.070 | 11.301.462 |
1 | Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh | 5.640.928 | 1.681.408 | 7.322.336 |
| Trong đó: Chi từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài |
| 43.400 | 43.400 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố | 3.397.564 | 76.827 | 3.474.391 |
| - Bổ sung chi thường xuyên | 3.381.364 | 75.527 | 3.456.891 |
| - Bổ sung cải cách lương |
|
|
|
| - Bổ sung có tính chất XDCB | 16.200 | 1.300 | 17.500 |
3 | Chi quản lý qua ngân sách | 254.900 | 249.835 | 504.735 |
III | Bội thu ngân sách tỉnh | 162.000 |
| 162.000 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
I | Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố | 4.392.172 | 319.672 | 4.711.844 |
1 | Thu ngân sách theo phân cấp | 849.508 | 101.994 | 951.502 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 3.397.564 | 76.827 | 3.474.391 |
| - Bổ sung cân đối | 3.381.364 | 75.527 | 3.456.891 |
| - Bổ sung cải cách lương |
|
|
|
| - Bổ sung có tính chất XDCB | 16.200 | 1.300 | 17.500 |
3 | Thu chuyển nguồn |
| 285.951 | 285.951 |
4 | Thu quản lý qua ngân sách | 145.100 | -145.100 |
|
II | Chi ngân sách huyện, thành phố | 4.392.172 | 319.672 | 4.711.844 |
| Trong đó chi nộp ngân sách cấp trên |
| 50.915 | 50.915 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán đầu năm 2017 | Dự toán Điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh | ||
Tổng số | Chuyển nguồn | Khác | ||||
* | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6.200.000 | 800.000 |
| 800.000 | 7.000.000 |
A | A> CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN | 5.800.000 | 730.000 |
| 730.000 | 6.530.000 |
I | Thu từ sản xuất KD trong nước | 4.400.000 | 580.000 |
| 580.000 | 4.980.000 |
| Trong đó: không kể thu tiền đất, xổ số kiến thiết | 3.507.000 | 578.000 |
| 578.000 | 4.085.000 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 790.000 | -90.000 |
| -90.000 | 700.000 |
2 | Thu từ từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 216.000 | -76.000 |
| -76.000 | 140.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 305.000 | -55.000 |
| -55.000 | 250.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 790.000 | 341.500 |
| 341.500 | 1.131.500 |
5 | Lệ phí trước bạ | 213.500 | 14.700 |
| 14.700 | 228.200 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.100 | 50 |
| 50 | 1.150 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 128.000 | 8.000 |
| 8.000 | 136.000 |
8 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 220.000 |
|
|
| 220.000 |
9 | Phí và lệ phí | 433.400 | 125.600 |
| 125.600 | 559.000 |
10 | Tiền sử dụng đất | 870.000 |
|
|
| 870.000 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 30.000 | 306.000 |
| 306.000 | 336.000 |
12 | Thu khác ngân sách | 120.520 | 2.430 |
| 2.430 | 122.950 |
13 | Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã | 3.480 | 720 |
| 720 | 4.200 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 256.000 |
|
|
| 256.000 |
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 23.000 | 2.000 |
| 2.000 | 25.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 1.400.000 | 150.000 |
| 150.000 | 1.550.000 |
B | THU ĐỂ LẠI QL QUA NSNN | 400.000 | 70.000 |
| 70.000 | 470.000 |
** | TỔNG THU NSĐP | 10.450.000 | 2.200.000 | 1.401.119 | 798.881 | 12.650.000 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP | 8.305.896 | 2.099.677 | 1.401.119 | 698.558 | 10.405.573 |
1 | Thu từ thuế, phí và thu khác | 2.965.971 | 540.607 |
| 540.607 | 3.506.578 |
2 | Tiền sử dụng đất | 870.000 |
|
|
| 870.000 |
3 | Thu bổ sung cân đối từ NSTW | 4.469.925 |
|
|
| 4.469.925 |
- | Bổ sung đầu tư XDCB tập trung | 639.540 |
|
|
| 639.540 |
- | Bổ sung chi thường xuyên | 3.830.385 |
|
|
| 3.830.385 |
4 | Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW thực hiện các chính sách, nhiệm vụ mới |
| 114.551 |
| 114.551 | 114.551 |
5 | Thu chuyển nguồn |
| 1.401.119 | 1.401.119 |
| 1.401.119 |
6 | Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài |
| 43.400 |
| 43.400 | 43.400 |
B | Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 1.744.104 | 30.323 |
| 30.323 | 1.774.427 |
C | Thu để lại quản lý qua NSNN | 400.000 | 70.000 |
| 70.000 | 470.000 |
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2017 (THEO CƠ QUAN THU)
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán giao đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Chi tiết dự toán điều chỉnh | ||||||||||
Lào Cai | Bảo Thắng | Bảo Yên | Bát Xát | Bắc Hà | Si Ma Cai | Văn Bàn | Mường Khương | Sa Pa | Cục Thuế | Đơn vị khác | ||||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 6.200.000 | 7.000.000 | 1.015.200 | 133.200 | 57.900 | 58.350 | 30.900 | 11.180 | 90.000 | 29.300 | 213.300 | 2.948.180 | 2.412.490 |
A | CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 5.800.000 | 6.530.000 | 1.015.200 | 133.200 | 57.900 | 58.350 | 30.900 | 11.180 | 90.000 | 29.300 | 213.300 | 2.948.180 | 1.942.490 |
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 4.400.000 | 4.980.000 | 1.015.200 | 133.200 | 57.900 | 58.350 | 30.900 | 11.180 | 90.000 | 29.300 | 213.300 | 2.948.180 | 392.490 |
| Trong đó: Không kể thu tiền sử dụng đất | 3.530.000 | 4.110.000 | 682.200 | 93.000 | 28.200 | 32.050 | 28.000 | 7.100 | 64.100 | 19.300 | 165.100 | 2.598.460 | 392.490 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 790.000 | 700.000 | 4.500 | 4.500 |
| 1.000 |
|
|
| 250 | 4.500 | 685.250 |
|
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 85.000 | 57.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 57.500 |
|
| Thuế Tài nguyên | 425.000 | 400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400.000 |
|
| Thuế Giá trị gia tăng | 278.940 | 241.340 | 4.500 | 4.500 |
| 1.000 |
|
|
| 250 | 4.330 | 226.760 |
|
| Thuế Tiêu thụ đặc biệt | 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
| Thuế Môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70 | 930 |
|
2 | Thu từ từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 216.000 | 140.000 | 120 | 100 |
| 3.200 | 50 | 40 |
| 50 | 1.200 | 135.240 |
|
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 35.000 | 27.900 | 10 | 30 |
| 100 | 25 | 20 |
| 15 | 600 | 27.100 |
|
| Thuế Tài nguyên | 80.000 | 47.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
| 44.000 |
|
| Thuế Giá trị gia tăng | 100.000 | 64.100 | 110 | 70 |
| 100 | 25 | 20 |
| 35 | 600 | 63.140 |
|
| Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế Môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 305.000 | 250.000 |
| 24.300 |
|
|
|
|
|
| 1.500 | 224.200 |
|
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 30.700 | 36.500 |
| 8.100 |
|
|
|
|
|
| 600 | 27.800 |
|
| Thuế Tài nguyên | 85.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
| Thuế Giá trị gia tăng | 102.300 | 92.600 |
| 16.200 |
|
|
|
|
|
| 700 | 75.700 |
|
| Thuế Tiêu thụ đặc biệt | 85.100 | 95.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95.000 |
|
| Thuế Môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuê đất | 1.200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
| Thu khác | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 790.000 | 1.131.500 | 190.500 | 30.000 | 15.500 | 12.000 | 13.700 | 3.200 | 48.000 | 8.500 | 55.000 | 755.100 |
|
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 55.800 | 61.400 | 6.000 | 600 | 500 | 200 | 350 | 30 | 1.500 | 150 | 2.000 | 50.070 |
|
| Thuế Tài nguyên | 122.000 | 284.600 | 2.000 | 1.060 | 500 | 1.500 | 3.500 | 390 | 9.300 | 750 | 1.400 | 264.200 |
|
| Thuế Giá trị gia tăng | 580.000 | 753.200 | 171.500 | 27.300 | 13.900 | 9.850 | 9.180 | 2.690 | 36.690 | 7.440 | 50.250 | 424.400 |
|
| Thuế Tiêu thụ đặc biệt | 1.375 | 1.475 | 290 |
|
| 90 |
|
|
| 45 | 350 | 700 |
|
| Thuế Môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 30.825 | 30.825 | 10.710 | 1.040 | 600 | 360 | 670 | 90 | 510 | 115 | 1.000 | 15.730 |
|
4.1 | Cá thể, hộ gia đình | 73.180 | 73.180 | 45.500 | 6.000 | 3.000 | 1.700 | 1.900 | 780 | 2.200 | 2.100 | 10.000 |
|
|
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế Tài nguyên | 70 | 70 |
| 60 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Thuế Giá trị gia tăng | 68.470 | 68.470 | 42.000 | 5.600 | 2.900 | 1.550 | 1.780 | 760 | 2.190 | 2.040 | 9.650 |
|
|
| Thuế Tiêu thụ đặc biệt | 635 | 635 | 270 |
|
| 70 |
|
|
| 45 | 250 |
|
|
| Thuế Môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 4.005 | 4.005 | 3.230 | 340 | 100 | 80 | 120 | 10 | 10 | 15 | 100 |
|
|
4.2 | Doanh nghiệp | 716.820 | 1.058.320 | 145.000 | 24.000 | 12.500 | 10.300 | 11.800 | 2.420 | 45.800 | 6.400 | 45.000 | 755.100 |
|
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 55.800 | 61.400 | 6.000 | 600 | 500 | 200 | 350 | 30 | 1.500 | 150 | 2.000 | 50.070 |
|
| Thuế Tài nguyên | 121.930 | 284.530 | 2.000 | 1.000 | 500 | 1.500 | 3.500 | 380 | 9.300 | 750 | 1.400 | 264.200 |
|
| Thuế Giá trị gia tăng | 511.530 | 684.730 | 129.500 | 21.700 | 11.000 | 8.300 | 7.400 | 1.930 | 34.500 | 5.400 | 40.600 | 424.400 |
|
| Thuế Tiêu thụ đặc biệt | 740 | 840 | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
| 100 | 700 |
|
| Thuế Môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 26.820 | 26.820 | 7.480 | 700 | 500 | 280 | 550 | 80 | 500 | 100 | 900 | 15.730 |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 213.500 | 228.200 | 159.700 | 14.200 | 6.300 | 10.000 | 5.500 | 2.000 | 8.000 | 5.500 | 17.000 |
|
|
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.100 | 1.150 | 1.050 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 128.000 | 136.000 | 43.300 | 6.400 | 1.850 | 1.650 | 1.350 | 650 | 1.600 | 1.500 | 16.500 | 61.200 |
|
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220.000 |
|
9 | Phí - Lệ phí | 433.400 | 559.000 | 17.600 | 3.700 | 1.300 | 2.200 | 4.350 | 500 | 1.700 | 1.550 | 39.800 | 181.000 | 305.300 |
| Trong đó: Trung ương | 13.650 | 13.650 | 1.700 | 210 | 100 | 160 | 80 | 100 | 50 | 200 | 100 | 10.950 |
|
| Tỉnh | 362.100 | 475.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170.050 | 305.300 |
| Huyện | 54.650 | 67.000 | 14.600 | 3.020 | 1.000 | 1.740 | 4.020 | 350 | 1.330 | 1.260 | 39.680 |
|
|
| Xã - Phường | 3.000 | 3.000 | 1.300 | 470 | 200 | 300 | 250 | 50 | 320 | 90 | 20 |
|
|
10 | Tiền sử dụng đất | 870.000 | 870.000 | 333.000 | 40.200 | 29.700 | 26.300 | 2.900 | 4.080 | 25.900 | 10.000 | 48.200 | 349.720 |
|
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 30.000 | 336.000 | 250.000 | 5.400 | 350 | 150 | 300 | 80 | 250 | 300 | 23.700 | 55.470 |
|
12 | Thu khác ngân sách | 120.520 | 122.950 | 13.930 | 3.770 | 2.650 | 1.300 | 2.520 | 590 | 4.000 | 1.500 | 5.500 |
| 87.190 |
| Phạt ATGT | 24.000 | 24.000 | 6.000 | 1.800 | 700 | 600 | 750 | 150 | 800 | 350 | 800 |
| 12.050 |
| Thu tiền phạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu tịch thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu hồi khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 96.520 | 98.950 | 7.930 | 1.970 | 1.950 | 700 | 1.770 | 440 | 3.200 | 1.150 | 4.700 |
| 75.140 |
13 | Thu hoa lợi, thu khác tại xã | 3.480 | 4.200 | 1.500 | 630 | 250 | 550 | 230 | 40 | 550 | 150 | 300 |
|
|
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 256.000 | 256.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 256.000 |
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 23.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 1.400.000 | 1.550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.550.000 |
B | THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 400.000 | 470.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 470.000 |
