HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2006/NQ-HĐND16 | Ngày 06 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ và Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính;
Sau khi xem xét tờ trình số 56/TTr-UB ngày 01 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2007, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí giữ nguyên các mức giá đất, thực hiện từ ngày 01.01.2007 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như các mức giá đất quy định tại Quyết định số 168/2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2005 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều 3. UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp phiên thường kỳ cuối năm của HĐND tỉnh.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ SỐ 1: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06/12/2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
1-Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại đất | Mức giá | |||||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 | Hạng 5 | Hạng 6 | |
Đất trồng cây hàng năm | 41.000 | 38.950 | 37.000 | 35.150 | 33.400 | 31.730 |
Đất trồng cây lâu năm | 47.560 | 45.180 | 42.920 | 40.770 | 38.740 | 36.810 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản | 41.000 | 38.950 | 37.000 | 35.150 | 33.400 | 31.730 |
Đất rừng sản xuất | 16.400 | 15.580 | 14.800 | 14.060 | 13.360 | - |
2- Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư.
Đơn vị tính: đ/m2
Loại đất | Mức giá |
Đất vườn, ao xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn | 49.200 |
Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị | 61.500 |
Ghi chú: Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư là thửa đất nằm trong khu dân cư.
BẢNG GIÁ SỐ 2: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
ĐVT:1000 đ/m2
TT | Tên đường phố | Loại đường | Mức giá |
| |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| |||
1 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
|
|
| Từ đầu cầu Đáp cầu đến May Đáp Cầu | III | 3,500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
| Từ ngã 3 Cty May Đáp Cầuđến Trạm Thuế Thị Cầu | II | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
2 | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
|
|
| Từ Cổng Ô đến ngã 3 Đ. Kinh Dương Vương | I | 8,000 | 4,800 | 3,120 | 2,184 |
|
| Từ ngã 3 đường Kinh Dương Vương đến Trạm thuế Thị Cầu) | II | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
|
3 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| Từ Cổng Ô đến UBND xã Võ Cường | I | 7,000 | 4,200 | 2,730 | 1,911 |
|
| Từ UBND xã Võ cường đến cầu vượt QL18 | II | 4,500 | 2,700 | 1,755 | 1,229 |
|
| Từ cầu vượt QL18 đến địa phận huyện Tiên Du | III | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
|
4 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
| Từ Cổng ô đến chân cầu vượt QL1 | I | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
|
| Từ cầu vượt QL1 đến địa phận huyện Tiên Du | III | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
|
5 | Đường Nguyễn Du | II | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
6 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Từ km 0 đến chân cầu vượt QL1 | I | 7,000 | 4,200 | 2,730 | 1,911 |
|
| Từ cầu vượt QL1 đến địa phận H. Quế Võ | III | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
|
7 | Đường Nhà Chung |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao Đ. Ngô Gia Tự đến SN 41 | I | 8,000 | 4,800 | 3,120 | 2,184 |
|
| Từ số nhà 41 đến hết phố | III | 3,500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
8 | Đường Hàng Mã |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 2 | II | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
| Từ nhà số 2 đến giao đường Nguyễn Cao | III | 3,500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
9 | Đường Thiên Đức |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc Cầu gỗ đến điểm giao đường Hồ Ngọc Lân | III | 3,500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
| Từ điểm giao đường Hồ Ngọc Lân đến giáp địa phận Yên Phong | IV | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 | |
10 | Đường Hồ Ngọc Lân |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường Hoà Long - Kinh Bắc | II | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
| Từ ngã 3 đường Hoà Long - Kinh Bắc đến điểm giao đường Thiên Đức | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
11 | Đường Lê Phụng Hiểu |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao giao đường Nguyễn Du đến đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ | II | 4.500 | 2,700 | 1,755 | 1,229 |
|
| Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Thiên Đức | IV | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
|
12 | Đường Thành Cổ | IV | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
|
13 | Đường Hoàng Quốc Việt | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
14 | Đường Nguyễn Đăng Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 6 | I | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
15 | Đường Như Nguyệt | IV | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
|
16 | Đường Bà Chúa Kho | IV | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
|
17 | Đường Trần Lựu | III | 3.000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
|
18 | Đường Đấu Mã |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường CNKT | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
| Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế đến giao đường Hoàng Quốc Việt | IV | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
|
19 | Đường rạp hát | IV | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
|
20 | Đường Chợ Nhớn | I | 6.000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
|
21 | Đường Thành Bắc | III | 3.000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
|
22 | Đường Cổng Tiền | II | 4.500 | 2,700 | 1,755 | 1,229 |
|
23 | Đường Vũ Ninh |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện đa khoa cũ | III | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
|
| Đoạn còn lại | IV | 1.500 | 900 | 585 | 410 |
|
24 | Đường Cô Mễ | IV | 1.500 | 900 | 585 | 410 |
|
25 | Đường Bắc Sơn | IV | 1.500 | 900 | 585 | 410 |
|
26 | Đường Nguyễn Gia Thiều | I | 6.000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
|
27 | Đường Lý Thái Tổ | I | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
28 | Đường Hai Bà Trưng | I | 6.000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
|
29 | Đường Kinh Dương Vương |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Hàn Thuyên | I | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
30 | Đường Phù Đổng Thiên Vương | I | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
31 | Đường Lê Văn Thịnh | I | 6.000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
|
32 | Đường Nguyên Phi Ỷ Lan | I | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
33 | Đường Nguyễn Cao |
|
|
|
|
|
|
| Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi | I | 6.000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
|
| Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông | I | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
34 | Đường Nguyễn Đăng |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giáp Thị uỷ Bắc Ninh | II | 4.000 | 2,400 | 1,560 | 1,092 |
|
| Đoạn còn lại | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
35 | Phố Nguyễn Quang Ca | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
36 | Phố Phạm Văn Chất | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
37 | Phố Nguyễn Giản Thanh | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
38 | Phố Lý Chiêu Hoàng | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
39 | Phố Ngô Gia Khảm | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
40 | Phố Vương Văn Trà | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
41 | Đường Mai Bang | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
42 | Đường Nguyễn Chiêu Huấn | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
43 | Đường Cao Lỗ Vương |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao đường Hai Bà Trưng đến điểm giao đường Lý Thái Tổ | II | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
44 | Phố Ngô Miễn Thiệu |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều | II | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
| Đoạn còn lại | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
45 | Phố Lê Quí Đôn | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
46 | Phố Vũ Giới | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
47 | Phố Vạn Hạnh | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
48 | Phố Phúc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường sắt | II | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
49 | Đường Nguyễn Bỉnh Quân | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
50 | Phố Vũ Kiệt |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều | II | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
| -Đoạn còn lại | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
51 | Đường Nguyễn Trọng Hiệu | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
52 | Phố Nguyễn Hữu Nghiêm | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
53 | Phố Nguyễn Xuân Chính | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
54 | Phố Nguyễn Huy Tưởng | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
55 | Đường Lý Anh Tông |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm giao Đ. Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Ngọc Hân Công Chúa | II | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
56 | Đường Hoàng Ngọc Phách | III | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
|
57 | Đường Kinh Bắc - Hoà Long |
|
|
|
|
|
|
| Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến YNa | IV | 1,500 | 900 | 585 | 410 |
|
58 | Đường Huyền Quang |
|
|
|
|
|
|
| Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ | I | 6.000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
|
59 | Đường Đỗ Trọng Vỹ |
|
|
|
|
|
|
| Từ giao Đ.Nguyễn Cao đến giao Đ. Lý Thái Tổ | I | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
|
60 | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
|
|
| Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông | I | 5.000 | 3,000 | 1,950 | 1,365 |
|
BẢNG GIÁ SỐ 3: GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
ĐVT:1000đ/m2
TT | Tên đường phố | Loại đường | Mức giá | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I. Bảng giá đất ở tại thị trấn Từ Sơn | ||||||
1 | Đường QL 1A đi qua thị trấn Từ Sơn, phố Trần Phú, Minh Khai | I | 7.000 | 4,200 | 2,730 | 1,911 |
2 | Đường QL1A từ cuối phố Trần Phú đến lối rẽ vào thôn Đình Bảng | I | 6.000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
3 | Đường QL1A từ đầu phố Minh Khai đến lối rẽ vào đường 295 mới | I | 6.000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
4 | Đoạn từ QL1A đến cổng chính chợ Từ Sơn | I | 7.200 | 4,320 | 2,808 | 1,966 |
5 | Đoạn từ QL1A đến cổng sau chợ Từ Sơn | I | 6.000 | 3,600 | 2,340 | 1,638 |
6 | Đoạn từ QL1A đến đầu Th. Đồng Kỵ | I | 7.000 | 4,200 | 2,730 | 1,911 |
7 | Đoạn từ cổng chính chợ Từ Sơn đến đầu thôn Phù Lưu | II | 4.500 | 2,700 | 1,755 | 1,229 |
8 | Phố Minh Khai |
|
| - | - | - |
| Đoạn từ QL1A đến đường tàu (lối đi Yên Phong ) | II | 4,200 | 2,520 | 1,638 | 1,147 |
| Đoạn từ QL1A vào cổng Nhà máy quy chế Từ Sơn và đường 295 cũ | II | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,092 |
9 | Phố Trần Phú |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ QL1A ngã ba Công an đến khu tập thể Nhà máy quy chế | II | 4,500 | 2,700 | 1,755 | 1,229 |
| Đoạn từ cổng chính Nhà máy quy chế đến sau Chi cục thuế | III | 2,000 | 1,200 | 780 | 546 |
| Đoạn từ khu tập thể quy chế đến cổng Đông thôn Phù Lưu | III | 2,000 | 1,200 | 780 | 546 |
10 | Đường trung tâm từ QL1A qua huyện đến Đền Đô | II | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,092 |
11 | Trục đường NH1-NH2-NH8 trung tâm huyện Từ Sơn | II | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
II. Bảng giá đất ở tại thị trấn Lim | ||||||
1- | QL 1A đi qua thị trấn |
|
|
|
|
|
| Từ đường HL3 đến tiếp giáp Xã Nội Duệ | II | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
| Từ đường HL3 đến cổng làng Lim | I | 4.500 | 2,700 | 1,755 | 1,229 |
| Từ cổng làng Lim đến giáp TXBN | II | 3.000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
2- | Đường HL1, HL2 | II | 3.000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
3- | Đường TL270 đi qua thị trấn |
|
|
|
|
|
| Đoạn Bưu điện Lim đến Ngân hàng nông nghiệp | I | 4.500 | 2,700 | 1,755 | 1,229 |
| Đoạn Ngân hàng nông nghiệp đến giáp địa phận xã Liên Bão | III | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
| Đoạn Bưu điện Lim đến ga Lim | II | 3.000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
III. Bảng giá đất ở tại thị trấn Chờ | ||||||
1- | TL 286 đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến ngã ba Tam Giang | I | 3,500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
2- | TL 286 đoạn từ ngã Tam Giang đến hết địa phận TT Chờ | II | 2,500 | 1,500 | 975 | 683 |
3- | TL 295 đoạn từ ngã ba xăng dầu đến ngã ba Nghiêm Xá | I | 3,500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
4- | TL 295 đoạn từ ngã ba xăng dầu đến cầu vượt QL 18 | II | 2,000 | 1,200 | 780 | 546 |
5- | TL 295 đoạn từ cầu vượt QL 18 đến hết địa phận TT Chờ | III | 1,600 | 960 | 624 | 347 |
6- | Đường 198 trong trung tâm huyện Yên Phong | II | 2,700 | 1,620 | 1,053 | 737 |
7- | TL 271 đoạn từ ngã tư đi Văn Môn đến hết địa phận TT Chờ | III | 1,500 | 900 | 585 | 410 |
IV. Bảng giá đất ở tại thị trấn Hồ | ||||||
1- | Đường QL 38 cũ |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ | I | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
| Đoạn từ bốt Hồ đến bến phà Hồ cũ | III | 1,500 | 900 | 585 | 410 |
| Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã 4 Đông Côi | II | 2,100 | 1,260 | 819 | 573 |
2- | Đường QL 38 mới (từ Cầu Hồ mới đến hết Thị trấn Hồ) | I | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
3- | Đường Nam kênh Bắc | II | 2,100 | 1,260 | 819 | 573 |
4- | Đường trung tâm HL1 | I | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
5- | Tỉnh lộ 282 (từ cống Cầu Đỏ đến Bệnh viện Thuận Thành) | II | 2,100 | 1,260 | 819 | 573 |
V. Bảng giá đất ở tại thị trấn Phố mới | ||||||
1- | Đường QL 38 cũ |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ | I | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
| Đoạn từ bốt Hồ đến bến phà Hồ cũ | III | 1,500 | 900 | 585 | 410 |
| Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã 4 Đông Côi | II | 2,100 | 1,260 | 819 | 573 |
2- | Đường QL 38 mới (từ Cầu Hồ mới đến hết Thị trấn Hồ) | I | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
3- | Đường Nam kênh Bắc | II | 2,100 | 1,260 | 819 | 573 |
4- | Đường trung tâm HL1 | I | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
5- | Tỉnh lộ 282 (từ cống Cầu Đỏ đến Bệnh viện Thuận Thành) | II | 2,100 | 1,260 | 819 | 573 |
V. Bảng giá đất ở tại thị trấn Phố mới | ||||||
| 1. Đường Quốc lộ 18 |
|
|
|
|
|
| Từ Km9 đến nghĩa trang xã Phượng Mao | II | 2.500 | 1,500 | 975 | 683 |
| Từ nghĩa trang xã Phượng Mao đến cống Nghiêm thôn | I | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
| Từ cống Nghiêm thôn đến hết địa phận thị trấn | III | 1.750 | 1,050 | 683 | 478 |
| 2. Đường TL291 |
|
|
|
|
|
| Từ Km8 đến ngã ba đi xã Bằng An | II | 1.500 | 900 | 585 | 410 |
| Từ ngã ba đi xã Bằng An đến trụ sở Kho bạc huyện | I | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
| Từ trụ sở Kho bạc huyện đến hết địa phận thị trấn | III | 1,000 | 600 | 390 | 273 |
VI. Bảng giá đất ở tại thị trấn Thứa | ||||||
1- | Trung tâm (ngã 3 Bách hóa) thị trấn Thứa đến hết Đông Hương |
|
|
|
|
|
| Trung tâm T.T đến hết chợ Thứa | I | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
| Chợ Thứa đến hết Đông Hương | II | 1.000 | 600 | 390 | 273 |
2- | Trung tâm (ngã 3 Bách hóa) T. Thứa đến Táo Đôi |
|
| - | - | - |
| Từ Trung tâm thị trấn Thứa đến Phượng Giáo | I | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
| Từ Phượng Giáo đến Bệnh viện | II | 1.500 | 900 | 585 | 410 |
| Từ Bệnh viện đến thôn Giàng | III | 800 | 480 | 312 | 218 |
| Từ Giàng đến Táo Đôi | III | 500 | 300 | 195 | 137 |
3- | Trung tâm T.T Thứa (ngã 3 tượng đài) đến bến xe khách |
|
|
|
|
|
| Trung tâm T.Thứa đến Đạo Sử | II | 1.800 | 1,080 | 702 | 491 |
| Từ Đạo Sử đến bến xe khách | II | 1.500 | 900 | 585 | 410 |
4- | Từ Trung tâm thị trấn Thứa (ngã 3 tượng đài)đến hết Kim Đào |
|
|
|
|
|
| Trung tâm thị trấn Thứa đến trường Hàn Thuyên | II | 1.800 | 1,080 | 702 | 491 |
| Từ Trường Hàn Thuyên đến biển báo hết Thị Trấn Thứa | II | 1.000 | 600 | 390 | 273 |
| Từ biển báo hết Thị Trấn Thứa đến đường vào thôn Cổ Lãm | III | 500 | 300 | 195 | 137 |
VII. Bảng giá đất ở tại thị trấn Gia Bình | ||||||
1- | TL 280 (Từ ngã 4 Đông Bình đến cống Hương Vinh) | I | 1,500 | 900 | 585 | 410 |
2- | TL 280 (Từ ngã 4 Đông Bình đến giáp Quỳnh Phú) | I | 1,500 | 900 | 585 | 410 |
3- | TL 282 (Từ ngã 4 Đông Bình đến giáp đầu Song Quỳnh) | I | 2,000 | 1,200 | 780 | 546 |
4- | TL 282 ( Song Quỳnh) | I | 1,500 | 900 | 585 | 410 |
5- | TL 282 (Ngã 4 Đông Bình - Chi nhánh điện Gia Bình) | I | 1,500 | 900 | 585 | 410 |
6- | TL 282 (Chi nhánh điện Gia Bình - UBND xã Xuân Lai) | II | 1,000 | 600 | 390 | 273 |
7- | Đường trung tâm huyện lỵ | I | 1,500 | 900 | 585 | 410 |
8- | Đường phố Khu dân cư mới | II | 1,000 | 600 | 390 | 273 |
BẢNG GIÁ SỐ 4: GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
ĐVT: 1000đ/m2
Địa bàn, khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1-Thị xã Bắc Ninh |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 1,000 | 600 | 390 | 273 |
Khu vực 2 | 700 | 420 | 273 | 191 |
Khu vực 3 | 490 | 294 | 191 | 134 |
2-Huyện Từ Sơn |
|
|
|
|
a-Xã: Đồng Nguyên, Đồng Quang, Đình Bảng, Tân Hồng. |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 1,000 | 600 | 390 | 273 |
Khu vực 2 | 700 | 420 | 273 | 191 |
Khu vực 3 | 490 | 294 | 191 | 134 |
b-Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 700 | 420 | 273 | 191 |
Khu vực 2 | 490 | 294 | 191 | 134 |
Khu vực 3 | 343 | 206 | 134 | 94 |
3-Huyện Tiên Du |
|
|
|
|
a-Xã Nội Duệ |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 700 | 420 | 273 | 191 |
Khu vực 2 | 490 | 294 | 191 | 134 |
Khu vực 3 | 343 | 206 | 134 | 94 |
b-Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 490 | 294 | 191 | 134 |
Khu vực 2 | 343 | 206 | 134 | 94 |
Khu vực 3 | 240 | 144 | 94 | 66 |
4-Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
a-Xã Văn Môn |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 700 | 420 | 273 | 191 |
Khu vực 2 | 490 | 294 | 191 | 134 |
Khu vực 3 | 343 | 206 | 134 | 94 |
b-Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 490 | 294 | 191 | 134 |
Khu vực 2 | 343 | 206 | 134 | 94 |
Khu vực 3 | 240 | 144 | 94 | 66 |
5- Huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
a-Xã: Trạm Lộ, Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Khương |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 700 | 420 | 273 | 191 |
Khu vực 2 | 490 | 294 | 191 | 134 |
Khu vực 3 | 343 | 206 | 134 | 94 |
b-Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 490 | 294 | 191 | 134 |
Khu vực 2 | 343 | 206 | 134 | 94 |
Khu vực 3 | 240 | 144 | 94 | 66 |
6-Huyện Quế Võ |
|
|
|
|
a-Xã: Vân Dương, Phương Liễu, Nam Sơn, Phượng Mao |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 700 | 420 | 273 | 191 |
Khu vực 2 | 490 | 294 | 191 | 134 |
Khu vực 3 | 343 | 206 | 134 | 94 |
b-Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 490 | 294 | 191 | 134 |
Khu vực 2 | 343 | 206 | 134 | 94 |
Khu vực 3 | 240 | 144 | 94 | 66 |
7-Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
a-Xã: Đông Cứu, Nhân Thắng, Đại Bái |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 500 | 300 | 195 | 137 |
Khu vực 2 | 350 | 210 | 137 | 96 |
Khu vực 3 | 245 | 147 | 96 | 67 |
b-Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 350 | 210 | 137 | 96 |
Khu vực 2 | 245 | 147 | 96 | 67 |
Khu vực 3 | 172 | 103 | 67 | 47 |
8-Huyện Lương Tài |
|
|
|
|
a-Xã: Tân Lãng, Lâm Thao, Quảng Phú, Trung Kênh |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 500 | 300 | 195 | 137 |
Khu vực 2 | 350 | 210 | 137 | 96 |
Khu vực 3 | 245 | 147 | 96 | 67 |
b-Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 350 | 210 | 137 | 96 |
Khu vực 2 | 245 | 147 | 96 | 67 |
Khu vực 3 | 172 | 103 | 67 | 47 |
Ghi chú:
- Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên huyện, liên xã) nằm tại trung tâm xã (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.
- Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã, cụm xã(tiếp giáp KV1)
- Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã
Vị trí đất: Xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định này
BẢNG GIÁ SỐ 5: GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ
(Ngoài khu vực thị trấn, nội thành phố)
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
ĐVT: 1000đ/m2
Tên đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I-Huyện Thuận Thành: |
|
|
|
|
1-Quốc lộ 38: |
|
|
|
|
-Từ địa phận thị trấn Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ | 1.470 | 882 | 573 | 401 |
-Từ giáp địa phận Trạm lộ đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương | 1.030 | 618 | 402 | 281 |
2-Tỉnh lộ 282: |
|
|
|
|
-Tiếp giáp địa phận Hà Nội đến hết địa phận xã Thanh Khương | 1,470 | 882 | 573 | 401 |
-Từ giáp xã Thanh Khương đến thôn Ngọc Khám | 1,030 | 618 | 402 | 281 |
-Từ phố Khám đến tiếp giáp TT. Hồ | 1,470 | 882 | 573 | 401 |
-Từ tiếp giáp thị trấn Hồ đến tiếp giáp xã Đại Bái | 980 | 588 | 382 | 268 |
II-Huyện Lương Tài: |
|
|
|
|
1-Tỉnh lộ 280: |
|
|
|
|
-Đoạn từ Cầu Móng đến địa phận thị trấn Thứa | 420 | 252 | 164 | 115 |
2-Tỉnh lộ 281: |
|
|
|
|
-Từ địa phận thị trấn Thứa đến hết địa phận xã Bình Định | 300 | 180 | 117 | 82 |
-Từ giáp địa phận xã Bình Định đến Cầu Sen | 500 | 300 | 195 | 137 |
-Từ tiếp giáp thị trấn Thứa đến hết xã Phú Hòa (Lương Tài) | 250 | 150 | 98 | 68 |
-Từ tiếp giáp xã Phú Hòa đến cầu Đò (Lương Tài) | 250 | 150 | 98 | 68 |
-Từ cầu Đò đến đê Kênh Vàng (Lương Tài) | 600 | 360 | 234 | 164 |
3-Tỉnh lộ 284: |
|
|
|
|
-Từ giáp địa phận thị trấn Thứa đến Cầu Tranh | 300 | 180 | 117 | 82 |
-Từ cầu Tranh đến trạm bơm Văn Thai | 200 | 120 | 78 | 55 |
4-Tỉnh lộ 285: |
|
|
|
|
-Từ địa phận huyện Gia Bình đến đê Hữu Thái Bình | 150 | 90 | 59 | 41 |
5-Huyện lộ: |
|
|
|
|
-Từ công ty Minh Tâm đến cầu Táo Đôi | 300 | 180 | 117 | 82 |
-Từ cổng phòng Giáo dục đến UBND xã Phú Lương | 200 | 120 | 78 | 55 |
III-Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
1-Tỉnh lộ 282: |
|
|
|
|
-Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành đến hết thôn Ngọc Xuyên xã Đại Bái | 980 | 588 | 382 | 268 |
-Từ tiếp giáp thôn Ngọc Xuyên đến tiếp giáp TT Gia Bình | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Từ tiếp giáp Thị trấn gia Bình đến cống Khoai (tiếp giáp xã Nhân Thắng) | 350 | 210 | 137 | 96 |
-Đoạn từ cầu Khoai đến cống Ngụ | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Từ cống Ngụ đến hết thôn Cầu Đào | 980 | 588 | 382 | 268 |
-Từ thôn Cầu Đào đến UBND xã Bình Dương | 350 | 210 | 137 | 96 |
-Từ UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng Hạ | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Từ đường vào thôn Bùng Hạ đến giáp địa phận xã Vạn Ninh | 350 | 210 | 137 | 96 |
-Đoạn qua xã Vạn Ninh đến điểm Bưu iện văn hóa xã Cao Đức | 250 | 150 | 98 | 68 |
-Từ điểm Bưu điện văn hóa xã Cao Đức đến đê Đại Hà | 350 | 210 | 137 | 96 |
2-Tỉnh lộ 280: |
|
|
|
|
-Tiếp giáp huyện Thuận Thành đến hết địa phận xã Lãng Ngâm (Gia Bình) | 350 | 210 | 137 | 96 |
-Từ địa phận xã Lãng Ngâm đến trụ sở UBND xã Đông Cứu | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Từ UBND xã Đông Cứu đến giáp thị trấn Gia Bình | 980 | 588 | 382 | 268 |
-Từ thị trấn Gia Bình đến Cầu Móng | 420 | 252 | 164 | 115 |
3-Tỉnh lộ 284: |
|
|
|
|
-Từ đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái | 200 | 120 | 78 | 55 |
-Đoạn qua xã Đại Bái | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện Lương Tài | 300 | 180 | 117 | 82 |
4-Tỉnh lộ 285: |
|
|
|
|
Từ Cống Ngụ đến UBND xã Nhân Thắng | 980 | 588 | 382 | 268 |
- Từ UBND xã Nhân Thắng đến hết thôn Nhân Hữu | 350 | 210 | 137 | 96 |
-Từ hết thôn Nhân hữu qua xã Thái Bảo đến hết địa phận xã Đại Lai | 250 | 150 | 98 | 68 |
IV-Huyện Từ Sơn |
|
|
|
|
1-Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
-Từ giáp địa phận huyện Tiên Du đến giáp địa phận TT Từ Sơn | 3.000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
-Từ giáp địa phận thị trấn Từ Sơn đến tiếp giáp địa phận Hà Nội | 3.000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
2-Tỉnh lộ 271: |
|
|
|
|
-Từ Đền Đô đến hết làng Doi Sóc xã Phù Chẩn | 980 | 588 | 382 | 268 |
-Từ thôn Doi Sóc đến hết xã Phù Chẩn | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Từ đầu thôn Đồng Kỵ đến giáp xã Phù Khê | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
-Đoạn từ xã Phù Khê đến ngã 3 xã Hương Mạc (đường đi Yên Phong) | 1,400 | 840 | 546 | 382 |
3-Tỉnh lộ 295: |
|
|
|
|
-Từ điểm tiếp giáp thị trấn Từ Sơn đến hết xã Đồng Nguyên | 1.400 | 840 | 546 | 382 |
-Từ điểm tiếp xã Đồng Nguyên qua xã Tam Sơn | 980 | 588 | 382 | 268 |
4-Huyện lộ: |
|
|
|
|
-Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 1A đến hết thôn Đa Vạn xã Châu Khê | 1,000 | 600 | 390 | 273 |
V-Huyện tiên du: |
|
|
|
|
1-Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
-Từ địa phận thị trấn Lim đến huyện Từ Sơn | 3.000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
2-Quốc lộ 38: |
|
|
|
|
-Từ địa phận xã Khắc Niệm | 1,030 | 618 | 402 | 281 |
-Địa phận xã Hạp Lĩnh đến địa phận xã Lạc Vệ | 700 | 420 | 273 | 191 |
-Từ địa phận xã Lạc Vệ đến Cầu Hồ | 500 | 300 | 195 | 137 |
3-Tỉnh lộ 295: |
|
|
|
|
-Đoạn từ tiếp giáp Thị trấn Từ Sơn đến thôn Đồng Sép xã Hoàn Sơn | 1,400 | 840 | 546 | 382 |
-Đoạn từ thôn Đồng Sép đến TL 270 | 800 | 480 | 312 | 218 |
4-Tỉnh lộ 270: |
|
|
|
|
-Từ Thị trấn Lim đến hết địa phận xã Liên Bão | 1.100 | 660 | 429 | 300 |
-Từ địa phận xã Liên Bão đến hết địa phận xã Hiên Vân | 400 | 240 | 156 | 109 |
-Địa phận xã Việt Đoàn | 700 | 420 | 273 | 191 |
-Địa phận xã Phật Tích | 400 | 240 | 156 | 109 |
-Từ địa phận xã Cảnh Hưng đến hết địa phận xã Tân Chi | 400 | 240 | 156 | 109 |
-Từ địa phận TT Lim đến UBND xã Phú Lâm | 700 | 420 | 273 | 191 |
-Từ UBND xã Phú Lâm đến hết địa phận xã Phú Lâm | 400 | 240 | 156 | 109 |
5-Huyện lộ Bách Môn-An Động |
|
|
|
|
-Từ tỉnh lộ 270 đến QL 38 | 400 | 240 | 156 | 109 |
-Từ QL38 đến hết địa phận xã Lạc Vệ | 300 | 180 | 117 | 82 |
VI-Huyện quế võ |
|
|
|
|
1-Quốc lộ 18 (mới) |
|
|
|
|
-Từ giáp địa phận thị xã Bắc Ninh đến hết Cầu Ngà | 3.000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
-Từ Cầu Ngà đến Km 9 | 2.100 | 1,260 | 819 | 573 |
-Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới đến hết xã Việt Hùng | 1.500 | 900 | 585 | 410 |
-Từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã Đào Viên | 1.000 | 600 | 390 | 273 |
-Đoạn còn lại | 700 | 420 | 273 | 191 |
2-Tỉnh lộ 291: |
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Đại Xuân đến tiếp giáp Thị trấn phố Mới | 500 | 300 | 195 | 137 |
- Đoạn qua xã Phượng Mao đến hết xã Bồng Lai | 500 | 300 | 195 | 137 |
VII. Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
1-Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Đông Thọ đến giáp Thị trấn Chờ | 980 | 588 | 382 | 268 |
- Đoạn tiếp giáp Thị trấn Chờ đến bến phà Đông Xuyên | 980 | 588 | 382 | 268 |
3-Tỉnh Lộ 286 |
|
|
|
|
-Đoạn tiếp giáp thị xã Bắc Ninh đến dốc Đặng | 1,400 | 840 | 546 | 382 |
-Đoạn từ dốc Đặng đến địa phận thị trấn Chờ | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Yên Phụ | 980 | 588 | 382 | 268 |
-Đoạn qua địa phận xã Hòa Tiến | 680 | 408 | 265 | 186 |
4- Tỉnh lộ 271 |
|
|
|
|
-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Tam Giang | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Văn Môn | 980 | 588 | 382 | 268 |
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Địa bàn | Mức giá |
1-Thị xã Bắc Ninh | 700 |
2-Huyện Từ Sơn | 490 |
3-Huyện Tiên Du | 490 |
4-Huyện Yên Phong | 343 |
5-Huyện Thuận Thành | 343 |
6-Huyện Quế Võ | 343 |
7-Huyện Gia Bình | 245 |
8-Huyện Lương Tài | 245 |
- 1 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 2 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1 Nghị quyết 181/2010/NQ-HĐND16 về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVI, kỳ họp thứ 22 ban hành
- 2 Quyết định 71/2006/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2006 về giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Nghị quyết 58/2006/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2007
- 5 Quyết định 66/2005/QĐ-UB quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2006
- 6 Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Nghị quyết 181/2010/NQ-HĐND16 về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVI, kỳ họp thứ 22 ban hành
- 2 Quyết định 71/2006/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2006 về giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Nghị quyết 58/2006/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2007
- 5 Quyết định 66/2005/QĐ-UB quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2006