HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2016/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số: 91/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017, như sau:
1. Tổng số các công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 151 công trình, dự án, cụ thể:
a) Thành phố Bắc Kạn: 10 công trình;
b) Huyện Ngân Sơn: 20 công trình;
c) Huyện Na Rì: 20 công trình;
d) Huyện Chợ Đồn: 25 công trình;
đ) Huyện Chợ Mới: 10 công trình;
e) Huyện Pác Nặm: 14 công trình;
g) Huyện Bạch Thông: 31 công trình;
h) Huyện Ba Bể: 21 công trình.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 94.212m2 đất trồng lúa, 5.198m2 đất rừng phòng hộ, để thực hiện 57 công trình, dự án, cụ thể:
a) Thành phố Bắc Kạn: 02 công trình, diện tích chuyển mục đích là 7.000m2 đất trồng lúa sang mục đích khác;
b) Huyện Ngân Sơn: 05 công trình, diện tích chuyển mục đích là 4.350m2 đất trồng lúa, 3.800m2 đất rừng phòng hộ sang mục đích khác;
c) Huyện Na Rì: 08 công trình, diện tích chuyển mục đích là 7.104m2 đất trồng lúa sang mục đích khác;
d) Huyện Chợ Đồn: 15 công trình, diện tích chuyển mục đích là 24.703m2 đất trồng lúa, 298m2 đất rừng phòng hộ sang mục đích khác;
đ) Huyện Chợ Mới: 07 công trình, diện tích chuyển mục đích là 29.252m2 đất trồng lúa sang mục đích khác;
e) Huyện Pác Nặm: 03 công trình, diện tích chuyển mục đích là 1.100m2 đất trồng lúa, 1.100m2 đất rừng phòng hộ sang mục đích khác;
g) Huyện Bạch Thông: 06 công trình, diện tích chuyển mục đích là 11.553m2 đất trồng lúa sang mục đích khác;
h) Huyện Ba Bể: 11 công trình, diện tích chuyển mục đích là 9.150m2 đất trồng lúa sang mục đích khác.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | Ghi chú | |||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)= (6) + (7) + (8) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Thành phố Bắc Kạn |
|
| 174.080 | 7.000 |
| 167.080 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án nạo vét và chống sạt lở thượng nguồn Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn | Các phường: Sông Cầu, Đức Xuân, Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai | 28.000 |
|
| 28.000 |
|
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn | Phường Phùng Chí Kiên | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | Xây dựng mới trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị sự nghiệp thuộc sở (Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông) | Phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
4 | UBND thành phố Bắc Kạn | Xử lý sạt lở phía sau trụ sở UBND phường Xuất Hóa (thu hồi bổ sung) | Phường Xuất Hóa | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
5 | UBND thành phố Bắc Kạn | Khu dân cư Đức Xuân 4, thành phố Bắc Kạn | Phường Đức Xuân | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
6 | UBND thành phố Bắc Kạn | Hạ tầng kỹ thuật phần còn lại khu đô thị phía Nam | Phường Phùng Chí Kiên | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
7 | UBND thành phố Bắc Kạn | Đường giao thông nông thôn Nà Vịt - Nà Chuông, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn | Xã Nông Thượng | 40.000 | 5.000 |
| 35.000 |
|
8 | UBND thành phố Bắc Kạn | Đường Quốc lộ 3 đi Bản Rạo, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn | Phường Xuất Hóa | 15.000 | 2.000 |
| 13.000 |
|
9 | UBND xã Dương Quang | Nhà Văn hóa thôn Bản Giềng, xã Dương Quang | Xã Dương Quang | 80 |
|
| 80 |
|
10 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Trung tâm Thí nghiệm điện và Nhà kho vật tư thiết bị | Xã Nông Thượng, Phường Phùng Chí Kiên | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
II | Huyện Ngân Sơn |
|
| 86.880 | 4.350 | 3.800 | 78.730 |
|
1 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn | Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Ngân Sơn | Xã Vân Tùng | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