CHỈ TIÊU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN GIAO CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | TỔNG SỐ | LÀO CAI | BẢO THẮNG | BẢO YÊN | BÁT XÁT | BẮC HÀ | SI MA CAI | VĂN BÀN | MƯỜNG KHƯƠNG | SA PA |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2.060.330 | 1.137.500 | 157.700 | 59.000 | 265.450 | 64.900 | 11.180 | 91.000 | 54.300 | 219.300 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 2.060.330 | 1.137.500 | 157.700 | 59.000 | 265.450 | 64.900 | 11.180 | 91.000 | 54.300 | 219.300 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu tiền sử dụng đất | 520.280 | 333.000 | 40.200 | 29.700 | 26.300 | 2.900 | 4.080 | 25.900 | 10.000 | 48.200 |
| Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất | 1.540.050 | 804.500 | 117.500 | 29.300 | 239.150 | 62.000 | 7.100 | 65.100 | 44.300 | 171.100 |
| Cục thuế tỉnh quản lý thu | 421.000 | 122.300 | 24.500 | 1.100 | 207.100 | 34.000 |
| 1.000 | 25.000 | 6.000 |
| Chi cục Thuế quản lý thu không bao gồm tiền sử dụng đất, thuê đất, bán trụ sở | 838.520 | 432.200 | 87.600 | 27.850 | 31.900 | 27.700 | 7.020 | 63.850 | 19.000 | 141.400 |
| Chi cục Thuế quản lý thu | 1.639.330 | 1.015.200 | 133.200 | 57.900 | 58.350 | 30.900 | 11.180 | 90.000 | 29.300 | 213.300 |
1 | Thu từ doanh nghiệp trung ương | 14.750 | 4.500 | 4.500 |
| 1.000 |
|
|
| 250 | 4.500 |
| - Thuế VAT | 14.580 | 4.500 | 4.500 |
| 1.000 |
|
|
| 250 | 4.330 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý | 14.580 | 4.500 | 4.500 |
| 1.000 |
|
|
| 250 | 4.330 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương | 4.860 | 120 | 100 | 100 | 3.200 | 50 | 40 |
| 50 | 1.200 |
| - Thuế VAT | 960 | 110 | 70 |
| 100 | 25 | 20 |
| 35 | 600 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý | 960 | 110 | 70 |
| 100 | 25 | 20 |
| 35 | 600 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 800 | 10 | 30 |
| 100 | 25 | 20 |
| 15 | 600 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý | 800 | 10 | 30 |
| 100 | 25 | 20 |
| 15 | 600 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 3.100 |
|
| 100 | 3.000 |
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác | 3.100 |
|
| 100 | 3.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài | 25.800 |
| 24.300 |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
| - Thuế VAT | 16.900 |
| 16.200 |
|
|
|
|
|
| 700 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý | 16.900 |
| 16.200 |
|
|
|
|
|
| 700 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.700 |
| 8.100 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý | 8.700 |
| 8.100 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền thuê đất | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực CTN-NQD | 493.600 | 190.500 | 52.100 | 16.500 | 65.100 | 47.700 | 3.200 | 49.000 | 8.500 | 61.000 |
| - Thuế VAT | 426.200 | 171.500 | 30.300 | 14.900 | 62.250 | 43.180 | 2.690 | 37.690 | 7.440 | 56.250 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 97.400 |
| 3.000 | 1.000 | 52.400 | 34.000 |
| 1.000 |
| 6.000 |
| Chi Cục thuế quản lý | 328.800 | 171.500 | 27.300 | 13.900 | 9.850 | 9.180 | 2.690 | 36.690 | 7.440 | 50.250 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.030 | 6.000 | 18.800 | 500 | 700 | 350 | 30 | 1.500 | 150 | 2.000 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 18.700 |
| 18.200 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý | 11.330 | 6.000 | 600 | 500 | 200 | 350 | 30 | 1.500 | 150 | 2.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 775 | 290 |
|
| 90 |
|
|
| 45 | 350 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý | 775 | 290 |
|
| 90 |
|
|
| 45 | 350 |
| - Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 21.500 | 2.000 | 1.960 | 500 | 1.700 | 3.500 | 390 | 9.300 | 750 | 1.400 |
| + Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác | 21.500 | 2.000 | 1.960 | 500 | 1.700 | 3.500 | 390 | 9.300 | 750 | 1.400 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 1.100 |
| 900 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý | 20.400 | 2.000 | 1.060 | 500 | 1.500 | 3.500 | 390 | 9.300 | 750 | 1.400 |
| - Thu khác | 15.095 | 10.710 | 1.040 | 600 | 360 | 670 | 90 | 510 | 115 | 1.000 |
a | Cá nhân, hộ gia đình | 73.180 | 45.500 | 6.000 | 3.000 | 1.700 | 1.900 | 780 | 2.200 | 2.100 | 10.000 |
| - Thuế VAT | 68.470 | 42.000 | 5.600 | 2.900 | 1.550 | 1.780 | 760 | 2.190 | 2.040 | 9.650 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 635 | 270 |
|
| 70 |
|
|
| 45 | 250 |
| - Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 70 |
| 60 |
|
|
| 10 |
|
|
|
| + Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác | 70 |
| 60 |
|
|
| 10 |
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý | 70 |
| 60 |
|
|
| 10 |
|
|
|
| - Thu khác | 4.005 | 3.230 | 340 | 100 | 80 | 120 | 10 | 10 | 15 | 100 |
b | Doanh nghiệp | 420.420 | 145.000 | 46.100 | 13.500 | 63.400 | 45.800 | 2.420 | 46.800 | 6.400 | 51.000 |
| - Thuế VAT | 357.730 | 129.500 | 24.700 | 12.000 | 60.700 | 41.400 | 1.930 | 35.500 | 5.400 | 46.600 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 97.400 |
| 3.000 | 1.000 | 52.400 | 34.000 |
| 1.000 |
| 6.000 |
| Chi Cục thuế quản lý | 260.330 | 129.500 | 21.700 | 11.000 | 8.300 | 7.400 | 1.930 | 34.500 | 5.400 | 40.600 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.030 | 6.000 | 18.800 | 500 | 700 | 350 | 30 | 1.500 | 150 | 2.000 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 18.700 |
| 18.200 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý | 11.330 | 6.000 | 600 | 500 | 200 | 350 | 30 | 1.500 | 150 | 2.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 140 | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
| 100 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý | 140 | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
| 100 |
| - Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 21.430 | 2.000 | 1.900 | 500 | 1.700 | 3.500 | 380 | 9.300 | 750 | 1.400 |
| + Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác | 21.430 | 2.000 | 1.900 | 500 | 1.700 | 3.500 | 380 | 9.300 | 750 | 1.400 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 1.100 |
| 900 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý | 20.330 | 2.000 | 1.000 | 500 | 1.500 | 3.500 | 380 | 9.300 | 750 | 1.400 |
| - Thu khác | 11.090 | 7.480 | 700 | 500 | 280 | 550 | 80 | 500 | 100 | 900 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 74.800 | 43.300 | 6.400 | 1.850 | 1.650 | 1.350 | 650 | 1.600 | 1.500 | 16.500 |
| - Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi Cục thuế quản lý | 74.800 | 43.300 | 6.400 | 1.850 | 1.650 | 1.350 | 650 | 1.600 | 1.500 | 16.500 |
6 | Lệ phí trước bạ | 228.200 | 159.700 | 14.200 | 6.300 | 10.000 | 5.500 | 2.000 | 8.000 | 5.500 | 17.000 |
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất | 17.630 | 13.000 | 900 | 220 | 380 | 180 | 100 | 220 | 230 | 2.400 |
| - Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy | 210.570 | 146.700 | 13.300 | 6.080 | 9.620 | 5.320 | 1.900 | 7.780 | 5.270 | 14.600 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.150 | 1.050 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
8 | Thu phí, lệ phí | 376.400 | 139.900 | 6.100 | 1.300 | 156.200 | 4.350 | 500 | 1.700 | 26.550 | 39.800 |
| * Phí bảo vệ môi trường đối với KTKS | 12.380 | 4.200 | 2.200 | 150 | 800 | 3.520 | 160 | 400 | 250 | 700 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chi Cục Thuế quản lý | 11.980 | 4.200 | 1.800 | 150 | 800 | 3.520 | 160 | 400 | 250 | 700 |
| * Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến bãi, mặt nước; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với các phương tiện ra, vào cửa khẩu trong Khu kinh tế tỉnh Lào Cai | 303.300 | 122.300 | 2.000 |
| 154.000 |
|
|
| 25.000 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 303.300 | 122.300 | 2.000 |
| 154.000 |
|
|
| 25.000 |
|
| Chi Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Phí tham quan du lịch do cơ quan cấp tỉnh quản lý thu | 37.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 37.800 |
| Trong đó: Do cơ quan tỉnh quản lý thu | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
| Do cơ quan cấp huyện quản lý thu | 31.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.800 |
| * Các loại phí, lệ phí khác | 22.920 | 13.400 | 1.900 | 1.150 | 1.400 | 830 | 340 | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
| - Cơ quan Trung ương thực hiện thu | 2.700 | 1.700 | 210 | 100 | 160 | 80 | 100 | 50 | 200 | 100 |
| - Cơ quan tỉnh quản lý thực hiện thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cơ quan cấp huyện quản lý thực hiện thu | 17.220 | 10.400 | 1.220 | 850 | 940 | 500 | 190 | 930 | 1.010 | 1.180 |
| - Cơ quan cấp xã quản lý thực hiện thu | 3.000 | 1.300 | 470 | 200 | 300 | 250 | 50 | 320 | 90 | 20 |
9 | Tiền sử dụng đất | 520.280 | 333.000 | 40.200 | 29.700 | 26.300 | 2.900 | 4.080 | 25.900 | 10.000 | 48.200 |
10 | Tiền thuê đất | 280.530 | 250.000 | 5.400 | 350 | 150 | 300 | 80 | 250 | 300 | 23.700 |
11 | Thu khác tại xã | 4.200 | 1.500 | 630 | 250 | 550 | 230 | 40 | 550 | 150 | 300 |
12 | Thu khác ngân sách | 35.760 | 13.930 | 3.770 | 2.650 | 1.300 | 2.520 | 590 | 4.000 | 1.500 | 5.500 |
| - Thu phạt an toàn giao thông | 11.950 | 6.000 | 1.800 | 700 | 600 | 750 | 150 | 800 | 350 | 800 |
| - Thu tiền phạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu tịch thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 23.810 | 7.930 | 1.970 | 1.950 | 700 | 1.770 | 440 | 3.200 | 1.150 | 4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.711.844 | 607.551 | 547.080 | 515.623 | 588.976 | 496.541 | 375.634 | 546.966 | 474.131 | 559.342 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.425.893 | 513.632 | 532.684 | 470.567 | 545.360 | 477.119 | 358.153 | 534.413 | 461.950 | 532.015 |
1 | Thu từ thuế, phí và thu khác từ nội địa | 682.761 | 309.959 | 80.210 | 24.285 | 30.975 | 24.360 | 5.732 | 59.035 | 15.835 | 132.370 |
a | Các khoản thu NS huyện (bao gồm NS cấp huyện + cấp xã) hưởng 100% | 455.000 | 133.480 | 70.490 | 20.820 | 20.720 | 18.030 | 4.710 | 54.820 | 12.930 | 119.000 |
b | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa ngân sách cấp tỉnh - ngân sách huyện (ngân sách cấp huyện - ngân sách cấp xã) | 227.760 | 176.479 | 9.720 | 3.465 | 10.255 | 6.330 | 1.022 | 4.215 | 2.905 | 13.370 |
| - Tiền thuê đất | 40.685 | 33.069 | 860 | 315 | 135 | 270 | 72 | 225 | 270 | 5.470 |
| - Thu từ thuế, phí và thu khác nội địa | 187.075 | 143.410 | 8.860 | 3.150 | 10.120 | 6.060 | 950 | 3.990 | 2.635 | 7.900 |
2 | Thu để lại đầu tư từ thu tiền sử dụng đất | 268.741 | 84.641 | 40.200 | 29.630 | 26.290 | 2.890 | 4.080 | 25.900 | 9.330 | 45.780 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 3.474.391 | 119.032 | 412.274 | 416.652 | 488.095 | 449.869 | 348.341 | 449.478 | 436.785 | 353.865 |
| - Kinh phí chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 17.500 | 8.700 | 1.180 | 590 | 1.720 | 1.720 | 1.020 | 690 | 590 | 1.290 |
| - Kinh phí chi thường xuyên: | 3.456.891 | 110.332 | 411.094 | 416.062 | 486.375 | 448.149 | 347.321 | 448.788 | 436.195 | 352.575 |
| + Kinh phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương | 2.325.938 | 44.147 | 296.115 | 273.256 | 319.462 | 286.439 | 220.632 | 313.311 | 281.550 | 283.517 |
| + Kinh phí chi thường xuyên khác và dự phòng ngân sách | 1.130.953 | 66.185 | 114.979 | 142.806 | 166.913 | 161.710 | 126.689 | 135.477 | 154.645 | 69.058 |
