QUỐC HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2014/QH13 | Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2014 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2011/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2012, Nghị quyết số 16/2011/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2012;
Sau khi xem xét Báo cáo số 137/BC-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, Báo cáo kiểm toán số 122/BC-KTNN ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Kiểm toán Nhà nước, Báo cáo thẩm tra số 1955/BC - UBTCNS13 ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 673/BC-UBTVQH13 ngày 05 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012,
QUYẾT NGHỊ:
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 1.038.451 tỷ đồng (một triệu, không trăm ba mươi tám nghìn, bốn trăm năm mươi mốt tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2011 sang năm 2012, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2011, thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương và thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 1.170.924 tỷ đồng (một triệu, một trăm bảy mươi nghìn, chín trăm hai mươi tư tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013.
3. Bội chi ngân sách nhà nước là 173.815 tỷ đồng (một trăm bảy mươi ba nghìn, tám trăm mười lăm tỷ đồng), bằng 5,36% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm số kết dư ngân sách địa phương.
Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước: vay trong nước 131.972 tỷ đồng (một trăm ba mươi mốt nghìn, chín trăm bảy mươi hai tỷ đồng), vay ngoài nước 41.843 tỷ đồng (bốn mươi mốt nghìn, tám trăm bốn mươi ba tỷ đồng).
(Ban hành kèm theo
1. Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012.
2. Chỉ đạo các cơ quan trung ương, địa phương và đơn vị kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số 1955/BC - UBTCNS13 ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, kết luận, kiến nghị tại Báo cáo kiểm toán số 122/BC-KTNN ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Kiểm toán Nhà nước.
3. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý nghiêm, kịp thời các sai phạm trong việc quản lý, điều hành ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả với Quốc hội khi trình Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 6 năm 2014./.
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
NSNN | Bao gồm | |||||
NSTW | NSĐP | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2/1 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 762.900 | 1.038.451 (1) | 568.443 | 704.411 |
|
I | Thu theo dự toán Quốc hội | 740.500 | 734.883 | 453.200 | 281.683 | 99,2 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 494.600 | 477.106 | 196.425 | 280.681 | 96,5 |
2 | Thu từ dầu thô | 87.000 | 140.106 | 140.106 | 161,0 | |
3 | Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 153.900 | 107.404 | 107.404 | 69,8 | |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại | 5.000 | 10.267 | 9.265 | 1.002 | 205,3 |
II | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 299 |
| 299 | |
III | Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 17.247 |
| 17.247 | |
IV | Kinh phí chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để thực hiện cải cách tiền lương | 22.400 | 23.927 | 23.927 |
| |
V | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ quy định |
| 222.763 | 91.316 | 131.447 (3) | |
VI | Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương năm 2011 | 39.332 |
| 39.332 | ||
VII | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
| 234.403 |
|
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 903.100 | 1.170.924 (1) | 742.258 | 663.069 |
|
I | Chi theo dự toán Quốc hội | 903.100 | 978.463 | 434.587 | 543.876 | 108,3 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 180.000 | 268.812 | 70.113 | 198.699 | 149,3 |
2 | Chi trả nợ, viện trợ | 100.000 | 105.838 | 99.526 | 6.312 | 105,8 |
3 | Chi thường xuyên | 601.300 (2) | 603.372 (2) | 264.948 | 338.424 | 100,3 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | 441 | 0 | 441 | 441,0 |
5 | Dự phòng | 21.700 | ||||
II | Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 thực hiện cải cách tiền lương |
| 12.595 | 12.595 |
|
|
III | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định |
| 179.866 | 60.673 | 119.193 |
|
1 | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán theo chế độ | 13.406 | 13.406 | |||
2 | Số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định | 166.460 | 47.267 | 119.193 (4) | ||
IV | Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
|
| 234.403 |
|
|
C | Cân đối NSNN |
| 173.815 | 173.815 |
|
|
1 | Chênh lệch thu, chi ngân sách |
|
|
| 41.342 |
|
2 | Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW (Bội chi NSNN) | 140.200 | 173.815 | 173.815 |
|
|
