- 1 Luật cán bộ, công chức 2008
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 sửa đổi Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 8 Quyết định 4724/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
- 9 Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
- 10 Quyết định 57/2023/QĐ-UBND quy định về khung số lượng, tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-HĐND | Long An, ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN NĂM 2024 CỦA TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH 13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 27/2022/NQ-UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 3276/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã năm 2024 của tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 1248/BC-HĐND, ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất quy định, như sau:
1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2024 của tỉnh Long An là 4.010 người (theo phụ lục đính kèm)
2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2024 của tỉnh Long An là 2.494 người theo (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu có thay đổi phát sinh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 13 (kỳ hợp lệ cuối năm 2023) thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ NĂM 2024 CỦA TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính | Tổng số lượng CBCC cấp xã | Tổng số lượng người HĐKCT cấp xã |
| Tỉnh Long An | 4,010 | 2,494 |
1 | Thành phố Tân An | 309 | 188 |
2 | Thị xã Kiến Tường | 177 | 110 |
3 | Huyện Tân Hưng | 247 | 151 |
4 | Huyện Vĩnh Hưng | 210 | 130 |
5 | Huyện Mộc Hóa | 148 | 92 |
6 | Huyện Tân Thạnh | 276 | 172 |
7 | Huyện Thạnh Hóa | 228 | 140 |
8 | Huyện Đức Huệ | 238 | 150 |
9 | Huyện Đức Hòa | 450 | 290 |
10 | Huyện Bến Lức | 325 | 205 |
11 | Huyện Thủ Thừa | 248 | 152 |
12 | Huyện Tân Trụ | 197 | 117 |
13 | Huyện Cần Đước | 365 | 229 |
14 | Huyện Cần Giuộc | 323 | 203 |
15 | Huyện Châu Thành | 269 | 165 |
- 1 Quyết định 4724/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
- 2 Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
- 3 Quyết định 57/2023/QĐ-UBND quy định về khung số lượng, tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An