HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2014/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 25 tháng 07 năm 2014 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2013, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2013, như sau:
Nội dung | Số tiền (đồng) |
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 4.606.705.385.945 |
II. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách) | 9.171.631.554.362 |
1. Thu ngân sách tỉnh | 4.673.106.838.200 |
2. Thu ngân sách huyện | 3.515.546.746.497 |
3. Thu ngân sách xã | 982.977.969.665 |
III. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách) | 9.128.261.156.397 |
1. Chi ngân sách tỉnh | 4.671.182.206.544 |
2. Chi ngân sách huyện | 3.488.140.170.466 |
3. Chi ngân sách xã | 968.938.779.387 |
IV. Kết dư ngân sách địa phương | 43.370.397.965 |
1. Kết dư ngân sách tỉnh | 1.924.631.656 |
2. Kết dư ngân sách huyện | 27.406.576.031 |
3. Kết dư ngân sách xã | 14.039.190.278 |
(Kèm theo Nghị quyết có phụ biểu chi tiết từ 01 đến 09 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước)
Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2013 được trích bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh 962.000.000 đồng; số còn lại ghi thu ngân sách năm 2014:
962.631.656 đồng và giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào việc thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2014 đúng mục đích.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán | Quyết toán | Trong đó | So sánh (%) | |
Thu NS TW | Thu NS địa phương | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 3=2/1 |
A | TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN (I + II) | 3 700 000 | 4 606 705 | 578 197 | 4 028 508 | 124,5 |
I | THU CÂN ĐỐI NSNN | 3 700 000 | 3 926 260 | 563 965 | 3 362 295 | 106,1 |
a | Thu nội địa | 3 196 000 | 3 378 471 | 16 176 | 3 362 295 | 105,7 |
1 | Thu từ DNNN | 938 000 | 766 049 |
| 766 049 | 81,7 |
2 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 103 600 | 243 836 |
| 243 836 | 235,4 |
3 | Thu từ khu vực CTN và NQD | 800 000 | 823 053 |
| 823 053 | 102,9 |
4 | Lệ phí trước bạ | 160 000 | 167 583 |
| 167 583 | 104,7 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 200 | 635 |
| 635 | 317,5 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13 650 | 17 940 |
| 17 940 | 131,4 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 195 200 | 350 588 |
| 350 588 | 179,6 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 130 000 | 142 961 |
| 142 961 | 110,0 |
9 | Thu phí và lệ phí | 146 560 | 125 084 | 7 188 | 117 896 | 85,3 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 616 000 | 641 291 |
| 641 291 | 104,1 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất mặt nước | 39 430 | 41 829 |
| 41 829 | 106,1 |
12 | Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN | 500 | 3 675 |
| 3 675 | 735,0 |
13 | Thu khác của ngân sách | 45 700 | 41 180 | 8 988 | 32 192 | 90,1 |
14 | Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã | 7 160 | 12 767 |
| 12 767 | 178,3 |
b | Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 504 000 | 547 789 | 547 789 |
| 108,7 |
II | Thu quản lý qua ngân sách |
| 680 445 | 14 232 | 666 213 |
|
B | Thu chuyển nguồn | 54 416 | 513 295 |
| 513 295 |
|
C | Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM | 200 000 | 388 000 |
| 388 000 |
|
D | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 33 527 |
| 33 527 |
|
E | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3 427 596 | 4 208 301 |
| 4 208 301 | 122,8 |
1, | Bổ sung cân đối | 2 441 559 | 2 441 559 |
| 2 441 559 | 100,0 |
2, | Bổ sung có mục tiêu | 986 037 | 1 766 742 |
| 1 766 742 | 179,2 |
| Tổng cộng (A+B+C+D+E+F) | 7 382 012 | 9 749 828 | 578 197 | 9 171 631 | 132,1 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | ||