3 | Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so GDP | 4,8% |
| 5,36% |
|
|
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương;
(3) và (4) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | Chênh lệch | Tỷ lệ (%) QT/DT |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | Thu theo dự toán của Quốc hội | 740.500 | 734.883 | -5.617 | 99,2 |
1 | Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh | 452.178 | 422.870 | -29.308 | 93,5 |
1 | - Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 155.378 | 142.838 | -12.540 | 91,9 |
2 | - Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) | 97.748 | 82.546 | -15.202 | 84,4 |
3 | - Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh | 111.161 | 92.086 | -19.075 | 82,8 |
4 | - Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 36 | 69 | 33 | 190,5 |
5 | - Thuế thu nhập cá nhân | 46.333 | 44.959 | -1.374 | 97,0 |
6 | - Lệ phí trước bạ | 15.969 | 11.816 | -4.153 | 74,0 |
7 | - Thuế bảo vệ môi trường | 13.200 | 12.676 | -524 | 96,0 |
8 | - Các loại phí, lệ phí | 8.967 | 11.281 | 2.314 | 125,8 |
9 | - Thu khác ngân sách | 2.571 | 22.052 | 19.481 | 857,7 |
10 | - Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 815 | 2.548 | 1.733 | 312,6 |
II | Các khoản thu từ nhà, đất | 42.422 | 54.236 | 11.814 | 127,8 |
| - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.323 | 1.193 | -130 | 90,2 |
| - Thu tiền thuê đất | 3.482 | 6.140 | 2.658 | 176,3 |
| - Thu tiền sử dụng đất | 37.000 | 45.167 | 8.167 | 122,1 |
| - Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 617 | 1.737 | 1.120 | 281,5 |
III | Thu từ dầu thô | 87.000 | 140.106 | 53.106 | 161,0 |
IV | Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu | 153.900 | 107.404 | -46.496 | 69,8 |
1 | - Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK | 80.500 | 71.276 | -9.224 | 88,5 |
2 | - Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách | 73.400 | 36.128 | -37.272 | 49,2 |
Bao gồm: | |||||
| - Tổng số thu | 143.400 | 125.817 | -17.583 | 87,7 |
| - Số hoàn thuế GTGT | -70.000 | -89.689 | -19.689 | 128,1 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại | 5.000 | 10.267 | 5.267 | 205,3 |
B | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 299 |
|
|
C | Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 0 | 17.247 |
|
|
D | Chuyển nguồn từ năm 2011 sang năm 2012 | 22.400 | 246.690 |
|
|
E | Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2011 | 0 | 39.332 |
|
|
| TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2012 | 762.900 | 1.038.451 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
Nội dung | Dự toán NSNN | Quyết toán NSNN | So sánh QT/DT (%) | |||||||
NSNN | NSTW(1) | NSĐP(2) | NSNN | NSTW(1) | NSĐP(2) | NSNN | NSTW | NSĐP | ||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
A | Chi theo dự toán Quốc hội | 903.100 | 421.410 | 481.690 | 978.463 | 434.587 | 543.876 | 108,3 | 103,1 | 112,9 |
I | Chi đầu tư phát triển | 180.000 | 50.580 | 129.421 | 268.812 | 70.113 | 198.699 | 149,3 | 138,6 | 153,5 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 100.000 | 100.000 | 105.838 | 99.526 | 6.312 | 105,8 | 99,5 | ||
III | Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, QLHC | 601.300 | 265.004 | 336.296 | 603.372 | 264.948 | 338.424 | 100,3 | 100,0 | 100,6 |
Trong đó: | ||||||||||
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3) | 135.920 | 15.529 | 120.391 | 127.136 | 12.964 | 114.172 | 93,5 | 83,5 | 94,8 |
2 | Chi khoa học và công nghệ (3) | 7.160 | 5.339 | 1.821 | 5.918 | 4.464 | 1.454 | 82,7 | 83,6 | 79,8 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | 100 | 441 | 441 | 441,0 | 441,0 | |||
V | Dự phòng | 21.700 | 5.826 | 15.874 | ||||||
B | Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
| 12.595 | 12.595 |
|
|
|
|
C | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định |
|
|
| 179.866 | 60.673 | 119.193 |
|
|
|
| Tổng số (A + B + C) | 903.100 | 421.410 | 481.690 | 1.170.924 | 507.855 | 663.069 | 129,7 | 120,5 | 137,7 |
D | Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ | 64.689 | 46.089 | 18.600 | 107.872 | 57.176 | 50.696 | 166,8 |
|
|
| Tổng số (A + B + C + D) | 967.789 | 467.499 | 500.290 | 1.278.796 | 565.031 | 713.765 | 132,1 | 120,9 | 142,7 |
E | Vay ngoài nước về cho vay lại | 34.110 | 34.110 |
| 35.574 | 35.574 |
| 104,3 |
|
|
| Tổng số (A + B + C + D +E) | 1.001.899 | 501.609 | 500.290 | 1.314.370 | 600.605 | 713.765 | 131,2 | 119,7 | 142,7 |
Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.
(2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW.
(3) Không bao gồm chi cải cách tiền lương.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
Nội dung | Dự toán (1) | Quyết toán (2) | So sánh QT/DT (%) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/3 |
A | CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI | 421.410 | 434.587 | 103,1 |
