HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, GIAI ĐOẠN 2017-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020;
Thực hiện Văn bản số 9076/BTC-KBNN ngày 07/7/2017 của Bộ Tài chính về việc xây dựng quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp Ngân sách địa phương được hưởng theo quy định cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
2. Bổ sung một số nội dung về nguồn thu hưởng 100% của ngân sách tỉnh, huyện, thành phố:
a) Nguồn thu của ngân sách tỉnh (các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%), gồm:
- Tiền thuê đất của dự án BT (ghi thu, ghi chi qua ngân sách).
- Tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế đối với khoản thu do tỉnh quản lý.
3. Ngoài các nội dung nêu trên, các nội dung khác của Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 không thay đổi.
4. Thời điểm áp dụng: từ năm ngân sách 2018.
1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TP PHAN RANG - THÁP CHÀM VÀ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung thu | Phân định giữa TP.Phan Rang - Tháp Chàm/ các phường, xã | |||||
Tổng cộng (%) | Thành phố (%) | Phường: Phủ Hà, Kinh Dinh, Thanh Sơn (%) | Phường Tấn Tài (%) | Phường Đài Sơn (%) | Phường: Đô Vinh, Bảo An, Phước Mỹ, Mỹ Hương, Đạo Long, Mỹ Đông, Mỹ Hải, Đông Hải, Mỹ Bình, Văn Hải, xã Thành Hải (%) | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 |
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 100 |
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 100 | 100 |
|
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
+ | Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu | 100 | 100 |
|
|
|
|
+ | Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu | 100 | 0-50 | 50 | 80 | 90 | 100 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
+ | Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu | 100 | 100 |
|
|
|
|
+ | Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu | 100 | 0-50 | 50 | 80 | 90 | 100 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
|
|
|
- | Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu | 100 | 100 |
|
|
|
|
- | Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu | 100 | 0-50 | 50 | 80 | 90 | 100 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác | 100 | 100 |
|
|
|
|
- | Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu | 100 | 100 |
|
|
|
|
- | Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu | 100 | 0-50 | 50 | 80 | 90 | 100 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 100 | 100 |
|
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác | 100 | 100 |
|
|
|
|
8 | Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) | 100 | 100 |
|
|
|
|
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 100 | 100 |
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Thu cố định tại xã | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
- | Thành phố thực hiện thu | 100 | 100 |
|
|
|
|
- | Xã, phường thực hiện thu | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
- | Thành phố thực hiện thu | 100 | 100 |
|
|
|
|
- | Xã, phường thực hiện thu | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) | 100 | 100 |
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH SƠN VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung thu | Phân định giữa Huyện Ninh Sơn/ xã, thị trấn | |||
Tổng cộng (%) | Huyện (%) | Thị trấn Tân Sơn (%) | Xã trên địa bàn huyện (%) | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 |
|
|
2 | Thu từ khu vực công thương nghiệp-NQD |
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 100 |
|
|
- | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
+ | Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu | 100 | 100 |
|
|
+ | Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu | 100 |
| 100 | 100 |
- | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
+ | Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu | 100 | 100 |
|
|
+ | Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu | 100 | 0-20 | 80 | 100 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
|
+ | Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu | 100 | 100 |
|
|
+ | Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu | 100 |
| 100 | 100 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản | 100 | 30 | 70 | 70 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác |
|
|
|
|
- | Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu | 100 | 100 |
|
|
- | Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu (thu từ hộ kinh doanh) | 100 |
| 100 | 100 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 | 30 | 70 | 70 |
6 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 100 | 30 | 70 | 70 |
7 | Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác | 100 | 100 |
|
|
8 | Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) | 100 | 100 |
|
|
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 100 | 100 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 | 30 | 70 | 70 |
11 | Thu cố định tại xã | 100 |
| 100 | 100 |
12 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
|
- | Xã, thị trấn thực hiện thu | 100 |
| 100 | 100 |
13 | Phí, lệ phí |
|
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
|
- | Xã, thị trấn thực hiện thu | 100 |
| 100 | 100 |
14 | Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) | 100 | 100 |
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH HẢI VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung thu | Phân định giữa Huyện Ninh Hải/ xã, thị trấn | ||
Tổng cộng (%) | Huyện (%) | Xã, thị trấn trên địa bàn huyện (%) | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 |
|
2 | Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD |
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 100 |
|
- | Thuế tài nguyên | 100 | 100 |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
3 | Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản | 100 | 30 | 70 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác | 100 | 100 |
|
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 | 30 | 70 |
6 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 100 | 30 | 70 |
7 | Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác | 100 | 100 |
|
8 | Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) | 100 | 100 |
|
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 100 | 100 |
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 | 30 | 70 |
11 | Thu cố định tại xã | 100 |
| 100 |
12 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
- | Xã, thị trấn thực hiện thu | 100 |
| 100 |
13 | Phí, lệ phí |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
- | Xã, thị trấn thực hiện thu | 100 |
| 100 |
14 | Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) | 100 | 100 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH PHƯỚC VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung thu | Phân định giữa Huyện Ninh Phước/ xã, thị trấn | ||
Tổng cộng (%) | Huyện (%) | Xã, thị trấn trên địa bàn huyện (%) | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 |