2 | UBND xã Thượng Ân | Đường nối từ đường 251 lên Trường Tiểu học và THCS xã Thượng Ân | Xã Thượng Ân | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
3 | UBND xã Thượng Ân | Đường nối từ đường 251 đến thôn Bản Luộc, xã Thượng Ân | Xã Thượng Ân | 4.800 | 2.000 |
| 2.800 |
|
4 | UBND xã Thượng Ân | Đường Bản Duồm - Phia Pảng, xã Thượng Ân | Xã Thượng Ân | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
5 | UBND xã Bằng Vân | Nhà Văn hóa khu C, xã Bằng Vân | Xã Bằng Vân | 200 |
|
| 200 |
|
6 | UBND xã Bằng Vân | Nhà Văn hóa Pù Mò, xã Bằng Vân | Xã Bằng Vân | 200 |
|
| 200 |
|
7 | UBND xã Bằng Vân | Nhà Văn hóa Đông Chót, xã Bằng Vân | Xã Bằng Vân | 200 |
|
| 200 |
|
8 | UBND xã Bằng Vân | Đường liên thôn khu chợ 2 - Khau Phoòng, xã Bằng Vân | Xã Bằng Vân | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
9 | UBND xã Bằng Vân | Đường trục thôn Lũng Sao, xã Bằng Vân | Xã Bằng Vân | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
10 | UBND xã Trung Hòa | Đập kênh Cốc Pục, thôn Bản Hoà, xã Trung Hòa | Xã Trung Hoà | 700 |
|
| 700 |
|
11 | UBND xã Thuần Mang | Đường nối từ QL279-Khuổi Lầy, xã Thuần Mang | Xã Thuần Mang | 3.800 |
| 3.800 |
|
|
12 | UBND xã Thuần Mang | Đường nối từ QL279 đến thôn Khuổi Chắp, xã Thuần Mang | Xã Thuần Mang | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
13 | UBND xã Lãng Ngâm | Đường liên thôn Bản Khét, xã Lãng Ngâm | Xã Lãng Ngâm | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
14 | UBND xã Lãng Ngâm | Cầu thôn Phặc Lẫm, xã Lãng Ngâm | Xã Lãng Ngâm | 1.200 | 600 |
| 600 |
|
15 | UBND xã Cốc Đán | Đường liên thôn từ thôn Khuổi Diễn đi Mò Lả, xã Cốc Đán | Xã Cốc Đán | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
16 | UBND xã Đức Vân | Đường liên thôn Bản Chang, xã Đức Vân | Xã Đức Vân | 300 |
|
| 300 |
|
17 | UBND xã Đức Vân | Đường liên thôn Nặm Làng, xã Đức Vân | Xã Đức Vân | 300 |
|
| 300 |
|
18 | UBND xã Đức Vân | Đường liên thôn Bản Tặc, xã Đức Vân | Xã Đức Vân | 300 |
|
| 300 |
|
19 | UBND huyện Ngân Sơn | Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân | Xã Thượng Ân | 3.000 | 400 |
| 2.600 |
|
20 | Sở Giao thông Vận tải | Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Nà Phặc | 20.880 | 1.350 |
| 19.530 |
|
III | Huyện Na Rì |
|
| 103.746 | 4.904 |
| 98.842 |
|
1 | UBND huyện Na Rì | Trụ sở UBND Xuân Dương | Xã Xuân Dương | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
2 | UBND huyện Na Rì | Trụ sở UBND Lương Thành | Xã Lương Thành | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
3 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn | Trạm Kiểm lâm Liêm Thủy | Xã Liêm Thủy | 700 |
|
| 700 |
|
4 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn | Trạm Kiểm lâm Cư Lễ | Xã Cư Lễ | 445 |
|
| 445 |
|
5 | UBND huyện Na Rì | Đường đến trung tâm xã Tân Yên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Xã Cường Lợi | 25.146 | 300 |
| 24.846 |
|
6 | UBND huyện Na Rì | Trường Mầm non xã Côn Minh, huyện Na Rì (thu hồi bổ sung) | Xã Côn Minh | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công trình Hồ Khuổi Dú thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Xã Dương Sơn | 31.400 |
|
| 31.400 |
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công trình hồ Mạy Đẩy thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Xã Đổng Xá | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
9 | UBND xã Lương Thượng | Mương thủy lợi Khau Khá thôn Nà Làng, xã Lương Thượng | Xã Lương Thượng | 380 | 100 |
| 280 |
|
10 | UBND huyện Na Rì | Mở mới đường giao thông Tham Không đến Phiêng Quân, xã Quang Phong | Xã Quang Phong | 5.000 | 1.000 |
| 4.000 |
|
11 | UBND huyện Na Rì | Mở tiếp đường vào thôn Lũng Tao, xã Đổng Xá | Xã Đổng Xá | 2.500 | 800 |
