Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.

Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc bổ sung dự toán thu Ngân sách nhà nước và chi Ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023, như sau:

1. Bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước 285.521,5 triệu đồng từ nguồn thu Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu trong năm 2023 cho tỉnh.

2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương 285.521,5 triệu đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 0 đồng.

- Chi sự nghiệp: 285.521,5 triệu đồng.

Điều 2. Nghị quyết này được áp dụng thực hiện cho năm ngân sách 2023.

Điều 3: Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- TTr. HĐND,UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- TT Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh; VnptiOfice;
- Lưu VT HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 


Biểu số 01

TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2023 CHO TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND, ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Kinh phí (Tr.đồng)

Trong đó

VĂN BẢN CỦA TRUNG ƯƠNG

Vốn Đầu tư

Vốn Sự nghiệp

Số văn bản

Thời gian

Cơ quan ban hành

 

Tổng cộng

285.521,5

0,0

285.521,5

 

 

 

1

Kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh

18,5

 

18,5

7018/BTC-NSNN

05/07/2023

Bộ Tài chính

2

Kinh phí hỗ trợ khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai năm 2022

5.931

 

5.931

9486/BTC-NSNN

06/09/2023

Bộ Tài chính

3

Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng

279.572

 

279.572

13044/BTC-NSNN

28/11/2023

Bộ Tài chính

 

Biểu số 02

TÌNH HÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN BỔ KINH PHÍ NSTW BỔ SUNG MỤC TIÊU NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND, ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Kế hoạch TW bổ sung năm 2023

Địa phương phân bổ

Kinh phí chưa phân bổ

Số, ngày Quyết định

Số tiền phân bổ

Chia theo lĩnh vực

Chia theo cấp ngân sách

Đầu tư

Sự nghiệp

Ngân sách cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

a

b

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

 

Tổng cộng

285.521,5

 

285.521,5

0,0

285.521,5

5.949,5

279.572,0

0,0

1

Kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh

18,5

2210/QĐ-UBND ngày 13/11/2023

18,5

 

18,5

18,5

 

0

2

Kinh phí hỗ trợ khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai năm 2022

5.931

1820/QĐ-UBND ngày 19/9/2023

5.931

 

5.931

5.931

 

0

3

Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng

279.572

TTr 387/TTr-STC ngày 28/11/2023

279.572

 

279.572

 

279.572

0