I | Chi đầu tư phát triển | 50.580 | 70.113 | 138,6 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 44.690 | 62.106 | 139,0 |
- Chi XDCB | 38.290 | 54.615 | 142,6 | |
Trong đó: |
|
|
| |
+ Vốn trong nước | 30.190 | 35.146 | 116,4 | |
+ Vốn ngoài nước | 8.100 | 19.469 | 240,4 | |
- Chi chương trình biển Đông, hải đảo, cảnh sát biển | 2.900 | 3.991 | 137.6 | |
- Đầu tư trở lại cho Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 3.500 | 3.500 | 100,0 | |
2 | Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch và góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế. | 100 | 135 | 135,1 |
3 | Cho vay hộ đồng bào dân tộc khó khăn và các đối tượng chính sách | 850 | 821 | 96,5 |
4 | Bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước | 4.030 | 5.003 | 124,1 |
5 | Chi bổ sung dự trữ quốc gia | 910 | 2.049 | 225,1 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 100.000 | 99.526 | 99,5 |
1 | Trả nợ | 98.850 | 98.456 | 99,6 |
2 | Viện trợ | 1.150 | 1.070 | 93,0 |
III | Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, quản lý hành chính | 265.004 | 264.948 | 100,0 |
1 | Chi quốc phòng | 69.828 | 74.451 | 106,6 |
2 | Chi an ninh | 35.000 | 38.305 | 109,4 |
3 | Chi đặc biệt | 562 | 411 | 73,2 |
4 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 15.529 | 12.964 | 83,5 |
5 | Chi Y tế, Dân số và KHH gia đình | 9.116 | 7.267 | 79,7 |
6 | Chi khoa học, công nghệ | 5.339 | 4.464 | 83,6 |
7 | Chi Văn hóa thông tin; Phát thanh truyền hình, thông tấn và Thể dục thể thao | 3.517 | 3.202 | 91,1 |
8 | Chi lương hưu và bảo đảm xã hội | 63.664 | 60.633 | 95,2 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường | 13.346 | 12.919 | 96,8 |
10 | Chi quản lý hành chính | 28.900 | 29.043 | 100,5 |
11 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 306 | 96 | 31,5 |
12 | Chi khác | 380 | 1.672 | 440,0 |
13 | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 19.519 | 19.519 | 100,0 |
IV | Dự phòng | 5.826 | ||
B | Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 thực hiện cải cách tiền lương |
| 12.595 |
|
C | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định |
| 60.673 |
|
D | Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách và nguồn trái phiếu Chính phủ | 64.689 | 57.176 |
|
| TỔNG SỔ (A + B + C + D) | 421.410 | 565.031 | 134,1 |
E | Vay ngoài nước về cho vay lại | 34.110 | 35.574 |
|
| TỔNG SỐ (A + B + C + D + E) | 421.410 | 600.605 | 142,5 |
Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP
(2) Quyết toán theo số thực chi = nhiệm vụ các năm trước chuyển sang năm 2012 được quyết toán năm 2012 + nhiệm vụ chi năm 2012 được quyết toán năm 2012
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NSTW NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
SỐ TT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | I. QUYẾT TOÁN CHI ĐTPT | CHI ĐẦU TƯ XDCB | CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA | CHI BÙ CHÊNH LỆCH LS TÍN DỤNG NN, CHO VAY HỘ ĐỒNG BÀO DTTS ĐBKK | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC | ||
TỐNG SỐ | VỐN TRONG NƯỚC | VỐN NGOÀI NƯỚC | ||||||||
A | B | 1 | 2=3+10+11 | 3=4+7+8+9 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 421.410.678 | 434.586.890 | 70.113.166 | 62.106.216 | 42.637.295 | 19.468.921 | 2.048.531 | 5.823.316 | 135.103 |
1 | Các Bộ, cơ quan Trung ương | 265.807.332 | 327.033.507 | 63.615.946 | 55.842.682 | 37.227.547 | 18.615.135 | 2.048.531 | 5.630.441 | 94.292 |
1 | Văn phòng Chủ tịch nước | 149.410 | 154.661 | |||||||
2 | Văn phòng Quốc hội | 1.269.740 | 1.106.800 | 279.609 | 279.609 | 279.609 | ||||
3 | Văn phòng Trung ương Đảng | 1.779.290 | 1.986.020 | 307.783 | 307.783 | 307.783 | ||||
4 | Văn phòng Chính phủ | 630.430 | 659.406 | |||||||
5 | VP BCĐTW phòng, chống tham nhũng | 29.450 | 28.089 | |||||||
6 | HV Chính trị - Hành chính QG HCM | 616.740 | 731.783 | 101.444 | 101.444 | 101.444 | ||||
7 | Tòa án nhân dân tối cao | 2.146.540 | 2.590.091 | 604.165 | 604.165 | 604.165 | ||||
8 | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 2.127.570 | 2.583.455 | 374.699 | 374.699 | 374.699 | ||||
9 | Bộ Công an | 39.905.190 | 48.655.715 | 5.608.231 | 5.417.479 | 5.417.479 | 190.752 | |||
10 | Bộ Quốc phòng | 81.494.685 | 98.704.712 | 10.483.712 | 10.114.447 | 10.114.447 | 369.265 | |||
11 | Bộ Ngoại giao | 2.718.040 | 2.220.144 | 443.341 | 443.341 | 443.341 | ||||
12 | Bộ Nông nghiệp và PT nông thôn | 8.593.615 | 8.704.697 | 4.770.744 | 4.512.405 | 2.419.614 | 2.092.791 | 258.339 | ||
13 | Ủy ban sông Mê Kông | 21.440 | 33.217 | |||||||
14 | Bộ Giao thông vận tải | 13.714.157 | 28.522.433 | 20.560.665 | 20.560.665 | 5.940.649 | 14.620.017 | |||
15 | Bộ Công thương | 1.783.580 | 2.186.122 | 577.329 | 499.541 | 499.541 | 2.720 | 75.069 | ||
16 | Bộ Xây dựng | 2.330.580 | 1.525.775 | 792.190 | 792.190 | 792.190 | ||||