| 1.700 |
|
12 | UBND huyện Na Rì | San lấp mặt bằng trường học xã Vũ Loan | Xã Vũ Loan | 2.460 |
|
| 2.460 |
|
13 | UBND huyện Na Rì | Bãi rác xã Xuân Dương - Hạng mục: Đường vào bãi rác, san lấp mặt bằng bãi rác | Xã Xuân Dương | 11.800 | 1.100 |
| 10.700 |
|
14 | UBND huyện Na Rì | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Bó, xã Liêm Thủy | Xã Liêm Thủy | 300 |
|
| 300 |
|
15 | UBND huyện Na Rì | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khuổi Tấy A, xã Liêm Thủy | Xã Liêm Thủy | 50 |
|
| 50 |
|
16 | UBND huyện Na Rì | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy | Xã Liêm Thủy | 100 |
|
| 100 |
|
17 | UBND huyện Na Rì | Nhà Văn hóa thôn Khau Lạ, xã Lạng San | Xã Lạng San | 200 |
|
| 200 |
|
18 | UBND huyện Na Rì | Trường Phổ thông cơ sở Ân Tình - Hạng mục: San nền | Xã Ân Tình | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
19 | UBND xã Cường Lợi | Đường sản xuất Slọ Dắm đoạn nối tiếp 3PAD đến Cạm Quang - năm 2007 | Xã Cường Lợi | 1.161 |
|
| 1.161 |
|
20 | UBND thị trấn Yến Lạc | Đường bê tông Nà Cạm, Bản Pò | Thị trấn Yến Lạc | 104 | 104 |
|
|
|
IV | Huyện Chợ Đồn |
|
| 144.596 | 24.703 |
| 119.893 |
|
1 | Sở Giao thông Vận tải | Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn | Xã Xuân Lạc | 31.400 | 300 |
| 31.100 |
|
2 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP - Hợp phần cầu dân sinh (03 cầu)) | Các xã: Xuân Lạc, Bằng Phúc | 1.000 | 400 |
| 600 |
|
3 | UBND huyện Chợ Đồn | Trụ sở xã Phong Huân | Xã Phong Huân | 11.500 |
|
| 11.500 |
|
4 | UBND huyện Chợ Đồn | Trường tiểu học, THCS Đông Viên | Xã Đông Viên | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
5 | UBND huyện Chợ Đồn | Trường Mầm non xã Rã Bản | Xã Rã Bản | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
6 | UBND huyện Chợ Đồn | Trụ sở xã Ngọc Phái | Xã Ngọc Phái | 6.200 | 1.000 |
| 5.200 |
|
7 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn | Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy, xã Xuân Lạc | Xã Xuân Lạc | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
8 | UBND xã Nam Cường | Sửa chữa nâng cấp đập Nà Cộc, xã Nam Cường | Xã Nam Cường | 300 | 300 |
|
|
|
9 | UBND xã Yên Mỹ | Đập Nà Pia, xã Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ | 5.000 | 4.000 |
| 1.000 |
|
10 | UBND huyện Chợ Đồn | Trường Mần non xã Đông Viên | Xã Đông Viên | 3.900 | 2.000 |
| 1.900 |
|
11 | UBND xã Yên Thượng | Đường liên thôn Che Ngù - Nà Mòn, xã Yên Thượng | Xã Yên Thượng | 500 | 500 |
|
|
|
12 | UBND xã Yên Thượng | Đường liên thôn Nà Huống - Nà Cà, xã Yên Thượng | Xã Yên Thượng | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
13 | UBND xã Yên Thượng | Đường liên thôn Nà Cà - Nà Khuất, xã Yên Thượng | Xã Yên Thượng | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
14 | Công ty TNHH sản xuất bê tông Bắc Kạn | Nhà máy chế biến tinh dầu quế | Xã Đại Sảo | 13.000 | 1.800 |
| 11.200 |
|
15 | UBND xã Nghĩa Tá | Đường thôn Nà Đeng, xã Nghĩa Tá | Xã Nghĩa Tá | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
16 | UBND xã Nghĩa Tá | Đường thôn Bản Lạp, xã Nghĩa Tá | Xã Nghĩa Tá | 2.900 | 1.400 |
| 1.500 |
|
17 | UBND xã Rã Bản | Đường nông thôn Nà Cà, xã Rã Bản | Xã Rã Bản | 1.260 | 1.260 |
|
|
|
18 | UBND xã Rã Bản | Đường GTNT thôn Kéo Hấy, xã Rã Bản | Xã Rã Bản | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
19 | UBND xã Phương Viên | Đường GTNT thôn Nà Chúa, xã Phương Viên | Xã Phương Viên | 643 | 643 |
|
|
|
20 | UBND xã Tân Lập | Mở tiếp đường GTNT Phiêng Đén, xã Tân Lập | Xã Tân Lập | 7.600 |
|
| 7.600 |
|
21 | UBND xã Bình Trung | Hội trường thôn Khuổi Đẩy, xã Bình Trung | Xã Bình Trung | 300 |
|
| 300 |
|