B | THU CHUYỂN NGUỒN | 285.951 | 93.919 | 14.396 | 45.056 | 43.616 | 19.422 | 17.481 | 12.553 | 12.181 | 27.327 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHU VỰC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC - ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
| Dự toán 2017 | ||||||
Tổng | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TN | Thuế TTĐB | Thuê đất | Thu khác | ||
| TỔNG CỘNG | 1.115.000 | 407.640 | 122.700 | 472.000 | 109.760 | 200 | 2.700 |
A | THU TỪ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG | 700.000 | 241.340 | 57.600 | 400.000 | 60 |
| 1.000 |
1 | Bưu điện tỉnh Lào Cai | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
2 | Viễn thông Lào Cai | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
3 | CN Viettel Lào Cai - TĐ viễn thông QĐ | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
4 | Công ty Điện lực Lào Cai | 25.000 | 24.800 | 200 |
|
|
|
|
5 | Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam | 225.000 |
| 25.000 | 200.000 |
|
|
|
6 | Công ty công nghiệp Hoá chất mỏ Tây Bắc | 5.000 | 4.000 | 1.000 |
|
|
|
|
7 | CN mỏ-tuyển đồng Sin Quyền LC, Vimico | 215.000 | 45.000 | 5.000 | 165.000 |
|
|
|
8 | Công ty luyện đồng Lào Cai | 15.000 | 10.000 | 5.000 |
|
|
|
|
9 | Công ty cổ phần Khoáng sản 3-Vimico | 14.000 | 10.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
10 | Công ty cổ phần Đường bộ 242- Cienco1 | 2.000 | 1.940 | 60 |
|
|
|
|
11 | Công ty cổ phần lương thực Lào Cai | 360 | 300 |
|
| 60 |
|
|
12 | Công ty Cổ phần phốt pho Việt Nam | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
13 | Ngân hàng NN & PT nông thôn VN- CN tỉnh LC | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
14 | Ngân hàng TM CP Đầu tư và Phát triển Lào Cai | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
15 | Ngân hàng TM CP công thương VN-CN Lào Cai | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
16 | Công ty Bảo Việt Lào cai | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
|
|
17 | Công ty Bảo hiểm PJICO Lào Cai | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
18 | Công ty Bảo hiểm Bưu điện Lào Cai | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
19 | Đơn vị nhỏ lẻ khác | 109.590 | 66.420 | 9.240 | 33.000 |
|
| 930 |
20 | Huyện Sa Pa | 4.500 | 4.330 | 100 |
|
|
| 70 |
21 | Thành phố Lào Cai | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
22 | Huyện Bảo Thắng | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
23 | Huyện Bát Xát | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
24 | Huyện Mường Khương | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
B | THU TỪ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC ĐỊA PHƯƠNG | 140.000 | 64.100 | 27.900 | 47.000 |
|
| 1.000 |
1 | Công ty TNHH MTV KD nước sạch | 5.500 | 3.200 | 1.500 | 800 |
|
|
|
2 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Yên | 350 | 150 | 100 | 100 |
|
|
|
3 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Văn Bàn | 750 | 750 |
|
|
|
|
|
4 | Công ty CP Môi trường đô thị LC | 7.000 | 6.000 | 1.000 |
|
|
|
|
5 | Công ty TNHH MTV in Báo Lào Cai | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
6 | Công ty TNHH đầu tư điện lực Việt - Trung | 19.000 | 10.000 |
| 9.000 |
|
|
|
7 | Nhỏ lẻ khác của tỉnh | 102.140 | 42.560 | 24.480 | 34.100 |
|
| 1.000 |
8 | Nhỏ lẻ khác của huyện | 4.760 | 940 | 820 | 3.000 |
|
|
|
| Huyện M.Khương (cty TNHH một thành viên chè Thanh Bình) | 50 | 15 | 35 |
|
|
|
|
| Huyện Sa pa | 1.200 | 600 | 600 |
|
|
|
|
| Thành phố Lào Cai | 120 | 110 | 10 |
|
|
|
|
| Huyện Bảo Thắng | 100 | 70 | 30 |
|
|
|
|
| Huyện Bát Xát | 3.200 | 100 | 100 | 3.000 |
|
|
|
| Huyện Bắc Hà | 50 | 25 | 25 |
|
|
|
|
| Huyện Si Ma Cai | 40 | 20 | 20 |
|
|
|
|
C | THU TỪ DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI | 250.000 | 92.600 | 36.500 | 25.000 | 95.000 | 200 | 700 |
1 | Cty liên doanh khách sạn quốc tế Lào Cai | 140.000 | 35.000 | 10.000 |
| 95.000 |
|
|
2 | Cty Liên doanh Topas Ecolodge | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần năng lượng tái tạo LC VN | 25.000 | 5.000 |
| 20.000 |
|
|
|
4 | Nhà thầu | 67.400 | 45.600 | 21.800 |
|
|
|
|
5 | Đơn vị khác | 16.600 | 6.000 | 4.700 | 5.000 |
| 200 | 700 |
D | Công ty TNHH NN MTV Xổ Số kiến thiết tỉnh Lào Cai | 25.000 | 9.600 | 700 |
| 14.700 |
|
|
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán đầu năm 2017 | Dự toán Điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh | |||
Tổng số | Kinh phí chuyển nguồn | Kinh phí CCTL | Kinh phí khác | ||||
* | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.288.000 | 2.200.000 | 1.401.119 | 181.555 | 617.325 | 12.488.000 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 8.143.896 | 1.497.693 | 799.135 | 181.555 | 517.002 | 9.641.589 |
I | Chi đầu tư phát triển: | 1.352.833 | 686.234 | 405.526 |
| 280.708 | 2.039.067 |
- | Vốn xây dựng cơ bản tập trung | 639.540 | 29.018 | 39.363 |
| -10.345 | 668.558 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 542.845 | 152.744 | 151.776 |
| 968 | 695.589 |
+ | Ngân sách tỉnh | 352.467 | 88.399 | 85.172 |
| 3.227 | 440.866 |
+ | Ngân sách cấp huyện | 190.378 | 64.345 | 66.604 |
| -2.259 | 254.723 |
- | Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
- | Chi trích Quỹ phát triển đất | 137.448 | 1.599 | 2.567 |
| -968 | 139.047 |
- | Chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
| 140.476 | 140.476 |
|
| 140.476 |
- | Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết | 23.000 | 8.610 | 6.610 |
| 2.000 | 31.610 |
- | Chi đầu tư từ nguồn tăng thu tiền thuê đất |
| 193.043 |
|
| 193.043 | 193.043 |
- | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài |
| 43.400 |
|
| 43.400 | 43.400 |
- | Chi từ nguồn vốn khác |
| 117.344 | 64.734 |
| 52.610 | 117.344 |
II | Chi thường xuyên: | 6.478.163 | 580.597 | 302.401 | 10.964 | 267.231 | 7.058.760 |
1 | Chi quốc phòng địa phương | 120.477 | 46.805 | 703 | 362 | 45.740 | 167.282 |
2 | Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội | 60.858 | -1.207 |
| 14 | -1.221 | 59.651 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.030.353 | 68.026 | 61.662 | 21.414 | -15.050 | 3.098.379 |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 2.863.414 | 98.676 | 59.812 | 21414,45 | 17.450 | 2.962.090 |
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 166.939 | -30.650 | 1.850 |
| -32.500 | 136.289 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 802.993 | 2.819 | 16.703 | -27302,19 | 13.418 | 805.812 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 18.260 | 1.489 | 1.489 |
|
| 19.749 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 70.334 | 2.777 | 1.985 |
| 792 | 73.111 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 48.222 | 2.613 | 2.027 |
| 586 | 50.835 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 16.346 | -1.818 | 182 |
| -2.000 | 14.528 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 623.628 | 351.520 | 169.803 | 1.113 | 180.604 | 975.148 |
- | Chi SN nông - lâm - thủy lợi | 130.017 | 40.476 | 16.079 |
| 24.397 | 170.493 |
- | Chi SN giao thông | 92.868 | 205.902 | 77.792 |
| 128.110 | 298.770 |
- | Chi SN tài nguyên | 24.907 |
|
|
|
| 24.907 |
- | Chi SN kiến thiết thị chính | 70.000 | 115.078 | 65.383 |
| 49.695 | 185.078 |
- | Chi sự nghiệp khác | 305.836 | -9.936 | 10.549 | 1113,428 | -21.598 | 295.900 |
10 | Chi SN bảo vệ môi trường | 167.302 | 28.706 | 16.254 |
| 12.452 | 196.008 |
11 | Chi đảm bảo xã hội | 157.481 | 12.797 | 3.968 | 122 | 8.707 | 170.278 |
12 | Chi hoạt động của các cơ quan nhà nước cấp tỉnh | 800.215 | 48.082 | 21.109 | 3735,6 | 23.238 | 848.297 |
13 | Chi hoạt động của cơ quan Đảng | 275.750 | 2.178 | 148 |
| 2.030 | 277.928 |
14 | Hoạt động của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 223.036 | -2.468 | 330 | 131 | -2.929 | 220.568 |
15 | Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | 12.908 | 12.382 | 143 | 11374 | 865 | 25.290 |
16 | Chi khác ngân sách | 50.000 | 5.895 | 5.895 |
|
| 55.895 |
III | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 109.000 | 252.681 | 82.090 | 170591 |
| 361.681 |
IV | Chi trả lãi, phí vay | 2.800 | -1.836 |
|
| -1.836 | 964 |
V | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.100 |
|
|
|
| 1.100 |
VI | Dự phòng ngân sách | 200.000 | -19.983 | 9.118 |
| -29.101 | 180.017 |
B | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQD, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC | 1.744.104 | 597.572 | 567.249 |
| 30.323 | 2.341.676 |
C | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 400.000 | 104.735 | 34.735 |
| 70.000 | 504.735 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2017 | Dự toán Điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh | |||
Tổng số | KP chuyển nguồn | KP CCTL | Nội dung khác | ||||
* | TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH | 9.455.392 | 2.008.070 | 1.115.168 | 194.304 | 698.598 | 11.463.462 |
1 | Thu điều tiết | 2.986.463 | 438.613 |
| 193.444 | 245.169 | 3.425.076 |
- | Thuế, phí và thu khác | 2.388.431 | 435.386 |
| 193.444 | 241.942 | 2.823.817 |
- | Tiền sử dụng đất | 598.032 | 3.227 |
|
| 3.227 | 601.259 |
2 | Thu bổ sung cân đối | 4.469.925 |
|
|
|
| 4.469.925 |
- | Bổ sung đầu tư XDCB tập trung | 639.540 |
|
|
|
| 639.540 |
- | Bổ sung chi thường xuyên | 3.830.385 |
|
|
|
| 3.830.385 |
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.744.104 | 144.874 |
| 860 | 144.014 | 1.888.978 |
- | Cải cách tiền lương |
| 860 |
| 860 |
| 860 |
- | Thực hiện chính sách chế độ |
| 113.691 |
|
| 113.691 | 113.691 |
- | Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ | 1.744.104 | 30.323 |
|
| 30.323 | 1.774.427 |
4 | Thu chuyển nguồn |
| 1.115.168 | 1.115.168 |
|
| 1.115.168 |
5 | Thu quản lý qua NSNN | 254.900 | 215.100 |
|
| 215.100 | 470.000 |
6 | Thu nộp từ ngân sách cấp dưới |
| 50.915 |
|
| 50.915 | 50.915 |
7 | Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài |
| 43.400 |
|
| 43.400 | 43.400 |
** | TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH | 9.293.392 | 2.008.070 | 1.115.168 | 128.945 | 763.957 | 11.301.462 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 3.896.824 | 1.083.836 | 513.184 | 118.978 | 451.674 | 4.980.660 |
I | Chi đầu tư phát triển: | 1.064.665 | 520.553 | 290.528 |
| 230.025 | 1.585.218 |
1 | Chi xây dựng cơ bản | 992.007 | 117.417 | 124.535 |
| -7.118 | 1.109.424 |
- | Từ nguồn XDCB tập trung | 639.540 | 29.018 | 39.363 |
| -10.345 | 668.558 |
- | Từ nguồn tiền thu tiền sử dụng đất | 352.467 | 88.399 | 85.172 |
| 3.227 | 440.866 |
2 | Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
3 | Chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
| 140.476 | 140.476 |
|
| 140.476 |
4 | Chi trích Quỹ phát triển đất | 55.858 |
|
|
|
| 55.858 |
5 | Chi đầu tư phát triển từ nguồn từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết | 6.800 | 700 |
|
| 700 | 7.500 |
6 | Chi đầu tư từ nguồn tăng thu tiền thuê đất |
| 193.043 |
|
| 193.043 | 193.043 |
7 | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài |
| 43.400 |
|
| 43.400 | 43.400 |
8 | Chi từ nguồn vốn khác |
| 25.517 | 25.517 |
|
| 25.517 |
II | Chi thường xuyên: | 2.564.574 | 476.239 | 222.656 | 997 | 252.586 | 3.040.813 |
1 | Chi quốc phòng địa phương | 44.170 | 44.302 | 298 |
| 44.004 | 88.472 |
2 | Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 23.000 | -1.221 |
|
| -1.221 | 21.779 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN | 803.517 | 3.892 | 45.731 |
| -41.839 | 807.409 |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 642.213 | 42.112 | 44.378 |
| -2.266 | 684.325 |
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 161.304 | -38.220 | 1.353 |
| -39.573 | 123.084 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 488.159 | 14.393 | 2.657 |
| 11.736 | 502.552 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 18.260 | 1.489 | 1.489 |
|
| 19.749 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 47.015 | -1.385 | 1.163 |
| -2.548 | 45.630 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 25.429 | 870 | 367 |
| 503 | 26.299 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 16.346 | -1.871 | 129 |
| -2.000 | 14.475 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 364.798 | 356.633 | 150.604 |
| 206.029 | 721.431 |
- | Chi SN nông - lâm - thủy lợi | 75.547 | 33.275 | 8.878 |
| 24.397 | 108.822 |
- | Chi SN giao thông | 92.868 | 205.902 | 77.792 |
| 128.110 | 298.770 |
- | Chi SN tài nguyên | 24.907 |
|
|
|
| 24.907 |
- | Chi SN kiến thiết thị chính | 70.000 | 111.765 | 62.070 |
| 49.695 | 181.765 |
- | Chi sự nghiệp khác | 101.476 | 5.691 | 1.864 |
| 3.827 | 107.167 |
10 | Chi SN bảo vệ môi trường | 145.559 | 25.469 | 14.106 |
| 11.363 | 171.028 |
11 | Chi đảm bảo xã hội | 32.000 | 5.847 | 645 |
| 5.202 | 37.847 |
12 | Chi hoạt động của các cơ quan nhà nước cấp tỉnh | 324.750 | 29.953 | 5.055 | 866 | 24.032 | 354.703 |
13 | Chi hoạt động của cơ quan Đảng | 175.374 | -399 |
|
| -399 | 174.975 |
14 | Hoạt động của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 25.682 | -2.485 | 313 | 131 | -2.929 | 23.197 |
15 | Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | 12.908 | 752 | 99 |
| 653 | 13.660 |
16 | Chi khác ngân sách | 17.607 |
|
|
|
| 17.607 |
III | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 109.000 | 117.981 |
| 117.981 |
| 226.981 |
IV | Chi trả lãi, phí vay | 2.800 | -1.836 |
|
| -1.836 | 964 |
V | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.100 |
|
|
|
| 1.100 |
VI | Dự phòng | 154.686 | -29.101 |
|
| -29.101 | 125.585 |
B | CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ KHÁC | 1.744.104 | 597.572 | 567.249 |
| 30.323 | 2.341.676 |
C | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 254.900 | 249.835 | 34.735 |
| 215.100 | 504.735 |
D | CHI BỔ SUNG NS HUYỆN | 3.397.564 | 76.827 |
| 9.967 | 66.860 | 3.474.391 |
*** | BỘI THU NGÂN SÁCH TỈNH | 162.000 |
|
|
|
| 162.000 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM | CHIA RA | DỰ TOÁN BỔ SUNG TRONG NĂM | CHIA RA | DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH | CHIA RA | ||||||
KINH PHÍ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG | KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC VÀ DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | KINH PHÍ CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ | KINH PHÍ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG | KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC VÀ DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | KINH PHÍ CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ | KINH PHÍ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG | KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC VÀ DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | KINH PHÍ CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ | |||||
| TỔNG SỐ | 3.397.564 | 2.315.971 | 1.065.393 | 16.200 | 76.827 | 9.967 | 65.560 | 1.300 | 3.474.391 | 2.325.938 | 1.130.953 | 17.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Lào Cai | 118.732 | 44.147 | 66.185 | 8.400 | 300 |
|
| 300 | 119.032 | 44.147 | 66.185 | 8.700 |
2 | Huyện Bảo Thắng | 400.571 | 296.835 | 102.636 | 1.100 | 11.703 | -720 | 12.343 | 80 | 412.274 | 296.115 | 114.979 | 1.180 |
3 | Huyện Bảo Yên | 407.560 | 270.285 | 136.775 | 500 | 9.092 | 2.971 | 6.031 | 90 | 416.652 | 273.256 | 142.806 | 590 |
4 | Huyện Bát Xát | 475.029 | 319.247 | 154.282 | 1.500 | 13.066 | 215 | 12.631 | 220 | 488.095 | 319.462 | 166.913 | 1.720 |
5 | Huyện Bắc Hà | 442.661 | 290.976 | 150.185 | 1.500 | 7.208 | -4.537 | 11.525 | 220 | 449.869 | 286.439 | 161.710 | 1.720 |
6 | Huyện Si Ma Cai | 354.618 | 220.480 | 133.338 | 800 | -6.277 | 152 | -6.649 | 220 | 348.341 | 220.632 | 126.689 | 1.020 |
7 | Huyện Văn Bàn | 436.080 | 311.885 | 123.595 | 600 | 13.398 | 1.426 | 11.882 | 90 | 449.478 | 313.311 | 135.477 | 690 |
8 | Huyện Mường Khương | 426.396 | 280.592 | 145.304 | 500 | 10.389 | 958 | 9.341 | 90 | 436.785 | 281.550 | 154.645 | 590 |
9 | Huyện Sa Pa | 335.917 | 281.524 | 53.093 | 1.300 | 17.948 | 1.993 | 15.965 | -10 | 353.865 | 283.517 | 69.058 | 1.290 |
CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | ĐƠN VỊ | Dự toán giao đầu năm | Chi thường xuyên từ ngân sách | Chi từ nguồn thu SN, DV, phí, lệ phí được để lại | Dự toán Điều chỉnh trong năm | Chi thường xuyên từ ngân sách | Chi từ nguồn thu SN, DV, phí, lệ phí được để lại | Dự toán sau điều chỉnh | Chi thường xuyên từ ngân sách | Chi từ nguồn thu SN, DV, phí, lệ phí được để lại | ||||||||||||
Chi ngân sách nhà nước | 10% tiết kiệm để nâng mức lương cơ sở | Chi ngân sách nhà nước | Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 1.210 | Kinh phí thực hiện CCTL | Kinh phí chuyển nguồn | Các nội dung khác còn lại | Nguồn thu tại đơn vị cân đối | 10% tiết kiệm để nâng mức lương cơ sở | Chi ngân sách nhà nước | Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 1.210 | Kinh phí thực hiện CCTL | Các nội dung khác còn lại | Nguồn thu tại đơn vị cân đối | 10% tiết kiệm để nâng mức lương cơ sở | ||||||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7=8+15 | 8=9+10 +11+12 -13-14 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=17+23 | 17=18+19 +20-21-22 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ | 3.129.905 | 2.673.574 | 12.842 | 456.331 | 594.220 | 594.220 | -6.403 | 118.978 | 222.656 | 258.852 |
| -137 |
| 3.724.125 | 3.267.794 | 571.864 | 227.978 | 2.486.494 | 5.837 | 12.705 | 456.331 |
A | Tổng chi thường xuyên | 3.020.905 | 2.564.574 | 12.842 | 456.331 | 476.239 | 476.239 | -6.403 | 997 | 222.656 | 258.852 |
| -137 |
| 3.497.144 | 3.040.813 | 571.864 | 997 | 2.486.494 | 5.837 | 12.705 | 456.331 |
I | Chi quốc phòng | 44.170 | 44.170 |
|
| 44.302 | 44.302 |
|
| 298 | 44.004 |
|
|
| 88.472 | 88.472 |
|
| 88.472 |
|
|
|
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 27.096 | 27.096 |
|
| 18.438 | 18.438 |
|
|
| 18.438 |
|
|
| 45.534 | 45.534 |
|
| 45.534 |
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | 7.074 | 7.074 |
|
| 2.079 | 2.079 |
|
|
| 2.079 |
|
|
| 9.153 | 9.153 |
|
| 9.153 |
|
|
|
3 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 13.785 | 13.785 |
|
| 298 | 13.487 |
|
|
| 13.785 | 13.785 |
|
| 13.785 |
|
|
|
4 | Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,… | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
II | Chi an ninh | 23.000 | 23.000 |
|
| -1.221 | -1.221 |
|
|
| -1.221 |
|
|
| 21.779 | 21.779 |
|
| 21.779 |
|
|
|
1 | Công an tỉnh | 16.000 | 16.000 |
|
| 2.779 | 2.779 |
|
|
| 2.779 |
|
|
| 18.779 | 18.779 |
|
| 18.779 |
|
|
|
2 | Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ | 7.000 | 7.000 |
|
| -4.000 | -4.000 |
|
|
| -4.000 |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
III | Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề | 837.239 | 803.517 | 3.943 | 33.722 | 3.892 | 3.892 | -4.675 |
| 45.731 | -37.266 |
| -102 |
| 841.131 | 807.409 | 214.504 |
| 599.752 | 3.006 | 3.841 | 33.722 |
a | Sự nghiệp Giáo dục | 649.446 | 642.213 | 3.123 | 7.233 | 42.112 | 42.112 |
|
| 44.378 | -2.266 |
|
|
| 691.558 | 684.325 | 178.690 |
| 510.500 | 1.742 | 3.123 | 7.233 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 417.173 | 409.940 | 3.123 | 7.233 | 16.782 | 16.782 |
|
| 1.697 | 15.085 |
|
|
| 433.955 | 426.722 | 178.690 |
| 252.897 | 1.742 | 3.123 | 7.233 |
2 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 188.697 | 188.697 |
|
| 42.681 | 146.016 |
|
|
| 188.697 | 188.697 |
|
| 188.697 |
|
|
|
3 | Kinh phí thực hiện các chính sách chế độ cho giáo viên, học sinh; Thực hiện các Đề án giáo dục; Xây dựng phòng học và nhà ở cho học sinh bán trú;… | 232.273 | 232.273 |
|
| -163.367 | -163.367 |
|
|
| -163.367 |
|
|
| 68.906 | 68.906 |
|
| 68.906 |
|
|
|
b | Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề | 187.793 | 161.304 | 820 | 26.489 | -38.220 | -38.220 | -4.675 |
| 1.353 | -35.000 |
| -102 |
| 149.573 | 123.084 | 35.814 |
| 89.252 | 1.264 | 718 | 26.489 |
1 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | 294 | 294 | 9 |
| 12 | 12 |
|
| 12 |
|
|
|
| 306 | 306 | 195 |
| 120 |
| 9 |
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.074 | 2.074 |
|
| 370 | 370 |
|
|
| 370 |
|
|
| 2.444 | 2.444 |
|
| 2.444 |
|
|
|
3 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 26.101 | 17.097 | 260 | 9.004 | 623 | 623 |
|
| 223 | 400 |
|
|
| 26.724 | 17.720 | 12.313 |
| 6.216 | 549 | 260 | 9.004 |
4 | Trường Trung học Y tế | 6.470 | 4.754 | 87 | 1.716 | 93 | 93 |
|
| 38 | 55 |
|
|
| 6.563 | 4.847 | 3.424 |
| 1.622 | 112 | 87 | 1.716 |
5 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 31.560 | 28.568 | 202 | 2.992 | 348 | 348 |
|
| 348 |
|
|
|
| 31.908 | 28.916 | 12.424 |
| 16.942 | 248 | 202 | 2.992 |
6 | Trường Cao đẳng nghề | 23.978 | 13.846 | 136 | 10.132 | 160 | 160 | 69 |
|
| 94 |
| 3 |
| 24.138 | 14.006 | 6.812 |
| 7.668 | 335 | 139 | 10.132 |
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 58 | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 | 58 |
|
| 58 |
|
|
|
8 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Viễn thông | 98 | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98 | 98 |
|
| 98 |
|
|
|
9 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 9.900 | 9.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.900 | 9.900 |
|
| 9.900 |
|
|
|
10 | Sở Nội vụ | 5.912 | 5.912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.912 | 5.912 |
|
| 5.912 |
|
|
|
11 | Cung thiếu nhi tỉnh | 1.084 | 1.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.084 | 1.084 |
|
| 1.084 |
|
|
|
12 | Trường Chính trị tỉnh | 11.154 | 8.879 | 105 | 2.275 | -8.238 | -8.238 | -4.744 |
| 641 | -4.240 |
| -105 |
| 2.916 | 641 |
|
| 641 |
|
| 2.275 |
13 | Trung tâm Đào tạo Hán ngữ | 1.289 | 919 | 21 | 370 | 111 | 111 |
|
| 91 | 20 |
|
|
| 1.400 | 1.030 | 646 |
| 425 | 20 | 21 | 370 |
14 | Ban Tôn giáo | 298 | 298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 298 | 298 |
|
| 298 |
|
|
|
15 | Thanh tra tỉnh | 24 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | 24 |
|
| 24 |
|
|
|
16 | Liên minh Hợp tác xã | 1.336 | 1.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.336 | 1.336 |
|
| 1.336 |
|
|
|
17 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 756 | 756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 756 | 756 |
|
| 756 |
|
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 394 | 394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 394 | 394 |
|
| 394 |
|
|
|
19 | Ban Thi đua khen thưởng | 138 | 138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 138 | 138 |
|
| 138 |
|
|
|
20 | Ban Dân tộc | 263 | 263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 263 | 263 |
|
| 263 |
|
|
|
21 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 70 | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 | 70 |
|
| 70 |
|
|
|
22 | Sở Tài chính | 100 | 100 |
|
| 145 | 145 |
|
|
| 145 |
|
|
| 245 | 245 |
|
| 245 |
|
|
|
23 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 294 | 294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 294 | 294 |
|
| 294 |
|
|
|
24 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 27 | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 | 27 |
|
| 27 |
|
|
|
25 | Sở Ngoại vụ | 107 | 107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 107 | 107 |
|
| 107 |
|
|
|
26 | Sở Tư pháp | 374 | 374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 374 | 374 |
|
| 374 |
|
|
|
27 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 351 | 351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 351 | 351 |
|
| 351 |
|
|
|
28 | Tỉnh đoàn thanh niên | 151 | 151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151 | 151 |
|
| 151 |
|
|
|
29 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 179 | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 179 | 179 |
|
| 179 |
|
|
|
30 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 18.959 | 18.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.959 | 18.959 |
|
| 18.959 |
|
|
|
31 | Công an tỉnh | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
32 | Tỉnh ủy |
|
|
|
| 85 | 85 |
|
|
| 85 |
|
|
| 85 | 85 |
|
| 85 |
|
|
|
33 | Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
| 459 | 459 |
|
|
| 459 |
|
|
| 459 | 459 |
|
| 459 |
|
|
|
34 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; Thực hiện các đề án về đào tạo;… | 40.000 | 40.000 |
|
| -32.388 | -32.388 |
|
|
| -32.388 |
|
|
| 7.612 | 7.612 |
|
| 7.612 |
|
|
|
IV | Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình | 847.116 | 488.159 | 493 | 358.957 | 14.393 | 14.393 |
|
| 2.657 | 11.736 |
|
|
| 861.509 | 502.552 | 19.983 |
| 483.280 | 218 | 493 | 358.957 |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 266.734 | 44.976 |
| 221.758 | 835 | 835 |
|
| 839 | -4 |
|
|
| 267.569 | 45.811 |
|
| 45.811 |
|
| 221.758 |
2 | Bệnh viện Sản Nhi | 87.699 | 16.379 |
| 71.320 | 476 | 476 |
|
| 536 | -60 |
|
|
| 88.175 | 16.855 |
|
| 16.855 |
|
| 71.320 |
3 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 27.625 | 16.067 |
| 11.558 | 20 | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
| 27.645 | 16.087 |
|
| 16.087 |
|
| 11.558 |
4 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 22.475 | 6.600 |
| 15.875 | -60 | -60 |
|
|
| -60 |
|
|
| 22.415 | 6.540 |
|
| 6.540 |
|
| 15.875 |
5 | Bệnh viện Nội tiết | 30.041 | 6.029 |
| 24.012 | 61 | 61 |
|
| 61 |
|
|
|
| 30.102 | 6.090 |
|
| 6.090 |
|
| 24.012 |
6 | Trung tâm Pháp y | 2.859 | 2.621 | 31 | 238 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 2.860 | 2.622 | 1.361 |
| 1.292 |
| 31 | 238 |
7 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 3.090 | 3.040 | 57 | 50 | 80 | 80 |
|
|
| 80 |
|
|
| 3.170 | 3.120 | 2.164 |
| 1.013 |
| 57 | 50 |
8 | Trung tâm Giám định y khoa | 1.975 | 1.595 | 27 | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.975 | 1.595 | 900 |
| 752 | 30 | 27 | 380 |
9 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 1.473 | 1.473 | 27 |
| -1.473 | -1.473 | -916 |
|
| -584 |
| -27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 5.734 | 5.155 | 70 | 579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.734 | 5.155 | 2.940 |
| 2.325 | 40 | 70 | 579 |
11 | Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng | 3.298 | 3.298 | 53 |
| -3.298 | -3.298 | -2.561 |
|
| -790 |
| -53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 3.999 | 3.639 | 62 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.999 | 3.639 | 2.251 |
| 1.480 | 30 | 62 | 360 |
13 | Trung tâm Y tế dự phòng | 11.546 | 9.719 | 166 | 1.827 | -9.718 | -9.718 | -6.890 |
|
| -2.994 |
| -166 |
| 1.828 | 1 |
|
| 119 | 118 |
| 1.827 |
14 | Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
| 11.000 |
15 | Hỗ trợ Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng chống sốt rét | 388 | 388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 388 | 388 |
|
| 388 |
|
|
|
16 | Sở Y tế | 15.086 | 15.086 |
|
| 3.120 | 3.120 |
|
|
| 3.120 |
|
|
| 18.206 | 18.206 |
|
| 18.206 |
|
|
|
17 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
| 15.149 | 15.149 | 10.367 |
|
| 5.028 |
| 246 |
| 15.149 | 15.149 | 10.367 |
| 5.028 |
| 246 |
|
18 | Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em) | 337.094 | 337.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 337.094 | 337.094 |
|
| 337.094 |
|
|
|
19 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 12.200 | 12.200 |
|
| 1.200 | 11.000 |
|
|
| 12.200 | 12.200 |
|
| 12.200 |
|
|
|
20 | Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện và thực hiện đề án về y tế;… | 15.000 | 15.000 |
|
| -3.000 | -3.000 |
|
|
| -3.000 |
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
V | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 18.260 | 18.260 |
|
| 1.489 | 1.489 |
|
| 1.489 |
|
|
|
| 19.749 | 19.749 |
|
| 19.749 |
|
|
|
* | Các đơn vị | 10.901 | 10.901 |
|
| 2.400 | 2.400 |
|
|
| 2.400 |
|
|
| 13.301 | 13.301 |
|
| 13.301 |
|
|
|
1 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2.935 | 2.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.935 | 2.935 |
|
| 2.935 |
|
|
|
2 | Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa | 2.339 | 2.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.339 | 2.339 |
|
| 2.339 |
|
|
|
3 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 789 | 789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 789 | 789 |
|
| 789 |
|
|
|
4 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1.406 | 1.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.406 | 1.406 |
|
| 1.406 |
|
|
|
5 | UBND thành phố Lào Cai | 256 | 256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 256 | 256 |
|
| 256 |
|
|
|
6 | UBND huyện Bát Xát | 752 | 752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 752 | 752 |
|
| 752 |
|
|
|
7 | UBND huyện Bảo Thắng | 384 | 384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 384 | 384 |
|
| 384 |
|
|
|
8 | UBND huyện Văn Bàn | 492 | 492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 492 | 492 |
|
| 492 |
|
|
|
9 | UBND huyện Bắc Hà | 468 | 468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 468 | 468 |
|
| 468 |
|
|
|
10 | UBND huyện Sa Pa | 360 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360 | 360 |
|
| 360 |
|
|
|
11 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
12 | Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Lào Cai |
|
|
|
| 68 | 68 |
|
|
| 68 |
|
|
| 68 | 68 |
|
| 68 |
|
|
|
13 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Lào Cai |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
14 | Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
|
| 400 |
|
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
15 | Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ Hải Hân |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
16 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
|
|
|
| 432 | 432 |
|
|
| 432 |
|
|
| 432 | 432 |
|
| 432 |
|
|
|
17 | Viện kỹ thuật nhiệt đới |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
18 | Trung tâm chuyển giao công nghệ và khuyến Nông |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
19 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
| 700 | 700 |
|
|
| 700 |
|
|
| 700 | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
20 | Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
* | Đề tài, dự án chuyển tiếp | 4.709 | 4.709 |
|
| 824 | 824 |
|
| 1.310 | -486 |
|
|
| 5.533 | 5.533 |
|
| 5.533 |
|
|
|
1 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 400 | 400 |
|
| 450 | 450 |
|
| 450 |
|
|
|
| 850 | 850 |
|
| 850 |
|
|
|
2 | Viện nghiên cứu rau quả - Viện Khoa học công nghệ Việt Nam | 230 | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 | 230 |
|
| 230 |
|
|
|
3 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 200 | 200 |
|
| 33 | 33 |
|
| 33 |
|
|
|
| 233 | 233 |
|
| 233 |
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 50 | 50 |
|
| 24 | 24 |
|
| 24 |
|
|
|
| 74 | 74 |
|
| 74 |
|
|
|
5 | Trung tâm Giống nông lâm nghiệp | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
6 | Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
7 | Viện Khoa học vật liệu - Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
8 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 93 | 93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 93 | 93 |
|
| 93 |
|
|
|
9 | Bệnh viện nội tiết tỉnh | 78 | 78 |
|
| 125 | 125 |
|
| 125 |
|
|
|
| 203 | 203 |
|
| 203 |
|
|
|
10 | Phòng Kinh tế huyện Bảo Thắng | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
11 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 175 | 175 |
|
| 332 | 332 |
|
| 332 |
|
|
|
| 507 | 507 |
|
| 507 |
|
|
|
12 | Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 517 | 517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 517 | 517 |
|
| 517 |
|
|
|
13 | Trung tâm Đào tạo, tư vấn và chuyển giao công nghệ - Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 480 | 480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 480 | 480 |
|
| 480 |
|
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 500 | 500 |
|
| 148 | 148 |
|
| 148 |
|
|
|
| 648 | 648 |
|
| 648 |
|
|
|
15 | Trường Chính trị tỉnh | 486 | 486 |
|
| -288 | -288 |
|
| 198 | -486 |
|
|
| 198 | 198 |
|
| 198 |
|
|
|
16 | Công ty TNHH MTV Kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Tú | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
17 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 179 | 179 |
|
| 179 |
|
|
|
| 179 | 179 |
|
| 179 |
|
|
|
* | Dự phòng chưa phân bổ | 2.650 | 2.650 |
|
| -1.914 | -1.914 |
|
|
| -1.914 |
|
|
| 736 | 736 |
|
| 736 |
|
|
|
VI | Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin | 48.537 | 47.015 | 392 | 1.522 | -1.385 | -1.385 |
|
| 1.163 | -2.548 |
|
|
| 47.152 | 45.630 | 12.121 |
| 33.967 | 66 | 392 | 1.522 |
1 | Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh | 7.690 | 6.970 | 107 | 720 | -101 | -101 |
|
| 150 | -251 |
|
|
| 7.589 | 6.869 | 3.305 |
| 3.695 | 24 | 107 | 720 |
2 | Đoàn Nghệ thuật dân tộc | 6.439 | 6.240 | 107 | 199 | 124 | 124 |
|
|
| 124 |
|
|
| 6.563 | 6.364 | 3.495 |
| 3.004 | 28 | 107 | 199 |
3 | Thư viện tỉnh | 3.606 | 3.584 | 47 | 22 | 117 | 117 |
|
| 109 | 8 |
|
|
| 3.723 | 3.701 | 1.388 |
| 2.360 |
| 47 | 22 |
4 | Bảo tàng tỉnh | 4.457 | 4.457 | 49 |
| 498 | 498 |
|
| 10 | 488 |
|
|
| 4.955 | 4.955 | 1.776 |
| 3.228 |
| 49 |
|
5 | Trung tâm Thực nghiệm và Biểu diễn | 2.237 | 2.142 | 45 | 95 | 116 | 116 |
|
| 75 | 41 |
|
|
| 2.353 | 2.258 | 1.225 |
| 1.078 |
| 45 | 95 |
6 | Cung thiếu nhi tỉnh | 2.410 | 1.924 | 37 | 486 | 38 | 38 |
|
| 38 |
|
|
|
| 2.448 | 1.962 | 932 |
| 1.081 | 14 | 37 | 486 |
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.698 | 1.698 |
|
| 9.263 | 9.263 |
|
| 781 | 8.482 |
|
|
| 10.961 | 10.961 |
|
| 10.961 |
|
|
|
7 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 4.560 | 4.560 |
|
|
| 4.560 |
|
|
| 4.560 | 4.560 |
|
| 4.560 |
|
|
|
8 | Chi các hoạt động văn hóa lớn trong năm; Thực hiện Đề án về văn hóa;… | 20.000 | 20.000 |
|
| -16.000 | -16.000 |
|
|
| -16.000 |
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
VII | Sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình | 34.729 | 25.429 | 218 | 9.300 | 870 | 870 |
|
| 367 | 503 |
|
|
| 35.599 | 26.299 | 7.953 |
| 19.509 | 945 | 218 | 9.300 |
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 32.729 | 23.429 | 218 | 9.300 | 870 | 870 |
|
| 367 | 503 |
|
|
| 33.599 | 24.299 | 7.953 |
| 17.509 | 945 | 218 | 9.300 |
2 | Chi các hoạt động phát thanh truyền hình trong năm; Thực hiện các Đề án về phát thanh truyền hình;... | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
VIII | Sự nghiệp Thể dục - Thể thao | 16.479 | 16.346 | 148 | 133 | -1.871 | -1.871 |
|
| 129 | -2.000 |
|
|
| 14.608 | 14.475 | 4.420 |
| 10.217 | 14 | 148 | 133 |
1 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 11.479 | 11.346 | 148 | 133 | 129 | 129 |