A | Thu NSNN trên địa bàn | 3.700.000 | 938.000 | 103.600 | 800.000 | 1.858.400 | 4.606.705 | 766.049 | 243.836 | 823.053 | 2.773.767 | 124,5 | 81,7 | 30,5 | 102,9 | 149,3 |
I | Các khoản thu từ thuế | 2.683.820 | 937.170 | 103.600 | 800.000 | 843.050 | 2.882.634 | 764.704 | 243.693 | 814.324 | 1.059.913 | 107,4 | 81,6 | 30,5 | 101,8 | 125,7 |
1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
| 1.731.972 | 542.894 | 90.045 | 649.073 | 449.960 |
|
|
|
|
|
a | Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
| 1.282.012 | 542.894 | 90.045 | 649.073 |
|
|
|
|
|
|
b | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
| 449.960 |
|
|
| 449.960 |
|
|
|
|
|
2 | Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
| 6.758 | 3 |
| 6.755 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
| 18.143 |
|
|
| 18.143 |
|
|
|
|
|
4 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
| 79.677 |
|
|
| 79.677 |
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
| 302.737 | 63.890 | 152.953 | 85.894 |
|
|
|
|
|
|
6 | Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
| 214.476 | 157.212 | 579 | 56.685 |
|
|
|
|
|
|
8 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao |
|
|
|
|
| 350.588 |
|
|
| 350.588 |
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| 635 |
|
|
| 635 |
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
| 17.940 |
|
|
| 17.940 |
|
|
|
|
|
11 | Thuế môn bài |
|
|
|
|
| 16.738 | 705 | 116 | 15.917 |
|
|
|
|
|
|
12 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
| 142.970 |
|
|
| 142.970 |
|
|
|
|
|
II | Các khoản phí, lệ phí | 306.560 |
|
|
| 306.560 | 292.667 |
|
|
| 292.667 | 95,5 |
|
|
| 95,5 |
1 | Lệ phí trước bạ | 160.000 |
|
|
| 160.000 | 167.583 |
|
|
| 167.583 | 104,7 |
|
|
| 104,7 |
2 | Các khoản phí, lệ phí | 146.560 |
|
|
| 146.560 | 125.084 |
|
|
| 125.084 | 85,3 |
|
|
| 85,3 |
III | Các khoản thu khác còn lại | 709.620 | 830 |
|
| 708.790 | 750.959 | 1.345 | 143 | 8.729 | 740.742 | 105,8 |
|
|
| 104,5 |
1 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 39.430 |
|
|
| 39.430 | 41.829 |
|
|
| 41.829 | 106,1 |
|
|
| 106,1 |
2 | Thu tiền sử dụng đất | 616.000 |
|
|
| 616.000 | 641.291 |
|
|
| 641.291 | 104,1 |
|
|
| 104,1 |
3 | Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN | 500 |
|
|
| 500 | 3.675 |
|
|
| 3.675 | 735,0 |
|
|
| 735,0 |
4 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản | 7.160 |
|
|
| 7.160 | 12.767 |
|
|
| 12.767 | 178,3 |
|
|
| 178,3 |
5 | Thu khác | 46.530 | 830 |
|
| 45.700 | 51.397 | 1.345 | 143 | 8.729 | 41.180 | 110,5 |
|
|
| 90,1 |
IV | Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
| 680.445 |
|
|
| 680.445 |
|
|
|
|
|
B | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
| 33.527 |
|
|
| 33.527 |
|
|
|
|
|
C | Thu NS ĐP được hưởng theo phân cấp | 3.196.000 | 938.000 | 103.600 | 800.000 | 1.354.400 | 4.028.508 | 766.049 | 243.836 | 823.053 | 2.195.570 | 126,0 | 81,7 | 30,5 | 102,9 | 162,1 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | 1 | 2 | 3=2/1 |
Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C ) | 6 802 081 | 9 128 261 | 134,2 |
A/ Chi trong cân đối | 5 946 362 | 7 382 215 | 124,1 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1 055 000 | 1 510 796 | 143,2 |
1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung | 233 000 | 411 049 | 176,4 |
- Vốn trong nước | 233 000 | 411 049 | 176,4 |
2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn sử dụng đất | 616 000 | 695 407 | 112,9 |
Trong đó: Trả nợ vay Bộ Tài chính | 50 000 | 50 000 |
|
Trích quỹ phát triển đất | 30 000 | 33 230 |
|
3. Chi BTGPMB, XDHT các dự án (vốn vay tồn ngân KB) | 200 000 | 152 418 |
|
4. ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn |
| 245 922 |
|
5. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN | 6 000 | 6 000 | 100,0 |