22 | UBND xã Bình Trung | Đường nội thôn Vằng Doọc - Khuổi Vang đoạn III, xã Bình Trung | Xã Bình Trung | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
23 | UBND xã Bình Trung | Kênh mương Bản Pèo, xã Bình Trung (thực hiện tiếp năm 2016) | Xã Bình Trung | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
24 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yên Thượng 2, huyện Chợ Đồn | Xã Yên Thượng | 300 |
|
| 300 |
|
25 | Sở Giao thông Vận tải | Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn Km183+600-Km186+00, QL3B tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Bằng Lũng | 30.093 | 100 |
| 29.993 |
|
V | Huyện Chợ Mới |
|
| 213.655 | 22.252 |
| 191.403 |
|
1 | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Bắc Kạn | Khu tái định cư phục vụ GPMB cho Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II | Xã Thanh Bình | 37.000 | 15.000 |
| 22.000 |
|
2 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn | Trạm Kiểm lâm trung tâm thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới | Xã Yên Đĩnh | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bắc Kạn | Dự án kè sông Cầu kết hợp phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
4 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Chợ Mới | Xã Yên Đĩnh | 3.200 |
|
| 3.200 |
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dự án Hỗ trợ đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (Tuyến 1: Nà Chè - Nhà Ông Ngợi). | Xã Quảng Chu | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
Dự án Hỗ trợ đường Lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (Tuyến 2: Bản Đén - Vằng Kheo) | Xã Quảng Chu | 20.000 |
|
| 20.000 |
| ||
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8): Hồ Thôm Bó | Xã Bình Văn | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8): Hồ Khuổi Quang | Xã Như Cố | 8.000 |
|
| 8.000 |
| ||
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8): Hồ Thôm Sâu | Xã Cao Kỳ | 32.000 | 3.000 |
| 29.000 |
| ||
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8): Hồ Khuổi Sung | Xã Yên Hân | 10.000 |
|
| 10.000 |
| ||
7 | UBND xã Mai Lạp | Mở rộng nền đường giao thông thôn Bản Ruộc - Khuổi Đác (Đoạn Cốc Muổng - Khuổi Đác) | Xã Mai Lạp | 9.655 | 246 |
| 9.409 |
|
8 | UBND xã Yên Hân | Đường giao thông thôn Nà Làng đi Cạm Khau Tưa, xã Yên Hân | Xã Yên Hân | 8.500 | 2.000 |
| 6.500 |
|
9 | Công ty TNHH Sản xuất bê tông Bắc Kạn | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến nông, lâm nghiệp | Xã Như Cố | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
10 | Sở Giao thông Vận tải | Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn | Xã Quảng Chu | 28.500 | 206 |
| 28.294 |
|
VI | Huyện Pác Nặm |
|
| 71.790 | 1.100 | 1.100 | 69.590 |
|
1 | UBND xã An Thắng | Đường liên thôn từ Trạm Y tế đến nhà họp thôn Tiến Bộ, xã An Thắng (Đoạn từ nhà ông Lý Văn Lành đến nhà họp thôn) | Xã An Thắng | 600 |
|
| 600 |
|
2 | UBND xã Bằng Thành | Đường liên thôn nhà ông Ma Văn Dũng - Điểm trường Nà Cà (từ Km00 đến đập mương Tẩn Cáy) thôn Nà Lại, xã Bằng Thành | Xã Bằng Thành | 300 |
|
| 300 |
|
3 | UBND xã Công Bằng | Đổ bê tông đường nội thôn Nà Tậu, xã Công Bằng | Xã Công Bằng | 150 | 100 |
| 50 |
|
4 | UBND xã Công Bằng | Đổ bê tông đường: Đoạn từ nhà ông Nhân đến nhà ông Thẳng thôn Nà Bản, xã Công Bằng | Xã Công Bằng | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
5 | UBND huyện Pác Nặm | Nhà sinh hoạt cộng đồng Nà Thiêm, xã Giáo Hiệu | Xã Giáo Hiệu | 500 |
|
| 500 |
|
6 | UBND huyện Pác Nặm | Nâng cấp, cải tạo trường Tiểu học và THCS xã Giáo Hiệu | Xã Giáo Hiệu | 1.700 | 1.000 |
| 700 |
|
7 | UBND xã Nghiên Loan | Mở rộng phân trường Mầm non Phja Đeng, xã Nghiên Loan | Xã Nghiên Loan | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
8 | UBND xã Nghiên Loan | Trường Mầm non xã Nghiên Loan (điểm trường Nà Phai) | Xã Nghiên Loan | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