17 | Bộ Y tế | 5.168.710 | 9.658.404 | 1.921.864 | 1.921.864 | 1.245.119 | 676.745 | |||
18 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 5.762.217 | 7.593.912 | 1.080.316 | 1.080.316 | 904.232 | 176.084 | |||
19 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 1.581.440 | 1.174.691 | 273.209 | 273.209 | 273.209 | ||||
20 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.329.650 | 2.602.809 | 618.571 | 618.571 | 613.675 | 4.897 | |||
21 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 23.900.377 | 27.411.274 | 742.942 | 742.942 | 614.236 | 128.705 | |||
22 | Bộ Tài chính | 15.968.960 | 16.661.364 | 2.090.407 | 862.952 | 748.629 | 114.323 | 1.227.455 | ||
23 | Bộ Tư pháp | 1.712.830 | 2.026.255 | 515.073 | 515.073 | 508.215 | 6.858 | |||
24 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 262.750 | 205.511 | 33.519 | 14.295 | 14.295 | 19.223 | |||
25 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 1.999.885 | 2.481.558 | 476.151 | 476.151 | 454.085 | 22.066 | |||
26 | Bộ Nội vụ | 522.970 | 576.258 | 207.548 | 207.548 | 207.548 | ||||
27 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2.684.950 | 2.887.455 | 970.916 | 970.916 | 820.422 | 150.494 | |||
28 | Bộ Thông tin và Truyền Thông | 1.161.380 | 1.880.395 | 726.736 | 726.736 | 475.288 | 251.448 | |||
29 | Ủy ban Dân tộc | 114.190 | 302.927 | 24.789 | 24.789 | 24.789 | ||||
30 | Thanh tra Chính phủ | 175.850 | 251.921 | 112.243 | 112.243 | 112.243 | ||||
31 | Kiểm toán Nhà nước | 453.230 | 437.009 | 56.178 | 56.178 | 56.178 | ||||
32 | Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 259.123 | 274.310 | 192.538 | 192.538 | 192.538 | ||||
33 | Thông tấn xã Việt nam | 457.350 | 489.291 | 125.418 | 125.418 | 125.418 | ||||
34 | Đài Truyền hình Việt Nam | 147.600 | 76.448 | 62.614 | 62.614 | 62.614 | ||||
35 | Đái Tiếng nói Việt Nam | 589.290 | 640.932 | 219.565 | 219.565 | 219.565 | ||||
36 | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 701.010 | 1.138.861 | 553.060 | 553.060 | 182.353 | 370.707 | |||
37 | Viện Knoa học Xã hội Viêt Nam | 358.290 | 434.453 | 115.165 | 115.165 | 115.165 | ||||
38 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 632.960 | 829.347 | 211.284 | 211.284 | 211.284 | ||||
39 | Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh | 1.053.843 | 1.123.233 | 719.120 | 719.120 | 719.120 | ||||
40 | UBTW Mặt trận tổ quốc Việt Nam | 67.790 | 64.334 | 10.559 | 10.559 | 10.559 | ||||
41 | TW Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 330.765 | 413.934 | 313.580 | 313.580 | 313.580 | ||||
42 | Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ VN | 164.840 | 343.696 | 94.557 | 94.557 | 94.557 | ||||
43 | Hội Nông dân Việt Nam | 331.495 | 274.344 | 160.703 | 160.703 | 160.703 | ||||
44 | Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 44.720 | 56.376 | 20.154 | 20.154 | 20.154 | ||||
45 | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam | 238.910 | 295.451 | 128.444 | 128.444 | 128.444 | ||||
46 | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | 99.500 | 101.077 | 23.274 | 23.274 | 23.274 | ||||
47 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 2.510.000 | 3.062.099 | 3.033.851 | 8.911 | 8.911 | 3.024.941 | |||
48 | Ngân hàng Chính sách xã hội | 2.410.000 | 2.877.684 | 2.877.684 | 272.184 | 272.184 | 2.605.500 | |||
49 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 32.300.000 | 37.992.771 | |||||||
II | Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa | 839.680 | 727.626 | 657.031 | 657.031 | 628.523 | 28.508 |
|
|
|
III | Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị XH - nghề nghiệp, XH, XH - nghề nghiệp | 470.505 | 648.357 | 113.060 | 113.060 | 113.060 |
|
|
|
|
IV | Chi cho các Tập đoàn kinh tế, các TCT, các NHTM Nhà nước | 5.757.100 | 5.618.356 | 5.499.220 | 5.493.442 | 4.668.164 | 825.278 |
| 5.777 |
|
V | Chi hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác của NSTW (1) | 23.605.861 | 1.912.643 | 227.909 |
|
|
|
| 187.098 | 40.811 |
VI | Chi bổ sung có mục tiêu cho NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Chi trả nợ, viện trợ | 99.585.200 | 98.646.401 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Chi điều chỉnh tiền lương 2012 (2) | 19.519.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Dự phòng ngân sách trung ương (2) | 5.826.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI TRẢ NỢ, VIỆN TRỢ | TỔNG SỐ | CHI QUỐC PHÒNG, AN NINH, ĐẶC BIỆT | CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | CHI VĂN HÓA TT, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN, TDTT | CHI LƯƠNG HƯU VÀ BẢO ĐẢM XÃ HỘI | CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ | CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH | CHI KHÁC | QUYẾT TOÁN SO VỚI DỰ TOÁN (%) |
10 | 11=12+...+22 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23=2/1 |