|
2 | Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD |
|
|
|
- | Thu từ các DN thành lập theo Luật Dn, HTX |
|
|
|
+ | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 100 |
|
+ | Thuế tài nguyên | 100 | 100 |
|
+ | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 |
|
+ | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
- | Thu từ các cá nhân SC, KD hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
+ | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
| 100 |
+ | Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
+ | Thuế giá trị gia tăng | 100 |
| 100 |
+ | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 |
| 100 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản | 100 |
| 100 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
- | Xã, thị trấn thực hiện thu | 100 | 0 | 100 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
| 100 |
6 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 100 |
| 100 |
7 | Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác | 100 | 100 |
|
8 | Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) | 100 | 100 |
|
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
- | Xã, thị trấn thực hiện thu | 100 |
| 100 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 |
| 100 |
11 | Thu cố định tại xã | 100 |
| 100 |
12 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
- | Xã, thị trấn thực hiện thu | 100 |
| 100 |
13 | Phí, lệ phí |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
- | Xã, thị trấn thực hiện thu | 100 |
| 100 |
14 | Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) | 100 | 100 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN THUẬN NAM VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung thu | Phân định giữa Huyện Thuận Nam/ các xã | ||
Tổng cộng (%) | Huyện (%) | Các Xã trên địa bàn huyện (%) | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 |
|
2 | Thu từ khu vực công thương nghiệp-NQD |
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 100 |
|
- | Thuế tài nguyên | 100 | 100 |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
3 | Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản | 100 | 30 | 70 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác | 100 | 100 |
|
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
| 100 |
6 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 100 | 20 | 80 |
7 | Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác | 100 | 100 |
|
8 | Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) | 100 | 100 |
|
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 100 | 100 |
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 |
| 100 |
11 | Thu cố định tại xã | 100 |
| 100 |
12 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
- | Xã thực hiện thu | 100 |
| 100 |
13 | Phí, lệ phí |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
- | Xã thực hiện thu | 100 |
| 100 |
14 | Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) | 100 | 100 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN THUẬN BẮC VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung thu | Phân định giữa Huyện Thuận Bắc/ xã | ||
Tổng cộng (%) | Huyện (%) | xã trên địa bàn huyện (%) | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 | 0 |
2 | Thu từ khu vực công thương nghiệp-NQD |
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 70 | 30 |
- | Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 0 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 70 | 30 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 | 0 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản | 100 | 30 | 70 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác | 100 | 100 | 0 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 | 30 | 70 |
6 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 100 | 30 | 70 |
7 | Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác | 100 | 100 | 0 |
8 | Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) | 100 | 100 | 0 |
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 100 | 100 | 0 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 | 30 | 70 |
11 | Thu cố định tại xã | 100 | 0 | 100 |
12 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 | 0 |
- | Xã, thị trấn thực hiện thu | 100 | 0 | 100 |
13 | Phí, lệ phí |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 | 0 |
- | Xã, thị trấn thực hiện thu | 100 | 0 | 100 |
14 | Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) | 100 | 100 | 0 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN BÁC ÁI VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung thu | Phân định giữa Huyện Bác Ái/ xã | ||
Tổng cộng (%) | Huyện (%) | Xã trên địa bàn huyện (%) | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 |
|
2 | Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD |
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 100 |
|
- | Thuế tài nguyên | 100 | 100 |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 100 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
3 | Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản | 100 | 30 | 70 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác | 100 | 100 |
|
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 | 30 | 70 |
6 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 100 | 30 | 70 |
7 | Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác | 100 | 100 |
|
8 | Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư) | 100 | 100 |
|
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 100 | 100 |
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 | 30 | 70 |
11 | Thu cố định tại xã | 100 |
| 100 |
12 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
- | Xã thực hiện thu | 100 |
| 100 |
13 | Phí, lệ phí |
|
|
|
- | Huyện thực hiện thu | 100 | 100 |
|
- | Xã thực hiện thu | 100 |
| 100 |
14 | Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu) | 100 | 100 |
|
- 1 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2016 dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách cấp huyện, cấp xã và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2017; phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2016 dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách cấp huyện, cấp xã và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2017; phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 1 Nghị quyết 35/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 (đã được sửa đổi tại Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND) do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã
- 4 Công văn 9076/BTC-KBNN năm 2017 xây dựng quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng theo quy định cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Luật Doanh nghiệp 2014
- 9 Luật hợp tác xã 2012
- 10 Luật quản lý thuế 2006
- 1 Nghị quyết 35/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã
- 3 Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 (đã được sửa đổi tại Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND) do tỉnh Phú Thọ ban hành