|
| 129 |
|
|
|
| 11.608 | 11.475 | 4.420 |
| 7.217 | 14 | 148 | 133 |
2 | Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm; Thực hiện các Đề án về thể thao;... | 5.000 | 5.000 |
|
| -2.000 | -2.000 |
|
|
| -2.000 |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
IX | Các hoạt động kinh tế | 413.424 | 364.798 | 1.555 | 48.626 | 356.633 | 356.633 | 5.283 |
| 150.604 | 200.744 |
| -2 |
| 770.057 | 721.431 | 45.890 |
| 678.498 | 1.404 | 1.553 | 48.626 |
a | Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, ngư nghiệp và lâm nghiệp | 106.834 | 75.547 | 475 | 31.287 | 33.275 | 33.275 | 4.759 |
| 8.878 | 19.622 |
| -16 |
| 140.109 | 108.822 | 12.839 |
| 96.442 |
| 459 | 31.287 |
1 | Trung tâm giống nông nghiệp | 38.766 | 7.479 | 160 | 31.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38.766 | 7.479 | 5.280 |
| 2.359 |
| 160 | 31.287 |
2 | Trung tâm Khuyến nông | 6.001 | 6.001 | 55 |
| 2.147 | 2.147 |
|
|
| 2.147 |
|
|
| 8.148 | 8.148 | 1.988 |
| 6.215 |
| 55 |
|
3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 1.591 | 1.591 | 27 |
| -1.591 | -1.591 | -811 |
|
| -807 |
| -27 |
|
|
| 1 |
| -1 |
|
|
|
4 | Chi cục Kiểm Lâm | 2.368 | 2.368 | 24 |
| 6.124 | 6.124 | 4.759 |
|
| 1.517 |
| 152 |
| 8.492 | 8.492 | 4.759 |
| 3.909 |
| 176 |
|
5 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 747 | 747 |
|
| 122 | 122 |
|
| 122 |
|
|
|
| 869 | 869 |
|
| 869 |
|
|
|
6 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 794 | 794 | 88 |
| -602 | -602 |
|
|
| -669 |
| -67 |
| 192 | 192 |
|
| 213 |
| 21 |
|
7 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1.089 | 1.089 | 121 |
| -910 | -910 |
|
|
| -1.011 |
| -101 |
| 179 | 179 |
|
| 199 |
| 20 |
|
8 | Ban Quản lý dự án hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp | 478 | 478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 478 | 478 |
|
| 478 |
|
|
|
9 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 60.937 | 60.937 |
|
| 8.756 | 52.181 |
|
|
| 60.937 | 60.937 |
|
| 60.937 |
|
|
|
10 | Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
| 1.575 | 1.575 | 811 |
|
| 791 |
| 27 |
| 1.575 | 1.575 | 811 |
| 791 |
| 27 |
|
11 | Ban quản lý chương trình UN- REDD tỉnh Lào Cai |
|
|
|
| 473 | 473 |
|
|
| 473 |
|
|
| 473 | 473 |
|
| 473 |
|
|
|
12 | Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí; Thực hiện các Đề án về nông, lâm nghiệp;... | 55.000 | 55.000 |
|
| -35.000 | -35.000 |
|
|
| -35.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
b | Sự nghiệp Giao thông | 92.868 | 92.868 |
|
| 205.902 | 205.902 |
|
| 77.792 | 128.110 |
|
|
| 298.770 | 298.770 |
|
| 298.770 |
|
|
|
1 | Quỹ bảo trì đường bộ | 27.868 | 27.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.868 | 27.868 |
|
| 27.868 |
|
|
|
2 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 245.902 | 245.902 |
|
| 77.792 | 168.110 |
|
|
| 245.902 | 245.902 |
|
| 245.902 |
|
|
|
3 | Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;… | 65.000 | 65.000 |
|
| -40.000 | -40.000 |
|
|
| -40.000 |
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
c | Sự nghiệp tài nguyên | 24.907 | 24.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.907 | 24.907 |
|
| 24.907 |
|
|
|
1 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | 1.420 | 1.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.420 | 1.420 |
|
| 1.420 |
|
|
|
2 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 755 | 755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 755 | 755 |
|
| 755 |
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 22.732 | 22.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.732 | 22.732 |
|
| 22.732 |
|
|
|
d | Sự nghiệp Kiến thiết thị chính | 70.000 | 70.000 |
|
| 111.765 | 111.765 |
|
| 62.070 | 49.695 |
|
|
| 181.765 | 181.765 |
|
| 181.765 |
|
|
|
1 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 155.765 | 155.765 |
|
| 62.070 | 93.695 |
|
|
| 155.765 | 155.765 |
|
| 155.765 |
|
|
|
2 | Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;… | 70.000 | 70.000 |
|
| -44.000 | -44.000 |
|
|
| -44.000 |
|
|
| 26.000 | 26.000 |
|
| 26.000 |
|
|
|
e | Các hoạt động kinh tế khác | 118.815 | 101.476 | 1.080 | 17.339 | 5.691 | 5.691 | 524 |
| 1.864 | 3.317 |
| 14 |
| 124.506 | 107.167 | 33.051 |
| 76.614 | 1.404 | 1.094 | 17.339 |
1 | Ban quản lý các bến xe khách | 6.077 | 3.227 | 84 | 2.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.077 | 3.227 | 2.687 |
| 1.025 | 401 | 84 | 2.850 |
2 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và môi trường | 5.873 | 3.353 | 76 | 2.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.873 | 3.353 | 2.775 |
| 958 | 304 | 76 | 2.520 |
3 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên môi trường | 1.749 | 1.720 | 27 | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.749 | 1.720 | 931 |
| 816 |
| 27 | 29 |
4 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 6.594 | 6.205 | 146 | 389 | 52 | 52 |
|
| 52 |
|
|
|
| 6.646 | 6.257 | 4.500 |
| 2.006 | 103 | 146 | 389 |
5 | Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa | 2.331 | 16 |
| 2.315 | 14 | 14 |
|
| 14 |
|
|
|
| 2.345 | 30 |
|
| 30 |
|
| 2.315 |
6 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 1.936 | 1.936 | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.936 | 1.936 | 1.453 |
| 532 |
| 49 |
|
7 | Trung tâm Du lịch sinh thái và Giáo dục môi trường Hoàng Liên | 4.096 | 1.811 | 26 | 2.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.096 | 1.811 | 1.145 |
| 1.050 | 358 | 26 | 2.285 |
8 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 3.117 | 3.117 | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.117 | 3.117 | 2.434 |
| 759 |
| 76 |
|
9 | Trung tâm Cứu hộ bảo tồn và Phát triển sinh vật Hoàng Liên | 2.726 | 2.726 | 39 |
| 50 | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
| 2.776 | 2.776 | 1.177 |
| 1.638 |
| 39 |
|
10 | Phòng công chứng số I | 842 | 16 |
| 826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 842 | 16 |
|
| 16 |
|
| 826 |
11 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 916 | 16 |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 916 | 16 |
|
| 16 |
|
| 900 |
12 | Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch tỉnh | 4.273 | 3.427 | 64 | 846 | 117 | 117 |
|
|
| 117 |
|
|
| 4.390 | 3.544 | 1.685 |
| 1.997 | 74 | 64 | 846 |
13 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại | 2.444 | 2.444 | 35 |
| 36 | 36 |
|
| 36 |
|
|
|
| 2.480 | 2.480 | 1.043 |
| 1.472 |
| 35 |
|
14 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 4.036 | 4.036 | 72 |
| 157 | 157 | 14 |
|
| 143 |
|
|
| 4.193 | 4.193 | 2.256 |
| 2.009 |
| 72 |
|
15 | Ban Quản lý khu kinh tế | 12.850 | 10.007 | 179 | 2.843 | 2.442 | 2.442 |
|
|
| 2.442 |
|
|
| 15.292 | 12.449 | 4.633 |
| 8.076 | 81 | 179 | 2.843 |
| - Ban quản lý các cửa khẩu | 5.744 | 4.477 | 49 | 1.267 | 2.442 | 2.442 |
|
|
| 2.442 |
|
|
| 8.186 | 6.919 | 1.236 |
| 5.794 | 62 | 49 | 1.267 |
| - Trung tâm Dịch vụ cửa khẩu | 4.677 | 4.461 | 103 | 216 | -4.461 | -4.461 | -2.618 |
|
| -1.946 |
| -103 |
| 216 |
|
|
| 19 | 19 |
| 216 |
| -Trung tâm dịch vụ khu kinh tế tỉnh Lào Cai |
|
|
|
| 5.530 | 5.530 | 3.397 |
|
| 2.263 |
| 130 |
| 5.530 | 5.530 | 3.397 |
| 2.263 |
| 130 |
|
| - Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp | 2.429 | 1.069 | 27 | 1.360 | -1.069 | -1.069 | -779 |
|
| -317 |
| -27 |
| 1.360 |
|
|
|
|
|
| 1.360 |
16 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 3.895 | 3.310 | 59 | 585 | 9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
|
| 3.904 | 3.319 | 1.602 |
| 1.805 | 29 | 59 | 585 |
17 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 33.795 | 33.075 | 88 | 720 | 916 | 916 |
|
| 231 | 685 |
|
|
| 34.711 | 33.991 | 2.376 |
| 31.757 | 54 | 88 | 720 |
18 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 1.787 | 1.606 | 39 | 181 | 41 | 41 |
|
|
| 41 |
|
|
| 1.828 | 1.647 | 1.170 |
| 516 |
| 39 | 181 |
19 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 993 | 943 | 21 | 50 | 201 | 201 | 201 |
|
|
|
|
|
| 1.194 | 1.144 | 875 |
| 290 |
| 21 | 50 |
20 | Nguồn vốn khuyến công | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
| - Sở Công thương | 1.740 | 1.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.740 | 1.740 |
|
| 1.740 |
|
|
|
| - Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 356 | 356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 356 | 356 |
|
| 356 |
|
|
|
| - Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | 254 | 254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 254 | 254 |
|
| 254 |
|
|
|
| - Kinh phí dự phòng chưa phân bổ | 1.650 | 1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.650 | 1.650 |
|
| 1.650 |
|
|
|
21 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 1.272 | 1.272 |
|
| 1.272 |
|
|
|
| 1.272 | 1.272 |
|
| 1.272 |
|
|
|
22 | Công ty TNHH Huệ Minh |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
23 | Trạm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường |
|
|
|
| 1.296 | 1.296 | 309 |
|
| 1.001 |
| 14 |
| 1.296 | 1.296 | 309 |
| 1.001 |
| 14 |
|
24 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| 3.149 | 3.149 |
|
|
| 3.149 |
|
|
| 3.149 | 3.149 |
|
| 3.149 |
|
|
|
25 | Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án; Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các công trình hoàn thành, quyết toán;… | 14.485 | 14.485 |
|
| -4.261 | -4.261 |
|
|
| -4.261 |
|
|
| 10.224 | 10.224 |
|
| 10.224 |
|
|
|
X | Sự nghiệp Bảo vệ môi trường | 147.459 | 145.559 | 31 | 1.900 | 25.469 | 25.469 |
|
| 14.106 | 11.363 |
|
|
| 172.928 | 171.028 | 826 |
| 170.417 | 184 | 31 | 1.900 |
1 | Trung tâm Quan trắc Môi trường | 4.249 | 2.349 | 31 | 1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.249 | 2.349 | 826 |
| 1.738 | 184 | 31 | 1.900 |
2 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 191 | 191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 191 | 191 |
|
| 191 |
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 29.562 | 29.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.562 | 29.562 |
|
| 29.562 |
|
|
|
4 | Ban quản lý khu kinh tế (Ban quản lý các khu công nghiệp) | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.100 | 2.100 |
|
| 2.100 |
|
|
|
5 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 96.357 | 96.357 |
|
| 354 | 354 |
|
| 354 |
|
|
|
| 96.711 | 96.711 |
|
| 96.711 |
|
|
|
6 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 32.559 | 32.559 |
|
| 13.752 | 18.807 |
|
|
| 32.559 | 32.559 |
|
| 32.559 |
|
|
|
7 | Công ty Môi trường Đô thị Lào Cai |
|
|
|
| 2.556 | 2.556 |
|
|
| 2.556 |
|
|
| 2.556 | 2.556 |
|
| 2.556 |
|
|
|
8 | Kinh phí các nhiệm vụ bảo vệ môi trường; Kinh phí thực hiện Đề án về môi trường;… | 15.000 | 15.000 |
|
| -10.000 | -10.000 |
|
|
| -10.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
XI | Chi đảm bảo xã hội | 34.171 | 32.000 | 255 | 2.171 | 5.847 | 5.847 |
|
| 645 | 5.202 |
|
|
| 40.018 | 37.847 | 10.398 |
| 27.704 |
| 255 | 2.171 |
1 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | 11.217 | 11.017 | 90 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.217 | 11.017 | 4.603 |
| 6.504 |
| 90 | 200 |
2 | Trung tâm Công tác xã hội | 6.787 | 6.787 | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.787 | 6.787 | 3.074 |
| 3.783 |
| 70 |
|
3 | Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa | 1.400 | 1.310 | 27 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400 | 1.310 | 707 |
| 630 |
| 27 | 90 |
4 | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | 4.706 | 2.825 | 68 | 1.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.706 | 2.825 | 2.014 |