II. Chi thường xuyên | 4 659 203 | 5 107 538 | 109,6 |
1. Chi trợ giá chính sách | 23 960 | 37 414 | 156,2 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 497 530 | 577 963 | 116,2 |
3. Chi SN giáo dục - đào tạo | 2 003 068 | 2 036 968 | 101,7 |
4. Chi SN y tế | 605 271 | 635 753 | 105,0 |
5. Chi SN khoa học công nghệ | 20 730 | 18 516 | 89,3 |
6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch | 65 614 | 103 664 | 158,0 |
7. Chi SN phát thanh truyền hình | 42 347 | 47 642 | 112,5 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 153 715 | 196 600 | 127,9 |
10. Chi quản lý hành chính | 970 608 | 1 065 027 | 109,7 |
11. Chi sự nghiệp môi trường | 121 531 | 173 318 | 142,6 |
12. Chi quốc phòng - an ninh | 105 259 | 157 738 | 149,9 |
13. Chi khác của ngân sách | 49 570 | 56 935 | 114,9 |
III. Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
IV. Dự phòng ngân sách | 152 500 |
|
|
V. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 | 100,0 |
VI. Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương | 78 659 | 762 881 | 969,9 |
B. Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 855 719 | 1 068 433 | 124,9 |
1. Chương trình mục tiêu quốc gia | 270 861 | 312 792 |
|
2. Chương trình 135 |
| 7 867 |
|
3. Hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ | 584 858 | 747 774 | 127,9 |
C. Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
| 677 613 |
|
1. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
| 93 541 |
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
| 112 380 |
|
3. Chi sự nghiệp y tế |
| 390 015 |
|
4. Chi từ nguồn viện trợ |
| 16 529 |
|
5.Chi từ nguồn xổ số kiến thiết |
| 12 300 |
|
6. Phạt an toàn giao thông |
| 38 774 |
|
7. Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác |
| 14 074 |
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3 700 000 | 4 606 705 | 124,5 |
1 | Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) | 3 196 000 | 3 378 471 | 105,7 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 504 000 | 547 789 | 108,7 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách |
| 680 445 |
|
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6 802 081 | 9 171 631 | 134,8 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 3 120 069 | 4 028 508 | 129,1 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 3 120 069 | 3 362 295 | 107,8 |
| - Thu quản lý qua ngân sách |
| 666 213 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 3 427 596 | 4 208 301 | 122,8 |
| - Bổ sung cân đối | 2 441 559 | 2 441 559 | 100,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 986 037 | 1 766 742 | 179,2 |
3 | Thu chuyển nguồn | 54 416 | 513 295 |
|
4 | Kết dư ngân sách |
| 33 527 |
|
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 | 200 000 | 388 000 |
|
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6 802 081 | 9 128 261 | 134,2 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1 055 000 | 1 510 796 | 143,2 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung | 233 000 | 411 049 | 176,4 |
2 | Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sd đất | 616 000 | 695 407 | 112,9 |
3 | Chi từ nguồn vốn vay đầu tư CSHT | 200 000 | 152 418 |
|
4 | Chi từ nguồn đóng góp xây dựng CSHT |
| 245 922 |
|
5 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 6 000 | 6 000 | 100,0 |
II | Chi thường xuyên | 4 659 203 | 5 107 538 | 109,6 |
III | Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 |
|
|
|
IV | Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 | 100,0 |
V | Chi dự phòng | 152 500 |
|
|
VI | Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 855 719 | 1 068 433 | 124,9 |
VIII | Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS |
| 677 613 |
|
