HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2015/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 15 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;
Sau khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại các Tờ trình số 6568/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; số 6570/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; các ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
1. Thống nhất danh mục 270 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích là 1.293,08 ha (chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 319,72 ha đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện 212 công trình, dự án. Trong đó:
- Diện tích đất lúa: 256,21 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 47,12 ha;
- Diện tích đất rừng đặc dụng: 16,39 ha.
(chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Quá trình thực hiện, nếu phát sinh nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án phát triển kinh tế, xã hội quan trọng cấp bách mà chưa có trong danh mục được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này thì Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để tổ chức thực hiện theo quy định, đồng thời tổng hợp bổ sung vào danh mục và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VI, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
UBND huyện Nam Đông | 159,48 | ||
1 | Kè chống sạt lỡ bờ sông Tả Trạch, đoạn từ ông Thụy đến cầu Khe Tre | Thị trấn Khe Tre | 0,10 |
2 | Nâng cấp mở rộng đường nội thị tổ dân phố 2 thị trấn Khe Tre (giai đoạn 2) | Thị trấn Khe Tre | 0,60 |
3 | Đường quy hoạch tổ dân phố 1 thị trấn Khe Tre (giai đoạn 2) hạng mục đường, vỉa hè, điện chiếu sáng | Thị trấn Khe Tre | 0,90 |
4 | Đường và ngầm tràn khe Cha Moong, xã Thượng Lộ | Thượng Lộ | 0,60 |
5 | Nâng cấp, sửa chữa đập Ba Hồ | Thượng Long | 0,04 |
6 | Đường La Sơn - Nam Đông (giai đoạn 2) | TT Khe Tre, Hương Phú, Hương Hòa, Thượng Lộ | 10,24 |
7 | Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục vụ trông rừng sản xuất | Huyện Nam Đông | 10,00 |
8 | Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật | Thượng Nhật | 137,00 |
UBND huyện A Lưới | 16,19 | ||
1 | Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 5 (phía sau trường MN Hoa Ta Vai) | Thị trấn A Lưới | 0,07 |
2 | Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 6 | Thị trấn A Lưới | 0,35 |
3 | Trường Mầm non Sơn Ca, xã Hồng Kim (giai đoạn 1) | Xã Hồng Kim | 0,58 |
4 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Quỳnh Trên. Hạng mục: GT | Thị trấn A Lưới | 0,46 |
5 | Bãi đổ xe trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,70 |
6 | Hệ thống đường nội bộ nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 2,40 |
7 | Đường vào khu SX các thôn A La, Brách, Tu Vay xã Hồng Thái | Xã Hồng Thái | 0,90 |
8 | Đường vào khu SX thôn Cân Sâm, xã Hồng Thượng | Xã Hồng Thượng | 0,70 |
9 | Nâng cấp 05 tuyến đường giao thông tổ dân phố số 1 và tổ dân phố số 5, thị trấn A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,30 |
10 | Nâng cấp đường Hồ Huấn Nghiệp | Thị trấn A Lưới | 0,50 |
11 | Hệ thống điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị | Thị trấn A Lưới, Xã Sơn Thủy, Hồng Thái, Hồng Thượng | 0,03 |
12 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Xã Hương Lâm, Hồng Hạ, Hồng Bắc | 6,00 |
13 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 3,20 |
UBND huyện Quảng Điền | 69,28 | ||
1 | Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch Công ty nước | Thị trấn Sịa | 0,98 |
2 | Khu dân cư Đông xã Quảng Lợi (Sịa + Quảng Lợi) | Thị trấn Sịa | 4,70 |
3 | Khu dân cư Giang Đông | Thị trấn Sịa | 4,60 |
4 | Khu dân cư An Gia | Thị trấn Sịa | 4,10 |
5 | Điểm dân cư Bao La - Đức Nhuận | Xã Quảng Phú | 1,90 |
6 | Đường liên xã Thọ -Thành nối tỉnh lộ 19 | Xã Quảng Thọ | 1,50 |
7 | Dân cư xen ghép thôn Lương Cổ (tỉnh lộ 19 từ cây xăng đến UBND xã) | Xã Quảng Thọ | 1,50 |
8 | Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa +Quảng Lợi) | Xã Quảng Lợi | 2,00 |
9 | Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm | Xã Quảng Thái | 0,05 |
10 | Điểm dân cư thôn 3, 4 | Xã Quảng Công | 1,34 |
11 | Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng | Xã Quảng Phước | 3,75 |
12 | GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B) | Xã Quảng An | 0,40 |
13 | Điểm dân cư cụm thương mại Đông Xuyên | Xã Quảng An | 1,40 |
14 | Khu dân cư Trung tâm xã | Xã Quảng Vinh | 2,00 |
15 | Điểm dân cư Kim đôi (Miếu Bà) | Xã Quảng Thành | 2,50 |
16 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện | Xã Quảng Vinh, xã Quảng Phú | 1,60 |
17 | Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km 19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036 | Huyện Quảng Điền | 9,2 |
18 | Cống An Xuân và kè 2 bờ kênh tiêu | Huyện Quảng Điền | 9,50 |
19 | Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngạn | Huyện Quảng Điền | 16,00 |
20 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền | Thị trấn Sịa | 0,26 |
UBND thị xã Hương Trà | 84,15 | ||
1 | Xây dựng đường Bêtông Các TDP của các phường | Các phường | 2,50 |
2 | Xây dựng đường vào khu dân cư Tứ Hạ TDP 1 (Từ CMT8 đến Đặng Vinh) | Thị trấn Tứ Hạ | 1,90 |
3 | Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng | Thị trấn Tứ Hạ | 31,79 |
4 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân tại Cồn Xoài, TDP 13 (phục vụ di dời mồ mã tại Khu công nghiệp) | Hương Văn | 5,40 |
5 | Mở rộng khu dân cư Ruộng Cà tạo quỹ đất phục vụ tái định cư do di dời Khu Công nghiệp | Hương Văn | 5,70 |
6 | Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn 2 tại TDP 4 | Hương Văn | 0,50 |
7 | Xây dựng mương thoát nước hạn chế ngập úng từ phường Tứ Hạ - Hương Văn | Hương Văn, Tứ Hạ | 0,84 |
8 | Xây dựng đường Bê tông tại TDP 3 (từ đường Tránh đến Liễu Nam) | Hương Xuân | 0,93 |
9 | Xây dựng Trạm bơm Long Khê | Hương Vân | 0,03 |
10 | Mở rộng đường Phú Lâm | Hương Chữ | 0,37 |
11 | Xây dựng lò mổ gia súc, gia cầm tập trung tại TDP 7 | Hương An | 3,00 |
12 | Xây dựng đường Trung tâm phường Hương An | Hương An | 0,40 |
13 | Xây dựng Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Hồ tại TDP 9 | Hương Hồ | 0,40 |
14 | Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Vinh tại thôn Minh Thanh | Hương Vinh | 1,03 |
15 | Dự án nâng cấp bờ kè chống xói lở tại Thôn Thanh Phước | Hương Phong | 0,54 |
16 | Mở rộng đường nội đồng từ Họ Dương - Phổ Tư (HTX Thuận Hòa) | Hương Phong | 0,19 |
17 | Mở rộng đường nội đồng từ xứ thứ 15 đến thứ 19 của HTX Vân An | Hương Phong | 0,20 |
18 | Mở rộng đường Trung tâm xã Hương Toàn | Hương Toàn | 0,53 |
19 | Xây dựng kho dự trữ Thừa Thiên Huế (của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên) | Hương Thọ | 7,00 |
20 | Đường Trục thôn tại thôn Thọ Bình | Bình Thành | 0,30 |
21 | Đường QH khu dân cư tại thôn Thọ Bình | Bình Thành | 0,15 |
22 | Nâng cấp mở rộng đường tại xã Bình Điền (từ Bình Lộc - Thuận Điền) | Bình Điền | 0,32 |
23 | Mở rộng đường liên thôn Hải Tân - Bình Dương | Hương Bình | 0,51 |
24 | Đường từ đường tránh phía Tây thành phố Huế đi Điện Hòn Chén | Hương Trà | 6,50 |
25 | Dự án xây dựng Mạch 2 đường dây 220kV Đông Hà - Huế, đoạn qua thị xã Hương Trà | Hương Vân, Hương Văn, Hương Xuân, Hương Chữ, Hương An, Hương Hồ và Hương Thọ | 1,25 |
26 | Xây dựng hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh | Hương Trà | 10,00 |
27 | Xây dựng đường nội thị tuyến Lý Thái Tông - Ngụy Như Kon Tum (Đặng Hữu Tâm) | Tứ Hạ | 0,15 |
28 | Xây dựng hệ thống cấp điện khu tái định cư vùng Lim, thôn Chầm phường Hương Hồ | Hương Hồ | 0,02 |
29 | Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các phường Hương Văn, Tứ Hạ | Thị xã Hương Trà | 1,70 |
UBND thị xã Hương Thủy | 109,23 | ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 2,60 |
2 | Đường Quy hoạch Tổ 7 | Phường Thủy Lương | 0,04 |
3 | Xây dựng mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ xã. | Xã Thủy Phù | 0,15 |
4 | Xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (thôn 1B) | Xã Thủy Phù | 1,00 |
5 | Kè chống sạt lở sông Tả Trạch đoạn qua thôn Hạ | Xã Dương Hòa | 0,50 |
6 | Mương thoát nước Tổ 12;13 và Tổ 15. | Phường Thủy Châu | 0,02 |
7 | Khu quy hoạch di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm tại các phường nội thị thị xã Hương Thủy. | Phường Thủy Châu | 5,20 |
8 | Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A | Phường Thủy Châu | 1,75 |
9 | Khu tái định cư và dân cư Đường và cầu Hồ Châu Sơn | Phường Thủy Châu | 0,50 |