9 | UBND xã Bộc Bố | Đường nhựa - Phân trường Tiểu học Khâu Vai | Xã Bộc Bố | 800 |
|
| 800 |
|
10 | UBND huyện Pác Nặm | Trụ sở Chi cục Thống kê huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | 2.640 |
| 1.100 | 1.540 |
|
11 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS An Thắng 2, huyện Pác Nặm | Xã An Thắng | 300 |
|
| 300 |
|
12 | UBND huyện Pác Nặm | Trường Mầm non xã Giáo Hiệu | Xã Giáo Hiệu | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
13 | Sở Giao thông Vận tải | Đầu tư hạ tầng khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn | Xã Cổ Linh | 59.300 |
|
| 59.300 |
|
14 | UBND xã An Thắng | Nhà họp thôn Khuổi Xỏm | Xã An Thắng | 300 |
|
| 300 |
|
VII | Huyện Bạch Thông |
|
| 559.993 | 11.553 |
| 548.440 |
|
1 | UBND xã Nguyên Phúc | Đường nội thôn Pác Thiên đi Nà Mị - Pác Cáp, xã Nguyên Phúc | Xã Nguyên Phúc | 7.500 | 1.300 |
| 6.200 |
|
2 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn | Trạm Kiểm lâm Lũng Siên | Xã Vũ Muộn | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
3 | UBND xã Tân Tiến | Đường ngõ xóm Nà Xe -Bản Trang, xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | 400 | 220 |
| 180 |
|
4 | UBND xã Tân Tiến | Đường ngõ xóm từ QL3 -Nà Tháng thôn Bản Lạnh, xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | 75 |
|
| 75 |
|
5 | UBND xã Tân Tiến | Đường ngõ xóm Cốc Pái -Hang Nà, xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | 250 |
|
| 250 |
|
6 | UBND xã Tân Tiến | Nhà họp thôn Nà Hoan, xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | 210 |
|
| 210 |
|
7 | UBND xã Tân Tiến | Nhà họp thôn Nà Còi, xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | 200 |
|
| 200 |
|
8 | UBND huyện Bạch Thông | Trạm Y tế xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
9 | UBND xã Cao Sơn | Nhà sinh hoạt cộng đồng | Xã Cao Sơn | 208 |
|
| 208 |
|
10 | UBND xã Hà Vị | Đường liên thôn Cốc Xả, xã Hà Vị | Xã Hà Vị | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
11 | UBND xã Hà Vị | Đường liên thôn Lủng Kén, xã Hà Vị | Xã Hà Vị | 600 |
|
| 600 |
|
12 | UBND xã Cẩm Giàng | Nhà Văn hóa thôn Nà Cù, xã Cẩm Giàng | Xã Cẩm Giàng | 200 |
|
| 200 |
|
13 | UBND xã Cẩm Giàng | Nhà Văn hóa thôn Nà Xỏm, xã Cẩm Giàng | Xã Cẩm Giàng | 200 |
|
| 200 |
|
14 | UBND xã Cẩm Giàng | Nhà Văn hóa thôn Nà Pục, xã Cẩm Giàng | Xã Cẩm Giàng | 200 |
|
| 200 |
|
15 | UBND xã Cẩm Giàng | Nhà Văn hóa thôn Khuổi Dấm, xã Cẩm Giàng | Xã Cẩm Giàng | 300 |
|
| 300 |
|
16 | UBND xã Cẩm Giàng | Nhà Văn hóa thôn Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng | Xã Cẩm Giàng | 300 |
|
| 300 |
|
17 | UBND xã Cẩm Giàng | Nhà Văn hóa thôn Nà Ngăm, xã Cẩm Giàng | Xã Cẩm Giàng | 300 |
|
| 300 |
|
18 | UBND xã Cẩm Giàng | Nhà Văn hóa thôn Ba Phường, xã Cẩm Giàng | Xã Cẩm Giàng | 200 |
|
| 200 |
|
19 | UBND xã Cẩm Giàng | Nhà văn hóa thôn Bó Bả, xã Cẩm Giàng | Xã Cẩm Giàng | 200 |
|
| 200 |
|
20 | UBND xã Cẩm Giàng | Nhà Văn hóa thôn Đầu Cầu | Xã Cẩm Giàng | 600 |
|
| 600 |
|
21 | UBND xã Cẩm Giàng | Đường liên thôn Khuổi Chanh | Xã Cẩm Giàng | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
22 | UBND xã Cẩm Giàng | Đường liên thôn Nà Ngăm, xã Cẩm Giàng (thu hồi bổ sung) | Xã Cẩm Giàng | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
23 | UBND xã Phương Linh | Kênh mương nội đồng thôn Nà Phải, xã Phương Linh | Xã Phương Linh | 600 | 400 |
| 200 |
|
24 | UBND xã Phương Linh | Đường sản xuất lâm nghiệp | Xã Phương Linh | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
25 | UBND huyện Bạch Thông | Trường PTCS xã Quang Thuận | Xã Quang Thuận | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
26 | UBND xã Sỹ Bình | Đường nội đồng từ Pác Tạng xuống đến nhà ông Bàn, thôn 3B Nà Cà | Xã Sỹ Bình | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