VIII | Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương | 78 659 | 762 881 | 969,9 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Trong đó | Quyết toán | Trong đó | So sánh QT/DT (%) | ||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Khối tỉnh | Khối huyện | Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| Tổng chi NSĐP ( A+B+C+D) | 6 802 081 | 3 532 877 | 3 269 204 | 9 128 261 | 4 671 182 | 4 457 079 | 134,2 | 132,2 | 136,3 |
A | Chi trong cân đối | 5 946 362 | 2 677 158 | 3 269 204 | 7 382 215 | 3 202 025 | 4 180 190 | 124,1 | 119,6 | 127,9 |
I | Chi đầu tư phát triển. | 1 055 000 | 559 000 | 496 000 | 1 510 796 | 770 788 | 740 008 | 143,2 | 137,9 | 149,2 |
II | Chi thường xuyên | 4 659 203 | 1 944 568 | 2 714 635 | 5 107 538 | 1 975 229 | 3 132 309 | 109,6 | 101,6 | 115,4 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2 003 068 | 424 126 | 1 578 942 | 2 036 968 | 404 623 | 1 632 345 | 101,7 | 95,4 | 103,4 |
2 | Chi SN khoa học công nghệ | 20 730 | 20 730 |
| 18 516 | 18 516 |
| 89,3 | 89,3 |
|
III | Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự phòng ngân sách | 152 500 | 108 950 | 43 550 |
|
|
|
|
|
|
V | Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 |
| 1 000 | 1 000 |
| 100,0 | 100,0 |
|
VI | Chi chuyển nguồn | 78 659 | 63 640 | 15 019 | 762 881 | 455 008 | 307 873 | 969,9 | 715,0 |
|
B | Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 855 719 | 855 719 |
| 1 068 433 | 917 466 | 150 967 | 124,9 | 107,2 |
|
C | Chi từ nguồn để lại chi quản lý qua NSNN |
|
|
| 677 613 | 551 691 | 125 922 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Trong đó | Quyết toán | Trong đó | ||||||||||
Cấp tỉnh | Trong đó | Cấp huyện | Trong đó | Cấp tỉnh | Trong đó | Cấp huyện | Trong đó | ||||||||
VĐT | VSN | VĐT | VSN | VĐT | VSN | VĐT | VSN | ||||||||
| Tổng số | 855.719 | 855.719 | 593.814 | 261.905 |
|
|
| 1.068.433 | 917.466 | 725.299 | 192.167 | 150.967 | 14.421 | 136.546 |
A | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 270.861 | 270.861 | 121.212 | 149.649 |
|
|
| 312.792 | 275.658 | 150.074 | 125.584 | 37.134 | 11.193 | 25.941 |
1 | CTMTQG Việc làm và dạy nghề | 28.630 | 28.630 |
| 28.630 |
|
|
| 28.178 | 25.883 |
| 25.883 | 2.295 |
| 2.295 |
2 | CTMTQG giảm nghèo | 75.880 | 75.880 | 70.100 | 5.780 |
|
|
| 77.890 | 72.496 | 72.133 | 363 | 5.394 |
| 5.394 |
3 | CTMTQG nước sạch và vệ sinh MTNT | 23.371 | 23.371 | 21.731 | 1.640 |
|
|
| 34.926 | 34.926 | 33.286 | 1.640 |
|
|
|
4 | CTMTQG dân số kế hoạch hóa gia đình | 8.195 | 8.195 |
| 8.195 |
|
|
| 8.566 | 8.566 |
| 8.566 |
|
|
|
5 | CTMTQG Y tế | 14.826 | 14.826 | 5.688 | 9.138 |
|
|
| 14.817 | 14.817 | 5.637 | 9.180 |
|
|
|
6 | CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm | 2.010 | 2.010 |
| 2.010 |
|
|
| 2.010 | 2.010 |
| 2.010 |
|
|
|
7 | CTMTQG văn hóa | 9.556 | 9.556 | 3.680 | 5.876 |
|
|
| 11.754 | 11.754 | 5.961 | 5.793 |
|
|
|
8 | CTMTQG giáo dục và đào tạo | 65.500 | 65.500 | 2.990 | 62.510 |
|
|
| 66.251 | 63.043 | 2.490 | 60.553 | 3.208 |
| 3.208 |
9 | CTMTQG phòng chống ma túy | 10.883 | 10.883 |
| 10.883 |
|
|
| 10.936 | 5.265 |
| 5.265 | 5.671 |
| 5.671 |
10 | CTMTQG phòng chống tội phạm | 750 | 750 |
| 750 |
|
|
| 770 | 490 |
| 490 | 280 |
| 280 |
11 | CTMT quốc gia nông thôn mới | 23.699 | 23.699 | 12.879 | 10.820 |
|
|
| 22.636 | 2.350 |
| 2.350 | 20.286 | 11.193 | 9.093 |
12 | CTMTQG phòng chống HIV/AIDS | 5.881 | 5.881 | 2.764 | 3.117 |
|
|
| 5.881 | 5.881 | 2.764 | 3.117 |
|
|
|
13 | CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu vùng xa, biên giới và hải đảo | 1.680 | 1.680 | 1.380 | 300 |
|
|
| 4.192 | 4.192 | 3.818 | 374 |
|
|
|
14 | CTMTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
|
|
| 23.985 | 23.985 | 23.985 |
|
|
|
|
B | Chương trình 135 (hỗ trợ học sinh con hộ nghèo theo QĐ 112) |
|
|
|
|
|
|
| 7.867 |
|
|
| 7.867 |
| 7.867 |
C | Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án | 584.858 | 584.858 | 472.602 | 112.256 |
|
|
| 747.774 | 641.808 | 575.225 | 66.583 | 105.966 | 3.228 | 102 738 |
I | Vốn xây dựng cơ bản | 472.602 | 472.602 | 472.602 |
|
|
|
| 580.612 | 577.384 | 575.225 | 2.159 | 3.228 | 3.228 |
|
* | Vốn nước ngoài | 121.000 | 121.000 | 121.000 |
|
|
|
| 186.601 | 186.601 | 184.442 | 2.159 |
|
|
|
* | Vốn trong nước | 351.602 | 351.602 | 351.602 |
|
|
|
| 394.011 | 390.783 | 390.783 |
| 3.228 | 3.228 |
|
1 | Chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
|
|
|
|
|
|
| 1.105 | 1.105 | 1.105 |
|
|
|
|
2 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 116.000 | 116.000 | 116.000 |
|
|
|
| 115.072 | 115.072 | 115.072 |
|
|
|
|
3 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản | 9.208 | 9.208 | 9.208 |
|
|
|
| 12.283 | 12.283 | 12.283 |
|
|
|
|
5 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống sông | 18.403 | 18.403 | 18.403 |
|
|
|
| 18.402 | 18.402 | 18.402 |
|
|
|
|
6 | Chương trình bố trí, sắp xếp dân cư nơi cần thiết (vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | 6.446 | 6.446 | 6.446 |
|
|
|
| 6.446 | 6.446 | 6.446 |
|
|
|
|
7 | Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Thái Nguyên | 40.480 | 40.480 | 40.480 |
|
|
|
| 68.467 | 68.467 | 68.467 |
|
|
|
|
8 | Đầu tư hạ tầng vùng ATK | 23.978 | 23.978 | 23.978 |
|
|
|
| 26.555 | 26.555 | 26.555 |
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 160 | 160 | 160 |
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh | 4.480 | 4.480 | 4.480 |
|
|
|
| 4.810 | 4.810 | 4.810 |
|
|
|
|
11 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 3.228 | 3.228 | 3.228 |
|
|
|
| 3.228 |
|
|
| 3.228 | 3.228 |
|
12 | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 10.128 | 10.128 | 10.128 |
|
|
|
| 7.818 | 7.818 | 7.818 |
|
|
|
|
13 | Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp | 17.000 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
| 16.582 | 16.582 | 16.582 |
|
|
|
|
14 | Phát triển và bảo vệ rừng bền vững | 36.811 | 36.811 | 36.811 |
|
|
|
| 36.848 | 36.848 | 36.848 |
|
|
|
|
15 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn | 52.440 | 52.440 | 52.440 |
|
|
|
| 46.491 | 46.491 | 46.491 |
|
|
|
|
16 | Đầu tư mục tiêu các dự án quan trọng theo QĐ của CP | 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
| 29.489 | 29.489 | 29.489 |
|
|
|
|
17 | Chống sạt lở đê kè bão lũ |
|
|
|
|
|
|
| 255 | 255 | 255 |
|
|
|
|
II | Vốn sự nghiệp | 112.256 | 112.256 |
| 112.256 |
|
|
| 167.162 | 64.424 |
| 64.424 | 102.738 |
| 102.738 |
1 | Đề án hỗ trợ Phụ nữ học nghề, tạo việc làm | 455 | 455 |
| 455 |
|
|
| 455 | 455 |
| 455 |
|
|
|
2 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 420 | 420 |
| 420 |
|
|
| 418 | 238 |
| 238 | 180 |
| 180 |
3 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 1.050 | 1.050 |
| 1.050 |
|
|
| 913 | 913 |
| 913 |
|
|
|
4 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 240 | 240 |
| 240 |
|
|
| 240 | 240 |
| 240 |
|
|
|
5 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 2.025 | 2.025 |
| 2.025 |
|
|
| 2.025 | 1.650 |
| 1.650 | 375 |
| 375 |
6 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
| 500 | 240 |
| 240 | 260 |
| 260 |
7 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 136 | 136 |
| 136 |
|
|
| 136 | 136 |
| 136 |
|
|
|
8 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
| 2.985 | 2.985 |
| 2.985 |
|
|
|
9 | Kinh phí khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 1.700 | 1.700 |
| 1.700 |
|
|
| 1.519 | 1.519 |
| 1.519 |
|
|
|
10 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 2.888 | 2.888 |
| 2.888 |
|
|
| 923 | 923 |
| 923 |
|
|
|
11 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 1.939 | 1.939 |
| 1.939 |
|
|
| 4.998 |
|
|
| 4.998 |
