Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 như sau:

1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 3.594.007 triệu đồng.

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 14.877.002 triệu đồng;

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 14.852.105 triệu đồng;

c) Chi trả nợ gốc các khoản vay: 14.235 triệu đồng;

d) Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 33.295 triệu đồng;

đ) Kết dư ngân sách địa phương: 43.958 triệu đồng; bao gồm:

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh 21.948 triệu đồng;

- Kết dư ngân sách cấp huyện 10.053 triệu đồng;

- Kết dư ngân sách cấp xã 11.957 triệu đồng.

3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh:

a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 12.228.908 triệu đồng;

b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 12.226.020 triệu đồng;

- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 5.393.976 triệu đồng;

- Chi bổ sung cho ngân sách huyện 4.600.058 triệu đồng;

- Chi chương trình mục tiêu quốc gia 23.109 triệu đồng;

- Chi nộp trả ngân sách cấp trên 24.771 triệu đồng;

- Chi chuyển nguồn sang năm sau 2.184.106 triệu đồng.

c) Chi trả nợ gốc các khoản vay 14.235 triệu đồng;

d) Tổng mức vay của ngân sách cấp tỉnh 33.295 triệu đồng;

đ) Kết dư ngân sách cấp tỉnh 21.948 triệu đồng.

4. Xử lý kết dư của ngân sách cấp tỉnh: 21.948 triệu đồng như sau:

- Tạm ứng chưa thu hồi 14.944 triệu đồng;

- Nộp trả ngân sách trung ương các khoản kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương đã hết nhiệm vụ chi 3.458 triệu đồng;

- Kết dư thực tế ngân sách cấp tỉnh là 3.546 triệu đồng, được xử lý theo quy định tại Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước như sau: Trích 50% kết dư vào Quỹ dự trữ tài chính 1.773 triệu đồng; Trích 50% kết dư ngân sách vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 1.773 triệu đồng;

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- T.T HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.288.361

14.877.002

3.541.734

131,8

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.837.400

3.081.085

243.685

108,6

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.837.400

3.081.085

243.685

108,6

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

 

 

0

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.450.961

8.731.069

280.108

103,3

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.673.257

5.673.257

0

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.777.704

3.057.812

280.108

110,1

III

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

48.655

48.655

 

IV

Thu huy động đóng góp

 

251

251

 

V

Thu kết dư năm trước

 

114.670

114.670

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.854.365

2.854.365

 

VII

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

46.908

 

 

B

TNG CHI NSĐP

11.373.461

14.852.105

3.613.844

130,6

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.525.646

10.962.460

572.014

104,1

1

Chi đầu tư phát triển

3.082.402

3.811.611

729.209

123,7

2

Chi thường xuyên

7.147.021

7.148.821

1.800

100,0

3

Trả nợ lãi, phí các khoản vay

4.200

828

-3.372

19,7

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

0

100,0

5

Chi dự phòng ngân sách

155.623

0

-155.623

0,0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

135.200

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

 

0

0

 

III

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

73.426

73.426

 

IV

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

847.815

895.200

47.385

 

V

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.921.019

2.921.019

 

C

CHI TRẢ GỐC CỦA NSĐP

14.968

14.235

-733

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

14.400

14.235

-165

 

2

Từ nguồn bội thu, kết dư của ngân sách cấp tỉnh

568

 

-568

 

D

KT DƯ NSĐP

 

43.958

43.958

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (1)

99.500

33.295

-66.205

 

1

Vay để bù đắp bội chi

85.100

19.060

-66.040

 

2

Vay để trả nợ gốc

14.400

14.235

-165

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

0

62.995

0

0

1

Dư nợ vay lại của Chính phủ

 

62.995

 

 

Ghi chú: (1) Vay để trả nợ gốc các khoản vay theo quy định

 

Biểu mẫu số 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

NGÂN SÁCH CP TNH

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.726.596

12.228.908

125,7

1

Thu cân đối ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.275.635

1.121.716

87,9

 

- Thu nội địa từ thuế, phí, thu khác (thu cân đối)

619.635

738.462

119,2

 

- Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

130.000

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

500.000

357.916

71,6

 

- Thu xổ số kiến thiết

26.000

25.338

97,5

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.450.961

8.731.069

103,3

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

5.673.257

5.673.257

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.777.704

3.057.812

110,1

2

Thu kết dư

 

41.477

 

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

 

2.240.631

 

4

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

47.107

 

5

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

46.908

 

6

Thu huy động đóng góp

 

0

 

II

Chi ngân sách

9.811.696

12.226.020

124,6

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.432.475

5.393.976,8

121,7

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.105.391

4.600.057,9

148,1

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.630.932

2.607.991,0

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

474.459

1.992.066,9

419,9

3

Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia

847.815

23.109,0

 

4

Chi Chương trình mục tiêu khác

1.426.015

 

 

5

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

24.771,0

 

6

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.184.105,7

 

III

Chi trả n gốc

 

14.235

 

1

Từ nguồn bội thu, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

2

Từ nguồn vay lại

 

14.235

 

IV

Tổng mức vay của ngân sách cấp tỉnh

 

33.295

 

IV

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

21.948

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.667.155

7.248.153

155,3

1

Thu cân đối ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.561.765

1.959.369

125,5

 

- Thu nội địa từ thuế, phí, thu khác (thu cân đối)

1.011.765

1.095.624

108,3

 

- Thu tiền sử dụng đất

550.000

863.745

157,0

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.105.390

4.600.058

148,1

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.630.931

2.607.991

99,1

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

474.459

1.992.067

419,9

3

Thu kết dư

 

73.193

 

4

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

1.548

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

613.734

 

6

Thu huy động đóng góp

 

251

 

II

Chi ngân sách

4.667.155

7.226.142

154,8

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

4.667.155

6.489.229

139,0

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

736.913

 

III

Kết dư ngân sách huyện

 

22.011

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

 

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.300.000

2.837.400

6.669.763

6.179.229

202,1

217,8

A

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3.300.000

2.837.400

3.594.007

3.128.244

108,9

110,3

I

Thu nội địa (thu cân đối)

1.939.000

1.761.400

2.033.815

1.834.086

104,9

104,1

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

215.000

215.000

192.567

192.567

89,6

89,6

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

115.819

115.819

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

39.635

39.635

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

37.113

37.113

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

200.000

200.000

213.694

213.694

106,8

106,8

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

131.920

131.920

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

33.953

33.953

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

47.821

47.821

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

80.000

80.000

94.536

94.536

118,2

118,2

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

17.543

17.543

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

33.614

33.614

 

 

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

43.379

43.379

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

600.000

600.000

633.975

633.975

105,7

105,7

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

426.880

426.880

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

53.117

53.117

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

385

385

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

153.593

153.593

 

 

5

Lệ phí trước bạ

145.000

145.000

140.670

140.670

97,0

97,0

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

67

67

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

3.742

3.742

124,7

124,7

8

Thuế thu nhập cá nhân

120.500

120.500

110.897

110.897

92,0

92,0

9

Thuế bảo vệ môi trường

160.000

59.500

161.404

60.080

100,9

101,0

10

Phí, lệ phí

96.000

88.000

91.230

83.481

95,0

94,9

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

150.000

150.000

194.493

194.493

129,7

129,7

12

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

13

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

60

60

 

 

15

Thu khác ngân sách

84.000

59.000

108.475

66.502

129,1

112,7

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

85.000

40.900

81.741

33.058

96,2

80,8

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

5.434

5.434

 

 

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

500

500

830

830

 

 

II

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

26.000

26.000

25.338

25.338

97,5

97,5

III

Tiền sử dụng đất

1.050.000

1.050.000

1.221.661

1.221.661

116,3

116,3

IV

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

285.000

 

265.876

 

93,3

 

V

Thu viện trợ

 

 

158

 

 

 

VI

Thu huy động đóng góp

 

 

251

251

 

 

VII

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

46.908

46.908

 

 

B

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC SANG

 

 

2.854.365

2.854.365

 

 

C

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC

 

 

114.670

114.670

 

 

D

THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP TRẢ

 

 

73.426

48.655

 

 

E

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

33.295

33.295

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TNG CHI NSĐP (*)

11.373.461

14.866.339

130,7

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

10.525.646

10.976.694

104,3

I

Chi đầu tư phát triển

3.082.402

3.811.611

123,7

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

3.744.757

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

353.986

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

199

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

66.854

 

II

Chi thường xuyên

7.147.021

7.148.821

100,0

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.813.250

2.749.785

97,7

2

Chi khoa học và công nghệ

25.799

21.896

84,9

III

Dự phòng ngân sách

155.623

 

 

IV

Chi trả nợ gốc, lãi theo quy định

4.200

15.063

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

100,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số Trung ương giao

135.200

 

 

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

847.815

895.200

105,6

1

Chương trình MTQG giảm nghèo

283.485

283.204

99,9

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

564.330

611.996

108,4

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.921.019

 

D

CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

 

 

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

73.426

 

* Đã bao gồm 14,235 triệu đồng chi "Từ nguồn vay để trả nợ gốc"

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CỘNG

9.811.696

12.240.255

2.428.559

124,8

A

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.432.476

5.408.211

975.736

122,0

I

Chi đầu tư phát triển

1.144.657

2.797.970

1.653.313

244,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

2.738.554

2.738.554

 

 

- Chi quốc phòng

 

12.932

12.932

 

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

36.782

36.782

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

181.002

181.002

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

199

199

 

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

 

246.427

246.427

 

 

- Chi văn hóa thông tin

 

38.925

38.925

 

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

0

0

 

 

- Chi thể dục thể thao

 

13.975

13.975

 

 

- Chi bảo vệ môi trường

 

7.521

7.521

 

 

- Chi các hoạt động kinh tế

 

2.075.259

2.075.259

 

 

- Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

117.572

117.572

 

 

- Chi bảo đảm xã hội

 

7.960

7.960

 

 

- Chi ngành, lĩnh vực khác

 

0

0

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương

 

0

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

59.416

59.416

 

II

Chi thường xuyên

3.059.682

2.593.979

-465.703

84,8

1

Chi quốc phòng

57.247

60.226

2.979

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

49.578

57.816

8.238

 

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

538.622

427.897

-110.725

 

4

Chi khoa học và công nghệ

25.799

21.896

-3.903

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

619.414

726.630

107.216

 

6

Chi văn hóa thông tin

94.469

52.547

-41.922

 

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

42.573

44.645

2.072

 

8

Chi thể dục thể thao

17.129

15.087

-2.042

 

9

Chi bảo vệ môi trường

14.508

12.306

-2.202

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

413.159

237.694

-175.465

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

998.324

781.053

-217.271

 

12

Chi bảo đảm xã hội

62.683

35.565

-27.118

 

13

Chi thường xuyên khác

126.177

120.618

-5.559

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

0

100,0

IV

Chi trả nợ gốc, lãi theo quy định

4.200

15.063

10.863

358,6

V

D phòng ngân sách

87.537

0

 

0,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số Trung ương giao

135.200

 

 

 

B

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.184.106

2.184.106

 

C

CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

 

 

0

 

D

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.105.391

4.600.058

1.494.667

148,1

1

Bổ sung cân đối

2.630.932

2.607.991

-22.941

 

2

Bổ sung có mục tiêu

474.459

1.992.067

1.517.608

419,9

 

- Bằng nguồn vốn trong nước

474.459

1.992.067

1.517.608

419,9

 

- Bằng nguồn vốn ngoài nước

 

0

0

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

24.771

24.771

 

F

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.273.830

23.109

-824.706

1,0

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

283.485

9.338

-274.147

3,3

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

564.330

13.771

-550.559

2,4

3

Chương trình mục tiêu khác

1.426.015

 

 

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

11.373.461

6.706.306

4.667.155

14.866.339

7.640.197

7.226.142

130,7

113,9

154,8

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

9.099.631

4.432.476

4.667.155

10.976.694

5.408.211

5.568.483

120,6

122,0

119,3

I

Chi đầu tư phát triển

1.777.597

1.144.657

632.940

3.811.611

2.797.970

1.013.641

214,4

244,4

160,1

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.777.597

1.144.657

632.940

3.744.757

2.738.554

1.006.203

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

353.986

181.002

172.984

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

199

199

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

66.854

59.416

7.438

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.025.811

3.059.682

3.966.129

7.148.821

2.593.979

4.554.842

101,8

84,8

114,8

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.813.250

538.622

2.274.628

2.749.785

427.897

2.321.888

97,7

79,4

102,1

2

Chi khoa học và công nghệ

25.799

25.799

 

21.896

21.896

 

84,9

84,9

 

III

Dự phòng ngân sách

155.623

87.537

68.086

 

 

 

 

 

 

IV

Chi trả nợ gốc, lãi theo quy định

4.200

4.200

 

15.063

15.063

 

358,6

358,6

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

1.200

1.200

 

100,0

100,0

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số Trung ương giao

135.200

135.200

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.273.830

2.273.830

 

895.200

23.109

872.091

39,4

1,0

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

283.485

283.485

 

283.204

9.338

273.866

99,9

3,3

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

564.330

564.330

 

611.996

13.771

598.225

108,4

2,4

 

3

Chương trình mục tiêu khác

1.426.015

1.426.015

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.921.019

2.184.106

736.913

 

 

 

D

CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

73.426

24.771

48.655