27 | UBND xã Mỹ Thanh | Nhà Văn hóa thôn Phiêng Kham, xã Mỹ Thanh | Xã Mỹ Thanh | 200 |
|
| 200 |
|
28 | UBND xã Cao Sơn | Đường giao thông liên thôn Lủng Lì | Xã Cao Sơn | 750 | 50 |
| 700 |
|
29 | Công ty Cổ phần tập đoàn Công nghiệp Tây Giang | Cụm công nghiệp Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | Xã Cẩm Giàng, xã Nguyên Phúc | 430.000 | 5.583 |
| 424.417 |
|
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dự án khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, xã Quân Bình | Xã Quân Bình | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dự án Hỗ trợ đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (Tuyến 1: Nà Thoi - Bóc Khun - Khau Cà). | Xã Quang Thuận | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
Dự án Hỗ trợ đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (Tuyến 2: Nà Lầu - Nà Hin - Búc Khun - Nà Thoi) | Xã Quang Thuận | 40.000 |
|
| 40.000 |
| ||
VIII | Huyện Ba Bể |
|
| 130.751 | 9.150 |
| 121.601 |
|
1 | Chi cục Kiểm lâm Bắc Kạn | Trạm Kiểm lâm Hà Hiệu | Xã Hà Hiệu | 261 |
|
| 261 |
|
2 | Chi cục Kiểm lâm Bắc Kạn | Trạm Kiểm lâm Mỹ Phương | Xã Mỹ Phương | 1.525 |
|
| 1.525 | |
3 | UBND xã Phúc Lộc | Đường liên thôn từ tỉnh lộ 253 đi Nà Ma - Phiêng Chỉ (tiếp đoạn nguồn vốn 135 năm 2016) | Xã Phúc Lộc | 5.400 |
|
| 5.400 |
|
4 | UBND xã Phúc Lộc | Đường liên thôn Khuổi Trả - Phia Phạ, xã Phúc Lộc | Xã Phúc Lộc | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án cải tạo, nâng cấp hạ tầng khu du lịch Hồ Ba Bể | Xã Nam Mẫu | 67.620 | 10 |
| 67.610 |
|
6 | UBND xã Địa Linh | Trường Mầm non xã Địa Linh | Xã Địa Linh | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
7 | UBND xã Địa Linh | Mương Nà Chặng, xã Địa Linh | Xã Địa Linh | 700 | 700 |
|
|
|
8 | UBND xã Hoàng Trĩ | Mương Nà Dài - Nà Kéo, xã Hoàng Trĩ | Xã Hoàng Trĩ | 1.500 | 200 |
| 1.300 |
|
9 | UBND xã Đồng Phúc | Đường giao thông liên thôn Nà Đứa - Lủng Ca, xã Đồng Phúc | Xã Đồng Phúc | 3.000 | 2.400 |
| 600 |
|
10 | UBND xã Cao Thượng | Trường Mầm non xã Cao Thượng | Xã Cao Thượng | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
11 | UBND xã Cao Trĩ | Đường liên thôn Bản Ngù, xã Cao Trĩ | Xã Cao Trĩ | 4.235 |
|
| 4.235 |
|
12 | UBND xã Quảng Khê | Đường nông thôn mới thôn Nà Lẻ, xã Quảng Khê | Xã Quảng Khê | 5.000 | 1.500 |
| 3.500 |
|
13 | UBND xã Quảng Khê | Mương Cốc Ngù, xã Quảng Khê | Xã Quảng Khê | 800 | 400 |
| 400 |
|
14 | UBND xã Quảng Khê | Mương Nà Làng, xã Quảng Khê | Xã Quảng Khê | 800 | 800 |
|
|
|
15 | UBND xã Nam Mẫu | Đường liên thôn Cốc Tộc Kéo Giáo, xã Nam Mẫu | Xã Nam Mẫu | 11.500 | 500 |
| 11.000 |
|
16 | UBND xã Nam Mẫu | Đường liên thôn Bản Cám - Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu | Xã Nam Mẫu | 14.000 | 2.000 |
| 12.000 |
|
17 | UBND xã Thượng Giáo | Nhà Văn hóa thôn Bản Pục, xã Thượng Giáo | Xã Thượng Giáo | 140 | 140 |
|
|
|
18 | UBND xã Thượng Giáo | Nhà Văn hóa thôn Kéo Sáng, xã Thượng Giáo | Xã Thượng Giáo | 130 |
|
| 130 |
|
19 | UBND xã Thượng Giáo | Nhà Văn hóa thôn Nà Tạ, xã Thượng Giáo | Xã Thượng Giáo | 140 |
|
| 140 |
|
20 | UBND xã Thượng Giáo | Trường Tiểu học Thượng Giáo | Xã Thượng Giáo | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
21 | UBND xã Chu Hương | Trụ sở UBND xã Chu Hương (thu hồi bổ sung) | Xã Chu Hương | 500 | 500 |
|
|
|
| Tổng toàn tỉnh: Có 151 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | Ghi chú | ||
Tổng diện tích sử dụng đất | Trong đó: | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Thành phố Bắc Kạn |
|
| 55.000 | 7.000 |
|
|
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | Đường giao thông nông thôn Nà Vịt - Nà Chuông, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn | Xã Nông Thượng | 40.000 | 5.000 |