99.525.678 | 264.948.046 | 125.277.915 | 13.428.031 | 7.400.453 | 4.526.178 | 3.219.920 | 66.523.104 | 12.453.373 | 534.764 | 29.815.880 | 96.280 | 1.672.148 | 103,1 |
876.934 | 262.540.627 | 125.277.915 | 13.350.686 | 7.394.522 | 4.471.653 | 3.062.534 | 66.494.815 | 12.388.188 | 533.114 | 29.487.841 | 79.358 |
| 123,0 |
154.661 | 174 | 154.486 | 103,5 | ||||||||||
827.191 | 3.764 | 15.332 | 808.094 | 87,2 | |||||||||
11.000 | 1.667.238 | 547.277 | 16.268 | 6.834 | 6.726 | 1.257 | 1.088.875 | 111,6 | |||||
3.149 | 656.257 | 479 | 755 | 655.023 | 104,6 | ||||||||
28.089 | 121 | 27.967 | 95,4 | ||||||||||
69.412 | 560.927 | 525.029 | 27.352 | 2.206 | 6.240 | 100 | 118,7 | ||||||
1.579 | 1.984.347 | 14.860 | 1.927 | 1.579 | 1.965.980 | 120,7 | |||||||
2.208.756 | 38.789 | 2.930 | 2.167.037 | 121,4 | |||||||||
35.385 | 43.012.098 | 42.121.201 | 41.239 | 241.762 | 19.277 | 28.171 | 209.003 | 229.537 | 62.602 | 58.814 | 491 | 121,9 | |
307.618 | 87.913.381 | 83.080.505 | 1.030.314 | 278.921 | 354.727 | 107.861 | 1.915.131 | 578.676 | 46.618 | 518.738 | 1.890 | 121,1 | |
4.126 | 1.772.677 | 19.269 | 4.710 | 9.317 | 1.739.282 | 100 | 81,7 | ||||||
170.225 | 3.763.729 | 811.250 | 94.046 | 791.176 | 8.234 | 1.119 | 1.775.396 | 45.006 | 207.054 | 30.448 | 101,3 | ||
33.217 | 19.612 | 13.605 | 154,9 | ||||||||||
610 | 7.961.158 | 424.625 | 114.362 | 64.678 | 87 | 7.141.202 | 22.792 | 193.311 | 100 | 208,0 | |||
4.042 | 1.604.751 | 518.353 | 25.560 | 254.228 | 619 | 283.939 | 8.962 | 512.989 | 100 | 122,6 | |||
2.044 | 731.541 | 279.930 | 48.708 | 82.221 | 400 | 119.476 | 10.096 | 190.710 | 65,5 | ||||
26.434 | 7.710.106 | 640.463 | 6.453.915 | 119.904 | 308.163 | 41.632 | 27.373 | 118.537 | 120 | 186,9 | |||
129.396 | 6.384.201 | 5.899.850 | 362.273 | 420 | 23.874 | 14.434 | 82.999 | 350 | 131,8 | ||||
901.482 | 1.957 | 816.504 | 4.060 | 78.662 | 298 | 74,3 | |||||||
63.140 | 1.921.098 | 496.318 | 17.856 | 30.557 | 1.166.912 | 710 | 15.821 | 9.798 | 146.790 | 36.337 | 111,7 | ||
931 | 26.667.402 | 433.361 | 89.790 | 16.177 | 25.924.824 | 86.661 | 4.876 | 108.791 | 2.920 | 114,7 | |||
7.382 | 14.563.575 | 106.140 | 23.916 | 2.979 | 412.899 | 14.017.331 | 310 | 104,3 | |||||
1.350 | 1.509.832 | 75.248 | 8.677 | 1.668 | 4.223 | 1.780 | 1.418.036 | 200 | 118,3 | ||||
1.690 | 170.303 | 97.354 | 25.783 | 14.500 | 32.665 | 78,2 | |||||||
9.343 | 1.996.064 | 69.014 | 14.383 | 50.534 | 45.544 | 960 | 1.815.369 | 260 | 124,1 | ||||
49 | 368.661 | 66.987 | 8.092 | 11.515 | 1.718 | 18.533 | 261.695 | 120 | 110,2 | ||||
8.451 | 1.908.088 | 71.376 | 4.220 | 250.564 | 2.670 | 1.214.751 | 229.638 | 134.569 | 300 | 107,5 | |||
2.522 | 1.151.136 | 35.428 | 170 | 22.203 | 959.446 | 11.278 | 20.896 | 7.218 | 94.097 | 400 | 161,9 | ||
750 | 277.387 | 8.018 | 3.108 | 3.963 | 1.629 | 362 | 162.486 | 2.461 | 95.361 | 265,3 | |||
526 | 139.152 | 5.711 | 5.071 | 128.291 | 80 | 143,3 | |||||||
380.831 | 1.650 | 2.639 | 376.542 | 96,4 | |||||||||
81.772 | 76.209 | 217 | 3.613 | 1.733 | 105,9 | ||||||||
363.873 | 2.155 | 360.718 | 1.000 | 107,0 | |||||||||
1.471 | 12.363 | 8.978 | 3.000 | 386 | 51,8 | ||||||||
5.546 | 415.821 | 16.212 | 7.828 | 386.940 | 480 | 4.361 | 108,8 | ||||||
585.801 | 6.632 | 565.273 | 6.252 | 2.000 | 5.244 | 400 | 162,5 | ||||||
1.741 | 317.547 | 14.247 | 295.998 | 4.991 | 820 | 135 | 276 | 1.080 | 121,3 | ||||
1.050 | 617.013 | 488.132 | 76.244 | 50.596 | 911 | 980 | 150 | 131,0 | |||||
914 | 403.199 | 310.793 | 89.006 | 3.400 | 106,6 | ||||||||
600 | 53.175 | 311 | 611 | 226 | 253 | 423 | 2.369 | 48.782 | 200 | 94,9 | |||
2.881 | 97.473 | 15.437 | 3.542 | 5.980 | 200 | 12.112 | 4.050 | 55.546 | 605 | 125,1 | |||
477 | 248.663 | 25.536 | 3.069 | 2.030 | 4.555 | 101.348 | 49.295 | 2.240 | 60.141 | 450 | 208,5 | ||
113.641 | 42.943 | 4.840 | 240 | 2.200 | 6.200 | 57.118 | 100 | 82,8 | |||||
36.223 | 3.637 | 5.495 | 4.990 | 900 | 21.050 | 150 | 126,1 | ||||||
1.100 | 165.907 | 104.882 | 500 | 35.206 | 15.759 | 4.650 | 4.610 | 300 | 123,7 | ||||
77.803 | 46.225 | 2.970 | 3.984 | 1.350 | 23.274 | 101,6 | |||||||
28.247 | 28.247 | 122,0 | |||||||||||
119,4 | |||||||||||||
37.992.771 | 37.992.771 | 117,6 | |||||||||||
| 70.595 |
| 1.100 |
| 17.663 | 22.567 |
| 6.023 |
| 23.241 |
|
| 86,7 |
| 535.296 |
| 10.297 | 5.931 | 36.862 | 134.819 | 10.212 | 26.393 | 1.650 | 304.798 | 4.335 |
| 137,8 |
2.343 | 116.793 |
| 65.949 |
|
|
| 18.076 | 32.768 |
|
|
|
| 97,6 |
| 1.684.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.587 | 1.672.148 | 8,1 |
98.646.401 | 99,1 | ||||||||||||
,0 | |||||||||||||
,0 |
Ghi chú: (1) Số chưa quyết toán là nhiệm vụ chi để thực hiện các chế độ chưa kịp triển khai, như: Phụ cấp cán bộ ngành y tế; bảo hiểm thất nghiệp; hỗ trợ người cao tuổi theo Luật người cao tuổi; hỗ trợ miễn, giảm học phí; chính sách miễn, giảm thủy lợi phí...