| 879 |
| 68 | 1.881 |
5 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 5.061 | 5.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.061 | 5.061 |
|
| 5.061 |
|
|
|
6 | Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 847 | 847 |
|
| 645 | 202 |
|
|
| 847 | 847 |
|
| 847 |
|
|
|
7 | Chi các hoạt động bảo trợ xã hội; Thực hiện các Đề án về đảm bảo xã hội;... | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
XII | Hoạt động của các cơ quan nhà nước | 324.750 | 324.750 | 5.346 |
| 29.953 | 29.953 | -6.436 | 866 | 5.055 | 30.490 |
| 22 |
| 354.703 | 354.703 | 164.825 | 866 | 194.380 |
| 5.368 |
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5.301 | 5.301 | 114 |
| 308 | 308 |
|
| 55 | 253 |
|
|
| 5.609 | 5.609 | 3.546 |
| 2.177 |
| 114 |
|
2 | Chi cục Quản lý đất đai | 1.199 | 1.199 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.199 | 1.199 | 810 |
| 414 |
| 25 |
|
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8.700 | 8.700 | 213 |
| 1.338 | 1.338 |
|
| 96 | 1.242 |
|
|
| 10.038 | 10.038 | 6.168 |
| 4.083 |
| 213 |
|
4 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 2.453 | 2.453 | 53 |
| 74 | 74 |
|
|
| 74 |
|
|
| 2.527 | 2.527 | 1.804 |
| 776 |
| 53 |
|
5 | Sở Giao thông vận tải | 6.346 | 6.346 | 144 |
| 99 | 99 |
|
|
| 99 |
|
|
| 6.445 | 6.445 | 4.116 |
| 2.473 |
| 144 |
|
6 | Ban An toàn giao thông | 477 | 477 | 14 |
| 30 | 30 | 7 | 22 | 1 |
|
|
|
| 507 | 507 | 269 | 22 | 230 |
| 14 |
|
7 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 1.485 | 1.485 | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.485 | 1.485 | 933 |
| 588 |
| 36 |
|
8 | Sở Tài chính | 10.899 | 10.899 | 225 |
| 2.172 | 2.172 |
|
| 802 | 1.370 |
|
|
| 13.071 | 13.071 | 5.644 |
| 7.652 |
| 225 |
|
9 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 15.628 | 15.628 | 193 |
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 16.128 | 16.128 | 4.404 |
| 11.917 |
| 193 |
|
10 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 17.572 | 17.572 | 316 |
| 12.131 | 12.131 |
| 134 |
| 11.997 |
|
|
| 29.703 | 29.703 | 6.481 | 134 | 23.404 |
| 316 |
|
11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.744 | 7.744 | 183 |
| 706 | 706 |
|
| 37 | 669 |
|
|
| 8.450 | 8.450 | 5.192 |
| 3.441 |
| 183 |
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4.994 | 4.994 | 153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.994 | 4.994 | 3.366 |
| 1.781 |
| 153 |
|
13 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3.314 | 3.314 | 66 |
| 70 | 70 |
|
| 70 |
|
|
|
| 3.384 | 3.384 | 2.261 |
| 1.189 |
| 66 |
|
14 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 10.520 | 10.520 | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.520 | 10.520 | 6.110 |
| 4.566 |
| 156 |
|
15 | Ban Thi đua Khen thưởng | 12.436 | 12.436 | 42 |
| 973 | 973 |
|
| 708 | 265 |
|
|
| 13.409 | 13.409 | 1.338 |
| 12.113 |
| 42 |
|
16 | Sở Nội vụ | 6.087 | 6.087 | 144 |
| 302 | 302 |
|
| 65 | 237 |
|
|
| 6.389 | 6.389 | 3.662 |
| 2.871 |
| 144 |
|
17 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 2.389 | 2.389 | 45 |
| 80 | 80 |
|
| 80 |
|
|
|
| 2.469 | 2.469 | 1.245 |
| 1.269 |
| 45 |
|
18 | Ban Tôn giáo | 1.462 | 1.462 | 33 |
| 15 | 15 |
|
| 15 |
|
|
|
| 1.477 | 1.477 | 1.001 |
| 509 |
| 33 |
|
19 | Thanh tra tỉnh | 6.565 | 6.565 | 138 |
| 925 | 925 |
|
|
| 925 |
|
|
| 7.490 | 7.490 | 4.878 |
| 2.750 |
| 138 |
|
20 | Sở Tư pháp | 5.683 | 5.683 | 114 |
| 996 | 996 |
|
|
| 996 |
|
|
| 6.679 | 6.679 | 2.963 |
| 3.830 |
| 114 |
|
21 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 9.468 | 9.468 | 210 |
| 115 | 115 |
|
| 98 | 17 |
|
|
| 9.583 | 9.583 | 6.399 |
| 3.394 |
| 210 |
|
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế (Văn phòng Ban) | 9.960 | 9.960 | 216 |
| 55 | 55 |
|
| 15 | 40 |
|
|
| 10.015 | 10.015 | 5.429 |
| 4.802 |
| 216 |
|
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5.031 | 5.031 | 105 |
| 4.471 | 4.471 |
|
| 200 | 4.271 |
|
|
| 9.502 | 9.502 | 2.616 |
| 6.991 |
| 105 |
|
24 | Sở Ngoại vụ | 5.255 | 5.255 | 84 |
| 194 | 194 |
|
| 15 | 179 |
|
|
| 5.449 | 5.449 | 2.437 |
| 3.096 |
| 84 |
|
25 | Sở Công Thương | 6.540 | 6.540 | 165 |
| 476 | 476 |
| 361 | 29 | 86 |
|
|
| 7.016 | 7.016 | 4.718 | 361 | 2.102 |
| 165 |
|
26 | Chi cục Quản lý thị trường | 11.992 | 11.992 | 246 |
| 304 | 304 |
|
|
| 304 |
|
|
| 12.296 | 12.296 | 8.328 |
| 4.214 |
| 246 |
|
27 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | 2.162 | 2.162 | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.162 | 2.162 | 849 |
| 1.346 |
| 33 |
|
28 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 8.609 | 8.609 | 168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.609 | 8.609 | 5.160 |
| 3.617 |
| 168 |
|
29 | Ban Dân tộc | 6.680 | 6.680 | 99 |
| 766 | 766 |
|
| 645 | 121 |
|
|
| 7.446 | 7.446 | 3.180 |
| 4.365 |
| 99 |
|
30 | Sở Xây dựng | 8.816 | 8.816 | 177 |
| -252 | -252 | -576 |
| 159 | 144 |
| -21 |
| 8.564 | 8.564 | 4.797 |
| 3.923 |
| 156 |
|
31 | Chi cục Thủy lợi | 2.219 | 2.219 | 40 |
| 265 | 265 |
|
| 265 |
|
|
|
| 2.484 | 2.484 | 963 |
| 1.561 |
| 40 |
|
32 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 18.912 | 18.912 | 61 |
| -696 | -696 | -4.231 |
|
| 3.535 |
|
|
| 18.216 | 18.216 | 2.903 |
| 15.374 |
| 61 |
|
33 | Chi cục Kiểm Lâm | 41.574 | 41.574 | 779 |
| 955 | 955 | 508 | 349 | 33 | 89 |
| 24 |
| 42.529 | 42.529 | 32.953 | 349 | 10.030 |
| 803 |
|
34 | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.796 | 2.796 | 61 |
| 185 | 185 |
|
| 185 |
|
|
|
| 2.981 | 2.981 | 1.823 |
| 1.219 |
| 61 |
|
35 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 7.508 | 7.508 | 66 |
| -2.341 | -2.341 | -2.803 |
| 462 |
|
|
|
| 5.167 | 5.167 | 3.160 |
| 2.073 |
| 66 |
|
36 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 6.291 | 6.291 | 129 |
| 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
| 6.303 | 6.303 | 3.693 |
| 2.739 |
| 129 |
|
37 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới | 1.063 | 1.063 | 23 |
| 155 | 155 |
|
| 155 |
|
|
|
| 1.218 | 1.218 | 450 |
| 791 |
| 23 |
|
39 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 2.528 | 2.528 | 40 |
| 102 | 102 |
|
| 102 |
|
|
|
| 2.630 | 2.630 | 1.295 |
| 1.375 |
| 40 |
|
40 | Văn Phòng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn | 1.437 | 1.437 | 16 |
| 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 1.439 | 1.439 | 417 |
| 1.038 |
| 16 |
|
41 | Sở Y tế | 5.014 | 5.014 | 120 |
| 342 | 342 |
|
| 260 | 82 |
|
|
| 5.356 | 5.356 | 3.549 |
| 1.927 |
| 120 |
|
42 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.243 | 2.243 | 48 |
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 2.244 | 2.244 | 1.223 |
| 1.069 |
| 48 |
|
43 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 2.398 | 2.398 | 53 |
| 313 | 313 |
|
|
| 313 |
|
|
| 2.711 | 2.711 | 1.633 |
| 1.131 |
| 53 |
|
44 | Chi cục giám định xây dựng |
|
|
|
| 1.810 | 1.810 | 659 |
|
| 1.170 |
| 19 |
| 1.810 | 1.810 | 659 |
| 1.170 |
| 19 |
|
45 | Kinh phí đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;… | 10.000 | 10.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
46 | Kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
XIII | Chi hoạt động của cơ quan Đảng | 175.374 | 175.374 |
|
| -399 | -399 |
|
|
| -399 |
|
|
| 174.975 | 174.975 | 79.501 |
| 95.474 |
|
|
|
1 | Tỉnh ủy Lào Cai | 155.374 | 155.374 |
|
| 9.601 | 9.601 |
|
|
| 9.601 |
|
|
| 164.975 | 164.975 | 79.501 |
| 85.474 |
|
|
|
2 | Chi các hoạt động của cơ quan Đảng; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;… | 20.000 | 20.000 |
|
| -10.000 | -10.000 |
|
|
| -10.000 |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
XIV | Hoạt động của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 25.682 | 25.682 | 461 |
| -2.485 | -2.485 | -575 | 131 | 313 | -2.409 |
| -55 |
| 23.197 | 23.197 | 11.443 | 131 | 12.029 |
| 406 |
|
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 6.942 | 6.942 | 85 |
| 57 | 57 |
|
|
| 57 |
|
|
| 6.999 | 6.999 | 2.926 |
| 4.158 |
| 85 |
|
2 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 4.258 | 4.258 | 109 |
| 313 | 313 |
|
| 313 |
|
|
|
| 4.571 | 4.571 | 2.390 |
| 2.290 |
| 109 |
|
3 | Đoàn thanh niên khối doanh nghiệp | 635 | 635 | 13 |
| -635 | -635 | -115 |
|
| -533 |
| -13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đoàn thanh niên khối các cơ quan tỉnh | 752 | 752 | 16 |
| -752 | -752 | -204 |
|
| -564 |
| -16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 4.259 | 4.259 | 88 |
| 230 | 230 |
| 131 |
| 99 |
|
|
| 4.489 | 4.489 | 2.839 | 131 | 1.607 |
| 88 |
|
6 | Hội nông dân | 4.429 | 4.429 | 78 |
| 85 | 85 |
|
|
| 85 |
|
|
| 4.514 | 4.514 | 2.573 |
| 2.019 |
| 78 |
|
7 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 1.624 | 1.624 | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.624 | 1.624 | 715 |
| 955 |
| 46 |
|
8 | Hội Cựu chiến binh khối các cơ quan tỉnh | 419 | 419 | 13 |
| -419 | -419 | -152 |
|
| -280 |
| -13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp | 364 | 364 | 13 |
| -364 | -364 | -104 |
|
| -273 |
| -13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Kinh phí Đại hội lớn; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;… | 2.000 | 2.000 |
|
| -1.000 | -1.000 |
|
|
| -1.000 |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
XV | Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | 12.908 | 12.908 |
|
| 752 | 752 |
|
| 99 | 653 |
|
|
| 13.660 | 13.660 |
|
| 13.660 |
|
|
|
1 | Liên minh Hợp tác xã | 1.679 | 1.679 |
|
| 43 | 43 |
|
|
| 43 |
|
|
| 1.722 | 1.722 |
|
| 1.722 |
|
|
|
2 | Hội Luật gia | 567 | 567 |
|
| 5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
| 572 | 572 |
|
| 572 |
|
|
|
3 | Hội Nhà báo | 1.131 | 1.131 |
|
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| 1.231 | 1.231 |
|
| 1.231 |
|
|
|
4 | Hội văn học nghệ thuật | 1.835 | 1.835 |
|
| 17 | 17 |
|
| 14 | 3 |
|
|
| 1.852 | 1.852 |
|
| 1.852 |
|
|
|
5 | Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật | 1.264 | 1.264 |
|
| 368 | 368 |
|
| 20 | 348 |
|
|
| 1.632 | 1.632 |
|
| 1.632 |
|
|
|
6 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.320 | 2.320 |
|
| 44 | 44 |
|
| 44 |
|
|
|
| 2.364 | 2.364 |
|
| 2.364 |
|
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ khối các cơ quan tỉnh | 555 | 555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 555 | 555 |
|
| 555 |
|
|
|
8 | Hội Chữ thập đỏ khối doanh nghiệp | 599 | 599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 599 | 599 |
|
| 599 |
|
|
|
9 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 290 | 290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290 | 290 |
|
| 290 |
|
|
|
10 | Hiệp hội Doanh nghiệp | 146 | 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 146 | 146 |
|
| 146 |
|
|
|
11 | Hội Khuyến học | 490 | 490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 490 | 490 |
|
| 490 |
|
|
|
12 | Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 338 | 338 |
|
| 11 | 11 |
|
| 11 |
|
|
|
| 349 | 349 |
|
| 349 |
|
|
|
13 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 411 | 411 |
|
| 29 | 29 |
|
|
| 29 |
|
|
| 440 | 440 |
|
| 440 |
|
|
|
14 | Hội Đông y | 283 | 283 |
|
| 5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
| 288 | 288 |
|
| 288 |
|
|
|
15 | Hội làm vườn và trang trại |
|
|
|
| 130 | 130 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 | 130 |
|
| 130 |
|
|
|
16 | Kinh phí Đại hội lớn; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;… | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