|
|
2 | UBND thành phố Bắc Kạn | Đường Quốc lộ 3 đi Bản Rạo, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn | Phường Xuất Hóa | 15.000 | 2.000 |
|
|
II | Huyện Ngân Sơn |
|
| 33.680 | 4.350 | 3.800 |
|
1 | UBND xã Thượng Ân | Đường nối từ đường 251 đến thôn Bản Luộc, xã Thượng Ân | Xã Thượng Ân | 4.800 | 2.000 |
|
|
2 | UBND xã Thuần Mang | Đường nối từ QL279-Khuổi Lầy, xã Thuần Mang | Xã Thuần Mang | 3.800 |
| 3.800 |
|
3 | UBND xã Lãng Ngâm | Cầu thôn Phặc Lẫm, xã Lãng Ngâm | Xã Lãng Ngâm | 1.200 | 600 |
|
|
4 | UBND huyện Ngân Sơn | Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân | Xã Thượng Ân | 3.000 | 400 |
|
|
5 | Sở Giao thông Vận tải | Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Nà Phặc | 20.880 | 1.350 |
|
|
III | Huyện Na Rì |
|
| 56.430 | 7.104 | 0 |
|
1 | UBND huyện Na Rì | Đường đến trung tâm xã Tân Yên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Xã Cường Lợi | 25.146 | 300 |
|
|
2 | UBND huyện Na Rì | Trường Mầm non xã Côn Minh, huyện Na Rì (thu hồi bổ sung) | Xã Côn Minh | 1.500 | 1.500 |
|
|
3 | UBND xã Lương Thượng | Mương thủy lợi Khau Khá thôn Nà Làng, xã Lương Thượng | Xã Lương Thượng | 380 | 100 |
|
|
4 | UBND huyện Na Rì | Mở mới đường giao thông Tham Không đến Phiêng Quân, xã Quang Phong | Xã Quang Phong | 5.000 | 1.000 |
|
|
5 | UBND huyện Na Rì | Mở tiếp đường vào thôn Lũng Tao, xã Đổng Xá | Xã Đổng Xá | 2.500 | 800 |
|
|
6 | UBND huyện Na Rì | Bãi rác xã Xuân Dương - Hạng mục: Đường vào bãi rác, san lấp mặt bằng bãi rác | Xã Xuân Dương | 11.800 | 1.100 |
|
|
7 | UBND thị trấn Yến Lạc | Đường bê tông Nà Cạm, Bản Pò | Thị trấn Yến Lạc | 104 | 104 |
|
|
8 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng các xã CT299 huyện Na Rì, Bạch Thông (tuyến đường Quốc lộ 279 đi qua xã Ân Tình) | Xã Lạng San | 10.000 | 2.200 |
|
|
IV | Huyện Chợ Đồn |
|
| 107.494 | 24.703 | 298 |
|
1 | Sở Giao thông Vận tải | Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn | Xã Xuân Lạc | 31.400 | 300 |
|
|
2 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP - Hợp phần cầu dân sinh (03 cầu)) | Xã Xuân Lạc; xã Bằng Phúc | 1.000 | 400 |
|
|
3 | UBND huyện Chợ Đồn | Trụ sở xã Ngọc Phái | Xã Ngọc Phái | 6.200 | 1.000 |
|
|
4 | UBND xã Nam Cường | Sửa chữa nâng cấp đập Nà Cộc, xã Nam Cường | Xã Nam Cường | 300 | 300 |
|
|
5 | UBND xã Yên Mỹ | Đập Nà Pia, xã Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ | 5.000 | 4.000 |
|
|
6 | UBND huyện Chợ Đồn | Trường Mầm non xã Đông Viên | Xã Đông Viên | 3.900 | 2.000 |
|
|
7 | UBND xã Yên Thượng | Đường liên thôn Che Ngù - Nà Mòn, xã Yên Thượng | Xã Yên Thượng | 500 | 500 |
|
|
8 | UBND xã Yên Thượng | Đường liên thôn Nà Cà - Nà Khuất, xã Yên Thượng | Xã Yên Thượng | 10.000 | 10.000 |
|
|
9 | Công ty TNHH sản xuất bê tông Bắc Kạn | Nhà máy chế biến tinh dầu quế | Xã Đại Sảo | 13.000 | 1.800 |
|
|
10 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Bắc Kạn | Xã Bản Thi | 298 |
| 298 |
|
11 | UBND xã Nghĩa Tá | Đường thôn Nà Đeng, xã Nghĩa Tá | Xã Nghĩa Tá | 1.000 | 1.000 |
|
|
12 | UBND xã Nghĩa Tá | Đường thôn Bản Lạp, xã Nghĩa Tá | Xã Nghĩa Tá | 2.900 | 1.400 |
|
|
13 | UBND xã Rã Bản | Đường nông thôn Nà Cà, xã Rã Bản | Xã Rã Bản | 1.260 | 1.260 |
|
|
14 | UBND xã Phương Viên | Đường giao thông nông thôn thôn Nà Chúa, xã Phương Viên | Xã Phương Viên | 643 | 643 |
|
|
15 | Sở Giao thông Vận tải | Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn Km183+600-Km186+00, QL3B tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Bằng Lũng | 30.093 | 100 |
|
|
V | Huyện Chợ Mới |
|
| 167.455 | 29.252 |
|
|
1 | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Bắc Kạn | Khu tái định cư phục vụ GPMB cho Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II | Xã Thanh Bình | 37.000 | 15.000 |
|
|
2 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn | Trạm Kiểm lâm trung tâm thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới | Xã Yên Đĩnh | 1.800 | 1.800 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công trình Hồ Thôm Sâu thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Xã Cao Kỳ | 32.000 | 3.000 |
|
|
4 | UBND xã Mai Lạp | Mở rộng nền đường giao thông thôn Bản Ruộc - Khuổi Đác (Đoạn Cốc Muổng - Khuổi Đác) | Xã Mai Lạp | 9.655 | 246 |
|
|
5 | UBND xã Yên Hân | Đường giao thông thôn Nà Làng đi Cạm Khau Tưa, xã Yên Hân | Xã Yên Hân | 8.500 | 2.000 |
|
|
6 | Sở Giao thông Vận tải | Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn | Xã Quảng Chu | 28.500 | 206 |
|
|
7 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn | Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chợ Mới | Xã Yên Đĩnh | 50.000 | 7.000 |
|
|
VI | Huyện Pác Nặm |
|
| 4.490 | 1.100 | 1.100 |
|
1 | UBND xã Công Bằng | Đổ bê tông đường nội thôn Nà Tậu, xã Công Bằng | Xã Công Bằng | 150 | 100 |
|
|
2 | UBND huyện Pác Nặm | Nâng cấp, cải tạo trường Tiểu học và THCS xã Giáo Hiệu | Xã Giáo Hiệu | 1.700 | 1.000 |
|
|
3 | UBND huyện Pác Nặm | Trụ sở Chi cục Thống kê huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | 2.640 |
| 1.100 |
|
VII | Huyện Bạch Thông |
|
| 442.500 | 11.553 | 0 |
|
1 | UBND xã Nguyên Phúc | Đường nội thôn Pác Thiên đi Nà Mị - Pác Cáp, xã Nguyên Phúc | Xã Nguyên Phúc | 7.500 | 1.300 |
|
|
2 | UBND xã Tân Tiến | Đường ngõ xóm Nà Xe-Bản Trang, xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | 400 | 220 |
|
|
3 | UBND xã Phương Linh | Kênh mương nội đồng thôn Nà Phải, xã Phương Linh | Xã Phương Linh | 600 | 400 |
|
|
4 | UBND xã Sỹ Bình | Đường nội đồng từ Pác Tạng xuống đến nhà ông Bàn, thôn 3B Nà Cà | Xã Sỹ Bình | 4.000 | 4.000 |
|
|
5 | Công ty cổ phần tập đoàn Công nghiệp Tây Giang | Cụm công nghiệp Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | Xã Cẩm Giàng; xã Nguyên Phúc | 430.000 | 5.583 |
|
|
6 | UBND xã Cao Sơn | Đường giao thông liên thôn Lủng Lì | Xã Cao Sơn | 750 | 50 |
|
|
VIII | Huyện Ba Bể |
|
| 105.560 | 9.150 | 0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án cải tạo, nâng cấp hạ tầng khu du lịch Hồ Ba Bể | Xã Nam Mẫu | 67.620 | 10 |
|
|
2 | UBND xã Địa Linh | Mương Nà Chặng, xã Địa Linh | Xã Địa Linh | 700 | 700 |
|
|
3 | UBND xã Hoàng Trĩ | Mương Nà Dài - Nà Kéo, xã Hoàng Trĩ | Xã Hoàng Trĩ | 1.500 | 200 |
|
|
4 | UBND xã Đồng Phúc | Đường giao thông liên thôn Nà Đứa - Lủng Ca, xã Đồng Phúc | Xã Đồng Phúc | 3.000 | 2.400 |
|
|
5 | UBND xã Quảng Khê | Đường nông thôn mới thôn Nà Lẻ, xã Quảng Khê | Xã Quảng Khê | 5.000 | 1.500 |
|
|
6 | UBND xã Quảng Khê | Mương Cốc Ngù, xã Quảng Khê | Xã Quảng Khê | 800 | 400 |
|
|
7 | UBND xã Quảng Khê | Mương Nà Làng, xã Quảng Khê | Xã Quảng Khê | 800 | 800 |
|
|
8 | UBND xã Nam Mẫu | Đường liên thôn Cốc Tộc Kéo Giáo, xã Nam Mẫu | Xã Nam Mẫu | 11.500 | 500 |
|
|
9 | UBND xã Nam Mẫu | Đường liên thôn Bản Cám - Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu | Xã Nam Mẫu | 14.000 | 2.000 |
|
|
10 | UBND xã Thượng Giáo | Nhà Văn hóa thôn Bản Pục, xã Thượng Giáo | Xã Thượng Giáo | 140 | 140 |
|
|
11 | UBND xã Chu Hương | Trụ sở UBND xã Chu Hương (thu hồi bổ sung) | Xã Chu Hương | 500 | 500 |
|
|
| Tổng toàn tỉnh: Có 57 công trình, dự án |
| 972.609 | 94.212 | 5.198 |
|
- 1 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017
- 2 Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
- 3 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6 Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017
- 2 Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
- 3 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6 Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015