(2) Số quyết toán trong các lĩnh vực chi tương ứng, tức là trong từng lĩnh vực chi có cải cách tiền lương.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
STT | Tên tỉnh | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | |||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Không kể bổ sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước | ||||
Vốn ngoài nước | Thực hiện những nhiệm vụ q.trọng | Vốn ngoài nước | Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng | ||||||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5/1 | 10=(5-7)/(1-3) |
| TỔNG SỐ | 212.464.237 | 107.743.573 | 7.900.000 | 96.820.663 | 234.403.047 | 107.743.573 | 13.189.236 | 113.470.238 | 110,3 | 108,1 |
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 69.882.465 | 38.772.978 | 1.300.000 | 29.809.487 | 73.435.979 | 38.772.978 | 1.923.728 | 32.739.273 | 105,1 | 104,3 |
1 | HÀ GIANG | 7.149.888 | 4.062.917 | 90.000 | 2.996.970 | 7.463.200 | 4.062.917 | 29.665 | 3.370.617 | 104,4 | 105,3 |
2 | TUYÊN QUANG | 3.914.089 | 2.155.048 | 90.000 | 1.669.041 | 4.017.448 | 2.155.048 | 44.413 | 1.817.987 | 102,6 | 103,9 |
3 | CAO BẰNG | 4.775.628 | 2.879.091 | 100.000 | 1.796.537 | 5.065.400 | 2.879.091 | 225.677 | 1.960.631 | 106,1 | 103,5 |
4 | LẠNG SƠN | 4.981.752 | 2.955.123 | 75.000 | 1.951.628 | 5.117.541 | 2.955.123 | 104.956 | 2.057.461 | 102,7 | 102,2 |
5 | LÀO CAI | 5.353.912 | 2.392.774 | 130.000 | 2.831.137 | 5.610.910 | 2.392.774 | 234.520 | 2.983.615 | 104,8 | 102,9 |
6 | YÊN BÁI | 4.440.665 | 2.561.607 | 130.000 | 1.749.057 | 4.681.435 | 2.561.607 | 209.600 | 1.910.227 | 105,4 | 103,7 |
7 | THÁI NGUYÊN | 3.361.518 | 1.869.107 | 90.000 | 1.402.412 | 3.527.589 | 1.869.107 | 103.289 | 1.555.194 | 104,9 | 104,7 |
8 | BẮC KẠN | 3.134.135 | 1.685.052 | 130.000 | 1.319.082 | 3.251.650 | 1.685.052 | 106.681 | 1.459.916 | 103,7 | 104,7 |
9 | PHÚ THỌ | 5.539.785 | 2.785.452 | 65.000 | 2.689.333 | 5.941.629 | 2.785.452 | 53.384 | 3.102.793 | 107,3 | 107,6 |
10 | BẮC GIANG | 5.299.407 | 3.578.948 | 80.000 | 1.640.458 | 5.346.276 | 3.578.948 | 10.324 | 1.757.003 | 100,9 | 102,2 |
11 | HÒA BÌNH | 4.744.396 | 2.485.478 | 80.000 | 2.178.918 | 5.006.403 | 2.485.478 | 21.737 | 2.499.188 | 105,5 | 106,9 |
12 | SƠN LA | 6.592.619 | 3.700.646 | 80.000 | 2.811.973 | 6.760.618 | 3.700.646 | 127.731 | 2.932.241 | 102,5 | 101,8 |
13 | LAI CHÂU | 5.229.381 | 2.692.194 | 80.000 | 2.457.186 | 5.665.944 | 2.692.194 | 403.000 | 2.570.749 | 108,3 | 102,2 |
14 | ĐIỆN BIÊN | 5.365.292 | 2.969.539 | 80.000 | 2.315.753 | 5.979.938 | 2.969.539 | 248.749 | 2.761.649 | 111,5 | 108,4 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 22.684.849 | 9.979.950 | 1.255.000 | 11.449.899 | 31.288.279 | 9.979.950 | 3.324.805 | 17.983.524 | 137,9 | 130,5 |
15 | HÀ NỘI | 772.539 | 350.000 | 422.539 | 5.049.319 | 2.272.880 | 2.776.439 | ||||
16 | HẢI PHÒNG | 1.450.212 | 280.000 | 1.170.212 | 2.039.900 | 129.092 | 1.910.808 | 140,7 | 163,3 | ||
17 | QUẢNG NINH | 1.132.940 | 80.000 | 1.052.940 | 1.409.243 | 18.309 | 1.390.934 | 124,4 | 132,1 | ||
18 | HẢI DƯƠNG | 1.963.168 | 436.125 | 50.000 | 1.477.043 | 2.442.957 | 436.125 | 119.947 | 1.886.885 | 124,4 | 121,4 |
19 | HƯNG YÊN | 934.971 | 450.333 | 50.000 | 434.638 | 964.397 | 450.333 | 7.217 | 506.847 | 103,1 | 108,2 |
20 | VĨNH PHÚC | 420.044 | 80.000 | 340.044 | 1.380.471 | 229.684 | 1.150.787 | ||||