10 | Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 0,70 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC đường Quang Trung (Phù Nam) | Phường Thủy Châu | 3,00 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật Mương thoát nước tổ 1+2 phường Phú Bài (cạnh trụ sở cơ quan UBMTTQVN thị xã | Phường Phú Bài | 0,05 |
13 | Xây dựng Khe Cống mặt trận giai đoạn 4 | Phường Phú Bài | 0,10 |
14 | Mở rộng Đường bê tông Tổ 7 | Phường Phú Bài | 0,05 |
15 | Mở rộng Mương thoát nước Tổ 3+4 | Phường Phú Bài | 0,03 |
16 | Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen | Phường Thủy Dương | 8,00 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 12 | Phường Thủy Dương | 1,00 |
18 | Đường Phùng Lưu (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường vào sân Golf) | Thủy Dương | 0,50 |
19 | Đường vào khu thôn 1 Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 0,04 |
20 | Khu dân cư Vịnh Mộc giai đoạn 4 | Phường Thủy Dương | 1,10 |
21 | Công trình đấu nối 22KV và TBA khai thác quặng sắt tại Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 0,31 |
22 | Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế | Thủy Bằng | 0,21 |
23 | Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng sản xuất | Dương Hòa, Phú Sơn, Thủy Phù, Thủy Bằng | 14,00 |
24 | Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung | Xã Thủy Phù | 0,38 |
25 | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải rắn bệnh viện Trung ương Huế | Phú Sơn | 2,00 |
26 | HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | Thủy Vân | 5,10 |
27 | HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương | 10,77 |
28 | HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Dương | 10,72 |
29 | HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương | Thủy Vân | 4,70 |
30 | Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương | 0,54 |
31 | Bến xe buýt và bến xe chất lượng cao | Xã Thủy Thanh | 3,72 |
32 | Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh | 2,45 |
33 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 | Xã Thủy Thanh | 3,90 |
34 | Dự án đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương Thuận An | Xã Thủy Vân | 1,70 |
35 | Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 | Xã Thủy Vân | 22,40 |
UBND huyện Phú Vang | 103,56 | ||
1 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Vinh Vệ | Xã Phú Mỹ | 1,40 |
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn An Lưu | Xã Phú Mỹ | 0,82 |
3 | Đường tuyến biển Phú Diên | Xã Phú Diên | 0,35 |
4 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình | Xã Phú Thanh | 0,80 |
5 | Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư Chiết Bi | Xã Phú Thượng | 1,50 |
6 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư thôn 3 (Ven Nội thị 1) | Xã Vinh Thanh | 1,10 |
7 | Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến Nội thị số 1 (giai đoạn 2) | Xã Vinh Thanh | 0,69 |
8 | Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 2 ( Tuyến số 3 kéo dài ) | Xã Vinh Thanh | 0,65 |
9 | Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn | Xã Phú Dương | 1,00 |
10 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy | Xã Phú An | 1,10 |
11 | Mở rộng tuyến đường liên xã Phú Đa - Vinh Thái (từ Trường Lưu đến giáp Trường Mầm non Mong A) | Xã Vinh Thái | 0,94 |
12 | Mương thoát nước tập trung của hệ thống thoát nước Phú Đa | Thị trấn Phú Đa | 0,04 |
13 | Tuyến đường từ TL10D đến xóm cây Mân thôn 3 ra bến đò | Xã Vinh Hà | 0,48 |
14 | Đường Bêtông từ nhà ông Tếu đến nhà bà Thọ (Trường Hà) | Xã Vinh Phú | 0,42 |
15 | Đường giao thông Nội đồng Hói Mùa từ trên Dái xuống Hạ Dái | Xã Phú Lương | 0,50 |
16 | Xây dựng Trạm bơm Cồn Đâu Phú Lương 2 | Xã Phú Lương | 0,15 |
17 | Mở tuyến Thủy đạo chạy thuyền du lịch | Thuận An | 0,80 |
18 | Đường giao thông nội đồng tuyến đập Cồn Mô | Xã Phú Mậu | 0,40 |
19 | Đường Khe Cạn thôn Kế Võ - Xuân Thiên Thượng | Vinh Xuân | 1,71 |
20 | HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương | Phú Thượng Phú Mỹ | 9,10 |
21 | Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ | Phú Thượng Phú Mậu | 2,00 |
22 | Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang | Vinh Thái, Vinh Hà | 0,75 |
23 | Đường liên xã Phú Đa - Vinh Thái -Vinh Hà | Vinh Hà Vinh Thái | 3,08 |
24 | Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương Thanh Mậu | Huyện Phú Vang | 4,00 |
25 | Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa | Huyện Phú Vang | 8,50 |
26 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung | Phú Xuân | 26,28 |
27 | Đường Chợ mai - Tân Mỹ | Huyện Phú Vang | 17,40 |
28 | Đường Phú Mỹ - Thuận An | Huyện Phú Vang | 17,40 |
29 | Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài đoạn từ cầu Chợ Dinh đến Quốc Lộ 49A | Huyện Phú Vang | 0,20 |
UBND thành phố Huế | 52,48 | ||
1 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) | Phường An Hòa, Hương Sơ | 3,45 |
2 | Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2 | Phường An Đông | 0,53 |
3 | Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng Tế 3 | Phường Thủy Xuân | 5,00 |
4 | Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên | Phường Thủy Biều | 12,00 |
5 | Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A - An Vân Dương) | Phường Xuân Phú | 3,00 |
6 | Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông | Phường An Đông | 0,60 |
7 | Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư | Phường An Đông | 1,32 |
8 | Xây dựng bến xe buýt và bến xe chất lượng cao (vốn nhà đầu tư) | Phường An Đông | 0,62 |
9 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) | Phường An Hòa | 6,56 |
10 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4 | Phường Trường An, Phường Đúc | 4,60 |
11 | Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế | Phường An Tây | 10,83 |
12 | Xây dựng đảo giao thông tổ 13, phường Trường An | Phường Trường An | 0,42 |
13 | Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải toả nhà số 126, đường Xuân 68) | Phường Thuận Lộc | 0,02 |
14 | Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu | Thành phố Huế | 1,00 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 | Phường Xuân Phú | 0,46 |
16 | Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ | Thành phố Huế | 0,40 |
17 | Kè chống xói lở hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều | Phường An Đông | 1,44 |
18 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố | Phường An Tây | 0,23 |
UBND huyện Phú Lộc | 103,33 | ||
1 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,50 |
2 | Đường GT liên thôn Nam Phổ Hạ - An Lại | Xã Lộc An | 0,12 |
3 | Đường giao thông nông thôn (từ Trường TH Tiến Lực đến UBND xã) | Xã Lộc An | 0,20 |
4 | Hệ thống thoát nước khu vực trường Cấp 2 Lộc An, Chợ cũ, thôn Xuân Lai, xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,09 |
5 | Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ | Xã Lộc An | 0,60 |
6 | Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn | Xã Lộc An | 4,00 |
7 | Đường vào thôn Phước Trạch | Xã Lộc An | 1,50 |
8 | Đường vào chợ Truồi | Xã Lộc An | 1,00 |
9 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,51 |
10 | Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang | Xã Lộc An | 0,38 |
11 | Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 0,87 |
12 | Đường bê tông dọc sông Nong, xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 0,25 |
13 | Đường từ trường học thôn đến ông Kéo giáp đường trục lộ thôn Thuận Hóa | Xã Lộc Bổn | 0,10 |
14 | Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2) | Xã Lộc Bổn | 3,70 |
15 | Nhà Văn hóa xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 1,60 |
16 | Kè chống xói lở sông Nong | Xã Lộc Bổn | 3,00 |
17 | Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa | Xã Lộc Bổn | 2,00 |
18 | Đường giao thông khu vực 9, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 0,70 |
19 | Đường giao thông Khu vực 1, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 0,04 |
20 | KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch | Thị trấn Phú Lộc | 2,50 |
21 | Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ | Thị trấn Phú Lộc | 3,00 |
22 | Mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện | Thị trấn Phú Lộc | 0,80 |
23 | Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0,30 |
24 | Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc | Xã Lộc Tiến | 3,00 |
25 | Khu quy hoạch dân cư Hòa Mậu | Xã Lộc Trì | 2,00 |
26 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,30 |
27 | Đường liên xã Vinh Hải - Vinh Giang | Xã Vinh Hải | 0,40 |
28 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 12,50 |
29 | Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng | Xã Vinh Hiền | 2,00 |