| 4.998 |
12 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 5.840 | 5.840 |
| 5.840 |
|
|
| 5.840 | 5.840 |
| 5.840 |
|
|
|
13 | Luật Dân quân tự vệ | 24.300 | 24.300 |
| 24.300 |
|
|
| 36.043 | 36.043 |
| 36.043 |
|
|
|
14 | Kinh phí chuẩn bị động viên | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
| 10.300 | 10.300 |
| 10.300 |
|
|
|
15 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của hội VHNT và Hội nhà báo địa phương | 670 | 670 |
| 670 |
|
|
| 722 | 722 |
| 722 |
|
|
|
16 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Đảng bộ cơ sở | 18.450 | 18.450 |
| 18.450 |
|
|
| 17.287 |
|
|
| 17.287 |
| 17.287 |
17 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi | 11.700 | 11.700 |
| 11.700 |
|
|
| 14.962 |
|
|
| 14.962 |
| 14.962 |
18 | Hỗ trợ kinh phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP | 24.723 | 24.723 |
| 24.723 |
|
|
| 64.676 |
|
|
| 64.676 |
| 64.676 |
19 | Hỗ trợ các dự án, khoa học công nghệ | 2.220 | 2.220 |
| 2.220 |
|
|
| 2.220 | 2.220 |
| 2.220 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 5 374 054 | 7 179 480 | 133,60 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1 746 458 | 2 342 807 | 134,15 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 1 746 458 | 1 792 269 | 102,62 |
| - Thu quản lý qua ngân sách |
| 550 538 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3 427 596 | 4 208 301 | 122,78 |
3 | Thu kết dư |
| 939 |
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 239 433 |
|
5 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 200 000 | 388 000 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 5 374 054 | 7 177 556 | 133,56 |
1 | Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới) | 3 532 877 | 4 119 491 | 116,60 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã TP thuộc tỉnh | 1 841 177 | 2 506 374 | 136,13 |
3 | Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 |
|
|
|
4 | Chi quản lý qua ngân sách |
| 551 691 |
|
B | Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh | 3 269 203 | 4 498 525 | 137,60 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1 373 610 | 1 685 701 | 122,72 |
- | Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp | 1 373 610 | 1 570 026 | 114,30 |
- | Thu quản lý qua ngân sách |
| 115 675 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 1 841 177 | 2 506 374 | 136,13 |
3 | Thu chuyển nguồn | 54 416 | 306 450 |
|
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh | 3 269 203 | 4 457 079 | 136,34 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 10 |
| Tổng số | 1 841 177 | 1 176 070 | 665 107 | 2 506 374 | 1 176 070 | 1 330 304 | 136 |
1 | Huyện Phú Bình | 249 910 | 170 339 | 79 571 | 325 586 | 170 339 | 155 247 | 130 |
2 | Huyện Phổ Yên | 183 882 | 111 943 | 71 939 | 232 542 | 111 943 | 120 599 | 126 |
3 | Huyện Đồng Hỷ | 205 788 | 127 204 | 78 584 | 303 955 | 127 204 | 176 751 | 148 |
4 | Thành phố Thái Nguyên | 1 524 |
| 1 524 | 40 915 |
| 40 915 | 2 685 |
5 | Thị xã Sông Công | 68 492 | 42 857 | 25 635 | 92 197 | 42 857 | 49 340 | 135 |
6 | Huyện Võ Nhai | 240 464 | 146 396 | 94 068 | 325 356 | 146 396 | 178 960 | 135 |
7 | Huyện Đại Từ | 361 970 | 234 030 | 127 940 | 479 487 | 234 030 | 245 457 | 132 |
8 | Huyện Phú Lương | 215 407 | 144 133 | 71 274 | 294 244 | 144 133 | 150 111 | 137 |
9 | Huyện Định Hóa | 313 740 | 199 168 | 114 572 | 412 092 | 199 168 | 212 924 | 131 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu | Tổng số | Thu NS tỉnh | Thu NS huyện | Thu NS xã | Phần chi | Tổng số | Chi NS tỉnh | Chi NS huyện | Chi NS xã |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG SỐ THU | 9 171 631 | 4 673 106 | 3 515 547 | 982 978 | TỔNG SỐ CHI | 9 128 261 | 4 671 182 | 3 488 140 | 968 939 |