21 | BẮC NINH | 436.142 | 65.000 | 371.142 | 532.219 | 32.380 | 499.840 | 122,0 | 134,7 | ||
22 | HÀ NAM | 2.188.490 | 1.038.529 | 80.000 | 1.069.961 | 2.491.850 | 1.038.529 | 3.610 | 1.449.711 | 113,9 | 118,0 |
23 | NAM ĐỊNH | 5.530.537 | 3.554.795 | 80.000 | 1.895.742 | 6.274.657 | 3.554.795 | 313.809 | 2.406.053 | 113,5 | 109,4 |
24 | NINH BÌNH | 2.793.135 | 1.352.980 | 70.000 | 1.370.155 | 3.058.037 | 1.352.980 | 87.788 | 1.617.268 | 109,5 | 109,1 |
25 | THÁI BÌNH | 5.062.670 | 3.147.189 | 70.000 | 1.845.482 | 5.645.229 | 3.147.189 | 110.090 | 2.387.951 | 111,5 | 110,9 |
III | BẮC T.BỘ VÀ DH M.TRUNG | 60.696.859 | 29.655.889 | 2.090.000 | 28.950.970 | 66.785.430 | 29.655.889 | 5.109.538 | 32.020.003 | 110,0 | 105,2 |
26 | THANH HÓA | 13.594.282 | 7.524.974 | 150.000 | 5.919.308 | 14.689.050 | 7.524.974 | 700.199 | 6.463.877 | 108,1 | 104,1 |
27 | NGHỆ AN | 9.656.475 | 5.456.905 | 150.000 | 4.049.570 | 10.078.995 | 5.456.905 | 219.895 | 4.402.195 | 104,4 | 103,7 |
28 | HÀ TĨNH | 7.291.210 | 3.528.006 | 160.000 | 3.603.204 | 7.789.983 | 3.528.006 | 321.896 | 3.940.082 | 106,8 | 104,7 |
29 | QUẢNG BÌNH | 4.317.695 | 2.270.628 | 170.000 | 1.877.067 | 4.936.512 | 2.270.628 | 570.091 | 2.095.792 | 114,3 | 105,3 |
30 | QUẢNG TRỊ | 3.774.052 | 1.882.259 | 180.000 | 1.711.792 | 3 771 150 | 1.882.259 | 47.161 | 1.841.730 | 99,9 | 103,6 |
31 | THỪA THIÊN - HUẾ | 2.909.189 | 1.088.563 | 170.000 | 1.650.625 | 3.270.534 | 1.088.563 | 469.219 | 1.712.751 | 112,4 | 102,3 |
32 | ĐÀ NẴNG | 702.823 | 180.000 | 522.823 | 1.984.985 | 1.370.155 | 614.830 | 282,4 | 117,6 | ||
33 | QUẢNG NAM | 4.476.128 | 2.270.405 | 170.000 | 2.035.723 | 4.856.335 | 2.270.405 | 78.279 | 2.507.651 | 108,5 | 111,0 |
34 | QUẢNG NGÃI | 2.532.936 | 350.804 | 160.000 | 2.022.131 | 2.780.725 | 350.804 | 85.360 | 2.344.560 | 109,8 | 113,6 |
35 | BÌNH ĐỊNH | 3.430.606 | 1.476.534 | 130.000 | 1.824.072 | 3.859.510 | 1.476.534 | 427.527 | 1.955.449 | 112,5 | 104,0 |
36 | PHÚ YÊN | 2.837.846 | 1.565.403 | 120.000 | 1.152.444 | 3.084.922 | 1.565.403 | 216.072 | 1.303.448 | 108,7 | 105,6 |
37 | KHÁNH HÒA | 704.864 | 90.000 | 614.864 | 1.025.574 | 239.430 | 786.144 | 145,5 | 127,9 | ||
38 | NINH THUẬN | 2.339.657 | 1.071.592 | 170.000 | 1.098.065 | 2.489.739 | 1.071.592 | 286.625 | 1.131.522 | 106,4 | 101,5 |
39 | BÌNH THUẬN | 2.129.096 | 1.169.817 | 90.000 | 869.279 | 2.167.415 | 1.169.817 | 77.629 | 919.969 | 101,8 | 102,5 |
IV | TÂY NGUYÊN | 19.466.264 | 9.863.556 | 510.000 | 9.092.708 | 20.551.755 | 9.863.556 | 523.264 | 10.164.935 | 105,6 | 105,7 |
40 | ĐẮK LẮK | 5.667.966 | 2.976.999 | 130.000 | 2.560.967 | 5.912.166 | 2.976.999 | 133.302 | 2.801.865 | 104,3 | 104,3 |
41 | ĐẮK NÔNG | 3.001.912 | 1.356.197 | 90.000 | 1.555.715 | 3.130.156 | 1.356.197 | 113.485 | 1.660.475 | 104,3 | 103,6 |
42 | GIA LAI | 4.212.389 | 2.322.361 | 90.000 | 1.800.028 | 4.678.072 | 2.322.361 | 121.963 | 2.233.748 | 111,1 | 110,5 |
43 | KON TUM | 3.172.760 | 1.467.973 | 140.000 | 1.564.788 | 3.247.783 | 1.467.973 | 102.357 | 1.677.454 | 102,4 | 103,7 |
44 | LÂM ĐỒNG | 3.411.237 | 1.740.026 | 60.000 | 1.611.211 | 3.583.578 | 1.740.026 | 52.158 | 1.791.394 | 105,1 | 105,4 |
V | ĐÔNG NAM BỘ | 4.810.427 | 1.250.772 | 1.515.000 | 2.044.654 | 6.481.516 | 1.250.772 | 1.346.180 | 3.884.564 | 134,7 | 155,8 |
45 | HỒ CHÍ MINH | 1.513.061 | 1.155.000 | 358.061 | 2.335.553 | 1.227.492 | 1.108.061 | ||||