30 | Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3) | Xã Vinh Hiền | 1,00 |
31 | Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1) | Xã Vinh Hiền | 1,50 |
32 | Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 0,30 |
33 | Đường liên xã Vinh Giang - Vinh Hiền | Vinh Giang - Vinh Hiền | 2,00 |
34 | Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà bà Hòa đến đê ngăn mặn) | Xã Vinh Hưng | 0,21 |
35 | Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà thờ họ Trần đến nhà bà Huyền) | Xã Vinh Hưng | 0,36 |
36 | Đường bê tông Diêm Trường (từ nhà ông Luyện - đường liên xã), xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 0,25 |
37 | Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1) | Xã Vinh Hưng | 6,70 |
38 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy | Xã Lộc Thủy | 0,55 |
39 | Đập ngăn mặn, giữ ngọt xã lộc thủy | Xã Lộc Thủy | 0,30 |
40 | Đầu tư Xử lý sạt lở bờ sông Bù Lu đoạn qua thôn Cảnh Dương, xã Lộc Vĩnh | Xã Lộc Vĩnh | 4,00 |
41 | Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,04 |
42 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn | Xã Lộc Điền | 0,08 |
43 | Khu QH dân cư thôn Trung Chánh | Xã Lộc Điền | 1,50 |
44 | Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,50 |
45 | Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,13 |
46 | Kênh tưới HTX Bắc Sơn (từ Hồ truồi - QLộ 1A) | Xã Lộc Điền | 1,00 |
47 | Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi | Xã Vinh Mỹ | 0,60 |
48 | Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang) | Xã Vinh Mỹ | 0,12 |
49 | Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa) | Xã Vinh Giang | 0,35 |
50 | Đường giao thông liên xã Vinh Giang - Vinh Mỹ - Vinh Hải | Xã Vinh Giang | 0,01 |
51 | Đường đội 7, 8/2 thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang | Xã Vinh Giang | 0,20 |
52 | Đường giao thông thôn 4 (giai đoạn 2) | Xã Xuân Lộc | 0,27 |
53 | Khu TĐC thôn 1 (giai đoạn 2) | Xã Xuân Lộc | 4,00 |
54 | Đường du lịch sinh thái lòng hồ bản Phúc Lộc | Xã Xuân Lộc | 0,71 |
55 | Đường giao thông Bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc (Chương trình 135) | Xã Xuân Lộc | 0,02 |
56 | Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2) | Xã Lộc Sơn | 0,02 |
57 | Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,50 |
58 | Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 2,00 |
59 | Di dời chòi canh phòng cháy rừng khu công nghiệp La Sơn | Xã Lộc Sơn | 0,01 |
60 | Đường giao thông vành đai phía Đông xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 5,10 |
61 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên địa bàn huyện | Xuân Lộc, Lộc Bổn, Lộc Hòa | 13,00 |
62 | Kè chống xói lở bờ sông Truồi | Lộc An, Lộc Điền | 1,40 |
63 | Xử lý ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt khu III huyện Phú Lộc | Xã Vinh Hải | 0,24 |
64 | Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,40 |
65 | Nhà máy xử lý nước sạch Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 5,00 |
UBND huyện Phong Điền | 595,38 | ||
1 | Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 0,20 |
2 | Đường, vỉa hè trong khu đô thị thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 1,00 |
3 | Đường từ QL1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 3,75 |
4 | Bê chứ nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận | Thị trấn Phong Điền | 0,70 |
5 | Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền | Xã Phong Hiền | 1,60 |
6 | Xây dựng cầu Trung Thạnh | Xã Phong Bình | 0,02 |
7 | Hệ thống trạm bơm Cao Vìn - Cây Dưới | Xã Phong Bình | 0,07 |
8 | Trạm bơm Tân Bình | Xã Phong Bình | 0,50 |
9 | Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng | Xã Phong Chương | 1,00 |
10 | Mở rộng đường bê tông từ Tỉnh lộ 4 đi các thôn | Xã Phong Chương | 0,87 |
11 | Mở rộng trạm bơm Cổ By | Xã Phong Sơn | 0,80 |
12 | Kênh mương Trạm bơm Bến Dưới | Xã Điền Môn | 1,00 |
13 | Xây dựng công trình Trạm tăng áp và Trung tâm giao dịch xã Điền Môn | Xã Điền Môn | 0,50 |
14 | Đường giao thông thôn Vĩnh Xương | Xã Điền Môn | 0,39 |
15 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Điền Hòa | Xã Điền Hòa | 0,07 |
16 | Mở rộng trạm bơm Hói Chu | Xã Điền Lộc | 0,80 |
17 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 4,00 |
18 | Đường giao thông nội đồng xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 2,00 |
19 | Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương | Điền Hương | 2,70 |
20 | Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 0,08 |
21 | Mở rộng đường Trung tâm xã Phong Hải | Xã Phong Hải | 1,00 |
22 | Xây dựng Trạm biến áp 220kV Phong Điền | Xã Phong Thu | 4,20 |
23 | Đường vào trạm biến áp 220kV và các đường dây đấu nối | Xã Phong Thu | 1,95 |
24 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Phong Sơn, Phong Xuân, Phong An | 25,00 |
25 | Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) | Xã Phong Sơn, Phong Xuân | 7,70 |
26 | Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương | Xã Phong Bình, Phong Chương | 6,21 |
27 | Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải | Xã Điền Hòa, Điền Hải | 4,62 |
28 | Xây dựng Mạch 2 đường dây 220kV Đông Hà - Huế | Xã Phong Thu và xã Phong An | 1,10 |
29 | Đường trục chính trong Khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát | Huyện Phong Điền | 1,56 |
30 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú | Xã Phong Hải | 0,50 |
31 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Tân Bình | Xã Phong Bình | 0,65 |
32 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn 2 Kế Môn | Xã Điền Môn | 0,51 |
33 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam | Xã Điền Lộc | 0,70 |
34 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và Khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh | Xã Phong Chương | 3,68 |
35 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc | Xã Phong Xuân | 2,30 |
36 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn Cổ By 3, Hiền An | Xã Phong Sơn | 2,50 |
37 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đông Thái và chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bản Hạ Long | Xã Phong Mỹ | 5,20 |
38 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư | Xã Phong Hòa | 3,40 |
39 | Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở | Xã Phong Hiền | 10,00 |
40 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Thượng Hòa, An Lỗ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn Hiền Lương, Truông Cầu | Xã Phong Hiền | 20,57 |
41 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn 4 và thôn 3 | Xã Điền Hòa | 3,50 |
42 | Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2 | Thị trấn Phong Điền | 2,25 |
43 | Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc Tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 5,00 |
44 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn An Thôn, Khúc Lý và Ưu Thượng | Xã Phong Thu | 3,40 |
45 | Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm | Xã Phong Chương, Điền Lộc | 0,75 |
46 | Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn | Huyện Phong Điền | 2,30 |
47 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc | Huyện Phong Điền | 50,00 |
48 | Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện | Xã Phong Xuân, xã Phong Mỹ | 33,99 |
49 | Thủy Điện Rào Trăng 4 | Xã Phong Xuân, xã Phong Sơn | 160,05 |
50 | Thủy Điện Rào Trăng 3 | Xã Phong Xuân | 73,22 |
51 | Thủy điện Alin B1 | Xã Phong Mỹ | 79,43 |
52 | Thủy điện Alin B2 | Xã Phong Mỹ, Phong Xuân | 38,79 |
53 | Mỏ cát trằm Bàu Bàng | Xã Phong Chương | 17,30 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
UBND huyện A Lưới | 0,58 | 0,08 |
|
| ||
1 | Trường Mầm non Sơn Ca, xã Hồng Kim (giai đoạn 1) | Xã Hồng Kim | 0,58 | 0,08 |
|
|
UBND huyện Quảng Điền | 62,73 | 31,40 | 5,10 |
| ||
1 | Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch Công ty nước | TT Sịa | 0,98 | 0,98 |
|
|
2 | Khu dân cư Đông xã Quảng Lợi (Sịa + Quảng Lợi) | TT Sịa | 4,7 | 4,2 |
|
|
3 | Khu dân cư An Gia | TT Sịa | 4,1 | 4,1 |
|
|
4 | Dân cư xen ghép các thôn | Quảng Phú | 1,5 | 1,2 |
|
|
5 | Điểm dân cư Bao La - Đức Nhuận | Quảng Phú | 1,9 | 1,4 |
|
|
6 | Đường liên xã Thọ - Thành nối tỉnh lộ 19 | Quảng Thọ | 1,5 | 1,3 |
|
|
7 | Dân cư xen ghép thôn Lương Cổ (tỉnh lộ 19 từ cây xăng đến UBND xã) | Quảng Thọ | 1,5 | 0,5 |
|
|
8 | Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa + Quảng Lợi) | Quảng Lợi | 2 | 1,3 |
|
|
9 | Đường vào khu du lịch hạ sông Ô Lâu | Quảng Thái | 0,36 | 0,36 |
|
|
10 | Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm | Quảng Thái | 0,05 | 0,05 |
|
|
11 | Khu dân cư xen ghép thôn Mai Dương | Quảng Phước | 0,26 | 0,26 |
|
|
12 | Khu dân cư xen ghép thôn Phước Lý | Quảng Phước | 0,04 | 0,04 |
|
|
13 | Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng | Quảng Phước | 3,75 | 2,4 |
|
|
14 | GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B) | Quảng An | 0,4 | 0,4 |
|
|
15 | Điểm dân cư cụm thương mại Đông Xuyên | Quảng An | 1,4 | 1,4 |
|
|
16 | Dân cư xen ghép các thôn | Quảng An | 1,5 | 1,5 |
|
|
17 | Khu dân cư Trung tâm xã | Quảng Vinh | 2 | 1,5 |
|
|
18 | Điểm dân cư Kim Đôi (Miếu Bà) | Quảng Thành | 2,5 | 2,5 |
|
|
19 | Dân cư xen ghép | Quảng Thành | 0,3 | 0,3 |
|
|
20 | Đường Ngoại lộ - Tây Quảng Thành | Quảng Thành | 0,27 |
|
|
|
21 | Điểm dân cư xen ghép các thôn | Quảng Vinh | 2,1 | 0,5 |
|
|
22 | Điểm cư mới thôn Thủ Lễ 2 | Quảng Phước | 0,56 | 0,25 |
|
|
23 | Dân cư xen ghép thôn 13 | Quảng Ngạn | 1,44 | 1,44 |
|
|
24 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện | Quảng Vinh, Quảng Phú | 1,6 | 1,5 |
|
|
25 | Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km 19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036 | Huyện Quảng Điền | 9,2 | 1,5 |
|
|
26 | Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngạn | Huyện Quảng Điền | 16 |
| 5,1 |
|
27 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền | Thị trấn Sịa | 0,26 | 0,26 |
|
|
28 | Điểm dân cư xen ghép Thủ Lễ 2 | Xã Quảng Phước | 0,56 | 0,26 |
|
|
UBND thị xã Hương Trà | 63,01 | 20,11 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường vào khu dân cư Tứ Hạ TDP 1 (Từ CMT8 đến Đặng Vinh) | Tứ Hạ | 1,9 | 1,9 |
|
|
2 | Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng | Tứ Hạ | 31,79 | 2,48 |
|
|
3 | Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn 2 tại TDP 4 | Hương Văn | 0,5 | 0,07 |
|
|
4 | Xây dựng mương thoát nước hạn chế ngập úng từ phường Tứ Hạ - Hương Văn | Hương Văn | 0,84 | 0,12 |
|
|
5 | Xây dựng Trạm bơm Long Khê | Hương Vân | 0,03 | 0,03 |
|
|
6 | Xây dựng lò mổ gia súc, gia cầm tập trung tại TDP 7 | Hương An | 3 | 2 |
|
|
7 | Xây dựng Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Hồ tại TDP 9 | Hương Hồ | 0,4 | 0,4 |
|
|
8 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bao Vinh | Hương Vinh | 0,1 | 0,1 |
|
|
9 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thủy Phú | Hương Vinh | 0,1 | 0,1 |
|
|
10 | Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Vinh tại thôn Minh Thanh | Hương Vinh | 1,03 | 0,6 |
|
|
11 | Mở rộng đường nội đồng từ Họ Dương - Phổ Tư (HTX Thuận Hòa) | Hương Phong | 0,19 | 0,19 |
|
|
12 | Mở rộng đường nội đồng từ xứ thứ 15 đến thứ 19 của HTX Vân An | Hương Phong | 0,2 | 0,14 |
|
|
13 | Đường từ đường tránh phía Tây thành phố Huế đi Điện Hòn Chén | Hương Trà | 6,5 | 0,6 |
|
|
14 | Dự án xây dựng Mạch 2 đường dây 220kV Đông Hà - Huế, đoạn qua thị xã Hương Trà | Hương Vân, Hương Văn, Hương Xuân, Hương Chữ, Hương An, Hương Hồ và Hương Thọ | 1,25 | 0,26 |
|
|
15 | Dự án thuê đất làm mặt bằng xây nghiền đá của Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế | Hương Văn | 4 | 0,24 |
|
|
16 | Dự án xây dựng Showroom ôtô của Công ty TNHH Phước Lộc | Hương Chữ | 3,9 | 3,9 |
|
|
17 | Cơ sở sản xuất kinh doanh tại Thôn Địa Linh | Hương Vinh | 0,5 | 0,5 |
|
|
18 | Mở rộng đất sản xuất kinh doanh | Hương Vinh | 1,7 | 1,4 |
|
|
19 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Hương Toàn | Hương Toàn | 0,18 | 0,18 |
|
|
20 | Chuyển mục đích sử dụng đất để quy hoạch đất ở xen cư tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã, phường | Các xã, phường | 4,9 | 4,9 |
|
|
UBND thị xã Hương Thủy | 50,70 | 44,53 |
| 0,12 | ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 2,6 | 2,6 |
|
|
2 | Đường Quy hoạch Tổ 7 | Phường Thủy Lương | 0,04 | 0,01 |
|
|
3 | Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung | Xã Thủy Phù | 0,375 | 0,38 |
|
|
4 | Khu Xen ghép tổ 03 | Phường Thủy Châu | 0,15 | 0,08 |
|
|
5 | Đất kinh doanh, dịch vụ. | Phường Thủy Châu | 0,44 | 0,44 |
|
|
6 | Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A | Phường Thủy Châu | 1,75 | 0,08 |
|
|
7 | Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 0,7 | 0,4 |
|
|
8 | Các khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh | Xã Thủy Thanh | 0,65 | 0,65 |
|
|
9 | Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 | Xã Thủy Bằng | 1,28 | 1,28 |
|
|
10 | Xây dựng Nhà văn hóa xã Thủy Bằng thôn Bằng Lãng | Thủy Bằng | 0,4 | 0,4 |
|
|
11 | Khu dân cư thôn Cư Chánh 2 | Thủy Bằng | 1,3 | 1,3 |
|
|
12 | Đất đấu giá Khu trung tâm xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 0,6 | 0,6 |
|
|
13 | Khu dân cư thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 1 | 1 |
|
|
14 | Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế | Thủy Bằng | 0,21 |
|
| 0,12 |
15 | HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | Thủy Vân | 5,1 | 4,4 |
|
|
16 | HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương | 10,77 | 9,53 |
|
|
17 | HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Dương | 10,72 | 9,65 |
|
|
18 | HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương | Thủy Vân | 4,7 | 3,82 |
|
|
19 | Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương | 0,54 | 0,54 |
|
|
20 | Bến xe buýt và bến xe chất lượng cao | Xã Thủy Thanh | 3,72 | 3,72 |
|
|
21 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty xăng dầu TT Huế) | Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 1,2 | 1,2 |
|
|
22 | Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương | Xã Thuỷ Thanh | 2,45 | 2,45 |
|
|
UBND huyện Phú Vang | 102,47 | 40,58 | 0,20 |
| ||
1 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Vinh Vệ | Phú Mỹ | 1,4 | 1,4 |
|
|
2 | Mở rộng Nhà hàng Duyên Anh 2 | Phú Mỹ | 1 | 1 |
|
|
3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình | Phú Thanh | 0,8 | 0,04 |
|
|
4 | Đường trục chính xã từ TL2 đến Cầu Quy Lai | Phú Thanh | 0,36 | 0,15 |
|
|
5 | Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư Chiết Bi | Phú Thượng | 1,5 | 1,5 |
|
|
6 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Phò An | Phú Dương | 1,1 | 0,12 |
|
|
7 | Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn | Phú Dương | 1 | 0,1 |
|
|
8 | Quy hoạch Khu dân cư Diên Đại | Phú Xuân | 0,42 | 0,12 |
|
|
9 | Quy hoạch Khu dân cư Trung Chánh | Phú Hồ | 1 | 1 |
|
|
10 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Di Đông | Phú Hồ | 0,55 | 0,55 |
|
|
11 | Quy hoạch Khu dân cư xen ghép thôn Di Tây | Phú Hồ | 0,2 | 0,15 |
|
|
12 | Quy hoạch Khu dân cư xen ghép thôn Trung An | Phú Hồ | 0,13 | 0,13 |
|
|
13 | Xây dựng Trạm bơm Sư Lỗ Thượng, Kênh nhánh | Phú Hồ | 0,02 | 0,02 |
|
|
14 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy | Phú An | 1,1 | 1,1 |
|
|
15 | Xây dựng Nhà SHCĐ thôn Triều Thủy | Phú An | 0,2 | 0,2 |
|
|
16 | Quy hoạch Khu dân cư Kênh Tắc | Vinh Thái | 0,5 | 0,5 |
|
|
17 | Hệ thống tưới Thanh Lam, Phú Đa | Huyện Phú Vang | 8,5 | 4,5 |
|
|
18 | Đê phân vùng Phú Đa - Phú Lương | Phú Đa Phú Lương | 0,2 | 0,2 |
|
|
19 | Quy hoạch Khu dân cư thôn 5 | Vinh Hà | 0,82 | 0,82 |
|
|
20 | Xây dựng Trạm bơm Hà Cỏ | Vinh Hà | 0,07 | 0,07 |
|
|
21 | Quy hoạch Khu dân cư xen ghép thôn Khê Xá | Phú Lương | 0,2 | 0,2 |
|
|
22 | Đường giao thông Nội đồng Hói Mùa từ trên Dái xuống Hạ Dái | Phú Lương | 0,5 | 0,1 |
|
|
23 | Xây dựng Trạm bơm Cồn Đâu Phú Lương 2 | Phú Lương | 0,15 | 0,15 |
|
|
24 | Xây dựng Nhà SHCĐ tại các thôn | Phú Mậu | 0,85 | 0,57 |
|
|
25 | Xây dựng Cây xăng dầu Phú Mậu | Phú Mậu | 0,05 | 0,05 |
|
|
26 | Quy hoạch Khu dân cư xen ghép thôn Triêm Ân | Phú Mậu | 0,2 | 0,2 |
|
|
27 | Quy hoạch Khu dân cư Lại Ân | Phú Mậu | 0,61 | 0,61 |
|
|
28 | Đường giao thông nội đồng tuyến đập Cồn Mô | Phú Mậu | 0,4 | 0,1 |
|
|
29 | Đường Khe Cạn thôn Kế Võ - Xuân Thiên Thượng | Vinh Xuân | 1,71 |
| 0,2 |
|
30 | HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng(Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương | Phú Thượng Phú Mỹ | 9,10 | 4,50 |
|
|
31 | Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ | Phú Thượng Phú Mậu | 2 | 0,5 |
|
|
32 | Nâng cấp hệ thống đến sông Đại Giang | Vinh Thái Vinh Hà | 0,75 | 0,75 |
|
|
33 | Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương Thanh Mậu | Huyện Phú Vang | 4 | 1,5 |
|
|
34 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung | Phú Xuân | 26,28 | 0,28 |
|
|
35 | Đường Chợ mai - Tân Mỹ | Huyện Phú Vang | 17,4 | 8,7 |
|
|
36 | Đường Phú Mỹ - Thuận An | Huyện Phú Vang | 17,4 | 8,7 |
|
|
UBND thành phố Huế | 25,98 | 12,56 |
|
| ||
1 | Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2 | An Đông | 0,53 | 0,49 |
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A - An Vân Dương) | Xuân Phú | 3,00 | 1,10 |
|
|
3 | Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông | An Đông | 0,6 | 0,15 |
|
|
4 | Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư | An Đông | 1,32 | 0,64 |
|
|
5 | Xây dựng bến xe buýt và bến xe chất lượng cao (vốn nhà đầu tư) | An Đông | 0,62 | 0,62 |
|
|
6 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Thành Đô (vốn nhà đầu tư) | An Đông | 1 | 1 |
|
|
7 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu khí Thừa Thiên Huế (vốn nhà đầu tư) | An Đông | 1,10 | 1,10 |
|
|
8 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) | An Hòa | 6,56 | 6,26 |
|
|
9 | Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế | An Tây | 10,83 | 0,78 |
|
|
10 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552,544,331 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới) | Hương Sơ | 0,42 | 0,42 |
|
|
UBND huyện Phú Lộc | 237,32 | 57,96 | 10,60 |
| ||
1 | Nhà văn hóa xã Lộc An | Lộc An | 0,5 | 0,3 |
|
|
2 | Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ | Lộc An | 0,6 | 0,4 |
|
|
3 | Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn | Lộc An | 4 | 0,5 |
|
|
4 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Tây A, thôn Phước Mỹ, thôn Nam, xã Lộc An (3 điểm dân cư) | Lộc An | 0,50 | 0,50 |
|
|
5 | Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai, thôn Hai Hà, xã Lộc An (3 điểm dân cư) | Lộc An | 0,37 | 0,37 |
|
|
6 | Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư) | Lộc An | 0,6 | 0,6 |
|
|
7 | Nâng cấp hệ thống đến sông Đại Giang | Lôc An | 0,38 | 0,38 |
|
|
8 | Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn | Lộc Bổn | 0,87 | 0,87 |
|
|
9 | Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2) | Lộc Bổn | 3,7 | 3,7 |
|
|
10 | Nhà Văn hóa xã Lộc Bổn | Lộc Bổn | 1,6 | 0,5 |
|
|
11 | Kè chống xói lở sông Nong | Lộc Bổn | 3 | 1 |
|
|
12 | Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa | Lộc Bổn | 2 | 1,5 |
|
|
13 | Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn Bình An | Lộc Bổn | 0,45 | 0,45 |
|
|
14 | Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) | Lộc Bổn | 0,56 | 0,56 |
|
|
15 | KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch | Thị trấn Phú Lộc | 2,5 | 2,5 |
|
|
16 | Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ | Thị trấn Phú Lộc | 3 | 3 |
|
|
17 | Trung tâm dạy nghề huyện | Thị trấn Phú Lộc | 0,8 | 0,8 |
|
|
18 | Khu Dịch vụ Đồng thôn | Thị trấn Phú Lộc | 1,5 | 1,5 |
|
|
19 | Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc | Lộc Tiến | 3 | 3 |
|
|
20 | Kênh thoát lũ HTX nông nghiệp Trung Hà | Lộc Trì | 1 | 1 |
|
|
21 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Lộc Trì | 0,3 | 0,3 |
|
|
22 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | Vinh Hải | 12,5 |
| 7,6 |
|
23 | Kênh thoát lũ A Chuân, thôn 1, xã Vinh Hải | Vinh Hải | 0,5 | 0,5 |
|
|
24 | Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng | Vinh Hiền | 2 | 1 |
|
|
25 | Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3) | Vinh Hiền | 1 | 0,5 |
|
|
26 | Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1) | Vinh Hiền | 1,5 | 1,5 |
|
|
27 | Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền | Vinh Hiền | 0,3 | 0,05 |
|
|
28 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền (5 điểm dân cư) | Vinh Hiền | 1,50 | 1,50 |
|
|
29 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh (2 điểm dân cư) | Vinh Hưng | 0,20 | 0,20 |
|
|
30 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Diêm Trường, thôn Phụng Chánh (4 điểm dân cư) | Vinh Hưng | 0,4 | 0,4 |
|
|
31 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh, thôn Diêm Trường (4 điểm dân cư) | Vinh Hưng | 0,6 | 0,6 |
|
|
32 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy | Lộc Thủy | 0,55 | 0,55 |
|
|
33 | Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền | Lộc Điền | 0,04 | 0,02 |
|
|
34 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn | Lộc Điền | 0,08 | 0,08 |
|
|
35 | Khu QH dân cư thôn Trung Chánh | Lộc Điền | 1,5 | 1,5 |
|
|
36 | Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền | Lộc Điền | 0,5 | 0,4 |
|
|
37 | Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền | Lộc Điền | 0,13 | 0,01 |
|
|
38 | Nâng cấp đê đập Đuồi | Lộc Điền | 0,3 | 0,3 |
|
|
39 | Nâng cấp âu thuyền chống bão thôn Miêu Nha, xã Lộc Điền | Lộc Điền | 0,1 | 0,1 |
|
|
40 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư) | Lộc Điền | 1,20 | 1,20 |
|
|
41 | Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Lộc Điền | 0,1 | 0,1 |
|
|
42 | Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi | Vinh Mỹ | 0,6 | 0,6 |
|
|
43 | Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang) | Vinh Mỹ | 0,12 | 0,12 |
|
|
44 | Các điểm dân cư xen ghép xóm Mỹ Hương Đông, thôn 2; xóm Mỹ Thành, thôn 4, xã Vinh Mỹ (2 điểm) | Vinh Mỹ | 0,80 | 0,80 |
|
|
45 | Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư) | Vinh Mỹ | 0,5 | 0,5 |
|
|
46 | Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa) | Vinh Giang | 0,35 | 0,1 |
|
|
47 | Đường giao thông Cây bứa (từ bà Phòng đến âu thuyền) | Vinh Giang | 0,22 | 0,22 |
|
|
48 | Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Giang (3 điểm dân cư) | Vinh Giang | 0,3 | 0,3 |
|
|
49 | Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2) | Lộc Sơn | 0,02 | 0,02 |
|
|
50 | Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn | Lộc Sơn | 1,5 | 1,5 |
|
|
51 | Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn | Lộc Sơn | 2 | 2 |
|
|
52 | Đường giao thông vành đai phía đông xã Lộc Sơn | Lộc Sơn | 5,1 | 5,1 |
|
|
53 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư) | Lộc Sơn | 1,20 | 1,20 |
|
|
54 | Cửa hàng xăng dầu Lộc Trì | Lộc Trì | 0,57 | 0,57 |
|
|
55 | Cửa hàng xăng dầu xã Vinh Mỹ | Vinh Mỹ | 0,46 | 0,46 |
|
|
56 | Nhà máy sợi (Công ty Phú Quang) | Khu CN số 2, xã Lộc Tiến | 5,2 | 0,33 |
|
|
57 | Phòng giao dịch ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Thừa Lưu | Lộc Tiến, | 0,15 | 0,15 |
|
|
58 | Kho nhựa đường Chân Mây | Lộc Vĩnh, | 2 | 0,25 |
|
|
59 | Hạ tầng khu công nghiệp | Lộc Tiến, | 150 | 9,5 |
|
|
60 | Hệ thống đường và đê chắn sóng cảng Chân Mây | Lộc Vĩnh | 10 |
| 3 |
|
UBND huyện Phong Điền | 252,82 | 48,99 | 31,22 | 6,27 | ||
1 | Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền | Xã Phong Hiền | 1,6 | 0,8 |
|
|
2 | Trạm bơm Tân Bình | Xã Phong Bình | 0,5 | 0,5 |
|
|
3 | Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng | Xã Phong Chương | 1 | 1 |
|
|
4 | Kênh mương Trạm bơm Bến Dưới | Xã Điền Môn | 1 | 0,5 |
|
|
5 | Xây dựng công trình Trạm tăng áp và Trung tâm giao dịch xã Điền Môn | Xã Điền Môn | 0,5 | 0,5 |
|
|
6 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 4 | 4 |
|
|
7 | Đường giao thông nội đồng xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 2 | 1,5 |
|
|
8 | Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương | Điền Hương | 2,7 |
| 2 |
|
9 | Đường vào trạm biến áp 220kV và các đường dây đấu nối | Xã Phong Thu | 1,95 | 0,02 |
|
|
10 | Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) | Xã Phong Sơn, Phong Xuân | 7,7 | 2,7 |
|
|
11 | Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương | Xã Phong Bình, Phong Chương | 6,21 | 2,5 |
|
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải | Xã Điền Hòa, Điền Hải | 4,62 | 2,92 |
|
|
13 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Thượng An, Phò Ninh, Đồng Lâm, Đông An, Phường Hóp và Vĩnh Hương | Xã Phong An | 3,35 | 0,36 |
|
|
14 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Đông Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn | Xã Phong Mỹ | 5,3 | 0,22 |
|
|
15 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Nhất Đông, Nhì Đông, Hòa Xuân | Xã Điền Lộc | 1,48 | 1,48 |
|
|
16 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm, Trung Đồng Đông, Trung Đồng Tây | Xã Điền Hương | 2,23 | 0,27 |
|
|
17 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Nhất Phong, Phú Lộc, Đại Phú | Xã Phong Chương | 4,29 | 3,57 |
|
|
18 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn 1, 2 và 4 | Xã Điền Hải | 1,14 | 0,7 |
|
|
19 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Hiền An 2 và các thôn Bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc | Xã Phong Xuân | 2,5 | 1 |
|
|
20 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh | Xã Phong Sơn | 2,55 | 1,05 |
|
|
21 | Đất ở nông thôn mới thuộc các thôn Niêm, Cang Cư nam, Trạch Phổ, Trung Cọ, Đông Thượng và Ba Bàu Chợ | Xã Phong Hòa | 3,60 | 2,20 |
|
|
22 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Hưng Long, Thượng Hòa, An Lỗ và các thôn Hiền Lương, Cao Ban, Cao Xá, Gia Viên, Sơn Tùng, Truông Cầu, Vịnh Nảy, Triều Dương và Bắc Thạnh | Xã Phong Hiền | 20,89 | 3,12 |
|
|
23 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn 4 và các thôn 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11 | Xã Điền Hòa | 4,45 | 0,95 |
|
|
24 | Mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 11C - Tỉnh lộ 9 (13.5m) | Xã Phong Hiền | 2,78 | 0,1 |
|
|
25 | Mở rộng đường Hiền Lương - Gia Viên | Xã Phong Hiền | 0,12 | 0,07 |
|
|
26 | Mở rộng đường Cao Ban - La Vần | Xã Phong Hiền | 0,05 | 0,05 |
|
|
27 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa sang đất trồng cây Thanh trà | Xã Phong Thu | 1,5 | 1,5 |
|
|
28 | Chuyển mục đích nuôi trồng thủy sản (3 điểm) | Xã Phong Hòa | 1,91 | 1,91 |
|
|
29 | Trang trại Đồng Đờn | Xã Phong Sơn | 15 | 2 |
|
|
30 | Mở rộng đường liên thôn | Xã Điền Lộc | 0,16 | 0,1 |
|
|
31 | Trang trại chăn nuôi lợn tập trung | Xã Phong An | 61 | 1,55 |
|
|
32 | Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm | Xã Phong Chương, Điền Lộc | 0,75 | 0,75 |
|
|
33 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc | Huyện Phong Điền | 50 | 9,1 | 10 |
|
34 | Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện | Xã Phong Xuân, xã Phong Mỹ | 33,99 |
| 19,22 | 6,27 |
UBND huyện Nam Đông | 137 |
| 47,12 | 10 | ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật | Thượng Nhật | 137 |
|
| 10 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
UBND thị xã Hương Thủy | 59,11 | ||
1 | Khu dân cư thuộc thôn Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 1,30 |
2 | Khu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu và cắm mốc phân lô khu dân cư vùng lộng, tổ 9 (giai đoạn 2) | Phường Thủy Phương | 0,52 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán | Phường Thủy Dương | 2,40 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung | Phường Phú Bài | 4,80 |
5 | Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 1,63 |
6 | Mở rộng, nâng cấp đường Khúc Thừa Dụ | Phường Thủy Dương | 0,56 |
7 | Tuyến giao thông 04 | Xã Thủy Thanh | 0,50 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Thanh Lam | Phường Thủy Phương | 2,40 |
9 | Trang trại tập trung | Phường Thủy Dương | 1,80 |
10 | Nhà văn hóa xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0,40 |
11 | Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1) | Phường Thủy Dương | 6,80 |
12 | Khu dân cư Thủy Dương | Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy | 36,00 |
UBND thành phố Huế | 109,94 | ||
1 | Dựa án giải tỏa Eo bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và Tây An và eo bầu, thượng thành phía Tây | Phường Thuận Lộc | 5,49 |
2 | Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thanh Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long) | Phường Phú Hòa | 5,26 |
3 | Dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão | Phường Phú Hội | 1,20 |
4 | Dự án xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tây An Hòa | Phường An Hòa | 8,80 |
5 | Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề Hương Sơ giai đoạn 9 (đợt 2 + 3) | Phường An Hòa | 4,09 |
6 | Dự án mở rộng trường tiểu học Trường An | Phường Trường An | 0,17 |
7 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3. | Phường Phú Hậu | 2,10 |
8 | Dự án mở rộng trường Mầm non Phú Hiệp | Phường Phú Hiệp | 0,07 |
9 | Dự án mở rộng đường Vạn Xuân (đoạn cầu Ba Bến) | Phường Kim Long | 0,12 |
10 | Dự án mở rộng Trường Mầm non An Hòa | Phường An Hòa | 0,10 |
11 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân thành phố Huế | Phường Thủy Xuân, thành phố Huế | 10,94 |
12 | HTKT khu dân cư TĐC2 | Khu A - đô thị mới An Vân Dương | 9,12 |
13 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Khu A - An Vân Dương | 2,87 |
14 | Dự án bồi thường GPMB khu đất xây dựng khu đô thị hành chính tỉnh | Khu A - An Vân Dương | 17,26 |
15 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính khu vực miền trung | Một phần lô đất kí hiệu CC3 thuộc khu A - Đô thị mới - An Vân Dương (khu đất nằm giữa khuôn viên Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế và khuôn viên Cục thuế Thừa Thiên Huế) | 0,50 |
16 | Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | Một phần lô đất kí hiệu CHC3, thuộc khu A - Đô thị Mới An Vân Dương | 0,50 |
17 | Đường Lâm Hoằng | Phường Vỹ Dạ, thành phố Huế | 1,50 |
18 | Đường Huyền Trân Công Chúa | Phường Thủy Xuân, thành phố Huế | 4,40 |
19 | Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ | Thành phố Huế | 0,70 |
20 | Khu tái định cư phục vụ giải tỏa xây dựng Đại học Huế | Khu QH mở rộng Đại học Huế - Phường An Tây | 0,40 |
21 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | Khu QH xây dựng Đại học Huế phường An Cựu | 7,15 |
22 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân | Tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân, thành phố Huế | 3,04 |
23 | Khu ở và dịch vụ thương mại | Lô OTM3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương | 6,50 |
24 | Khu nhà ở Tam Thai | Phường An Cựu, thành phố Huế | 10,90 |
25 | Khu biệt thự Thủy Trường | Phường Trường An, thành phố Huế | 6,76 |
UBND huyện A Lưới | 72,98 | ||
1 | Dự án hạ tầng khu dân cư | Xã Phú Vinh, Hồng Thượng | 3,00 |
2 | Trạm Kiểm lâm lòng hồ A Sáp | Xã Hồng Thái | 0,03 |
3 | Dự án Nhà SHCĐ thôn (Làng Bùn) | Xã A Ngo | 0,25 |
4 | Xây dựng lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung | Xã A Đớt | 0,20 |
5 | Dự án giải tỏa để xây dựng Trung tâm thương mại huyện A Lưới | Thị trấn | 0,50 |
6 | Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp A Co | Xã Hồng Thượng | 5,00 |
7 | Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào tại xã Nhâm | Xã Nhâm | 28,00 |
8 | Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 | Xã Hồng Trung | 36,00 |
UBND huyện Nam Đông | 53,06 | ||
1 | Mở rộng đường Trần Hữu Trung | Khu vực 4, thị trấn Khe Tre | 1,00 |
2 | Đường Khe Tre - Hương Hòa (tuyến 2) | Thôn 8 xã Hương Hòa | 0,90 |
3 | Bãi chôn lấp rác Hương Phú | Xã Hương Phú | 0,08 |
4 | Đường vào trung tâm xã Hương Sơn | Xã Hương Sơn | 0,65 |
5 | Trường Mầm non Hương Hữu: 01 phòng học và các phòng chức năng | Xã Hương Hữu | 0,08 |
6 | Định canh định cư tập trung Tà Rị | Xã Hương Hữu | 0,25 |
7 | Đường Tà Rinh Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 0,10 |
8 | Điểm định canh định cư A Kỳ | A Kỳ, xã Thượng Long | 43,80 |
9 | QH KDC đồng màu cầu Leno | Thị trấn Khe Tre | 6,20 |
UBND huyện Phú Vang | 26,70 | ||
1 | Khu Văn hóa trung tâm xã | Xã Phú Hải | 0,15 |
2 | Quảng trường huyện Phú Vang | Thị trấn Phú Đa | 2,00 |
3 | Trạm Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV và Trạm Rada biển | Xã Vinh Thanh | 3,00 |
4 | Khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2 | Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang thuộc khu C - đô thị mới An Vân Dương | 0,60 |
5 | Dự án giải phóng mặt bằng khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng xã Phú Thượng | Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, khu C - Đô thị mới An Vân Dương | 0,88 |
6 | Đường Tây phá Tam Giang | Huyện Phú Vang | 12,00 |
7 | Khu Nhà ở, V.Phòng và DV tắm biển Thuận An | Thị trấn Thuận An | 6,50 |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Sa | Thị trấn Thuận An | 1,57 |
UBND huyện Quảng Điền | 297,28 | ||
1 | Kênh từ cầu đường Quang đến Roi | Xã Quảng Vinh | 0,13 |
2 | Kênh từ ông Nam đến hàng Bội | Xã Quảng Vinh | 0,10 |
3 | Xây dựng Đường nội đồng Bàu Tròn | Xã Quảng Vinh | 0,25 |
4 | Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện | Thị trấn Sịa | 0,24 |
5 | Đường Tân Thành - Rột Phò Nam | Xã Quảng Thọ | 0,07 |
6 | Đường Đông Xuyên - Hạ Lang Tụng | Xã Quảng Thọ | 0,10 |
7 | Đường nội đồng Trường 10 - Đạt dài | Xã Quảng Thọ | 0,10 |
8 | Xây dựng đường vào chợ mới (Đường Kênh vịnh) | Xã Quảng Thái | 0,30 |
9 | Tuyến đường Giao thông Ruộng chùa Đạt nhất | Xã Quảng An | 0,30 |
10 | Đường giao thông nội đồng: Hói mới - Phụng Thiên | Xã Quảng An | 0,20 |
11 | Trường Mầm non Đông Phú cơ sở 2 - Phú Lương | Xã Quảng An | 0,10 |
12 | Đường cầu giữa - Bàu mới | Xã Quảng Thành | 0,65 |
13 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | Xã Quảng Thành | 0,10 |
14 | Đường nội đồng thôn Phú Lương A | Xã Quảng Thành | 0,12 |
15 | Đường Trung tâm Hành chính, văn hóa thôn Tây Hải | Xã Quảng Ngạn | 0,21 |
16 | Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú | Xã Quảng Phú, Quảng Thọ | 1,48 |
17 | Bê tông đường nội đồng Côn Sơn | Xã Quảng Lợi | 0,15 |
