HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2014/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4240/TTr-UBND ngày 21/11/2014 và Tờ trình số 4330/TTr-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh về việc thông qua quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua tờ trình của UBND tỉnh về việc thông qua quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.
Điều 2. Trường hợp giá đất chuyển nhượng thực tế trên thị trường có biến động, cần thiết phải điều chỉnh giá đất tại một số vị trí, khu vực, UBND tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh Bảng giá đất, trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất, theo quy định tại Điều 14 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh căn cứ nội dung tờ trình và ý kiến đóng góp của đại biểu HĐND tại kỳ họp, quyết định cụ thể giá các loại đất tại địa phương, công bố công khai để thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 4. Thường trực HĐND tỉnh, các ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019
- 2 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 3 Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019)
- 4 Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm 2015-2019
- 5 Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019
- 6 Nghị quyết 91/2014/NQ-HĐND15 quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7 Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND8 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019
- 9 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11 Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án xây dựng bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 15 Luật đất đai 2013
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019
- 2 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 3 Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019)
- 4 Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm 2015-2019
- 5 Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019
- 6 Nghị quyết 91/2014/NQ-HĐND15 quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7 Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND8 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019
- 9 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10 Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án xây dựng bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng