HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023. |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024, trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
Tổng số công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh là 43 công trình, dự án; tổng diện tích chiếm đất là 1.460.003,25m²; (trong đó: đất trồng lúa: 106.259,53m²; đất rừng đặc dụng 0 m², đất rừng phòng hộ 39.626,6m²; các loại đất khác còn lại 1.314.117,12m²)
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (m²) | Chia ra các loại đất | Văn bản pháp lý có liên quan (số QĐ phê duyệt, giấy chứng nhận đầu tư...) | Ghi chú (chủ đầu tư) | |||
Diện tích đất trồng lúa (m²) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m²) | Diện tích đất rừng PH (m²) | Diện tích đất khác (m²) | ||||||
I | TP. HÀ GIANG | 2 | 4.842,4 | 707,9 | - | - | 4.134,5 |
|
|
1 | Trụ sở Cục thi hành án tỉnh Hà Giang | Xã Phương Thiện | 4736,4 | 707,9 |
|
| 4028,5 | Quyết định 1476/QĐ-BTP ngày 29/9/2021 của Bộ Tư pháp về việc giao chủ đầu tư dự án và chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 các dự án khởi công mới thuộc Bộ Tư pháp | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Giang |
2 | Đường giao thông đấu nối từ ngõ 362 thông sang ngõ 364 đường Nguyễn Trãi, hạng mục: Đổ bê tông mặt đường | P. Nguyễn Trai | 106 |
|
|
| 106 | Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND phường Nguyễn Trãi; Biên bản số 34/BB-TTĐT ngày 10/11/2023 của UBND phường v/v xác định nguồn vốn XH hoá | UBND phường Nguyễn Trãi |
II | H. MÈO VẠC | 3 | 1.800 | - | - | - | 1.800 |
|
|
1 | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Séo Sả Lủng xã Pải Lủng | Xã Pải Lủng | 700 |
|
|
| 700 | Quyết định số 4212/QĐ-UBND, ngày 18/7/2023 của UBND huyện Mèo Vạc v/v giao bổ sung chi tiết đầu tư PT nguồn NSNN thực hiện CTMTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN năm 2022 và điều chỉnh PA thu hồi vốn NS địa phương ứng trước thực hiện CTMTQG XD NTM tại QĐ 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh | UBND huyện Mèo Vạc |
2 | Điểm trường thôn Ngài Lầu xã Pải Lủng | Xã Pải Lủng | 300 |
|
|
| 300 | Quyết định số 1319/QĐ-UBND, ngày 10/3/2023 của UBND huyện Mèo Vạc v/v phân bổ chi tiết KH vốn ĐTPT nguồn NSNN thực hiện CTMTQG phát triển KTXH trên địa bàn huyện Mèo Vạc | UBND huyện Mèo Vạc |
3 | Trường phổ thông DTBT TH Sủng Máng. Hạng mục: tường chắn bậc lên xuống,... | Xã Sủng Máng | 800 |
|
|
| 800 | Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 07/03/2023 của UBND huyện v/v cấp bổ sung kinh phí cho BQLDA đầu tư XD huyện Mèo Vạc | UBND huyện Mèo Vạc |
III | H. ĐỒNG VĂN | 3 | 64.350 | 2.400 | - | - | 61.950 |
|
|
1 | Công trình nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng thôn Đoàn Kết, xã Sủng là | Xã Sủng Là | 350 |
|
|
| 350 | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 của HĐND huyện Đồng Văn, về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư 03 chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Đồng Văn; Quyết định số 4099/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Đồng Văn, về quyết định điều chỉnh kế hoạch giao vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2023 | UBND huyện Đồng Văn |
2 | Mở mới đường từ thôn Sủa Pả xã Phố Cáo đi xã Phố Là | Xã Phố Cáo, xã Phố là | 48.000 | 2.400 |
|
| 45.600 | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Đồng Văn về phê duyệt danh mục công trình khởi công mới thực hiện 03 chương trình MTQG năm 2023 trên địa bàn huyện Đồng Văn; Quyết định số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng Văn, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương trình MTQG năm 2023; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 5/7/2023 của UBND huyện Đồng Văn về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư 03 chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Đồng Văn | UBND huyện Đồng Văn |
3 | Công trình đường Liên thôn Phố Trồ - Phiến Ngài - Há Na TT Phố Bảng | Thị trấn Phố Bảng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | 16.000 |
|
|
| 16.000 | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 của HĐND huyện Đồng Văn, về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư 03 chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Đồng Văn; Quyết định số 4099/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Đồng Văn, về quyết định điều chỉnh kế hoạch giao vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2023 | UBND huyện Đồng Văn |
IV | H. YÊN MINH | 5 | 382.900 | 10.000 | - | - | 372.900 |
|
|
1 | Công trình cấp lưới điện quốc gia thôn Dì Thàng, xã Lũng Hồ | xã Lũng Hồ | 2.000 |
|
|
| 2.000 | Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND huyện Yên Minh, | UBND huyện Yên Minh |
2 | Công trình cấp lưới điện quốc gia thôn Nà Pà, Nà Nhuông, Nà Cọ, xã Đông Minh | xã Đông Minh | 3.000 |
|
|
| 3.000 | Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/2/2023 của HĐND huyện Yên Minh; Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND huyện Yên Minh | UBND huyện Yên Minh |
3 | Cấp điện thôn Sủng Lìn, xã Phú Lũng, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang. | xã Phú Lũng | 2.000 |
|
|
| 2.000 | Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND huyện Yên Minh, | UBND huyện Yên Minh |
4 | Đường từ thủy điện Bát Đại Sơn đi mốc biên giới 345 xã Na Khê, mốc 358 xã Bạch Đích, huyện Yên Minh. Hạng mục: nền mặt đường, hệ thống thoát nước | xã Na Khê, Bạch Đích | 174.500 | 5.000 |
|
| 169.500 | Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND huyện Yên Minh v/v phê duyệt danh mục dự án đầu tư thực hiện 03 chương trình mục mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Yên Minh | UBND huyện Yên Minh |
5 | Mở mới tuyến đường từ thôn Ngán Chải, xã Lao Và Chải đi thôn Sủng Hòa, xã Ngam La, huyện Yên Minh | xã Lao Và Chải, Ngam La | 201.400 | 5.000 |
|
| 196.400 | Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND huyện Yên Minh v/v phê duyệt danh mục dự án đầu tư thực hiện 03 chương trình mục mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Yên Minh | UBND huyện Yên Minh |
V | H. BẮC MÊ | 1 | 128.909,4 | 12.932,3 | - | 32.646,6 | 83.330,5 |
|
|
1 | Đường Vành đai bờ Nam Sông Gâm từ xã Lạc Nông đi thôn Đồn Điền xã Yên Cường, huyện Bắc Mê | Thị trấn Yên Phú và Xã Yên Cường | 128.909,4 | 12.932,3 |
| 32.646,6 | 83.330,5 | Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc Mê về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước thực hiện 03 Chương trình Mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê năm 2023 | UBND huyện Bắc Mê |
VI | H. VỊ XUYÊN | 16 | 521.300 | 44.000 | - | - | 477.300 |
|
|
1 | Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung xã Quảng Ngần | Xã Quảng Ngần | 112.000 | 9.500 |
|
| 102.500 | - Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND tỉnh Hà Giang ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang về phân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. - Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2022. | UBND huyện Vị Xuyên |
2 | Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung xã Thượng Sơn | Xã Thượng Sơn | 51.000 | 7.300 |
|
| 43.700 | - Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND tỉnh Hà Giang ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang về phân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. - Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2022. | UBND huyện Vị Xuyên |
3 | Thủy điện Việt Long 2 | Xã Việt Lâm, Quảng Ngần | 70.000 | 18.500 |
|
| 51.500 | Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. | Công ty CP thủy điện Thanh Thủy |
4 | Công trình: sửa chữa, duy tu, mở rộng đường nối từ cầu mới đến trung tâm xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên (KM0 - KM2) | Xã Phong Quang | 30.100 | 2.000 |
|
| 28.100 | - Quyết định số 4308a/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Vị Xuyên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Sửa chữa, duy tu, mở rộng đường nối từ cầu mới đến trung tâm xã phong quang, huyện Vị Xuyên. - Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 28/01/2021 của HĐND huyện Vị Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình từ nguồn Sự nghiệp giao thông năm 2021. | UBND huyện Vị Xuyên |
5 | Sửa chữa, duy tu, mở rộng đường nối từ cầu mới đến trung tâm xã Phong Quang (Km2 - Km5) | Xã Phong Quang | 41.300 | 2.000 |
|
| 39.300 | ||
6 | Cải tạo, sửa chữa đường Việt Lâm - Quảng Ngần - Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên (Giai đoạn I) | Xã Việt Lâm, Quảng Ngần, Thượng Sơn | 59.000 | 2.000 |
|
| 57.000 | Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh v/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 Công văn số 2967/UBND-KTTH, ngày 23/7/2021 v/v giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đầu tư công. Văn bản số 1849/CV-HĐTĐ ngày 24/8/2022 của hội đồng thẩm định cấp tỉnh. | UBND huyện Vị Xuyên |
7 | Cải tạo, sửa chữa đường Việt Lâm - Quảng Ngần - Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên (Giai đoạn II) | Xã Việt Lâm, Quảng Ngần, Thượng Sơn | 85.000 | 2.000 |
|
| 83.000 | ||
8 | Cấp điện thôn Bản Phùng xã Lao Chải huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | Xã Lao Chải | 500 | 100 |
|
| 400 | Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND huyện Vị Xuyên v/v phê duyệt danh mục công trình và phân bổ, giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện 03 chương trình MTQG trên địa bàn huyện Vị Xuyên. | UBND huyện Vị Xuyên |
9 | Cấp điện thôn Nhìu Sang xã Xín Chải | Xã Xín Chải | 200 | 150 |
|
| 50 | Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND huyện Vị Xuyên v/v phê duyệt danh mục công trình và phân bổ, giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện 03 chương trình MTQG trên địa bàn huyện Vị Xuyên. | UBND huyện Vị Xuyên |
10 | Cấp điện các thôn Hoàng Lỷ Pả, Mã Hoàng Phìn xã Minh Tân huyện Vị Xuyên | Xã Minh Tân | 4.000 | 200 |
|
| 3.800 | Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND huyện Vị Xuyên v/v phê duyệt danh mục công trình và phân bổ, giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện 03 chương trình MTQG trên địa bàn huyện Vị Xuyên. | UBND huyện Vị Xuyên |
11 | Cấp điện thôn Lùng Giàng A, Lùng Giàng B, xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên | Xã Phong Quang | 1.300 |
|
|
| 1.300 | Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND huyện Vị Xuyên v/v phân bổ nguồn, giao chi tiết nguồn kinh phí hỗ trợ xã phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2020 | UBND huyện Vị Xuyên |
12 | Cấp điện cho thôn Bản Mán, xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | Xã Phong Quang | 5.200 |
|
|
| 5.200 | Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND huyện Vị Xuyên v/v phân bổ nguồn, giao chi tiết nguồn kinh phí hỗ trợ xã phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2020 | UBND huyện Vị Xuyên |
13 | Cấp điện cho thôn Mào Phìn, xã Phương Tiến - Hạng mục: Đường dây 35kV, trạm biến áp và Đường dây 0,4kV | Xã Phương Tiến | 10.800 | 100 |
|
| 10.700 | Quyết định số 1299a/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 của UBND huyện Vị Xuyên v/v phân bổ nguồn vốn thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM cho 2 xã đạt chuẩn năm 2019 (đợt 2). | UBND huyện Vị Xuyên |
14 | Cấp điện cho thôn Xà Phìn, xã Phương Tiến - Hạng mục: Đường dây 35kV, trạm biến áp và Đường dây 0,4kV | Xã Phương Tiến | 12.200 | 150 |
|
| 12.050 | Quyết định số 1299a/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 của UBND huyện Vị Xuyên v/v phân bổ nguồn vốn thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM cho 2 xã đạt chuẩn năm 2019 (đợt 2). | UBND huyện Vị Xuyên |
15 | Trạm Thủy văn Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 1.100 |
|
|
| 1.100 | Văn bản số 2675/UBND-KTTH ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh về việc giao đất xây dựng Trạm thủy văn Thanh Thủy và di chuyển trạm thủy văn Hà Giang (Trạm hạng I) | Đài khí tượng Việt Bắc |
16 | Đường nối quốc lộ 2 vào khu thương mại biên mậu Na La trung tâm cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 37.600 |
|
|
| 37.600 | Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số: 64/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới sử dụng nguồn vốn đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý giai đoạn 2021 - 2025. | BQL khu kinh tế |
VII | H. HOÀNG SU PHÌ | 5 | 20.229 | 2.172 | - | 6.980 | 11.077 |
|
|
1 | Xây dựng đường dây 110kV Tân Lập - Hoàng Su Phì và Trạm biến áp 110kV Hoàng Su Phì (Địa phận: huyện Hoàng Su Phì) | Ngàm Đăng Vài, Bản Luốc, Nậm Dịch, Nậm Ty | 12.909 | 2.172 |
|
| 10.737 | Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh Hà Giang chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư | Công ty CP năng lượng Việt Dũng |
2 | Cấp điện sinh hoạt cho thôn Lùng Cẩu, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA 100kVA và đường dây 0,4kV | Xã Bản Máy | 130 |
|
| 30 | 100 | Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND huyện Hoàng Su Phì về việc phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì năm 2023 (lần 2) | UBND huyện HSP |
3 | Cấp điện sinh hoạt cho Cụm Lao Sán, thôn Bản Pắng, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA 100kVA và đường dây 0,4kV | Xã Bản Máy | 170 |
|
| 50 | 120 | Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND huyện Hoàng Su Phì về việc phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì năm 2023 (lần 2) | UBND huyện HSP |
4 | Cấp điện sinh hoạt cho thôn Cáo Phìn, xã Thèn Chu Phìn, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA 100kVA và đường dây 0,4kV | Xã Thèn Chu Phìn | 170 |
|
| 50 | 120 | Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND huyện Hoàng Su Phì về việc phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì năm 2023 (lần 2) | UBND huyện HSP |
5 | Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên huyện từ xã Tả Sử Choóng huyện Hoàng Su Phì đi xã Thượng Sơn huyện VỊ Xuyên (Địa phận: huyện Hoàng Su Phì). | Xã Tả Sử Choóng | 6.850 | - |
| 6.850 |
| Bổ sung diện tích ngoài diện tích ngoài diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 (do điều chỉnh dự án tại QĐ số 1981/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình); | UBND huyện HSP |
VIII | H. QUANG BÌNH | 2 | 5.200 | 200 | - | - | 5.000 |
|
|
1 | Kéo đường dây 35Kv, đường dây 0,4Kv, 01 TBA thôn Minh Tiến, xã Bản Rịa | xã Bản Rịa | 1.200 | 100 |
|
| 1.100 | Quyết định số 5338/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Quang Bình về việc giao kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2023; Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND huyện Quang Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán | UBND huyện Quang Bình |
2 | Cải tạo, nâng cấp trục 14 kéo dài (Đoạn từ bệnh viện đa khoa đi bãi bắn) | TT Yên Bình | 4.000 | 100 |
|
| 3.900 | Quyết định số 5337/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Quang Bình về việc giao kế hoạch đầu tư von NSNN năm 2023 | UBND huyện Quang Bình |
IX | H. BẮC QUANG | 6 | 330.472,45 | 33.847,33 | - | - | 296.625,12 |
|
|
1 | Xây mới khu thể thao huyện Bắc Quang và Xây mới Nhà thi đấu đa năng huyện Bắc Quang | Xã Quang Minh, Thị trấn Việt Quang | 145.052,8 | 3.530,5 |
|
| 141.522,3 | Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2); Quyết định số 5486/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND huyện Bắc Quang về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Xây mới khu thể thao huyện Bắc Quang; Quyết định số 5488/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND huyện Bắc Quang về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Xây mới Nhà thi đấu đa năm huyện Bắc Quang; | UBND huyện Bắc Quang |
2 | Cải tạo lưới điện 35kV lộ 372 sau TBA 110kV Bắc Quang | Các xã, thị trấn: Vĩnh Tuy, Vĩnh Hảo, Quang Minh, Hùng An | 750 | 23 |
|
| 727 | Quyết định số 1735/QĐ-EVNNPC ngày 13/7/2021 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hà Giang; Quyết định số 1483/QĐ-PCHG ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Hà Giang về việc phê duyệt BCKT-KT Công trình: Cải tạo lưới điện 35kV lộ 372 sau TBA 110kV Bắc Quang | Công ty Điện lực Hà Giang |
3 | Dự án Xây dựng đường dây 110kV Tân Lập - Hoàng Su Phì và Trạm biến áp 110kV Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | Xã Tân Lập | 2.080,71 | 1.175,8 |
|
| 904,9 | Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh Hà Giang Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận Nhà đầu tư | Công ty CP năng lượng Việt Dũng |
4 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực huyện Bắc Quang năm 2024 | Thị trấn Việt Quang và các xã Việt Vinh, Vĩnh Phúc, Tân Quang | 184 | 94 |
|
| 90 | Quyết định số 1301/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Hà Giang; Quyết định số 1001/QĐ-PCHG ngày 26/8/2023 của Công ty Điện lực Hà Giang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực huyện Bắc Quang năm 2024 | Công ty Điện lực Hà Giang |
5 | Thủy điện Tân Lập 1 | Xã Tân Lập | 167.000 | 27.000 |
|
| 140.000 | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư số 1252/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh Hà Giang; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Mã số dự án: 4475647766 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 30/6/2021 (nguồn vốn tự có của Chủ đầu tư và vốn vay ngân hàng) | Công ty CP PT năng lượng |
6 | Đường dây 110kV Tân Lập - TBA 220kV Bắc Quang | Các xã: Tân Lập, Việt Vinh, Tân Quang, Quang Minh và Hùng An | 15.404,94 | 2.024,03 |
|
| 13.380,91 | Công văn số 144/UBND-KTTH ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc thỏa thuận phương án tuyến đường dây 110kV Tân Lập - TBA 220kV Bắc Quang | Công ty CP PT năng lượng |
| Tổng cộng: | 43 | 1.460.003,25 | 106.259,53 | - | 39.626,6 | 1.314.117,12 |
|
|