46 | ĐỒNG NAI | 350.636 | 100.000 | 250.636 | 580.002 | 580.002 | |||||
47 | BÌNH DƯƠNG | 228.061 | 65.000 | 163.061 | 363.669 | 1.808 | 361.861 | ||||
48 | BÌNH PHƯỚC | 1.555.449 | 864.922 | 30.000 | 660.526 | 1.604.303 | 864.922 | 10.856 | 728.525 | 103,1 | 104,5 |
49 | TÂY NINH | 909.833 | 385.850 | 65.000 | 458.983 | 875.708 | 385.850 | 6.519 | 483.338 | 96,2 | 102,9 |
50 | BÀ RỊA-VŨNG TÀU | 253.387 | 100.000 | 153.387 | 722.282 | 99.505 | 622.777 | ||||
VI | ĐB SÔNG CỬU LONG | 34.923.373 | 18.220.428 | 1.230.000 | 15.472.945 | 35.860.088 | 18.220.428 | 961.721 | 16.677.939 | 102,7 | 103,6 |
51 | LONG AN | 1.792.775 | 697.921 | 70.000 | 1.024.854 | 1.828.975 | 697.921 | 37.713 | 1.093.341 | 102,0 | 104,0 |
52 | TIỀN GIANG | 2.199.536 | 1.105.964 | 70.000 | 1.023.572 | 2.322.661 | 1.105.964 | 67.171 | 1.149.526 | 105,6 | 105,9 |
53 | BẾN TRE | 3.073.188 | 1.750.353 | 85.000 | 1.237.835 | 3.180.046 | 1.750.353 | 110.914 | 1.318.779 | 103,5 | 102,7 |
54 | TRÀ VINH | 3.566.323 | 2.279.564 | 100.000 | 1.186.759 | 3.597.326 | 2.279.564 | 68.662 | 1.249.100 | 100,9 | 101,8 |
55 | VĨNH LONG | 2.149.397 | 1.065.678 | 65.000 | 1.018.719 | 2.182.255 | 1.065.678 | 74.716 | 1.041.860 | 101,5 | 101,1 |
56 | CẦN THƠ | 708.604 | 200.000 | 508.604 | 732.256 | 103.635 | 628.621 | 103,3 | 123,6 | ||
57 | HẬU GIANG | 2.676.388 | 1.373.231 | 70.000 | 1.233.157 | 2.721.177 | 1.373.231 | 65.170 | 1.282.775 | 101,7 | 101,9 |
58 | SÓC TRĂNG | 4.105.530 | 2.652.035 | 90.000 | 1.363.495 | 4.219.523 | 2.652.035 | 155.230 | 1.412.257 | 102,8 | 101,2 |
59 | AN GIANG | 3.951.192 | 2.070.726 | 80.000 | 1.800.466 | 4.078.508 | 2.070.726 | 49.788 | 1.957.994 | 103,2 | 104,1 |
60 | ĐỒNG THÁP | 2.869.202 | 1.341.241 | 90.000 | 1.437.961 | 2.941.453 | 1.341.241 | 62.126 | 1.538.086 | 102,5 | 103,6 |
61 | KIÊN GIANG | 4.224.391 | 2.150.193 | 100.000 | 1.974.199 | 4.319.364 | 2.150.193 | 66.724 | 2.102.448 | 102,2 | 103,1 |
62 | BẠC LIÊU | 2.231.888 | 1.205.854 | 100.000 | 926.034 | 2.249.123 | 1.205.854 | 34.069 | 1.009.200 | 100,8 | 103,9 |
63 | CÀ MAU | 1.374.958 | 527.667 | 110.000 | 737.291 | 1.487.423 | 527.667 | 65.803 | 893.953 | 108,2 | 112,4 |
Ghi chú: Các địa phương có số bổ sung tăng lớn là do bao gồm cả số thưởng vượt thu năm 2011 theo quy định của Luật NSNN.
- 1 Nghị quyết 90/2015/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 2 Nghị quyết 46/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2013
- 3 Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Hiến pháp 2013
- 5 Nghị quyết 16/2011/QH13 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2012 do Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết 14/2011/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Quốc hội ban hành
- 7 Nghị quyết 09/2011/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Quốc hội ban hành
- 8 Nghị quyết 44/2010/QH12 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008 do Quốc hội ban hành
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 90/2015/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 2 Nghị quyết 46/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2013
- 3 Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 09/2011/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Quốc hội ban hành
- 5 Nghị quyết 44/2010/QH12 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008 do Quốc hội ban hành