XVI | Chi khác ngân sách | 17.607 | 17.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.607 | 17.607 |
|
| 17.607 |
|
|
|
B | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 109.000 | 109.000 |
|
| 117.981 | 117.981 |
| 117.981 |
|
|
|
|
| 226.981 | 226.981 |
| 226.981 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC DỰ ÁN NHIỆM VỤ KHÁC BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | CTMT, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHI | Dự toán đầu năm | Điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh | ||
Tổng số | Chuyển nguồn | Điều chỉnh khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 = 4+3 |
| TỔNG CỘNG | 1.744.104 | 597.308 | 566.985 | 30.323 | 2.341.412 |
I | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 520.620 | 112.733 | 87.410 | 25.323 | 633.353 |
1 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 331.720 | 91.242 | 68.019 | 23.223 | 422.962 |
| Vốn đầu tư | 239.422 | 85.660 | 67.143 | 18.517 | 325.082 |
| Vốn sự nghiệp | 92.298 | 5.582 | 876 | 4.706 | 97.880 |
2 | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 188.900 | 20.941 | 18.841 | 2.100 | 209.841 |
| Vốn đầu tư | 156.000 | 18.471 | 18.471 |
| 174.471 |
| Vốn sự nghiệp | 32.900 | 2.470 | 370 | 2.100 | 35.370 |
3 | Chương trình MTQG về Việc làm và Dạy nghề |
| 34 | 34 |
| 34 |
| Vốn đầu tư |
| 34 | 34 |
| 34 |
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
4 | Chương trình MTQG Nước sạch và Vệ sinh MTNT |
| 24 | 24 |
| 24 |
| Vốn đầu tư |
| 24 | 24 |
| 24 |
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
5 | Chương trình MTQG Y tế |
| 392 | 392 |
| 392 |
| Vốn đầu tư |
| 392 | 392 |
| 392 |
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
6 | Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS |
| 9 | 9 |
| 9 |
| Vốn đầu tư |
| 9 | 9 |
| 9 |
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
7 | Chương trình MTQG Dân số và KHH gia đình |
| 3 | 3 |
| 3 |
| Vốn đầu tư |
| 3 | 3 |
| 3 |
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
8 | Chương trình MTQG về Văn hóa |
| 87 | 87 |
| 87 |
| Vốn đầu tư |
| 87 | 87 |
| 87 |
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC | 1.223.484 | 484.575 | 479.575 | 5.000 | 1.708.059 |
1 | Vốn đầu tư phát triển | 1.195.396 | 396.086 | 391.086 | 5.000 | 1.591.482 |
- | Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng (Nghị quyết 37) | 175.825 | 87.567 | 87.567 |
| 263.392 |
- | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm | 17.176 | 4.218 | 4.218 |
| 21.394 |
- | Hỗ trợ xây dựng kè bảo vệ mốc BG | 27.364 | 3.064 | 3.064 |
| 30.428 |
- | Dự án sắp xếp tái định cư biên giới ven sông Hồng huyện Bát Xát |
| 5.865 | 5.865 |
| 5.865 |
- | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
| 7.507 | 7.507 |
| 7.507 |
- | Chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo theo Quyết định số 2081/QĐ-TTg | 11.363 | 2.499 | 2.499 |
| 13.862 |
- | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 26.017 | 10.190 | 10.190 |
| 36.207 |
- | Chương trình mục tiêu y tế dân số |
| 141 | 141 |
| 141 |
- | Chương trình mục tiêu y văn hóa |
| 100 | 100 |
| 100 |
- | Đầu tư hạ tầng khu KTCK, khu CN, cụm CN, khu CNC, khu nông nghiệp ứng dụng CNC | 73.714 | 95.672 | 95.672 |
| 169.386 |
- | Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 12.221 | 368 | 368 |
| 12.589 |
- | Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 10.000 | 26.781 | 26.781 |
| 36.781 |
- | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 134.000 | 23.654 | 23.654 |
| 157.654 |
- | Vốn thực hiện Quyết định 120 |
| 493 | 493 |
| 493 |
- | Hỗ trợ đầu tư quản lý, bảo vệ biên giới |
| 1.038 | 1.038 |
| 1.038 |
- | Thực hiện Quyết định 755 (QD 134 kéo dài) |
| 287 | 287 |
| 287 |
- | Kiên cố hóa trường lớp |
| 67 | 67 |
| 67 |
- | Thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch |
| 688 | 688 |
| 688 |
- | Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết |
| 1.812 | 1.812 |
| 1.812 |
- | Hỗ trợ thực hiện ĐCĐC theo QĐ 33 |
| 69 | 69 |
| 69 |
- | Viện trợ của Chính phủ Phần Lan đầu tư CSHT Chương trình 135 |
| 237 | 237 |
| 237 |
- | Viện trợ của Liên minh Châu Âu đầu tư CSHT Chương trình 135 |
| 42 | 42 |
| 42 |
- | Viện trợ của Chính phủ Ai Len đầu tư CSHT Chương trình 135 |
| 112 | 112 |
| 112 |
- | Đầu tư trụ sở xã |
| 12 | 12 |
| 12 |
- | Chương trình giống, hạ tầng NTTS |
| 129 | 129 |
| 129 |
- | Đầu tư hạ tầng Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
| 37 | 37 |
| 37 |
- | Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách (theo QĐ của lãnh đạo đảng, Nhà nước) |
| 45.662 | 45.662 |
| 45.662 |
- | Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách khác của địa phương |
| 46.573 | 46.573 |
| 46.573 |
- | Kè chống sạt lở suối Ngòi Đum |
| 394 | 394 |
| 394 |
- | Nguồn vốn hỗ trợ khắc phục thiên tai |
| 3.960 | 3.960 |
| 3.960 |
- | Hỗ trợ di chuyển dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét |
| 1.781 | 1.781 |
| 1.781 |
- | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
- | Dự án cấp bách PCCC rừng |
| 24.968 | 19.968 | 5.000 | 24.968 |
- | Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Cải thiện CSHT trang thiết bị trường học) |
| 97 | 97 |
| 97 |
- | Vốn ngoài nước (ghi thu-ghi chi) | 692.716 |
|
|
| 692.716 |
2 | Vốn sự nghiệp | 28.088 | 88.490 | 88.490 |
| 116.578 |
- | Chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
| 336 | 336 |
| 336 |
- | Kinh phí đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD đất |
| 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
- | Lập hồ sơ ranh giới, đo đạc, lập bản đồ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD đất công ty NLN |
| 7.365 | 7.365 |
| 7.365 |
- | Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường |
| 36.908 | 36.908 |
| 36.908 |
- | Nguồn vốn chống hạn |
| 4.371 | 4.371 |
| 4.371 |
- | Nguồn vốn khắc phục bão lũ |
| 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
- | Kinh phí định canh định cư theo Quyết định 33/2007/QĐ- TTg |
| 1.096 | 1.096 |
| 1.096 |
- | Thực hiện Quyết định 755 (QD 134 kéo dài) |
| 275 | 275 |
| 275 |
- | Kinh phí chuẩn bị động viên | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
- | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
| 68 | 68 |
| 68 |
- | Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
| 3 | 3 |
| 3 |
- | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
| 2 | 2 |
| 2 |
- | Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số |
| 112 | 112 |
| 112 |
- | Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo QĐ 1956 |
| 319 | 319 |
| 319 |
- | Kinh phí Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg |
| 732 | 732 |
| 732 |
- | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LHPN các cấp | 800 | 80 | 80 |
| 880 |
- | Trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg | 108 |
|
|
| 108 |
- | Trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào DTTS theo Quyết định 59/2012/QĐ-TTg |
| 443 | 443 |
| 443 |
- | Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) |
| 4 | 4 |
| 4 |
- | Nguồn vốn tài trợ của EU |
| 12.375 | 12.375 |
| 12.375 |
- | Vốn ngoài nước (ghi thu-ghi chi) | 17.180 |
|
|
| 17.180 |
SỬ DỤNG DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền |
I | Dự phòng ngân sách tỉnh | 154.686 |
II | Chi dự phòng ngân sách tỉnh trong năm | 29.101 |
1 | Chi thường xuyên | 5.585 |
- | Kinh phí mua Vắc xin phòng chống dịch bệnh cho gia cầm, gia súc; hóa chất tiêu trùng khử độc, dụng cụ tiêm phòng, tiêu độc, hộp bảo quản vắc xin và kinh phí xét nghiệm bệnh phẩm | 4.977 |
- | Kinh phí mua 20.000 liều Vắc xin phòng chống dịch bệnh tai xanh cho gia súc và chi phí phòng, chống dịch tại địa bàn bị dịch | 608 |
2 | Chi đầu tư XDCB | 23.516 |
- | Kè chống sạt lở bờ suối Ngòi Đum, giai đoạn 2, đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu Bắc Cường (phía bờ Tả), thành phố Lào Cai | 2.866 |
- | Đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Tùng Chỉn xã Trịnh Tường đi thôn Phìn Hồ xã Ý Tý, huyện Bát Xát (giai đoạn 2) | 5.000 |
- | Kè bảo vệ khu dân cư thôn Làng Trang, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | 1.000 |
- | Kè chống sạt lở suối Ngòi Đường đoạn từ đường cao tốc đến Đình Làng Nhớn, TP Lào Cai | 2.600 |
- | Kè bảo vệ khu dân cư Tổ 4B, thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên | 1.000 |
- | Bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm thôn Hiền Tà - Pò Ngảng, xã Lùng Vai | 1.100 |
- | Khắc phục bão lũ đường Kha Phàng 1, Kha Phàng 2 - Nậm Sỏm, xã Bản Già, huyện Bắc Hà | 550 |
- | Khắc phục bão lũ đường vào trung tâm xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà | 1.200 |
- | Kè chống sạt lở khu vực bờ sông Chảy đảm bảo an toàn công trình Trụ sở UBND xã, Trạm y tế và dân cư xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà | 400 |
- | Hệ thống thoát nước xử lý ngập úng tại các tổ 2, 3, 11, 12, 13 phường Bắc Cường, TP Lào Cai | 1.500 |
- | Khắc phục bão lũ đường Hoàng Thu Phố - Nhiều San, Tả Văn Chư | 1.800 |
- | Sắp xếp dân cư thiên tai, đặc biệt khó khăn thôn Cầu Xum, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng | 4.000 |
- | Sửa chữa Trại giống thủy sản Quang Kim, huyện Bát Xát | 500 |
III | Dự phòng ngân sách tỉnh còn lại | 125.585 |
SỬ DỤNG CHI KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền |
I | Chi khác ngân sách tỉnh giao đầu năm | 17.607 |
II | Chi khác ngân sách tỉnh đã giao trong năm | 923 |
- | Hỗ trợ kinh phí cho Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Lào Cai | 224 |
- | KP thực hiện đề án (từ năm 2017-2019) | 49 |
- | Kinh phí hoạt động của ban chỉ đạo thi hành án dân sự năm 2017 | 28 |
- | Kinh phí hoạt động của Hội Giáo chức | 25 |
- | Bổ sung dự toán chi ngân sách tỉnh cho Cục thuế (kinh phí in vé dịch vụ phục vụ công tác thu phí) | 60 |
- | Chi phí đấu giá tài sản cho Công ty TNHH Dịch vụ bán đấu giá tài sản Hòa Bình | 270 |
- | Hoàn trả tiền thuê trụ sở cho Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | 267 |
III | Chi khác ngân sách tỉnh còn lại | 16.684 |
- 1 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Nghị quyết 07/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5 Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1845/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 40/2016/QĐ-TTg về mở rộng Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 10 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2016; điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách địa phương năm 2016 tỉnh Lào Cai
- 11 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 12 Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 1167/QĐ-UBND về phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 từ nguồn thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi giao năm 2014
- 14 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 15 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1 Quyết định 1167/QĐ-UBND về phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 từ nguồn thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi giao năm 2014
- 2 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2016; điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách địa phương năm 2016 tỉnh Lào Cai
- 3 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5 Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 7 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8 Nghị quyết 07/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 10 Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 Quy chế phối hợp tạm thời về công tác báo cáo, cập nhật số liệu các chỉ tiêu kinh tế - xã hội lên hệ thống Trung tâm điều hành của tỉnh Bắc Ninh