18 | Bê tông đường nội đồng đường Mệ | Xã Quảng Lợi | 0,20 |
19 | Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm | Xã Quảng Lợi | 0,10 |
20 | Đường khu trung tâm (đường Ven sông Bồ - đường nối xã Quảng Phú) | Xã Quảng Phú | 0,40 |
21 | Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá | Xã Quảng An | 0,20 |
22 | Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần – Nam Dương - Cổ Tháp | Xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền | 2,20 |
23 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành | Huyện Quảng Điền | 1,38 |
24 | Mỏ sa khoáng titan - zircon | Quảng Ngạn, Quảng Công, huyện Quảng Điền | 288,20 |
UBND thị xã Hương Trà | 7,00 | ||
1 | Mở rộng đường Giáp Thượng - Liễu Thượng Quê Chữ => Quốc lộ 1A | Xã Hương Toàn | 0,56 |
Phường Hương Chữ | 0,34 | ||
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy diện xã Hương Vinh | Xã Hương Vinh | 0,80 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Tỉnh lộ 12B phường Hương Hồ | Phường Hương Hồ | 2,60 |
4 | Đường vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh | Xã Hương Thọ | 2,70 |
UBND huyện Phú Lộc | 45,50 | ||
1 | Kênh và Đê ngăn mặn | Xã Vinh Hải | 2,00 |
2 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 5,40 |
3 | Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,50 |
4 | Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa | Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa | 12,00 |
5 | Trường Mầm Non thị trấn Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 0,20 |
6 | Đường giao thông thôn 1, xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 2,00 |
7 | Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0,60 |
8 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,50 |
9 | Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại | Xã Lộc Điền | 0,75 |
10 | Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ | Xã Lộc Điền | 0,50 |
11 | Đường vào chùa Quốc Tự Thánh Duyên | Xã Vinh Hiền | 1,50 |
12 | Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ | Xã Vinh Mỹ | 19,50 |
13 | Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp | Thị trấn Phú Lộc | 0,05 |
UBND huyện Phong Điền | 175,77 | ||
1 | Dự án khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 43,00 |
2 | Xây dựng hạ tầng Nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải | Xã Phong Hải | 15,00 |
3 | Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (Đoạn qua xã Phong Chương) | Thôn Nhất Phong, xã Phong Chương | 0,90 |
4 | Xây dựng nhà công vụ Trường THPT Phong Điền | Tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền | 0,12 |
5 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc | Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa | 18,20 |
6 | Trường THCS Phong Bình | Xã Phong Bình | 0,30 |
7 | Cải tạo điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông Tỉnh lộ 6 | Thôn Đức Phú, xã Phong Hòa | 0,10 |
8 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 3,50 |
9 | Chỉnh trang Khu công viên ngã tư An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,55 |
10 | Sửa chữa, nâng cấp Đập cây Mưng | Xã Phong Xuân | 1,10 |
11 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Bồ Điền | Thôn Bồ Điền, xã Phong An | 2,50 |
12 | Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Phong Điền | Tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền | 50,00 |
13 | Chợ khu công nghiệp thị trấn Phong Điền | Tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền | 3,00 |
14 | Nhà lưu niệm danh nhân văn hóa Nguyễn Lộ Trạch | Xã Điền Môn | 0,07 |
15 | Bãi đỗ xe; Nhà trưng bày và bán hàng lưu niệm làng cổ Phước Tích | Thôn Phước Phú, xã Phong Hòa | 0,20 |
16 | Xây dựng Chợ Phò Trạch | Xã Phong Bình | 0,30 |
17 | Nghĩa trang nhân dân liên vùng thị trấn Phong Điền - Phong Thu - Phong Hòa | Thôn Khúc Lý - Ba Lạp xã Phong Thu | 13,50 |
18 | Mở rộng chợ An Lỗ | Thôn An Lỗ, xã Phong Hiền | 2,00 |
19 | Điểm bán hàng lưu niệm xã Phong Sơn | Thôn Công Thành, xã Phong Sơn | 0,80 |
20 | Khu tiểu thủ công nghiệp xã Phong Sơn | Cổ By 3, xã Phong Sơn | 2,00 |
21 | Thực hiện xây dựng điểm tiểu thủ công nghiệp | Xã Phong Hải | 5,00 |
22 | Xây dựng trụ sở Chi nhánh trợ giúp Pháp lý số 1 | Tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền | 0,06 |
23 | Dự án xây dựng khu nhà ở cán bộ Công nhân viên nhà máy xi măng Đồng Lâm | Tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền | 13,57 |
Các công trình, dự án liên huyện | 68,60 | ||
1 | Cầu Phú Thứ | Huyện Phú Vang, thị xã Hương Thủy | 1,00 |
2 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 8,10 |
3 | Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền, và các phường Hương Vân, Tứ Hạ thuộc thị xã Hương Trà | Huyện Phong Điền, Quảng Điền và thị xã Hương Trà | 2,50 |
4 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài | Phường An Hòa, thành phố Huế và phường Hương An, thị xã Hương Trà | 14,00 |
5 | Khu dân cư Hương An | Phường An Hòa, thành phố Huế và phường Hương An, thị xã Hương Trà | 43,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
UBND thị xã Hương Thủy | 24,65 | 23,85 |
|
| ||
1 | Khu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu và cắm mốc phân lô khu dân cư vùng lộng, tổ 9 (giai đoạn 2) | Phường Thủy Phương | 0,52 | 0,52 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung | Phường Phú Bài | 4,80 | 4,00 |
|
|
3 | Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 1,63 | 1,63 |
|
|
4 | Tuyến giao thông 04 | Xã Thủy Thanh | 0,50 | 0,50 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Thanh Lam | Phường Thủy Phương | 2,40 | 2,40 |
|
|
6 | Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1) | Phường Thủy Dương | 6,80 | 6,80 |
|
|
7 | Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen | Phường Thủy Dương | 8,00 | 8,00 |
|
|
UBND thành phố Huế | 82,50 | 36,77 |
|
| ||
1 | Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề Hương Sơ giai đoạn 9 (đợt 2+3) | Phường An Hòa | 4,09 | 1,87 |
|
|
2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân thành phố Huế | Phường Thủy Xuân | 10,94 | 0,81 |
|
|
3 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Khu A - An Vân Dương | 2,87 | 1,50 |
|
|
4 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính khu vực miền trung | Một phần lô đất kí hiệu CC3 thuộc khu A - Đô thị mới - An Vân Dương (khu đất nằm giữa khuôn viên Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế và khuôn viên Cục thuế Thừa Thiên Huế) | 0,50 | 0,50 |
|
|
5 | Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | Một phần lô đất kí hiệu CHC3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương | 0,50 | 0,50 |
|
|
6 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | Khu QH xây dựng Đại học Huế phường An Cựu | 7,15 | 1,60 |
|
|
7 | Khu ở và dịch vụ thương mại | Lô OTM3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương | 6,50 | 5,88 |
|
|
8 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật phân lô đất xen ghép (tiếp giáp khu quy hoạch kiệt 47 Thanh Tịnh), phường Vỹ Dạ | Phường Vỹ Dạ | 0,41 | 0,41 |
|
|
9 | Xây dựng nhà Bia ghi danh liệt sĩ, phường Hương Sơ | Phường Hương Sơ | 0,27 | 0,27 |
|
|
10 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4, 51, 53, 63, 64, 620, 621 và 651 tờ bản đồ số 27 | Phường An Đông | 0,78 | 0,78 |
|
|
11 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12 | Phường Hương Sơ | 1,14 | 1,14 |
|
|
12 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 375, 533 tờ bản đồ số 16 | Phường Hương Sơ | 0,81 | 0,20 |
|
|
13 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 13, 14, 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19 | Phường Thủy Xuân | 0,49 | 0,49 |
|
|
14 | Mạng lưới kinh doanh xăng dầu | Nút giao giữa tuyến đường Tự Đức - Thuận An và đường Hoàng Quốc Việt (lang Xá Cồn, xã Thủy Thanh) - thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương | 0,15 | 0,15 |
|
|
15 | Dự án Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thượng 2, Thủy Xuân | Phường Thủy Xuân | 21,19 | 6,31 |
|
|
16 | Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp | Lô TM2, OTM2, OTM4 và BT thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương | 16,41 | 9,56 |
|
|
17 | Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương - Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3 | Phường Thủy Xuân, Phường Phường Đúc | 8,30 | 4,80 |
|
|
UBND huyện A Lưới | 36,00 | 3,00 | 15 |
| ||
1 | Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 | Xã Hồng Trung | 36,00 | 3,00 | 15 |
|
UBND huyện Phú Vang | 29,83 | 2,67 | 6,79 |
| ||
1 | Khu Văn hóa trung tâm xã | Xã Phú Hải | 0,15 | 0,15 |