A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 8 505 418 | 4 122 568 | 3 485 467 | 897 383 | A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 8 450 648 | 4 119 491 | 3 448 127 | 883 030 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng | 3 362 295 | 1 792 269 | 1 500 094 | 69 932 | 1. Chi đầu tư phát triển | 1 510 796 | 770 788 | 594 666 | 145 342 |
2. Thu tiền huy động ĐT theo Khoản 3 Điều 8 | 388 000 | 388 000 |
|
| 1.1 Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung | 411 049 | 334 585 | 40 527 | 35 937 |
|
|
|
|
| 1.2. Chi đầu tư từ nguồn tiền đất | 695 407 | 120 562 | 541 297 | 33 548 |
|
|
|
|
| 1.3. Chi BTGPMB, XDHT các dự án (vốn vay tồn ngân KB) | 152 418 | 152 418 |
|
|
|
|
|
|
| 1.4. ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn | 245 922 | 157 223 | 12 842 | 75 857 |
|
|
|
|
| 1.5 Chi hỗ trợ các DN công ích | 6 000 | 6 000 |
|
|
|
|
|
|
| 2. Chi thường xuyên | 5 107 538 | 1 975 229 | 2 464 035 | 668 274 |
3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
| 3. Chi trả nơ gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 |
|
|
|
|
4. Thu kết dư năm trước | 33 527 | 939 | 19 521 | 13 067 | 4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 513 295 | 239 433 | 243 030 | 30 832 | 5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác | 1 068 433 | 917 466 | 111 640 | 39 327 |
6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4 208 301 | 1 701 927 | 1 722 822 | 783 552 | 6. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 762 881 | 455 008 | 277 786 | 30 087 |
B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2013 ( THU - CHI ) |
|
|
|
|
| 43 370 | 1 924 | 27 407 | 14 039 |
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI | 666 213 | 550 538 | 30 080 | 85 595 | B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN | 677 613 | 551 691 | 40 013 | 85 909 |
QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
|
|
| VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2016 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015
- 3 Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2014 về quyết toán ngân sách nhà nước của tỉnh Đồng Nai năm 2013
- 4 Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND phê chuẩn Tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2013
- 5 Quyết định 1497/QĐ-BTC năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị quyết 71/2014/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Quốc hội ban hành
- 7 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9 Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2010
- 10 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 11 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố số liệu Quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2008
- 12 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 13 Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 14 Thông tư 108/2008/TT-BTC hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 16 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 17 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 18 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2010
- 2 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4 Nghị quyết 71/2014/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Quốc hội ban hành
- 5 Quyết định 1497/QĐ-BTC năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND phê chuẩn Tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2013
- 7 Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2014 về quyết toán ngân sách nhà nước của tỉnh Đồng Nai năm 2013
- 8 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố số liệu Quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2008
- 9 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015
- 10 Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2016 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành