Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVII, kỳ họp thứ 17 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Xét Tờ trình số 9354/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Nghệ An như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước:

44.172.444.363.719

đồng

Trong đó:

1.1.Thu ngân sách Trung ương:

4.595.498.378.356

đồng

1.2. Tổng thu ngân sách địa phương:

39.576.945.985.363

đồng

Bao gồm:

1.2.1. Thu ngân sách tỉnh

31.547.925.806.774

đồng

Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW

14.980.686.655.236

đồng

1.2.2. Thu ngân sách huyện:

19.709.594.191.886

đồng

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

14.292.925.629.694

đồng

1.2.3. Thu ngân sách xã:

5.957.648.026.916

đồng

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.345.296.410.519

đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

39.571.190.208.597

đồng

Bao gồm:

 

 

2.1. Ngân sách tỉnh:

31.547.925.806.774

đồng

Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới

14.292.925.629.694

đồng

2.2. Ngân sách huyện:

19.707.383.896.563

đồng

Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.345.296.410.519

đồng

2.3. Ngân sách xã:

5.954.102.545.473

đồng

3. Kết dư ngân sách địa phương:

5.755.776.766

đồng

Bao gồm:

 

 

3.1. Kết dư ngân sách tỉnh:

0

đồng

3.2. Kết dư ngân sách huyện:

2.210.295.323

đồng

3.3. Kết dư ngân sách xã:

3.545.481.443

đồng

(Chi tiết tại các biểu số 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http//dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

BIỂU SỐ 1: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

TT

NỘI DUNG

TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2021

TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH

NS TW

NS ĐỊA PHƯƠNG

TRONG ĐÓ

TỈNH

HUYỆN

XÃ

A

QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)

 

 

 

 

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước

61.810.666.403.932

4.595.498.378.356

57.215.168.025.576

31.547.925.806.774

19.709.594.191.886

5.957.648.026.916

1

Thu ngân sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên)

29.191.757.708.483

4.595.498.378.356

24.596.259.330.127

16.567.239.151.538

5.416.668.562.192

2.612.351.616.397

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

32.618.908.695.449

0

32.618.908.695.449

14.980.686.655.236

14.292.925.629.694

3.345.296.410.519

II

Tổng chi ngân sách địa phương

57.209.412.248.810

0

57.209.412.248.810

31.547.925.806.774

19.707.383.896.563

5.954.102.545.473

1

Chi NSNN (không kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

28.860.915.242.534

 

28.860.915.242.534

9.313.272.248.373

14.258.400.439.086

5.289.242.555.075

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

17.638.222.040.213

 

17.638.222.040.213

14.292.925.629.694

3.345.296.410.519

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

10.710.274.966.063

 

10.710.274.966.063

7.941.727.928.707

2.103.687.046.958

664.859.990.398

III

Kết dư ngân sách địa phương

5.755.776.766

0

5.755.776.766

0

2.210.295.323

3.545.481.443

 

 

 

 

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)

 

 

 

 

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước

44.172.444.363.719

4.595.498.378.356

39.576.945.985.363

31.547.925.806.774

5.416.668.562.192

2.612.351.616.397

II

Tổng chi ngân sách địa phương

39.571.190.208.597

 

39.571.190.208.597

17.255.000.177.080

16.362.087.486.044

5.954.102.545.473

III

Kết dư ngân sách địa phương

5.755.776.766

 

5.755.776.766

0

2.210.295.323

3.545.481.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 2: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2021

Quyết toán 2021

Trong đó, các cấp ngân sách

So sánh

TW

Tỉnh

Huyện

QT/DT

1

2

3

4

4.1

4.2

4.3

4.4

5=4/3

 

Tổng thu NSNN (A-I)

14.035.917

61.810.666

4.595.498

31.547.926

19.709.594

5.957.648

 

A

Tổng thu cân đối HĐND tỉnh giao (l II)

14.032.300

19.911.141

3.600.368

10.625.862

3.797.141

1.887.769

141,9%

I

Thu nội địa

12.782.300

18.258.747

1.948.054

10.625.782

3.797.141

1.887.769

142,8%

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết

9. 758.300

12.598.375

1.948.054

8.368.225

1.971.792

310.303

129,1%

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

535.000

632.867

 

632.867

 

 

118,3%

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

120.000

113.571

 

112.166

 

1.405

94,6%

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

245.000

354.271

 

354.271

 

 

144,6%

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QD

4.290.000

5.637.162

11.243

4.877.476

682.771

65.672

131,4%

5

Lệ phí trước bạ

820.000

1.128.966

 

185.267

891.335

52.364

137,7%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

38.000

51.299

 

 

8.157

43.142

135,0%

7

Thuế thu nhập cá nhân

570.000

720.852

 

437.339

242.417

41.096

126,5%

8

Thuế bảo vệ môi trường

2.005.000

2.422.794

1.505.712

917.082

 

 

120,8%

9

Thu phí, lệ phí

283.300

284.027

84.818

130.820

43.486

24.903

100,3%

10

Thu tiền sử dụng đất

3.000.000

5.634.666

 

2.231.851

1.825.349

1.577.466

187,8%

11

Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước

430.000

455.495

 

455.495

 

 

105,9%

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

140.000

265.935

102.132

113.148

40.480

10.175

190,0%

13

Thu bán và cho thuê tài sản

0

12.409

1.529

10.491

56

333

 

14

Thu khác ngân sách

250.000

401.572

166.635

140.804

63.090

31.042

160,6%

15

Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

27.000

40.171

 

 

 

40.171

148,8%

16

Thu xổ số kiến thiết

24.000

25.706

 

25.706

 

 

107,1%

17

Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế

5.000

76.984

75.985

999

 

 

1539,7%

II

Thu từ hoạt động thuế XNK

1.250.000

1.652.394

1.652.314

80

0

0

132,2%

B

Các khoản không cân đối, khác

0

222.785

13.386

41.588

27.676

140.136

 

1

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

67.589

13.386

41.588

10.144

2.472

 

2

Thu huy động đóng góp XD CSHT

 

118.340

 

 

8.300

110.040

 

3

Thu huy động đóng góp khác

 

22.297

 

 

9.232

13.065

 

4

Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

 

14.559

 

 

 

14.559

 

C

Thu viện trợ

3.617

3.617

 

3.617

 

 

 

D

Thu nợ gốc cho vay

 

35.400

 

35.400

 

 

 

E

Thu kết dư NS năm trước

 

6.403

 

 

2.651

3.752

 

F

Thu chuyển nguồn năm trước

 

7.917.564

 

5.754.773

1.582.096

580.695

 

G

Thu bổ sung từ NS cấp trên

 

32.618.909

 

14.980.687

14.292.926

3.345.296

 

H

Thu vay ngân sách nhà nước

 

67.814

 

67.814

 

 

 

I

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

1.027.033

981.744

38.185

7.104

 

 

 

BIỂU SỐ 3: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán 2021

Quyết toán 2021

Trong đó, các cấp NS

So sánh % (QT/DT)

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

4.1

4.2

4.3

5=4/3

 

Tổng chi NSĐP (A B C D E)

25.974.745

57.209.412

31.547.926

19.707.384

5.954.102

 

A

Chi cân đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao

25.720.180

27.646.030

8.143.676

14.220.216

5.282.138

107,5%

I

Chi đầu tư phát triển

6.492.091

9.537.173

4.560.033

2.831.415

2.145.725

146,9%

II

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

8.489

5.340

5.340

 

 

62,9%

II

Chi thường xuyên

18.730.484

18.100.627

3.575.413

11.388.801

3.136.413

96,6%

1

Chi sự nghiệp môi trường

178.030

154.163

65.570

69.859

18.734

86,6%

2

Chi các hoạt động kinh tế

2.043.460

1.546.125

747.326

468.825

329.974

75,7%

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

7.992.148

7.873.551

560.322

7.298.467

14.762

98,5%

4

Chi sự nghiệp Y tế

2.132.360

2.101.139

599.620

1.474.815

26.704

98,5%

5

Chi khoa học và công nghệ

48.971

48.129

48.129

 

 

98,3%

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin, thể dục - thể thao

365.146

318.128

176.468

88.262

53.398

87,1%

7

ChI sự nghiệp phát thanh - truyền hình

60.309

68.175

61.339

3.251

3.585

113,0%

8

Chi đảm bảo xã hội

1.173.289

1.138.732

154.501

811.445

172.786

97,1%

9

Chi quản lý hành chính

3.504.593

4.040.600

781.281

872.948

2.386.371

115,3%

10

Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

439.829

641.808

380.857

169.076

91.875

145,9%

11

Chi ngành, lĩnh vực khác

365.229

170.077

 

131.853

38.224

46,6%

12

Vốn sự nghiệp nước ngoài, Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác

372.120

 

 

 

 

0,0%

13

Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)

55.000

 

 

 

 

0,0%

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890

2.890

2.890

0

0

100,0%

IV

Dự phòng

482.609

 

 

 

 

 

V

Chi viện tr

3.617

 

 

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn

 

10.710.275

7.941.728

2.103.687

664.860

 

C

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

17.638.222

14.292.926

3.345.296

0

 

1

Bổ sung cân đối

 

12.876.263

10.651.985

2.224.278

0

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

4.761.959

3.640.941

1.121 018

0

 

 

- Bằng nguồn vốn trong nước

 

4.761.959

3.640 941

1.121.018

0

 

 

- Bằng nguồn vốn ngoài nước

 

0

0

0

0

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

1.027.033

981.744

38.185

7.104

 

E

Chi trả nợ gốc vay (bao gồm Bội thu NSĐP)

254.565

187.852

187.852