|
|
2 | Trạm Quan trắc tổng hợp TNMT - KTTV và Trạm Rada biển | Xã Vinh Thanh | 3,00 |
| 3 |
|
3 | Dự án giải phóng mặt bằng khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng, xã Phú Thượng | Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, khu C - Đô thị mới An Vân Dương | 0,88 | 0,72 |
|
|
4 | Đường Tây phá Tam Giang | Huyện Phú Vang | 12,00 | 1,80 |
|
|
5 | Khu Nhà ở, V.Phòng và DV tắm biển Thuận An | Thị trấn Thuận An | 6,50 |
| 2,49 |
|
6 | Đồn Công an ven biển | Xã Phú Diên | 1,00 |
| 1 |
|
7 | Mở rộng Khu du lịch Anamadra | Thị trấn Thuận An | 6,30 |
| 0,3 |
|
UBND huyện Quảng Điền | 22,88 | 21,56 |
|
| ||
1 | Kênh từ cầu đường Quang đến Roi | Xã Quảng Vinh | 0,13 | 0,13 |
|
|
2 | Kênh từ ông Nam đến hàng Bội | Xã Quảng Vinh | 0,10 | 0,10 |
|
|
3 | Xây dựng Đường nội đồng Bàu Tròn | Xã Quảng Vinh | 0,25 | 0,10 |
|
|
4 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm huyện | Thị trấn Sịa | 0,24 | 0,24 |
|
|
5 | Đường Tân Thành - Rột Phò Nam | Xã Quảng Thọ | 0,07 | 0,05 |
|
|
6 | Đường Đông Xuyên - Hạ Lang Tụng | Xã Quảng Thọ | 0,10 | 0,10 |
|
|
7 | Đường nội đồng Trường 10 - Đạt dài | Xã Quảng Thọ | 0,10 | 0,10 |
|
|
8 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | Xã Quảng Thành | 0,10 | 0,10 |
|
|
9 | Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú | Xã Quảng Phú, Quảng Thọ | 1,48 | 1,48 |
|
|
10 | Bê tông đường nội đồng Côn Sơn | Xã Quảng Lợi | 0,15 | 0,15 |
|
|
11 | Bê tông đường nội đồng đường Mệ | Xã Quảng Lợi | 0,20 | 0,20 |
|
|
12 | Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm | Xã Quảng Lợi | 0,10 | 0,05 |
|
|
13 | Đường khu trung tâm (đường Ven sông Bồ - đường nối xã Quảng Phú) | Xã Quảng Phú | 0,40 | 0,20 |
|
|
14 | Công trình thuỷ lợi: Kênh tự chảy 2 bàu | Xã Quảng An | 0,50 | 0,50 |
|
|
15 | Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá | Xã Quảng An | 0,20 | 0,20 |
|
|
16 | Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại – Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp | Xã Quảng Vinh, | 2,20 | 1,70 |
|
|
17 | Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 | Huyện Quảng Điền | 6,47 | 6,47 |
|
|
18 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành | Huyện Quảng Điền | 1,38 | 1,38 |
|
|
19 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Phú | 0,50 | 0,10 |
|
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Vinh | 0,35 | 0,35 |
|
|
21 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Thọ | 3,90 | 3,90 |
|
|
22 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng An | 2,01 | 2,01 |
|
|
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Thành | 1,55 | 1,55 |
|
|
24 | Đường Hậu Phường - Đạt Sét (Giai đoạn 2) | Xã Quảng Thành | 0,40 | 0,40 |
|
|
UBND thị xã Hương Trà | 8,06 | 1,90 | 3,00 | 2,70 | ||
1 | Mở rộng đường Giáp Thượng - Liễu Thượng Quê Chữ => Quốc lộ 1A | Phường Hương Chữ | 0,34 | 0,34 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy diện xã Hương Vinh | Xã Hương Vinh | 0,80 | 0,80 |
|
|
3 | Đường vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh | Xã Hương Thọ | 2,70 |
|
| 2,7 |
4 | Nhà văn hoá thôn Triều sơn Trung | Xã Hương Toàn | 0,10 | 0,10 |
|
|
5 | Quy hoạch khu nghĩa địa nhân dân | Xã Hải Dương | 3,00 |
| 3 |
|
6 | Dự án mở rộng, nâng cấp đường Trà Kệ (19/5 cũ), đường Lê Thuyết | Phường Hương Xuân | 1,12 | 0,66 |
|
|
UBND huyện Phú Lộc | 534,45 | 52,65 | 19,50 |
| ||
1 | Kênh và Đê ngăn mặn | Xã Vinh Hải | 2,00 | 1,00 |
|
|
8 | Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0,60 | 0,50 |
|
|
9 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,50 | 0,30 |
|
|
10 | Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại | Xã Lộc Điền | 0,75 | 0,75 |
|
|
11 | Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ | Xã Lộc Điền | 0,50 | 0,50 |
|
|
12 | Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ | Xã Vinh Mỹ | 19,50 |
| 19,5 |
|
14 | Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp | Thị trấn Phú Lộc | 0,05 | 0,05 |
|
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật: KDC Hạ Thuỷ Đạo mở rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 6,50 | 6,50 |
|
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quyết Thủy mở rộng (Đội 2, thôn An Sơn) | Xã Lộc Sơn | 1,50 | 1,50 |
|
|
19 | Khu dân cư Bàu Thốt Bồ Đề, thôn Vinh Sơn | Xã Lộc Sơn | 2,00 | 2,00 |
|
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,00 | 1,00 |
|
|
22 | Các KDC xen ghép: KDC Đồng Mưng; KDC Lò gạch cũ; KDC KV Nhà ông Chờ; KDC Bãi ông Xạ Đằng | Xã Lộc An | 1,70 | 0,09 |
|
|
23 | Các KDC xen ghép: KDC KV trước Trường TH Đại Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn | Xã Lộc An | 1,85 | 1,00 |
|
|
25 | Hạ tầng kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ Tây; KDC Miếu Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đò; KDC Vũng Dài; KDC Trạng Giữa | Xã Lộc Bổn | 2,16 | 1,96 |
|
|
26 | Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư chợ Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 1,98 | 1,98 |
|
|
27 | Các KDC xen ghép: KDC đồng Bàu mở rộng; KDC Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn Sư Lỗ; KDC thôn Lương Quý Phú | Xã Lộc Điền | 0,55 | 0,45 |
|
|
28 | Mỏ đá Gabrô giai đoạn 2 (giai đoạn 1 đã thu hồi đất 40,0ha) | Xã Lộc Điền | 30,00 | 2,50 |
|
|
29 | Dự án hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy Cam | Xã Lộc Thủy, | 202,00 | 4,00 |
|
|
30 | Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Tiến | 10,00 | 3,40 |
|
|
33 | Nhà văn hóa trung tâm huyện | Thị trấn Phú Lộc | 4,50 | 4,50 |
|
|
35 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy. | Xã Lộc Thủy | 0,50 | 0,47 |
|
|
36 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh | 124,31 | 6,70 |
|
|
37 | Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp số 2: - One-One: 3 ha; - Kết đoàn: 1,5 ha; - Dầu ăn: 3 ha; - Dệt may: 6 ha; - Hạ tầng giao thông: 1,5 ha. | Xã Lộc Tiến | 15,00 | 1,80 |
|
|
38 | Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ) | Xã Lộc Vĩnh, thị trấn Lăng Cô | 105,00 | 9,70 |
|
|
UBND huyện Phong Điền | 33,31 | 10,76 |
|
| ||
1 | Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (Đoạn qua xã Phong Chương) | Thôn Nhất Phong, xã Phong Chương | 0,90 | 0,25 |
|
|
2 | Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền | Xã Điền Lộc, Điền Môn, Điền Hòa, Điền Hải, Điền Hương | 10,00 | 2,90 |
|
|
3 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình – Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc | Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa | 18,20 | 5,00 |
|
|
4 | Trường THCS Phong Bình | Xã Phong Bình | 0,30 | 0,30 |
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 3,50 | 1,90 |
|
|
6 | Xây dựng Chợ Phò Trạch | Xã Phong Bình | 0,30 | 0,30 |
|
|
7 | Xây dựng cây xăng thôn Hòa Viện | Thôn Hòa Viện, xã Phong Bình | 0,11 | 0,11 |
|
|
Các công trình, dự án liên huyện | 31,80 | 13,47 | 1,20 |
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 8,10 | 2,50 | 1,2 |
|
2 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài | Phường An Hòa, thành phố Huế và phường Hương An, thị xã Hương Trà | 14,50 | 9,67 |
|
|
3 | Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thành phố Huế | Thành phố Huế, phường Hương Chữ, phường Hương An, thị xã Hương Trà | 9,20 | 1,30 |
|
|
- 1 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2015; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016
- 3 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016
- 1 Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 3 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá bình quân trồng và chăm sóc rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Nghị quyết 195/NQ-HĐND năm 2015 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án năm 2016 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8 Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định trình tự thực hiện đăng ký công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12 Quyết định 61/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Luật đất đai 2013
- 15 Nghị quyết 53/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 61/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định trình tự thực hiện đăng ký công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá bình quân trồng và chăm sóc rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Nghị quyết 195/NQ-HĐND năm 2015 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án năm 2016 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11 Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 13 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016